You are on page 1of 34

Bộ môn tin học Ths.

Tô Thị Hải Yến


MỤC LỤC

BÀI TẬP 1: QUẢN LÝ VAY VỐN .......................................................................... 1


BÀI TẬP 2: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN .................................................................... 6
BÀI TẬP 3: QUẢN LÝ NHÂN SỰ......................................................................... 12
BÀI TẬP 4: QUẢN LÝ NHẬP XUẤT HÀNG HÓA ......................................... 17
BÀI TẬP 5: QUẢN LÝ LƯƠNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP – TÍNH
LƯƠNG THEO SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP ............................... 22
BÀI TẬP 6: QUẢN LÝ SINH VIÊN ...................................................................... 26

Bài tập Microsoft Access 1


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
BÀI TẬP ACCESS 1: QUẢN LÝ VAY VỐN
Bảng 1: Tạo cấu trúc DANH MUC DON VI, xây dựng cấu trúc bảng, xác định
trường khoá và nhập dữ liệu theo mẫu sau:
MA DON VI TEN DON VI DIA CHI DIEN THOAI
DV0001 May Thăng long 32 Láng Hạ 048543453
DV0002 Xí nghiệp gạch 19 Thái Hà 088453423
DV0003 May xuất khẩu 25 Nguyễn Khuyến 046523423
DV0004 Xí nghiệp 20 90 Phố Hiến 032454565
DV0005 Công ty Cầu 120 123 Quang Trung 082354545
Hãy xác định trường khoá cơ sở trong bảng trên

Bảng 2: Tạo cấu bảng dữ liệu DANH MUC LAI SUAT (Lãi xuất/tháng), xây
dựng cấu trúc bảng, xác định trường khoá và nhập dữ liệu theo mẫu sau:

KY HAN LAI SUAT


3 0,84%
6 0,84%
9 0,83%
12 0,80%
18 0,80%
24 0,78%
36 0,76%
48 0,75%
60 0,72%

Bảng 3: Tạo bảng dữ liệu QUAN LY VON VAY quản lý vay vốn của các công
ty. Xây dựng cấu trúc bảng, xác định trường khoá và nhập dữ liệu theo mẫu
sau:
Đơn vị:VNĐ
MA DON VI NGAY VAY VON VAY KY HAN NGAY THANH TOAN
DV0001 30/06/2015 76000000 3
DV0002 12/06/2015 52000000 12
DV0003 14/07/2015 14200000 48
DV0002 15/07/2015 96000000 24
DV0004 21/08/2015 121000000 36
DV0001 01/10/2015 78000000 12
DV0005 11/11/2014 92000000 36
DV0001 15/11/2014 89000000 18
DV0004 20/12/2014 102000000 36
Trong đó, cột NGAY THANH TOAN dùng ghi những khoản vay đã được thanh
toán, ghi rõ ngày tháng năm, nếu chưa thanh toán thì bỏ trống (giá trị sẽ là Null).
Xác định trường khoá cơ sở trong bảng trên
Bài tập Microsoft Access 2
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

Câu 1: Các bảng dữ liệu DANH MUC DON VI và QUAN LY VON VAY; LAI
SUAT và QUAN LY VON VAY liên kết với nhau thông qua giá trị của trường
nào? Đó là mối quan hệ một –một; một – nhiều hay nhiều – nhiều? Cấu trúc của
các trường đó có điều gì đặc biệt? Sử dụng Relationships thiết lập mối quan hệ
giữa các bảng với nhau
Mở bảng QUAN LY VON VAY ở chế độ nhập và sửa dữ liệu (Datasheet), bổ
sung thêm một số bản ghi sau:

MA DON VI NGAY VAY VON VAY KY HAN


DV0002 30/07/2015 15000000 12
DV0002 12/08/2015 30000000 24
DV0003 14/08/2015 40000000 18

Câu 2: - Chạy ứng dụng Microsoft Excel, nhập bảng dữ liệu QUAN LY VON VAY.
Lưu bảng dữ liệu và đóng Microsoft Excel. Chạy ứng dụng Microsoft Access, sử
dụng IMPORT đưa bảng dữ liệu QUAN LY VON VAY từ Microsoft Excel sang
Microsoft Access.
- Sử dụng EXPORT xuất bảng dữ liệu DANH MUC DON VI sang ứng dụng
Microsoft Excel.
Câu 3: Tạo truy vấn (Select Query) Lọc dữ liệu 1 lọc danh sách vay vốn của đơn
vị May thăng long.
Câu 4: Tạo truy vấn Lọc dữ liệu 2 lọc danh sách vay vốn của các đơn vị trong
năm 2015.
Câu 5: Tạo truy vấn Lọc dữ liệu 3 lọc danh sách của các đơn vị có thời gian vay
vốn trên một năm.
Câu 6a: Tạo truy vấn (Select Query) Tính toán 1 để tính Ngày trả và Số tiền trả
Biết: Ngày trả = Ngày vay + Kỳ hạn
Số tiền trả = Vốn vay * (1+ Lãi suất) ^ Kỳ hạn
Gợi ý: Dùng hàm DATEADD(...) hoặc YEAR(...)
Chú ý: Các trường sử dụng liên kết các bảng không dùng để tính toán.
Câu 6b: Tạo truy vấn (Update Query) Tính toán 1 để tính Ngày phải trả và Số
tiền phải trả
Biết: Ngày trả = Ngày vay + Kỳ hạn
Số tiền trả = Vốn vay * (1+ Lãi suất) ^ Kỳ hạn
Gợi ý: Mở cấu trúc bảng QUẢN LÝ VỐN VAY, thêm các trường Ngày phải trả
và Số tiền phải trả. Dùng hàm DATEADD(...) hoặc YEAR(...)
Chú ý: Các trường sử dụng liên kết các bảng không dùng để tính toán.
Câu 7a: Tạo truy vấn (Total) Tổng hợp 1 số liệu về tổng tiền đã vay của các đơn
vị, kết quả theo mẫu sau:

MA DON VI TEN DON VI DIA CHI SO DIEN THOAI TONG TIEN VAY
… … … … …
Câu 7b: Tạo truy vấn (Total) Tổng hợp 2 số liệu vay của các đơn vị, trong từng
năm; kết quả theo mẫu sau:
Bài tập Microsoft Access 3
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

MA DON VI TEN DON VI NĂM VAY SO TIEN VAY


… … … …

Câu 8a: Tạo truy vấn (Total) Tổng hợp 3 số liệu đếm và tính tổng số tiền mỗi kỳ
hạn của các đơn vị vay vốn; kết quả theo mẫu sau:

KY HAN LAI SUAT SO LAN VAY VON TONG SO VON VAY


… … … …
Câu 8b: Tạo truy vấn (Total) Tổng hợp 4 số liệu về tổng tiền đã vay của các đơn
vị trong năm 2014, kết quả theo mẫu sau:

MA DON VI TEN DON VI DIA CHI SO DIEN THOAI TONG TIEN VAY
… … … … …
Câu 9a: Tạo truy vấn (CrossTab Query) Báo cáo năm 1 tổng hợp số tiền phải trả
của các đơn vị theo mã đơn vị, đối với những khoản vay chưa thanh toán theo
từng năm, kết quả hiển thị theo mẫu:

MA DON VI TEN DON VI 2016 2017 ...


