Professional Documents
Culture Documents
1 chào hỏi
Xin chào
Hello.
/heˈləʊ/
Hi.
/haɪ/
Sleep well.
/sliːp/ /wel/
“How are you?” không chỉ dùng để hỏi thăm sức khỏe mà dùng để hỏi thăm tình
hình chung của đối phương, tương tự như câu “Dạo này anh thế nào rồi?” trong
tiếng Việt dùng để hỏi cả về sức khỏe và công việc, cuộc sống. Vì vậy không nên
trả lời cứng nhắc “I’m fine. Thank you. And you?” mà nên sử dụng những cách nói
khác đã được cung cấp trong tài liệu và có thể nói ngắn gọn về cuộc sống của bản
thân gần đây.
How’s everything?
/haʊs/ /ˈev.ri.θɪŋ/
Không tồi.
Not bad.
/nɒt/ /bæd/
Tàm tạm.
Just so so.
/dʒʌst/ /səʊ/ /səʊ/
“Just so so” là cách nói tắt của “Not so good, not so bad” có nghĩa là không tốt
cũng không tệ.
Không ổn lắm.
Not so good.
/nɒt/ /səʊ/ /gʊd/
Not so well.
/nɒt/ /səʊ/ /wel/
You too.
/ju:/ /tu:/
1. Tạm biệt
Tạm biệt.
Goodbye.
/gʊd’baɪ/
Bye.
/baɪ/
See ya.
/si:/ /jə/
Hẹn gặp lại, người anh em. (giao tiếp thân mật, suồng sã)
Later, bro. (informal)
/ˈleɪ.tə(r)/ /brəʊ/
Tôi phải đi đây.
I got to go now .
/aɪ/ /gɒt/ /tuː/ /ɡəʊ/ /naʊ/
Stay in touch.
/steɪ/ /ɪn/ /tʌt∫/
Bảo trọng.
Take care.
/teɪk/ /keə(r)/
1. Cảm ơn
Cảm ơn.
Thank you!
/θæŋk/ /ju:/
Thanks!
/θæŋks/
Thanks a lot!
/θæŋks/ /ə/ /lɒt/A
Thanks a million!
/θæŋks/ /ə/ /ˈmɪljən/
Many thanks.
/'me.ni/ /θæŋks/
Cảm ơn bạn vì...
Thank you for + N/V-ing.
/θæŋk/ /ju:/ /fɔː(r)/
Cảm ơn vì luôn giúp đỡ tôi vào những lúc tôi cần bạn nhất.
Thank you for always stepping in to help when I need you most.
/θæŋk/ /ju:/ /fɔː(r)/ /'ɔ:lweɪz/ /'step.ɪη/ /ɪn/ /tuː/ /help/ /wen/ /aɪ/ /ni:d/ /ju:/ /məʊst/
1.
Xin lỗi
Tôi xin lỗi. (thừa nhận lỗi lầm và thể hiện sự đau khổ, hối tiếc)
I’m sorry.
/aɪm/ /’sɒr.i/
My mistake.
/maɪ/ /mɪˈsteɪk/
That’s OK.
/ðæts/ /ˌəʊˈkeɪ/
It doesn’t matter.
/ɪt/ /ˈdʌz.(ə)nt//ˈmæt.ə(r)/
Quên nó đi.
Forget about it.
/fə'get/ /əˈbaʊt/ /ɪt/
1. Chúc mừng`
Chúc mừng sinh nhật.
Happy birthday. may/wish
/'hæpi/ /ˈbɜːθ.deɪ/
Mong rằng năm mới bạn và gia đình sẽ dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và thịnh
vượng.
May the New Year bring you and your family a full measure of health, happiness
/meɪ/ /ðə/ /nju:/ /jɪə(r)/ /brɪŋ/ /ju:/ /ænd/ /jɔ:(r)/ /ˈfæm.əl.i/ /ə/ /fʊl/ /ˈmeʒ.ə(r)/ /əv/ /helθ/ /ˈhæp.i.nəs/
and prosperity.
/ænd/ /prɒsˈper.ə.ti/
Congratulations on +v ing/n
Chúc mừng lễ đính hôn.
Congratulations on your engagement!
/kən,grætju'lei∫nz/ /ɒn/ /jɔː(r)/ /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/
spouse vk/ck
a lifelong commitment
Chúc bạn mau bình phục. Mọi người ở đây đều lo lắng cho bạn.
