You are on page 1of 49

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM

BÀI THẢO LUẬN NHÓM


ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ HỆ THỐNG TRUNG TÂM ANH NGỮ YOSE
MÔN HỌC: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Tường Vi
Sinh viên thực hiện:
STT Họ & Tên MSSV
1 Nguyễn Đoàn Mỹ Bình 030237210053
2 Trần Cao Kỳ Duyên 030237210062
3 Nguyễn Ái My 030237210110 Nhóm 5
4 Võ Trần Lan Thanh 030237210166 Lớp DH37CDS01
5 Trần Tấn Thành 030237210168
6 Lê Thị Xuân Thu 030237210175
7 Hoàng Quỳnh Trâm 030237210034

TPHCM, ngày 23 tháng 6 năm 2023


LỜI NÓI ĐẦU

Trong thời đại chuyển đổi số ngày nay, hệ thống thông tin đóng vai trò vô cùng quan
trọng và trở thành trụ cột của nhiều tổ chức và doanh nghiệp. Qua việc phân tích và thiết
kế hệ thống thông tin, các doanh nghiệp có khả năng phát triển những giải pháp hiệu quả
và linh hoạt, đáp ứng nhu cầu của người dùng.

Với ý tưởng đó, nhóm 5 của chúng em đã chọn đề tài "Quản lý hệ thống trung tâm
anh ngữ Yose" để tìm hiểu cũng như ứng dụng kiến thức từ môn Phân tích thiết kế Hệ
thống thông tin vào thực tế.

Nhóm 5 xin chân thành cảm ơn đến cô Nguyễn Thị Tường Vi vì sự hướng dẫn và
chia sẻ kiến thức có giá trị. Nhóm 5 mong nhận được sự đóng góp và góp ý của cô để
hoàn thiện bài làm tốt hơn và rút kinh nghiệm cho các môn học tiếp theo.
MỤC LỤC

PHẦN 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ MÔ TẢ YÊU CẦU HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ
THỐNG...............................................................................................................................1
1. Khảo sát hiện trạng.................................................................................................1
2. Yêu cầu chức năng...................................................................................................3
3. Yêu cầu phi chức năng............................................................................................4
4. Các chức năng của hệ thống...................................................................................4
5. Quy trình nghiệp vụ................................................................................................5
PHẦN 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG...................................................................................7
1. Mô hình thực thể ERD............................................................................................7
2. Mô hình dữ liệu quan hệ.........................................................................................7
3. Sơ đồ ngữ cảnh.........................................................................................................8
4. Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)......................................................................................8
4.1. DFD mức 0.........................................................................................................9
4.2. DFD mức 1.......................................................................................................10
5. Biểu đồ Usecase và đặc tả Usecase.......................................................................13
5.1. Biểu đồ Usecase................................................................................................13
5.2. Đặc tả Usecase.................................................................................................15
6. Từ điển dữ liệu và đặc tả quy trình xử lý............................................................31
6.1. Từ điển dữ liệu..................................................................................................31
6.2. Đặc tả quy trình xử lý.......................................................................................34
7. Thiết kế giao diện...................................................................................................38
7.1. Giao diện “Quản lý lớp học”...........................................................................38
7.2. Giao diện “Quản lý điểm học viên”.................................................................39
7.3. Giao diện “Quản lý giáo trình”.......................................................................40
7.4. Giao diện “Thêm giáo trình”...........................................................................41
7.5. Giao diện “Sửa giáo trình”..............................................................................42
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................43
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................44
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1 Mô hình ERD của hệ thống quản lý trung tâm Yose..............................................7
Hình 2 Sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống quản lý trung tâm Yose............................................8
Hình 3 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 0 của hệ thống quản lý trung tâm Yose...............9
Hình 4 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 1 của chức năng “Quản lý việc kiểm tra”.........10
Hình 5 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 1 của chức năng “Quản lý thông tin học viên”. 11
Hình 6 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 1 của chức năng “Quản lý lớp học”..................12
Hình 7 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 1 của chức năng “Quản lý quá trình học tập”. . .13
Hình 8 Biểu đồ Usecase tổng quát của hệ thống quản lý trung tâm anh ngữ Yose..........14
Hình 9 Biểu đồ Usecase “Quản lý học viên”....................................................................15
Hình 10 Biểu đồ Usecase”Quản lý đề thi”.......................................................................18
Hình 11 Biểu đồ Usecase “Cập nhật học phí”..................................................................20
Hình 12: Usecase Quản lý lớp học...................................................................................21
Hình 13 Usecase Đánh giá tiến trình học tập...................................................................23
Hình 14 Usecase quản lý khóa học..................................................................................24
Hình 15 Usecase Quản lý giáo trình.................................................................................26
Hình 16 Usecase Quản lý giáo viên.................................................................................29
Hình 17 Giao diện màn hình “Quản lý lớp”.....................................................................38
Hình 18 Giao diện màn hình “Quản lý điểm học viên”Hình 17 Giao diện màn hình “Quản
lý lớp”.............................................................................................................................. 38
Hình 18 Giao diện màn hình “Quản lý điểm học viên”....................................................39
Hình 19 Giao diện màn hình “Quản lý giáo trình”Hình 18 Giao diện màn hình “Quản lý
điểm học viên”.................................................................................................................39
Hình 19 Giao diện màn hình “Quản lý giáo trình”...........................................................40
Hình 19 Giao diện màn hình “Quản lý giáo trình”...........................................................40
Hình 20 Giao diện màn hình “Thêm giáo trình”..............................................................41
Hình 20 Giao diện màn hình “Thêm giáo trình”..............................................................41
Hình 21 Giao diện màn hình “Sửa giáo trình”.................................................................42
Hình 21 Giao diện màn hình “Sửa giáo trình”.................................................................42
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 Kế hoạch phỏng vấ..................................................................................................2
Bảng 2 Phiếu phỏng vấn......................................................................................................3
Bảng 3 Đặc tả Usecase “Quản lý học viên”......................................................................17
Bảng 4 Đặc tả Usecase “Quản lý đề thi”...........................................................................19
Bảng 5 Đặc tả Usecase “Cập nhật học phí”.......................................................................20
Bảng 6 Đặc tả Usecase “Quản lý lớp học”........................................................................22
Bảng 7 Đặc tả Usecase “Đánh giá tiến trình học tập”.......................................................24
Bảng 8 Đặc tả Usecase “Quản lý khóa học”......................................................................25
Bảng 9 Đặc tả Usecase “Quản lý giáo trình”.....................................................................28
Bảng 10 Đặc tả Usecase “Quản lý giáo viên”...................................................................31
Bảng 11 Bảng mô tả dòng dữ liệu “Thông tin học viên”..................................................31
Bảng 12 Bảng mô tả dòng dữ liệu “Thông tin lớp học”....................................................32
Bảng 13 Bảng mô tả dòng dữ liệu “Kết quả học tập”.......................................................32
Bảng 14 Bảng mô tả kho dữ liệu “Danh sách học viên”...................................................33
Bảng 15 Bảng mô tả kho dữ liệu “Bảng điểm học viên”...................................................33
Bảng 16 Bảng đặc tả quy trình xử lý “Quản lý kiểm tra”..................................................34
Bảng 17 Bảng đặc tả quy trình xử lý “Quản lý lớp học”...................................................35
Bảng 18 Bảng đặc tả quy trình xử lý “Đăng ký và tư vấn khóa học”................................37
Bảng 19 Bảng đặc tả quy trình xử lý “Cập nhật học phí”.................................................37
PHẦN 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ MÔ TẢ YÊU CẦU HOẠT ĐỘNG
CỦA HỆ THỐNG
1. Khảo sát hiện trạng
Trung tâm anh ngữ Yose là trung tâm chuyên dạy giao tiếp 1-1 với giáo viên cho
học sinh, sinh viên và người đi làm từ 15 tuổi trở lên. Các lớp học ở Yose đều được
tổ chức trực tuyến trên nền tảng Microsoft Team, thời gian lên lớp được sắp xếp
linh hoạt theo thời gian của người học vì thế rất phù hợp cho những người bận rộn,
có thể tự chủ thời gian và địa điểm học thuận lợi với bản thân nhất. Trung tâm cần
xây dựng một hệ thống quản lý học viên cho các nghiệp vụ như: ghi danh đăng ký
khóa học, quản lý danh sách học viên và giáo viên, xếp lịch học cho học viên và
lịch dạy cho giáo viên, xếp thời khóa biểu, lưu và báo cáo kết quả thi của từng học
viên…

