Professional Documents
Culture Documents
53. Bảng Chia Động Từ Và Bị Động
53. Bảng Chia Động Từ Và Bị Động
2. The - h/đ đã xảy ra và đã dứt trong qúa Ved/ V(cot 2) * V(did) ago, last, yesterday, in+ 1
simple past khứ, k còn liên quan tới hiện tại. (-): S + did+ not+ V(n/d) mốc thời gian trong quá
tense(quá - h/đ xaỷ ra nối tiếp nhau trong quá S+V was: số ít (?): Did + S+ V(n/d) +? khứ
khứ đơn) khứ * be(was/were)
- diễn tả hồi ức, kỉ niệm Be (-): S+ was/were + not+…..
Were: số nhiều (?): Was/were + S+ ……?
3. The
present - diễn tả h/đ đang xảy ra ở hiện tại (-): S + am/is/are + not + V-ing now, at the moment, at
continuous -diễn tả h/đ sẽ xảy ra trong tương S+ am/is/are + V-ing (?): Am/ is/ are+ S + Ving? present, right now, (!)
tense(hiện lai(có kế hoạch từ trước)
tại tiếp - diễn tả sự thay đổi của thói quen
diễn) - diễn ta sự ca thán, phàn nàn
4. The past
continuous -h/đ đang xảy ra tại một thời điểm (-): S+ was/ were + not + Ving - Giờ + trạng từ của
tense(quá xác định trong quá khứ S + was/were + Ving (?): Was/ were + S+ V-ing? Quá khứ
khứ tiếp - h/đ đang xảy ra thì có hành động
diễn) khác xen vào. h/đ nào xảy ra trc chia
quá khứ tiếp diễn, h/đ nào xảy ra sau
chia thì quá khứ đơn
5. The
present - h/đ xảy ra trong qua khứ nhg k rõ S + have/ has + V(p2) - for, since, ever, never, so
perfect thời gian (-): S+ have/ has + not + V(p2) far/recently/lately,before(cuối
(have: I/ số nhiều
tense(hiện - h/đ lặp đi lặp lại nhiêù lần trong (?): Have/ Has + S + V(p2) câu), up to now/ up to
Has : số ít)
tại hoàn quá khứ present/ until now, yet, just,
thành) - h/đ xảy ra trong qk nhưng để lại already
dấu hiêu hoặc hậu quả ở hiện tại times, how long
- diễn tả những trải nghiệm
https://TaiLieuOnThi.Net
- diễn ta nhg h/đ xảy ra trong quá Tài Liệu Ôn Thi Group
khứ nhg kéo dài tới hiện tại và vẫn
còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong
tương lai
6. The past
perfect - diễn tả những h/đ xảy ra và hoàn (-): S + had + not + V(p2) - Before/by the time (trước
tense(quá thành trước h/đ khác trong quá khứ S + had + V(p2) (?): Had + S + V(p2) chia quá khứ hoàn thành,
khứ hoàn sau chia quá khứ đơn)
thành) - After (trước chia quá khứ
đơn, sau chia quá khứ
hoàn thành)
https://TaiLieuOnThi.Net
When + S + V(quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) (When you came back, I had bought a new car.)
Tài Liệu Ôn Thi Group
PASSIVE VOICE
ACTIVE VOICES PASSIVE VOICE
TENSES
4.Past continuous
tense S + was/were + Ving S + was/were + being + Vp2
https://TaiLieuOnThi.Net