You are on page 1of 51

COMMUNICATION

1 chào hỏi
Xin chào
Hello.
/heˈləʊ/

Hi.
/haɪ/

Hey. (giao tiếp thân mật, suồng sã)


/heɪ/

Hey man. (giao tiếp thân mật, suồng sã)


/heɪ/ /mæn/

Chào buổi sáng.


Good morning.
/ɡʊd/ /mɔː.nɪŋ/

Chào buổi chiều.


Good afternoon.
/ɡʊd/ /ˌɑːf.təˈnuːn/

Chào buổi tối.


Good evening!
/ɡʊd/ /ˈiːv.nɪŋ/

Chúc ngủ ngon.


Good night.
/ɡʊd/ /naɪt/

Sleep well.
/sliːp/ /wel/

Bạn khỏe không?/Dạo này bạn thế nào?


How are you?
/haʊ/ /ɑː(r)/ /ju:/

“How are you?” không chỉ dùng để hỏi thăm sức khỏe mà dùng để hỏi thăm tình
hình chung của đối phương, tương tự như câu “Dạo này anh thế nào rồi?” trong
tiếng Việt dùng để hỏi cả về sức khỏe và công việc, cuộc sống. Vì vậy không nên
trả lời cứng nhắc “I’m fine. Thank you. And you?” mà nên sử dụng những cách nói
khác đã được cung cấp trong tài liệu và có thể nói ngắn gọn về cuộc sống của bản
thân gần đây.

Dạo này cuộc sống bạn thế nào?


How are you doing?
/haʊ/ /ɑː(r)/ /ju:/ /'duː.ɪŋ/

How it’s going? Ed


/haʊ/ /ɪts/ /ˈɡəʊ.ɪŋ/

How’s everything?
/haʊs/ /ˈev.ri.θɪŋ/

How have you been lately?


/haʊ/ /hæv/ /juː/ /biːn/

What’s up? (giao tiếp thân mật, suồng sã)


/wɒtsʌp/

What’s new? (giao tiếp thân mật, suồng sã)


/wɒts/ /nju:/

What’s going on? (giao tiếp thân mật, suồng sã)


/wɒts/ /ɡəʊ.ɪŋ/ /ɒn/

What have you been up to?


/wɒt/ /hæv/ /ju:/ /bi:n/ /ʌp/ /tu:/

How do you do?


/haʊ/ /du:/ /ju:/ /du:/
“How do you do” cũng dùng để thăm hỏi nhưng mang tính lịch sự cao, thường
dùng với những mối quan hệ không thân thiết. Trong nhiều trường hợp còn được
sử dụng như câu chào lần đầu tiên gặp mặt, người nghe có thể đáp lại hoặc chỉ cần
nhắc lại “How do you do” là ổn.

Tôi ổn. Còn bạn thì sao?


I’m fine. And you?
/aɪm/ /faɪn/ /ænd/ /ju:/

Tôi rất tốt.


I’m extremely well. /I’m very well
/aɪm/ /ɪkstriːm.li/ /wel/

Mọi thứ vẫn ổn.


I’m very well indeed.
/aɪm/ /'ver.i/ /wel/ /ɪnˈdiːd/
Khá tốt.
Pretty good.
/’prɪt.i/ /gʊd/

Không tồi.
Not bad.
/nɒt/ /bæd/

Tàm tạm.
Just so so.
/dʒʌst/ /səʊ/ /səʊ/

“Just so so” là cách nói tắt của “Not so good, not so bad” có nghĩa là không tốt
cũng không tệ.

Không ổn lắm.
Not so good.
/nɒt/ /səʊ/ /gʊd/

Not so well.
/nɒt/ /səʊ/ /wel/

Đã lâu không gặp.


Long time no see.,too
/lɒŋ/ /taɪm//nəʊ/ /si:/

It’s been long.


/ɪts/ /bi:n/ /lɒŋ/

It’s been a while.


/ɪts/ /bi:n/ /ə/ /waɪl

Rất vui được gặp bạn.


Nice to meet you.
/naɪs/ /tuː/ /mi:t/ /ju:/

It’s a pleasure to meet you. (formal) PLEASED


/its/ /ə/ /pleʒ.ə(r)/ /tuː/ /mi:t/ /ju:/

It’s been really nice knowing you. (formal)


/its/ /bi:n/ /'riəli/ /naɪs/ /ˈnəʊ.ɪŋ/ /ju:/

Pleased to meet you.(formal) please


/pliːzd/ /tuː/ /mi:t/ /ju:/
Glad to meet you. (formal)
/glæd/ /tuː/ /mi:t/ /ju:/

Great to meet you!


A:Ngày mới vui vẻ!./have a good day /hope you(have) a good day/flight!interview
B: Bạn cũng vậy nhé.
A: Have a nice day. Nice: xinh, tốt thường chỉ đồ vật, sự vật
/hæv/ /ə/ /naɪs/ /deɪ/

B: The same to you.


/ðə/ /seɪm/ /tuː/ /ju:/

You too.
/ju:/ /tu:/

1. Tạm biệt
Tạm biệt.
Goodbye.
/gʊd’baɪ/

Bye.
/baɪ/

Bye for now.


/baɪ/ /fɔː(r)/ /naʊ/

Gặp lại sau nha.


See you.
/si:/ /ju:/

See ya.
/si:/ /jə/

See you soon./later


/si:/ /ju:/ /su:n/

Mai gặp lại.


See you tomorrow.
/si:/ /ju:/ /təˈmɒr.əʊ/

Hẹn gặp lại, người anh em. (giao tiếp thân mật, suồng sã)
Later, bro. (informal)
/ˈleɪ.tə(r)/ /brəʊ/
Tôi phải đi đây.
I got to go now .
/aɪ/ /gɒt/ /tuː/ /ɡəʊ/ /naʊ/

I’m afraid I have to head off now.


/aɪm/ /ə'freɪd/ /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /hed/ /ɒf/ /naʊ/

Nói chuyện sau nhé.


Talk to you later.
/tɔ:k/ /tuː/ /ju:/ /ˈleɪ.tə(r)/

Catch up with you later.


/kæt∫/ /ʌp/ /wið/ /ju://ˈleɪ.tə(r)/

Giữ liên lạc nhé.


Keep in touch.
/ki:p/ /ɪn/ /tʌt∫/

Stay in touch.
/steɪ/ /ɪn/ /tʌt∫/

Bảo trọng.
Take care.
/teɪk/ /keə(r)/

1. Cảm ơn
Cảm ơn.
Thank you!
/θæŋk/ /ju:/

Thanks!
/θæŋks/

Cảm ơn rất nhiều.


Thank you so much!
/θæŋk/ /ju:/ /səʊ/ /mʌt∫/

Thanks a lot!
/θæŋks/ /ə/ /lɒt/A

Thanks a million!
/θæŋks/ /ə/ /ˈmɪljən/

Many thanks.
/'me.ni/ /θæŋks/
Cảm ơn bạn vì...
Thank you for + N/V-ing.
/θæŋk/ /ju:/ /fɔː(r)/

Cảm ơn lời khen của bạn.


Thank you for your compliment.
/θæŋk/ /ju:/ /fɔː(r)/ /jɔ:(r)/ /ˈkɒm.plɪ.mənt/

Cảm ơn vì đã đối xử tốt với tôi.


Thank you for treating me so kind.
/θæŋk/ /ju:/ /fɔː(r)/ /’tri:tiη/ /mi:/ /səʊ/ /kaɪnd/

Cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi.


Thank you for helping me.
/θæŋk/ /ju:/ /fɔː(r)/ /'hel.piη/ / mi:/

Cảm ơn vì luôn ở phía sau ủng hộ và quan tâm tôi.


Thanks for having my back./thanks for having me
/θæŋks/ /fɔː(r)/ /'hævɪη/ /maɪ/ /bæk/

Cảm ơn vì luôn giúp đỡ tôi vào những lúc tôi cần bạn nhất.
Thank you for always stepping in to help when I need you most.
/θæŋk/ /ju:/ /fɔː(r)/ /'ɔ:lweɪz/ /'step.ɪη/ /ɪn/ /tuː/ /help/ /wen/ /aɪ/ /ni:d/ /ju:/ /məʊst/

Tôi rất trân trọng tất cả những gì bạn đã làm.


I really appreciate it
I really appreciate everything you have done./what you did/made
/aɪ/ /ˈrɪə.li/ /əˈpriːʃieɪt/ /ˈevriθɪŋ/ /ju:/ /hæv/ /dʌn/

Tôi biết ơn vì có một người bạn như bạn.


I’m grateful for having you as ( a friend.)
/aɪm/ /ˈɡreɪt.f(ə)l/ /fɔː(r)/ /'hæv.ɪη/ /ju:/ /æz/ /ə/ /frend/

Tôi đã không thể làm được điều đó nếu không có bạn.


I couldn’t do it without you.
/aɪ/ /ˈkʊd.(ə)nt/ /du:/ /ɪt/ /wɪˈðaʊt/ /ju:/
Bạn rất tốt bụng.
That’s very kind of you./you are very kind
/ðæts/ /'veri/ /kaɪnd/ /əv/ /ju:/

There are no words to show my appreciation.


/ðeə(r)/ /ɑː(r)/ /nəʊ/ /wɜːdz/ /tuː/ /ʃəʊ/ /maɪ/ /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃ(ə)n/

Từ đáy lòng, tôi cảm ơn bạn vì tất cả.


Thank you from the bottom of my heart for everything.
/θæŋk/ /ju:/ /frɒm/ /ðə/ /ˈbɒt.əm/ /əv/ /maɪ/ /hɑ:t/ /fɔː(r)/ /ˈev.ri.θɪŋ/

Làm thế nào tôi có thể cảm ơn bạn đây?


How can I ever thank you?
/haʊ/ /kæn/ /aɪ/ /ˈev.ə(r)/ /θæŋk/ /ju:/

Cảm ơn bạn đã dành thời gian cho tôi.


I appreciate your time.
/aɪ/ /əˈpriː.ʃi.eɪt/ /jɔː(r)/ /taɪm/

Tôi nợ bạn một ân tình. owe own


I owe you a favor /a great deal/i owe a lot to my parent
/aɪ/ /əʊ/ /ju:/ /ə/ /ˈfeɪ.və(r)/

I owe you one.


/aɪ/ /əʊ/ /ju:/ /wʌn/

* Cách trả lời:


Không cần cảm ơn.
You’re welcome.
/jɔː(r)/ /ˈwel.kəm/

Đó là vinh hạnh của tôi.


It’s my pleasure.
/ɪts/ /maɪ/ /ˈpleʒ.ə(r)/

Không có chi, chỉ là chút chuyện nhỏ mà thôi.


It’s nothing.
/ɪts/ /ˈnʌθ.ɪŋ/

Không phải việc gì to tát.


No big deal.
/nəʊ/ /bɪg/ /di:l/

Đừng khách khí.


Think nothing of it.
/θɪŋk/ /ˈnʌθ.ɪŋ/ /əv/ /ɪt/
Don’t mention it.
/dəʊnt/ /ˈmen.ʃ(ə)n/ /ɪt/

Tôi biết bạn cũng sẽ làm như vậy với tôi.


I know you would do the same for me.
/aɪ//nəʊ/ /ju:/ /wʊd/ /du:/ /ðə/ /seɪm/ /fɔː(r)/ /mi:/

1.
Xin lỗi
Tôi xin lỗi. (thừa nhận lỗi lầm và thể hiện sự đau khổ, hối tiếc)
I’m sorry.
/aɪm/ /’sɒr.i/

Tôi rất xin lỗi.


Terribly sorry.
/ˈter.ə.bli/ / 'sɒr.i/

Tôi xin lỗi.