May you feel better soon. Everybody here is thinking of you.
/meɪ/ /ju:/ /fi:l/ /ˈbet.ə(r)/ /su:n/ /ˈev.riˌbɒd.i/ /hɪə(r)/ /ɪz/ /ˈθɪŋ.kɪŋ/ /əv//ju:/
Thật tuyệt khi nghe tin này. Chúc mừng bạn được thăng chức.
It’s great to hear that. Congratulations on your promotion.
/ɪts/ /greɪt/ /tuː/ /hɪə(r)/ /ðæt/ /kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃ(ə)nz/ /ɒn/ /jɔ:(r)/ /prəˈməʊ.ʃ(ə)n/
Chúc mừng bạn đã thi đỗ đại học. Bạn xứng đáng vì bạn đã học hành chăm chỉ.
Congratulations on passing the entrance exam ! You deserve it after so much hard
work.
/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃ(ə)nz/ /ɒn/ /ˈpɑː.sɪŋ/ /ðə/ /ɪɡˈzæm/ /ju:/ /dɪˈzɜːv/ /ɪt/ /ˈɑːf.tər/ /səʊ// /mʌtʃ/ /hɑ:d/ /wɜːk/
Nghĩa đen của “Break a leg” là bẻ gãy một cái chân nhưng thực chất nó lại là một
lời chúc may mắn và hy vọng người nghe sẽ thành công. Thành ngữ này xuất phát
trong giới diễn viên Anh. Khi các nghệ sĩ bước ra sân khấu, họ thường được bạn
bè và người thân chúc may mắn và thành công, nhưng vì sợ đánh thức loài yêu tinh
thích phá hoại mang đến điềm xui nên thay vì chúc điều tốt lành, họ phải dùng
những câu nghe có vẻ không hay như bẻ gãy chân chẳng hạn.
Khen ngợi
Bạn thật là dũng cảm.
You are really courageous.
/ju:/ /ɑː(r)/ /ˈrɪə.li/ /kəˈreɪ.dʒəs/
He is so handsome.
/hiː/ /ɪz/ /səʊ/ /ˈhæn.səm/
Bạn luôn luôn tìm thấy điều đặc biệt trong những điều bình dị nhất.
You always find something special in the most ordinary things.
/ju:/ /ˈɔːl.weɪz/ /faɪnd/ /ˈsʌm.θɪŋ/ /ˈspeʃ.(ə)l/ /ɪn/ /ðə/ /məʊst/ /ˈɔː.d(ə)n.(ə)ri/ /θɪŋz/
Bạn là một tấm gương sáng cho người khác noi theo.
Nụ cười của bạn lan tỏa đến mọi người xung quanh.
Đã có ai nói với bạn rằng bạn có giọng nói tuyệt vời chưa?
Has anyone ever told you that you have a great voice?
/hæz/ /ˈen.i.wʌn/ /ˈev.ə(r)/ /təʊld/ /ju:/ /ðæt/ /ju:/ /hæv/ /ə/ /greɪt/ /vɔɪs/
Cái này tôi mặc rộng quá. Cho tôi xem cái nhỏ hơn.
It is too big for me. Give me a smaller one.
/ɪt/ /ɪz/ /tu:/ /bɪɡ/ /fɔː(r)/ /miː/ /ɡɪv/ /mi:/ /ə/ /smɔ:lə(r)/ /wʌn/
Nó không vừa.
It does not fit.
/ɪt/ /dəz/ /nɒt/ /fɪt/
Phê bình
Bạn có thể nghiêm tuc 1 lan dk ko?/
Can you be serious once?
/kæn/ /ju:/ /bi:/ /ˈsɪə.ri.əs/ /wʌns/
Bạn không cảm thấy xấu hổ với hành động thô lỗ của mình hả?
Aren’t you ashamed of your rude behavior?
/ɑ:nt/ /ju:/ /əˈʃeɪmd/ /əv//jɔ:(r)/ /ru:d/ /bɪˈheɪ.vjə(r)/
Đừng lặp lại những sai lầm ngu xuẩn này một lần nữa.
Don’t make such stupid mistakes again.
/dəʊnt/ /meɪk/ /sʌt∫/ /ˈstjuː.pɪd/ /mɪˈsteɪk/ /ə'gen/
Lớn rồi đừng hành động ấu trĩ như một đứa con nít nữa.
You should act your age. You shouldn’t act like a child.
