You are on page 1of 5

BTVN - BÀI TẬP NHÓM - BUỔI 2

NHÓM 3
Lớp: BI001
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
Lê Ngọc Thiên Kim 31211027255
Trần Nguyễn Ngọc Phát 31211027319
Dương An Thơ 31211027023
Phạm Minh Tú 31211021546
Hồ Thị Yến Vy 31211026127

Bài tập 3:
Sử dụng file dữ liệu “DSSV.xlsx”, tiến hành tiền xử lý dữ liệu (data
preprocessing) để chuẩn bị phân tích dữ liệu về kết quả học tập của sinh viên

Các bước làm:

1. Trên màn hình Power BI Desktop, chọn Transform Data. Sau đó xuất hiện tab
mới: Power Query Editor
2. Chọn Add Column → Conditional Column → Sau đó xuất hiện:

Hình 1: Ảnh minh họa cho việc tạo cột mới có điều kiện
3. Lần lượt điền tên cột muốn tạo và chọn ra cột muốn dùng kèm điều kiện tương
ứng:
- Tạo thêm cột Điểm chữ: xét GPA để quy ra điểm chữ theo bảng sau:

Hình 2: Bảng quy đổi các thang điểm và xếp hạng

Kết quả cho việc tạo thêm cột Điểm chữ như sau:

Hình 3: Kết quả cho việc tạo thêm cột Điểm chữ trong phần mềm Power BI
- Tương tự cho việc tạo thêm cột Xếp loại, căn cứ vào bảng xếp hạng:

Ta có bảng điều kiện như sau:

Hình 4: Kết quả cho việc tạo thêm cột Xếp loại trong phần mềm Power BI

Kết quả thu được:


Hình 5: Dữ liệu sau khi được tiền xử lý

Bài tập 4:
Sử dụng dữ liệu sau khi đã tiền xử lý để tạo Dashboard đơn giản như sau:

Hình 6: Dashboard về Phân tích dữ liệu sinh viên

Link ảnh
- Nhóm dùng Card để có được Tổng số lượng SV (Fields: Count of MaSV) ,
Tổng số ngành (Fields: Count(Distinct) of Tên ngành), Điểm trung bình
(Fields: Average of GPA)

- Table: Trong phần Columns gồm có: Tên ngành, Số lượng SV (Count of
MaSV), Điểm trung bình (Average of GPA)

- Clustered bar chart: Số lượng SV theo tình trạng học vụ hiện tại
Y-axis: Tình trạng học vụ hiện tại, X-axis: Số lượng SV(Sum of MaSV)

- Donut chart: Số lượng SV theo Điểm chữ


Legend: Điểm chữ, Values: Số lượng SV (Sum of MaSV)

- Clustered Column Chart: Số lượng SV theo Xếp loại


X-axis: Xếp loại, Y-axis: Số lượng SV (Sum of MaSV). Chọn Filters → Xếp
loại → chọn Khá & Trung bình

You might also like