I apologise. (chỉ thừa nhận lỗi lầm)
/aɪ/ /əˈpɒl.ə.dʒaɪz/

Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.


I owe you an apology.
/aɪ/ /əʊ/ /ju:/ /ən//əˈpɒl.ə.dʒi/

Tôi không cố ý làm như vậy.


I didn't do it on purpose.
/aɪ/ /ˈdɪd.(ə)nt/ /du:/ /ɪt/ /ɒn/ /ˈpɜː.pəs/

Xin lỗi vì…


Sorry for+V-ing
/ˈsɒr.i/ /fɔː(r)/

Xin lỗi vì để bạn đợi.


Sorry for keeping you waiting.
/ˈsɒr.i/ /fɔː(r)/ /'ki:p.ɪŋ/ /ju:/ /'weɪt.ɪŋ/
Xin lỗi vì đã đến trễ.
Sorry for being late.
/ˈsɒr.i/ /fɔ:(r)/ /'bi:ɪŋ/ /leɪt/

Đó là lỗi của tôi.


That’s my fault.
/ðæts/ /maɪ/ /fɒlt/

Xin lỗi, tôi không còn lựa chọn nào khác.


Sorry I have no choice.
/ˈsɒr.i/ /aɪ//hæv/ /nəʊ/ /tʃɔɪs/

Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.


Sorry to bother you.
/ˈsɒr.i/ /tuː/ /ˈbɒð.ə(r)/ /ju:/

Tôi mong bạn có thể tha thứ cho tôi.


I hope that you can forgive me.
/aɪ/ /həʊp/ /ðæt/ /ju:/ /kæn/ /fəˈɡɪv/ /mi:/

I beg your forgiveness.


/aɪ/ /beɡ/ /jɔː(r)/ /fəˈɡɪv.nəs/

Nó sẽ không xảy ra lần nữa đâu mà.


It won’t happen again.
/ɪt/ /wəʊnt/ /ˈhæp.(ə)n/ /əˈɡen/

Xin hãy tha thứ cho tôi.


Please forgive me.
/pli:z/ /fəˈɡɪv/ /mi:/

Khó mà diễn tả được cảm giác có lỗi trong lòng tôi.


I cannot express how sorry I am.
/aɪ/ /'kænɔt/ /ɪkˈspres/ /haʊ/ /ˈsɒr.i/ /aɪ/ /æm/

Lỗi tại tớ.


My bad. (phổ biến với giới trẻ)
/maɪ/ /bæd/

My mistake.
/maɪ/ /mɪˈsteɪk/

*Cách trả lời:


Không sao đâu.
That’s alright.
/ðæts/ /ɔːlˈraɪt/

That’s OK.
/ðæts/ /ˌəʊˈkeɪ/

Đừng bận tâm.


Never mind.
/ˈnev.ə(r)//maɪnd/

It doesn’t matter.
/ɪt/ /ˈdʌz.(ə)nt//ˈmæt.ə(r)/

Sự việc không nghiêm trọng như vậy đâu.


It’s nothing too serious.
/ɪts/ /'nʌθɪη/ /tu:/ /ˈsɪə.ri.əs/

Đừng nhắc nữa.


Don’t mention it.
/dəʊnt/ /ˈmen.ʃ(ə)n/ /ɪt/

Tôi hiểu tại sao bạn lại làm như vậy.


I quite understand why you did it.
/aɪ//kwaɪt/ /ʌndə'stænd/ /waɪ/ /juː/ /dɪd/ /ɪt/

Quên nó đi.
Forget about it.
/fə'get/ /əˈbaʊt/ /ɪt/

Bạn cũng đâu thể làm gì được.


You couldn’t help it.
/ju:/ /'ˈkʊd.(ə)nt/ /help/ /ɪt/

Tôi chấp nhận lời xin lỗi từ bạn.


Apology accepted.
/əˈpɒl.ə.dʒi/ /əkˈsep.tɪd/

Đừng để việc đó xảy ra lần nữa.


Please don’t let it happen again.
/pli:z/ /dəʊnt/ /let/ /ɪt// 'hæp(ə)n/ /ə'gen/

Không cần phải xin lỗi đâu.


There is no need to apologise.
/ðeər/ /ɪz/ /nəʊ/ /ni:d/ /tuː/ /əˈpɒl.ə.dʒaɪz/

Đừng tự trách mình như vậy.


Please don’t blame yourself.
/pli:z/ /dəʊnt/ /bleɪm/ /jɔ:'self/

1. Chúc mừng`
Chúc mừng sinh nhật.
Happy birthday. may/wish
/'hæpi/ /ˈbɜːθ.deɪ/

Mong mọi ước nguyện của bạn trở thành sự thực.


May all your wishes come true.
/meɪ/ /ɔ:l/ /jɔː(r)/ /wɪʃ/ /kʌm/ /tru:/

Giáng sinh vui vẻ.


Merry Christmas.
/'meri/ /ˈkrɪs.məs/

Chúc mừng năm mới.


Happy New Year.
/'hæpi/ /nju:/ /jɪə(r)/

Mong rằng năm mới bạn và gia đình sẽ dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và thịnh
vượng.
May the New Year bring you and your family a full measure of health, happiness
/meɪ/ /ðə/ /nju:/ /jɪə(r)/ /brɪŋ/ /ju:/ /ænd/ /jɔ:(r)/ /ˈfæm.əl.i/ /ə/ /fʊl/ /ˈmeʒ.ə(r)/ /əv/ /helθ/ /ˈhæp.i.nəs/

and prosperity.
/ænd/ /prɒsˈper.ə.ti/

Chúc bạn năm mới bốn mùa đều hạnh phúc.


May the joy of New Year be with you throughout the year.
/meɪ/ /ðə/ /dʒɔɪ/ /əv/ /njuː/ /jɪə(r)/ /biː/ /wɪð/ /juː/ /θruːˈaʊt/ /ðə/ /jɪə(r)/

Congratulations on +v ing/n
Chúc mừng lễ đính hôn.
Congratulations on your engagement!
/kən,grætju'lei∫nz/ /ɒn/ /jɔː(r)/ /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/

Chúc mừng hôn lễ của hai bạn.


Congratulations on your marriage.
/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃənz/ /ɒn/ /jɔː(r)/ /ˈmær.ɪdʒ/

spouse vk/ck

a lifelong commitment

love from both sides is a crucial factor for lifelong happiness.


to tie the knot thanh vk ck
Chúc hai bạn trọn đời hạnh phúc.
lavish wedding dam cuoi hoanh trang this is the lavishest wedding party so far
Wishing you a lifetime of happiness together.
/wɪʃ.ɪŋ/ /ju:/ /ə//ˈlaɪf.taɪm/ /əv//ˈhæp.i.nəs/ /təˈɡeð.ə(r)/

Chúc bạn sớm khỏe lại.


Get well soon./may you feel better soon
/get/ /wel/ /su:n/

Chúc bạn mau bình phục. Mọi người ở đây đều lo lắng cho bạn.
May you feel better soon. Everybody here is thinking of you.
/meɪ/ /ju:/ /fi:l/ /ˈbet.ə(r)/ /su:n/ /ˈev.riˌbɒd.i/ /hɪə(r)/ /ɪz/ /ˈθɪŋ.kɪŋ/ /əv//ju:/

Gắng giữ gìn sức khỏe và sớm khỏi bệnh nhé.


Take care of your health and get well soon.
/teɪk/ /keə(r)/ /əv/ /jɔ:(r)/ /helθ/ /ænd/ /get/ /wel/ /su:n/

Thật tuyệt khi nghe tin này. Chúc mừng bạn được thăng chức.
It’s great to hear that. Congratulations on your promotion.
/ɪts/ /greɪt/ /tuː/ /hɪə(r)/ /ðæt/ /kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃ(ə)nz/ /ɒn/ /jɔ:(r)/ /prəˈməʊ.ʃ(ə)n/

Chúc mừng bạn đã thi đỗ đại học. Bạn xứng đáng vì bạn đã học hành chăm chỉ.
Congratulations on passing the entrance exam ! You deserve it after so much hard
work.
/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃ(ə)nz/ /ɒn/ /ˈpɑː.sɪŋ/ /ðə/ /ɪɡˈzæm/ /ju:/ /dɪˈzɜːv/ /ɪt/ /ˈɑːf.tər/ /səʊ// /mʌtʃ/ /hɑ:d/ /wɜːk/

Tôi biết là bạn sẽ làm được mà.


I knew you could do it.
/aɪ/ /njuː/ /juː/ /kʊd/ /duː/ /ɪt/
Tôi phải ngả mũ thán phục bạn.
Hats off!
/hæts/ /ɒf/

Không gì có thể cản bước chân của bạn bây giờ.


Nothing can stop you now.
/'nʌθiη/ /kæn/ /stɒp/ /ju:/ /naʊ/

Chúc may mắn.


Good luck.
/ɡʊd/ /lʌk/

Mong những điều tốt đẹp nhất đến với bạn.


Wish you all the best.
/wi∫/ /ju:/ /ɔ:l/ /ðə/ /best/

Chúc may mắn và thành công.


Break a leg.
/breɪk/ /ə/ /leg/

Nghĩa đen của “Break a leg” là bẻ gãy một cái chân nhưng thực chất nó lại là một
lời chúc may mắn và hy vọng người nghe sẽ thành công. Thành ngữ này xuất phát
trong giới diễn viên Anh. Khi các nghệ sĩ bước ra sân khấu, họ thường được bạn
bè và người thân chúc may mắn và thành công, nhưng vì sợ đánh thức loài yêu tinh
thích phá hoại mang đến điềm xui nên thay vì chúc điều tốt lành, họ phải dùng
những câu nghe có vẻ không hay như bẻ gãy chân chẳng hạn.

Khen ngợi
Bạn thật là dũng cảm.
You are really courageous.
/ju:/ /ɑː(r)/ /ˈrɪə.li/ /kəˈreɪ.dʒəs/

You are such a brave person.


/ju:/ /ɑː(r)//sʌtʃ/ /ə/ /breɪv/ /ˈpɜː.s(ə)n/

Bạn thật tuyệt vời.


You are awesome!
/ju:/ /ɑː(r)/ /'ɔ:səm/
You are amazing !
/ju:/ /ɑː(r)/ /əˈmeɪ.zɪŋ/

Bạn thật là dễ thương.

You are really cute.


/ju:/ /ɑː(r)/ /ˈrɪə.li/ /kjuːt/

You are adorable!


/ju:/ /ɑː(r)/ /əˈdɔːrəb(ə)l/

Bạn thật là xinh đẹp.

You are so beautiful.


/ju:/ /ɑː(r)/ /səʊ/ /ˈbjuː.tɪ.f(ə)l/

You are gorgeous!/stunning


/ju:/ /ɑː(r)/ /ˈɡɔː.dʒəs/

Anh ta thật là đẹp trai.

He is so handsome.
/hiː/ /ɪz/ /səʊ/ /ˈhæn.səm/

Con của anh thật là thông minh.

Your kid is really smart./intelligent


/jɔː(r)/ /kɪd/ /ɪz/ /ˈrɪə.li/ /smɑːt/

Hổ phụ sinh hổ tử ! cha nao con nay

Like father like son!


/laɪk/ /ˈfɑː.ðər/ /laɪk/ /sʌn/
Bạn thực sự là một người biết lắng nghe.

You are a great listener.


/juː/ /ɑː(r)/ /ə/ /greɪt/ /ˈlɪs.(ə)n.ər/

Bạn luôn luôn tìm thấy điều đặc biệt trong những điều bình dị nhất.
You always find something special in the most ordinary things.
/ju:/ /ˈɔːl.weɪz/ /faɪnd/ /ˈsʌm.θɪŋ/ /ˈspeʃ.(ə)l/ /ɪn/ /ðə/ /məʊst/ /ˈɔː.d(ə)n.(ə)ri/ /θɪŋz/

Bạn là một tấm gương sáng cho người khác noi theo.

