Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang KTTK
Bai Giang KTTK
BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT THỦY KHÍ
1
11/13/2023
2
11/13/2023
3
11/13/2023
4
11/13/2023
5
11/13/2023
Thực nghiệm:
6
11/13/2023
7
11/13/2023
Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19: dòng hai pha, chuyển động xoáy, lý
thuyết dòng tia...
Euler (1707 - 1783): “Các nguyên lý chung về
chuyển động của chất lỏng”
• Phương pháp nghiên cứu chuyển động của chất lỏng
• Lập phương trình liên tục, phương trình vi phân cân
bằng và chuyển động của chất lỏng
• Cơ sở thiết kế máy cánh dẫn
8
11/13/2023
Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20: phát sinh ra hai ngành
Động lực học chất lỏng nhớt và Khí động học.
9
11/13/2023
Có thể chia chất lỏng thành 2 loại theo tính chống phá vỡ
của nó:
- Chất lỏng hạt: nước, nhiên liệu lỏng, kim loại nóng chảy,
dầu ... Khi bị phân tán, nó tạo thành hạt ở trạng thái tự do.
Thể tích của chất lỏng hạt thay đổi không đáng kể khi áp
suất thay đổi lớn nên còn gọi là chất lỏng không nén được.
- Chất khí: không khí, hơi đốt... Ngược lại với chất lỏng
hạt, chất khí có tính chống phá vỡ kém, dễ dàng bị co dãn,
phá vỡ khi chịu tác động từ bên ngoài. Vì vậy còn gọi là
chất lỏng chịu nén.
10
11/13/2023
Chất lỏng hạt có tính chịu nén rất lớn (chất lỏng không nén được), còn chất
khí thì phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ, dễ dàng thay đổi thể tích khi áp
suất thay đổi.
Ví dụ: Trọng lượng 1 vật có khối lượng 1 kg có thể coi bằng 9,81N;
1kG 10N; g = 9,81 m/s2
11
11/13/2023
Tính nén được là tính làm giảm thể tích chất lỏng khi
thay đổi áp suất. Đặc trưng bởi hệ số nén:
dV 1 1
(m 2 / N ) E (N / m2 )
V dp
Ví dụ: Thí nghiệm chứng tỏ rằng, trong phạm vi áp suất từ 1 đến 500
at và nhiệt độ từ 0 đến 20 độ C thì hệ số nén của nước bằng 0.00005
cm2/kg.
Tính nhớt: Là tính cản trở chuyển động giữa các phần tử chất lỏng.
Giả thiết về tính nhớt của Newton:
- Khi chuyển động chất lỏng chảy thành lớp rất mỏng với các vận tốc khác
nhau.
- Giữa các lớp chất lỏng xuất hiện lực ma sát gọi là ma sát trong (nội ma
sát). Lực này gây ra do tính nhớt của chất lỏng nên còn gọi là lực nhớt.
du
T = S .
dn
24
12
11/13/2023
- Lực mặt: lực tác dụng lên chất lỏng tỉ lệ với mặt tiếp xúc.
Ví dụ: áp lực P=p.S; Lực ma sát T=.S
- Lực khối: lực tác dụng lên chất lỏng tỉ lệ với khối lượng:
Ví dụ: Trọng lực G=mg; Lực quán tính F=ma
d p pd x pd y pdz div u . u u x u y u z
x y z x y z
d u u u d x u d y u d z grad p p i p j p k
d t t x d t y d t z d t x y z
u u i u j u k gradu
Laplace :
x y z
2u 2
u 2u
Δu u.u u2 2x 2y 2z ux i uy j uz k
x y z
i j k
u u u rot
rot u u x u roty u rotz u
x x x
ux uy uz u
u u u u u
z y i x z j y x k
y z z x x y
13
11/13/2023
14
11/13/2023
15
11/13/2023
NGOẠI LỰC
TÁC DỤNG LÊN CHẤT LỎNG
FX V X
LỰC MẶT LỰC KHỐI FY V Y
P pn . S F m. a FZ V Z
LỰC
LỰC MA TRỌNG LỰC
ÁP LỰC QUÁN
SÁT
TÍNH
Lực mặt đơn vị G m g Fqt m a
pn pn x,y,z,t
Lực khối đơn vị v2
a a X,Y,Z F m m2r
(gia tốc lực khối) lt r
Nhiệm vụ:
• Nghiên cứu quy luật cân bằng của chất lỏng ở trạng
thái tĩnh.