- Mẫu kế hoạch phỏng vấn

KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN

Người được hỏi: Trần Thị Lan Người phỏng vấn:

• Võ Trần Lan Thanh

• Trần Tấn Thành

Địa chỉ: Trung tâm anh ngữ Yose Thời gian hẹn: 9h00'
ngày 27/05/2023

Đối tượng: Người được phỏng vấn là người đang làm tư vấn viên tại trung tâm.

Trình độ của người được hỏi: Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực

Mục đích: Biết được chất lượng giảng dạy và các khóa học của trung tâm

Chương trình: Thời gian:

1. Giới thiệu

2. Tổng quan về phỏng vấn, chủ đề sẽ đề cập 2 phút

1
Câu hỏi:

Câu 1: Bạn có thể giới thiệu về tổng quan cấu trúc,


thành phần và quy trình của trung tâm được không?
10 phút
Câu 2: Trung tâm có các khóa học nào, phục vụ cho
các đối tượng nào? 5 phút

Câu 3: Giáo viên trung tâm có chuyên môn và kinh


nghiệm như thế nào?
5 phút
Câu 4: Trung tâm có đảm bảo chất lượng giảng dạy và
cam kết kết quả không?

3. Tổng hợp các nội dung 5 phút

4. Kết thúc phỏng vấn 3 phút

(Dự kiến tổng cộng 30


phút)
Bảng 1 Kế hoạch phỏng vấn

- Phiếu phỏng vấn

PHIẾU PHỎNG VẤN

Người được hỏi: Trần Người phỏng vấn:


Thị Lan
• Võ Trần Lan Thanh

• Trần Tấn Thành

Chương trình:

1. Giới thiệu

2. Tổng quan về phỏng vấn, chủ đề sẽ đề cập

3. Tổng hợp các nội dung

4. Kết thúc phỏng vấn

Câu hỏi Câu trả lời

Câu 1: Bạn có thể giới Trung tâm tiếng Anh của tôi là một trong những trung tâm

2
thiệu về tổng quan cấu uy tín và chất lượng hàng đầu tại thành phố. Trung tâm có
trúc, thành phần và quy cấu trúc tổ chức gồm có giám đốc trung tâm, nhân viên khảo
trình của trung tâm được thí, quản lý lớp học, cố vấn, giáo viên, tư vấn viên. Trung
không? tâm có khoảng 30 nhân sự. Quy trình hoạt động của trung
tâm bao gồm các bước sau: tư vấn khách hàng, kiểm tra đầu
vào, đăng ký khóa học, phân lớp, dạy học, đánh giá quá trình
học, kiểm tra đầu ra.

Câu 2: Trung tâm có các Trung tâm có nhiều khóa học tiếng Anh phù hợp với nhu cầu
khóa học nào, phục vụ và mục tiêu của các đối tượng khác nhau như các em học
cho các đối tượng nào? sinh sinh viên từ 15 tuổi và kể cả người đi làm. Các khóa
học tiếng Anh giao tiếp hiện có của trung tâm là khóa học
giao tiếp sơ cấp, trung cấp, nâng cao. Trong các khóa sẽ chia
ra các cấp độ nhỏ hơn như sơ cấp 1, sơ cấp 2, sơ cấp 3…

Câu 3: Giáo viên trung Giáo viên trung tâm là những người có chuyên môn cao và
tâm có chuyên môn và kinh nghiệm dạy tiếng Anh lâu năm. Hầu hết giáo viên đều
kinh nghiệm như thế có các chứng chỉ quốc tế liên quan. Giáo viên trung tâm luôn
nào? cập nhật kiến thức và phương pháp dạy sáng tạo và hiệu quả.
Giáo viên trung tâm cũng rất nhiệt tình, thân thiện và quan
tâm đến sự tiến bộ của học viên.

Câu 4: Trung tâm có Trung tâm rất coi trọng chất lượng giảng dạy và kết quả của
đảm bảo chất lượng học viên. Trung tâm luôn theo dõi và đánh giá quá trình dạy
giảng dạy và cam kết của giáo viên và quá trình học tập của học viên. Mỗi học
kết quả không? viên sẽ có một cố vấn riêng để theo sát và hỗ trợ học viên.
Quá trình học tập của học viên đánh giá qua các bài kiểm tra
quá trình và cả kết quả đầu ra. Trung tâm luôn cố gắng hết
sức để có thể giúp học viên đạt được kết quả mong muốn.

Đánh giá chung: Đây là người có nhiều kinh nghiệm, trách nhiệm với công
việc.
Bảng 2 Phiếu phỏng vấn

2. Yêu cầu chức năng


- Quản lý học viên
Quản lý thông tin học viên: mã học viên, họ tên học viên, số điện thoại, email,
ngày sinh, giới tính, tình trạng học, bảng điểm.
- Quản lý giáo viên

3
Thông tin giáo viên: Mã số giáo viên, Tên giáo viên, Giới tính, số điện thoại,
email, Ngày bắt đầu làm việc, Thời gian rảnh, Thông tin lớp học đang giảng dạy
(Mã lớp học, Link lớp học, Ngày học, Giờ học, Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc)
- Quản lý lớp học
Mã lớp học, Tên khóa học, Tên học viên, Tên giáng viên, Link lớp học, Ngày
học, Giờ học, Ngày bắt đầu, Ngày kết thúc
- Quản lý khóa học
Thông tin khóa học: tên khóa học, thời gian học,trình độ, thông tin giáo trình,
thang điểm đánh giá (Tên tiêu chí đánh giá, Mức độ hoàn thành)
Trung tâm có 3 khóa học: Giao tiếp sơ cấp, Giao tiếp trung cấp, Giao tiếp nâng
cao, mỗi khóa sẽ có 3 cấp độ (ví dụ sơ cấp 1, sơ cấp 2, sơ cấp 3 ứng với những giáo
trình riêng).
- Quản lý kiểm tra
Ngày làm bài, Tên học viên, Kết quả, Loại bài kiểm tra (đầu vào, quá trình, đầu
ra)
- Quản lý học phí
Số hóa đơn, Ngày lập hóa đơn, Nhân viên kế toán, Số tiền học viên cần đóng,
Hình thức thanh toán.
3. Yêu cầu phi chức năng
- Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền
 Người sử dụng chương trình: đăng ký và phân quyền cho người sử dụng
chương trình, giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương
trình.
 Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và
sử dụng hệ thống dữ liệu
 Hệ thống phải đảm bảo tính ổn định và không bị gián đoạn để đảm bảo
hoạt động liên tục và tin cậy của trung tâm.
- Hệ thống dễ sử dụng: Giao diện người dùng của hệ thống cần được thiết kế
đơn giản, thân thiện và dễ sử dụng để người dùng có thể tương tác một cách
dễ dàng và thuận tiện.
4. Các chức năng của hệ thống

