Professional Documents
Culture Documents
BC TNo VLY.V2
BC TNo VLY.V2
BỘ MÔN VẬT LÝ
BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
Họ và tên:…………………………….
Lớp:…………………………………..
Khóa: ………………….………….….
MSV:…………………..…………......
Hà Nội,…./20.…
PHẦN I: CƠ HỌC
BÀI 1: KHẢO SÁT HIỆN TƯỢNG SÓNG DỪNG TRÊN DÂY
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
A. Khảo sát quan hệ bước sóng-tần số cộng hưởng khi lực căng không đổi.
Bảng 2: Khi lực căng F = 1N; L = OB = 0,8 (m).
Số
Vận tốc truyền sóng
bụng Tần số fn (Hz) Bước sóng n (m)
vn = n.fn (m/s)
sóng
2 ……………… ……………… ………………
B. Khảo sát quan hệ giữa lực căng dây với tần số cộng hưởng, vận tốc truyền sóng (khi bước
sóng không đổi).
Bảng 3: Khi lực căng F thay đổi, L = 0,8 (m); = L = 0,8 (m).
Số bụng Lực căng F Tần số fn Vận tốc truyền sóng
sóng (N) (Hz) vn = n.fn (m/s)
2 1 ……………… ………………
2 2 ……………… ………………
2 3 ……………… ………………
2 4 ……………… ………………
2 5 ……………… ………………
1
II. XỬ LÝ SỐ LIỆU
VẼ ĐỒ THỊ
𝜆(m) v (m/s)
f (Hz) f (Hz)
B – Theo kết quả bảng 3.
f (Hz)
v (m/s)
𝐹( 𝑁) 𝐹( 𝑁)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2
BÀI 2 : KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN
Mômen
Lần đo t1(s) t2(s) 1(rad/s) 2(rad/s) (rad/s2)
quán tính
1
I1 = I0 3
(Đĩa nhựa)
4
2
I2 = 2I0
(Đĩa nhựa 3
+1 đĩa sắt)
4
2
I3 = 3I0
(Đĩa nhựa 3
+2 đĩa sắt)
4
3
II. XỬ LÝ SỐ LIỆU
2.1 Tính các giá trị gia tốc góc trung bình:
11 + 12 + 13 + 14 + 15 rad
1 = = .......... .......... .......... .......... ........( )
5 s2
21 + 22 + 23 + 24 + 25 rad
2 = = .......... .......... .......... .......... ....( )
5 s2
31 + 32 + 33 + 34 + 35 rad
3 = = .......... .......... .......... .......... ....( 2 )
5 s
2.2 Sai số tuyệt đối của gia tốc góc:
1 − 11 + 1 − 12 + 1 − 13 + 1 − 14 + 1 − 15 rad
1 = = .......... .......... .......... .( )
5 s2
2 − 21 + 2 − 22 + 2 − 23 + 2 − 24 + 2 − 25 rad
2 = = .......... .......... ......( 2 )
5 s
3 − 31 + 3 − 32 + 3 − 33 + 3 − 34 + 3 − 35 rad
3 = = .......... .......... ........( 2 )
5 s
rad
1 = 1 1 = .......... .......... ..... .......... .......... ...( )
s2
rad
2 = 2 2 = .................... .....................( )
s2
rad
3 = 3 3 = .......... .......... ..... .......... .......... .....( 2 )
s
I
2.3 Vẽ đồ thị biểu diễn phụ thuộc 0 :
I
𝑟𝑎𝑑
( 𝑠2 )
4
BÀI 3: XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG BẰNG
CON LẮC THUẬN NGHỊCH
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Bảng 2: Thời gian của 50 chu kỳ dao động.
50T1 (s) 50T2 (s)
Vị trí gia trọng C
Lần 1 Lần 2 50T1 Lần 1 Lần 2 50T2
x0 = 0 (mm) …… …… …… …… …… ……
x0+40 = 40 (mm) …… …… …… …… …… ……
85 85
84 84
83 83
Vị trí
gia trọng C
(mm)
0 10 20 30 40
5
Bảng 3: Tại vị trí tốt nhất x1 con lắc vật lý trở thành thuận nghịch
T1 = T2 = T
II. XỬ LÝ SỐ LIỆU
• Xác định chu kỳ dao động của con lắc thuận nghịch:
1 (50T1 + 50T2 )
T= . = .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .( s)
50 2
T = .