• Ứng dụng các qui luật này vào thực tế.
16
11/13/2023
VD: Két nước trên xe ôtô đang chuyển động với gia
tốc không thay đổi.
17
11/13/2023
Chất lỏng trong phần I tác dụng lên phần II qua mặt S
trong AB. Nếu bỏ phần I ra và vẫn giữ phần II ở trạng
thái cân bằng thì ta phải thay tác dụng của phần I lên II
bằng một lực P. Ta gọi lực này là áp lực thủy tĩnh tác
dụng lên mặt S. Chia lực P cho diện tích S ta có áp suất
thủy tĩnh trung bình ptb trên mặt S.
ptb = P/S
Xét phân tố diện tích S quanh một điểm M trên mặt
phẳng S và áp lực p tác dụng lên nó, ta gọi giới hạn
p/S khi S tiến đến 0 là áp suất thuỷ tĩnh tại M
P
P P
p lim S 0 S I
S II
S
18
11/13/2023
Đặt vấn đề: Trong một môi trường chất lỏng ở trạng
thái cân bằng ta xét riêng một khối chất lỏng hình
hộp có các cạnh là dx, dy, dz. Sau đây ta sẽ khảo sát
các lực tác dụng lên khối chất lỏng và đặt các điều
kiện cân bằng cho nó.
19
11/13/2023
F ( Fm , Fs )
+ Lực mặt: gồm các lực do áp suất thủy tĩnh tạo nên
trên 6 mặt của hình hộp.
Fs ( Fx , Fy , Fz )
Theo phương x, y, z:
p p p
Fx p dx dydz p dx dydz dxdydz
2 x 2 x x
p p p
F y p dy dxdz p dy dxdz dxdydz
2 y 2 y y
p p p
Fz p dz dxdy p dz dxdy dxdydz
2 z 2 z z
• Lực khối:
. X .dx.dy.dz FX
Fm m.a .Y .dx.dy.dz FY
.Z .dx.dy.dz F
Z
20
11/13/2023
Dạng vector: 1
F .g ra d ( p ) 0
Xdx + Ydy + Zdz - (1/)dp = 0
21
11/13/2023
Pi
• : là độ cao đo áp.
i
22
11/13/2023
zA zB
B A zo
=> PA PB ( zB z A ) zB
zA
C C
Ý nghĩa năng lượng của phương trình trên: Thế năng đơn
vị tại mọi điểm trong môi trường chất lỏng tĩnh tuyệt đối là
hằng số.
Mặt đẳng áp: là một mặt phẳng nằm ngang với phương
trình vi phân
Xdx + Ydy + Zdz = 0
PA P0 ( z0 z A ) P0 .hA
23
11/13/2023
a
p po ( x z)
g
24
11/13/2023
a
z x
g
a
- Góc nghiêng: arctg ( )
g
L
- Độ dâng: h tg
2
- Mặt đẳng áp (dp = 0): -adx - gdz = 0 hay
a
z xC
g
Bài toán 2: Chất lỏng chứa trong bình quay với vận
tốc =const
Lực khối
Trọng lực: G = mg
Lực quán tính li tâm: F = m2r
X = 2x; Y = 2y; Z = -g
- Phân bố áp suất:
dp =(2xdx + 2ydy - gdz)
-Tích phân hai vế:
ω2x 2 ω2y2
p ρ( gz) C
2 2
25
11/13/2023
ω2 r 2
z
2g
Mặt đẳng áp: p = const
ω2 r 2 ω2 r 2
gz C z C
2 2g
Độ dâng
ω2 R 2
h z R
2g
26
11/13/2023
* Cách tính: Tính dP tác dụng lên dS sau đó tích phân trên
toàn S để có P. dP=pdS
P SpC
Nhận xét: Trị số áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành
phẳng bằng tích số của diện tích S với áp suất tại
trọng tâm của nó.
