Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Quản Lý Thời Gian
Chương 3 - Quản Lý Thời Gian
CHƯƠNG 3
1
MỤC ĐÍCH
2
GIỚI THIỆU CHUNG
3
GIỚI THIỆU CHUNG
4
GIỚI THIỆU CHUNG
5
GIỚI THIỆU CHUNG
6
XÁC ĐỊNH CÁC HOẠT ĐỘNG
7
XÁC ĐỊNH CÁC HOẠT ĐỘNG
Inputs
Phạm vi, mục tiêu, yêu cầu, môi trường
(chính sách, thủ tục, các điều kiện ràng buộc).
Outputs
Danh sách các công việc cần phải làm: định
danh, mô tả phạm vi công việc, phụ thuộc,
nguồn lực cần thiết.
Danh sách các mốc đánh giá (milestone list).
8
SẮP THỨ TỰ CÁC HOẠT ĐỘNG
9
SẮP THỨ TỰ CÁC HOẠT ĐỘNG
10
SẮP THỨ TỰ CÁC HOẠT ĐỘNG
Inputs
Danh sách các công việc, và các mốc đánh
giá.
Thời gian thực hiện từng công việc.
Phạm vi dự án và các yêu cầu, ràng buộc.
Outputs
Lược đồ công việc của dự án (Project
Schedule Network Diagrams).
Ví dụ: PERT-AON/AOA
11
SẮP THỨ TỰ CÁC HOẠT ĐỘNG – Ví
dụ
12
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CHO MỖI HOẠT ĐỘNG
14
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CHO MỖI HOẠT ĐỘNG
15
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CHO MỖI HOẠT ĐỘNG
16
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CHO MỖI HOẠT ĐỘNG
17
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CHO MỖI HOẠT ĐỘNG
18
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CHO MỖI HOẠT ĐỘNG
20
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CHO MỖI HOẠT
ĐỘNG
22
ƯỚC LƯỢNG THỜI GIAN CHO MỖI HOẠT ĐỘNG
24
TÍNH THỜI GIAN & NGUỒN LỰC
Inputs
Danh sách công việc, lược đồ công việc.
Nguồn lực sử dụng được cho dự
án(Rsrc.Availability): Đây là mô tả về những loại
nguồn lực mà dự án có thể sử dụng một phần hoặc
toàn bộ cho các hoạt động của nó, gồm loại, số
lượng, tính chất, thời gian điểm sẵn sàng, …
Outputs
Nguồn lực mà dự án sẽ sử dụng.(Rsrc.Requirement)
Đây là đòi hỏi nguồn lực mà dự án sẽ sử dụng, gồm
loại, số lượng, tính chất, thời điểm cần dùng, thời
gian, mức độ,…
Project Schedules: PERT charts, Gantt charts,
Resource charts,…
25
PHÁT TRIỂN LỊCH BIỂU
Schedule Development
26
ĐIỀU KHIỂN LỊCH BIỂU
Schedule Control
27
SƠ ĐỒ GANTT
28
SƠ ĐỒ GANTT
29
SƠ ĐỒ GANTT
30
SƠ ĐỒ GANTT
31
SƠ ĐỒ GANTT
32
SƠ ĐỒ GANTT
33
SƠ ĐỒ GANTT
Ưu điểm
Dễ vẽ
Dễ nhận biết hiện trạng thực tế và kế hoạch thực
hiện các công việc trong DA
Xác định rõ thời gian hoàn thành toàn bộ DA
Nhược điểm
Không thể hiện rõ mối quan hệ giữa các công việc,
đặc biệt trong DA có nhiều công việc
Không thể hiện được công việc nào là chủ yếu có
tính quyết định đối với tổng tiến độ thực hiện DA
Không thuận tiện khi phân tích đánh giá các chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật của bản thân sơ đồ DA
34
SƠ ĐỒ MẠNG
35
SƠ ĐỒ MẠNG
36
SƠ ĐỒ MẠNG
37
SƠ ĐỒ MẠNG
38
PHƯƠNG PHÁP CPM
39
PHƯƠNG PHÁP CPM
40
PHƯƠNG PHÁP CPM
41
PHƯƠNG PHÁP CPM
42
PHƯƠNG PHÁP CPM
43
PHƯƠNG PHÁP CPM
44
PHƯƠNG PHÁP CPM
45
PHƯƠNG PHÁP CPM
46
PHƯƠNG PHÁP CPM
47
PHƯƠNG PHÁP CPM
48
PHƯƠNG PHÁP CPM
EOi = ESij
Thời gian dự trữ các sự kiện – slack/float (mức
chênh lệch giữa 2 thời điểm sớm và muộn)
Slack = LOi- EOi
Slack = LSi- ESi
49
PHƯƠNG PHÁP CPM
Xác định EO và ES
Tại nút đầu tiên: EOi = ESij
Đi xuôi dòng sơ đồ mạng tính EOj
EO1 = 0
EOj = EOi + Tij nếu chỉ có 1 công tác đến
EOj = Max { EOi + Tij }
50
PHƯƠNG PHÁP CPM
Xác định LO và LS
Đi ngược dòng sơ đồ mạng tính LOi và Lsij
Tại sự kiện cuối cùng
EOcuối = LOcuối
LSij = LOj – tij
LOi = LSij nếu chỉ có 1 công tác ij từ sự kiện i
LOi = Min {LSij} = Min { LOj – tij}
51
PHƯƠNG PHÁP CPM
Các chú ý:
Sự kiện găng là sự kiện không thể chậm trễ
Æ Sự kiện găng có slack = 0
Sự kiện xuất phát và sự kiện kết thúc bao giờ
cũng là sự kiện găng Æ có thời gian dự trữ =
0
52
PHƯƠNG PHÁP CPM
54
PHƯƠNG PHÁP CPM
55
PHƯƠNG PHÁP CPM
56
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
57
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
58
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
Ví dụ:
59
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
Sơ đồ Pert
60
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
61
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
62
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
63
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
Từ Z, tra bảng xác suất phân bố chuẩn Æ xác định xác suất
hoàn thành dự án
64
Bảng phân phối
xác suất chuẩn
65
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
66
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
67
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ PERT
68
MỘT SỐ LƯU Ý
69
KỸ THUẬT LÀM NGẮN TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
70
BIỆN PHÁP RÚT NGẮN ĐƯỜNG GĂNG
71
Q&A
72
ÔN TẬP
Thời gian muộn nhất của một công việc có
a) PERT 1.
74
BÀI TẬP 2
Phương
Công tác a m b Thời gian sai a) Tìm xác suất hoàn
thành DA nếu thời
A =1-2 1 2 3 2 4/36
gian mong muốn hoàn
B= 1-3 2 3 4 3 4/36 thành DA là: 15 tuần,
14 tuần, 16 tuần
C=2-4 1 2 3 2 4/36
b) Tính thời gian hoàn
D=3-5 2 4 6 4 16/36
thành dự án mong
E=4-5 1 4 7 4 36/36 muốn nếu xác suất
hoàn thành dự án là
F=4-6 1 2 9 3 64/36 35%
G=5-6 3 4 11 5 64/36
H=6-7 1 2 3 2 4/36
75