... ... ... ... ...

Gợi ý: Criteria của trường Ngày thanh toán là: is Null, sau đó dùng Crosstab
Query với tiêu đề dòng ở trường MA DON VI, TEN DON VI; tiêu đề cột ở
truờng NAM PHAI TRA, lấy tổng ở trường TIEN.
Câu 9b: Tạo truy vấn (CrossTab Query) Báo cáo năm 2 tổng hợp số tiền phải trả
của các đơn vị theo mã đơn vị, đối với những khoản vay chưa thanh toán theo
từng năm, kết quả hiển thị theo mẫu:

NĂM May Thăng long Xí nghiệp gạch … …


2016 ... ... ... ...

Câu 9c: Tạo truy vấn (CrossTab Query) Báo cáo theo kỳ hạn tổng hợp số lần vay
vốn của các đơn vị theo mã đơn vị, đối với những khoản vay chưa thanh toán theo
từng kỳ hạn khác nhau, kết quả hiển thị theo mẫu:

MA DON VI TEN DON VI 3 12 24 48


... ... ... ... … ...
Câu 10: Tạo truy vấn (Make Query) Tạo bảng 1 lọc các bản ghi của các đơn vị
vay vốn năm 2014, ghi dữ liệu vào bảng có tên Báo cáo vay vốn 2014

Câu 11: Sao chép toàn bộ dữ liệu từ bảng QUAN LY VON VAY sang bảng mới
QUAN LY VON VAY 2015.
Bài tập Microsoft Access 4
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Tạo truy vấn (Delete Query) xoá các bản ghi của các đơn vị vay vốn năm 2014
trong bảng QUAN LY VON VAY 2015.

Câu 12: Tạo bảng dữ liệu mới QUAN LY VON VAY 2016 theo mẫu sau:
QUẢN LÝ VỐN VAY QUÍ 1 NĂM 2016
Đơn vị: VNĐ
MA DON VI NGAY VAY VON VAY KY HAN
DV0002 03/01/2016 15000000 12
DV0002 12/01/2016 30000000 6
DV0003 14/03/2016 40000000 18
DV0001 28/03/2016 50000000 24

Xoá tất cả các bản ghi của bảng QUAN LY VON VAY, dùng lệnh Append
Query lần lượt bổ sung các bản ghi từ bản dữ liệu QUAN LY VON VAY 2014,
QUAN LY VON VAY 2015, QUAN LY VON VAY 2016 vào bảng dữ liệu
QUAN LY VON VAY.

Bài tập Microsoft Access 5


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
BÀI TẬP 2: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Tạo cấu trúc bảng dữ liệu DANH MUC PHONG THUE, xây dựng cấu trúc
bảng, xác định trường khoá và nhập dữ liệu theo mẫu sau:
DANH MỤC PHÒNG THUÊ
Đơn vị: VNĐ
Loại phòng Kê chi tiết trong phòng Giá thuê
LA1 Tivi nối mạng TH , Tủ lạnh, điều hoà 2 chiều, nóng lạnh 500000
LA2 Tivi, Tủ lạnh, điều hoà 2 chiều, nóng lạnh 350000
LB1 Tivi, Tủ lạnh, điều hoà 1 chiều, nóng lạnh 300000
LB2 Tivi, điều hoà 1 chiều, nóng lạnh 200000
Hãy xác định trường khoá cơ sở trong bảng dữ liệu trên

Tạo cấu trúc bảng dữ liệu QUAN LY KHACH SAN, xây dựng cấu trúc bảng,
xác định trường khoá và nhập dữ liệu theo mẫu sau:
QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
Số điện Loại
Họ và tên Số CMT Địa chỉ Ngày đến Ngày đi
thoại phòng
Nguyễn Hà 0349859667 048543453 32 Láng Hạ LA1 01/01/2016 12/01/2016
Trần Hải 0593450465 088453423 19 Thái Hà LA2 03/01/2016 12/01/2016
Bùi Mai 0453464577 0912943657 5 Nguyễn Khuyến LA2 05/01/2016 12/01/2016
Phạm Trang 0856346346 032454565 90 Phố Hiến LB1 10/01/2016
Bích Vân 0464575889 082354545 123 Quang Trung LB2 12/01/2016 22/02/2016
Hoàng Vân 0945633367 048673453 12 Quang Trung LB1 25/02/2016
Minh Thu 0575876799 0989634522 7 Nguyễn Khuyến LA1 01/03/2016 15/03/2016
Các khách hàng chưa đi khỏi khách sạn dữ liệu tại trường Ngày đi trống.
Hãy xác định trường khoá cơ sở trong bảng dữ liệu trên
Câu 1: Xác định trường sử dụng để xây dựng quan hệ giữa hai bảng dữ liệu DANH
MUC THUE PHONG và QUAN LY KHACH SAN. Đó là mối quan hệ một –một;
một – nhiều hay nhiều – nhiều? Cấu trúc của các trường đó có điều gì đặc biệt? Sử
dụng Relationships thiết lập mối quan hệ giữa các bảng với nhau
Câu 2a: Tạo truy vấn (Update Query) Tính tiền thuê phòng theo công thức sau:
Số ngày thuê = [Ngày đi] – [Ngày đến] +1
Thành tiền = [Số ngày thuê ] * [Giá thuê]
Câu 2b: Tạo truy vấn (Update Query) Tính tiền thuê phòng theo công thức sau:
Giảm giá = [Tỷ lệ giảm giá (%)] * [Thành tiền] với khách hàng ở lại trên 30
ngày. Trong đó Tỷ lệ giảm giá là giá trị nhập vào tuỳ ý từ bàn
phím
Tổng thu = [Thành tiền] – [Giảm giá]
Câu 3: Tạo truy vấn (Total) Tổng hợp tiền theo ngày tính tổng số tiền thu được
trong từng ngày theo mẫu sau:
Ngày Số khách Thành tiền Giảm giá Tổng tiền thu

Bài tập Microsoft Access 6


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
… … … … …
Câu 4: Tạo truy vấn (Total) Thống kê dữ liệu tính số khách thuê phòng và tổng
tiền thu được theo từng loại phòng, kết quả in ra theo mẫu:

Loại phòng Số khách Thành tiền Giảm giá Tổng tiền thu
… ... … … …
Câu 5a: Tạo truy vấn thống kê tổng tiền thu được của từng Loại phòng trong từng
tháng của năm:
Loại phòng 1 2 3 …
LA1 ... … … …
LA2 ... … … …
… … … … …
Câu 5b: Tạo truy vấn thống kê số lượng khách đến nghỉ tại từng Loại phòng trong
từng tháng của năm:
Loại phòng 1 2 3 …
LA1 ... … … …
LA2 ... … … …
… … … … …
Câu 5c: Tạo truy vấn thống kê số tiền thu được trong từng ngày của từng Loại
phòng:
Ngày LA1 LA2 LB1 LB2
… … … … …

