Professional Documents
Culture Documents
Tieu Luan Nguyen Ly Chi Tiet May
Tieu Luan Nguyen Ly Chi Tiet May
Trường ĐHSPKT TP. HCM TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ- CHI TIẾT
MÁY
Khoa Cơ khí Chế tạo máy
TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Bộ môn Thiết kế máy
HK: II, Năm học: 2020-2021
𝑃 𝑃 15,6
𝑃𝑐𝑡 = = = = 18,19 (𝑘𝑊)
𝑛𝑡 . 𝑏𝑟 . 𝑥 . 4ô 1.0,96.0,93. 0,994
𝑃 15,6
𝑃2 = = = 17,11(𝑘𝑊)
𝑥 ô 0,93. 0,992
2
𝑃2 17,11
𝑃1 = = = 18 (𝑘𝑊)
𝑏𝑟 ô 0,96.0,99
𝑃1 18
𝑃𝑚 = = = 18,18 (𝑘𝑊)
ô 0,99
Số vòng quay:
𝑛đ𝑐 𝑣ò𝑛𝑔
𝑛1 = = 𝑛đ𝑐 = 730 ( )
𝑢𝑛𝑡 𝑝ℎú𝑡
𝑛1 730 𝑣ò𝑛𝑔
𝑛2 = = = 282,95 ( )
𝑢ℎ 2,58 𝑝ℎú𝑡
𝑛2 282,95 𝑣ò𝑛𝑔
𝑛3 = = = 63,58 ( )
𝑢𝑥 4.45 𝑝ℎú𝑡
Momen xoắn
𝑍2 = 93,45 ≤ 𝑍2𝑚𝑎𝑥 = 120 (𝑟ă𝑛𝑔, Đố𝑖 𝑣ớ𝑖 𝑥í𝑐ℎ ố𝑛𝑔 𝑣à 𝑥í𝑐ℎ 𝑐𝑜𝑛 𝑙ă𝑛
Chọn 𝑍2 = 95 (𝑟ă𝑛𝑔)
Kiểm tra tỉ số bộ truyền xích
95
|𝑢𝑡 − 𝑢| | − 4,45|
∆𝑢 = . 100% = 21 . 100% = 1,65% < 2% (𝑇ℎỏ𝑎)
𝑢 4,45
Theo công thức (5.5) chọn 4 dãy xích có bước xích 25,4 (mm)
𝑍2 − 𝑍1 2
𝑎 = 0,25𝑝. {𝑥𝑐 − 0,5. (𝑍2 + 𝑍1 ) + √[𝑥𝑐 − 0,5. (𝑍2 + 𝑍1 )]2 − 2. [ ] }
𝜋
95 − 21 2
𝑎 = 0,25.25,4. {124 − 0,5. (95 + 21) + √[124 − 0,5. (95 + 21)]2 − 2. [ ] }
𝜋
= 780 (𝑚𝑚)
- Để xích không chịu lực căng quá lớn, khoảng cách trục a cần giảm bớt một lượng:
∆𝑎 = 0,003𝑎 ≈ 2,34 => ∆𝑎 = 2 (𝑚𝑚), 𝑑𝑜 đó 𝑎 = 778 (𝑚𝑚)
5. Kiểm nghiệm số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây
Theo bảng (5.9) ta có [i] = 30
𝑍1 𝑛1 21.282,95
𝑖= = = 3,19 < [𝑖] = 30 (thỏa)
15𝑥 15.124
𝑍1 .𝑛1.𝑝 21.282,95.25,4 𝑚
v= = = 2,52 ( )
60000 60000 𝑠
1000.𝑃 1000.17,11
Lực vòng: Ft = = = 1697,42 (𝑁)
𝑣 2,52.4
𝐿ự𝑐 𝑐ă𝑛𝑔 𝑑𝑜 𝑙ự𝑐 𝑙𝑖 𝑡â𝑚 sinh 𝑟𝑎: 𝐹𝑣 = 𝑞. 𝑣 2 = 5,0. 2,522 = 31,75 (𝑁)
𝐿ự𝑐 𝑐ă𝑛𝑔 𝑑𝑜 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑛ℎá𝑛ℎ 𝑥í𝑐ℎ 𝑏ị độ𝑛𝑔 sinh 𝑟𝑎: 𝐹0 = 9,81. 𝑘𝑓 . 𝑞. 𝑎
