Professional Documents
Culture Documents
20 CÂU SÓNG CƠ FULL LỜI GIẢI PHẦN 2
20 CÂU SÓNG CƠ FULL LỜI GIẢI PHẦN 2
Câu 21: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s.
Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với nguồn A. Chu vi tam giác AMB có giá trị nhỏ nhất là
A. 38 cm. B. 45 cm. C. 42,5 cm. D. 43 cm.
Lời giải tham khảo
v 2π 2π
Ta có λ = ̂ = v ω
̂
= 50. ̂ = 5 cm.
f 20π
MA = λ = 5
Vì M là cực đại cùng pha với nguồn gần A nhất nên ⟹ { (với k là số nguyên)
MB = kλ = 5k
Ta có MB − MA ≤ AB ≤ MB + MA
⟹ 5k − 5 ≤ 18 ≤ 5k + 5 ⟹ 2,6 ≤ k ≤ 4,6 ⟹ k min = 3 ⟹ MB = 15 cm.
Ta có AB + MA + MB = 18 + 5 + 15 = 38 cm. Chọn A
Câu 22: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 , S2 cách nhau 24 cm, dao động
theo cùng phương thẳng đứng. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm I của S1 S2 đến điểm nằm trên đường
trung trực của S1 S2 dao động cùng pha với I bằng 5 cm. Số điểm không dao động trên đoạn S1 S2 là
A. 24. B. 48. C. 22. D. 50.
Lời giải tham khảo
− Ta có MS1 = √MI2 + IS12 = √52 + 122 = 13 cm.
M
2IS1
uI = 2acos (ωt − ̂ )
λ
− Phương trình sóng tại M và I là { 5 cm
2MS1
uM = 2acos (ωt − ̂ ) S1 S2
λ 12 cm I 12 cm
2S1 M 2S1 I
− Vì M dao động cùng pha với I nên ̂ − ̂ = k2π
λ λ
− Vì M gần I nhất nên k = 1 ⟹ MS1 − IS1 = λ ⟹ λ = 13 − 12 = 1 cm.
S1 S2
− Ta có ̂ = 24 ⟹ có 24.2 = 48 điểm cực tiểu (với bậc từ −23,5; −22,5; … ; 22,5; 23,5). Chọn B
λ
Câu 50: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp và B cách nhau 20 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trinh uA = uB = 2cos(40πt)(mm) (t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 24 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 23. B. 21. C. 25. D. 19.
Lời giải tham khảo
v 2π 2π N M
Ta có λ = ̂ = v ω̂
= 24. ̂ = 1,2 cm.
f 40π
Các điểm nằm trên đoạn thẳng MB có bậc k thỏa mãn:
MA−MB AB 20−20√2 20
kM ≤ k < kB ⟺ ̂ ≤k< ̂ ⟹ ̂ ≤ k < ̂.
λ λ 1,2 1,2
⟹ −6,9 ≤ k < 16,7 ⟶ có 23 giá trị k nguyên nên trên đoạn MB có 23 điểm cực
đại giao thoa. Chọn A A B
20 cm
2IA M
uI = 2acos (ωt −
)
− Phương trình sóng tại M và I là { λ̂ k N = 10,5
2MA N
uM = 2acos (ωt − ̂ ) 5√2 cm
λ
2MA 2IA
− Vì M dao động cùng pha với I nên ̂ − ̂ = k2π A I
B
λ λ 11,5 cm 11,5 cm
2
− Vì M gần I nhất nên k = 1 ⟹ λ = MA − IA = √11,52 + (5√2) − 11,5 = 2 cm.