4
- Quản lý học viên: xem & tìm kiếm học viên, thêm, xóa, sửa thông tin học
viên
- Quản lý đề thi:
 Xem, tìm kiếm, thêm, xóa, sửa đề thi.
 Lọc đề thi theo trình độ.
 Thiết lập thang điểm đánh giá.
 Cập nhật kết quả đánh giá.
- Cập nhật học phí
- Quản lý lớp học:
 Xem, thêm xóa, sửa lớp học
 Cập nhật lịch học bù
 Cập nhật link Record buổi học
 Nhận xét buổi học
- Đánh giá tiến trình học tập
- Quản lý khóa học:
 Xem, thêm, xóa, sửa, tìm kiếm khóa học
 In danh sách khóa học
- Quản lý giáo trình: xem, thêm, xóa, sửa, tìm kiếm giáo trình
- Quản lý giáo viên: xem, thêm, xóa, sửa, tìm kiếm giáo viên
5. Quy trình nghiệp vụ
- Tư vấn viên sau khi nhận thông tin ghi danh từ học viên muốn đăng ký tại
trung tâm qua Zalo, Facebook, Số điện thoại sẽ tiến hành việc tư vấn cho học
viên. Nếu là học viên cũ thì nhân viên sẽ dựa trên điểm đầu ra của học viên
từ khóa học trước để tư vấn cho học viên. Nếu là học viên mới thì sẽ tiến
hành cho học viên làm bài kiểm tra đầu vào với giáo viên của trung tâm.
- Khi có học viên cần làm kiểm tra, nhân viên khảo thí sẽ lấy đề ngẫu nhiên từ
ngân hàng đề của trung tâm và đưa đề thi đó cho giáo viên. Giáo viên sẽ thực
hiện kiểm tra học viên và đánh giá kết quả. Nếu học viên chưa chính thức
học tại trung tâm, giáo viên sẽ đưa kết quả cho tư vấn viên. Nếu là học viên
chính thức, giáo viên sẽ đưa kết quả kiểm tra cho nhân viên khảo thí để nhập
điểm lên hệ thống.

5
- Sau khi biết điểm vào của học viên, tư vấn viên sẽ thông báo trình độ hiện tại
của học viên và dựa trên những khóa học sẵn có của trung tâm để tư vấn
khóa học phù hợp với trình độ của học viên. Nếu học viên xác nhận đăng ký
học tại trung tâm, tư vấn viên sẽ lưu thông tin của học viên, thời gian trống
của học viên vào hệ thống. Và sẽ tạo yêu cầu mở lớp học gửi đến nhân viên
quản lý lớp học.
- Sau khi có yêu cầu mở lớp học, học viên sẽ đóng học phí cho kế toán và kế
toán sẽ cập nhật tình trạng đã đóng học phí lên hệ thống.
- Nhân viên quản lý lớp học tiếp nhận yêu cầu mở lớp học và tiến hành sắp
xếp lớp học phù cho học viên dựa trên thời gian trống của học viên, giáo viên
và sắp xếp nhân viên cố vấn cho học viên đó. Sau khi lớp học được tạo thành
công, thông tin lớp học sẽ được gửi cho nhân viên cố vấn.
- Sau khi nhân viên cố vấn nhận thông tin về lớp học sẽ tạo link lớp học trên
Microsoft Teams và cập nhật link lên hệ thống. Sau mỗi buổi học, nhân viên
cố vấn sẽ cập nhật nhận xét về buổi học đó. Trong suốt quá trình học của học
viên, nhân viên cố vấn sẽ dựa trên điểm quá trình của học viên, tình trạng
học tập của học viên từ đó đưa ra đánh giá quá trình học tập cho học viên gửi
đến cho học viên.
- Sau khi hoàn thành các buổi học trong khóa học, học viên sẽ tiến hành làm
bài kiểm tra đầu ra của khóa học, được tiến hành tương tự như các đợt kiểm
tra khác. Điểm đầu ra sẽ được nhân viên khảo thí cập nhật vào hệ thống. Tư
vấn viên có thể dựa vào điểm này để tư vấn cho học viên học khóa tiếp theo.

6
PHẦN 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Mô hình thực thể ERD

Hình 1 Mô hình ERD của hệ thống quản lý trung tâm Yose

2. Mô hình dữ liệu quan hệ


 HỌC VIÊN (Mã số học viên, Tên HV, Giới tính, SĐT, Email, Ngày
sinh, Kết quả đầu ra mong đợi, Thời gian rảnh (Thời gian học mong
muốn) , Tình trạng học, FK_Mã số hóa đơn, FK_Mã số nhân viên)
 GIÁO VIÊN (Mã số giáo viên, Tên GV, Giới tính, SĐT, Email, Ngày
bắt đầu làm việc, Thời gian rảnh)
 BẢNG ĐIỂM (Mã bảng điểm, Điểm thi đầu vào, Điểm đánh giá 1, Điểm
đánh giá 2, Điểm cuối khóa, FK_Mã số học viên)
 KHÓA HỌC (Tên khóa học, Số giờ học, Trình độ, FK_Mã số giáo trình,
FK_Thang điểm đánh giá)
 CÓ (FK_Tên khóa học, FK_Mã thang điểm đánh giá)
 DANH MỤC LỚP HỌC (Tên danh mục lớp học, Số giờ học, Trình độ
từng lớp, FK_Tên khóa học)
 GIÁO TRÌNH (Mã số giáo trình, Tên giáo trình, Tác giả)
 SỬ DỤNG (FK_Tên danh mục lớp học, FK_Mã số giáo trình)

7
 LỚP HỌC (Mã lớp học, Ngày học, Giờ học, Ngày bắt đầu, Ngày kết
thúc, Link lớp học, Ghi chú, FK_Tên danh mục lớp học, FK_Mã số giáo
viên, FK_Mã số NV, FK_Mã số học viên)
 THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ: (Mã thang điểm đánh giá, Tên tiêu chí
đánh giá, Mức độ hoàn thành)
 NHÂN VIÊN (Mã số NV, Tên NV, Giới tính, SĐT, Email, Ngày sinh,
Địa chỉ, FK_Mã chức vụ)
 CHỨC VỤ (Mã chức vụ, Tên chức vụ)
 HỌC PHÍ (Mã số hóa đơn, Ngày lập, Số tiền, Hình thức thanh toán,
FK_Mã số NV)

3. Sơ đồ ngữ cảnh

Hình 2 Sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống quản lý trung tâm Yose

4. Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)

8
4.1. DFD mức 0

Hình 3 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 0 của hệ thống quản lý trung tâm Yose

9
4.2. DFD mức 1

- Chức năng quản lý việc kiểm tra

Hình 4 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 1 của chức năng “Quản lý việc kiểm tra”

10
- Chức năng quản lý thông tin học viên

Hình 5 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 1 của chức năng “Quản lý thông tin học viên”

11
- Chức năng quản lý lớp học

Hình 6 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 1 của chức năng “Quản lý lớp học”

12
- Chức năng quản lý quá trình học tập

Hình 7 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức 1 của chức năng “Quản lý quá trình học tập”

5. Biểu đồ Usecase và đặc tả Usecase


5.1. Biểu đồ Usecase

13
Hình 8 Biểu đồ Usecase tổng quát của hệ thống quản lý trung tâm anh ngữ Yose

14
5.2. Đặc tả Usecase
- Quản lý học viên

Hình 9 Biểu đồ Usecase “Quản lý học viên”

Use case ID U.C - 1


Use case Quản lý học viên
Name
Description Cho phép người dùng tìm kiếm học viên, xem, thêm, xóa, sửa
thông tin học viên trên hệ thống
Actor(s) Nhân viên quản lý lớp học, Cố vấn học tập,Tư vấn viên, Kế toán,
Giám đốc
Priority High
Trigger Người dùng bấm chọn chức năng tìm kiếm, xem, thêm, sửa, xóa