Câu 6: Tạo Truy vấn Xoá dữ liệu thực hiện nhiệm vụ xoá các bản ghi cho bảng
Quản lý khách sạn. Các dữ liệu Họ tên hoặc Chứng minh thư được nhập bất kỳ từ
bàn phím, truy vấn có nhiệm vụ xoá các bản ghi tương ứng với Họ tên hoặc Chứng
minh thư vừa nhập.
Câu 7a: Tạo báo biểu Phiếu thanh toán in phiếu thanh toán tiền cho các khách
hàng theo mẫu sau:

Tổng công ty Khách sạn Việt Nam Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Khách sạn XXX Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU THANH TOÁN


Họ và tên khách hàng: Trần Sơn Tùng Số CMT: 0678534504
Địa chỉ: 72 Láng Hạ Đống đa, Hà nội Điện thoại: 0983571253
Đã thuê phòng tại khách sạn XXX, loại phòng: La1
Ngày đến nghỉ: 1/1/2016 Ngày thanh toán: 12/1/2016
Thành tiền: 2400000đ Giảm giá: 0đ (0%)
Thực thu: 2400000đ
Hà nội, ngày 12 tháng 1 năm 2016

Bài tập Microsoft Access 7


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Khách sạn XXX
Câu 7b: Tạo báo biểu Nhãn thanh toán in nhãn thanh toán tiền cho các khách
theo mẫu:

Họ tên: Họ tên: Họ tên:


Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
Điện thoại: Điện thoại: Điện thoại:
Họ tên: Họ tên: Họ tên:
Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
Điện thoại: Điện thoại: Điện thoại:

Câu 8: Tạo mẫu biểu Nhập dữ liệu thực hiện nhiệm vụ nhập các bản ghi cho
bảng Quản lý khách sạn.

Loại phòng được chọn từ danh sách các phòng có trong khách sạn
Sử dụng mẫu biểu Nhập dữ liệu nhập thêm các bản ghi sau:

Số điện Loại
Họ và tên Số CMT Địa chỉ Ngày đến Ngày đi
thoại phòng
Hải Hà 153464576 0983456723 43 Láng Hạ LA2 01/03/2016 12/02/2016
An Trang 797897563 0912932844 3 Nguyễn Khuyến LB2 02/03/2016
Thu Trà 758794332 0902356578 170 Phố Hiến LA2 05/03/2016 15/03/2016

Câu 9: Tạo mẫu biểu kiểm tra dữ liệu theo ngày (Mail_Sub Form) cho phép tìm
kiếm (lọc) danh sách các khách hàng rời khỏi khách sạn trong một ngày bất kỳ,
ngày là dữ liệu nhập từ bàn phím theo mẫu sau:

Bài tập Microsoft Access 8


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

Câu 10: Tạo báo biểu Báo cáo chi tiết in chi tiết toàn bộ bảng dữ liệu quản lý
khách sạn theo mẫu sau:
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN
Loại Số ngày ở
Stt Họ và tên Ngày đến Ngày đi Tổng thu
phòng lại
… … … … … … …
Tổng tiền: …

Câu 11: Tạo báo biểu Tổng hợp dữ liệu theo loại phòng in bảng tổng hợp quản
lý khách sạn theo loại phòng như mẫu sau:
BÁO CÁO DỮ LIỆU THEO LOẠI PHÒNG: … (ghi loại phòng)
Giảm
Stt Họ và tên Ngày đến Ngày đi Số ngày ở lại Tổng thu
giá
… … … … … … …
Tổng dọc … ...
Tổng khách ở lại: . . .
Tổng số ngày phòng có khách: . . .
Tổng tiền thu được: . . .

Câu 12: Tạo báo biểu Tổng hợp chi tiết theo tháng in bảng tổng hợp quản lý
khách sạn trong từng tháng theo mẫu sau:
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN THEO THÁNG: … (ghi tháng)
Loại Số ngày Giảm
Stt Họ và tên Ngày đến Ngày đi Tổng thu
phòng ở lại giá
… … … … … … … …
Tổng tiền: … …
Tổng khách ở lại: . . .
Tổng tiền giảm giá: . . .
Tổng tiền thu được: . . .

Câu 13: Tạo mẫu biểu điều khiển Quản lý dữ liệu theo mẫu sau:
Bài tập Microsoft Access 9
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

Trong đó:
 Nút quản lý CSDL liên kết với mẫu biểu Quản lý Cơ sở dữ liệu
 Nút Xử lý dữ liệu liên kết với mẫu biểu xử lý dữ liệu
 Nút In dữ liệu liên kết với mẫu biểu In dữ liệu
 Nút Thoát thực hiện Macro Close
Câu 14: Tạo mẫu biểu điều khiển Quản cơ sở dữ liệu theo mẫu sau:

Trong đó:
 Nút Nhập thực hiện chức năng nhập bản ghi mới
Bài tập Microsoft Access 10
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
 Nút Xoá thực hiện chức năng xoá bản ghi hiện thời
 Nút Sửa thực hiện chức năng sửa chữa bản ghi hiên thời
 Nút Thoát thực hiện chức năng đóng cửa sổ.
Câu 15: Tạo mẫu biểu điều khiển Xử lý dữ liệu theo mẫu sau:

Trong đó:
 Nút Tính tiền liên kết với truy vấn Tính tiền thuê phòng
 Nút Giảm giá ghi liên kết với truy vấn Giảm giá
 Nút Tìm kiếm thực hiện mở bảng dữ liệu Kiểm tra dữ liệu theo ngày
 Nút Thoát thực hiện Macro Close.
Câu 16: Tạo mẫu biểu điều khiển In dữ liệu theo mẫu sau:

Trong đó:
 Nút Phiếu thanh toán liên kết với báo biểu Phiếu thanh toán
 Nút Báo cáo chi tiết liên kết với báo biểu Báo cáo chi tiết
 Nút Báo cáo theo tháng thực hiện báo biểu Tổng hợp chi tiết theo tháng
 Nút Báo cáo loại phòng thực hiện báo biểu Tổng hợp dữ liệu theo loại
phòng.

Bài tập Microsoft Access 11


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

BÀI TẬP 3: QUẢN LÝ NHÂN SỰ


Tạo các bảng dữ liệu Mã chức vụ, Mã đơn vị, Bảng phụ cấp và Danh sách
nhân viên lưu trữ danh mục dữ liệu. Ghi cấu trúc bảng và nhập các bản ghi
theo mẫu sau:
MÃ CHỨC VỤ MÃ ĐƠN VỊ
Mã chức vụ Chức vụ Mã đơn vị Tên đơn vị
TP Trưởng phòng KT Kế toán
PP Phó phòng HC Hành chính
NV Nhân viên TC Tổ chức

BẢNG PHỤ CẤP


Mã đơn vị Mã chức vụ Phụ cấp
KT TP 2,5
KT PP 2,2
KT NV 1,5
HC TP 1,8
HC PP 1,6
HC NV 1,0
TC TP 2,0
TC PP 1,8
TC NV 1,3

