You are on page 1of 57

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI Phân bố thời gian

• Thời gian học: 45 tiết


– Lý thuyết: 15 tiết,
– Bài tập: 22 tiết
Khoa Công Nghệ Thông Tin – Bài tập nhóm: 8 tiết

• Đánh Giá
Bộ Môn Kỹ Thuật Máy Tính – Điểm quá trình: 30%
– Bài tập nhóm: 20%
– Thi cuối kỳ: 50% (thi viết, không sử dụng tài liệu)

HỆ THỐNG SỐ • Tài liệu chính


– Slide Bài Giảng
– Sách “Kỹ thuật số” – Trần Hoài An, Phạm Hồng Sơn
• Tài liệu tham khảo
– Kỹ thuật số 1 – Nguyễn Như Anh
– Digital Systems – RONALD J. TOCCI
Giảng Viên: NGUYỄN THỊ BÉ TÁM – Phần mềm mô phỏng: Proteus
Email: tamnguyenvtcntt@gmail.com
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
1 2
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Kiến thức cơ bản các hệ thống số


Nội dung môn học đếm
• Lý thuyết • Khái niệm hệ thống số đếm
– C1: Các cổng logic cơ bản và đại số boole
– C2: Các họ vi mạch số • Cách chuyển đổi các hệ thống số đếm
– C3: Mạch tổ hợp • Mã số học
– C4: Mạch tuần tự
– C5:Mạch số học
– C6: Bộ nhớ

• Bài tập nhóm


Thiết kế mạch đếm: dùng phần mềm mô phỏng Proteus

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
3 4
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm

1.1 Khái niệm hệ thống số đếm 1.1 Khái niệm hệ thống số đếm
• Cơ số: Số ký tự dùng để biểu diễn trong hệ một thống số đếm, ký
hiệu r. • Số thập phân (Decimal), cơ số r = 10

• Trọng số: biểu diễn cho vị trí của một con số trong chuỗi số
Trọng số vị trí i = Cơ sốvị trí i
• Giá trị một chuỗi số:
Giá trị =  Ký số x trọng số
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
5 6
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm

1.1 Khái niệm hệ thống số đếm 1.1 Khái niệm hệ thống số đếm
• Số nhị phân (binary) cơ số r = 2
• Bát phân, cơ số r = 8

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
7 8
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm
Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm
Chuyển nhị phân, bát phân, thập lục phân
1.1 Khái niệm hệ thống số đếm
sang hệ thập phân

• Thập lục phân (Hexa), cơ số r =16 Giá trị thập phân=  Ký số x trọng số

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
9 10
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm

Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân (1) Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân(2)
• Chuyển đổi từ thập phân sang nhị phân
– Phần nguyên: • Phần thập phân

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
11 12
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm

Chuyển đổi từ thập phân sang bát phân và Nhị phân sang bát phân
thập lục phân • Gián tiếp: Nhị phân -> thập phân -> bát phân
• Trực tiếp:
• Cách thực hiện: – Phần nguyên: Từ dấu chấm thập phân
• Nhóm lần lượt 3 bit về phía bên trái và thành một số
Tương tự như cách chuyển từ hệ thập bát phân. Ví dụ: 110101102 = 3268
phân sang nhị phân

– Phần phân: Từ dấu chấm thập phân


• Nhóm lần lượt 3 bit về phía bên phải và thành một số
bát phân. Ví dụ: .100111012 = . 4728

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
13 14
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm

Bát phân sang nhị phân Nhị phân sang thập lục phân
• Gián tiếp: Nhị phân -> thập phân -> thập lục phân
• Trực tiếp:
• Gián tiếp: Bát phân -> Thập phân->Nhị phân – Phần nguyên: Từ dấu chấm thập phân
• Trực tiếp: Mỗi chữ số bát phân chuyển thành số nhị • Nhóm lần lượt 4 bit về phía bên trái và thành một số
phân 3 bit: thập lục phân. Ví dụ: 1110100110=3A616
– Ví dụ: 54318 = 1011000110012

– Phần phân: Từ dấu chấm thập phân


• Nhóm lần lượt 3 bit về phía bên phải và thành một số
thập lục phân. Ví dụ: .100111110012 = .9F216

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
15 16
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm

Tóm tắt chuyển đổi các hệ thống số đếm Bảng chuyển đổi

• Chú ý: Có nhiều cách để chuyển đổi giữa các hệ


thống số đếm, tuy nhiên ta nên chọn cách nào để
thực hiên nhanh nhất?
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
17 18
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm

Mã số học Mã BCD ( binary code decimal)


• Mỗi chữ số thập phân được biễu diễn bằng 4 bit nhị phân

• Định nghĩa: để biểu diễn chữ số thập phân


• Phân loại:
– Mã nhị phân
• So sánh mã BCD và mã nhị phân
– Mã BCD
– Mã Quá 3
– Mã Gray
Nhận xét:
– Mã LED 7 đoạn… – Mã nhị phân dùng số bit ít hơn nhưng tính toán phức tạp ngược lại mã BCD dùng
nhiều bit nhưng tính toán đơn giản

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
19 20
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm Kiến thức cơ bản các hệ thống số đếm

Mã BCD Mã Gray

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
21 22
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

Chương 1:Các cổng logic cơ bản 1.1 Biến và hằng trong đại số boole
và đại số Boole
• Biến:
1.1 Biến và hằng trong đại số boole – biểu diễn đại lượng nào đó chỉ nhận giá trị 0 và 1

1.2 Bảng chân trị • Hằng: chỉ nhận giá trị 0 và 1


– 0: không có phần tử của không gian
1.3 Các tiên đề và định lý đại số Boole – 1: toàn bộ không gian
– Ví dụ: Xét khu dân cư có 100 người
1.4 Các cổng logic cơ bản • Gọi x: nữ (60 người), nam: ? người
• Gọi y: già (20 người), trẻ: ? Ngừơi
1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole • Các phép toán cơ bản
1.6 Tối thiểu hóa hàm Boole – Cộng logic: OR
– Nhân logic: AND
1.7 Bài tập – Lấy bù: NOT

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
23 24
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.1 Biến và hằng trong đại số boole


1.2 Bảng chân trị (sự thật)
• Giá trị 0 và 1 trong đại số Boole mang ý • Miêu tả mối quan hệ giữa các giá trị ngõ vào và ngõ ra

nghĩa miêu tả các trạng thái hay mức logic

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
25 26
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.3 Các tiên đề và định lý đại số Boole 1.3 Các tiên đề và định lý đại số Boole
• Đinh lý
– Định lý 1: phủ định hai lân
• Tiên đề
– Tính kín: tất cả kết quả thuộc hệ nhị phân
– Giao hoán: – Định lý 1: đồng nhất
• x+x = x
• x+y = y+x
• x.x = x
• x.y = y.x – Định lý 2: qui tắc giữa biến và hằng
– Đồng nhất • x+1 = 1
• x+0 = 0+x = x • x.0 = 0
• x.1 = 1.x = x – Định lý 3: nuốt
• x+ x.y = x
• x+1 = 1+x = 1 • x . (x + y) = x
• x + x = x, x .x = x – Định lý 4: dán
– Phân bố • x . ( x + y) = xy
• x + ( x . y) = x + y
• x+(y.z) = (x+y). (x+z)
– Định lý 6: De Morgan
• x.(y+z) =x.y + x.Z • L
• l
– Bù:
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
27 28
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.4 Các cổng logic cơ bản 1.4 Các cổng logic cơ bản
• Cổng NOT • IC cổng NOT: 74LS04
Giản đồ thời gian
Ký hiệu:

x t
x x

x t

• Chú ý: Cổng NOT chỉ có một ngõ vào

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
29 30
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.4 Các cổng logic cơ bản 1.4 Các cổng logic cơ bản
• Cổng AND • IC cổng AND: 74LS08
x t
x
z=xy
y t
y

z t

x y z Với AND có nhiều ngõ vào:


0 0 0 -Ngõ ra sẽ là 1 nếu tất cả ngõ vào là 1
0 1 0 -Ngõ ra bằng 0 chỉ cần một ngõ vào bằng 0
1 0 0
1 1 1 ? AND 1 ngõ vào

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
31 32
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.4 Các cổng logic cơ bản 1.4 Các cổng logic cơ bản
• Cổng OR • IC cổng OR: 74LS32
x t

x y t
z = x +y
y y
z t

x y z Với OR có nhiều ngõ vào:


- Ngõ ra bằng 1 nếu có ít nhất 1 ngõ
0 0 0
vào bằng 1
0 1 1
- Ngõ ra bằng 0 nếu tất cả ngõ vào
1 0 1
bằng 0
1 1 1
? OR 1 ngõ vào

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
33 34
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.4 Các cổng logic cơ bản 1.4 Các cổng logic cơ bản
• IC cổng OR • Cổng NAND
x t
x
z=xy
y y t

z t

x y z Với NAND có nhiều ngõ vào:


- Ngõ ra bằng 1 nếu có ít nhất 1 ngõ vào
0 0 1 bằng 0
0 1 1 -Ngõ ra bằng 0 nếu tất cả ngõ vào bằng 1
1 0 1
1 1 0 ? NAND 1 ngõ vào

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
35 36
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.4 Các cổng logic cơ bản 1.4 Các cổng logic cơ bản
• IC cổng NAND • Cổng NOR
x t

x
z=x+y
y t
y

z t

x y z Với NOR có nhiều ngõ vào:


0 0 1 Ngõ ra bằng 0 nếu có ít nhất 1 ngõ vào
0 1 0 bằng 1
Ngõ ra bằng 1 nếu tất cả ngõ vào bằng 0
1 0 0
1 1 0 ? NOR 1 ngõ vào
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
37 38
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.4 Các cổng logic cơ bản 1.4 Các cổng logic cơ bản
• Cổng XOR (EXclusive _ OR )
• IC cổng NOR

x
z=xy
y y

x y z Với XOR có 2 ngõ vào:


- Ngõ ra bằng 1 nếu hai ngõ vào khác nhau
0 0 0
-Ngõ ra bằng 0 nếu tất cả ngõ vào bằng 0
0 1 1 Với XOR có nhiều ngõ vào:
1 0 1 - Ngõ ra bằng 1 nếu tổng số bit 1 là số lẻ
1 1 0 ? OR 1 ngõ vào
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
39 40
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.4 Các cổng logic cơ bản 1.4 Các cổng logic cơ bản
• XNOR
• Dùng các cổng cơ bản biểu diễn biểu thức sau
X*0=?
X*1=
X* X =
X*X=
X+0=
x y z -Với XNOR có 2 ngõ vào, ngõ ra là 1 nếu ngõ
X*1 =
0 0 1 vào giống nhau
0 1 0 -Với XNOR có nhiều ngõ vào, ngõ ra là 1 nếu X+X=
1 0 0 tổng bit 1 ngõ vào là số chẵn
X+X=
1 1 1
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
41 42
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
43 44
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole 1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole
Hàm boole có 2 dạng:
Xác định toàn phần:tại mỗi tổ hợp các biến, hàm có giá trị cụ thể (1 hoặc 0), VD1
-
- Xác định không đầy đủ: vài tổ hợp biến giá trị hàm không xác định, ký hiệu X, ta
1.5.1 Bảng sự thật
có thể gán tất cả trạng thái X bằng 0 hoặc 1, VD2
VD1: Lập hàm 3 biến, đầu ra bằng 1 nếu số bit 1 nhiều hơn bit 0
1.5.2 Phương pháp đại số
VD1: Lập cho phép thi. Nếu hoàn thành BT
và TN được phép thi, nếu hoàn thành 1 trong
2 thì chờ xét

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
45 46
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole 1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole
1.4.1 Bảng sự thật 1.4.2 Phương pháp đại số
Liệt kê tất cả các tổ hợp biến, tổ hợp nào chưa xác định ký hiệu X
Có 2 dạng:
VD1: Lập hàm 3 biến, đầu ra bằng 1 nếu số bit 1 nhiều hơn bit 0
- Rút gọn:
VD1: Lập cho phép thi. Nếu hoàn thành BT - Chuẩn tắc: trong mỗi số hạng hay thừa số có mặt tất cả
và TN được phép thi, nếu hoàn thành 1 trong các biến của hàm:
2 thì chờ xét
- Tổng của các tích (Chuẩn tắc tuyển –dạng 1) CTT):là dạng
tổng của nhiều thành phần mà mỗi thành phần là tích của đầy
đủ n biến.

– Tích các tổng (Chuẩn tắc hội – CTH-dạng 2):là dạng tích của
nhiều thành phần mà mỗi thành phần là tổng của đầy đủ n biến.

Ưu điểm: trực quan, với hàm nhiều biến( >4), bảng rất dài
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
47 48
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole


1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole
1.4.2 Phương pháp đại số
1.4.2 Phương pháp đại số

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
49 50
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole 1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole
1.4.2 Phương pháp đại số 1.4.2 Phương pháp đại số
Chuẩn tắc tuyển (chuẩn 1): Chuẩn tắc tuyển:

• Ví dụ • Chú ý:
– Mỗi số hạng gọi minterm, ký hiệu mi, i=0,…,2n

– Có thể biểu diễn f(x1,x2) như sau


• Nhị phân

• Thập phân

• Tổng các minterm: f(x1,x2) = m1 + m2 +m3

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
51 52
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole 1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole
1.4.2 Phương pháp đại số 1.4.2 Phương pháp đại số
chuẩn tắc hội chuẩn tắc hội

• Mỗi thừa số trong chính tắc hội gọi • Ví dụ


Maxterm, ký hiệu Mi, i = 0,…2n Viết dạng chuẩn tắc hội?

Ví dụ hàm 2 biến ta có các maxterm:

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
53 54
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.5 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole


1.4.2 Phương pháp đại số 1.6 Rút gọn hàm Boole
Xét ví dụ có trường hợp tùy đinh

Biểu diễn hàm f(A,B,C,D) • Mục tiêu: Sử dụng ít cổng nhất


• Có hai phương pháp
• Phương pháp đại số
– Dùng các tiên đề và định lý để biến đổi
• Phương pháp Bìa Karnaugh

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
55 56
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole 1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp đại số Phương pháp Bìa Karnaugh
• Ví dụ: • Giống như bảng chân trị, bìa Karnaugh là một
cách để thể hiện mối quan hệ giữa các mức logic
ngõ vào và ngõ ra.
• Bìa Karnaugh là một phương pháp được sử dụng
để đơn giản biểu thức logic.
• Phương pháp này dễ thực hiện hơn phương
pháp đại số.
• Bìa Karnaugh có thể thực hiện với bất kỳ số ngõ
vào nào, nhưng trong chương trình chỉ khảo sát số
ngõ vào nhỏ hơn 6.
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
57 58
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole 1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp Bìa Karnaugh Phương pháp Bìa Karnaugh
• Xây dựng BK • Bìa hai biến
F (A, B) =  (0, 2) + d(3) =  (1) . D(3)
– Mỗi một trường hợp trong bảng chân trị Vd:

tương ứng với 1 ô trong bìa Karnaugh F


B
F
B
F
B
0 1 A 0 1 0 1
– Các ô trong bìa Karnaugh được đánh số sao A A

0 0 1 0 1 0 1
cho 2 ô kề nhau chỉ khác nhau 1 giá trị.
1 2 3 1 1 X 1 X
– Do các ô kề nhau chỉ khác nhau 1 giá trị nên
chúng ta có thể nhóm chúng lại để tạo một Bìa hai biến Chuẩn tắc tuyển Chuẩn hội tuyển
thành phần đơn giản hơn ở dạng tổng các
tích.
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
59 60
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole


Phương pháp Bìa Karnaugh
1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp Bìa Karnaugh

• Bìa 3 biến Vd: F (A, B, C) =  (2, 4, 7) + d(0,1) =  (3, 5, 6) . D(0, 1) • Bìa 4 biến
F

A
BC
00 01 11 10
Vd: F (A, B, C, D) =  (1, 3, 9, 11, 12, 13, 14, 15) + d(0, 4, 8)

0 X X 1 F F
CD AB
1 1 AB 00 01 11 10 00 01 11 10
1 CD
F
BC 00 X 1 1 00 X
A 00 01 11 10 0
0 X X 0 01 x 01 x 0 0 0
1 0
11 1 1 1 1 11

10 x 1 1 10 x 0

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
61 62
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole 1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp Bìa Karnaugh Phương pháp Bìa Karnaugh

• Bìa 5 biến • Nguyên tắc nhóm


F A
0 1 – Nhóm 2 ô “1” kề nhau, loại ra biến xuất hiện ở
BC
DE 00 01 11 10 10 11 01 00 cả hai trạng thái bù và không bù.
00 0 4 12 8 24 28 20 16 – Nhóm 4 ô “1” kề nhau, loại ra 2 biến xuất hiện
ở cả hai trạng thái bù và không bù.
01 1 5 13 9 25 29 21 17
– Nhóm 8 ô “1” kề nhau, loại ra 3 biến xuất hiện
11 3 7 15 11 27 31 23 19 ở cả hai trạng thái bù và không bù.
10
– …..
2 6 14 10 26 30 22 18

• Chú ý: chỉ nhóm 2, 4, 8, 16 kề nhau


Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
63 64
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole 1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp Bìa Karnaugh Phương pháp Bìa Karnaugh

• Nhóm 2 ô (loại 1 biến) kế cận • Nhóm 4 ô (loại 2 biến) kế cận

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
65 66
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole 1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp Bìa Karnaugh Phương pháp Bìa Karnaugh

• Nhóm 4 ô (loại 2 biến) kế cận

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
67 68
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole 1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp Bìa Karnaugh Phương pháp Bìa Karnaugh

• n • n

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
69 70
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole 1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp Bìa Karnaugh Phương pháp Bìa Karnaugh

• Nguyên tắc rút gọn • Ví dụ: Rút gọn biểu thức sau đây:
– Bước 1: Biểu diễn hàmđã cho trên bìa Karnaugh.
– Bước 1: Nhóm các ô có giá trị bằng 1 theo các quy
tắc:
• Tổng các ô là lớn nhất.
• Tổng các ô phải là 2n (n nguyên).
• Các ô này phải nằm kề nhau
– Bước 2: Làm lại bước 2 cho đến khi tất cả các ô
logic 1 đều được sử dụng.
– Bước 3: Xác định kết quả theo các quy tắc:
• Mỗi nhóm sẽ là một tích của các biến.
• Kết quả là tổng của các tích ở trên.
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
71 72
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole 1.6 Rút gọn hàm Boole
Phương pháp Bìa Karnaugh Phương pháp Bìa Karnaugh

• n • Trạng thái có trường hợp giá trị hàm không xác định

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
73 74
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole Chương 1: Các cổng logic cơ bản và đại số Boole

1.6 Rút gọn hàm Boole Tóm tắt các công thức đại số
Phương pháp Bìa Karnaugh
• Rút gọn hàm f:

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
75 76
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 2: Các họ vi mạch số

2.1 Các thông số kỹ thuật cơ bản của các vi


Chương 2: Các họ vi mạch số mạch số
• Các thông số kỹ thuật cơ bản của các vi mạch • Thông số về điện áp
– VIH: điện áp vào mức cao, là mức điện áp thấp nhất cho mức logic 1 ở
số ngõ vào
• Các họ vi mạch số – VIL: điện áp vào mức thấp
– VOH: điện áp ra mức cao
– Họ logic TTL – VOL: điện áp ra mức thấp
– Họ logic ECL • Thông số về dòng điện
– Họ logic CMOS – IIH: dòng điện vào mức cao
– IIL: dòng điện vào mức thấp
• Cấp nguồn – IOH: dòng điện ra mức cao
• Giao tiếp giữa các họ vi mạch – IOL: dòng điện ra mức thấp
• Hệ số tải: dòng tối đa ngõ ra chịu được
– Họ logic TTL
• Trễ truyền đạt
– Họ logic ECL • Công suất tiêu thụ
– Họ logic CMOS • Nhiễu

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
77 78
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 2: Các họ vi mạch số Chương 2: Các họ vi mạch số

2.2 Các họ vi mạch số 2.3 Cấp nguồn


• TTL (Transistor-Transistor logic): • Để có thể sử dụng được những IC số ta
– Được tạo thành từnhững transistor BJT (PNP hoặc
NPN) cần phải cung cấp nguồn cho nó.
– Ký hiệu: 74…,74S,…74LS…,74AS…,74ALS…
– Chân nguồn (power) ký hiệu là VCC cho họ
• CMOS
– Dùng transistor hiệu ứng trường (MOSFET) TTL và VDD cho họ CMOS.
– Ký hiệu: 40…, 74C…., 74HC…., 74HCT…., 74AC, – Chân đất (ground)
74ACT….
• ECL (Current-Mode logic):
– dùng transistor hoạt động dựa trên nguyên lý mạch
dòng
– ECL
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
79 80
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 2: Các họ vi mạch số Chương 2: Các họ vi mạch số

2.4 Giao tiếp các họ vi mạch số 2.5 Cổng 3 trạng thái


• Khi kết hợp hai họ vi mạch khác nhau cần • Ngoài các ngõ vào thông thường CX Y
còn có thêm ngõ điều khiển C. Khi C
có mạch giao tiếp (còn gọi tầng đệm) tích cực, mạch hoạt động bình
0 0
0 1
1
0
thường dùng các vi mạch như thường, ngược lại ngõ ra ở dạng 1 X Hiz

4009,4010,… tổng trở cao

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
81 82
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp

Chương 3: HỆ TỔ HỢP 3.1 Giới thiệu


• Giới thiệu • Định nghĩa: Là tổ hợp các cổng logic, ngõ
• Cách thiết kế
• Các loại mạch thông dụng đã tích hợp thành IC:
ra phụ thuộc ngõ vào, mọi sự thay đổi ngõ
– Bộ dồn kênh (Multiplexer/Selecter – MUX) vào làm ngõ ra thay đổi
– Bộ phân kênh ( Demuxtiplexer)
– Bộ mã hóa (encoder)
– Bộ giải mã (decoder) Coång
Ngoõ vaøo Ngoõ ra
– Bộ so sánh (Input) logic (Output)
– Bộ kiểm tra chẵn lẻ (parity checker)
• Các IC thường gặp

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
83 84
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2 Các bước thiết kế 3.2 Cách thiết kế


• Phân tích yêu cầu bài toán • Ví dụ: Hãy thiết kế một hệ tổ hợp theo yêu
• Xác định bao nhiêu biến vào và ra? cầu sau:
• Thành lập bảng sự thật – Ba ngõ vào
– Một ngõ ra
• Tìm biểu thức rút gọn từng ngõ ra theo
– Ngõ ra ở mức cao chỉ khi đa số ngõ vào ở
ngõ vào
mức cao (số bits 1 nhiều hơn số bits 0)
• Thực hiện sơ đồ logic

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
85 86
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2 Các bước thiết kế

