Professional Documents
Culture Documents
Phương thức tổ chức, yêu cầu các hoạt Nội dung kiến thức Dự kiến sản phẩm, kết quả thu được của
động của HS HS
- Chiếu nội dung bài toán 1 Bài toán số 1 Kết quả:
- HS quan sát và thực hiện các yêu cầu: Bảng 1:
+ HS nhận phiếu học tập số 1và thảo P ( n) :
Mệnh đề
luận
+ Nhóm 1, 2 thực hiện theo yêu cầu bảng Điền Tính
1 dấu đúng
2 Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Bảng 2:
Mệnh đề
Điền Tính
dấu đúng
sai
H. Với mọi thì mệnh đề
đúng hay sai? Đúng
Đúng
- Tại kết quả của mệnh đề , GV
Đúng
đặt vấn đề:
Đúng
thì mệnh đề
+ Khi Đúng
nhóm.
dẫn.
H. Vế trái có bao nhiêu số hạng?
H. Bước 1 cần kiểm tra điều gì? Như thế
- Khi , vế trái có một số hạng.
nào?
- Sản phẩm:
H. Khi , vế trái có mấy số hạng?
Bước 1: khi ,vế trái có một số hạng
H. Với bước 2, điều ta đã có là gì, điều là
cần chứng minh điều gì? bằng 1, vế phải bằng . Vậy hệ thức
- Giáo viên hướng dẫn từng bước cho học
đúng.
sinh làm quen và làm bài.
Bước 2:
- BT2c:
Phương thức hoạt
động: cá nhân
theo trò chơi: “ Ai
nhanh hơn”
- chọn 2 sản phẩm
nhanh nhất, kết
quả đúng nhất và
ghi điểm.
Hoạt động 3: Luyện tập dự đoán kết quả và chứng minh bằng PPQN
Phương 4. Cho tổng
thức hoạt động:
cá nhân Sn = Đ1. S1 = , S2 = , S3 =
Kết quả:
Câu hỏi 3: Tìm quy luật
Kết quả: đáp án có chữ số đầu và chữ số cuối là 1, ở giữa gồm các chữ số đối
xứng nhau qua chữ số ở chính giữa.
Câu hỏi 4. Đọc tìm hiểu mục: “BẠN CÓ BIẾT?”về Suy luận Toán học – Sách
giáo khoa trang 83, 84.
* BÀI TẬP VẬN DỤNG
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 4: Với mọi , hệ thức nào sau đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 5: Chứng minh rằng với mọi thì chia hết cho
Câu 6: Chứng minh rằng với mọi thì chia hết cho .
Câu 7: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , ta có:
.
Câu 8: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , ta có:
.
V. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
1. BÀI VỪA HỌC:
- Làm các bài tập còn lại trong sgk trang 82, 83.
2. BÀI SẮP HỌC
- Xem và chuẩn bị, đọc hiểu nội dung trước chủ đề về của dãy số.
VI. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bài toán 1:
Cho hai mệnh đề chứa biến P ( n ) : “3 <n+100 ” và Q ( n ) : “2 >n ” với n∈Ν∗¿ ¿.
n n
Bảng 1:
P ( n) :
Mệnh đề
Điền dấu Tính đúng
sai
Bảng 2:
Mệnh đề