DANH SÁCH NHÂN VIÊN


Giới Mã Mã Chức Năm tăng
Số Thẻ Họ Tên Năm sinh Hệ số
tính đơn vị vụ lương
NV001 Nguyễn Thu Hà Nữ 1/1/1956 KT TP 2015 3,14
NV
NV003 Trần Văn Thắng Nam 5/7/1945 HC 2014 5,12
NV002 Nguyễn Mai Trang Nữ 9/3/1949 TC TP 2013 3,63
NV005 Nguyễn Thị Hồng Nữ 11/7/1976 KT PP 2014 1,95
NV
NV004 Mai Anh Thơ Nữ 21/51985 KT 2015 3,63
NV
NV006 Trần Trung Hiếu Nam 31/71984 HC 2012 3,14
NV010 Nguyễn Thu Thuỷ Nữ 1/6/1948 TC PP 2013 5,12
NV
NV007 Lê Xuân Thuỷ Nữ 1/10/1949 TC 2012 3,63
NV
NV009 Hoàng Thị Oanh Nữ 19/5/1984 KT 2014 1,95
NV008 Hồ Thị Thuý Hà Nữ 23/6/1960 HC TP 2012 3,14
NV
NV011 Trần Việt Hùng Nam 15/8/1980 HC 2013 2,16

Tạo bảng dữ liệu Phụ Cấp quản lý danh mục phụ cấp. Ghi cấu trúc bảng và
nhập các bản ghi theo mẫu sau:

Bài tập Microsoft Access 12


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Tạo Form chứa menu (sử dụng Macro Menu) chương trình Quản lý nhân sự.
Menu chính chứa Menu cấp 1 gồm các mục: CSDL, Xử lý dữ liệu, In dữ liệu.
Trong Menu cấp 1 CSDL gồm các Menu cấp 2: Nhập dữ liệu, Xóa bản ghi, Sửa dữ
liệu, Thoát. Trong Menu cấp 1 Xử lý dữ liệu gồm các Menu cấp 2: Tính lương,
Thống kê số liệu, Tìm kiếm, Nghĩa vụ quân sự. Trong Menu cấp 1 In dữ liệu gồm
các Menu cấp 2: Lương chi tiết, Lương tổng hợp, Danh sách tăng lương, Danh
sách nghỉ hưu.
Hoặc tạo Form điều khiển theo mẫu sau:

 Các nút Nhập dữ liệu, Xoá bản ghi, Sửa dữ liệu thực hiện các mẫu biểu hoặc
truy vấn Nhập dữ liệu, Xóa dữ liệu, Sửa dữ liệu có chức năng nhập thêm bản
ghi mới, xoá các bản ghi đã tồn tại, sửa chữa bảng dữ liệu.

 Nút Thoát thực hiện Macro: Close

 Nút Tính lương thực hiện truy vấn TINH_LUONG tính lương cho các nhân
viên trong công ty
 Biết: Lương = ([Hệ số] + [Phụ cấp]) * [Lương cơ bản]
Chú ý: [Lương cơ bản] là giá trị nhập từ bàn phím.
 Nút Thống kê số thực hiện truy vấn THONGKE_GIOITINH tổng hợp số
lượng nhân viên trong từng phòng ban theo giới tính, kết quả in lên màn hình
theo mẫu:
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ THEO PHÒNG

Bài tập Microsoft Access 13


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

Phòng ban Số lượng cán bộ Nam Nữ


… ... ...
 Nút In phiếu lương cho từng nhân viên theo mẫu sau:

Tổng công ty XYZ Việt Nam Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Công ty XXX Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU LƯƠNG
Họ và tên nhân viên: Trần Sơn Tùng Số thẻ: ………………………
Đơn vị:………………………………… Chức vụ: ……………………
Hệ số: …………………………………. Phụ cấp:………………………
Năm tăng lương:………………………. Lương:………………………..

Hà nội, ngày 12 tháng 1 năm 2016


Công ty XXX

Tạo báo biểu Nhãn in nhãn phiếu lương cho các khách theo mẫu:

Số thẻ: Số thẻ: Số thẻ:


Họ tên: Họ tên: Họ tên:
Đơn vị: Đơn vị: Đơn vị:
Số thẻ: Số thẻ: Số thẻ:
Họ tên: Họ tên: Họ tên:
Đơn vị: Đơn vị: Đơn vị:

 Nút Nghĩa vụ quân sự thực hiện báo biểu DANHSACH_NVQS in danh sách
nhân viên trong độ tuổi cần thực hiện nghĩa vụ quân sự theo mẫu: REPORT
DẠNG BẢNG (CHỌN BẢNG, CHỌN CREATE / REPORT)
DANH SÁCH CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỔI NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
Stt Họ và tên Đơn vị Năm sinh
... ... ... ...
 Biết: những cán bộ nam có độ tuổi từ 18 đến 28 là những người cần đăng ký
nghĩa vụ quân sự.

 Nút Bảng lương chi tiết thực hiện báo biểu TỔNG HỢP CHI TIẾT BẢNG
LƯƠNG in bảng lương theo từng đơn vị, kết quả in theo mẫu: REPORT
DẠNG BẢNG CÓ PHÂN NHÓM (CHỌN BẢNG, CHỌN CREATE /
REPORT WIZARD….)
Bài tập Microsoft Access 14
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
BẢNG LƯƠNG PHÒNG BAN: …
STT Họ và tên Phòng ban Lương Chữ ký Ghi chú
… … … ... ...
Tổng cộng: …

 Nút Bảng lương tổng hợp thực hiện báo biểu TỔNG HỢP TÓM LƯỢC
BẢNG LƯƠNG tính tổng lương theo từng phòng ban, kết quả in theo mẫu:
BẢNG LƯƠNG TỔNG HỢP
STT Phòng ban Tổng lương Chữ ký Ghi chú
… … ... ...
Tổng cộng: …

 Nút DS tăng lương thực hiện báo biểu DANH SACH_TANG LUONG in
danh sách tăng lương của nhân viên theo từng đơn vị với biểu sau
DANH SÁCH TĂNG LƯƠNG NĂM 2016
STT Họ và tên Đơn vị Số thẻ Bậc lương Năm TL Hệ số
... ... ... ... ... ... ...
 Biết: điều kiện tăng lương là: Năm hiện tại – Năm TL  3

 Nút DS nghỉ hưu thực hiện báo biểu DANH SACH_NGHI HUU in danh sách
những nhân viên trong độ tuổi nghỉ hưu theo mẫu
DANH SÁCH CÁN BỘ NGHỈ HƯU NĂM 2016
STT Họ và tên Giới tính Đơn vị Năm sinh
... ... … … ...
Tổng số cán bộ nghỉ hưu:…
Số cán bộ nam:…
Số cán bộ nữ:…
 Biết: điều kiện nghỉ hưu là những nhân viên nam có tuổi  60 và nhân viên nữ
có tuổi  55.
 Nút Tìm kiếm thực hiện mẫu biểu TIM KIEM (mẫu biểu chính phụ) cho biết
số liệu cụ thể của một cán bộ bất kỳ theo số thẻ, số thẻ là dữ liệu nhập vào từ
bàn phím theo mẫu sau.