= 9,81.2.5,0.0,778 = 76,32 (𝑁)
kf = 2 (góc nghiêng so với phương ngang > 40o)
kđ = 1 (tải trọng tĩnh)
Hệ số an toàn
113,4.103
𝑆= = 62,81 ≥ [𝑆]
1.1697,42+76,32+31,75
𝑇𝑟𝑜𝑛𝑔 đó [𝑆] = 9,3 theo bảng 5.10 (với p = 25,4; n1 = 400 v/ph )
=> Bộ truyền xích đảm bảo độ bền
7. Các thông số đĩa xích
Đường kính vòng chia đĩa xích tính theo công thức 5.17
𝑝 25,4
𝑑1 = 𝜋 = 𝜋 = 170,42 𝑚𝑚 .
sin ( ) sin ( )
𝑍1 21
𝑝 25,4
𝑑2 = 𝜋 = 𝜋 = 768,22𝑚𝑚 .
sin ( ) sin ( )
𝑍2 95
Đường kính vòng đỉnh răng:
𝜋 𝜋
𝑑𝑎1 = 𝑝. [0,5 + 𝑐𝑜𝑡𝑔 ( )] = 25,4. [0,5 + 𝑐𝑜𝑡𝑔 ( )] = 181,22(𝑚𝑚)
𝑍1 21
𝜋 𝜋
𝑑𝑎2 = 𝑝. [0,5 + 𝑐𝑜𝑡𝑔 ( )] = 𝑝. [0,5 + 𝑐𝑜𝑡𝑔 ( )] = 780,5(𝑚𝑚)
𝑍2 95
Đường kính vòng chân răng
𝑑𝑓1 = 𝑑1 − 2𝑟 = 170,42 − 2.7,94 = 154,54 (𝑚𝑚)
𝐸
𝜎𝐻 = 0,47. √𝑘𝑟 . (𝐹𝑡 . 𝐾đ + 𝐹𝑣đ ).
𝐴. 𝑘đ
105
= 0,47. √0,42. (1697,42.1 + 6,02 ). 2,1. = 247,91 ≤ [𝜎𝐻 ]
540.1
𝑂 𝑂
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8HB1 = 450MPa ; 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8HB2 = 423MPa
2,4
𝑁𝐻𝑜1 = 30𝐻𝐻𝐵1 = 30.2502,4 = 1,7.107
2,4
𝑁𝐻𝑜2 = 30𝐻𝐻𝐵2 = 30.2352,4 = 1,47.107
Theo (5.9) 𝑁𝐻𝐸 = 𝑁𝐹𝐸 = 60𝑐𝑛𝑡𝛴
𝐾𝐻𝐿2 = 1
3
𝑅𝑒 = 𝐾𝑅 √𝑢 2 + 1 √𝑇1 𝐾𝐻𝛽 /[(1 − 𝐾𝑏𝑒 )𝐾𝑏𝑒 𝑢 [𝜎𝐻 ]2 ]
Trong đó 𝐾𝑅 = 0,5𝐾𝑑 𝑣ớ𝑖 Kd = 100MPA1/3 khi bộ truyền bánh răng côn bằng
thép. Chọn 𝐾𝑏𝑒 = 0,3 (Kbe chỉ thay đổi trong phạm vi hẹp 𝐾𝑏𝑒 = 0,25 ÷ 0,3 với u
< 3)
𝐾𝑏𝑒 𝑢 0,3.2,58
= = 0,46
2−𝐾𝑏𝑒 2−0,3
Theo Bảng 5.19 chọn 𝐾𝐻𝛽 = 1,13 (trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa, sơ đồ I, HB <
350)
T1 – mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn
𝑇1 = 235479 Nmm
Tính được :
3 235479.1,13
𝑅𝑒 = 50√2,582 + 1 √ = 175,41 𝑚𝑚
[(1 − 0,3). 0,3.2,58. 490,92 ]
2𝑅𝑒 2.175,41
𝑑𝑒1 = = = 126,79 𝑚𝑚
√1 + 𝑢2 √1 + 2,582