• Ví dụ: Hãy thiết kế một hệ tổ hợp nhận • Các bước thực hiện:
biết dấu hiệu chia hết cho 5 Bước 1: Xác định số ngõ vào, số ngõ ra

– Bốn ngõ vào


– Một ngõ ra
– Ngõ ra ở mức cao chỉ khi tổ hợp nhị phân có
giá trị thập phân chia hết cho 5

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
87 88
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2 Cách thiết kế 3.2 Các bước thiết kế


Bước 1: Thành lập bảng sự thật • Bước 2: Viết biểu thức ngõ ra theo ngõ vào
MSB
MSB

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
89 90
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2 Các bước thiết kế 3.2 Các bước thiết kế


• Bước 3: Rút gọn biểu thức ngõ ra x(A,B,C) (dùng • Bước 4: (cuối cùng) Vẽ mạch
phương pháp đại số hoặc dùng bìa karnaugh):
– Dùng biến đổi đại số

X(A,B,C) = BC+AC+AB

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
91 92
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.1 Bộ dồn kênh/ chọn kênh


(Multiplexer/selector)
• Định nghĩa: ứng mỗi trạng thái ở ngõ vào lựa chọn,
ngõ ra chọn 1 ngõ vào của ngõ vào dữ liệu (data)
• Proteus 7 Professional
– Bộ MUX: 2n ->1 D0

• Ngõ vào: Ngoõ vaøo döõ lieäu


D1
(Data Input)
– Ngõ vào dữ liệu: 2n
– Ngõ vào lựa chọn: n Dm-1 Y

• Ngõ ra: 1
S0
Ngoõ vaøo löïa
choïn
(Select Input) Sn-1

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
93 94
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.1 Bộ dồn kênh/ chọn kênh 3.2.1 Bộ dồn kênh/chọn kênh


Bộ MUX: 4->1 MUX: 4->1
• Ngõ vào Sơ đồ khối
• Sơ đồ mạch
Bảng hoạt động
– data: 4 Y= S 1 S 0 D0 + S 1 S 0 D 1 + S1 S 0 D 2 + S 1 S 0 D 3
D0
– chọn lựa: 2
• Ngõ ra: 1
D1
LSB
S0 .
D2
D3 Y S1 .
S0 (LSB)
D0
. .
S1
.
D1

. Y
Y= S 1 S 0 D0 + S 1 S 0 D1 + S1 S 0 D 2 + S 1 S 0 D 3 D2

D3
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
95 96
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp

IC dồn kênh 74LS151 3.2.1 Bộ dồn kênh/chọn kênh


IC dồn kênh: 74LS152: gồm 2 bộ MUX 4 →1
14
A(LSB)
2
B
1
1G
6
1C0
5
1C1
7
4 1Y
1C2
3
1C3
15
2G
10
2C0
11
2C1 9
12 2Y
2C2
13
2C3

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
97 98
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.1 Bộ dồn kênh/chọn kênh 3.2.2 Bộ phân kênh (Demultiplexer)


Dùng bộ MUX thực hiện biểu thức logic 1→2n
• Ngõ vào:
• Dùng IC Mux 4->1 thực hiện hàm:
– Data: 1
f(A, B, C) = sum(1,3,5,6) ? – Lựa chọn: n
Sơ đồ khối
• Ngõ ra: 2n

D Y0

Y1
S0(LSB)
Y2
S1 Y3

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
99 100
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.2 Bộ phân kênh


3.2.2 Bộ phân kênh (Demultiplexer)
Demux: 1->4
Sơ đồ khối Bảng hoạt động

D Y0 LSB
Y1
S0(LSB)
Y2 S0 .
S1
.
Y3
S1

. .
Biểu thức ngõ ra D . Y0
.
. Y1

. . Y2

Y3
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
101 102
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.2 Bộ phân kênh


IC phân kênh 74LS154: gồm 2 bộ phân kênh 1 → 4 3.2.2. Mạch mã hóa (encoder)
2 1G 7
1Y0
1 1C 6
1Y1

13
1Y2
1Y3
5
4
• Mã hóa m đường tín hiệu vào (mã nhị
A
3
B 2Y0
9 phân 1 trong m = 2n) thành n đường tín
10
14
2G
2Y1
2Y2
11 hiệu ra
15 12 Sơ đồ khối
2C 2Y3

I0 Z0
Maõ nhò phaân I1 Maõ nhò phaân
1 trong m Z1
n bit

Zn -1
Im-1

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
103 104
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.2. Mạch mã hóa (encoder) 3.2.2. Mạch mã hóa (encoder)


Rút gọn và sơ đồ
• Encoder 4 sang 2 I0
I1 (LSB) Z0
I2
Z1 = I2 + I 3
Z1
I3 Z0 = I1 + I 3
.
Ngõ vào Ngõ ra I3
Z1
I0 I1 I2 I3 Z1 Z0 I2
1 0 0 0 0 0 Z0
0 1 0 0 0 1 I1
0 0 1 0 1 0
0 0 0 1 1 1

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
105 106
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

3.2.4 Mạch giải mã


Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.4 Mạch giải mã (decoder) Decoder 2->4, tích cực cao


Sơ đồ:
• Chức năng: ngược lại bộ mã hóa
– Ví dụ bộ mã hóa: chuyển mã nhị phân n bits thành mã nhị
phân 1 trong m, m=2n

X0 Y0

Maõ nhò phaân n X1 Y1 Maõ nhò phaân 1


bit
trong m

Xn-1

Y2n -1

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
107 108
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp
3.2.4 Mạch giải mã
Decoder 2->4, tích cực thấp 3.2.4 Mạch giải mã
Bộ giải mã có thêm ngõ vào cho phép
• Bộ giải mã có ngõ vào cho phép: mạch có thêm 1
hoặc nhiều ngõ vào cho phép (EN). Khi EN tích cực
mạch mới hoạt động

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
109 110
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.4 Mạch giải mã 3.2.4 Mạch giải mã


Bộ giải mã có thêm ngõ vào cho phép
IC giải mã 74LS139: có hai bộ giải mã từ 2 sang 4, ngõ ra tích cực mức thấp

74LS138

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
111 112
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.4 Mạch giải mã 3.2.4 Mạch giải mã


Bộ giải mã có thêm ngõ vào cho phép Dùng bộ giải mã thực hiện hàm logic
Bảng hoạt động IC74LS138

MSB • Dùng mã hóa 2->4 thực hiện hàm:


– f(x,y,z) =sum (0,2,5) ?

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
113 114
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp

3.2.5 Bộ so sánh 3.2.6. Bộ kiểm tra chẵn, lẻ (parity checker)

Viết biểu thức Y1, Y2,Y3 ?.