Bài tập Microsoft Access 15


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

Bài tập Microsoft Access 16


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
BÀI TẬP 4: QUẢN LÝ NHẬP XUẤT HÀNG HÓA
Tạo bảng dữ liệu Danh mục nước sản xuất và Danh mục hàng xây dựng cấu
trúc bảng, xác định trường khoá và nhập dữ liệu theo mẫu sau:
DANH MỤC NƯỚC SẢN XUẤT
Mã nước Tên nước sản xuất
TL01 Thái Lan
VN02 Việt Nam
ML03 Malayxia
LA04 Lào
BẢNG DANH MỤC HÀNG
Mã hàng Tên hàng Nước sản xuất Giá nhập Giá xuất
M01 Bút máy cửu long TL01 13500 15000
M02 Giấy thếp bãi bằng VN02 2200 2500
M03 Hộp đựng bút ML03 35000 41000
M04 Vở học sinh VN02 2700 3300
M05 Vở kẻ ngang TL01 3000 3200

Tạo bảng dữ liệu Quản lý khách hàng xây dựng cấu trúc bảng, xác định trường
khoá và nhập dữ liệu theo mẫu sau:
QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG
Mã khách Tên khách
Địa chỉ Điện thoại Ghi chú
hàng hàng
KH1 Nguyễn Văn A 1A Cát Linh 0912233590
KH2 Đỗ Minh B 57 Nguyễn Khuyến 0983040803 048571253
KH3 Trần Hoàng C 68 Thái Hà 0912932880

Tạo bảng dữ liệu Quản lý hàng xây dựng cấu trúc bảng, xác định trường khoá
và nhập dữ liệu theo mẫu sau:
QUẢN LÝ HÀNG
Ngày xuất Mã khách Trả tiền
Mã hàng Mã xuất nhập Số lượng
nhập hàng hàng
12/10/2015 M01 Nhập 101
12/10/2015 M02 Nhập 134
12/10/2015 M03 Nhập 178
13/10/2015 M03 KH1 Xuất 22
13/10/2015 M04 Nhập 123
13/10/2015 M01 KH2 Xuất 34 200
13/10/2015 M03 KH2 Xuất 45
14/10/2015 M04 KH3 Xuất 31 100
14/10/2015 M04 KH1 Xuất 22 300
14/10/2015 M01 KH1 Xuất 34 50
01/11/2015 M01 Nhập 123
Bài tập Microsoft Access 17
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
01/11/2015 M02 Nhập 56
01/11/2015 M03 Nhập 234
02/11/2015 M01 KH3 Xuất 98
02/11/2015 M02 KH2 Xuất 34
02/11/2015 M03 KH3 Xuất 51

Lập chương trình quản lý nhập xuất hàng


trong kho thực hiện các yêu cầu sau: Chương
trình gồm 3 thẻ chính
1. Thẻ CSDL: sử dụng nhập dữ liệu các hoá
đơn nhập xuất hàng, nhập thêm danh mục hàng,
nhập danh mục khách hàng.
2. Thẻ Xử lý dữ liệu: tính số lượng, tiền, tổng
hợp, tìm kiếm dữ liệu
3. Thẻ In dữ liệu: cho phép in các biểu chi tiết
và tổng hợp về dữ liệu hàng hoá

Gợi ý:
 Các nút Phiếu nhập hàng, Phiếu suất hàng thực hiện việc cập nhật các phiếu
nhập hàng vào kho và phiếu xuất hàng khỏi kho. Nút Sửa phiếu và Xoá phiếu
cho phép sửa và xoá các phiếu có lỗi. Nút Thoát thực hiện thoát khỏi chương
trình
 Nút Tính tiền nhập_xuất hàng thực hiện 2 truy vấn Tính tiền hàng nhập kho
và Tính tiền hàng xuất kho liên kết hai bảng Quản lý hàng và Danh mục
hàng để tính Thành tiền cho các bản ghi trong bảng Quản lý hàng.
 Biết: Thành tiền = [Số lượng] * [Giá xuất] với Mã xuất nhập = “Xuất”
 Biết: Thành tiền = [Số lượng] * [Giá nhập] với Mã xuất nhập = “Nhập”

Bài tập Microsoft Access 18


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
 Nút Tổng hợp theo tháng thực hiện báo cáo Tổng hợp tóm lược theo tháng
để biết lượng tiền thu được theo tháng từ bảng Quản lý hàng, kết quả in lên
màn hình theo mẫu: QUERY (TOTAL – THÁNG) / REPORT BẢNG
BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI CHÍNH THEO THÁNG
STT Tháng Tiền Tỷ lệ %
... ... ... ...

Hoặc thực hiện mẫu biểu mô tả dữ liệu theo mẫu biểu đồ sau:

BIEU ĐO MO TA TONG TIEN THU ĐUOC MOI THANG

So tien
210
200
190 So tien
180
170
160
Tháng 10 Tháng 11

 Nút Thống kê nợ/trả của khách hàng thực hiện truy vấn Tổng hợp tiền hàng
theo từng khách hàng để biết tổng tiền lấy hàng, tổng tiền đã trả và tổng tiền
còn nợ của mỗi khách hàng QUERY (TOTAL)
Tên khách Mã khách Địa Điện Tiền lấy Tiền đã Tiền còn
hàng hàng chỉ thoại hàng trả nợ
... ... ... ... … … …

 Nút Nợ chi tiết khách hàng thực hiện mẫu biểu chính phụ (Main _ Sub form)
Thống kê chi tiết theo từng khách hàng để biết chi tiết lấy hàng, tổng tiền hàng
đã lấy, tổng tiền khách hàng đã trả và tổng tiền còn nợ của mỗi khách hàng
theo mẫu sau: FORM TÌM KIẾM

Bài tập Microsoft Access 19


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

 Nút Tổng hợp nhập thực hiện báo biểu Tổng hợp chi tiết hàng nhập về số
lượng, tiền của các mặt hàng nhập kho. QUERY (LỌC BẢN GHI NHẬP) /
REPORT BẢNG CÓ PHÂN NHÓM (MÃ HÀNG)
BÁO CÁO HÀNG NHẬP THEO MÃ HÀNG: … (Ghi mã hàng)
Stt Ngày nhập Số lượng Thành tiền
… … … …
Tổng cộng: … …

 Nút Tổng hợp xuất thực hiện báo biểu Tổng hợp chi tiết hàng xuất về số
lượng, tiền của các mặt hàng xuất kho. QUERY (LỌC BẢN GHI XUẤT) /
REPORT BẢNG CÓ PHÂN NHÓM (MÃ HÀNG)
BÁO CÁO HÀNG XUẤT THEO MÃ HÀNG: … (Ghi mã hàng)
Stt Ngày xuất Số lượng Thành tiền
… … … …
Tổng cộng: … …

 Nút Hàng tồn kho thực hiện báo biểu Tổng hợp tóm lược về số lượng xuất,
nhập và tồn kho của các mặt hàng.
BÁO CÁO KIỂM KÊ HÀNG TỒN KHO
STT Mã hàng Tên hàng Tổng nhập Tổng xuất Tồn kho
… ... ... ... ... …

