You are on page 1of 2

Unit 7: Our timetables

(Thời gian biểu của chúng ta)

A. VOCABULARY:
Word Phonetic Vietnamese

art (n) /ɑːt/ môn Mĩ thuật

English (n) /ˈɪŋɡlɪʃ/ môn Tiếng Anh

history and geography /ˈhɪstri ænd dʒiˈɒɡrəfi / môn Lịch sử và Địa lí

maths (n) /mæθs/ môn Toán, toán học

music (n) /ˈmjuːzɪk/ môn Âm nhạc

science (n) /ˈsaɪəns/ môn Khoa học

Vietnamese (n) /ˌviːetnəˈmiːz/ môn Tiếng Việt

school day (n) /ˈskuːldeɪ/ ngày đi học

P.E (n) /ˌpiː ˈiː/ môn Thể dục

I.T (n) /ai ti:/ môn Tin học

subject (n) /ˈsʌbdʒɪkt/ môn học

timetable (n) /ˈtaɪmteɪbl/ thời khóa biểu

today /təˈdeɪ/ Ngày hôm nay

When /wen/ Khi nào

B. GRAMMAR
1. Hỏi – đáp về việc ai đó có môn gì vào ngày hôm nay
What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)
--> I have .... (Mình có môn ....)
Ví dụ:
- What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn gì?)
I have Maths, English and Music. (Mình có môn Toán, tiếng Anh và Âm nhạc.)
What subjects does she have today? (Hôm nay cô ấy có những môn gì?)
--> She has .... (Cô ấy có môn ....)
Ví dụ:
- What subjects does she have today? (Hôm nay cô ấy có những môn gì?)
She has Maths, English and Music. (Cô ấy có môn Toán, tiếng Anh và Âm nhạc.)
2. Hỏi – đáp về việc khi nào ai đó có môn học nào
When do you have …? (Khi nào bạn có môn …?)
--> I have it on …. (Mình có môn … vào ….)
Ví dụ:
When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng Anh vậy?)
I have it on Mondays and Fridays. (Mình có môn đó vào mỗi thứ Hai và thứ Sáu.)

You might also like