15
thông tin học viên
Pre- Người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống
condition(s)
Post- Thông báo tìm kiếm, xem, thêm, sửa, xóa thành công/ thất bại
condition(s)
Basic Flow
Xem 1. Người dùng chọn chức năng “Xem học viên”
2. Hệ thống hiển thị danh sách tất cả học viên có trong hệ thống
Tìm kiếm 1. Người dùng chọn chức năng “Tìm kiếm học viên”
2. Hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin học viên muốn tìm
kiếm
3. Người dùng nhập mã học viên và tên học viên và bấm chọn
“Tìm kiếm” hoặc ENTER
4. Hệ thống kiểm tra thông tin học viên có trên hệ thống không,
nếu có sẽ hiển thị tất cả thông tin của học viên này
Thêm Điều kiện: Thông tin học viên chưa tồn tại.
1.Người dùng chọn chức năng “Thêm học viên”.
2. Hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin học viên mới.
3.Người dùng nhập thông tin của học viên vào hệ thống (Mã số,
Họ tên, ngày sinh, địa chỉ,...) và bấm chọn “Thêm” hoặc bấm
ENTER.
4. Hệ thống kiểm tra lại tính hợp lệ các thông tin của học viên
mới. Nếu hợp lệ hệ thống thông báo thành công, nếu sai thực
hiện lại bước 2.
Sửa 1. Người dùng chọn chức năng “Sửa học viên”.
2. Hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin học viên cần sửa.
3. Người dùng nhập mã học viên và tên học viên cần sửa và chọn
“Sửa”.
4. Hệ thống hiển thị tất cả thông tin học viên vừa được yêu cầu
sửa
5. Người dùng thực hiện sửa lại các thông tin học viên sau đó
chọn “Sửa” hoặc bấm ENTER.
6. Hệ thống hỏi có thực sự muốn sửa thông tin học viên này
không
7. Người dùng chọn “Đồng ý” hoặc ENTER.
8. Hệ thống kiểm tra lại tính hợp lệ các thông tin của học viên
vừa được sửa. Nếu hợp lệ sẽ cập nhật lại thông tin của học viên
này trên hệ thống.
Xóa Điều kiện: Học viên chưa đóng học phí hoặc học viên đã kết thúc
khóa học và không có nhu cầu học tiếp .

16
Người dùng chọn chức năng “Xóa học viên”.
2. Hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin học viên cần xóa.
3. Người dùng nhập mã học viên và tên học viên cần xóa và chọn
“Xóa”.
4. Hệ thống hỏi có thực sự muốn xóa thông tin của học viên này
không.
5. Người dùng chọn “Đồng ý” hoặc bấm ENTER.
6. Hệ thống kiểm tra xem có xóa được thông tin của học viên
không, nếu được sẽ xóa thông tin của học viên trên hệ thống.
Alternative Không có
Flow
Exception Không có
Flow
Business Rule 1. Cố vấn học tập chỉ được xem thông tin học viên thuộc sự
quản lý của cố vấn đó.
Bảng 3 Đặc tả Usecase “Quản lý học viên”

- Quản lý đề thi

17
Hình 10 Biểu đồ Usecase”Quản lý đề thi”

Use case ID U.C - 2


Use case Quản lý đề thi
Name
Description - Nhân viên khảo thí thêm, xem, sửa, xóa, tìm kiếm đề thi đánh
giá trình độ đầu vào, đầu ra, đề kiểm tra quá trình
- Giám đốc thiết lập thang điểm đánh giá
- Nhân viên khảo thí cập nhật kết quả đánh giá
Actor(s) Nhân viên khảo thí, giám đốc
Priority High
Trigger Giám đốc / Nhân viên khảo thí muốn thêm, xem, sửa, xóa đề thi.
Pre- - Giám đốc đăng nhập thành công vào hệ thống với quyền là
condition(s) "Giám đốc".
- Nhân viên khảo thí đăng nhập thành công vào hệ thống với
quyền là "Nhân viên khảo thí".

18
Post- Thông báo thêm, xem, sửa, xóa đề thi thành công.
condition(s)
Basic Flow
Thêm Điều kiện: Câu hỏi chưa có trong ngân hàng đề
1. Nhân viên khảo thí chọn chức năng Thêm đề thi.
2. Nhân viên khảo thí chọn mức độ của câu hỏi.
3. Nhân viên khảo thí nhập các câu hỏi của đề thi.
4. Nhân viên khảo thí nhấn “Gửi”.
5. Hệ thống xác nhận gửi thành công và lưu lại đề thi.
Xem 1. Nhân viên khảo thí chọn chức năng Xem đề thi.
2. Hệ thống hiển thị tất cả các câu hỏi của các đề thi.
Sửa 1. Nhân viên khảo thí chọn chức năng Sửa đề thi.
2. Nhân viên khảo thí chỉnh sửa câu hỏi của đề thi.
3. Nhân viên khảo thí nhấn “Gửi”.
4. Hệ thống xác nhận gửi thành công và lưu lại đề thi.
Xóa 1. Nhân viên khảo thí chọn chức năng Xóa đề thi.
2. Nhân viên khảo thí chọn câu hỏi muốn xóa
3. Hệ thống hiển thị thông báo “Bạn có chắc chắn muốn xóa
câu hỏi này?”
4. Nhân viên khảo thí nhấn “Đồng ý”
5. Hệ thống xác nhận Xóa thành công.
Tìm kiếm 1. Nhân viên khảo thí chọn chức năng Tìm kiếm đề thi.
2. Nhân viên khảo thí nhập từ khóa cần tìm kiếm.
3. Hệ thống hiển thị các câu hỏi phù hợp với từ khóa tìm
kiếm của nhân viên khảo thí.
Lọc 1. Nhân viên khảo thí chọn chức năng Lọc đề thi.
2. Hệ thống hiển thị giao diện lọc đề thi.
3. Nhân viên khảo thí chọn lọc theo trình độ.
4. Hệ thống hiển thị các câu hỏi theo trình độ đó.
Alternative Không có
Flow
Exception Hệ thống báo lỗi “Không tìm thấy đề thi”.
Flow
Bảng 4 Đặc tả Usecase “Quản lý đề thi”

- Cập nhật học phí

Hình 11 Biểu đồ Usecase “Cập


19 nhật học phí”
Use case ID U.C - 3
Use case Name Cập nhật học phí
Description Kế toán cập nhật danh sách học viên đã đóng học phí
Actor(s) Giám đốc, Kế toán
Priority
Trigger
Pre- - Giám đốc đăng nhập thành công vào hệ thống với quyền là
condition(s) "Giám đốc".
- Kế toán đăng nhập thành công vào hệ thống với quyền là "Kế
toán".
Post- Thông báo cập nhật học phí thành công.
condition(s)
Basic Flow
1. Kế toán chọn chức năng quản lý học phí
2. Hệ thống hiển thị danh sách các học viên và học phí
tương ứng của họ.
3. Kế toán đánh dấu đã đóng học phí đối với học viên đã
đóng.
4. Kế toán nhấn Lưu để lưu dữ liệu lên hệ thống.
5. Hệ thống hiển thị thông báo Lưu thành công
Alternative Không có
Flow
Exception Flow Không có

20
Bảng 5 Đặc tả Usecase “Cập nhật học phí”

- Quản lý lớp học

Hình 12: Usecase Quản lý lớp học

Use case ID U.C - 4


Use case Name Quản lý lớp học
Description Sắp xếp lịch học của học viên
Actor(s) Cố vấn học tập , Nhân viên quản lý lớp học, Giám đốc
Priority
Trigger Khi có học viên đăng ký khóa học hoặc thay đổi về lớp học
Pre-condition(s) Thời gian rảnh của học viên và giảng viên trùng nhau
Post-condition(s) Lịch học được sắp thành công và hiển thị lên TKB
Basic Flow
Thêm Điều kiện: Thông tin lớp học chưa được lưu trên hệ thống

