Professional Documents
Culture Documents
558kg = …… tấn;
1.3 Biết gọi tên các hàng và giá trị của chữ số
VD: - 36,519 có: Chữ số 3 ở hàng…………..; Chữ số 6 ở hàng…………..; Chữ số 5 ở
hàng…………..; Chữ số 1 ở hàng…………..; Chữ số 9 ở hàng…………..;
- Số 84,016 có: Chữ số …. ở hàng chục; Chữ số …. ở hàng đơn vị; Chữ số … ở hàng phần
mười,; Chữ số … ở hàng phần trăm, Chữ số … ở hàng phần nghìn.
2. So sánh số thập phân
2.1 So sánh 2 số thập phân: VD1: So sánh các số thập phân:
a) 48,97……51,02
b) 96,4…..96,38
c) 0,71……0,709
d) 28,3…….28,300
2.2 Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự
VD2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
6,375; 9,01; 8,72; 6,357; 7,19
……………………………………………………..
1. Kĩ năng thực hành VD1) Đặt tính rồi tính VD2) Đặt tính rồi tính :
với số thập phân 39,72 + 46,18 3,05 x 2,6 =……………
1.1 Phép cộng, phép trừ: =……………… 2,6 x 3,14 =……………
-Cộng và trừ số thập 25,46 + 8,677 = 135,5 : 25 =……………
phân có đến 3 chữ số ……………… 882 : 36 =………………
thập phân, có nhớ 4,68+ 6,03 + 3,79 = 2 : 12,5 =……………..
không quá 2 lượt …………. 8,216 : 5,2=……………
95,64 – 27,35 =
………………
61,429 – 9,165
=……………….
100 –
45,36=………………….
3.2 Phép nhan và
phép chia
- Nhân và chia số
thập phân có không
quá 3 chữ số thập
phân
3.3 Biết nhân chia
nhẩm với 10, 100,
1000
1. Bảng đo Km – hm – dam – m – dm – cm – mm
đơn vị độ
dài. VD1: Viết số thích hợp vào chỗ VD2:
- Biết chấm: 4km 37m =…………….m
chuyển đổi 135m =…………..dm 5cm 5mm =………mm
các đơn vị 15km =…………….m 345dm =…….m………dm
đo độ dài 8300cm =…………….m 3040m =……..km……m
150mm =……………….cm
2. Bảng đo Tấn – tạ - yến – kg – hg – dag – g
đơn vị
VD1: Viết số thích hợp vào chỗ VD2:
khối lượng
chấm: 4kg 500g =……………..g
18 tạ =………………….kg 6kg 10g =………………..g
35 tấn = ………………..kg 4500g
4300kg =………………….tạ =……………kg………..g
6500kg =…………………..tấn 6500kg =…….tấn…………kg
3. Diện tích Km - hm ( ha)—dam (a) – m – dm – cm2 – mm2
2 2 2 2 2
2. Hình thang VD1: Hình thang có đáy lớn VD2: Hình thang có đáy lớn 4cm, đáy bé
12cm, đáy bé 6cm và chiều 3cm và chiều cao 4,5cm. Tính diện tích
cao 5,3cm. Tính diện tích hình hình thang.
thang.
....................................................................
Giải ....................................................................
....................................................................
Diện tích hình thang là:
............................................................
(12 + 6) x 5,3 : 2 = ....................................................................
.............................................. ....................................................................
S=(a + b)x h : 2
3. Hình tròn VD1: Hình tròn tâm O có bán VD2: Hình tròn tâm O có bán kình r =
kính r=1,2cm. Có: 2,5cm. Tính diện tích hình tròn và chu vi
hình trong.
Giải
Diện tích hình tròn là:
....................................................................
1,2 x 1,2 x 3,14=............... ....................................................................
....................................................................
....................................................................
Chu vi hình tròn là: ....................................................................
....................................................................
S= r x r x 3,14 1,2 x 2 x 3,14= ......................
....................................................................
C= r x 2 x 3,14 ...................................................................
4. Hình hộp chữ VD1: Tính thể tích hình hộp Giải
nhật chữ nhật bên dưới:
....................................................................
Thể tích = dài x ....................................................................
rộng x cao ....................................................................
....................................................................
V=a x b x c
....................................................................
....................................................................
....................................................................
5. Hình lập VD1: Tính thể tích hình lập Giải
phƣơng phương có cạnh 3,5dm
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Thể tích = cạnh x
....................................................................
cạnh xcạnh
....................................................................
V= a x a x a ....................................................................
....................................................................
https://drive.google.com/drive/folders/18vSFIyEJ_y5c9uYnJbuJnF
QogN6sSnKr?usp=sharing
Lớp 2:
https://drive.google.com/drive/folders/1NyVNEM5LXRgBRvIl0r8
60OXW5xhDWia5?usp=sharing
Lớp 3:
https://drive.google.com/drive/folders/1uN6s8vodQOQRIdLzRntf
WBcIjHvkmX5K?usp=sharing
Lớp 4:
https://drive.google.com/drive/folders/1Y1-
51OeKlJsryh958MV9Y8wVAF_jm8Bh?usp=sharing
Lớp 5:
https://drive.google.com/drive/folders/14MYguk6MuHaILRBCQZ
j6oIEwB65j9bI_?usp=sharing