/ju:/ /ʃʊd/ /ækt/ /jɔ:(r)/ /eɪdʒ/ /ju:/ /ˈʃʊd.(ə)nt/ /ækt/ /laɪk/ /ə/ /tʃaɪld/
Phàn nàn
*Người phàn nàn
Tôi muốn nói chuyện với quản lý.
I would like to speak to the manager.
/aɪ/ /wʊd/ /laɪk/ /tuː/ /spi:k/ /tuː/ /ðə//ˈmæn.ɪ.dʒə(r)/
Bạn xem giúp tôi chút? Cái áo này sau khi giặt ủi xong thì bị mất cúc áo.
Can you help me with this? My shirt came back from your laundry missing a
button.
/kæn/ /ju:/ /help/ /mi:/ /wið/ /ðɪs/ /maɪ/ /∫ə:t/ /keɪm/ /bæk/ /frɒm/ /jɔː(r)/ /ˈlɔːn.dri/ /ˈmɪs.ɪŋ/ /ə/
/ˈbʌt.(ə)n/
Tôi e rằng có một vấn đề nhỏ với chiếc áo tôi mua ở đây ngày hôm qua.
I’m afraid there is a slight problem with the shirt I bought here yesterday.
/aɪm/ /əˈfreɪd/ /ðeə(r)/ /ɪz/ /ə/ /slaɪt/ /ˈprɒb.ləm/ /wɪð/ /ðə/ /ʃɜːt/ /aɪ/ /bɔːt/ /hɪə(r)/ /ˈjes.tə.deɪ/
Tôi không hài lòng với chất lượng sản phẩm của bạn.
I’m not satisfied with your product.
/aɪm//nɒt//ˈsæt.ɪs.faɪd/ /wɪð/ /jɔ:(r)/ /ˈprɒd.ʌkt/
Tôi không muốn phải làm to chuyện nhưng có một con ruồi trong súp của tôi.
I don’t want to make a fuss but there’s a fly in my soup.
/aɪ/ /dəʊnt/ /wɒnt/ /tuː/ /meɪk/ /ə/ /fʌs/ /bʌt/ /ðeə(r)z/ /ə/ /flaɪ/ /ɪn//maɪ/ /su:p/
Tôi xin lỗi vì làm phiền bạn nhưng món ăn này có gì đó lạ lạ.
I’m sorry to bother you but there is something wrong with this dish.
/aɪm/ /ˈsɒr.i/ /tuː/ /ˈbɒð.ər/ /ju:/ /bʌt/ /ðeə(r)z/ /ɪz/ /ˈsʌm.θɪŋ/ /rɒŋ/ /wɪð/ /ðɪs/ /dɪ∫/
Tôi ghét phải nói với bạn thế này nhưng tôi thực sự thất vọng với dịch vụ của các
bạn.
I hate to tell you but I’m really disappointed with your service.
/aɪ//heɪt//tuː/ /tel/ /ju:/ /bʌt/ /aɪm/ /ˈrɪə.li/ /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ /wɪð/ /jɔ:(r)/ /ˈsɜː.vɪs/
Tôi rất xin lỗi, chúng tôi bảo đảm sẽ không mắc phải lỗi lầm này lần nào nữa.
I’m sorry, we promise never to make the same mistake again.
/aɪm//ˈsɒr.i/ /wiː/ /ˈprɒm.ɪs/ /ˈnev.ə(r)/ /tu:/ /meɪk/ /ðə/ /seɪm/ /mɪˈsteɪk/ /əˈɡen/
Tôi xin lỗi vì sự bất tiện của quý khách. Chúng tôi chắc chắn sẽ tìm ra cách giải
quyết vấn đề này.
I’m sorry for the inconvenience. We will work on finding a solution right away.
/aɪm/ /ˈsɒr.i/ /fɔːr// /ðə/ /ˌɪn.kənˈviː.ni.əns/ /wiː/ /wɪl/ /wɜːk/ /ɒn/ /ˈfaɪn.dɪŋ/ /ə/ /səˈluː.ʃ(ə)n/ /raɪt/ /ə'weɪ/
Nếu tôi ở vị trí của quý khách thì tôi cũng sẽ cảm thấy như vậy.
If I were in your shoes, I would feel the same way.
/ɪf/ /aɪ/ /wɜːr/ /ɪn/ /jɔːr/ /∫u:s/ /aɪ/ /wʊd/ /fiːl/ /ðə/ /seɪm/ /weɪ/
Tôi có thể hiểu tâm trạng của quý khách. Vui lòng nói cho tôi biết thêm về vấn đề
của quý khách.