21
1. Người dùng chọn chức năng thêm lớp học
2. Người dùng thêm thông tin chi tiết cho lớp học gồm:
mã lớp học, link lớp học, ngày bắt đầu, ngày kết thúc,
ghi chú lớp học,...
3. Người dùng nhấn “Thêm”
4. Hệ thống kiểm tra và lưu dữ liệu lên hệ thống
5. Hệ thống hiển thị thông báo Thêm thành công.
Xem 1. Người dùng chọn chức năng Xem lớp học
2. Hệ thống hiển thị danh sách lớp học hiện có.
3. Người dùng chọn vào mã lớp học để xem thông tin
chi tiết
Sửa 1. Người dùng chọn chức năng Sửa thông tin lớp học
2. Hệ thống hiển thị danh sách lớp học hiện có
3. Người dùng chọn lớp học cần sửa
4. Người dùng nhập thông tin cần chỉnh sửa và nhấn
“Lưu”
5. Hệ thống hiển thị thông báo Sửa thành công
Xóa Điều kiện: Lớp học đã kết thúc
1. Người dùng chọn chức năng Xóa lớp học
2. Hệ thống hiển thị danh sách lớp học hiện có
3. Người dùng chọn lớp học muốn xóa
4. Hệ thống kiểm tra trạng thái lớp học và hiển thị thông
báo xác nhận muốn xóa
5. Người dùng nhấn “Xóa”
6. Hệ thống hiển thị thông báo Xóa thành công
Cập nhật link 1. Cố vấn học tập chọn chức năng Sửa lớp học
record buổi học 2. Cố vấn học tập chọn chức năng Thêm link record
trong phần Ghi chú
3. Cố vấn học tập gắn link video và chọn Lưu
4. Hệ thống hiển thị thông báo Lưu thành công
Nhận xét buổi học 1. Cố vấn học tập chọn chức năng Sửa lớp học
2. Cố vấn học tập chọn chức năng Nhận xét trong phần
Ghi chú.
3. Cố vấn thêm nhận xét và nhấn chọn Lưu
4. Hệ thống hiển thị thông báo Lưu thành công
Alternative Flow Không có
Exception Flow Không có
Bảng 6 Đặc tả Usecase “Quản lý lớp học”

- Đánh giá tiến trình học tập

22
Use case ID U.C - 5
Use case Đánh giá tiến trình học tập
Name
Description Đánh giá tiến trình học tập của học viên từ đó điều chỉnh lộ trình
học phù hợp
Actor(s) Cố vấn học tập
Priority Medium
Trigger Cố vấn muốn đánh giá tiến trình học tập của học viên
Pre- - Cố vấn đăng nhập thành công vào hệ thống với quyền là "Cố
condition(s) vấn học tập".
Post- Thông báo cập nhật thành công.
condition(s)
Basic Flow
1. Cố vấn học tập chọn chức năng Đánh giá tiến trình
2. Hệ thống hiển thị danh sách học viên mà cố vấn quản lý
3. Cố vấn chọn một học viên từ danh sách để đánh giá
4. Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết về học viên và
tiến trình học tập của họ.
5. Nhân viên cố vấn đánh giá tiến trình học tập của học viên
dựa trên các tiêu chí như: tiến bộ so với buổi học trước,
hiệu quả học tập của buổi học này, tích cực tham gia xây
dựng bài,...
6. Nhân viên cố vấn lưu trữ đánh giá và phản hồi của mình
về tiến trình học tập của học viên.
7. Hệ thống cập nhật thông tin đánh giá và phản hồi vào hồ
sơ học viên.
8. Hệ thống hiển thị thông báo Lưu thành công
Alternative Không có
Flow
Exception Không có
Flow
Business 1. Cố vấn học tập chỉ được đánh giá tiến trình học tập của
Rule học viên thuộc sự quản lý của cố vấn đó.
Bảng 7 Đặc tả Usecase “Đánh giá tiến trình học tập”

23
- Quản lý khóa học

Hình 14 Usecase quản lý khóa học

Use case ID U.C - 6


Use case Name Quản lý khóa học
Description Giám đốc trung tâm xem, thêm, xóa hoặc sửa thông tin về các
khóa học của trung tâm
Tư vấn viên xem danh sách khóa học hiện có
Actor(s) Giám đốc, Nhân viên tư vấn
Priority High
Trigger Người dùng muốn xem, cập nhật thông tin khóa học
Pre- Giám đốc đăng nhập vào hệ thống với vai trò “Giám đốc”
condition(s) Tư vấn viên đăng nhập vào hệ thống với vai trò “Tư vấn viên”

24
Post- .Thông tin về các khóa học được hiển thị cho giám đốc
condition(s)
Basic Flow
Thêm Điều kiện: Thông tin khóa học chưa có trên hệ thống
1. Giám đốc chọn chức năng Thêm khóa học.
2. Nhập thông tin khóa học mới, bao gồm mã số khóa học, tên
khóa học, trình độ, thời lượng khóa học,...
3. Nhấn nút Lưu
4. Hệ thống hiển thị Lưu thành công.
Xem 1. Giám đốc/ Tư vấn viên chọn chức năng Xem khóa học
2. Hệ thống hiển thị giao diện Thông tin khóa học
Sửa 1. Giám đốc chọn chức năng Sửa khóa học
2. Sửa thông tin khóa học
3. Nhấn nút Lưu
4. Hệ thống hiển thị Lưu thành công
Tìm kiếm 1. Giám đốc chọn chức năng Xem khóa học
2. Tìm kiếm khóa học theo mã số khóa học
3. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết khóa học đã tìm.
Alternative Không có
Flow
Exception Không có
Flow
Bảng 8 Đặc tả Usecase “Quản lý khóa học”

- Quản lý giáo trình

25
Hình 15 Usecase Quản lý giáo trình

Use case ID U.C - 7


Use case Quản lý giáo trình
Name
Description Quản lý tất cả giáo trình trong công ty
Actor(s) Giám đốc, Giáo viên, Cố vấn học tập
Priority Medium
Trigger Giám đốc muốn thêm, xem, xóa sửa và tìm giáo trình
Pre- - Giám đốc đăng nhập thành công vào hệ thống với quyền là
condition(s) "Giám đốc"
Post- Thông tin về các giáo trình đã được cập nhật hoặc thay đổi (nếu
condition(s) có).
Basic Flow
Thêm Điều kiện: Thông tin giáo trình chưa có trên hệ thống
1. Truy cập vào mục “quản lý giáo trình.”
2. Hệ thống hiển thị danh sách các giáo trình hiện có trong

