Professional Documents
Culture Documents
23 ¿ 43 ¿ 23 5 43 7
¿ ¿ 20 4 42 6
3 1
- Em có nhận xét gì về 2 phép chia trên? -...là 2 phép chia có dư
- Khi thực hiện phép chia có dư em cần lưu ý -...số dư luôn bé hơn số chia.
gì?
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá ( 13-15’)
-Gv đưa bài toán: Chia đều 8 quả cà chua vào - HS thực hiện phép tính 8:2 =4 để đặt
2 rổ. Vậy mỗi rổ có mấy quả cà chua? Em vào mỗi rổ 4 quả cà chua
làm thế nào? - H thực hiện phép tính 4:2 =2 để đặt
vào mỗi rổ 2 túi cà chua
-GV đặt bài toán mới bằng cách có thêm 4 túi - HS theo dõi
cà chua. Vậy mỗi rổ có bao nhiêu túi? Em nêu
cách làm?
-Từ đó, GV nêu bài toán: Chia đều 48 quả cà - HS thực hành chia
chua vào 2 khay. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu
quả cà chua?
-GV mô tả 48 quả cà chua bao gồm 4 túi chứa -..mỗi khay có 24 quả em làm như
10 quả và 8 quả cà chua em hãy thực hành sau: 4 túi là 40 quả chia cho 2 được
chia xem mỗi khay có bao nhiêu quả cà chua? 20 quả, 8 quả cà chua chia cho 2 được
4 quả lấy 20 quả cộng 4 quả được 24
- Vậy mỗi khay có bao nhiêu quả cà chua? quả.
Em nêu cách làm? -...đặt tính...
=> Ngoài cách chia trên còn cách chia nào - HS theo dõi
khác
- GV hướng dẫn HS đặt tính và tính như SGK
48 2 - 4 chia 2 được 2, viết 2
4 24 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0
08 ¿ 8 ¿ - Hạ 8; 8 chia 2 được 4, viết 4
0 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
- Vậy 48: 2 = 24
- Khi thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có -...2 bước....
một chữ số em thực hiện mấy bước? -...3 bước: chia, nhân, trừ
- Mỗi lượt chia có mấy bước ?
3. Luyện tập thực hành ( 15-17’)
- HS nêu yêu cầu bài
Bài 1: ( làm việc cá nhân) Tính
- 1HS nêu cách tính theo mẫu
- GV đưa mẫu phép tính 36 :3
- HS làm bảng con.
36 3
86 2 48 4
3 12
8 43 4 12
06 ¿ 6 ¿
06 ¿ 6 ¿ 08 ¿ 8 ¿
0
0 0
36:3=12
86:2=43 48:4= 12
77 7
7 11
07 ¿ 7 ¿
0
77: 7 = 11
- HS nêu lại cách thực hiện phép tính
- Khi thực hiện chia số có hai chữ số cho số - ...thực hiện chia từ trái sang phải từ
có một chữ số em thực hiện như thế nào? hàng cao nhất
- Mỗi lượt chia em thực hiện mấy bước? -...3 bước: chia, nhân, trừ
- GV Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: (Làm việc cá nhân) Tính nhẩm
- HS nêu yêu cầu bài.
( theo mẫu)
- GV hướng dẫn bài mẫu: thực hiện các phép
tính với số có một chữ số trước, sau đó hỏi
theo đơn vị chục: “9 chục chia 3 thì được bao - HS theo dõi
nhiêu”?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân vào vở - HS làm bài vào vở nháp
- GV soi bài HS nêu cách nhẩm - HS nêu kết quả và cách làm.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: (Làm việc nhóm 2) Tìm thừa số?
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 làm vào vở.
- GV soi bài - 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở
- HS chia sẻ bài làm.
+ Tại sao ô trống 1 bạn điền số 21 ?
+ Tớ lấy 63 : 3= 21
+ Tại sao bạn lại lấy 63 : 3?
+ Vì ô trống 1 là thừa số nên tớ lấy 63
:3
- Muốn tìm thừa số ta làm thế nào? - ... lấy tích chia thừa số kia.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
3. Vận dụng (2-3’)
- GV sử dụng kĩ thuật trình bày 1 phút : Nêu - ...chia số có hai chữ số cho số có
kiến thức được học và ôn trong bài? một chữ số, tìm thừa số
- Nêu các bước chia số có hai chữ số cho số - HS nêu
có một chữ số?