A B A>B A=B A<B
Vẽ mạch • Bit kiểm tra chẵn: tổng số bits bằng 1 của
(Y1) (Y2) (Y3)
dữ liệu và bit kiểm tra (be) là một số chẳn
0 0 0 1 0
Bài tập: Mạch so sánh hai
• Bit kiểm tra lẻ
số có 2 bits, 3 bits, 4 bits
0 1 0 0 1

1 0 1 0 0

1 1 0 1 0

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
115 116
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp
3.4 Một số IC tổ hợp thường gặp
3.4 Một số IC tổ hợp thường gặp Dùng 2 IC 74LS151 (8->1) thành IC chọn kênh (16->1)

• IC chọn kênh (dồn kênh) 8->1 : 74LS151

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
117 118
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 3: Hệ tổ hợp Chương 3: Hệ tổ hợp


3.4 Một số IC tổ hợp thường gặp 3.4 Một số IC tổ hợp thường gặp
IC chọn kênh (2->1) IC giải mã 74LS138
• IC 74LS157 chứa 4 bộ Mux (2->1):
– Bộ 1: I0a, I1a, Za • IC giải mã 74LS138
– Bộ 1: I0b, I1b, Zb
– Bộ 2: I0c, I1c, Zc
– Bộ 3: I0d, I1d, Zd
Sơ đồ chân
Bảng sự thật

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
119 120
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 3: Hệ tổ hợp

3.5 Mạch số học


• Phép toán số nhị phân không dấu
• Biểu diễn số nhị phân có dấu
• Cộng trừ BCD
• Bộ cộng trừ, Các vi mạch số

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
121 122
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự

Chương 4: Hệ tuần tự 4.1 Giới thiệu


Sơ đồ hệ tuần tự
• Giới thiệu
MAÏCH Ngoõ ra
• Các loại Flip flop Ngoõ vaøo TOÅ HÔÏP
(Cổng logic)
• Bộ đếm
• Thanh ghi dịch
PHAÀN TÖÛ NHÔÙ
• Tóm tắt (Flip Flop)

Phân loại:
- Đồng bộ (Synchronous) : ngõ ra chỉ thay đổi khi có tác động của
xung clock (đồng bộ với xung clock)
- Bất đồng bộ (Asynchronous): ngõ ra thay đổi khi có sự thay đổi
ngõ vào
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
123 124
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
Chương 4: Hệ tuần tự
4.2 Các loại Flip flop 4.2 Các loại Flip lop
D - Fiplop D - Fiplop
• Kích cạnh lên
Ký hiệu
• Phân loại
– Kích cạnh lên D Q

D Q
CK Q

CK Q

– Một ngõ vào D (data) và ngõ vào xung clock


– Kích cạnh xuống – Ngõ ra Q có giá trị bằng ngõ vào D khi có tác động
D Q xung clock (CK)
– Khi không có xung CK thì ngõ ra Q không thay đổi
CK Q

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
125 126
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự


4.2 Các loại Flip lop 4.2 Các loại Flip flop
• Giản đồ xung D - Fiplop D - Fipflop
CK • Bảng kích thích
D
Q
(Cho Q ban ñaàu laø 0)

Bảng hoạt động


Phương trình

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
127 128
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
4.2 Các loại Flip flop Chương 4: Hệ tuần tự 4.2 Các loại Flipflop
T - Flipflop T - Flipflop
• Hoạt động T-Fliplop kích cạnh xuống
• Phân loại
– Kích cạnh lên
T Q

CK Q

– Kích cạnh xuống


T Q

CK Q

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
129 130
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự


4.2 Các loại Flip flop 4.2 Các loại Flip flop
T - Flipflop JK-Flip flop
• Bảng kích thích • Kích cạnh lên
J Q

CK
K Q

• Kích cạnh xuống

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
131 132
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự
4.2 Các loại Flip flop 4.2 Các loại Flip flop
JK-Flip flop JK-Flip flop
• Bảng hoạt động và phương trình đặc tính • Giản đồ xung

CK

Q
(Cho Q ban ñaàu laø 0)

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
133 134
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự


4.2 Các loại Flip flop 4.2 Các loại Flip flop
JK-Flip flop SR-Flip flop
• Bảng kích thích • Kích cạnh lên
S Q

CK
R Q

• Kích cạnh xuống

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
135 136
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự
4.2 Các loại Flip flop 4.2 Các loại Flip flop
SR-Flip flop SR-Flip flop
• Bảng hoạt động và phương trình trạng thái
• Kích cạnh xuống

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
137 138
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự


4.2 Các loại Flip flop 4.2 Các loại Flip flop
SR-Flip flop SR-Flip flop
• Giản đồ xung • Bảng kích thích

CK

(Cho Q ban ñaàu laø 0)

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
139 140
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự
4.2 Các loại Flip flop 4.2 Các loại Flip flop
Ngõ vào bất đồng bộ Chuyển đổi các loại FF
• Ngõ vào Pr (Preset) và Cl (Clear). Các ngõ vào này làm ngõ ra thay đổi không phụ thuộc
vào ngõ vào thông tin và xung clock • Cách thực hiện
– Khi Pr tích cực thì ngõ ra Q được set lên 1
– Khi Cl tích cực thì ngõ ra Q bị xóa về 0 – Lập bảng kích thích 2 loại FF
Ví dụ: – Ngõ vào thông tin của FF nguồn là hàm, và
Pr
ngõ vào thông tin của FF đích và trạng thái
D Q
hiện tại Qn là các biến
CK Q – Thực hiện rút gọn hàm
Cl

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
141 142
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự


4.2 Các loại Flip flop 4.2 Các loại Flip flop
Chuyển đổi các loại FF Chuyển đổi các loại FF
• Chuyển JK FF thành T FF • JK thành D
– Bảng kích thích

T
. J Q

CK

K Q

Rút gọn J =T, K =T


Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
143 144
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
4.2 Các loại Flip flop Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
Ứng dụng của Flip flop Định nghĩa:

• Bộ đếm
• Lưu dữ liệu nhị phân
• Truyền dữ liệu nhị phân giữa các thiết bị

Sơ đồ khối

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
145 146
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự


4.3 Bộ đếm
4.3 Bộ đếm Bộ đếm nối tiếp, đầy đủ M = 2n, đếm lên
• Cấu tạo
– Flipflop và các cổng logic • Xung Clock chỉ đưa vào Flipflop đầu tiên, các
• Nguyên tắc hoạt động Flipflop kế tiếp thì: ngoõ ra cuûa FF tröôùc seõ laø ngoõ vaøo
– Khi có tác động cạnh xung vào thì các ngõ ra của các Flipflop xung clock cho FF sau.
thay đổi trạng thái theo qui luật mã nhị phân (đếm các xung vào)
– Mỗi Flipflop đóng vai trò như bit nhị phân
Q0 (LSB) Q1 Q2 (MSB)

• Phân loại 1 T Q .1 T Q . 1 T Q
– Đếm nối tiếp (tuần tự hoặc không đồng bộ)
– Đếm song song (đếm đồng bộ CK Q CK Q CK Q
CK
• Trạng thái bộ đếm (Modul), ký hiệu: M
– Nếu có n FlipFlop thì đếm tối đa M= 2n trạng thái (đếm đầy đủ)
– Nếu M<2n : đếm không đầy đủ Ví dụ: Bộ đếm lên (thuận), M = 23

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
147 148
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
Bộ đếm nối tiếp, đầy đủ M = 2n, đếm lên Bộ đếm nối tiếp, đầy đủ M = 2n, đếm xuống
Q0 (LSB) Q1 Q2 (MSB)
• Giản đồ xung
1 . J Q .1 . J Q .1 . J Q
1 2 3 4 5 6 7 8 9….
CK CK CK
CK
CK K Q K Q K Q

(LSB) Q0

1 2 3 4 5 6 7 8 9….
Q1 CK

(LSB) Q0
(MSB) Q2
Q1

(MSB) Q2

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
149 150
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
Bộ đếm nối tiếp, không đầy đủ M < 2n Bộ đếm nối tiếp, không đầy đủ M < 2n
Ví duï: Duøng T-FF: ngoõ vaøo Preset vaø Clear tích cöïc möïc thaáp, thieát
keá boä ñeám leân coù M = 5, bắt ñaàu từ giaù trò 0. Xaùc ñònh soá FF? Bảng trạng thái
Rút Gọn Z
Bảng trạng thái

Z: tín hiệu reset

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
151 152
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
Bộ đếm nối tiếp, không đầy đủ M < 2n Bộ đếm nối tiếp, không đầy đủ M < 2n

