Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang 11
Bai Giang 11
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Định nghĩa
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Cấu trúc nghiệm
Định nghĩa
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai có dạng
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Định nghĩa
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Cấu trúc nghiệm
Định lý
Xét phương trình vi phân tuyến tính cấp hai thuần nhất
Nếu y1 (x) và y2 (x) là hai nghiệm độc lập tuyến tính của phương
trình, và P(x) luôn khác không, thì nghiệm tổng quát của phương
trình là
y (x) = C1 y1 (x) + C2 y2 (x),
trong đó C1 , C2 là các hằng số.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Xét phương trình vi phân tuyến tính cấp hai thuần nhất với hệ số
hằng
ay 00 + by 0 + cy = 0,
trong đó a, b, c là các hằng số và a 6= 0.
Một "ứng cử viên nghiệm" là hàm có dạng
y = e λx ,
aλ2 + bλ + c = 0.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
y = C 1 e λ1 x + C 2 e λ2 x .
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Ví dụ
Giải phương trình vi phân:
y 00 + y 0 − 6y = 0.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Trường hợp ∆ = 0
b
λ=− .
2a
y = C1 e λx + C2 xe λx .
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Ví dụ
Giải phương trình vi phân:
4y 00 + 12y 0 + 9y = 0.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
λ1 = α + βi, λ2 = α − βi,
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Ví dụ
Giải phương trình vi phân:
y 00 − 6y 0 + 13y = 0.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Tổng kết về nghiệm của phương trình vi phân cấp hai thuần nhất
với hệ số hằng:
ay 00 + by 0 + cy = 0.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Xét phương trình vi phân tuyến tính cấp hai không thuần nhất
với hệ số hằng
ay 00 + by 0 + cy = G (x),
trong đó a, b, c là các hằng số, a 6= 0, và G là hàm số liên tục.
Phương trình thuần nhất tương ứng
ay 00 + by 0 + cy = 0
đóng vai trò quan trọng trong việc xác định nghiệm của
phương trình không thuần nhất.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Định lý
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân không thuần nhất
ay 00 + by 0 + cy = G (x) là
trong đó
yr là một nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất
ay 00 + by 0 + cy = G (x);
y0 là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất tương
ứng ay 00 + by 0 + cy = 0.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Ví dụ
Hãy xác định dạng nghiệm riêng của phương trình vi phân
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Định lý
Giả sử y1 và y2 lần lượt là nghiệm của
ay 00 + by 0 + cy = G1 (x), ay 00 + by 0 + cy = G2 (x).
ay 00 + by 0 + cy = G1 (x) + G2 (x).
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Ví dụ
Hãy xác định dạng nghiệm riêng của phương trình vi phân
y 00 − 4y = xe x + cos 2x.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
y0 = C1 y1 (x) + C2 y2 (x).
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Tính đạo hàm cấp một yr0 = C10 y1 + C20 y2 + C1 y10 + C2 y20 , từ
đó ta đặt ra điều kiện thứ nhất:
C10 y1 + C20 y2 = 0.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
Ví dụ
Giải phương trình vi phân
y 00 + 4y 0 + 4y = e −2x ln x.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)
Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai Trường hợp thuần nhất
Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng Trường hợp không thuần nhất
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 1 (Calculus 1)