26
công ty.
3. Giám đốc chọn "Thêm giáo trình".
4. Hệ thống hiển thị một mẫu nhập thông tin mới cho giáo
trình.
5. Giám đốc điền thông tin cần thiết cho giáo trình, bao
gồm:
Mã số, Tên giáo trình, Tác giả, Mô tả, Tài liệu liên quan
6. Sau khi điền đầy đủ thông tin, chọn "Lưu"
7. Hệ thống kiểm tra và lưu thông tin giáo trình vào cơ sở
dữ liệu.
8. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận thành công và cập
nhật danh sách giáo trình.
Xem 1. Truy cập vào mục “Quản lý giáo trình.”
2. Hệ thống hiển thị danh sách các giáo trình hiện có trong
công ty.
3. Chọn một giáo trình từ danh sách để xem thông tin chi
tiết.
4. Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết của giáo trình
được chọn.
Xóa Điều kiện: Giáo trình muốn xóa đang không được sử dụng cho
khóa học nào cả.
1. Truy cập vào mục “Quản lý giáo trình.”
2. Hệ thống hiển thị danh sách các giáo trình hiện có trong
công ty.
3. Giám đốc chọn một giáo trình từ danh sách để xóa.
4. Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết của giáo trình
được chọn.
5. Giám đốc xác nhận muốn xóa giáo trình bằng cách chọn
chọn "Xóa"
6. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận xóa giáo trình
7. Giám đốc xác nhận thực hiện xóa giáo trình.
8. Hệ thống kiểm tra và xóa giáo trình khỏi cơ sở dữ liệu.
9. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận thành công và cập
nhật lại danh sách giáo trình.
Sửa 1. Truy cập vào mục “Quản lý giáo trình.”
2. Hệ thống hiển thị danh sách các giáo trình hiện có trong
công ty.
3. Giám đốc chọn một giáo trình từ danh sách để sửa.
4. Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết của giáo trình
được chọn.
5. Giám đốc có thể chỉnh sửa các thông tin sau về giáo trình:
Tên giáo trình:
Mô tả:
Tài liệu liên quan:

27
Khóa học liên quan:
6. Sau khi hoàn thành việc chỉnh sửa thông tin, Giám đốc
chọn "Lưu" để cập nhật giáo trình.
7. Hệ thống kiểm tra và lưu thông tin giáo trình đã được
chỉnh sửa vào cơ sở dữ liệu.
8. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận thành công và cập
nhật danh sách giáo trình.
Tìm kiếm 1. Truy cập vào mục “Quản lý giáo trình”.
2. Hệ thống hiển thị danh sách các giáo trình hiện có trong
công ty.
3. Giám đốc sử dụng công cụ tìm kiếm trên giao diện hệ
thống để nhập các tiêu chí tìm kiếm cho giáo trình.
4. Giám đốc nhập Mã số giáo trình cần tìm.
5. Hệ thống hiển thị giáo trình phù hợp với kết quả tìm
kiếm.
6. Giám đốc có thể xem thông tin chi tiết về mỗi giáo trình
trong danh sách.
Alternative Khi tạo giáo trình, giám đốc không nhập đầy đủ thông tin bắt
Flow buộc nên quá trình tạo giáo trình sẽ không thành công.
Exception Không có
Flow
Business Rule 1. Cố vấn học tập chỉ được xem giáo trình thuộc khóa học
của học viên thuộc sự quản lý của cố vấn đó.
Bảng 9 Đặc tả Usecase “Quản lý giáo trình”

- Quản lý giáo viên

28
Hình 16 Usecase Quản lý giáo viên

Use case ID U.C - 8


Use case Quản lý giáo viên
Name
Description Cho phép người dùng tìm kiếm giáo viên, xem, thêm, xóa, sửa
thông tin giáo viên trên hệ thống
Actor(s) Nhân viên quản lý lớp học, Giáo viên, Giám đốc
Priority High
Trigger Người dùng bấm chọn chức năng tìm kiếm, xem, thêm, sửa, xóa
thông tin giáo viên
Pre- Người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống
condition(s)
Post- Thông báo tìm kiếm, xem, thêm, sửa, xóa thành công/ thất bại
condition(s)
Basic Flow
Xem 1. Người dùng chọn chức năng “Xem giáo viên”
2. Hệ thống hiển thị danh sách tất cả giáo viên có trong hệ

29
thống
Tìm kiếm 1. Người dùng chọn chức năng “Tìm kiếm giáo viên”
2. Hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin giáo viên
muốn tìm kiếm
3. Người dùng tìm kiếm bằng cách nhập mã giáo viên
4. Hệ thống kiểm tra thông tin giáo viên và hiển thị ra màn
hình
Thêm Điều kiện: Thông tin giáo viên chưa tồn tại
1. Người dùng chọn chức năng “Thêm giáo viên”
2. Hệ thống hiển thị giao diện nhập thông tin giáo viên mới
3. Người dùng nhập thông tin của học viên vào hệ thống
(Mã số, Họ tên, ngày sinh, địa chỉ,...) và bấm chọn
“Thêm”
4. Hệ thống kiểm tra lại tính hợp lệ các thông tin của Giáo
viên mới.
5. Hệ thống thông báo thêm thông tin thành công.
Sửa 1. Người dùng chọn chức năng “Sửa giáo viên”
2. Người dùng nhập mã giáo viên và tên giáo viên cần sửa
và chọn “Sửa”
3. Hệ thống hiển thị tất cả thông tin giáo viên vừa được yêu
cầu sửa
4. Người dùng thực hiện sửa lại các thông tin giáo viên sau
đó chọn “Sửa”
5. Hệ thống hiển thị màn hình xác nhận
6. Người dùng chọn “Đồng ý” hoặc ENTER
7. Hệ thống hiển thị thông báo Sửa thành công
Xóa 1. Người dùng chọn chức năng “Xóa giáo viên”
2. Người dùng tìm kiếm bằng cách nhập mã giáo viên và tên
giáo viên cần xóa
3. Hệ thống hiển thị tất cả thông tin giáo viên được yêu cầu
xóa
4. Người dùng nhấn chọn “Xóa”
5. Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận xóa
6. Người dùng chọn “Đồng ý” hoặc bấm ENTER
7. Hệ thống hiển thị thông báo Sửa thành công
Alternative Không có
Flow
Exception Không có
Flow
Business Rule 1. Giáo viên chỉ được quản lý thông tin của chính giáo viên
đó.

30
Bảng 10 Đặc tả Usecase “Quản lý giáo viên”

6. Từ điển dữ liệu và đặc tả quy trình xử lý


6.1. Từ điển dữ liệu
- Mô tả dòng dữ liệu
 Thông tin học viên

Bảng mô tả dòng dữ liệu


Số hiệu: 1 Tên: Thông tin học viên
Mô tả: Học viên cung cấp thông tin khi đăng kí khóa học
Nguồn: Học viên Đích: Nhân viên tư vấn
Loại dòng dữ liệu:
☐ File ☐ Screen ☐ Report ☑ Form ☐
Internal
Cấu trúc dữ liệu: Thông tin học viên
Ghi chú: Điền những thông tin cần thiết theo mẫu quy định
Bảng 11 Bảng mô tả dòng dữ liệu “Thông tin học viên”

 Thông tin lớp học

Bảng mô tả dòng dữ liệu


Số hiệu: 2 Tên: Thông tin lớp học
Mô tả: Thông tin lớp học được tạo khi học viên đã đóng học phí
Nguồn: Sắp xếp lớp học (Quy trình) Đích: Nhân viên cố vấn, Giáo viên (Thực
thể)
Loại dòng dữ liệu:
☐ File ☐ Screen ☐ Report ☑ Form ☐
Internal
Cấu trúc dữ liệu: Thông tin lớp học
Ghi chú: Thông tin lớp học chứa giờ học được chia theo thời gian rảnh của học viên
và giảng viên, giáo trình của lớp dựa vào kết quả thi đầu vào của học vi
Bảng 12 Bảng mô tả dòng dữ liệu “Thông tin lớp học”

 Kết quả học tập

Bảng mô tả dòng dữ liệu

31
Số hiệu: 3 Tên: Kết quả học tập
Mô tả: Đánh giá và trả kết quả học tập cho học viên sau khi thi đầu ra
Nguồn: Xếp loại (Quy trình) Đích: Học viên(Thực thể)
Loại dòng dữ liệu:
☐ File ☐ Screen ☑ Report ☐ Form ☐
Internal
Cấu trúc dữ liệu: Bảng điểm
Ghi chú:
Bảng 13 Bảng mô tả dòng dữ liệu “Kết quả học tập”

