You are on page 1of 2

UNIT 7: OUR TIMETABLES

TỪ VỰNG:

1. Timetables: thời khoá biểu


2. Subject: môn học
3. English: môn tiếng anh
4. Art: môn mỹ thuật
5. History and geography: lịch sử và địa lí
6. Music: môn âm nhạc
7. Science: môn khoa học
8. Vietnamese: môn tiếng việt
9. Maths: môn toán
NGỮ PHÁP:

1. Hỏi – đáp về việc ai đó có môn gì vào ngày hôm nay:

What subjects do you/they/DT số nhiều/ 2 tên riêng + have today?


(Hôm nay bạn/ họ/ DT số nhiều có những môn gì?)
I/they/DT só nhiều + have + môn học
(Mình/họ/ DT số nhiều có môn….)

Ví dụ: What subjects do you have today?


 I have Maths, English and Music.

What subjects + does + she/he/danh từ số ít/1 tên riêng + have today?


(Hôm nay cô ấy/anh ấy/DT số ít/1 tên riêng có những môn gì hôm nay?)
 She/ he/ DT số ít/ 1 tên riêng + has + môn học.
(Cô ấy/ anh ấy/DT số ít/ 1 tên riêng có môn…)

Ví dụ: What subjects does Nam have today?


 He has Maths, Vietnamese and Art.
2. Hỏi – đáp về việc khi nào ai đó có môn học nào:

When do you/they/2 tên riêng trở lên + have + môn học?


(Khi nào bạn/họ/2 tên riêng có môn …?)
 I/they/2 tên riêng + have it on+ thứ.
(Mình/họ/2 tên riêng có môn đó vào ….)

Ví dụ: When do you have English? (Khi nào bạn có môn tiếng anh?)
 I have it on Mondays and Fridays.
(Tôi có môn đó vào mỗi thứ hai và mỗi thứ sáu).
When do Linh and Nga have Maths? (Khi nào Linh và Nga có môn Toán?)
 They have it on Tuesdays and Fridays.
(Họ có môn đó vào mỗi thứ Ba và thứ Sáu.)

When + does + she/he/danh từ số ít/1 tên riêng + have + môn?


(Khi nào cô ấy/anh ấy/DT số ít/ tên riêng có môn …?)
 She/he/DT số ít/ tên riêng + has it on + thứ.
(Cô ấy/anh ấy/DT số ít/ tên riêng có môn đó vào thứ..)

Ví dụ: When does she have Art? (Khi nào thì cô ấy có môn Mĩ thuật?)
 She has it on Thursdays. (Cô ấy có môn đó vào mỗi thứ Năm.)

You might also like