You are a great/good/shining example to others.


/juː/ /ɑː(r)/ /ə/ /greɪt/ /ɪɡˈzɑːm.p(ə)l/ /tuː/ /ˈʌð.ərz/

Bạn thật sự tử tế với mọi người xung quanh bạn.


You are really/so kind to people around you.
/ju:/ /ɑː(r)/ /ˈrɪə.li/ /kaɪnd/ /tuː/ /'pi:p(ə)l/ /əˈraʊnd/ /ju:/

Bạn luôn luôn biết lựa lời mà nói.

You always know the right thing to say.


/ju:/ /'ɔ:lweɪz/ /naʊ/ /ðə/ /raɪt/ /θɪŋ/ /tuː/ /seɪ/

Bạn có một tấm lòng thật đẹp.

You have such a good heart.


/ju:/ /hæv/ /sʌt∫/ /ə/ /gʊd/ /hɑ:t/

Bạn đẹp cả ngoại hình lẫn tâm hồn.

You are beautiful inside and out.


/ju:/ /ɑː(r)/ /ˈbjuː.tɪ.f(ə)l/ /ɪnˈsaɪd/ /ænd/ /aʊt/
Bạn làm tôi tin tưởng vào lòng tốt của con người.
You make me believe in goodness.
/ju:/ /meɪk/ /mi:/ /bɪˈliːv/ /ɪn/ /ˈɡʊd.nəs/

Bố mẹ của bạn chắc là rất tự hào về bạn.


Your parents must be so proud of you.
/jɔ:(r)/ /ˈpeə.r(ə)nts/ /mʌst/ /bi:/ /səʊ/ /praʊd/ /əv//ju:/

Tôi luôn học được nhiều điều từ bạn.


I always learn so much from you.
/aɪ/ /ˈɔːl.weɪz/ /lɜːn/ /səʊ/ /mʌt∫/ /frɒm/ /ju:/

Nụ cười của bạn lan tỏa đến mọi người xung quanh.

Your smile is contagious.


/jɔ:(r)/ /smaɪl/ /ɪz/ /kənˈteɪ.dʒəs/

Bạn thật là hài hước.

You have a great sense of humor.


/ju:/ /hæv/ /ə/ /ɡreɪt/ /sens/ /əv//'hju:mə(r)/

Đã có ai nói với bạn rằng bạn có giọng nói tuyệt vời chưa?

Has anyone ever told you that you have a great voice?
/hæz/ /ˈen.i.wʌn/ /ˈev.ə(r)/ /təʊld/ /ju:/ /ðæt/ /ju:/ /hæv/ /ə/ /greɪt/ /vɔɪs/

Mọi chuyện trở nên suôn sẻ hơn khi có bạn ở đây.

Things run so much more smoothly when you are here.


/θiηz/ /rʌn/ /səʊ/ /mʌt∫/ /mɔ:(r)/ /'smu:ðli/ /wen/ /ju:/ /ɑː(r)/ /hɪə(r)/
Bạn xứng đáng được thăng chức, bạn đã làm việc thật chăm chỉ cho dự án đó.

You deserve that promotion, you worked so hard on that project.


/ju:/ /dɪˈzɜːv/ /ðæt/ /prəˈməʊ.ʃ(ə)n/ /ju:/ /wɜːkd/ /səʊ/ /hɑ:d/ /ɒn/ /ðæt/ /ˈprɒdʒ.ekt/

people find your innovative thinking so inspiring

Tại cửa hàng quần áo


Quý khách có cần tôi giúp gì không?
May I help you?
/meɪ/ /aɪ/ /help/ /juː/

Do you need any help at all?


/du:/ /ju:/ /ni:d/ /ˈen.i/ /help/ /æt/ /ɔ:l/

Quý khách muốn mua gì ạ?


What do you want to buy?
/wɒt/ /du:/ /ju:/ /wɒnt/ /tu:/ /baɪ/

Quý khách đang kiếm mặt hàng cụ thể nào không ạ?


Are you looking for anything particular?
/a:(r)/ /ju:/ /lʊk.ɪŋ/ /fɔ:(r)/ /ˈen.i.θɪŋ/ /pəˈtɪk.jə.lər/

Không, cảm ơn. Tôi chỉ đang xem hàng thôi.


No, thanks. I’m just looking.
/naʊ/ /θæŋks/ /aɪm/ /'dʒʌst/ /lʊk.ɪŋ/

Tôi đang tìm một chiếc áo sơ mi trắng.


.
I am looking for a white shirt.
/aɪ/ /æm/ /lʊk.ɪŋ/ /fɔ:(r)/ /ə/ /waɪt/ /ʃɜːt/

Tôi muốn mua một chiếc chân váy.


I would like to buy a skirt.
/aɪ/ /wʊd/ /laɪk/ /tu:/ /baɪ/ /ə/ /skɜːt/

Cái này bao nhiêu?


How much is it?
/haʊ/ /mʌtʃ/ /ɪz/ /ɪt/

Cái áo này có đang giảm giá không?


Is this shirt on sale?
/ɪz/ /ðɪs/ /ʃɜːt/ /ɒn/ /seɪl/

Mẫu này đang rất được ưa chuộng.


This pattern is popular at present.
/ðɪs/ /ˈpæt.(ə)n/ /ɪz/ /ˈpɒp.jə.lə(r)/ /æt/ /ˈprez.ənt/

Đây là thiết kế mới nhất.


This is latest design.
/ðɪs/ /ɪz/ /ˈleɪ.tɪst/ /dɪˈzaɪn/

Mua nó sẽ không làm quý khách hối hận.


To buy it will never make you regret.
/tuː/ /bai/ /ɪt/ /wɪl/ /ˈnev.ə(r)/ /meɪk/ /ju:/ /rɪ'gret/

Chất liệu của cái này là gì?


What is the material of this one?
/wɒt/ /ɪz/ /ðə/ /məˈtɪə.ri.əl/ /əv/ /ðɪs/ /wʌn/

What is it made of?


/wɒt/ /ɪz/ /ɪt/ /meɪd/ /əv/

Tôi có thể mặc thử không?


Can I try it on?
/kæn/ /aɪ/ /traɪ/ /ɪt/ /ɒn/

Phòng thử đồ ở đâu vậy?


Where is the fitting room/changing room?
/weə(r)/ /ɪz/ /ðə/ /'fɪt.ɪη/ /ru:m/ /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ/ /ru:m/

Tôi mặc chiếc áo này nhìn như thế nào?


How does this shirt look on me?
/haʊ/ /dəz/ /ðɪs/ /ʃɜːt/ /lʊk/ /ɒn/ /mi:/
Nó rất vừa vặn với bạn.
It fits you perfectly.
/ɪt/ /fɪts/ /ju:/ /ˈpɜː.fekt.li/

Màu này rất hợp với bạn.


This color really suits you.
/ðɪs/ /ˈkʌl.ər/ /ˈrɪə.li/ /suːts/ /ju:/

Cái này tôi mặc rộng quá. Cho tôi xem cái nhỏ hơn.
It is too big for me. Give me a smaller one.
/ɪt/ /ɪz/ /tu:/ /bɪɡ/ /fɔː(r)/ /miː/ /ɡɪv/ /mi:/ /ə/ /smɔ:lə(r)/ /wʌn/

Nó không vừa.
It does not fit.
/ɪt/ /dəz/ /nɒt/ /fɪt/

Quý khách mặc cỡ nào?


What size do you wear?
/wɒt/ /saɪz/ /du:/ /ju:/ /weə(r)/

Làm ơn cho tôi xem những màu khác.


Please show me some other colors.
/pli:z/ /ʃəʊ/ /mi:/ /sʌm/ /ˈʌð.ə(r)/ /ˈkʌl·ə(r)z/

Chị có cái này mà màu đen không?


Do you have this in black color?
/du:/ /ju:/ /hæv/ /ðɪs/ /ɪn/ /blæk/ /'kʌ.lə(r)/

Tôi mua cái này.


I will take this one.
/aɪ/ /wɪl/ /teɪk/ /ðɪs/ /wʌn/

Giảm giá cho tôi đi?


Can you give me any off?/a discount
/kæn/ /ju:/ /gɪv/ /mi:/ /ˈen.i/ /ɒf/

Nếu bạn thực sự thích nó, tôi sẽ giảm giá 10%.


If you really like it, I will give you a ten percent off.
/ɪf/ /ju:/ /ˈrɪə.li/ /laɪk/ /ɪt/ /aɪ/ /wɪl/ /gɪv/ /ju:/ /ə/ /ten/ /pəˈsent/ /ɒf/

Ở đây có quẹt thẻ được không?


Do you accept credit cards?
/du:/ /ju:/ /əkˈsept//ˈkred.ɪt/ /kɑ:dz/

Liệu tôi có thể trả lại hàng không?


Can I return this?
/kæn/ /aɪ/ /rɪˈtɜːn/ /ðɪs/

Tôi muốn trả lại cái này.


I would like to return this.
/aɪ/ /wʊd/ /laɪk/ /tu:/ /rɪˈtɜːn/ /ðɪs/

Phê bình
Bạn có thể nghiêm tuc 1 lan dk ko?/
Can you be serious once?
/kæn/ /ju:/ /bi:/ /ˈsɪə.ri.əs/ /wʌns/

Bạn không cảm thấy xấu hổ với hành động thô lỗ của mình hả?
Aren’t you ashamed of your rude behavior?
/ɑ:nt/ /ju:/ /əˈʃeɪmd/ /əv//jɔ:(r)/ /ru:d/ /bɪˈheɪ.vjə(r)/

Tôi không nghĩ hành động của bạn là đúng đắn.


I don’t think it’s right for you to behave like that.
/aɪ/ /dəʊnt/ /θɪŋk/ /ɪts/ /raɪt/ /fɔː(r)/ /ju:/ /tuː/ /bɪˈheɪv/ /laɪk/ /ðæt/

Sao bạn thô lỗ quá vậy?


How could you be so rude?
/haʊ/ /kʊd/ /ju:/ /bi:/ /səʊ/ /ruːd/

Sao bạn bất cẩn quá vậy?


I don’t know} how you could be so careless.
/aɪ/ /dəʊnt/ /nəʊ/ /haʊ/ /ju:/ /kʊd/ /bi:/ /səʊ/ /ˈkeə.ləs/

Tôi cảm thấy xấu hổ thay cho bạn.


I felt so ashamed of you.
/aɪ/ /felt/ /səʊ/ /əˈʃeɪmd/ /əv/ /ju:/

Sao con dám nói với bố con như vậy?


How dare you speak to your father like that?
/haʊ/ /deə(r)/ /ju:/ /spiːk/ /tuː/ /jɔ:(r)/ /ˈfɑː.ðə(r)/ /laɪk/ /ðæt/

Thật đáng xấu hổ khi bạn gian lận trong kỳ thi.


What a shame for you to cheat on the exam.
/wɒt/ /ə/ /∫eɪm/ /fɔ:(r)/ /ju:/ /tu:/ /t∫i:t/ /ɒn/ /ðə/ /ɪɡˈzæm/

Bạn nen cảm thấy xấu hổ voi ban than ban


You ought to be ashamed of yourself.
/ju:/ /'ɔ:t tə/ /bi:/ /əˈʃeɪmd/ /əv/ /jɔːˈself/

Đừng lặp lại những sai lầm ngu xuẩn này một lần nữa.
Don’t make such stupid mistakes again.
/dəʊnt/ /meɪk/ /sʌt∫/ /ˈstjuː.pɪd/ /mɪˈsteɪk/ /ə'gen/

Giữ mồm giữ miệng chút đi.