- Muốn tìm thừa số ta làm thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương
* Điều chỉnh sau bài dạy:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
**********************************************
Tiếng Việt
Bài 19: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ (T1+2)
Buổi chiều
- Em hãy nêu cách tính ở phép chia thứ 2? - HS trình bày cách chia
- Tại sao lượt chia thứ nhất em lại lấy 53 : 6 ? - HS nêu
- Ở lượt chia 1 vì 5< 6 nên lấy
- Ở lượt chia đầu tiên mà số bị chia bé hơn số chia
53 : 6
phải lấy đến cả chữ số hàng tiếp theo để chia....
- GV Nhận xét, tuyên dương. - HS trao đổi vở kiểm tra
Bài 2:
- GV hướng dẫn phân tích bài toán: Bài toán cho
biết gì? Bài toán hỏi gì? - 1 HS đọc bài toán
- GV soi bài - HS nêu
- HS làm vở
- HS chia sẻ cách làm bài
+ Tại sao tìm số trứng trong mỗi
rổ bạn lại làm phép chia?
+ Vì số trứng chia vào 3 rổ...
+ Muốn tìm mỗi rổ có bao
nhiêu quả bạn làm thế nào?
+ Lấy số quả bác Hoa có chia
cho số rổ...
Bài giải
Số trứng trong mỗi rổ là:
- GV Nhận xét, dương.tuyên 75 : 3=25 (quả)
Bài 3: (Làm việc nhóm 4): Tìm các phép chia Đáp số : 25 quả trứng
có số dư là 3
- GV chia nhóm 4, các nhóm làm việc vào phiếu
học tập nhóm: đặt tính và tính các phép tính rồi
chọn phép chia có số dư là 3 - HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau. - HS trình bày kết quả
- GV Nhận xét, tuyên dương.
3. Vận dụng (3-5’)
- GV đưa BT 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S - HS kiểm tra kết quả và giơ đáp
+ Mỗi phép tính GV kết hợp hỏi vì sao phép tính án ở mỗi phép tính
này sai và yêu cầu HS sửa lại cho đúng.
- Khi thực hiện phép chia có dư cần lưu ý gì? - ...số dư luôn bé hơn số chia.
- Nhận xét, tuyên dương
*Điều chỉnh sau bài dạy:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
**********************************************
Âm nhạc
(GV chuyên dạy)
**********************************************
Tiếng Việt
Viết: KHI CẢ NHÀ BÉ TÍ
Tiết 1
1. Khởi động( 2-3’)
- GV tổ chức cho HS chia sẻ về một hoạt - HS kể cho nhau nghe trong nhóm bàn.
động chung của gia đình em vào buổi tối.
- 1 -2 Hs kể trước lớp.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV đưa tranh: Nêu nội dung bức tranh - Tranh vẽ cảnh buổi tối, ba mẹ con bạn
minh họa bài đọc? nhỏ đang nói về chuyện gì đó, nét mặt ai
cũng vui.
=> Đọc bài “ Trò chuyện cùng mẹ ” để
xem ba mẹ con bạn nhỏ làm gì, nói
chuyện gì?
- GV ghi bảng. - HS nhắc tên bài.
2. Khám phá
a. Đọc văn bản (30-32’)
- GV đọc mẫu - HS đọc thầm theo.
- Bài chia làm mấy đoạn? - Bài chia làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến cứ được cộng
thêm mãi.
+ Đoạn 2: Tiếp theo cho đến hai chị em
cười như nắc nẻ.
+ Đoạn 3: Còn lại.
- Chiếu màn hình 3 đoạn của bài đọc.
- Giao việc: Luyện đọc nối tiếp đoạn - Luyện đọc trong nhóm 4, thực hiện yêu
trong nhóm 4, tìm từ khó đọc, từ cần giải cầu.
nghĩa, câu dài, thời gian 5’.
* Đoạn 1: - HS đọc
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1. - HS nêu từ và nêu cách đọc từ.
- Yêu cầu HS tìm từ khó và từ cần giải Dự kiến: rành rọt, nấn ná.
nghĩa. - Đọc câu theo dãy.
- Ghi từ khó đọc lên bảng: rành rọt, nấn - Cách đọc đoạn 1: Đọc to, rõ ràng, phát
ná âm đúng, ngắt nghỉ hơiđúng dấu câu.
- Nêu cách đọc đoạn 1? - 3 - 4 HS đọc đoạn 1
- Nhận xét
- Nhận xét, sửa sai, tuyên dương HS. - 1 HS đọc
* Đoạn 2: - HS nêu từ và nêu cách đọc từ.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2. Dự kiến: nắc nẻ.
- Yêu cầu HS tìm từ khó và từ cần giải - Đọc câu theo dãy.
nghĩa. - Cách đọc đoạn 2: Đọc to, rõ ràng, phát
- Ghi từ khó đọc lên bảng: nắc nẻ âm đúng, ngắt nghỉ hơiđúng dấu câu.