Gợi ý:
- Truy vấn Báo cáo nhập xuất tách riêng số lượng hàng xuất và số lượng hàng
nhập của các mặt hàng, kết quả in theo mẫu:
Mã hàng Tổng xuất Tổng nhập
... ... ...
- Truy vấn Tổng hợp nhập xuất tổng hợp lượng Hàng nhập và lượng Hàng
nhập của từng mặt hàng vào theo từng mã hàng, kết quả in theo mẫu:
Mã hàng Tên hàng Tổng nhập Tổng xuất Tồn kho
... ... ... ... …
Biết Tồn kho = Tổng nhập – Tổng xuất

 Nút Phiếu báo nợ thực hiện báo biểu in phiếu báo nợ cho các khách hàng còn
nợ tiền hàng. Mẫu phiếu báo nợ như sau:
Bài tập Microsoft Access 20
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

Nhãn in sử dụng dãn vào phong bì phiếu báo nợ:


Họ và tên: Họ và tên: Họ và tên:
Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
Điện Thoại: Điện Thoại: Điện Thoại:
Họ và tên: Họ và tên: Họ và tên:
Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
Điện Thoại: Điện Thoại: Điện Thoại:

Bài tập Microsoft Access 21


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
BÀI TẬP 5: QUẢN LÝ LƯƠNG LAO ĐỘNG TRỰC
TIẾP – TÍNH LƯƠNG THEO SẢN PHẨM TRONG
DOANH NGHIỆP
Tạo bảng dữ liệu quản lý danh sách các cán bộ, danh mục sản phẩm, danh mục
đơn vị: Xây dựng cấu trúc bảng, xác định trường khoá và nhập dữ liệu theo
mẫu sau:
HỒ SƠ CÁN BỘ
Giới
Số Thẻ Họ Tên Năm sinh Địa chỉ Điện thoại
tính
NV001 Nguyễn Thu Hà Nữ 01/01/1956 42 Láng hạ Hà nội 0912233590
NV003 Trần Văn Thắng Nam 05/07/1945 132 Thái hà Hà nội 0983040803
NV002 Nguyễn Mai Trang Nữ 09/03/1949 98 Thanh Xuân 048567321
NV005 Nguyễn Thị Hồng Nữ 11/07/1976 Hà Tây 032835754
NV004 Mai Anh Thơ Nữ 21/05/1985 72 Quang Trung ĐĐ 0906655339
NV006 Trần Trung Hiếu Nam 31/07/1984 96B Thương Đình 045370287
NV007 Nguyễn Thu Thuỷ Nữ 01/06/1948 Thái Thượng Việt trì 035867543
DANH MỤC SẢN PHẨM ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
Mã sản phẩm Đơn giá Mã đơn vị Tên đơn vị
M01 500 PX1 Phân xưởng 1
M02 600 PX2 Phân xưởng 2
M03 750 PX3 Phân xưởng 3
M04 1000

Tạo bảng dữ liệu Quản lý lao động quản lý ngày công lao động của cán bộ
công nhân trong một tháng: xây dựng cấu trúc bảng, xác định trường khoá và
nhập dữ liệu theo mẫu sau:
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
Mã Đơn Mã sản
Số thẻ Số lượng Ngày Lương ngày
vị phẩm
NV001 PX1 M01 101 1/10/2015
NV002 PX1 M02 80 1/10/2015
NV003 PX1 M03 78 1/10/2015
NV004 PX2 M03 72 1/10/2015
NV005 PX2 M04 53 1/10/2015
NV006 PX3 M01 102 1/10/2015
NV007 PX3 M03 65 1/10/2015
NV003 PX1 M04 51 2/10/2015
NV001 PX1 M04 52 2/10/2015
NV006 PX3 M01 120 2/10/2015
NV004 PX2 M03 75 2/10/2015
NV005 PX2 M04 46 2/10/2015
NV001 PX1 M04 49 3/10/2015
NV002 PX1 M01 95 3/10/2015
NV007 PX3 M01 123 3/10/2015
Bài tập Microsoft Access 22
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
NV005 PX2 M02 90 3/10/2015
NV006 PX3 M03 64 3/10/2015
NV004 PX2 M01 98 4/10/2015
NV003 PX1 M02 86 4/10/2015
NV001 PX1 M03 81 4/10/2015
Lập chương trình quản lý lao động lương trực tiếp thực hiện yêu cầu sau:
Bảng điều khiển chương trình bạn hãy tự thiết kế theo ý muốn sao cho thuận
lợi nhất khi sử dụng, các nút trong bảng điều khiển tương ứng với các công việc
dưới đây:
 Tạo mẫu biểu Cập nhập dữ liệu cho phép nhập, xoá, sửa các bản ghi lưu trữ
lao động của các công nhân trong từng ngày.
 Tạo truy vấn Tính lương ngày của công nhân:
Lương ngày = [Đơn giá] * [Số lượng]
 Tạo truy vấn in bảng lương chi tiết theo ngày của công nhân theo mẫu sau:
Số thẻ Họ và tên 01/10/2015 02/10/2015 03/10/2015 …
NV001 Nguyễn Thu Hà 55000 52000 49000
… … … … … …
 Tạo báo biểu Tổng hợp lương công nhân để tính lương của từng công nhân
trong tháng theo mẫu sau:
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN
STT Họ và tên Số ngày công Tổng Lương Ký nhận
... ... ... ... ...
Tổng cộng: ... ... ...

 Tạo báo cáo Tổng hợp bảng lương tóm lược theo tháng của các đơn vị theo
mẫu sau:
TỔNG HỢP BẢNG LƯƠNG THEO THÁNG
STT Tên Đơn vị Tổng lương Ký nhận Ghi chú
... ... ... ... ...
Tổng cộng: ...

 Tạo báo cáo Tổng hợp bảng lương chi tiết theo tháng của các đơn vị theo
mẫu sau:

BẢNG LƯƠNG TỔNG HỢP THEO ĐƠN VỊ: … (Ghi tên đơn vị)
STT Họ và Tên Đơn vị Tổng lương Ký nhận Ghi chú
... ... ... ... ... ...
Tổng cộng: ...

 Tạo báo cáo Báo cáo ngày công in chi tiết ngày công lao động trong tháng của
từng công nhân và Nhãn dữ liệu để dãn vào thư gửi cho từng công nhân theo
mẫu sau:

Bài tập Microsoft Access 23


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Báo cáo ngày công

Công Ty ABC Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam


Phòng Kế toán Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THÔNG KÊ LAO ĐỘNG THEO THÁNG


Họ và tên: … (Ghi tên công nhân)
Số thẻ:…( Số thẻ)
Ngày lao động Mã sản phẩm Số lượng Đơn giá Ghi chú
… … … … …
Tổng số ngày công: …. (Số ngày công đi làm/Số ngày công thực trong tháng)
Số ngày công:…… Tổng lương:….
Trưởng phòng Kế toán
Đã ký

Nhãn dữ liệu
Họ và tên: Họ và tên: Họ và tên:
Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
Điện thoại: Điện thoại: Điện thoại:
Họ và tên: Họ và tên: Họ và tên:
Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
Điện thoại: Điện thoại: Điện thoại:

 Tạo báo cáo Tổng hợp sản phẩm theo mã sản phẩm tính tổng số sản phẩm đã
được sản xuất trong tháng theo mẫu sau:
BẢNG TỔNG HỢP SẢN PHẨM THEO THÁNG
Stt Mã sản phẩm Tên sản phẩm Tổng Số lượng Tổng tiền Tỷ lệ (%)
… … … … … …
Tổng cộng: …

 Tạo báo cáo báo cáo lao động theo ngày in chi tiết lao động sản xuất trực tiếp
của Công ty trong từng ngày:
BÁO CÁO SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM THEO NGÀY
Ngày: … (ghi ngày)
Đơn vị công Mã sản Ngày
Số thẻ Số lượng Đơn giá Số tiền
tác phẩm tháng năm
… … … … … … …
Tổng cộng: …

 Tạo truy vấn Thống kê theo đơn vị các số liệu của từng đơn vị theo mẫu sau:
Trung bình
Đơn vị Số nhân viên Độ tuổi trung bình Tổng lương
lương
Bài tập Microsoft Access 24
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
... ... ... ... ...

