Professional Documents
Culture Documents
Đề 1 chứng khoán phái sinh
Đề 1 chứng khoán phái sinh
Câu 2 : Đến ngày đáo hạn, người sở hữu CW mua bị lỗ ròng khi nào ?
Câu 3 : NĐT mua 1.000 CW mua của cổ phiếu FPT với các thông tin sau : tỷ lệ chuyển đổi là 1 : 1,
giá thực hiện là 70.000 đồng, giá FPT hiện tại là 66.000 đồng, thời hạn CW là 6 tháng, giá (phí) của
một CW là 1.200 đồng. Giả sử 4 tháng sau, giá FPT trên thị trường là 74.000 đồng, giá một CW mua
trên thị trường là 1.800 đồng và NĐT muốn bán lại CW ngay tại thời điểm này trên sở giao dịch
chứng khoán. Hỏi NĐT lời bao nhiêu ?
A. 4.000 đồng
B. 4.000.000 đồng
C. 600 đồng
D. 600.000 đồng
Câu 4 : NĐT thực hiện vị thế mua hoặc vị thế bán HĐTL khi nào ?
A. Thực hiện vị thế mua khi kì vọng giá tài sản cơ sở tăng và thực hiện vị thế bán khi kì vọng giá
tài sản cơ sở giảm
B. Thực hiện vị thế mua khi kì vọng giá tài sản cơ sở giảm và thực hiện vị thế bán khi kì vọng giá
tài sản cơ sở giảm
C. Thực hiện vị thế mua khi kì vọng giá tài sản cơ sở tăng và thực hiện vị thế bán khi kì vọng giá
tài sản cơ sở tăng
D. Thực hiện vị thế mua khi kì vọng giá tài sản cơ sở giảm và thực hiện vị thế bán khi kì vọng giá
tài sản cơ sở tăng
Câu 6 : Chọn phát biểu đúng về giá trị nội tại của HĐQC mua kiểu Mỹ
A. Là giá trị mà người mua nhận được khi thực hiện HĐQC
B. Nhận giá trị dương đối với HĐQC mua cao giá ITM và bằng không đối với HĐQC mua kiệt giá
OTM
C. Là giá trị mà người bán HĐQC mua từ bỏ khi HĐQC được thực hiện
D. Tất cả đúng
Câu 7 : Một HĐQC mua cổ phiếu XYZ với giá thực hiện 60.000 đồng và phí thực hiện là 7.000 đồng.
Ta nói HĐQC kiệt giá OTM khi nào ?
Câu 8 : Một HĐQC mua kiệt giá OTM có nên thực hiện không ?
A. Được thực hiện trước ngày đáo hạn một khoản thời gian nhất định
B. Được thực hiện quyền sau ngày đáo hạn
C. Được thực hiện quyền tại hoặc sau ngày đáo hạn
D. Được thực hiện quyền trước hoặc tại ngày đáo hạn
Câu 10 : Khi giá của thực hiện quyền tăng thì giá của CW như thế nào ?
Câu 11 : Một người đầu cơ tham gia vị thế mua (long) hoặc vị thế bán (short) HĐTL khi dự đoán giá
tài sản cơ sở như thế nào và nhằm mục đích gì ?
A. Giảm hoặc tăng ; mục đích kiếm lời bằng việc đoán chiều hướng thị trường
B. Giảm hoặc tăng ; mục đích bảo hiểm rủi ro
C. Tăng hoặc giảm ; mục đích kiếm lời bằng việc đoán chiều hướng thị trường
D. Tăng hoặc giảm ; mục đích bảo hiểm rủi ro
Câu 12 : Một HĐQC mua cổ phiếu ABC giá thực hiện 80.000 đồng và phí thực hiện 12.000 đồng .
HĐ này lãi , hòa vốn và lỗ lần lượt tại các mức giá của cổ phiếu ABC
A. Lớn hơn 80.000 đồng , bằng 80.000 đồng, nhỏ hơn 80.000 đồng
B. Lớn hơn 92.000 đồng , bằng 92.000 đồng, nhỏ hơn 92.000 đồng
C. Nhỏ hơn 92.000 đồng , bằng 92.000 đồng, lớn hơn 92.000 đồng
D. Nhỏ hơn 80.000 đồng , bằng 80.000 đồng, lớn hơn 80.000 đồng
Câu 13 : Chọn phát biểu đúng về giá trị nội tại của HĐQC bán kiểu Mỹ
A. Giá trị nội tại của HĐQC bán kiểu Mỹ lớn hơn không hoặc mức chênh lệch giữa giá thực hiện
và giá cổ phiếu
B. HĐQC bán cao giá ITM sẽ có giá trị nội tại dương
C. HĐQC bán kiệt giá OTM sẽ có giá trị nội tại bằng không
D. Tất cả
Câu 14 : Một HĐQC mua cổ phiếu XYZ với giá thực hiện 70.000 đồng và phí thực hiện là 8.000
đồng. Ta nói HĐQC cao giá ITM khi nào ?
A. Mà số tiền mà NĐT phải đặt cọc với công ty môi giới đối với mỗi HĐ trước khi giao dịch
B. Mà số tiền mà NĐT phải bổ sung thêm với công ty môi giới đối với mỗi HĐ để số dư kí quỹ
không thấp hơn kí quỹ duy trì
C. Đúng
D. Sai
Câu 17 : Một HĐQC bán kiệt giá OTM có nên thực hiện không ?
Câu 19 : Khi giá của chứng khoán cơ sở tăng thì giá của CW như thế nào ?