Watch your mouth.
/wɒtʃ/ /jɔ:(r)/ /maʊθ/

Đừng nói xấu sau lưng người khác.


Don’t say bad things about others.
/dəʊnt/ /seɪ/ /bæd/ /θiηz/ /əˈbaʊt/ /'ʌðə(r)z/

Lớn rồi đừng hành động ấu trĩ như một đứa con nít nữa.
You should act your age. You shouldn’t act like a child.
/ju:/ /ʃʊd/ /ækt/ /jɔ:(r)/ /eɪdʒ/ /ju:/ /ˈʃʊd.(ə)nt/ /ækt/ /laɪk/ /ə/ /tʃaɪld/

Bạn đừng có mơ mộng viển vông nữa.


You should get your head out of the clouds.
/ju:/ /∫ʊd/ /get/ /jɔ:(r)/ /hed/ /aʊt/ /əv/ /ðə/ /klaʊd/

Please come down to earth.


/pliːz/ /kʌm/ /daʊn/ /tuː/ /ɜːθ/
Đứa con trai hư hỏng này.
You naughty boy!
/ju:/ /'nɔ:ti/ /bɔɪ/

Phàn nàn
*Người phàn nàn
Tôi muốn nói chuyện với quản lý.
I would like to speak to the manager.
/aɪ/ /wʊd/ /laɪk/ /tuː/ /spi:k/ /tuː/ /ðə//ˈmæn.ɪ.dʒə(r)/

Tôi cảm thấy bất mãn với dịch vụ ở đây.


I do not satisfied with your service.
/aɪ//duː/ /nɒt/ /ˈsæt.ɪs.faɪd/ /wɪð/ /jɔː(r)/ /ˈsɜː.vɪs/

Tôi e rằng có một sự hiểu lầm. Tôi không gọi rượu.


I’m afraid there may/might be a misunderstanding. I did not order wine.
/aɪm/ /əˈfreɪd/ /ðeə(r)/ /meɪ/ /bi:/ /ə/ /ˌmɪs.ʌn.dəˈstæn.dɪŋ/ /aɪ/ /dɪd/ /nɒt/ /ˈɔː.də(r)/ /waɪn/

Bạn xem giúp tôi chút? Cái áo này sau khi giặt ủi xong thì bị mất cúc áo.
Can you help me with this? My shirt came back from your laundry missing a
button.
/kæn/ /ju:/ /help/ /mi:/ /wið/ /ðɪs/ /maɪ/ /∫ə:t/ /keɪm/ /bæk/ /frɒm/ /jɔː(r)/ /ˈlɔːn.dri/ /ˈmɪs.ɪŋ/ /ə/

/ˈbʌt.(ə)n/

Tôi e rằng có một vấn đề nhỏ với chiếc áo tôi mua ở đây ngày hôm qua.
I’m afraid there is a slight problem with the shirt I bought here yesterday.
/aɪm/ /əˈfreɪd/ /ðeə(r)/ /ɪz/ /ə/ /slaɪt/ /ˈprɒb.ləm/ /wɪð/ /ðə/ /ʃɜːt/ /aɪ/ /bɔːt/ /hɪə(r)/ /ˈjes.tə.deɪ/

Tôi không hài lòng với chất lượng sản phẩm của bạn.
I’m not satisfied with your product.
/aɪm//nɒt//ˈsæt.ɪs.faɪd/ /wɪð/ /jɔ:(r)/ /ˈprɒd.ʌkt/

Tôi không muốn phải làm to chuyện nhưng có một con ruồi trong súp của tôi.
I don’t want to make a fuss but there’s a fly in my soup.
/aɪ/ /dəʊnt/ /wɒnt/ /tuː/ /meɪk/ /ə/ /fʌs/ /bʌt/ /ðeə(r)z/ /ə/ /flaɪ/ /ɪn//maɪ/ /su:p/
Tôi xin lỗi vì làm phiền bạn nhưng món ăn này có gì đó lạ lạ.
I’m sorry to bother you but there is something wrong with this dish.
/aɪm/ /ˈsɒr.i/ /tuː/ /ˈbɒð.ər/ /ju:/ /bʌt/ /ðeə(r)z/ /ɪz/ /ˈsʌm.θɪŋ/ /rɒŋ/ /wɪð/ /ðɪs/ /dɪ∫/

Xin lỗi, tôi nghĩ là bạn thối tiền nhầm rồi.


Excuse me, I think you have given me the wrong change.
/ɪk'skju:z/ /miː/ /aɪ/ /θɪŋk/ /ju:/ /hæv/ /ˈɡɪv.ən/ /miː/ /ðə/ /rɒŋ/ /tʃeɪndʒ/

Tôi muốn phàn nàn về tiếng ồn của phòng kế bên.


The next room is so noisy that we can't sleep.
/ðə/ /nekst/ /ruːm/ /ɪz/ /səʊ/ /ˈnɔɪ.zi/ /ðæt/ /wiː/ /kɑːnt/ /sliːp/.

Tôi ghét phải nói với bạn thế này nhưng tôi thực sự thất vọng với dịch vụ của các
bạn.
I hate to tell you but I’m really disappointed with your service.
/aɪ//heɪt//tuː/ /tel/ /ju:/ /bʌt/ /aɪm/ /ˈrɪə.li/ /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ /wɪð/ /jɔ:(r)/ /ˈsɜː.vɪs/

Có vẻ như chiếc tủ lạnh trong phòng tôi có vấn đề.


There seems to be a problem with the minibar in my room.
/ðeə(r)/ /siːm/ /tu:/ /biː/ /ə/ /ˈprɒb.ləm/ /wɪð/ /ðə/ /ˈmɪn.i.bɑːr/ /ɪn/ /maɪ/ /ru:m/

*Cách đáp lại phàn nàn


Tôi rất xin lỗi, điều đó sẽ không lặp lại lần nữa.
I’m so sorry, it will never happen again.
/aɪm//səʊ//ˈsɒr.i/ /ɪt/ /wɪl/ /ˈnev.ə(r)/ /ˈhæp.ən/ /əˈɡen/

Tôi rất xin lỗi, chúng tôi bảo đảm sẽ không mắc phải lỗi lầm này lần nào nữa.
I’m sorry, we promise never to make the same mistake again.
/aɪm//ˈsɒr.i/ /wiː/ /ˈprɒm.ɪs/ /ˈnev.ə(r)/ /tu:/ /meɪk/ /ðə/ /seɪm/ /mɪˈsteɪk/ /əˈɡen/

Tôi xin lỗi vì sự bất tiện của quý khách. Chúng tôi chắc chắn sẽ tìm ra cách giải
quyết vấn đề này.
I’m sorry for the inconvenience. We will work on finding a solution right away.
/aɪm/ /ˈsɒr.i/ /fɔːr// /ðə/ /ˌɪn.kənˈviː.ni.əns/ /wiː/ /wɪl/ /wɜːk/ /ɒn/ /ˈfaɪn.dɪŋ/ /ə/ /səˈluː.ʃ(ə)n/ /raɪt/ /ə'weɪ/

Nếu tôi ở vị trí của quý khách thì tôi cũng sẽ cảm thấy như vậy.
If I were in your shoes, I would feel the same way.
/ɪf/ /aɪ/ /wɜːr/ /ɪn/ /jɔːr/ /∫u:s/ /aɪ/ /wʊd/ /fiːl/ /ðə/ /seɪm/ /weɪ/
Tôi có thể hiểu tâm trạng của quý khách. Vui lòng nói cho tôi biết thêm về vấn đề
của quý khách.
I can understand your feeling. Please tell me more about your problem.
/aɪ//kæn/ /ˌʌn.dəˈstænd/ /jɔ:(r)/ /ˈfiː.lɪŋ/ /pliːz/ /tel/ /miː/ /mɔː(r)/ /əˈbaʊt/ /jɔ:(r)/ /ˈprɒb.ləm/

Tôi xin lỗi vì trải nghiệm tồi tệ này. Hãy giải thích tình hình và tôi sẽ xem thử liệu
có thể giúp gì cho quý khách.
I’m sorry for your bad experience. Explain the situation to me and let’s see if I can
/aɪm//'sɔri//fɔ:(r)//jɔ:(r)//bæd//ɪks'piəriəns//ɪkˈspleɪn//ðə//ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃ(ə)n//tuː//mi://ænd//lets//si://ɪf/ /aɪ/ /kæn/

help to do something.
/help/ /tuː/ /du:/ /'sʌmθɪη/

Chúng tôi đang làm hết sức có thể để giải quyết vấn đề này nhanh chóng.
We are doing our best to make sure we get this issue resolved quickly.
/wiː/ /ɑː(r)/ /'du:ɪη/ /aʊə(r)/ /best/ /tuː/ /meɪk/ /ʃɔːr/ /wi:/ /get/ /ðɪs/ /ˈɪs.juː/ /rɪˈzɒlvd/ /ˈkwɪk.li/

Vấn đề của quý khách đã giải quyết ổn thỏa. Hãy cho chúng tôi biết nếu có bất kỳ
vấn đề nào khác mà chúng tôi có thể giúp quý khách.
Your problem has been solved. Let us know if there is anything else we can do for
you.
/jɔ:(r)/ /ˈprɒb.ləm/ /hæz/ bi:n/ /sɒlvd/ /let/ /ʌs/ /nəʊ/ /ɪf/ /ðeə(r)// /ɪz/ /ˈen.i.θɪŋ/ /els/ /wi:/ /kæn//du://fɔ:(r)/
/ju:/

Chúng tôi rất biết ơn quý khách đã nói cho chúng tôi biết chuyện này, nhưng tôi e
rằng chúng tôi không thể làm gì nhiều.
We really appreciate you telling us about this situation, but I’m afraid there isn’t
much we can do about it.
/wi:/ /ˈrɪə.li/ /əˈpriː.ʃi.eɪt/ /ju://ˈtel.ɪŋ/ /ʌs//əˈbaʊt/ /ðɪs//ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃ(ə)n/ /bʌt/ /aɪm//əˈfreɪd/ /ðeə(r)/ /ˈɪz.ənt/
/mʌt∫/ /wi:/ /kæn/ /du:/ /əˈbaʊt/ /ɪt/
Tôi rất xin lỗi nhưng việc này nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.
I’m so sorry, but it’s beyond our control.
/aɪm/ /səʊ//ˈsɒr.i/ /bʌt/ /ɪts/ /biˈjɒnd/ /aʊər/ /kənˈtrəʊl/

Cảm ơn quý khách đã thông báo cho tôi biết việc này.
Thank you for bringing this to my attention.
/θæηk/ /ju:/ /fɔ:(r)/ /brɪŋɪŋ/ /ðɪs/ /tu:/ /maɪ/ /əˈten.ʃ(ə)n/
An ủi
Bạn có vẻ buồn. Chuyện gì đã xảy ra vậy?
You look so sad. What happened?
/ju:/ /lʊk/ /səʊ/ /sad/ /wɒt/ /ˈhæp.ənd/

Mọi chuyện vẫn ổn chứ?


Is everything OK?
/ɪz/ /ˈev.ri.θɪŋ/ /ˌəʊˈkeɪ/

Xin chia buồn với sự mất mát của bạn.


Sorry for your loss.
/ˈsɒr.i/ /fɔː(r)/ /jɔ:(r)/ /lɒs/

Tôi rất tiếc khi nghe điều đó.


Sorry to hear that.
/ˈsɒr.i/ /tuː/ /hɪə(r)/ /ðæt/

Tội nghiệp cho bạn.


Poor you.
/pɔ:(r) /ju:/

Hãy nhớ rằng tôi luôn ở đây để lắng nghe bạn.