 Tạo báo cáo Danh sách cán bộ trong độ tuổi nghỉ hưu. Biết cán bộ trong độ
tuổi nghỉ hưu: Nữ có tuổi >=55, nam có tuổi >=60. Mẫu in ra như sau:
DANH SÁCH CÁN BỘ NGHỈ HƯU
Số cán bộ nghỉ hưu:
Số nam: SUM(IIF([GIOI TINH]=”Nam”,1,0)
Số nữ:... (tỷ lệ %)
STT Họ và Giới tính Điện Ghi chú
Năm sinh Địa chỉ
tên thoại
... ... ... ... ... ... ...
 Tạo báo cáo Thống kê số lượng cán bộ theo giới tính theo mẫu sau:
BÁO CÁO THỐNG KÊ GIỚI TÍNH
STT Giới tính Số lượng Tỷ lệ (%)
1 Nam ... ...
2 Nữ ... ...
Tổng cộng: ...
 Tạo báo cáo thống kê Danh sách các cán bộ trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự
theo mẫu sau:
DANH SÁCH CÁN BỘ TRONG ĐỘ TUỔI NGHĨA VỤ
Số cán bộ trong độ tuổi nghĩa vụ:
STT Họ và tên Năm sinh Địa chỉ Điện thoại
... ... ... ... ...
Biết cán bộ trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự là nam, 28 >= tuổi >=18
 Tạo mẫu biểu chính phụ (Main – Subform) cho phép kiểm tra dữ liệu trong
từng ngày theo mẫu sau:

Bài tập Microsoft Access 25


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
BÀI TẬP 6: QUẢN LÝ SINH VIÊN
Tạo bảng dữ liệu Quản Lý hồ sơ Sinh Viên quản lý hồ sơ sinh viên theo mẫu
sau:
DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 46
Năm học: 2015 - 2006
Quê
Họ và tên Giới Đoàn Số thẻ Địa chỉ Điện thoại
quán
Trần Nam Anh Nam C K46001 Hà nội 32 Láng Hạ 048543453
Nguyễn Thị Bình Nữ K K46002 Thái bình 19 Thái Hà 034853423
Phạm Mai Chi Nữ C K46003 Hà nội 25 Nguyễn Khuyến 046523423
Nguyễn Chí Hùng Nam C K46004 Nam Định 90 Phố Hiến 032454565
Cao Việt Thắng Nam C K46005 Hà nội 123 Quang Trung 042354545
Nguyễn Vân Anh Nữ K K46006 Hà nội 42 Láng hạ Hà nội 048571243
Đặng Thái Anh Nữ C K46007 Ninh bình 132 Thái hà Hà nội
Nguyễn Thi Lan Nữ C K46008 Hà nội 98 Thanh Xuân 0912932884
Bùi Minh Hà Nam K K46009 Hà nội Hà Tây 0983644159
Nguyễn Văn Vinh Nam K K46010 Hà nội 72 Quang Trung
Trần Thị Xuân Nữ C K46011 Hà nội 96B Thương Đình 048628943
Phạm Hoà Bình Nữ C K46012 Lạng Sơn Thái Thượng Việt trì
Nguyễn Mai Chi Nữ C K46013 Hà nội 42 Láng hạ Hà nội 048667284
Trần Văn Hà Nam C K46014 Hà nam 132 Thái hà Hà nội
Tạo bảng dữ liệu Quản lý điểm quản lý bảng điểm sinh viên theo mẫu sau:
BẢNG QUẢN LÝ ĐIỂM

Số thẻ Lớp DM1 DM2 DM3


K46001 ANH1 8 9 7
K46002 ANH1 9 8 8
K46003 ANH1 3 6 6
K46004 ANH1 7 8 10
K46005 ANH1 5 4 3
K46006 ANH2 9 9 8
K46007 ANH2 6 7 10
K46008 ANH2 7 5 4
K46009 ANH2 8 6 5
K46010 ANH2 3 5 6
K46011 ANH2 4 3 5
K46012 ANH3 9 8 8
K46013 ANH3 8 7 9
K46014 ANH3 7 5 4
Câu 1: Tạo truy vấn TINH_DIEM để tính điểm bình quân theo công thức sau:

Điểm Bình Quân = ([DM1]*[Hệ số1] + [DM2]* [Hệ số 2] + [DM3]* [Hệ số 3]) /
([Hệ số 1] + [Hệ số 2] + [Hệ số 3])

 Biết: Hệ số 1, Hệ số 2, Hệ số 3 là các hệ số thực được nhập vào từ bàn phím


Bài tập Microsoft Access 26
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Câu 2: Tạo truy vấn HOCBONG để tính học bổng cho sinh viên theo công thức
sau:

 Biết: học bổng được cấp theo 3 mức sau:

Nếu BQ >= 9
Nếu 8 <= BQ < 9
Nếu 7,5 < BQ < 8

Câu 3: Tạo truy vấn PHANLOAI để xét phân loại sinh viên theo công thức sau:

 Biết: tiêu chuẩn phân loại như sau: Loại A nếu BQ >= 8,5

Loại B nếu 7  BQ < 8,5


Loại C nếu 5  BQ < 7
Loại D nếu BQ < 5
Câu 4a: Tạo Report PHIẾU BÁO ĐIỂM cho sinh viên:

Trường ĐH Ngoại Thương KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ:....


Khoá:...
PHIẾU BÁO ĐIỂM
Họ và tên sinh viên: Mã SINH VIÊN:

Lớp: Khóa:

Điểm môn 1: Điểm môn 2: Điểm môn 3:

Điểm bình quân: Học bổng: Phân loại sinh viên:

Hà nội, Ngày … tháng … năm 2021

Trưởng Phòng QL Đào Tạo

Bài tập Microsoft Access 27


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Câu 4b: Tạo Report NHÃN BÁO ĐIỂM cho sinh viên:

Họ tên: Họ tên: Họ tên:


Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
Điện thoại: Điện thoại: Điện thoại:
Họ tên: Họ tên: Họ tên:
Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
Điện thoại: Điện thoại: Điện thoại:

Câu 4c: Tạo Report DANHSACH_SV in kết quả bảng Quản Lý Sinh Viên theo
từng lớp (mỗi lớp in trên một trang) , trong mỗi lớp sắp xếp thứ tự các sinh viên
trong danh sách theo điểm bình quân với mẫu:
Trường ĐH Ngoại Thương KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ:....
Khoá:...