AB 23
Ta có = ̂ = 11,5. Để N gần A nhất, dao động với biên độ cực tiểu thì k N = 10,5 ⟹ NB − NA = 10,5
λ̂ 2
⟹ √NA2 + 232 − NA = 10,5.2 = 21 ⟹ NA ≈ 2,1 cm. Chọn D
Câu 25: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16,5 cm, dao động điều hòa
vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình sóng tại A và B là: uA = uB = 2cos(40πt) (cm) (t tính bằng
s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên
đường Ax vuông góc với AB cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ
cực đại. Khoảng cách AM là
A. 0,821 cm. B. 1,030 cm. C. 0,508 cm. D. 1,270 cm.
Lời giải tham khảo
v 2π 2π kM = 8
Ta có λ = =vω = 40. ̂ = 2 cm.
f̂ ̂ 40π M
AB 16,5
Ta có ̂ = ̂ = 8,25. Để M gần A nhất, dao động với biên độ cực
λ 2 A B
đại thì k M = 8 ⟹ MB − MA = 8. 16,5 cm
Câu 26: Trong thí nghiệm với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước, khoảng cách hai
nguồn AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Xét đường thẳng xx song song với AB,
cách AB 8 cm. Gọi C là giao điểm của xx ′ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến
điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là:
A. 2,88 cm. B. 1,50 cm C. 1,42 cm. D. 2,15 cm.
Lời giải tham khảo
− Gọi M là điểm cực đại nằm trên 𝑥𝑥′, gần C nhất ⟹ M thuộc vân cực đại 𝑥 C M 𝑥′
bậc 1.
− Ta có 𝑀𝐴 − MB = λ ⟹ √(AI + IH)2 + MH 2 − √(AI − IH)2 + MH 2 = 4 8 cm
⟺ √(8 + IH)2 + 82 − √(8 − IH)2 + 82 = 4 ⟹ x ≈ 2,88 cm. Chọn A.
A 8 cm I B
H
Câu 28: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số
50 Hz. Hai điểm M, N cách nhau 9 cm nằm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với
nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng có giá trị nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha
nhau là
A. 2,0 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. 0,75 cm.
Lời giải tham khảo
v v 70<v<80
− Ta có λ = ̂ = ̂ → 1,4 < λ < 1,6 (cm)
f 50
9 1,4<λ<1,6
− Do M và N dao động cùng pha nên MN = kλ = 9 (k là số nguyên) ⟹ k = → 5,625 < k < 6,4
λ̂
⟹ k = 6 ⟹ λ = 1,5 cm.
− Khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha là d = 0,5λ = 1,5.0,5 = 0,75 cm. Chọn D
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp và dao động với phương trình
π 5π
u1 = 1,5cos (50πt − ̂ ) (cm) và u2 = 1,5cos (50πt + ̂ ) (cm). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
6 6
là 1 m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10 cm và cách S2 một đoạn d2 = 17 cm sẽ có
biên độ sóng tổng hợp bằng
A. 1,5√2 cm. B. 0 cm. C. 1,5√3 cm. D. 3 cm.
Lời giải tham khảo
v 2π 2π
Ta có λ = ̂ = v ω ̂
= 1. ̂ = 0,04 m = 4 cm.
f 50π
2πd1 2π.10
Δφ1 = ̂ = ̂ = 5π
Sóng tại M sẽ trễ pha hơn sóng tại nguồn { λ 4
2πd2 2π.17
Δφ2 = ̂ = ̂ = 8,5π
λ 4
π 5π 7π
Ta có uM = uM1 + uM2 = 1,5∠ (− ̂ − 5π) + 1,5∠ ( ̂ − 8,5π) = 1,5√2∠ ̂ ⟹ A = 1,5√2 cm. Chọn A
6 6 12
Câu 31: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với
mặt chất lỏng phát ra hai dòng kết hợp với bước sóng λ. Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD
là hình vuông. I là trung điểm của AB, M là một điểm nằm ngang trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần
từ chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 2,4λ. Độ dài đoạn thẳng
MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,25λ. B. 1,88λ. C. 2,29λ. D. 1,60λ.
Lời giải tham khảo
Vì tính đối xứng nên tả chỉ xét nửa phần bên phải. Gọi M là điểm nằm trong hình
F
vuông ABCD (như hình vẽ). Điểm M là cực đại cùng pha với nguồn thỏa mãn D C
M
MA = k1 λ
{ (với k1 và k 2 nguyên dương). Chuẩn hóa λ = 1.