Q0 (LSB) Q1 Q2 (MSB) Giản đồ xung


. 1 2 3 4 5 6 7 8 9….
1 1 1

1 T
Pr
Q . 1 T
Pr
Q . 1 T
Pr
Q . CK

(LSB) Q0 0 0 1 /0

Q1 0 0 0 /0
CK Q CK Q CK Q
CK Cl Cl Cl
(MSB) Q2 0 1 1 /0

. Cl = Z 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1….
Z

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
153 154
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
Bộ đếm nối tiếp Tóm tắt thiết kế bộ đếm nối tiếp
• Nối 2 bộ đếm nối tiếp • Dùng loại T flipflop
• Đếm lên
• Đếm xuống
• Phân loại theo M
– Đếm đầy đủ: M = 2n (n: số FF, M: modul)
M = M1 x M 2 – Đếm không đầy đủ: M < 2n, chọn n = ?, dùng
ngõ vào Clear hoặc Preset
• Khuyết điểm bộ đếm nối tiếp: trễ
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
155 156
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
IC đếm nối tiếp 74LS293 IC đếm nối tiếp 74LS293

Sơ đồ chân

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
157 158
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
IC đếm nối tiếp 74LS293 Bộ đếm song song
• Dùng IC 74LS293, Thiết kế bộ đếm, M=10
Định nghĩa: ngoõ vaøo xung clock cuûa caùc FF
ñöôïc noái chung vôùi nhau, khi coù xung clock,
taát caû ngoõ ra FF thay ñoåi traïng thaùi

M1 = 2
M2 = 5, (0 tới 4). Tại 5 (101), sẽ xóa về 0, Q1=1, Q3 =1

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
159 160
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm Chương 4: Hệ tuần tự 4.3 Bộ đếm
Bộ đếm song song, đầy đủ
Bộ đếm song song Vd: Duøng T-FF kích caïnh leân, thieát keá boä ñeám coù daõy ñeám sau:
• Q2Q1Q0 = 010, 101, 110, 001, 000, 111, 100, 011, 010, …
Caùc böôùc thieát keá:
- Xaùc ñònh soá FF vaø daõy ñeám. 2n-1 <M<2n
- Laäp baûng chuyeån traïng thaùi hieän taïi vaø
keá tieáp (döïa vaøo daõy ñeám). ñeå xaùc ñònh
bieåu thöùc ngoõ vaøo FF
- Töø baûng kích thích cuûa moãi loaïi FF, ruùt
goïn bieåu thöùc ngoõ vaøo vôùi bieán laø traïng
thaùi hieän taïi cuûa FF.
- Thöïc hieän sô ñoà logic.
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
161 162
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
Bộ đếm song song, đầy đủ

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
163 164
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm 4.3 Bộ đếm
Bộ đếm song song, đầy đủ Bộ đếm song song, không đầy đủ
• Sơ đồ mạch • Có một số trạng thái dư
Q2 (MSB) Q1 Q0 (LSB) – Caùch 1: Cho caùc traïng thaùi dö coù traïng thaùi keá
tieáp laø tuøy ñònh. Khi thieát keá caàn khôûi ñoäng traïng
T2 Q2
. T1 Q1 1 T0 Q0
thaùi ban ñaàu cho boä ñeám; traïng thaùi ban ñaàu naøy
phaûi laø 1 trong nhöõng traïng thaùi coù trong voøng
. CK2 Q2 CK1 Q1 CK0 Q0 ñeám.
CK
. – Caùch 2: Cho caùc traïng thaùi dö khoâng coù voøng
. ñeám coù traïng thaùi keá tieáp laø 1 trong nhöõng traïng
thaùi coù trong voøng ñeám.
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
165 166
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự


4.3 Bộ đếm 4.3 Bộ đếm
Bộ đếm song song, không đầy đủ Bộ đếm song song, không đầy đủ
Vd: Thieát keá boä ñeám duøng T-FF caïnh leân, coù ngoõ vaøo Pr • Rút gọn:
vaø CL tich cöïc cao, coù giaûn ñoà traïng thaùi sau:
Caùch 1: Phaûi Reset traïng thaùi ban ñaàu
Q2Q1Q0

00
0
00 m=5 10
1 00

10 01
1 1

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
167 168
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm 4.3 Bộ đếm
Bộ đếm song song, không đầy đủ Bộ đếm song song, không đầy đủ
• Sơ đồ mạch Cuõng ví duï treân nhöng giaûi theo caùch 2
Q2 (MSB) Q1 Q0 (LSB) Cho 3 traïng thaùi dö khoâng coù trong voøng ñeám coù traïng
. . thaùi keá tieáp nhö hình veõ. Töø sô ñoà traïng thaùi, laäp baûng
0 0

. traïng thaùi vaø kích thích, sau ñoù ruùt goïn


D2
Pr
Q2 D1
Pr
Q1 . D0
Pr
Q0
Q2Q1Q0

CK . CK2 Q2 CK1 Q1 CK0 Q0 00 01

.
Cl Cl Cl 0 0
0 11 m=5 10
.
00

. .
1 1 0
RS 11
01 0
10
1
1
Maïch reset treân coù nhieäm vuï taïo giaù trò ban ñaàu laø Q2Q1Q0 = 001

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
169 170
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự


4.3 Bộ đếm 4.3 Bộ đếm
Bộ đếm song song, không đầy đủ Phân tích bộ đếm song song (có sơ đồ, tìm bảng trạng thái)

• Bảng chuyển trạng thái. Từ đây rút gọn hàm D2, D1, D0 - Töø sô ñoà logic cuûa boä ñeám: vieát bieåu thöùc cuûa caùc ngoõ
theo Q2, Q1, Q0 vaøo cuûa töøng FF phuï thuoäc vaøo caùc ngoõ ra Qi.

- Laäp baûng traïng thaùi: töø traïng thaùi hieän taïi Qi vaø giaù
trò ngoõ, xaùc ñònh ñöôïc traïng thaùi keá tieáp cuûa FF Qi+ .

- Töø baûng chuyeån traïng thaùi: xaùc ñònh ñöôïc giaûn ñoà
traïng thaùi hoaëc khaûo saùt giaûn ñoà xung cuûa boä ñeám.

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
171 172
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm 4.3 Bộ đếm
Phân tích bộ đếm song song (có sơ đồ, tìm bảng trạng thái) Phân tích bộ đếm song song (có sơ đồ, tìm bảng trạng thái)
Vd: Haõy xaùc ñònh giaûn ñoà traïng thaùi cuûa boä ñeám sau:
Q2 (MSB) Q1 Q0 (LSB)

. . .
J2 Q2 . . J1 Q1 J0 Q0
. CK2 CK1 CK2
CK
1 K2 Q2 . K1 Q1 1 K0 Q0

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
173 174
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
Phân tích bộ đếm song song (có sơ đồ, tìm bảng trạng thái)

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
175 176
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
4.3 Bộ đếm
Chương 4: Hệ tuần tự 4.4 Thanh ghi dịch
Phân tích bộ đếm song song (có sơ đồ, tìm bảng trạng thái)
• Định nghĩa: Gồm các FF mắc nối tiếp với
nhau để lưu trữ thông tin
• Giản đồ xung
• Phân loại: đếm vòng đơn giản (ring
counter), đếm vòng xoắn (Johnson),….
CK
• Thiết kế: tương tự bộ đếm song song
(LSB) Q0 • Có hai cách nhập/xuất
Q1
– Song song: dữ liệu đưa tới tất cả FF cùng
thời điểm
(MSB) Q2 – Nối tiếp: dữ liệu đưa tới FF đầu tiên, sau mỗi
xung Ck nhập vào FF này 1 bit và tuần tự
dịch chuyển sang FF kế tiếp
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
177 178
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

4.4 Thanh ghi dịch


Chương 4: Hệ tuần tự
Thanh ghi dịch
Chương 4: Hệ tuần tự

đếm vòng đơn giản (ring counter) đếm vòng đơn giản (ring counter)
• Dùng 3 D-FF, kích cạnh lên thiết kế đếm vòng đơn giản • Sơ đồ mạch
Bảng chuyển trạng thái Q2 Q1 Q0
Q2Q1Q0