- Mô tả kho dữ liệu và cấu trúc dữ liệu


 Danh sách học viên

Bảng mô tả kho dữ liệu


Số hiệu: D2 Tên kho: Danh sách học viên
Mô tả: Lưu trữ các thông tin các học viên. Chỉ lưu thông tin của các học viên chắc
chắn học tại trung tâm, các học viên đã đóng học phí.
Các đặc trưng của kho
Loại: ☑ Computer ☐ Manual
Dạng: ☑ Database ☐ Indexed ☐ Sequential ☐ Direct
Kích thước mẫu tin: 400 (ký tự)
Số lượng mẫu tin tối đa: 60 000 Trung bình: 30 000
Tăng trưởng hàng năm: 6%
Cấu trúc dữ liệu: Thông tin học viên
Ghi chú: Chỉ lưu thông tin của các học viên đã và đang học tại trung tâm trong
vòng 6 tháng. Cuối mỗi tháng, các học viên có thời gian không học tại trung tâm
hơn 6 tháng sẽ được sao chép sang một tập tin để lưu trữ và xóa các dữ liệu của học
viên đó trong kho danh sách học viên.
Bảng 14 Bảng mô tả kho dữ liệu “Danh sách học viên”

Mô tả cấu trúc dữ liệu


Thông tin học viên = Mã số học viên
 Tên học viên
 Giới tính
 Ngày sinh
 SĐT
 Email
 Bảng điểm học viên

32
 Thời gian rảnh học viên
 Tình trạng học

 Bảng điểm học viên

Bảng mô tả kho dữ liệu


Số hiệu: D5 Tên kho: Bảng điểm học viên
Mô tả: Lưu trữ kết quả các bài kiểm tra của học viên bao gồm: bài kiểm tra đầu vào,
các bài kiểm tra quá trình, bài kiểm tra đầu ra.

Các đặc trưng của kho


Loại: ☑ Computer ☐ Manual
Dạng: ☑ Database ☐ Indexed ☐ Sequential ☐ Direct

Cấu trúc dữ liệu: Bảng điểm


Ghi chú: Lưu bảng điểm của các học viên đang học tại trung tâm.
Bảng 15 Bảng mô tả kho dữ liệu “Bảng điểm học viên”

Mô tả cấu trúc dữ liệu:


Học viên = Mã học viên
 Tên học viên
 Mã lớp học
 Tên bài kiểm tra
 Kết quả

Bài kiểm tra = Ngày kiểm tra


 Mức độ
 {Câu hỏi}
 Mã giáo viên

Mức độ = [Sơ cấp | Trung cấp | Nâng cao]

6.2. Đặc tả quy trình xử lý


- Quản lý kiểm tra (Lưu đồ)

Bảng đặc tả quy trình xử lý


Số hiệu: 2 Tên: Quản lý kiểm tra
Mô tả: Gửi bài kiểm tra đầu vào cho học viên sau đó dựa vào số điểm sẽ xếp lớp và
giáo trình phù hợp

33
Dòng dữ liệu vào: Dòng dữ liệu ra:
 Các câu hỏi từ nhân viên khảo thí  Đề thi cho học viên
 Bài làm của học viên  Kết quả của bài kiểm tra
 Ngân hàng đề

Loại quá trình ☑ Online ☐ Manual ☐ Batch

Logic xử lý:

Ghi chú:
Bảng 16 Bảng đặc tả quy trình xử lý “Quản lý kiểm tra”

- Quản lý lớp học (Cây quyết định)

Bảng đặc tả quy trình xử lý


Số hiệu: 5 Tên: Quản lý lớp học
Mô tả: Tiếp nhận các yêu cầu mở lớp học từ tư vấn viên để mở lớp học mới và sắp
xếp lại các buổi học bị hủy.

Loại quá trình ☑ Online ☐ Manual ☐ Batch

Dòng dữ liệu vào: Dòng dữ liệu ra:


 Yêu cầu mở lớp (từ tư vấn viên)  Thông tin lớp học (lưu vào
 Thời gian trống (từ giáo viên) kho Lớp học)
 TKB giáo viên, học viên

34
Logic xử lý:

Bảng 17 Bảng đặc tả quy trình xử lý “Quản lý lớp học”

 Đăng ký và tư vấn khóa học (Bảng quyết định)

Bảng đặc tả quy trình xử lý

Số hiệu: 1 Tên: Đăng ký và tư vấn học

Mô tả: Tiếp nhận các thông tin học viên ghi danh, tư vấn kiểm tra trình độ và khoá học phù
hợp, cuối cùng yêu cầu tạo lớp theo thông tin đăng ký của học viên

Loại quá trình ☑ Online ☐ Manual ☐ Batch

Dòng dữ liệu vào: Dòng dữ liệu ra:


 Thông tin đăng ký (từ Học viên)  Kết quả thi (đến Học viên)
 Các khoá học (từ kho Khóa học)  Khoá học phù hợp (đến Học viên)
 Khoá học đang mở (từ Nhân viên tư  Thông tin khoá học ( đến Học
vấn) viên)
 Điểm đầu vào/đầu ra (từ Nhân viên  Thông tin học viên (đến Nhân viên
khảo thí) tư vấn)

Logic xử lý:

Điều kiện Quy tắc 1 Quy tắc 2 Quy tắc 3 Quy tắc 4 Quy tắc 5
Học viên ghi Y Y Y N N

35
danh (Y/N)

Khoá học Y Y N Y N
phù hợp
(Y/N)

Học viên Y N N N N
đăng ký học
(Y/N)

Kết quả: Tạo Y N N N N


yêu cầu mở
lớp học
(Y/N)

❁Chú thích:

 Y - Yes: Có/Thông tin tạo lớp thành công


 N – No: Không/Thông tin tạo lớp không thành công

❁ Diễn giải:

Trường hợp 1: Học viên ghi danh, sẽ được tư vấn để tìm thông tin khoá học phù hợp
và học viên đăng ký học; tư vấn viên sẽ tạo yêu cầu mở lớp học.

Trường hợp 2: Học viên ghi danh, và tìm được khóa học phù hợp nhưng không đăng
ký học nên tạo yêu cầu mở lớp học không được thực hiện.

Trường hợp 3: Học viên ghi danh nhưng không có khóa học phù hợp nên không
đăng ký học, tạo yêu cầu mở lớp học mở không được thực hiện.

Trường hợp 4: Trung tâm có khóa học phù hợp với yêu cầu học viên nhưng học viên
không ghi danh và đăng ký nên tạo yêu cầu mở lớp học không được thực hiện.

Trường hợp 5: Học viên không ghi danh đăng ký học, không được tư vấn để tìm
thông tin khoá học phù hợp nên yêu cầu mở lớp không được thực hiện

Bảng 18 Bảng đặc tả quy trình xử lý “Đăng ký và tư vấn khóa học”

 Cập nhật học phí (Tiếng Anh có cấu trúc)

36
Bảng đặc tả quy trình xử lý
Số hiệu: 4 Tên: Cập nhật học phí
Mô tả: Nếu học viên đã đóng học phí thì cập nhật học phí, ngược lại học viên không
đóng học phí và xác nhận không tham gia khóa học, sẽ xóa học viên ra khỏi hệ
thống.