- Nêu cách đọc đoạn 2? - 3 - 4 HS đọc đoạn 2
- Nhận xét
Buổi chiều:
?l dầu - Số l dầu ở hàng dưới còn lại 1 phần
H: Buổi sáng số lít dầu cửa hàng bán được,
được chia thành 3 phần bằng nhau. Khi
giảm số lít dầu buổi chiều bán được đi 3
lần thì số lít dầu buổi chiều còn lại mấy
phần?
Bài giải
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tính số l dầu ở
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số
hàng dưới.
lít dầu là: 60 : 3 = 20 (l)
Đáp số: 20 lít
* Ví dụ 2
- GV trình chiếu hình ảnh các con thỏ như - HS quan sát
hình vẽ trong SGK và nêu bài toán. - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS phân tích tranh: + Lúc đầu có 6 con thỏ
+ Lúc đầu có mấy con thỏ? + Giảm đi 3 lần so với lúc đầu.
+ Số thỏ lúc đầu như thế nào so với lúc
sau? - Số thỏ còn lại 1 phần
H: Số thỏ được chia thành 3 phần bằng
- Thực hiện phép tính chia.
nhau. Khi giảm thỏ đi 3 lần thì số thỏ còn
6:3=2
lại mấy phần?
6 con thỏ giảm đi 3 còn 2 con thỏ
H: Muốn tìm số thỏ còn lại ta làm như thế
- HS nêu bài toán:Lúc đầu có 6 con
nào?
thỏ. Sau đó số thỏ giảm đi 3 lần. Tính
- Yêu cầu HS nêu bài toán. số thỏ còn lại?
- Muốn giảm một số đi một số lần, ta
lấy số đó chia cho số lần.
H: Vậy muốn giảm một số đi một số lần ta - 2 - 3 HS đọc.
làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc lại kết luận.
3. Luyện tập thực hành(15-17’) - 1, 2 HS đọc đề bài.
Bài 1. Số? (Làm việc cá nhân)
- Muốn giảm một số đi 3 lần ta lấy số
- Gọi HS đọc đề bài.
đó chia cho 3
- GV hướng dẫn cột đầu tiên:
- 27 : 3 = 9
H: Muốn giảm một số đi 3 lần ta làm thế
nào? - HS làm vở nháp
H: Giảm 27 đi 3 lần sẽ được kết quả bao
nhiêu?
-Yêu cầu HS suy nghĩ làm những phép
tính còn lại vào vở nháp. - vì 54 : 9 = 6
- GV soi vở. -… lấy số đó chia cho số lần.
- Tại sao ô trống cuối cùng em điền số 6?
- Muốn giảm một số đi một số lần ta làm
thế nào? - 1 HS đọc bài toán.
- GV nhận xét, tuyên dương. - Nam có 42 nhãn vở, sau khi cho các
Bài 2: bạn một số nhãn vở thì số nhãn vở
- Gọi HS đọc bài toán của Nam so với lúc đầu giảm đi 3 lần.
H: Bài toán cho biết gì? - Hỏi Nam còn lại bao nhiêu nhãn vở?
Còn lại:
?nhãn vở
- GV soi bài
- HS làm vở ô ly
- 1 HS lên bảng chia sẻ bài làm trên
bảng lớp.
+ Tại sao đi tìm số nhãn vở Nam còn
lại bạn làm phếp tính chia?
+ Vì số nhãn vở còn lại của Nam so
với lúc đầu giảm đi 3 lần...
+ Tìm số nhãn vở Nam còn lại làm
thế nào?
+ ...lấy số nhãn vở lúc đầu chia cho
số lần giảm...
- Bài toán thuộc dạng toán gì? - Bài toán thuộc dạng toán “Giảm
một số đi một số lần”
- Muốn giảm một số đi một số lần làm như -… lấy số đó chia cho số lần.
thế nào? Bài giải
- GV Nhận xét, tuyên dương. Số nhãn vở mà Nam còn lại là:
42 : 3 = 14 (nhãn vở)
Đáp số: 14 nhãn vở
4. Vận dụng ( 3-5’)
Điền số? - HS nêu số cần điền mỗi ô trống và
12 giảm 2 lần giảm 3 đơn vị giải thích cách làm
- Giảm đi một số lần với giảm đi một số - giảm đi một số lần làm phép tính
đơn vị khác nhau như thế nào? chia, giảm đi một số đơn vị làm phép
- Nhận xét, tuyên dương tính trừ.
4. Điều chỉnh sau bài dạy:
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
_____________________________________________
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ NGƯỜI THÂN; DẤU HAI CHẤM