You are on page 1of 7

生词 - TỪ MỚI

Hán tự Loại Phiên âm Nghĩa Ví dụ Từ đồng nghĩa/ Minh họa


từ

科学 名/ kēxué Khoa 随着科学技术水平的提


形 học 高,随着经济更快发展。
Suízhe kēxué jìshù shuǐpíng
de tígāo, suízhe jīngjì gèng
kuài fāzhǎn.

 Khi trình độ khoa học và


công nghệ được nâng cao,
nền kinh tế phát triển nhanh
hơn。

技术 名 jìshù Kỹ 难道科学技术不是更方便
thuật, 人生的生活吗?
công Nándào kēxué jìshù bùshì
nghệ gèng fāngbiàn rénshēng de
shēnghuó ma?
 Chẳng phải khoa học và
công nghệ làm cho cuộc
sống thuận tiện hơn sao?

社会 名 shèhuì Xã hội 为了不被社会遗弃,不被


工作所下岗,必须要不断
学习,不断努力的工
Wèi liǎo bù bèi shèhuì yíqì,
bù bèi gōngzuò suǒ
xiàgǎng, bìxū yào bùduàn
xuéxí, bùduàn nǔlì de gōng
 Để không bị xã hội bỏ bỏ
lại, không bị mất việc,
chúng ta phải không ngừng
học hỏi, không ngừng chăm
chỉ làm việc.

塑料袋 名 sùliào dài Túi 我们应该减少使用塑料


nhựa túi 袋,以保护环境。
nilon
wǒmen yīnggāi jiǎnshǎo
shǐyòng sùliào dài, yǐ bǎohù
huánjìng.
Chúng ta nên giảm việc
sử dụng túi nhựa để bảo vệ
môi trường.

烦恼 名 fánnǎo phiền 我不喜欢用酒精来解决自


/形 não; 己的烦恼。
buồn
rầu; Wǒ bù xǐhuān yòng jiǔjīng
lái jiějué zìjǐ de fánnǎo.
 Tôi không thích sử dụng
rượu để giải quyết những
phiền não của mình.

麻烦 名 máfan phiền 我们麻烦他打开电灯。


/形 phức;
wǒmen máfan tā dǎkāi
phiền
toái; diàndēng.
phiền Chúng tôi nhờ anh ấy bật
phức; đèn lên.
phiền
toái;
产品 名 chǎnpǐn sản 这个产品能帮助你减肥。
phẩm;
Zhège chǎnpǐn néng
hàng;
hàng bāngzhù nǐ jiǎnféi.
hóa  Sản phẩm này giúp bạn
giảm cân.

安全 名/ ānquán an toàn 注意交通安全



Zhège chǎnpǐn néng
bāngzhù nǐ jiǎnféi.
zhùyì jiāotōngānquán
 Chú ý an toàn giao
thông.

实际 名/ shíjì thực tế; 你看起来比你的实际年龄


形 có thực 年轻得多。
nǐ kàn qǐlái bǐ nǐ de shíjì
niánlíng niánqīng dé duō.
 Bạn trông trẻ hơn nhiều
so với tuổi thật của mình.

标准 名/ biāozhǔn tiêu 女孩的标准体重与男孩的


形 chuẩn; 标准体重不同
mẫu
mực nǚhái de biāozhǔn tǐzhòng
yǔ nánhái de biāozhǔn
tǐzhòng bùtóng
 Cân nặng tiêu chuẩn của
con gái khác với cân nặng
tiêu chuẩn của con trai
世纪 名 shìjì thế kỷ; 原子弹是 20 世纪物理学的
một 产物。
trăm
năm yuánzǐdàn shì shìjì wùlǐxué
de chǎnwù
 Bom nguyên tử là sản
phẩm của vật lý thế kỷ 20.

条件 名 tiáojiàn điều 他身体条件很好。


kiện
tā shēntǐ tiáojiàn hěn hǎo。
 Tình trạng sức khoẻ anh
ấy rất tốt.

代替 动 dàitì thay; 用国产品代替进口货。


thế; thế
yòngguó chǎnpǐn dàitì
chỗ;
thay thế jìnkǒuhuò.
 Dùng hàng trong nước
thay hàng nhập khẩu.

冻 动 dòng đông; 天气太冷了,我的手都冻


đông 木了。
lại;
đóng tiānqì tài lěngle, wǒ de shǒu
băng dōu dòng mùle.
 Trời lạnh quá, tay tôi
đông cứng tê dại đi rồi.

省 动 shěng tiết 能省的就省,当用的还是


kiệm 得用。
néng shěng de jiù shěng,
dāng yòng de háishì dé
yòng.
 Cái gì bớt được thì cứ
bớt, cái gì cần dùng thì
dùng.

节约 动/ jiéyuē tiết 节约开支,减少杂费。


名 kiệm
(thường  Tiết kiệm chi tiêu, cắt
dùng giảm tiền tiêu vặt.
trong
phạm vi
lớn)

扩大 动 kuòdà mở 扩大耕地面积。
rộng;
kuòdà gēngdìmiànjī。
tăng
thêm;  mở rộng diện tích trồng
khuếch trọt.
trương;
phóng
to
(phạm
vi quy
mô)

扔 动 rēng ném; 这事他早就扔在脖子后边


đẩy 了。
zhèshì tā zǎojìu rēng zài
bózǐ hòubiān le。
 việc này anh ấy gác bỏ từ
lâu rồi.
引起 动 yǐnqǐ gây 这次森林大火是雷电引起
nên; 的。zhè cì sēnlín dàhuǒ shì
dẫn tới; léidiàn yǐnqǐ de.
gợi ra;
gây ra;  Lần cháy rừng lớn này là
khơi do sấm sét gây ra.
dậy

值得 动 zhídé đáng; 这个项目值得投资。


nên; có
Zhège xiàngmù zhídé tóuzī.
giá trị;
có ý  Hạng mục này xứng
nghĩa; đáng đầu tư.
đáng
giá;
đáng để

舒适 形 shūshì dễ chịu; 舒适的物质生活使他丧失


thoải 了斗志。Shūshì de wùzhí
mái; shēnghuó shǐ tā sàngshīle
khoan dòuzhì.
khoái
 Cuộc sống vật chất sung
túc khiến anh ấy mất đi tinh
thần phấn đấu.

懒 形 lǎn lười; 他整天睡懒觉!Tā zhěng


nhác; tiān shuìlǎnjiào!
làm
biếng  Anh ta ngủ nướng cả
ngày!
专门 形/ zhuānmén đặc 我是专门来看望你的。wǒ
副 biệt; shì zhuānmén lái kànwàng
riêng nǐ de。
biệt;
chuyên  tôi chỉ đến thăm anh.
biệt; chỉ

现代 形 xiàndài hiện 现代汉语普通话的学习,


đại; thời 在世界多国家日益兴盛。
đại hiện
nay xiàndàihànyǔ pǔtōnghuà de
xuéxí, zài shìjiè duō guójiā
rìyì xīngshèng.
 Việc học tiếng Trung
ngày càng thịnh hành ở rất
nhiều quốc gia trên thế giới.

You might also like