MB = k 2 λ
AI < MA < AC 1,2 < MA < 2,4√2 ≈ 3,4
Ta có { ⟹{ .
MB < BF MB < √1,22 + 2,42 ≈ 2,7
Với MAmax = 3 và MBmax = 2 thì tính toán thấy M nằm trong hình vuông.
2 2 2 2 2
MAmax + MBmax AB2
√3 + 2 − 2,4 ≈ 2,25. Chọn A A B
Vậy MImax =√ − = 1,2𝜆 I 1,2𝜆
2̂ 4̂ 2̂ 4̂
Câu 32: Cho 2 nguồn sóng giống nhau đặt tại A và B cách nhau 15 cm, dao động vuông góc trên mặt nước
với tốc độ truyền sóng không đổi. Trên mặt nước, O là điểm dao động với biên độ cực đại và OA = 9 cm,
OB = 12 cm. Một đường thẳng d đi qua O và cắt AB tại M. Ban đầu d trùng OA cho d quay quanh O(M di
chuyển trên đoạn AB từ A đến B) đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng d là lớn
nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Khi tần số dao động của nguồn nhỏ nhất thì M
thuộc cực đại thứ
A. 5. B. 8. C. 10. D. 7.
Lời giải tham khảo
d(A; d) ≤ MA
− Ta có { ⟹ d(A; d) + d(B; d) ≤ MA + MB = AB
d(B; d) ≤ MB
O
− Dấu = xảy ra khi OM ⊥ AB
− Ta có AB2 = OA2 + OB2 ⟹ ΔOAB vuông cân tại O
2 2 9 cm 12 cm
OA 9
− Ta có MA = ̂ = ̂ = 5,4 cm ⟶ MB = 9,6 cm.
AB 15
MB − MA 9,6 − 5,4 4,2 A B
kM = = = ̂
− Ta có { λ̂ λ̂ λ ⟹ kM = 7. 5,4 cm H 9,6 cm
OB − OA 12 − 9 3 k̂O 5̂
kO = = =
λ̂ λ̂ λ̂
4,2
λ=v/f kM =
λ
− Ta có fmin → λmax → k M min = 7. Chọn D
Câu 34: Ở mặt nước có nguồn sóng O dao động theo phương thẳng đứng với bước sóng λ, ba điểm A, B, C
trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA
Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B ) và lúc này
góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải tham khảo
− Ta có OB = OA + AB = 7λ + 4λ = 11λ.
̂ − tanOCA ̂
̂ = tan(OCB
− Ta có tan ACB ̂ − OCA ̂) = tanOCB̂ C
̂
1 + tanOCB.tanOCÂ
OB OA
⟺ tan NS ̂ M = OC − OC = OB − OA ≤ OB − OA (Cosi)
2 OB OA OB. OA 2√OB. OA
1 + OC . OC OC + OC
H
OA.OB
Dấu = xảy ra khi OC = ̂ ⟺ OC = √OA. OB = √7λ. 11λ = λ√77.
OC O B
A
OA.OC 7.√77
− Kẻ OH ⊥ AC (H ∈ AC) ⟹ OH = ̂ = ̂ 2
λ ≈ 5,47λ.
√OA2 +OC2 √72 +(√77)
Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn tại A và B cách nhau 12,5 cm. Biết hai
nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng pha với nhau. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt
nước v = 2 m/s và tần số sóng f = 100 Hz. Xét điểm C trên mặt nước sao cho tam giác ABC là tam giác
đều. Điểm M nằm trong tam giác ABC dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn gần AB nhất.
Khoảng cách từ M đến AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm. B. 3,2 cm. C. 2,8 cm. D. 0,8 cm.
Lời giải tham khảo
d = k1 λ
− Cực đại cùng pha với hai nguồn thỏa mãn { 1 (với k1 và k 2 là các C
d2 = k 2 λ
số nguyên dương)
v 2
− Tính được λ = ̂ = ̂ m = 2 cm ⟹ AB = 6,25λ.
f 100
⟶ Điểm cực đại cùng pha với nguồn nằm trong ΔABC gần AB nhất thuộc
elip k1 + k 2 = 7λ. N M
− Gọi M là giao điểm của elip 7λ với cạnh BC của tam giác.