ydP sin J
S
x J x JC y2S
JC
- Toạ độ điểm D: yD yC
y CS
27
11/13/2023
1 𝑎+𝑏 1 𝑏 + 2𝑎
𝜔 = 𝑎𝑏; 𝑦 = 𝑎 𝜔= ℎ; 𝑦 = ℎ 𝜔 = 𝜋𝑅 ; 𝑦 = 𝑅
2 2 3 𝑏+𝑎
1 1
𝐽 = 𝑏𝑎 1 𝑏 + 4𝑏𝑎 + 𝑎 𝐽 =𝐽 = 𝜋𝑅
12 𝐽 = ℎ 4
1 36 𝑏+𝑎
𝐽 = ab
12
1 4𝑅
1 1 𝜔= 𝜋𝑅 ; 𝑦 =
𝜔 = 𝑎𝑏; 𝑦 = 𝑎 2 3𝜋
2 3
1 𝐽 = 0,109757𝑅
𝐽 = 𝑏𝑎
36
1 𝐽 = 0,3927𝑅
𝐽 = 𝑏𝑎 (𝑏 − 2𝑑)
72
Nửa elipse
𝜔 = 𝜋𝑎𝑏; ; 𝑦 = 𝑏 1 4𝑏 1 4𝑅
𝜔= 𝜋𝑎𝑏; 𝑦 = 𝜔 = 𝜋𝑅 ; 𝑥 = 𝑦 =
1 2 3𝜋 4 3𝜋
𝐽 = 𝜋𝑎𝑏 𝐽 = 0,109757𝑎𝑏 𝐽 = 𝐽 = 0,05488𝑅
4
𝐽 = −0,01647𝑅
Parabol
Vòng cung
𝑟 2 3
𝜔= (𝛼 − sin 𝛼) 𝜔 = 𝑏ℎ; 𝐽 = 𝑏ℎ
2 3 7
3 3
𝛼(𝑟𝑎𝑑𝑖𝑎𝑛) 𝑥 = 𝑏; 𝑦 = ℎ
8 5
28
11/13/2023
1 4
𝜔= 𝜋𝑑 = 𝜋𝑟 1 2 1
6 3 𝜔= 𝜋𝑑 = 𝜋𝑟 𝜔 = 𝜋ℎ 3𝑟 − ℎ
1 12 3 3
𝑦 = 𝑑=𝑟 3 1 4𝑟 − ℎ
2 𝑦 = 𝑟 𝑦 = ℎ
8 4 3𝑟 − ℎ
𝜋𝑑 1
𝜔= ℎ; 𝑦 = ℎ 1 𝜋𝑑 1 1 𝜋𝑑 1
4 2 𝜔= ℎ; 𝑦 = ℎ 𝜔= ℎ; 𝑦 = ℎ
3 4 4 2 4 3
29
11/13/2023
* Áp lực thuỷ tĩnh tổng hợp thành 03 thành phần Px, Py, Pz
theo ba trục.
dp = .h.dS
Px = hcxSx
Py = hcySy
Pz = V
30
11/13/2023
b/ Tính lực tác dụng lên trụ tròn có bản kính R, dài b
R 3
Px P1x - P2x γ2RRb γR b γR 2 b
2 2
πR2 πR2 3
Pz P1z P2z γV1 V2 γ b b γπR2b
2 4 4
1 1
P Px2 Pz2 3γR2b π2
4 16
31
11/13/2023
p0 Δp
hA hB
A
B
32
11/13/2023
P2
p2
ω2
P1 a b
p1 Q
ω1 aω1
2
ω ω a b a b d2
P2 2 P1 2 Q Q
ω1 ω1 a a d1
33
11/13/2023
34
11/13/2023
+ Mặt cắt ướt: là mặt cắt vuông góc với véc tơ vận
tốc của dòng chảy, kí hiệu .