Với: 𝑑𝑒1 = 126,79 𝑚𝑚, u = 2,58 tra bảng (6.22) được z1p = 22
Với HB < 350, 𝑍1 =1,6𝑍1𝑝 = 1,6 . 22 = 35,2 => 𝑍1 = 36
𝑍2 = 𝑢. 𝑍1 = 2,58.36 = 92 𝑚𝑚
𝑢−𝑢𝑚
Sai số tỷ số truyền ∆𝑢 = . 100% < 2% (sai số cho phép của đề bài).
𝑢
𝑧
Góc côn chia: 𝛿1 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( 1) = 21°22′ 14,24′′
𝑧2
2𝑇1 𝐾𝐻 √𝑢2 +1
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 √
0,85𝑏𝑑2 𝑚1 𝑢
4−𝜀𝛼 4−1,76
Theo (5.64) 𝑍𝜀 = √ =√ = 0,86
3 3
Chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng,( bảng 5.9) : cấp chính xác 7
(𝑢+1)
Theo (6.64) 𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔𝑜 𝑣√𝑑𝑚1
𝑢
𝛿𝐻 = − 𝐻ệ 𝑠ố 𝑘ể đế𝑛 ả𝑛ℎ ℎưở𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑐á𝑐 𝑠𝑎𝑖 𝑠ố ă𝑛 𝑘ℎớ𝑝, 𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 5.11, 𝛿𝐻 = 0,006.
𝑔𝑜 − ℎệ 𝑠ố 𝑘ể đế𝑛 ả𝑛ℎ ℎưở𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑠𝑎𝑖 𝑙ệ𝑐ℎ 𝑐á𝑐 𝑏ướ𝑐 𝑟ă𝑛𝑔 𝑏á𝑛ℎ 1 𝑣à 2, 𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 5.12,
𝑔𝑜 = 47 (cấp chính xác 7)
Thay các trị số trên, ta được:
(2,58+1)
𝑣𝐻 = 0,006.47.4,68√122,4. = 17,2
2,58
𝑣𝐻 𝑏𝑑𝑚1 17,2.51.122,4
𝐾𝐻𝑣 = 1 + =1+ = 1,20
2𝑇1 𝐾𝐻𝛽 .𝐾𝐻𝛼 2.235479.1,13.1
𝐾𝑏𝑒 𝑢 0,3.2,58
Với trị số = = 0,455 𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 (5.19), 𝐾𝐹𝛽 = 1,12 (giả sử trục
2−𝐾𝑏𝑒 2−0,3
bánh răng côn lắp
trên ổ đũa, sơ đồ I, HB < 350)
𝐾𝐹𝛼 = 1 - bánh răng côn răng thẳng
𝑣𝐹𝑏𝑑𝑚1
𝐾𝐹𝑣 = 1 + : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn
2(𝑇1 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼 )
(𝑢+1)
Với 𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 𝑔𝑜 𝑣√𝑑𝑚1
𝑢
𝑆𝐹 : ℎệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 5.11;
𝑆𝐹 = 0,016.