STT Họ và tên DM1 DM2 DM3 BQ


... ... ... ... ... ...
Câu 5: Tạo báo biểu DANHSACH_HOCBONG in danh sách những sinh viên
được cấp học bổng theo lớp và chiều giảm dần của Bình quân trong mỗi lớp với
mẫu sau:

Trường ĐH Ngoại Thương DANH SÁCH HỌC BỔNG LỚP:...

STT Họ và tên DM1 DM2 DM3 BQ HB


... ... ... ... ... ... ...
Tổng cộng: …

Câu 6: Tạo truy vấn TONGHOP_HOCBONG để tính tổng số tiền học bổng theo
lớp. Tạo Report in kết quả truy vấn TONGHOP_HOCBONG lên màn hình theo
mẫu:
Trường ĐH Ngoại Thương Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔNG HỢP HỌC BỔNG NĂM 2015 - 2016
Khoá: ...
Stt Lớp Tổng số tiền HB Ký nhận
... ... ... ...
Cộng dọc: …

Bài tập Microsoft Access 28


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Câu 7: Tạo mẫu biểu lập biểu đồ biểu diễn số lượng phân loại sinh viên theo mẫu
sau:

BIEU DO PHAN LOAI SINH VIEN


7 10
Loai A
Loai B
Loai C
35 Loai D
45

Câu 8: Tạo truy vấn PHANLOAI_SV để tính số lượng từng loại sinh viên theo
từng lớp, kết quả in ra theo mẫu:
Trường ĐH Ngoại Thương Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI SINH VIÊN
Học kỳ: ..... Khoá:......
Lớp Tổng số lượng SV Loại A Loại B Loại C Loại D
… … … … … …

Câu 9: Tạo truy vấn THONGKE_SOLUONG tổng hợp tổng số sinh viên, tổng
sinh viên nam, tổng sinh viên nữ trong từng lớp. Kết quả in lên màn hình theo
mẫu:
THỐNG KÊ GIỚI TÍNH
Lớp Tổng số Sinh viên Nam Nữ
Anh 1 ... … …
… ... … …

Câu 10: Tạo mẫu biểu TIMKIEM cho biết kết quả học tập của một sinh viên bất
kỳ theo số thẻ, số thẻ là dữ liệu nhập vào từ bàn phím. Mẫu biểu được thiết kế như
sau:

Bài tập Microsoft Access 29


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

Gợi ý: Mẫu biểu được tạo ra từ bằng phương pháp thiết kế 2 mẫu biểu lồng nhau
(Main-sub Form). Mẫu biểu chính chứa Combo Box: Chọn số thẻ. Mẫu biểu phụ
chức toàn bộ các thông tin cần tìm (thiết kế bằng Wizard). Kéo mẫu biểu phụ vào
mẫu biểu chính. Khai báo các thuộc tính của SubForm: LinkChilđFiels và
LinkMasterFields.

Câu 11: Tạo báo biểu DANHSACH_THILAI in danh sách thi lần 2 của từng
môn học theo mẫu:
DANH SÁCH THI MÔN:…
Lần thi: 2
Stt Họ và tên Lớp Điểm Số tờ Ký nhận
... ... ... ... ... ...

Câu 12: Tạo báo biểu DANHSACH_DOANVIEN in danh sách đoàn viên theo
từng lớp theo mẫu:
Trường ĐH Ngoại Thương Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Đoàn thanh niên Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***o0o***
DANH SÁCH ĐOÀN VIÊN CHI ĐOÀN:…

Bài tập Microsoft Access 30


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Lớp:...
Số tt Họ và tên Giới tính Lớp
... ... ... ...
Câu 13: Tạo mẫu biểu NHAP_DU_LIEU có nhiệm vụ nhập dữ liệu mới cho bảng
QLSV theo mẫu sau:

 Các mục Họ và tên, Số thẻ, Ngày sinh, Điểm môn 1, Điểm môn 2, Điểm môn
3 là các Text Box buộc vào các trường tương ứng trong bảng dữ liệu QLSV. Đoàn
là Check Box buộc vào trường Đoàn.
 Mục nhập Lớp là Combo Box để người sử dụng có thể chọn lớp có sẵn trong
danh sách các lớp.
Gợi ý: tạo truy vấn chỉ gồm một trường Lớp. Đặt thuộc tính cho truy vấn là các
mẫu tin không trùng lặp (Unique Value: Yes). Combo Box lấy dữ liệu từ truy vấn
vừa được xây dựng.
 Mục nhập Giới tính là Combo Box để người sử dụng có thể chọn giới tính có
sẵn trong danh sách gồm: nam, nữ
 Các nút bấm Thêm bản ghi, Thoát được tạo bằng công cụ Wizard: Add new
Record và Close
Gợi ý: Nên thiết kế mẫu biểu Nhập dữ liệu bằng công cụ Wizard với dữ liệu
nguồn bảng QLSV. Sau đó sửa lại theo ý muốn.

Câu 14: Tạo mẫu biểu XOA_DU_LIEU có nhiệm vụ xoá bản ghi trong bảng
QLSV theo mẫu sau:

Bài tập Microsoft Access 31


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

Câu 14: Tạo mẫu biểu điều khiển QUAN_LY_SINH_VIEN gồm menu lệnh để
quản lý các công việc như sau:

Menu chính gồm các mục: Xử lý hồ sơ, Tính toán dữ liệu, In danh sách

Menu Nhập dữ liệu thực hiện mẫu biểu NHAP_DU_LIEU


Bài tập Microsoft Access 32
Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến
Menu Xoá dữ liệu thực hiện mẫu biểu XOA_BAN_GHI

Menu Sửa dữ liệu cho phép mở bảng dữ liệu QLSV

Menu Tính bình quân cho phép thực hiện truy vấn TINH_DIEM

Menu Xét học bổng và Phân loại SV cho phép thực hiện truy vấn HOCBONG và
truy vấn PHANLOAI.

Menu In danh sách các lớp thực hiện báo biểu DANHSACH_SV

Menu In danh sách học bổng thực hiện báo biểu DANHSACH_HOCBONG

Menu In danh sách đoàn viên thực hiện báo biểu DANHSACH_DOANVIEN

Menu In danh sách thi lại thực hiện báo biểu DANHSACH_THILAI

Bài tập Microsoft Access 33


Bộ môn tin học Ths. Tô Thị Hải Yến

MỤC LỤC

BÀI TẬP ACCESS 1: QUẢN LÝ VAY VỐN ....................................................... 1


BÀI TẬP 2: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN .................................................................... 6
BÀI TẬP 3: QUẢN LÝ NHÂN SỰ......................................................................... 12
BÀI TẬP 4: QUẢN LÝ NHẬP XUẤT HÀNG HÓA ......................................... 17
BÀI TẬP 5: QUẢN LÝ LƯƠNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP – TÍNH
LƯƠNG THEO SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP ............................... 22
BÀI TẬP 6: QUẢN LÝ SINH VIÊN ...................................................................... 26

Bài tập Microsoft Access 34

You might also like