Mặt cắt ướt
35
11/13/2023
U2
U3
dx dy dz ds
Un
Ux Uy Uz U Ui U...
36
11/13/2023
37
11/13/2023
38
11/13/2023
i rot n udω
ω
dx dy dz
Ωx Ωy Ωz
39
11/13/2023
v11 = v22 = Q
40
11/13/2023
Ta có:
du x
Fqt.x ρdxdydz Fx ρdxdydz.X
dt
(4.1)
p τ yx τ zx du
ρXdxdydz xx dxdydz ρ x dxdydz 0
x y z dt
1 p xx τ yx τ zx du x
X
ρ x
(4.2)
y z dt
41
11/13/2023
Tương tự ta có:
1 τ xy p yy τ zy du y
Y
ρ x y z dt
1 τ xz τ yz p zz du z
Z
ρ x y z dt
τ xy τ yx τ xz τ zx τ yz τ zy
Đây là phương trình vi phân chuyển động của
chất lỏng thực dạng ứng suất
42
11/13/2023
du x 1 p 1
X νΔu x ν div u
dt ρ x 3 x
du y 1 p 1
Y νΔu y ν div u
dt ρ y 3 y
du z 1 p 1
Z νΔu z ν div u
dt ρ z 3 z
Đây là phương trình Navier-Stockes
Dạng vector
du 1 ν
F gradp νΔu grad div u
dt ρ 3
+ Đối với chất lỏng không nén được =const divu 0
du 1
F gradp νΔu (4.3)
dt ρ
43
11/13/2023
*Dạng Lambe-Gromeca:
+viết cho trục 0x:
1 p u x u2
X 2 Ω y u z Ω z u y
ρ x t x 2
u 2 u
Dạng vector: F grad P 2Ω Λu
2 t
+Nếu lực khối là hàm có thế U
u 2 u
- grad U P 2 Ω Λ u (4.5)
2 t
44
11/13/2023
(4.5)
dx dy dz
u 2
d U P 2 u x uy uz (4.7)
2 x y z
45
11/13/2023
(4.7) u2
UP const
2
+Nếu lực khối chỉ là trọng lực Z=-g
dp u2
gz const TPh. B
2
46
11/13/2023
47
11/13/2023
p 1 u 12 p 2 u 22
z1 z2 h w 1 2
2g 2g
dh w hw
J J tb
dL L
48
11/13/2023
p 1 1 v 12 p 2 2 v 22
z1 z2 h w 1 2
2g 2g
v: vận tốc trung bình mặt cắt v=Q/
u
2
T dQ
tt :hệ số hiệu chỉnh động năng
Ttb v 2Q
2 chảy tầng
1 chảy rối
+ Nếu không cho giá trị thì ta coi =1, dòng chảy rối
p1 v12 p2 v22
z1 z2
2g 2g
+thay số:
pa p a p ck v 22
0 0 hs
2g
49
11/13/2023
p ck v 22
+cuối cùng ta có: hs
2g
4Q
+với v2
d 2
+trong thực tế có tổn thất hw1-2:
p ck v 22
hs h w 1 2
2g
50
11/13/2023
(4.8) R s R m ρQ u 1 ρQ u 2 0