𝑔𝑜 − hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2, tra bảng 5.12,
𝑔𝑜 = 47 (cấp chính xác 7)
(𝑢 + 1)
𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 𝑔𝑜 𝑣√𝑑𝑚1
𝑢
2,58+1
𝑣𝐹 = 0,016.47.4,68√122,4. = 45,86
2,58
𝑣𝐹𝑏𝑑𝑚1
𝐾𝐹𝑣 = 1 +
2(𝑇1 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝛼 )
45,86.51.122,4
𝐾𝐹𝑣 = 1 + = 1,54
2.(235,479.1,12.1)
1
𝑦𝜀 = là
𝜀𝛼
ℎệ 𝑠ố 𝑘ể đế𝑛 𝑠ự 𝑡𝑟ù𝑛𝑔 𝑘ℎớ𝑝 𝑐ủ𝑎 𝑟ă𝑛𝑔, 𝑣ớ𝑖 𝜀𝛼 – ℎệ 𝑠ố 𝑡𝑟ù𝑛𝑔 𝑘ℎớ𝑝 𝑛𝑔𝑎𝑛𝑔,
𝑡ℎ𝑒𝑜 (5.66)
1 1 1 1
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 ( + )] 𝐶𝑜𝑠𝛽𝑚 = [1,88 − 3,2 ( + )] 𝐶𝑜𝑠𝛽𝑚 = 1,76
𝑍1 𝑍2 36 92
1 1
𝑦𝜀 = = = 0,57
𝜀𝛼 1,76
𝑧2 92
𝑧𝑣𝑛2 = = = 252,47
𝑐𝑜𝑠𝛿2 𝐶𝑜𝑠(68,63°)
Chọn bánh răng không dịch chỉnh, tra bảng 6.18 ta được 𝑦𝐹1 = 3,9 ;
𝑦𝐹2 = 3,6
2𝑇1 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 𝑌𝐹1 2.235479.1,7248.0,57.1.3,9
𝜎𝐹1 = = =100,1 𝑀𝑃𝑎 < [𝜎𝐹1 ] = 257,14 Mpa
0,85𝑏𝑑𝑚1 𝑚𝑡𝑚 0,85.51.122,4.3,4
Để tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa điều
kiện (5.42):
𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐻 √𝐾𝑞𝑡 = 426,52. √2 = 603,2 Mpa < 1260 Mpa = [𝜎𝐻 ]𝑚𝑎𝑥
Kiểm nghiệm quá tải về độ bền uốn theo công thức (5.43):
𝜎𝐹1𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹1 . √𝐾𝑞𝑡 = 100,1. √2 = 141,56 MPa< [𝜎𝐹1 ]𝑚𝑎𝑥 = 464 MPa
𝜎𝐹2𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐹2 . √𝐾𝑞𝑡 = 92,4. √2 = 130,67 x MPa < [𝜎𝐹1 ]𝑚𝑎𝑥 = 360 MPa
CHƯƠNG IV. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 2 TR唃⌀C CỦA HỘP GIẢM TỐC
2𝑇1 2. 235479
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = = 3847,7 𝑁
𝑑𝑚1 122,4
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛼. 𝑐𝑜𝑠𝛿1 = 3847,7. 𝑡𝑔20°. cos (21,37°) = 1304,16 𝑁
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛼. 𝑠𝑖𝑛𝛿1 = 𝐹𝑟2 = 3847,7. 𝑡𝑔20°. sin(21,37°) = 510,31 𝑁
trong đó:
𝑑𝑚1 – đường kính trung bình của bánh nhỏ (mm);
α – góc ăn khớp, thường α = 20;
𝛿1 – góc côn chia bánh nhỏ.
* Lực tác dụng từ bộ truyền xích :
𝑭𝒓 = 𝒌𝒙. 𝑭𝒕 = 1,05.3847,7 = 4040,1 𝑁 ( dãy xích nằm ngang ).