100
D2 Q2 . D1 Q1 . D0 Q0 .
m=3
. CK2 Q2 CK1 Q1 CK0 Q0
001 010 CK
.

Rút gọn hàm ta được: D2 = Q0 , D1 = Q2, D0 = Q1 Boä ñeám naøy muoán hoaït ñoäng caàn coù maïch reset ban ñaàu

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
179 180
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 4: Hệ tuần tự
4.4 Thanh ghi dịch Chương 4: Hệ tuần tự
4.4 Thanh ghi dịch
Bộ đếm Jonhson Bộ đếm Jonhson
• Ví dụ dùng 3 D-FF. Thiết kế bộ đếm Jonhson
• Sơ đồ mạch
Bảng trạng thái Q2 Q1 Q0

Q2Q1Q0

00
D2 Q2 . D1 Q1 . D0 Q0

0
00 10 . CK2 Q2 CK1 Q1 CK0 Q0
1 0 CK
m=6
.
110
011

111 Boä ñeám naøy muoán hoaït ñoäng caàn coù maïch reset ban ñaàu

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
181 182
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 5: Mạch số học


Chương 4: Hệ tuần tự

Chương 4: Tóm tắt Chương 5: MẠCH SỐ HỌC


• Thuộc bảng hoạt động và kích thích 4 loại • Phép toán số nhị phân không dấu
FF • Biểu diễn số nhị phân có dấu
• Thiết kế bộ đếm
• Cộng trừ BCD
– Nối tiếp
– Song song • Bộ cộng trừ, Các vi mạch số
• Thanh ghi: là trường hợp đặc biệt của bộ
đếm song song
• Đếm vòng đơn giản
• Đếm Jonhson

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
183 184
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học
Chương 5: MẠCH SỐ HỌC Chương 5: MẠCH SỐ HỌC
5.1 Phép toán số nhị phân không dấu 5.1 Phép toán số nhị phân không dấu

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
185 186
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học


Chương 5: MẠCH SỐ HỌC Chương 5: MẠCH SỐ HỌC
5.1 Phép toán số nhị phân không dấu 5.2 Số nhị phân có dấu
d. Phép chia: là phép so sánh và trừ
• Biểu diễn số nhị phân có dấu
– Theo biên độ
– Bù 1
– Bù 2

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
187 188
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học
Chương 5: MẠCH SỐ HỌC Chương 5: MẠCH SỐ HỌC
5.2 Số nhị phân có dấu 5.2 Số nhị phân có dấu
Biểu diễn số nhị phân có dấu theo biên độ: Biểu diễn số nhị phân theo bù 1
• Bit đầu tiên là bit dấu
- Bit đầu tiên là bit dấu, các bit còn lại là độ lớn: – 0: dương, phần còn lại độ lớn
• 0: số dương – 1: số âm, phần còn lại biểu diễn giá trị bù 1
• 1: số âm • Bù 1 của 1 số nhị phân lấy đảo các bit
Ví dụ: 17 010001
- 17 101110
• Phép toán tương tự như số nhị phân không dấu, cộng
số nhớ của bit lớn nhất vào bit nhỏ nhất
- Số nhị phân n bit biểu diễn tầm Ví dụ: (-13) + (-11)

- (2n-1 – 1) ÷ + (2n-1 – 1)
• Tầm biểu diễn bù 1 của số n bit:
- (2n-1 – 1) ÷ + (2n-1 – 1)
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
189 190
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học


Chương 5: MẠCH SỐ HỌC Chương 5: MẠCH SỐ HỌC
5.2 Số nhị phân có dấu 5.2 Số nhị phân có dấu
Biểu diễn số nhị phân theo bù 2 Biểu diễn số nhị phân theo bù 2
• Bit đầu tiên là bit dấu • Để mở rộng chiều dài số có dấu thêm các
– 0: dương, phần còn lại độ lớn bit 0 vào số dương và các bit 1 vào số âm
– 1: số âm, phần còn lại biểu diễn giá trị bù 2
Vd: Soá 4 bit 1011 laø soá aâm, coù theå bieàu dieãn 8 bit laø 11111011
• Bù 2 của 1 số nhị phân lấy bù 1 cộng thêm 1
Số 4 bit 0100 laø soá döông, coù theå bieåu dieãn soá 8 bit laø: 00000100
• Tầm biểu diễn bù 1 của số n bit:
- 2n-1 ÷ + (2n-1 – 1)
• Số nhị phân 3 bit biểu diễn 4 số dương và 4 số âm

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
191 192
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học
Chương 5: MẠCH SỐ HỌC Chương 5: MẠCH SỐ HỌC
5.1 Số nhị phân có dấu 5.2 Số nhị phân có dấu
phép cộng số bù 2 phép trừ số bù 2
Thöïc hieän nhö coäng soá khoâng daáu, caàn chuù yù:
• Thực hiện tương tự như số nhị phân không dấu, bỏ số mượn lớn
• - Keát quaû sau khi coäng, boû bit nhôù (carry) coù troïng soá lôùn nhaát.
nhất và mở rộng bit nếu chiều dài vượt quá phạm vi biểu diễn số
• - Neáu keát quaû vöôït quaù phaïm vi bieãu dieãn soá coù daáu, phaûi môû roäng
chieàu daøi bit cuûa soá caàn coäng.

Mở rộng bit

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
193 194
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học


Chương 5: MẠCH SỐ HỌC
Chương 5: MẠCH SỐ HỌC
5.2 Số nhị phân có dấu
phép cộng số bù 2 5.3 Cộng trừ số BCD

• Trừ với số bù 2 A – B = A + Buø_2 (B)

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
195 196
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học
Chương 5: MẠCH SỐ HỌC 5.4 Bộ cộng trừ nhị phân
5.3 Cộng trừ số BCD
- Buø_2 cuûa soá BCD: soá maõ BCD coù troïng soá nhoû nhaát laáy buø_2, coøn caùc Bộ cộng bán phần (Half Adder - HA)
soá maõ BCD coøn laïi laáy buø_1
- Chæ soá n-1 laø cuûa soá maõ BCD coù troïng soá lôùn nhaát, vaø chæ soá i laø cuûa Boä coäng baùn phaàn laø heä toå hôïp coù 2 ngoõ vaøo x, y; 2 ngoõ ra
caùc soá maõ BCD coøn laïi vôùi i töø 0 ñeán n-1. S (Sum) vaø C (Carry). Heä coù nhieäm vuï thöïc hieän pheùp
coäng soá hoïc 2 bit nhò phaân x + y.

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
197 198
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học


5.4 Bộ cộng trừ nhị phân 5.4 Bộ cộng trừ nhị phân
Bộ cộng toàn phần (Full Adder - FA) Bộ trừ bán phần (Half Subtractor - HS)

Heä coù nhieäm vuï coäng soá hoïc 3 bit x + y + z (z bieåu dieãn Boä tröø baùn phaàn: heä toå hôïp coù 2 ngoõ vaøo x, y; 2 ngoõ ra D
cho bit nhôù coù ñöôïc töø ví trò coù troïng soá nhoû hôn gôûi tôùi) (Difference) vaø B (Borrow). Heä coù nhieäm vuï thöïc hieän
pheùp tröø soá hoïc 2 bit nhò phaân x - y.