Please remember that I always here to listen to you.
/pli:z/ /rɪˈmem.bə(r)/ /ðæt/ /aɪ/ /ˈɔːl.weɪz/ /hɪə(r)/ /tuː/ /ˈlɪs.ən/ /tuː/ /ju:/

Đừng lo lắng.
Don’t worry.
/dəʊnt/ /ˈwʌr.i/

Bạn không cần phải lo lắng đâu.


There is no need to worry at all.
/ðeə(r)/ /ɪz/ /nəʊ/ /niːd/ /tuː/ /ˈwʌr.i/ /æt/ /ɔ:l/

Tôi tin tưởng ở bạn.


I trust you.
/aɪ/ /trʌst/ /ju:/

I have faith in you.


/aɪ/ /hӕv/ /feɪθ/ /ɪn/ /ju:/
Đừng nản lòng. Thử một lần nữa xem sao.
Don’t lose heart. Try again.
/dəʊnt/ /luːz/ /hɑːt/ /traɪ/ /ə'gen/

Đừng khóc bởi vì bạn đã cố gắng hết sức rồi.


Don’t cry, because you did try your best.
/dəʊnt/ /kraɪ/ /bɪˈkəz/ /ju:/ /dɪd/ /traɪ/ /jɔ:(r)/ /best/

Tôi biết bạn buồn như thế nào mà.


I know how upset you must be.
/aɪ/ /nəʊ/ /haʊ/ /ʌp'set/ /ju:/ /mʌst/ /bi:/

I know how it feels.


/aɪ/ /nəʊ/ /haʊ/ /ɪt/ /fiːlz/

Khoảng thời gian này nhất định là rất khó khăn đối với bạn.
This must be a difficult time for you.
/ðɪs/ /mʌst/ /bi:/ /ə/ /ˈdɪf.ɪ.k(ə)lt/ /taɪm/ /fɔ:(r)/ /ju:(r)/

Bạn chỉ là thiếu một chút may mắn thôi.


You were just unlucky.
/ju:/ /wɜː(r)/ /dʒʌst/ /ʌnˈlʌk.i/

Tôi không biết nên nói gì bây giờ, nhưng tôi muốn bạn biết rằng tôi rất quan tâm
bạn.
I don’t know what I should say now, but I want you to know that I care about you.
/aɪ/ /dəʊnt/ /nəʊ/ /wɒt/ /aɪ/ /ʃʊd/ /seɪ//naʊ/ /bʌt/ /aɪ/ /wɒnt/ /ju:/ /tu:/ /nəʊ/ /ðæt/ /aɪ/ /keə(r)/ /əˈbaʊt/ /ju:/

Tôi khó mà hình dung bạn đã đau khổ đến mức nào, điều duy nhất tôi biết là tôi sẽ
luôn luôn ở bên cạnh bạn.
I can’t imagine how heartbreaking this must be, the only thing I know is that I
will
/aɪ/ /kænt/ /ɪˈmædʒ.ɪn/ /haʊ/ /ˈhɑːtˌbreɪ.kɪŋ/ /ðɪs/ /mʌst/ /bi:/ /ðə//ˈəʊn.li/ /θɪη/ /aɪ/ /nəʊ/ /ɪz/ /ðæt/ /aɪ/ /wɪl/

always by your side.


/ˈɔːl.weɪz/ /baɪ/ /jɔ:(r)/ /saɪd/

Hãy thử nhìn vào mặt tích cực.


Try to look on the bright side.
/traɪ/ /tuː/ /lʊk/ /ɒn/ /ðə/ /braɪt/ /saɪd/

Mọi chuyện sẽ ổn thôi mà.


Everything will be alright.
/ˈev.ri.θɪŋ/ /wɪl/ /bi:/ /ɔːlˈraɪt/

Đừng khóc, mọi chuyện sẽ qua thôi.


Don’t cry, everything will be gone by.
/dəʊnt/ /kraɪ/ /ˈev.ri.θɪŋ/ /wɪl/ /bi:/ /ɡɒn/ /baɪ/

go by: trai qua, vuot qua, ghe qua, tuan thu

Trong cái rủi có cái may.


Every cloud has a silver lining!
/ˈev.ri/ /klaʊd/ /hæz/ /ə/ /ˈsɪl.və(r)/ /ˈlaɪ.nɪŋ/

Sau cơn mưa trời lại sáng.


After rain comes sunshine.
/ˈɑːf.tə(r)/ /reɪn/ /kʌmz/ /ˈsʌn.ʃaɪn/

Thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương.


Time heals all the wounds.
/taɪm/ /hi:l/ /ɔ:l/ /ðə/ /wu:ndz/

Cứ nói với tôi nếu bạn cần bất cứ điều gì.


Tell me if you need anything.
/tel/ /mi:/ /ɪf/ /ju:/ /ni:d/ /ˈen.i.θɪŋ/

Tôi luôn ủng hộ bạn.


You always have my support.
/ju:/ /ˈɔːl.weɪz/ /hæv/ /maɪ/ /səˈpɔːt/

Khích lệ
Tiếp tục phát huy nhé.
Keep up the good work.
/ki:p/ /ʌp/ /ðə/ /ɡʊd/ /wɜːk/

Làm rất tốt.


That was a good effort.
/ðæt/ /wɒz/ /ə/ /ɡʊd/ /ˈef.ət/

Đã có tiến bộ rồi, không tệ chút nào.


That’s real improvement.
/ðæts/ /rɪəl/ /ɪmˈpruːv.mənt/

Bạn làm đúng rồi!


You are on the right track.
/juː/ /ɑː(r)/ /ɒn/ /ðə/ /raɪt/ /træk/

Đừng bỏ cuộc.
Don’t give up.
/dəʊnt/ /ɡɪv/ /ʌp/

Hãy tin tưởng vào bản thân.


Believe in yourself.
/bɪˈliːv/ /ɪn/ /jɔːˈself/

Hoàn thành công việc tốt đấy. Tôi rất ấn tượng.


Nice job! I’m impressed.
/naɪs/ /dʒɒb/ /aɪm/ /ɪmˈprest/

Cố gắng hết sức và bạn sẽ làm được thôi.


Do your best and you will get it.
/du:/ /jɔ:(r)/ /best/ /ænd/ /ju:/ /wɪl/ /get/ /ɪt/

Keep trying and you will make it.


/ki:p/ /'traɪɪη/ /ænd/ /ju:/ /wɪl/ /meɪk/ /ɪt/

Cố lên nào! Tôi biết bạn có thể làm được mà.


Come on! I know you can make it.
/kʌm/ /ɒn/ /aɪ/ /nəʊ/ /ju:/ /kæn/ /meɪk/ /ɪt/

Bạn đi chậm thế nào không quan trọng, quan trọng là bạn không dừng lại.
It doesn’t matter how slowly you go as long as you do not stop.
/ɪt//ˈdʌz.(ə)nt/ /ˈmæt.ə(r)/ /haʊ//ˈsləʊ.li/ /ju:/ /ɡəʊ/ /æz/ /lɒŋ/ /æz/ /ju:/ /du:/ /nɒt/ /stɒp/

Nếu bạn không bao giờ thử, bạn sẽ không biết nó như thế nào.
If you never try, you will never know how good you are.
/ɪf/ /ju://ˈnev.ə(r)/ /traɪ/ /ju:/ /wɪl/ /ˈnev.ə(r)/ /nəʊ/ /haʊ/ /ɡʊd/ /ju:/ /ɑː(r)/

Có chí thì nên.


Where there’s will, there’s way.
/weə(r)/ /ðeə(r)z/ /wɪl/ /ðeə(r)z/ /weɪ/

Những lỗi lầm chứng minh rằng bạn đang cố gắng.


Mistakes are proof that you are trying.
/mɪˈsteɪks/ /ɑː(r)/ /pruːf/ /ðæt/ /ju:/ /a:(r)/ /'traɪ.ɪη/

Bạn chỉ thất bại khi bạn ngừng cố gắng.


You haven't failed until you quit trying.
/ju:/ /ˈhæv.(ə)nt/ /feɪld/ /ən'tɪl/ /ju:/ /kwɪt/ /'traɪ.ɪη/

1. Nhờ người khác giúp đỡ


Giúp tôi một tay với.
I need some help, please.
/aɪ/ /ni:d/ /sʌm/ /help/ /pli:z/

Bạn có thể giúp tôi một tay không?


Could you give me a hand?
/kʊd/ /ju:/ /gɪv/ /mi:/ /ə/ /hænd/

Bạn không phiền nếu giúp tôi một chút chứ?


Do you mind if I ask you a favor?
/du:/ /ju:/ /maɪnd/ /ɪf/ /aɪ/ /ɑ:sk/ /ju:/ /ə/ /ˈfeɪ.və(r)/

Bạn có rảnh chút nào không?


Do you have a minute?
/du:/ /ju:/ /hæv/ /ə/ /ˈmɪn.ɪt/
Tôi ghét phải làm phiền bạn, nhưng có thể cho tôi hỏi một câu không?
I hate to bother you, but can I ask you a question?
/aɪ/ /heɪt//tuː/ /'bɔðə/ /ju:/ /bʌt/ /kæn/ /aɪ/ / ask/ /ju:/ /ə/ /ˈkwes.tʃən/

Nếu bạn có thể giúp tôi việc này, tôi sẽ rất biết ơn.
If you could help me with this, I would be very grateful.
/ɪf/ /ju:/ /kʊd/ /help/ /mi:/ /wɪð/ /ðɪs/ /aɪ/ /wʊd/ /bi:/ /ˈver.i/ /ˈɡreɪt.fl/

Có thể cho tôi mượn điện thoại của bạn không?


May I use your phone?/could i borrow your phone.
/meɪ/ /aɪ/ /use/ /jɔ:(r)/ /fəʊn/

Có thể cho tôi mượn ô của bạn không?


Could I borrow your umbrella?
/kʊd/ /aɪ/ /ˈbɒr.əʊ/ /jɔ:(r)/ /ʌmˈbrel.ə/

Bạn đưa hộ tôi quyen sach/ lọ đường được không?

Could you pass me a book/ the sugar, please?


/kʊd/ /ju:/ /pɑ:s/ /mi:/ /ðə//ˈʃʊɡ.ə(r)/ /pli:z/

Bạn giúp tôi tìm số điện thoại của công ty ABC được không?
Would you help me find the number for ABC company?
/wʊd/ /ju:/ /help/ /mi:/ /faɪnd/ /ðə/ /'nʌm.bə(r)/ /fɔ:(r)/ /eɪ bi: 'sɪ://ˈkʌm.pə.ni/

Có thể cho tôi mượn 50 đô-la không?


Could you lend me 50 dollars?
/kʊd/ /ju:/ /lend/ /mi:/ /ˈfɪf.ti/ /ˈdɒl.ə(r)z/

Bạn mở nhạc nhỏ xuống được không?


Would you please turn down the music?
/wʊd/ /ju:/ /pli:z/ /tɜːn/ /daʊn/ /ðə/ /ˈmjuː.zɪk/

Bạn mở nhạc to lên được không?


Would you please turn up the music?
/wʊd/ /ju:/ /piɪ:z/ /tɜːn/ /ʌp/ /ðə/ /'mju:zɪk/
Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe một đoạn không?
Could you give me a lift?
/kʊd/ /juː/ /ɡɪv/ /miː/ /ə/ /lɪft/

just drop me here/draw up here

1. Giới thiệu
Bạn có thể giới thiệu đôi nét về bản thân được không?
Please tell me something about yourself.
/pliːz/ /tel/ /miː/ /ˈsʌm.θɪŋ/ /əˈbaʊt/ /jɔːˈself/

Hãy để tôi tự giới thiệu bản thân.