ℎ
− Ta có MA + MB = 7λ
⟺ √MB2 + AB2 − 2. MA. AB. cos 60o + MB = 7λ ⟹ MB = 1,28λ. 𝐴 6,25𝜆 𝐵
− Gọi N là điểm nằm trong trong ΔABC, gần AB nhất, dao động cùng pha
với nguồn. Điều kiện là NB > MB = 1,28λ ⟹ NB = 2λ và NA = 5λ.
− Ta có √NA2 − h2 + √NB 2 − h2 = AB ⟹ √(5λ)2 − h2 + √(2λ)2 − h2 = 6,25λ
⟹ h = 1,38λ = 2,77 cm. Chọn C
Câu 38: Trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ A và B có tần số f giao thoa với nhau. Quan sát trong vùng
giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động với biên độ cực đại ngược pha với O (trong đó O là trung điểm
đoạn AB) và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O. Xét hình chữ nhật ABCD với AB = 2CB, khi
đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là Δφ∗ thỏa mãn điều kiện 10,5π <
Δφ∗ < 11π. Biết M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 7,12 cm.
Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 89 cm. B. 80 cm. C. 96 cm. D. 87 cm.
Lời giải tham khảo
− Đặt AB = 2CB = 2y
− Trên AB có 8 cực đại ngược pha với O là k = ±1; ±3; ±5; ±7.
− Cực đại gần B nhất cùng pha với O có k = 8 ⟶ 8λ < AB < 9λ ⟹ H 𝑥 M
D C
4λ < y < 4,5λ.
π.(CA−CB) π.(CA+CB)
− Ta có uC = 2Acos [ ̂ ] cos [ωt − ]
λ λ̂
Δφ∗ π.(CA+CB)
⟺ uC = 2Acos ( ̂ ) cos [ωt − ]
2 λ̂ A B
∗
− Theo dữ kiện đề bài 10,5π < Δφ < 11π
Δφ∗ Δφ∗
⟹ 5,25π < ̂ < 5,5π ⟹ cos ( ̂ ) < 0
2 2
4λ<y<4,5λ
− Ta có CA + CB = y√5 + y → 12,95λ < CA + CB < 14,56λ
y+y√5
− Điểm C ngược pha với nguồn khi CA + CB = 14λ ⟺ λ = ̂
14
y+y√5 x=7,12
− Ta có MA − MB = λ ⟹ √y 2 + (y + x)2 − √y 2 + (y − x)2 = ̂ → y = 43,4
14
⟹ AB = 86,8 cm. Chọn D
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Khoảng cách giữa
hai nguồn là AB = 30 cm. M là điểm ở mặt nước nằm ngoài hình tròn đường kính AB là cực đại giao thoa
cùng pha với nguồn. H là trung điểm của AB. Độ dài ngắn nhất của đoạn MH gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 15,8 cm. B. 15,2 cm. C. 15,5 cm. D. 16,2 cm.
Lời giải tham khảo
− Chuẩn hóa λ = 1. Điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với
𝑀
d = MA = k1
hai nguồn thỏa mãn { 1 (với k1 và k 2 nguyên dương).
d2 = MB = k 2
2 2 𝑘1 𝑘2
2
MA + MB
2
AB
2 (4k1 ) + (4k2 ) 30
2
2
− Ta có MH = − = − > 152
2̂ 4̂ 2̂ 4̂
⟹ k12 + k 22 > 56,25 𝐴 𝐵
− Vì AB = const nên MHmin khi (k12 + k 22 )min 𝐻
− Xét lần lượt (k12 + k 22 ) = 57 ⟶ 58 ⟶ 59 … để tìm (k12 + k 22 )min.
k =3
− Ta tìm được bộ số { 1 thì (k12 + k 22 )min = 58.
k2 = 7
2 2
4.58 30
Vậy MHmin = √ ̂ − ̂ = 15,46 cm. Chọn C
2 4