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
199 200
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học
5.4 Bộ cộng trừ nhị phân 5.4 Bộ cộng trừ nhị phân
Bộ trừ toàn phần (Full Subtractor - FS) Cộng song song nhiều bit
Heä coù nhieäm vuï thöïc hieän pheùp tröø soá hoïc 3 bit x - y - z (z • VD: Cộng 2 số nhị phân M và N có 3 bit dùng FS
bieåu dieãn cho bit möôïn töø ví trò coù troïng soá nhoû hôn gôûi tôùi)

M2 N2 M1 N1 M0 N0

x y x y x y

F.A z C2 F.A z C1 F.A z C0 = 0


C C C

S S S

C3 S2 S1 S0
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
201 202
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

Chương 5: Mạch số học Chương 5: Mạch số học


5.4 Bộ cộng trừ nhị phân
IC cộng song song 4 bit – 74HC283 Chương 5: Tóm tắt
• IC cộng song song 4 bit
• Có thể ghép nhiều bộ cộng (FA) để có
• A, B là 2 số 4 bit, C0: nhớ ngõ vào, C3: nhớ ngõ ra
thực hiện phép cộng song song nhiều bit
• Thực hiện phép trừ
– Ghép các bộ FS
– Thông qua phép cộng : M – N = M + Bù 2 (N),
dùng các bộ cộng và các cổng logic

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
203 204
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

chương 6: Thiết bị nhớ Các thuật ngữ thường dùng


• Một hệ thống:
– Bộ nhớ trong (làm việc) tốc độ cao • Memory cell: lưu trữ 1 bit dữ liệu
– Bộ nhớ ngoài (lưu trữ): tốc độ thấp hơn
• Memory word: nhóm các bit. Thông
thường 1 từ word 8 – 64 bit
• Byte (B): 1 nhóm 8 bit
• Dung lượng: mô tả khả năng lưu trữ (số
word) của bộ nhớ.
– 1KB = 210 B
– 1MB = 210 KB
– 1GB = 210 MB
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
205 206
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

Các thuật ngữ Các thuật ngữ thường dùng


• Address: xác định vị trí của từ • RAM: Random-Access memory - bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
(word) trong bộ nhớ • SAM: Sequential-Access Memory – bộ nhớ truy xuất tuần tự
• Data: dữ liệu (dạng nhị phân) • ROM: Read Only Memory – bộ nhớ chỉ đọc
trong ô nhớ • RWM: Read/WriteMemory – bộ nhớ có thể đọc/ghi
• Lệnh ghi: thực hiện lệnh ghi • Main Memory: bộ nhớ làm việc chính
dữ liệu vào bộ nhớ
• Auxiliary Memory: bộ nhớ thứ cấp dùng lưu trữ
• Lệnh đọc: thực hiện đọc dữ
liệu từ bộ nhớ

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
207 208
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

Hoạt động bộ nhớ Cấu trúc bộ nhớ


1. Xác định địa chỉ trong bộ nhớ được truycập • Ví dụ: bộ nhớ 32x4
bởi lệnh ghi hoặc đọc.
1. Xác định lệnh (ghi hoặc đọc) cầnthực hiện.
2. Cung cấp dữ liệu để lưu vào bộ nhớ trong quá
trình ghi.
3. Nhậndữ liệu ở ngõ ra trong quá trình đọc.
4. Enable(cho phép) hay Disable(không cho phép) sao
cho bộ nhớ đáp ứng đến địa chỉ và lệnh thực thi.

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
209 210
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

ROM ROM
• Ví dụ: về đọc/ghi • Câu hỏi:
– Ghi dữ liệu 0100 vào ô nhớ có địa chỉ 00011 và đọc – Cho bộ nhớ có dung lượng 4 KB x 8
dữ liệu 1101 từ ô nhớ có địa chỉ 11110
• Cần bao nhiêu đường dữ liệu vào/ra
• Cần bao nhiêu đường địa chỉ
• Tính số byte trong bộ nhớ

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
211 212
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

ROM (Read only Memory) ROM


• ROM là bộ nhớ bán dẫn được thiết kế để lưudữ • Ví dụ:
liệu lâu dài.
• Trong quá trình hoạt động, dữ liệu không thể
ghi vào ROM nhưng có thể đọc ratừ ROM.
• ROM có thể được nạp dữ liệu bởi nhà sảnxuất
hoặcngườisử dụng.
• Dữ liệutrongROM không bị mất bi khi hệ thống
bị mất điện

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
213 214
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

ROM EPROM (Erasable Programmable Memory)

• Ví dụ dữ liệu chứa trong ROM • EPROM có thể được lập trình bởi người
Biểu diễn dạng nhị phân Biểu diễn dạng Hexa sử
dụng và nó cũng có thể được xóa và lập
trình lại.
• Phảicómạch nạp dữ liệu chuyên dụng
dành riêng cho từng ROM.
• Sử dụng tia UV để xóa dữ liệu
• Tấtcả dữ liệu trong EPROM sẽ được xóa
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
215 216
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

EPROM EEPROM( Electrically Erasable PROM)

• Sơ đồ của một EPROM tiêu biểu (27C64) như sau: EPROM có hai nhược điểm chính là:
- Chúng ta phải tháo chúng ta khỏi mạch để xóa và lập trình lại.
- Mỗi lần xóa và lập trình lại phải làm thực hiện cho toàn bộ
ROM
- Thờigianxóalâu(khoảng 30 phút)
EEPROM có thể khắc phục được những nhược điểm ở trên.
- Sử dụng điện áp để xóa dữ liệu
- Có thể xóa dữ liệu cho từng byte

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
217 218
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

EEPROM( Electrically Erasable PROM) Cấu trúc RAM


EEPROM 2864 8K x 8 • Tương tự như ROM, RAM cũng bao gồm
một số thanh ghi. Mỗi thanh ghi chứa một
từ và có một địa chỉ duy nhất.
• Thông thường dung lượng của RAM là
1K, 4K, 8K, 16K, 64K, 128K, 256K.
• Kích thướccủamộttừ trong RAM có thể
là 1, 4 hay 8 bit.

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
219 220
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

Các loại ROM khác RAM (Random access Memory)


• MROM (Mask – Programmed ROM) • Ngược lại với ROM, RAM là bộ nhớ có thể
• PROMs (Programmable ROMs) ghi và đọc được.
• Nhược điểm chính: dữ liệu dễ bị thay đổi.
• Ưu điểm chính: có thể ghi và đọc một
cách nhanh chóng và dễ dàng.

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
221 222
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

Cấu trúc RAM Cấu trúc RAM


• Ví dụ RAM • RAM này chứa 64 từ, mỗi từ 4 bit.
• Mỗi thanh ghi có một địa chỉ tương ứng 0- 62. Do vậy
cần tất cả 6 đường địa chỉ.
• 6 đường địa chỉ được đưa qua một bộ giải mã 6->63.
• Ngõ ra nào ở mức cao thì thanh ghi tương ứng được
chọn

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
223 224
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số
chương 6: Thiết bị nhớ chương 6: Thiết bị nhớ

SRAM (RAM tĩnh) SRAM


• RAM tĩnh là RAM mà dữ liệu được lưu trữ • Ví dụ SRAM
trong RAM trong suốt thời gian RAM được
cấpnguồn.
• Mỗi cell của SRAM chứa1 bit và đượccấu
tạotừ Flip-Flop.

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
225 226
Bài Giảng: Hệ Thống Số Bài Giảng: Hệ Thống Số

chương 6: Thiết bị nhớ

DRAM (Ram Động)


• DRAM được chế tạo từ công nghệ MOS. So với
SROM chúng có dung lượng cao hơn và yêucầu
công suất cung cấp thấp hơn.
• Giá trị củaDRAM đượclưu trong những tụđiện.
• Do sự rò rỉ điện tích của tụ điện nên DRAM yêu
cầu phải được nạp lại điện sau một khoảng thời
gian nhất định.
• Thông thường SRAM yêu cầu nạp lại dữ liệu
sau 2-10ms
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Khoa CNTT - Bộ môn: Kỹ Thuật Máy Tính
227
Bài Giảng: Hệ Thống Số

You might also like