Đây chính là nội dung định lí Euler 1
*Ứng dụng phương trình động lượng:
+Tính lực đẩy của động cơ phản lực, tên lửa
51
11/13/2023
M 0 ρQ u 2 r2 cos α 2 u 1 r1cos α 1
Đây là phương trình mô men động lượng
52
11/13/2023
vd
* Số Reynolds Re
+ Re<2320 : chảy tầng
+ Re>2320 : chảy rối
53
11/13/2023
30d
T
Re l
u* r
u u max ln
k y
Trong đó:
54
11/13/2023
1 d du 1 p
r
r dr dr l
55
11/13/2023
p 2 2
Phân bố vận tốc trong ống u
4 l
r0 r
p 2
Vận tốc max umax r0
4 l
Lưu lượng
r0 r0
π 2
Q dQ 2rdr r0 u max
0 0
2
Vận tốc trung bình Q u max
v
ω 2
Độ chênh áp 8 μlv 8 μlQ
Δp 2
r0 πr04
Định luật Hagen-Poarơi
56
11/13/2023
p 128 lQ
h w hd
d 4
64 l v 2 l v2
hd l
Re d 2 g d 2g
Trong đó:
64 vdρ
λ ; Re
Re μ
d 2u 1 dp
dy 2
dx
57
11/13/2023
58
11/13/2023
+ Độ lệch tâm: e
+ Lưu lượng
πDΔp 3 3 e 2 3 e2
2π
Q Q2 dQ δ 1 Q
1 1
0
12 μl 2 δ 2 2 δ 2
59
11/13/2023
μu1l 2
+ Lực nâng P Cp 2
h2
hệ số nâng
6 η 1 h1
Cp lg η 2 η 1 η
η 12 h2
+ Lực cản
μu1l
F Cf
h2
hệ số cản
2 η 1
Cf 2 lg η 3
η 1 η 1
hệ số ma sát
F C f h2
f
P Cp l
60
11/13/2023
+Lực ma sát
du u
T .S 2rl 2rl
dr
+Moment lực ma sát
nr 2 r 3nl
M T .r 2rl r
30 15
n
u r
30
61
11/13/2023
p
RT (6.1)
γ
R: hằng số chất khí, với chất khí R=29,27 Mol/độ
p=c
p=ck
Cp
k không khí k=1,4
Cv
Cp Nhiệt dung đẳng áp
Cv Nhiệt dung đẳng tích
62
11/13/2023
G Q const
1v11 2 v 2 2
hay
d dv d
0 (6.2)
v
dp u 2
z const
2g
dp k p
Quá trình đoạn nhiệt: p c k ; k 1
PT Bernoulli có dạng:
k p u2
z C (6.3)
k 1 2g
63
11/13/2023
i p U
(6.5)
A A
i CpT Entanpi
U CvT
u12 u 22
Quá trình đoạn nhiệt: i1 A i2 A
2g 2g (6.6)
64
11/13/2023
dp gdp
1. Vận tốc âm: a
d d
p
Xét QTĐN p=ck a kg kgRT
*Số March
M=v/a (6.7)
M k 1 2
65
11/13/2023
2. Dòng hãm
Khi chất khí ở trạng thái tĩnh v=0 nghĩa là chất
khí đang ở trạng thái hãm.