Let me introduce myself.
/let/ /mi://ˌɪn.trəˈdʒuːs/ /maɪˈself/

Bạn tên là gì?


What is your name?
/wɒt/ /ɪz/ /jɔ:(r)/ /neɪm/

Tên tôi là Cao Minh.


My name is Cao Minh.
/maɪ/ /neɪm/ /ɪz/

I’m Cao Minh.


/aɪm/

Bạn đến từ đâu?


Where are you from?
/weə(r)/ /ɑː(r)/ /juː/ /frɒm/

Where do you come from?


/weə(r)/ /du:/ /ju:/ /kʌm/ /frɒm/

Tôi đến từ Việt Nam.


I’m from Vietnam.
/aɪm/ /frɒm/

Bạn bao nhiêu tuổi?


How old are you?
/haʊ/ /əʊld/ /ɑː(r)/ /ju:/
Tôi 20 tuổi.
I’m twenty years old.
/aɪm//ˈtwen.ti//jiə:(r)z/ /əʊld/

Sinh nhật bạn vào ngày mấy?


When is your birthday?/DATE OF BIRTH
/wen/ /ɪz/ /jɔ:(r)/ /ˈbɜːθ.deɪ/

Sinh nhật của tôi vào ngày 18 tháng 8.


My birthday is on August 18th.
/maɪ/ /ˈbɜːθ.deɪ/ /ɪz/ /ɒn//ɔːˈɡʌst/ /eɪ’ti:nθ/

Bạn sinh ra ở đâu?


Where was you born?
/weə(r)/ /wɒz/ /ju:/ /bɔ:n/

Tôi sinh ra ở Hà Nội.


I was born in Ha Noi.
/aɪ/ /wɒz /bɔ:n/ /ɪn/

Bạn đang sống ở đâu?


Where are you living now? HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I AM LIVING IN HCM CITY
/weə(r)/ /ɑː(r)/ /ju:/ /ˈlɪv.ɪŋ/ /naʊ/

Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?


How long have you been here TO ĐN CITY? HTHT
/haʊ/ /lɒŋ/ /hæv/ /ju:/ /bi:n/ /hɪə(r) /

Tôi đã sống ở đây được 3 năm rồi.


I have lived here for 30 years./2 DAYS
/aɪ/ /hæv/ /lɪvd / /hɪə(r)/ /fɔ:(r)/ /θri:/ /jɪə(r)z/

I have lived here 3 years ago.


/aɪ/ /hæv/ /lɪvd / /hɪə(r)/ /sins/ /θriː//jɪə(r)z/ /əˈɡəʊ/
Bạn làm nghề gì?
What do you do?
/wɒt/ /du:/ /ju:/ /du:/

What is your current occupation=JOB?


/wɒt/ /ɪz/ /jɔ:(r)/ /ˈkʌr.(ə)nt/ /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃ(ə)n/

Tôi là một bác sĩ. Tôi làm việc tại bệnh viện ABC.
I’m a doctor. I work at ABC hospital.
/aɪm/ /ə/ /ˈdɒk.tər/ /aɪ/ /wɜːk/ /æt//,eɪ bɪ: 'sɪ:/ /ˈhɒs.pɪ.t(ə)l/

Tôi là một sinh viên của trường đại học XYZ. Chuyên ngành của tôi là tiếng
Trung.
I’m/WAS a student of XYZ University. I’m majoring in Chinese/EN...
/aɪm/ /ə/ /ˈstjuː.dənt/ /əv/ /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ /aɪm/ /ˈmeɪ.dʒərɪŋ/ /ɪn/ /tʃaɪˈniːz/

Bạn đã kết hôn chưa?


Are you married?
/ɑː(r)/ /ju:/ /'mærɪd/

Have you been married?


/hæv/ /ju:/ /bɪ:n/ /ˈmær.id/

Rồi, tôi đã kết hôn nhiều năm rồi.


Yes, I have been married for two years.
/jes/ /aɪ/ /hæv/ /bi:n/ /ˈmær.id/ /fɔ:(r)/ /tu://jɪə(r)z/

Tôi vẫn còn độc thân.


I’m still single./ NOT YET/I’M NOT MARRIED YET
/aɪm/ /stɪl/ /ˈsɪŋ.ɡ(ə)l/

Tôi chưa kết hôn, nhưng đã có người yêu.


Nope, but I’m in a relationship now.
/nəʊp/ /bʌt/ /aɪm/ /ɪn/ /ə//rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ /naʊ/

Tôi đã ly hôn.
I’m divorced.
/aɪm/ /dɪˈvɔːst/

Tôi là một quá phụ.


I’m a widow.
/aɪm/ /ə/ /ˈwɪd.əʊ/
Tôi đã đính hôn, dự định kết hôn vào năm tới.
I’m engaged. We are getting married next year./MONTH
/aɪm/ /ɪnˈɡeɪdʒd/ /wi://a:(r)/ /'get.ɪη/ /ˈmær.id/ /nekst/ /jɪə(r)z/

Gia đình bạn có mấy người?


How many people are there in your family?
/haʊ/ /'men.i/ /ˈpiː.pəl/ /ɑː(r)/ /ðeə(r)/ /ɪn/ /jɔ:(r)/ /ˈfæm.(ə)l.i/

Bạn có anh chị em không?


Have you got any brothers or sisters?
/hæv/ /ju:/ /got/ /'en.i/ /ˈbrʌð.ər/ /ɔː(r)/ /ˈsɪs.tə(r)z/

Tôi có một anh trai và một em gái.


I have an elder brother and a younger sister.
/aɪ//hæv/ /ən/ /ˈel.dər/ /ˈbrʌð.ər/ /ænd/ /ən/ /jʌŋə(r)/ /'sɪstə(r)/

Tôi là con một.


I’m an only child./I’M A SECOND CHILD
/aɪm/ /ən/ /ˈəʊn.li/ /t∫aɪld/

Gia đình tôi là gia đình hai thế hệ. (bố mẹ và con cái)
My family is a nuclear family.
/maɪ/ /ˈfæm.(ə)l.i/ /ɪz/ /ə/ /ˈnjuː.klɪə(r)/ /ˈfæm.(ə)l.i/

I live in a nuclear family.


/aɪ/ /lɪv/ /ɪn/ /ə/ /ˈnjuː.klɪə(r)/ /ˈfæm.(ə)l.i/

Gia đình tôi là một gia đình gồm nhiều thế hệ. (thường là ba thế hệ)
My family is an extended family.
/maɪ/ /ˈfæm.(ə)l.i/ /ɪz/ /ən/ /ɪkˈsten.dɪd/ /ˈfæm.(ə)l.i/

I live in an extended family.


/aɪ/ / /lɪv/ /ɪn/ /ən/ /ɪkˈsten.dɪd/ /ˈfæm.(ə)l.i/
1. Sở thích
*Câu hỏi:
Bạn thích làm gì?
What do you like doing?
/wɒt/ /du:/ /ju:/ /laɪk/ /'du:ɪη/

Sở thích của bạn là gì?


What is your hobby?
/wɒt/ /ɪz/ /jɔ:(r)/ /ˈhɒb.i/

Bạn thích thứ gì?


What are you into?
/wɒt/ /a:(r)/ /ju:/ /ˈɪn.tuː/

Bạn có sở thích nào không?


Have you got any hobbies?
/hæv/ /ju:/ /ɡɒt/ /ˈen.i/ /ˈhɒb.i/

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?


What do you usually do in your free time?
/wɒt/ /du:/ /ju:/ /ˈjuː.ʒu.ə.li/ /du:/ /ɪn/ /jɔ:(r)/ /fri:/ /taɪm/

Danh từ + ưa thích của bạn là gì?


What’s your favorite +N?
/wɔts/ /jɔ:(r)/ /'feiv(ə)rɪt/

Màu sắc ưa thích của bạn là gì?


What is your favorite color?
/wɒt/ /ɪz/ /jɔ:(r)/ /ˈfeɪ.vər.ɪt/ /ˈkʌl.ə(r)/

Món ăn ưa thích của bạn là gì?


What is your favorite food?
/wɒt/ /ɪz/ /jɔ:(r)/ /ˈfeɪ.vər.ɪt/ /fu:d/

Bạn có thích…?
Do you like+V-ing/N?
/du:/ /ju:/ /laɪk/

Bạn có thích đọc sách không?


Do you like reading books?
/du:/ /ju:/ /laɪk/ /ˈriː.dɪŋ/ /bʊks/
Bạn có thích sô-cô-la không?
Do you like chocolate?
/du:/ /ju:/ /laɪk/ /ˈtʃɒk.lət/

Bạn có sở thích nào khác không?


What other interests have you got?
/wɔt/ /'ʌðə(r)/ /'intrəst/ /hæv/ /ju:/ /got/

*Cách trả lời:


- Diễn tả sự yêu thích
Sở thích của tôi là...
My hobby is + V-ing
/maɪ/ /'hɔbi/ /ɪz/

My hobbies are + V-ing


/maɪ//ˈhɒb.i.z / /ɑː(r)/

Sở thích của tôi là xem phim.


My hobby is watching movies.
/maɪ/ /ˈhɒb.i/ /ɪz/ /wɒtʃ.ɪŋ/ /ˈmuː.vi.z/

Sở thích của tôi là chơi đá banh và ca hát.


My hobbies are playing soccer and singing.
/maɪ/ /ˈhɒb.i.z/ /a:(r)/ /pleɪ.ɪŋ/ /ˈsɒk.ə(r)/ /ænd/ /sɪŋ.ɪŋ/

My favorite +N is…
/maɪ/ /ˈfeɪ.v(ə)r.ɪt/ /ɪz/

Bài hát yêu thích của tôi là “You raise me up”.


My favorite song is “You raise me up”
/maɪ/ /ˈfeɪ.v(ə)r.ɪt/ /sɒŋ/ /ɪz/ /ju:/ /reɪz/ /mi:/ /ʌp/

Tôi thích...
I like+V-ing/N
/aɪ/ /laɪk/

Tôi thích chơi đùa với mèo.


I like playing with cats.
/aɪ/ /laɪk/ /pleɪ.ɪη/ /wɪð/ /kæts/
Tôi thích mèo.
I like cats.
/aɪ/ /laɪk/ /kæts/

I’m really into…+V-ing/N


/aɪm/ /'rɪəli/ /'ɪntu:/

Tôi yêu thích chơi cầu lông.


I’m really into playing badminton.
/aɪm/ /ˈrɪə.li//ˈɪn.tuː/ /pleɪ.ɪŋ/ /ˈbæd.mɪn.t(ə)n/

I’m keen on…


/aɪm/ /ki:n/ /ɔn/

Tôi thích làm đồ thủ công.


I’m keen on making handicrafts.
/aɪim/ /ki:n/ /ɒn/ /ˈmeɪ.kɪŋ/ /ˈhæn.dɪ.krɑːfts/

I’m interested in…


/aɪm/ /ˈɪn.trəs.tɪd/ /ɪn/

Tôi rất thích thú với việc học tiếng English.


I’m interested in learning English.
/aɪm/ /ˈɪn.trəs.tɪd/ /ɪn/ /ˈlɜː.nɪŋ/
I’m particularly fond of…
/aɪm/ /pəˈtɪk.jə.lə.li/ /fɒnd/ /əv/

Tôi đặc biệt thích đi bách bộ.


I’m particularly fond of hiking./walking
/aɪm/ /pə,tikju'lærəli/ /fɒnd//əv//ˈhaɪ.kɪŋ/

I have a passion for…


/aɪ/ /hæv//ˈpæʃ.(ə)n/ / /fɔː(r)/

Tôi có đam mê làm bánh.