1 (50T1 ) + (50T2 )
= .......... .......... .......... .......... .......... ........( s)
50 2
• Tính gia tốc trọng trường
𝑚
𝑔̅ = ..............................................................................................( 2 )
𝑠
𝑚
̅̅̅̅
∆𝑔 = .............................................................................................( 2 )
𝑠
m
g = g g = .......... .......... .......... .......... . .......... .......... .......... .......... .....( s2 )
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6
BÀI 4: NGHIỆM LẠI ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
TRÊN ĐỆM KHÔNG KHÍ
Trung bình
7
II. XỬ LÝ SỐ LIỆU
Chú ý: Trước khi sử lý số liệu, SV phải đổi đơn vị các đại lượng theo đơn vị trong hệ đo
lường SI
2.1 Va chạm đàn hồi.
GTTB =................%
Kết luận: Trong va chạm đàn hồi, định luật bảo toàn động lượng được nghiệm với độ sai lệch tỷ
đối =.................%.
2.2 Va chạm mềm.
Kết luận: Trong va chạm đàn hồi, định luật bảo toàn động lượng được nghiệm với độ sai lệch tỷ
đối =.................%.
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
8
PHẦN 2: ĐIỆN – QUANG
BÀI 1: ĐO ĐIỆN TRỞ BẰNG CẦU WHEASTON
100
200
300
II. XỬ LÝ SỐ LIỆU
2.1 Tính Rx .
𝑹𝒙 = ̅̅̅̅
𝑹𝒙 ± ̅̅̅̅̅
∆𝑹𝒙 = ...................... ± ......................(Ω)
2.2 Tính Ry .
𝑅𝑦1 + 𝑅𝑦2 + 𝑅𝑦3
̅̅̅̅
𝑅𝑦 = = ...................... ..............................= ....................(Ω)
3
̅̅̅̅
|𝑅 ̅̅̅̅ ̅̅̅̅
𝑦 − 𝑅𝑦1 | + |𝑅𝑦 − 𝑅𝑦2 | + |𝑅𝑦 − 𝑅𝑦3 |
̅̅̅̅̅
∆𝑅𝑦 = = ...................... = ..................(Ω)
3
̅̅̅̅̅
∆𝑅𝑦
𝛿= . 100% = ...................... ...................... = ......................
̅̅̅̅
𝑅 𝑦
𝑹𝒚 = ̅̅̅̅
𝑹𝒚 ± ̅̅̅̅̅
∆𝑹𝒚 = ...................... ± ......................(Ω)
10
2.3 Tính Rnt .
𝑅𝑛𝑡1 + 𝑅𝑛𝑡2 + 𝑅𝑛𝑡3
̅̅̅̅̅
𝑅𝑛𝑡 = = ...................... ...................... = ......................(Ω)
3
̅̅̅̅̅
|𝑅 ̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅
𝑛𝑡 − 𝑅𝑛𝑡1 | + |𝑅𝑛𝑡 − 𝑅𝑛𝑡2 | + |𝑅𝑛𝑡 − 𝑅𝑛𝑡3 |
̅̅̅̅̅̅
∆𝑅𝑛𝑡 = = ...................= ..............(Ω)
3
̅̅̅̅̅̅
∆𝑅𝑛𝑡
𝛿= . 100% = ...................... ...................... = ......................
̅̅̅̅̅
𝑅𝑛𝑡
̅̅̅̅̅
𝑹𝒏𝒕 = 𝑹 ̅̅̅̅̅̅ ............ ± ......................(Ω)
𝒏𝒕 ± ∆𝑹𝒏𝒕 = ..........
̅̅̅̅̅
𝑹𝒔𝒔 = 𝑹 ̅̅̅̅̅̅ ............ ± ......................(Ω)
𝒔𝒔 ± ∆𝑹𝒔𝒔 = ..........