Lực tác dụng từ nối trục đàn hồi: 𝐹𝑘 = 0,3. 𝐹𝑡𝑙 = 0,3. 3847,7 = 1154,31 𝑁
* Tính sơ bộ trục :
3 𝑇1 3 235479
𝑑1 = √ =√ = 33,98
0,2. [𝜏] 0,2.30
3 𝑇2 3 577489
𝑑2 = √ =√ = 45,83
0,2. [𝜏] 0,2.30
Kết quả tính được khoảng cách 𝑙𝑘𝑖 trên trục thứ k từ gối đỡ 0 đến chi tiết quay thứ
nhất như sau:
Trục I :
𝑙12 = −𝑙𝑐12 = -[0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏01 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛 ]= -[0,5(70+21) +15+17] = -77,5 mm
𝑙11 = (2,5 ÷ 3)𝑑1 = ( 87,5 ÷ 105) = 98 mm
4. Xác định đường kính của các tiết diện thành phần của trục
4.1. Tính toán phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên
trục I
Σ𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝐹𝑘 − 𝑋𝐵 + 𝑋𝑐 − 𝐹𝑡1 = 0
=> 𝑋𝐵 = 4568,947 𝑁
(𝑗)
𝑀 3
𝑑𝑗 = √ 𝑡đ
0,1. [𝜎]
Trong đó [б] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, theo bảng 10.5 trang 195. -
Đối với trục 1 ta được: [б] = 56 MPa
- Ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:
(𝐴)
𝑑1 = 33,15 mm
(𝐵)
𝑑1 = 34,14 mm
(𝐶)
𝑑1 = 38,81 mm
(𝐷)
𝑑1 = 33,16 mm
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các
đoạn trục như sau:
(𝐴)
𝑑1 = 34 mm
(𝐵)
𝑑1 = 35 mm
(𝐶)
𝑑1 = 40 mm
(𝐷)
𝑑1 = 35 mm
4.2. Tính toán phản lực, momen uốn và đường kính trục tại các tiết diện trên
trục II
Momen uốn trên bánh răng côn là :
𝑑2 50
𝑀𝑎2 = 𝐹𝑎2 . = 1304,16. = 32604 𝑁𝑚𝑚
2 2
𝐹𝑥𝑥 = 𝐹𝑟 . cos(30) = 4040,1. cos(30) = 3498,83 (𝑁)
𝐹𝑥𝑦 = 𝐹𝑟 . sin(30)=4040,1. sin(30) = 2020,1 𝑁
Trục y : Σ𝑀𝐵 =0 ↔ 𝐹𝑥𝑦 . 78 + 𝐹𝑟2 .68 + 𝑌𝐷 (77,5 + 68) − 𝐹𝑥𝑦 (77,5 + 77,5 + 68) −
32604 = 0
=> 𝑌𝐷 = 1998,75 N
Σ𝐹𝑦 = 0 ↔ 𝐹𝑥𝑦 +𝐹𝑥𝑦 -𝐹𝑟2 − 𝑌𝐵 − 𝑌𝐷 = 0
=> 𝑌𝐵 = 1531,14 N
Trục x : Σ𝑀𝐵 =0 ↔ 𝐹𝑥𝑥 .78+𝐹𝑡2 . 68 + 𝑋𝐷 (68+77,5)-𝐹𝑥𝑥 (77,5 + 77,5 + 68) = 0
=> 𝑋𝐷 = 1688,56
Σ𝐹𝑦 = 0 ↔ 𝐹𝑥𝑥 + 𝐹𝑥𝑥 -𝐹𝑡2 -𝑋𝐵 − 𝑋𝐷 =0
=> 𝑋𝐵 = 1461,4 N
(𝐶)
𝑀𝑡đ = 517914,64 Nmm
(𝐷)
𝑀𝑡đ = 400708.44 Nmm
- Đối với trục đặc, đường kính trục tại các tiết diện j được tính theo công thức:
(𝑗)
𝑀 3
𝑑𝑗 = √ 𝑡đ
0,1. [𝜎]
Trong đó [б] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, theo bảng 10.5 trang 195. -
Đối với trục 1 ta được: [б] = 56 MPa
- Ta tính được đường kính trục tại các tiết diện như sau:
(𝐴)
𝑑1 = 35,47 mm
(𝐵)
𝑑1 = 41,57 mm
(𝐶)
𝑑1 = 45,22 mm
(𝐷)
𝑑1 = 41,52 mm
Xuất phát từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các
đoạn trục như sau:
(𝐴)
𝑑1 = 36 mm
(𝐵)
𝑑1 = 42 mm
(𝐶)
𝑑1 = 48 mm
(𝐷)
𝑑1 = 42 mm
𝜏−1
𝑠𝜏𝑗 =
𝐾𝜏𝑑𝑗. 𝜏𝑎𝑗 + Ψ𝜏 . 𝜏𝑚𝑗
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp (uốn) biến đổi theo chu kì đối
xứng:
𝑀𝑗 𝜎−1 𝜎−1
Do đó : 𝜎𝑚𝑗 = 0, 𝜎𝑎𝑗 = 𝜎𝑚𝑎𝑥𝑗 = => 𝑠𝜎𝑗 = =
𝑊𝑗 𝐾𝜎𝑑𝑗 𝜎𝑎𝑗 +Ψ𝜎 .𝜎𝑚𝑗 𝐾𝜎𝑑𝑗 𝜎𝑎𝑗
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu kì mạch
động:
𝜏𝑚𝑎𝑥𝑗 𝜏𝑗
𝜏𝑚𝑗 = 𝜏𝑎𝑗 = =
2 2𝑤𝑜𝑗
𝜏−1
𝑠𝜏𝑗 = =
𝐾𝜏𝑑𝑗. 𝜏𝑎𝑗 + Ψ𝜏 . 𝜏𝑚𝑗
Trong đó : 𝜎𝑎𝑗 , 𝜏𝑎𝑗 , 𝜎𝑚𝑗 là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại
mặt cắt tiết diện j
𝑀𝑗 : Mômen tổng tại tiết diện j.
𝑊𝑗 , 𝑊0𝑗 – mô men cản uốn và mô men xoắn tại tiết diện j.
𝜋.𝑑3 𝜋.353
𝑤0𝐷 = = = 8418,48 (Nmm)
16 16
- Xác định các hệ số 𝐾𝜎𝑑𝑗 và 𝐾𝜏𝑑𝑗. đối với tiết diện nguy hiểm (D).
𝐾𝜎
+𝐾𝑥 −1
𝜀𝜎
Theo công thức : 𝐾𝜎𝑑𝑗 = ,
𝐾𝑦
𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜏
𝐾𝜏𝑑𝑗 =
𝐾𝑦
Trong đó : Kx – hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197, các chi
tiết gia công trên máy tiện, yêu cầu đạt Ra = 2,5 ÷ 0, 63 μm do đó: Kx = 1,06
Ky – hệ số tăng bền bề mặt trục cho trong bảng 10.9 trang 197 phụ thuộc vào
phương pháp tăng bề mặt, không dùng phương pháp gia tăng độ bền bề mặt Ky=1
- Dùng dao phay ngón đối với trục có rảnh then, theo bảng 10.12 trang 199
Ta được: Kσ =2,01 ; Kτ = 1,88
- Trị số của hệ số kích thước εσ, ετ
theo bảng 10.10 trang 198
𝜀𝜎 = 0,83, 𝜀𝜏 = 0,77
𝐾𝜎 2,01
+𝐾𝑥 −1 +1,06−1
𝜀𝜎 0,83
𝐾𝜎𝑑1(𝐷) = = = 2,48
𝐾𝑦 1
𝐾𝜏 1,88
+𝐾𝑥−1 +1,06−1
𝜀𝜏 0,77
𝐾𝜏𝑑1(𝐷) = = =2,5
𝐾𝑦 1