I have a passion for making cakes.
/aɪ//hæv/ /ˈpæʃ.(ə)n/ /fɔ:(r)/ /'meɪk.ɪŋ/ /keɪkz/

I adore…
/aɪ/ /əˈdɔː(r)/

Tôi yêu thích những đồ vật nhỏ bé.


I adore tiny things.
/aɪ/ /əˈdɔː(r)/ /ˈtaɪ.ni/ /θɪŋz/

fancy i fancy music


i can't find words to express how much i like it.

be crazy about

i have a special liking for basketball.

I’m a sucker for… (informal)


/aɪm/ /ə/ /'sʌkə/ /fɔ:(r)/

Tôi là người cuồng hải sản.


I’m a sucker for seafood.
/aɪm/ /ə/ /'sʌkə/ /fɔ:(r)/ /ˈsiː.fuːd/

-Diễn tả không thích


Tôi không thích.
I don’t like…
/aɪ/ /dəʊnt/ /laɪk/

Tôi không thích uống sữa và những chế phẩm làm từ sữa.
I don't like milk and dairy products.
/aɪ/ /dəʊnt/ /laɪk/ /mɪlk/ /ænd/ /ˈdeə.ri/ /ˈprɒd.ʌkts/

Tôi ghét...
I hate…
/aɪ/ /heɪt/

Tôi ghét bạo lực.


I hate violence.
/aɪ/ /heɪt/ /ˈvaɪə.l(ə)ns/

Tôi không thể chịu đựng... raw


I can’t stand…
/aɪ/ /kænt/ /stænd/

Tôi không thể chịu được mùi vị của thịt sống.


I can’t stand the smell of raw meat.
/aɪ/ /kænt/ /stænd//ðə/ /smel/ /əv/ /rɔ:/ /mi:t/

Đó không phải là những thứ tôi yêu thích.


It’s not my favorite thing.
/ɪts/ /nɒt/ /maɪ/ /ˈfeɪ.v(ə)r.ɪt/ /θɪŋ/
It’s not my cup of tea.
/ɪts/ /nɒt/ /maɪ/ /kʌp//əv/ /ti:/

Câu “It’s not my cup of tea” có nghĩa đen là “Đó không phải là tách trà của tôi”,
nhưng thực chất ý nghĩa của câu nói này là “Đó không phải là thứ mà tôi yêu
thích”.

Thể thao
Bạn có biết chơi bóng rổ không?
Do you know how to play basketball?
/du:/ /ju:/ /nəʊ/ /haʊ/ /tʊ/ /pleɪ/ /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/

Không. Tôi biết chơi bóng bàn.


No, I play table tennis.
/nəʊ/ /aɪ/ /pleɪ/ /ˈteɪ.b(ə)l/ /ˈten.ɪs/

Tôi thích chơi bóng rổ với bạn bè của tôi.


I love playing basketball with my friends.
/aɪ/ /lʌv/ /pleɪ.ɪŋ/ /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ /wɪð/ /maɪ/ /frendz/

Bạn có biết chơi golf không?


Do you know how to play golf?
/du:/ /ju:/ /nəʊ/ /haʊ/ /tu:/ /pleɪ/ /ɡɒlf/

Tôi chơi không tốt lắm.


Not very well.
/nɒt/ /ˈver.i/ /wel/

Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?


What is your favourite sport?
/wɔt/ /ɪz/ /jɔ:(r)/ /ˈfeɪ.v(ə)r.ɪt/ /spɔ:t/

Bóng chuyền. Tôi là fan cuồng của bóng chuyền.


Volleyball. I’m a big fan of volleyball.
/ˈvɒl.i.bɔːl/ /aɪm/ /ə/ /bɪg/ /fæn/ /əv/ /ˈvɒl.i.bɔːl/

Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá.


My favourite sport is soccer.
/maɪ/ /ˈfeɪ.v(ə)r.ɪt/ /spɔ:t/ /ɪz/ /ˈsɒk.ə(r)/
Bạn thích đá bóng hay chỉ thích xem thôi?
Do you like watching or playing soccer?
/du:/ /ju:/ /laɪk/ /wɒtʃ.ɪŋ/ /ɔ:(r)/ /pleɪ.ɪŋ/ /ˈsɒk.ə(r)/

Bạn thích môn nào hơn - cầu lông hay tennis?


Which sport do you prefer - badminton or tennis?
/wɪt∫/ /spɔ:t/ /du:/ /ju:/ /prɪˈfɜː(r)/ /ˈbæd.mɪn.t(ə)n/ /ɔ:(r)/ /ˈten.ɪs/

Bạn thường chơi môn thể thao nào?


What kind of sport do you often play?
/wɒt/ /kaɪnd/ /əv/ /spɔ:t/ /du:/ /ju:/ /ˈɒf.(ə)n/ /pleɪ/

Đã bao giờ bạn đi xem trực tiếp chưa?


Have you ever seen a live game?
/hæv/ /ju:/ /ˈev.ə(r)/ /siːn/ ə/ /laɪv/ /geɪm/

Môn thể thao nào phổ biến nhất ở nước bạn?


What is the most popular sport in your country?
/wɒt/ /ɪz/ /ðə/ /məʊst/ /ˈpɒp.jə.lə(r)/ /spɔ:t/ /ɪn/ /jɔ:(r)/ /ˈkʌn.tri/

Trận đá banh se tổ chức ở đâu vậy?


Where will the soccer competition be?
/weə(r)/ /wɪl/ /ðə/ /ˈsɒk.ə(r)/ /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.(ə)n/ /bi:/

Bạn cổ vũ đội bóng nào?


What soccer/football team are you supporting?
/wɒt/ /ˈsɒk.ə(r)/ /tiːm/ /ɑː(r)/ /ju:/ /səˈpɔː.tɪŋ/

Trọng tài là ai?


Who is the referee?
/hu:/ /ɪz/ /ðə/ /ˌref.əˈriː/

Ban giám khảo gồm những ai?


Who are the judges?
/hu:/ /a:(r)/ /ðə/ /'dʒʌdʒɪz/
Tỷ số là bao nhiêu?

What is the score of the match?


/wɒt/ /ɪz/ / /ðə/ /skɔː(r)/ /əv/ /ðə/ /mætʃ/

Tỷ số là bao nhiêu?

What is the score of the match?


/wɒt/ /ɪz/ / /ðə/ /skɔː(r)/ /əv/ /ðə/ /mætʃ/

Tỷ số là 0-1.
It was nil-one.
/ɪt/ /wɒz//nɪl/ /wʌn/

Đội nào thắng?/Ai thắng vậy?


Who won?
/hu:/ /wʌn/

Đội nào thua?/Ai thua vậy?


Who lost?
/hu:/ /lɒst/

Đó là một trận đấu cân sức.


That was really a close game.
/ðæt/ /wɒz/ /ˈrɪə.li/ /ə/ /kləʊz/ /geɪm/

Nếu họ chơi như phong độ bình thường thì họ sẽ thắng.


If they play as they normally do, they should win.
/ɪf/ /ðeɪ/ /pleɪ/ /æz/ /ðeɪ/ /ˈnɔː.mə.li/ /du:/ /ðeɪ/ /ʃʊd/ /wɪn/

Nghề nghiệp
Bạn làm việc ở đâu?
Where do you work?
/weə(r)/ /du:/ /ju:/ /wɜːk/
Tôi làm việc cho một công ty quảng cáo.
I work for an advertising agent.
/aɪ/ /wɜːk/ /fɔ:(r)//ən/ /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/ /ˈeɪ.dʒ(ə)nt/

Tôi là nhà thiết kế website tự do.


I’m a freelance web designer.
/aɪm/ /ə/ /ˈfriː.lɑːns/ /web/ /dɪˈzaɪ.nə(r)/

Tôi vừa bị sa thải.


I have been made redundant.
/aɪ/ /hæv/ /bi:n/ /meɪd/ /rɪˈdʌn.d(ə)nt/

Tôi thất nghiệp.


I’m unemployed.
/aɪm/ /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/

Tôi đang tìm một công việc.


I’m looking for a job.
/aɪm/ /ˈlʊk.ɪŋ/ /fɔ:(r)/ /ə/ /dʒɒb/

Tôi ở nhà và chăm sóc con của tôi.


I just stay at home and look after my children.
/aɪ/ /steɪ//æt/ /həʊm/ /ænd/ /lʊk/ /ˈɑːf.tə(r)/ /maɪ/ /ˈtʃɪl.drən/

Bạn phụ trách những việc gì?


What do your responsibilities include? in charge of
/wɒt/ /du:/ /jɔ:(r)/ /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti.z/ /ɪnˈkluːd/

Tôi làm kế toán.


I work as an accountant.
/aɪ/ /wɜːk/ /æz/ /ən/ /əˈkaʊn.t(ə)nt/

Bạn có thích công việc của bạn không?


Do you like your job?
/du:/ /ju:/ /laɪk/ /jɔ:(r)/ /dʒɒb/
Bạn làm việc ở đây bao lâu rồi?
How long have you worked there?
/haʊ/ /lɒŋ/ /hæv/ /ju:/ /wɜːkt/ /ðeə(r)/

Bạn có phải làm nhiều việc liên quan đến giấy tờ không?
Do you have to do a lot of paperwork?
/du:/ /ju:/ /hæv/ /tuː/ /du:/ /ə/ /lɒt/ /əv/ /ˈpeɪ.pə.wɜːk/

Bạn có phải tăng ca không?


Do you have to work overtime?
/du:/ /ju:/ /hæv/ /tuː/ /wɜːk/ /ˈəʊ.və.taɪm/

Một tuần bạn làm việc bao nhiêu giờ?


How many hours a week/day do you work?
/haʊ/ /ˈmen.i/ /aʊə(r)z/ /ə/ /wi:k/ /du:/ /ju:/ /wɜːk/

Quan hệ của bạn với đồng nghiệp như thế nào?


How is your relationship with your co-workers? colleague
/haʊ/ /ɪz/ /jɔ:(r)/ /rɪˈleɪ.ʃ(ə)n.ʃɪp/ /wɪð/ /jɔ:(r)/ /ˌkəʊˈwɜː.kə(r)z/

Lương thì như thế nào? (chỉ hỏi khi đủ thân thiết)
How is the pay?salary?
/haʊ/ /ɪz/ /ðə/ /peɪ/

Bạn có định làm một công việc cả đời không?


Would you like to do the same job for the rest of your life?
/wʊd/ /ju:/ /laɪk/ /tu:/ /du:/ /ðə/ /seɪm/ /dʒɔb/ /fɔ:(r)/ /ðə/ /rest/ /əv/ /jɔ:(r)/ /laɪf/

Ở nước bạn phụ nữ có tiếp tục đi làm sau khi kết hôn không?
Do women usually work after they get married in your country?
/du:/ /ˈwɪm.ɪn/ /ˈjuː.ʒu.ə.li/ /wɜːk//ˈɑːf.tə(r)//ðeɪ//get/ /ˈmær.id/ /ɪn/ /jɔ:(r)/ /ˈkʌn.tri/

Bạn định khi nào thì nghỉ hưu? i don't know what it is?
At what age would you like to retire?
/æt/ /wɒt/ /eɪdʒ/ /wʊd/ /ju:/ /laɪk/ /tuː/ /rɪˈtaɪə(r)/

Liệu bạn có thể giúp tôi tìm một công việc ở công ty bạn không.
I was wondering if you can help me to find a job there.here
/aɪ/ /ˈwʌn.dər.ɪŋ/ /ɪf/ /ju:/ /kæn/ /help/ /mi:/ /tu:/ /faɪnd/ /ə/ /dʒɒb/ /ðeə(r)/

Nếu có vị trí trống nào, tôi sẽ báo cho bạn biết ngay.
.
If there are any vacant positions, I will tell you immediately.
/ɪf/ /ðeə(r)/ /ɑː(r)/ /ˈen.i/ /ˈveɪ.kənt/ /pəˈzɪʃ.(ə)n/ /aɪ/ /wɪl/ /tel/ /ju:/ /ɪˈmiː.di.ət.li/

1. Thời tiết
Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
What is the temperature?
/wɒt/ /ɪz/ /ðə/ /ˈtem.prə.tʃər/

Khoảng 20 độ.
It is probably about 20 degrees.
/ɪt/ /ɪz/ /ˈprɒb.ə.bli/ /əˈbaʊt//ˈtwen.ti/ /dɪˈɡriː.z/

Thời tiết hôm nay như thế nào?