Nhận xét:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
11
BÀI 2: NGHIÊN CỨU ĐẶC TUYẾN CỦA TRANSITOR
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Bảng 2 : Cường độ dòng điện IC tương ứng với IB .
IB ( A ) IC (mA) = IC / I B
20
40
60
80
100
120
140
160
180
II. XỬ LÝ SỐ LIỆU
2.1 Tính các sai số tuyệt đối.
I B = K1 500(A) =................. ( A ) với K1 =..............%.
I C = K 2 30(mA) =....................(mA) với K2 =...............%.
2.2 Vẽ đường đặc tuyến.
Trục hoành là IB( A ), trục tung là IC (mA).
Đánh dấu các điểm đo được.
Tạo các hình dấu cộng (+) sai số.
Vẽ đồ thị đi qua các dấu cộng, thành đường không gãy khúc.
IC
(mA)
0
12 IB (A)
BÀI 3: KHẢO SÁT HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI
XÁC ĐỊNH HẰNG SỐ PLANCK
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Bảng 2: Cường độ dòng điện Ibh.
UAK(V) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Ia1( A)
Ia2( A)
Bảng 3: Cường độ dòng điện của tấm kính xanh lục 1 = 0,505 ( m)
UKA(V) 0,0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
I1( A)
Bảng 4: Cường độ dòng điện của tấm kính xanh lam 2 = 0,450 ( m)
UKA(V) 0,0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
I2( A)
II. XỬ LÝ SỐ LIỆU
2.1. Vẽ đặc tuyến Vôn - Ampe của tế bào quang điện.
Ia( )
0
UAK (V)
13
2.2 Xác định hằng số Planck.
c c
• Xác định các tần số: f1 = = ....................(Hz); f 2 = = ..................(Hz)
1 2
Ia( )
0
UKA(V)
• Xác định UC1; UC2 từ đồ thị:
Từ đồ thị xác định: UC1 = .................(V)
UC2 =..................(V)
U C1 − U C 2
Tính hằng số Planck: h = e = .........................= ....................(J.s)
f1 − f 2
Nhận xét:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
14
BÀI 4: KHẢO SÁT GIAO THOA QUA KHE YOUNG VÀ XÁC ĐỊNH
BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG CỦA CHÙM TIA LASER
Panme P vặn ngược chiều kim đồng hồ Panme P vặn theo chiều kim đồng hồ
Đỉnh I (V) X (mm) Đỉnh I (V) X (mm)
k= 1 .................... .................... k =-1 .................... ....................
k= 2 .................... .................... k =-2 .................... ....................
k= 3 .................... .................... k =-3 ................... ....................
• Vẽ đồ thị biểu diễn sự phân bố cường độ sáng giao thoa của chùm tia Laser.
I (V)
0 X(mm)
X0
15
II. XỬ LÝ SỐ LIỆU
• Xác định khoảng cách giữa các cực đại sáng cùng bậc:
L1 = x1 − x −1 = .................... (m);
L2 = x2 − x−2 =.....................(m);
L3 = x3 − x −3 =......................(m);
• Suy ra khoảng cách giữa các vân sáng liên tiếp là:
L
i1 = 1 =............................(m);
2
L2
i2 = = .......... .......... .........( m);
4
L
i3 = 3 =.............................(m);
6
i +i +i
• Tính các giá trị: i = 1 2 3 = .......................... = .................. (m)
3
i1 = i − i1 = ............................... = ...................... (m)
i2 = i − i2 = ................................ = .................... (m)
i3 = i − i3 = ................................ = ..................... (m)
i1 + i2 + i3
Khi đó: i = = ............................... = ..................... (m)
3
a i
• Tính bước sóng: = = ................................ = ..................... (m)
D
• ̅ = 1000 (𝑚𝑚); 𝑎̅ = 0,4 (𝑚𝑚); D = 1, 00 ( mm ) ; a = 0, 01(mm)
Với 𝐷
i a D
= = + + = .............................. = .........................%
i a D
= . = ............................................. = ................................ (m)
Kết quả: 𝜆 = 𝜆̅ ± ∆𝜆
̅̅̅̅ = ...................... ....................± .................(m)
Nhận xét:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
16