T0 k 1 2
1 M
T 2
k
p0 k 1 2 k 1
1 M
p 2
1
0 k 1 2 k 1
1 M
2
66
11/13/2023
dG=d(v)
+ Phương trình Bernoulli:
dp dv 2
dL dL ms 0 (6.8)
2g
dQ p dv 2 dU
d dL dL ms (6.9)
A
2 g A
M 2
dvv d dG
1
G a
g
2
k 1
A
kg kg
dQ 2 dL 2 dL ms
a a
(6.10)
67
11/13/2023
dv d
(M 2 1) (6.11)
v
Trường hợp tăng tốc dv > 0
• v < a, M < 1: d < 0: diện tích thu hẹp
• v = a, M = 1: d = 0: diện tích không đổi
• v > a, M > 1, d > 0: diện tích mở rộng
dv dG
( M 2 1) (6.12)
v G
68
11/13/2023
dv g k 1
(M2 1) 2 dQ (6.13)
v a A
Xét dv>0:
M<1 ; dQ>0 cung cấp nhiệt
M=1 dQ=0
M>1 ; dQ<0 lấy nhiệt ra
dL ms 0, d dG dQ dL 0
69
11/13/2023
70
11/13/2023
k 1
kg 2 k 1
B ( ) 0,4 k 1,4
R k 1
v ql
q f (l ) yl
(v)* l
71
11/13/2023
G G p k 1 G
I v p v a * Zl
g g v 2k g
với
1
Zl l
l
Bài Giải
Từ công thức lưu lượng ta có:
p01 p
1 q l1 2 02 q l2
T01 T02
72
11/13/2023
CHƯƠNG 7
73
11/13/2023
4. Tổn thất
l v2 v2
hd l hc l f Re, n
d 2g 2g
n Độ nhám tương đối, l chiều dài ống
d
5. Công thức chung
f H 1 , H 2 , d , Q, l 0
74
11/13/2023
* Độ chênh cột áp H:
l 8Q 2
H H1 H 2 l 2 4 (7.2)
d gd
1. Tính H khi biết Q, l, d, n
Tính v, xác định số Re, so sánh Re với chỉ số tới
hạn Re=2320, xác định được l, thay các giá trị
vào 7.2 tính H.
75
11/13/2023
giải theo phương pháp đồ giải, xây dụng đường cong H-Q
76
11/13/2023
S1 S S1
Q 1 1 ... Q1
S 2 S 3 S n
2
Q
H H1 S1 2
S S
1 1
... 1
S2 S n
77
11/13/2023
CHƯƠNG 8
P P n Pr
78
11/13/2023
Lực cản
ρU 2
Pr C x S
2
Lực nâng
ρU 2
Pn C y S
2
Cx hệ số lực cản
Cy hệ số lực nâng
khối lượng riêng của chất lỏng
S tiết diện cản chính (hình chiếu vuông góc u)
* Nghịch lý Euler-Dalambe:
Dòng thế của chất lỏng lý tưởng bao quanh
trụ tròn không có lưu số vận tốc sẽ không có
bất lỳ lực nào tác dụng. Điều này đúng với
tất cả những vật có hình dáng bất kỳ.
79
11/13/2023
Định lí Zoukovsky-Kutta
Lớp biên
Khi chất lỏng thực bao quanh một vật đứng
yên, do tính nhớt nên hình như nó dính vào
bề mặt vật. Vì vậy, vận tốc của dòng chất lỏng
trên mặt vật bằng 0. Khi ra xa vật theo
phương pháp tuyến với bề mặt, vận tốc sẽ
tăng dần và tại khoảng cách nào đó kí hiệu là
nó sẽ bằng vận tốc của dòng bên ngoài u
(= 0,99 u). Lớp có chiều dày được gọi là lớp
biên.
80
11/13/2023
CHƯƠNG 9
81
11/13/2023
82
11/13/2023
83
11/13/2023
Ln Sn
kL k L2 ;...
Lm Sm
KL: tỉ lệ tương tự hình học
84
11/13/2023
CHƯƠNG 10
MÁY THỦY LỰC
85
11/13/2023
b. Phân chia nguyên lý tác dụng cúa máy thủy lực với dòng
chất lỏng:
+ Máy thủy lực cánh dẫn (bơm li tâm)
+ Máy thủy lực thể tích (bơm pít tông)
Bơm li tâm
86
11/13/2023
2. Lưu lượng
Lưu lượng thực tế của máy là Q=QQlt (Q=0,95-0,98)
3. Công suất
QH
Công suất thủy lực: N tl (kW)
1000
(N/m3) Q (m3/s) H (mH2O)
87
11/13/2023
4. Hiệu suất
N tl
N
88