What is the weather like?
/wɒt/ /ɪz/ /ðə/ /ˈweð.ər/ /laɪk/

It’s + adj
/ɪts/

Trời nắng.
It’s sunny.
/ɪts/ /ˈsʌn.i/

Trời đang mưa.


It’s raining.
/ɪts/ /reɪn.ɪη/

Trời có gió.
It’s windy.
/ɪts/ /'wɪn.di/

Trời có mây.
It’s cloudy.
/ɪts/ /ˈklaʊ.di/
Trời nóng bức.
It’s baking hot.
/ɪts/ /'beɪk.ɪη/ /hɒt/

Trời hơi se se lạnh.


It’s a bit chilly.
/ɪts/ /ə/ /bɪt/ /ˈtʃɪl.i/

Ngoài trời rất lạnh.


It’s so cold out there.
/ɪts/ /səʊ/ /kəʊld/ /aʊt/ /ðeə(r)/

Trời lạnh đến thấu xương.


It’s freezing.
/ɪts/ /ˈfriː.zɪŋ/

Trời có tuyết rơi.


It’s snowing.
/ɪts/ /snəʊ.ɪŋ/

There is + N
/ðeə(r)/ /ɪz/

Có gió mạnh.
There is a strong wind.
/ðeə(r)/ /ɪz/ /ə/ /strɒŋ/ /wɪnd/

Có sấm chớp.
There is lightning.
/ðeə(r)/ /ɪz/ /ˈlaɪt.nɪŋ/

Có bão.
There is a storm.
/ðeə(r)/ /ɪz/ / /ə/ /stɔ:m/

Trời đẹp nhỉ.


What’s a nice day.
/wɒts/ /ə/ /naɪs/ /deɪ/
Dự báo thời tiết nói sẽ có bão.
The weatherman says it will be stormy tomorrow.
/ðə/ /ˈweð.ə.mæn/ /seɪ.z/ /ɪt/ /wɪl/ /bi:/ /'stɔ:mi/ /təˈmɒr.əʊ/

Thời gian
Mấy giờ rồi?
What time is it?
/wɒt/ /taɪm/ /ɪz/ /ɪt/

Bạn có thể cho tôi biết mấy giờ rồi không?


Could you tell me the time, please?
/kʊd/ /ju:/ /tel/ /mi:/ / ðə/ /taɪm/ /pli:z/

7 giờ đúng.
It’s seven o’clock.
/ɪts/ /ˈsev.(ə)n/ /əˈklɒk/

6 giờ 15 phút rồi.


It’s a quarter past six.
/ɪts/ /ə/ /'kwɔ:tə(r)/ /pɑ:st//sɪks/

It’s six fifteen.


/ɪts/ /sɪks/ /ˌfɪfˈtiːn/

7 giờ kém 20./6 giờ 40 phút.


It’s six forty.
/ɪts/ /sɪks/ /ˈfɔː.ti/

It’s twenty to seven.


/ɪts/ /ˈtwen.ti/ /tuː/ /ˈsev.(ə)n/

8 giờ rưỡi.
It’s half past eight.
/ɪts/ /hɑ:f/ /pɑ:st/ /eɪt/

It’s eight thirty.


/ɪts/ /eɪt/ /ˈθɜː.ti/

Đang ban trưa đấy!


It’s midday!
/ɪts/ /ˌmɪdˈdeɪ/

Đang nửa đêm đấy!


It’s Midnight.
/ɪts/ /ˈmɪd.naɪt/

Chúng ta có thể gặp nhau lúc mấy giờ?


What time can we meet?
/wɒt/ /taɪm/ /kæn/ /wi:/ /mi:t/

Gặp bạn lúc 7 giờ tối nhé.


See you at 7 p.m.
/si:/ /ju://æt//ˈsev.ən/ /ˌpiːˈem/

Bạn chờ bao lâu rồi?


How long have you been waiting?
/haʊ/ /lɒŋ/ /hæv/ /ju:/ /bi:n/ /weɪt.ɪŋ/

Không lâu đâu. Tầm 10 phút.


Not so long. About 10 minutes.
/not/ /saʊ/ /lɒŋ/ /əˈbaʊt/ /ten/ /ˈmɪn.ɪts/

Đi tới thành phố hcm mất bao lâu?


How long does it take to go to \hcm city?
/haʊ/ /lɒŋ/ /dəz/ /ɪt/ /teɪk/ /tu:/ /ɡəʊ/ /tu:/ / /ˈsɪt.i/

Mất khoảng 8 tiếng.


It takes about 8 hours.
/ɪt/ /teɪks/ /əˈbaʊt/ /eɪt/ /aʊə(r)/

Đồng hồ đeo tay của tôi chạy chậm rồi.


My watch is running slow.
/maɪ/ /wɒtʃ/ /ɪz/ /ˈrʌn.ɪŋ/ /sləʊ/
Đồng hồ đeo tay của tôi chạy chậm năm phút.
My watch is five minutes slow.
/maɪ/ /wɒtʃ/ /ɪz/ /faɪv/ /ˈmɪn.ɪts/ /sləʊ/

Chiếc đồng hồ này chạy nhanh 10 phút.


This clock is 10 minutes fast.
/ðɪs/ /klɒk/ /ɪz/ /ten/ /ˈmɪn.ɪts/ /fɑːst/

Đồng hồ báo thức của tôi không reo sáng nay.


My alarm clock didn’t go off this morning.
/maɪ/ /əˈlɑːm/ /klɒk/ /ˈdɪd.ənt/ /ɡəʊ/ /ɒf/ /ðɪs/ /ˈmɔː.nɪŋ/

Nhanh lên nào! Bạn trễ giờ rồi đấy.


Hurry up! You are late.
/ˈhʌr.i/ /ʌp/ /ju:/ /a:(r)/ /leɪt/

Chờ tôi một chút nữa thôi.


Wait a little bit.
/weɪt/ /ə/ /ˈlɪt.əl/ /bɪt/

Just a second.
/dʒʌst/ /ə/ /ˈsek.(ə)nd/

Cho tôi thêm ít thời gian.


Give me a little more time.
/gɪv/ /miː/ /ə/ /ˈlɪt.(ə)l/ /mɔː(r)/ /taɪm/

Bây giờ đang là giờ cao điểm.


It’s rush hour now.
/ɪts/ /rʌʃ/ /aʊə(r)/ /naʊ/

Đến giờ đi học rồi.


It’s time to go to school.
/ɪts/ /taɪm/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tu:/ /skuːl/

Trường học bắt đầu lúc mấy giờ?


What time does school start?
/wɒt/ /taɪm/ /dəz/ /sku:l/ /stɑ:t/
Lớp học bắt đầu vào lúc 7 giờ sáng.
The class starts at 7 a.m.
/ðə/ /klɑ:s/ /stɑ:t/ /æt/ /ˈsev.(ə)n/ /ˌeɪˈem/

Siêu thị mở cửa từ 8 giờ sáng đến 9 giờ tối.


The supermarket opens from 8 a.m to 9 p.m.
/ðə/ /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/ /ˈəʊ.p(ə)nz/ /frɒm/ /eɪt/ /ˌeɪˈem/ /tuː/ /naɪn/ /ˌpiːˈem/

Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ sáng?


What time do you usually get up in the morning?
/wɒt/ /taɪm/ /du:/ /ju:/ /ˈjuː.ʒu.ə.li/ /get/ /ʌp/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɔː.nɪŋ/

Hôm nay là ngày mấy?


What is the date today?
/wɒt/ /ɪz/ /ðə/ /deɪt/ /təˈdeɪ/

What day is it today?


/wɒt/ /deɪ/ /ɪz/ /ɪt/ /tə'deɪ/

Hôm nay là ngày 18 tháng 8.


Today is August 18th.
/tə'deɪ/ /ɪz/ /ɔ:'gʌst/ /eɪ'ti:nθ/

It’s the 18th of August.


/ɪts/ /ðə/ /eɪ'ti:nθ/ /əv/ /ɔ:'gʌst/

Lần cuối cùng bạn gặp cô ấy là khi nào?


When was the last time you met her?
/wen/ /wɒz/ /ðə/ /lɑ:st/ /taɪm/ /ju:/ /met/ /hə:(r)/

Ba tháng trước.
Three months ago.
/θrɪ:./ / mʌnθs/ /əˈɡəʊ/

Chúng tôi đã năm năm không gặp nhau rồi.


we haven't met each other for three years

It has been five years since the last time I saw her.
/ɪt/ /hæz/ /bi:n/ /faɪv/ /jɪə(r)z/ /sɪns/ /ðə/ /lɑ:st/ /taɪm/ /aɪ/ /sɔ:/ /hə:(r)/

Thời gian là vàng bạc.


Time is golden.
/taɪm/ /ɪz/ /ˈɡəʊl.d(ə)n/

Diễn tả cảm xúc


Bạn cảm thấy như thế nào?
How do you feel?
/haʊ/ /du:/ /ju:/ /fi:l/

What are your feelings?


/wɒt/ /ɑː(r)/ /jɔ:(r)/ /fi:lɪηz/

*Tâm trạng tốt:


Tôi rất hào hứng.
I am delighted./elated
/aɪ/ /æm/ /dɪˈlaɪ.tɪd/

Bây giờ tôi rất hạnh phúc.


I’m very happy right now.
/aɪm/ /'ver.i/ /'hæp.i/ /raɪt/ /naʊ/

Tâm trạng tôi rất tốt.


I’m in a very good mood.
/aɪm/ /ɪn/ /ə/ /'ver.i/ /gʊd/ /muːd/

Tôi đang trên chín tầng mây.


I’m on cloud nine.
/aɪm/ /ɒn/ /klaʊd/ /naɪn/

Tôi cảm thấy rất tuyệt.


I feel great.
/aɪ/ /fi:l/ /greɪt/
Tôi cảm thấy bản thân bất khả chiến bại.
I feel invincible.(a) vo dich
/aɪ/ /fi:l/ /ɪnˈvɪn.sə.b(ə)l/

Tôi cảm thấy như tôi đang trên thiên đường.


I feel like I’m in paradise.
/aɪ/ /fi:l/ /laɪk/ /aɪm/ /ɪn//ˈpær.ə.daɪs/

Tôi cảm thấy tôi như đang trên đỉnh thế giới.
I feel like I’m on top of the world.
/aɪ/ /fi:l/ /laɪk/ /aɪm/ /on/ /tɒp/ /əv//ðə/ /wɜːld/

Tôi tràn đầy hy vọng về tương lai.


I feel hopeful about the future.
/aɪ/ /fiːl/ /ˈhəʊp.f(ə)l/ /əˈbaʊt/ /ðə/ /ˈfjuː.tʃə(r)/

Tôi ngạc nhiên.


I’m really surprised.
/aɪm/ /ˈrɪə.li//səˈpraɪzd/

Tôi hài lòng với bữa ăn này.


I’m satisfied with the meal.
/aɪm/ /ˈsæt.ɪs.faɪd/ /wið/ /ðə/ /mɪəl/

Tôi tự hào vì bạn.


I proud of you.
/aɪ/ /praʊd/ / /əv//ju:/

You might also like