Loại quá trình ☑ Online ☐ Manual ☐ Batch

Dòng dữ liệu vào: Dòng dữ liệu ra:


 Học phí (từ học  Danh sách đã đóng học phí (lưu vào kho Danh
viên) sách học phí)
Logic xử lý:

IF <học viên đóng học phí> THEN


<Xuất biên lai xác nhận đóng học phí>
<Có tên trong danh sách học phí>
<Xác nhận tham gia khóa học>
<Cập nhật thông tin học viên vào hệ thống>

ELSE
<Không có tên trong danh sách học phí>
<Xác nhận không tham gia khóa học>
<Xóa thông tin học viên ra khỏi hệ thống>

Bảng 19 Bảng đặc tả quy trình xử lý “Cập nhật học phí”

7. Thiết kế giao diện

37
7.1. Giao diện “Quản lý lớp học”

Hình 17 Giao diện màn hình “Quản lý lớp”

Hình 18 Giao diện màn hình “Quản lý điểm học viên”Hình 19 Giao diện màn hình “Quản lý lớp”

Mô tả giao diện:
- Người dùng: Nhân viên quản lý lớp học, cố vấn viên , giám đốc
- Chức năng:
 Tìm kiếm
 Hiển thị thông tin chi tiết
 Thêm, xóa , sửa thông tin học viên đăng ký
- Mô tả:

38
 Người dùng có chức năng thêm khi có học viên mới đăng ký, xóa khi học
viên kết thúc khóa học, sửa khi học viên cung cấp lại thông tin mới sửa
đổi.
 Trên thanh tìm kiếm khóa sẽ hiển thị danh sách học viên nằm trong khóa
đó, khi người dùng tìm kiếm cùng khóa và lớp sẽ cho ra duy nhất học
viên đang học vì là lớp 1-1 nên một lớp chỉ có 1 học viên

7.2. Giao diện “Quản lý điểm học viên”

Hình 20 Giao diện màn hình “Quản lý điểm học viên”

Mô tả giao diện:
- Người dùng: Cố vấn học tập(xem, tìm kiếm), giám đốc(xem, tìm kiếm, thêm,
sửa, xóa), nhân viên khảo thí(xem, tìm kiếm, thêm, sửa, xóa).
- Chức năng:
 Tìm kiếm
 Hiển thị thông tin chi tiết
 Thêm, sửa, xóa, in bảng điểm của học viên
- Mô tả: Người dùng có quyền quản lý điểm của học viên (Thêm, sửa, xoá)
thông qua tìm kiếm.
 Ở thao tác tìm kiếm, danh mục mã lớp sẽ hiển thị danh sách lựa chọn mã
lớp tương ứng theo khoá học và lớp học đã chọn trước đó.

39
 Và thông tin chi tiết sẽ hiển thị các thông tin sau bước tìm kiếm, và được
xuất ra bảng điểm chi tiết sau thao tác in bảng điểm.
 Ngoài ra, nếu thông tin mã học viên nhập không tồn tại, thông tin điểm
học viên sẽ bị hiển thị thông báo lỗi khi chọn thêm và sửa.

7.3. Giao diện “Quản lý giáo trình”

Hình 21 Giao diện màn hình “Quản lý giáo trình”

Mô tả giao diện:
- Người dùng: Giám đốc(xem, tìm kiếm, xóa), giáo viên(xem, tìm kiếm), cố
vấn học tập(xem, tìm kiếm)
- Chức năng: Hiển thị, tìm kiếm và xóa giáo trình
- Mô tả:
 Người dùng có quyền xem được thông tin và các file liên quan của giáo
trình và tìm kiếm chúng.
 Giám đốc có thể xóa giáo trình khi giáo trình không còn phù hợp với
chương trình dạy của trung tâm bằng cách chọn vào icon “thùng rác” ở
mục xóa của giáo trình muốn xóa

40
7.4. Giao diện “Thêm giáo trình”

Hình 22 Giao diện màn hình “Thêm giáo trình”

Mô tả giao diện:
- Người dùng: Giám đốc
- Chức năng: thêm giáo trình mới cho trung tâm
- Mô tả: Sau khi click vào nút “Thêm” ở màn hình “Quản lý lớp học”, giao
diện “Thêm lớp học” sẽ được hiển thị.
 Giám đốc có thể thêm giáo trình mới bằng cách nhập các thông tin giáo
trình bao gồm mã giáo trình, tên giáo trình, tác giả, file (nếu có) và danh
mục lớp được học giáo trình này.

41
 Sau khi điền đầy đủ thông tin liên quan đến giáo trình thì giám đốc hoàn
tất việc thêm giáo trình bằng cách click “Thêm” để hoàn tất việc thêm
giáo trình và giáo trình mới đã được thêm vào database
7.5. Giao diện “Sửa giáo trình”

Hình 23 Giao diện màn hình “Sửa giáo trình”

Mô tả giao diện:
- Người dùng: Giám đốc
- Chức năng: Sửa giáo trình
- Mô tả: Giám đốc có thể sửa thông tin giáo trình khi có bất kỳ thay đổi nào
mới.
 Ở màn hình “Quản lý giáo trình”, giám đốc click vào icon ở mục “Chỉnh
sửa” của bất kỳ giáo trình nào muốn có thay đổi. Sau đó, màn hình “Sửa
giáo trình” sẽ hiển thị.
 Giám đốc sẽ sửa các thông tin cần thay đổi bao gồm mã giáo trình, tên
giáo trình, tác giả, file (nếu có) và danh mục lớp được học giáo trình này.
 Sau khi đã cập nhật thông tin cần thay đổi, giám đốc click vào nút “Sửa”
để hoàn tất việc sửa giáo trình.

42
LỜI CẢM ƠN
Nhóm 5 xin gửi lời tri ân sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Tường Vi. Trong quá
trình tìm hiểu và học tập môn “Phân tích thiết kế hệ thống thông tin”, nhóm đã nhận
được sự giảng dạy và hướng dẫn rất tận tình của cô. Qua những kiến thức mà nhóm
đã học và đúc kết lại vào bài thảo luận nhóm với đề tài “Quản lý hệ thống trung tâm
anh ngữ Yose”. Bài thảo luận có thể sẽ không tránh khỏi những thiếu sót trong quá
trình hoàn thành, nhóm 5 mong cô xem xét và góp ý để bài tiểu luận của nhóm được
hoàn thiện hơn
Kính chúc cô luôn dồi dào sức khỏe và thành công hơn trong con đường
giảng dạy. Nhóm 5 xin chân thành cảm ơn!

43
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] [Online]. Available: https://123docz.net/document/5917742-tieu-luan-phan-tich-thiet-


ke-he-thong-quan-ly-nhan-su-va-quan-ly-tien-luong.htm.

[2] [Online]. Available: https://123docz.net/document/2342741-bao-cao-bai-tap-lon-mon-


hoc-phan-tich-thiet-ke-he-thong-quan-ly-hoat-dong-an-uong-nha-hang.htm?
fbclid=IwAR11mDzwLjhov3pVBOSk5uDyzHdnHCyGdeeb42krfkJ-
w5XRnDuO4muW35Q.

[3] [Online]. Available: https://doc.edu.vn/tai-lieu/de-tai-quan-ly-hoc-vien-trung-tam-


ngoai-ngu-6821/?fbclid=IwAR0IHAbef_y3ozh5lr3gIe5Pam4yW8-
J5tAqZbKpo0vSdXmCq6ZXKzHw7qA.

[4] [Online]. Available: https://www.studocu.com/vn/document/truong-dai-hoc-bach-


khoa-dai-hoc-da-nang/phan-tich-thiet-ke-giai-thuat/phan-tich-va-thiet-ke-phan-mem-
quan-ly-dao-tao-cua-trung-tam-tin-hoc/20865343?fbclid=IwAR0RgjxY9-
twzYBVuaX-S3kYalAib0cyNp_LDpYK8OKDqCkQtgN_hNFXeyY.

[5] [Online]. Available: https://xemtailieu.net/tai-lieu/phan-tich-va-thiet-ke-he-thong-


quan-ly-hoc-vien-cua-trung-tam-anh-ngu-elite-906125.html.

44

You might also like