I can understand your feeling. Please tell me more about your problem.
/aɪ//kæn/ /ˌʌn.dəˈstænd/ /jɔ:(r)/ /ˈfiː.lɪŋ/ /pliːz/ /tel/ /miː/ /mɔː(r)/ /əˈbaʊt/ /jɔ:(r)/ /ˈprɒb.ləm/
Tôi xin lỗi vì trải nghiệm tồi tệ này. Hãy giải thích tình hình và tôi sẽ xem thử liệu
có thể giúp gì cho quý khách.
I’m sorry for your bad experience. Explain the situation to me and let’s see if I can
/aɪm//'sɔri//fɔ:(r)//jɔ:(r)//bæd//ɪks'piəriəns//ɪkˈspleɪn//ðə//ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃ(ə)n//tuː//mi://ænd//lets//si://ɪf/ /aɪ/ /kæn/
help to do something.
/help/ /tuː/ /du:/ /'sʌmθɪη/
Chúng tôi đang làm hết sức có thể để giải quyết vấn đề này nhanh chóng.
We are doing our best to make sure we get this issue resolved quickly.
/wiː/ /ɑː(r)/ /'du:ɪη/ /aʊə(r)/ /best/ /tuː/ /meɪk/ /ʃɔːr/ /wi:/ /get/ /ðɪs/ /ˈɪs.juː/ /rɪˈzɒlvd/ /ˈkwɪk.li/
Vấn đề của quý khách đã giải quyết ổn thỏa. Hãy cho chúng tôi biết nếu có bất kỳ
vấn đề nào khác mà chúng tôi có thể giúp quý khách.
Your problem has been solved. Let us know if there is anything else we can do for
you.
/jɔ:(r)/ /ˈprɒb.ləm/ /hæz/ bi:n/ /sɒlvd/ /let/ /ʌs/ /nəʊ/ /ɪf/ /ðeə(r)// /ɪz/ /ˈen.i.θɪŋ/ /els/ /wi:/ /kæn//du://fɔ:(r)/
/ju:/
Chúng tôi rất biết ơn quý khách đã nói cho chúng tôi biết chuyện này, nhưng tôi e
rằng chúng tôi không thể làm gì nhiều.
We really appreciate you telling us about this situation, but I’m afraid there isn’t
much we can do about it.
/wi:/ /ˈrɪə.li/ /əˈpriː.ʃi.eɪt/ /ju://ˈtel.ɪŋ/ /ʌs//əˈbaʊt/ /ðɪs//ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃ(ə)n/ /bʌt/ /aɪm//əˈfreɪd/ /ðeə(r)/ /ˈɪz.ənt/
/mʌt∫/ /wi:/ /kæn/ /du:/ /əˈbaʊt/ /ɪt/
Tôi rất xin lỗi nhưng việc này nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.
I’m so sorry, but it’s beyond our control.
/aɪm/ /səʊ//ˈsɒr.i/ /bʌt/ /ɪts/ /biˈjɒnd/ /aʊər/ /kənˈtrəʊl/
Cảm ơn quý khách đã thông báo cho tôi biết việc này.
Thank you for bringing this to my attention.
/θæηk/ /ju:/ /fɔ:(r)/ /brɪŋɪŋ/ /ðɪs/ /tu:/ /maɪ/ /əˈten.ʃ(ə)n/
An ủi
Bạn có vẻ buồn. Chuyện gì đã xảy ra vậy?
You look so sad. What happened?
/ju:/ /lʊk/ /səʊ/ /sad/ /wɒt/ /ˈhæp.ənd/
Đừng lo lắng.
Don’t worry.
/dəʊnt/ /ˈwʌr.i/
Khoảng thời gian này nhất định là rất khó khăn đối với bạn.
This must be a difficult time for you.
/ðɪs/ /mʌst/ /bi:/ /ə/ /ˈdɪf.ɪ.k(ə)lt/ /taɪm/ /fɔ:(r)/ /ju:(r)/
Tôi không biết nên nói gì bây giờ, nhưng tôi muốn bạn biết rằng tôi rất quan tâm
bạn.
I don’t know what I should say now, but I want you to know that I care about you.
/aɪ/ /dəʊnt/ /nəʊ/ /wɒt/ /aɪ/ /ʃʊd/ /seɪ//naʊ/ /bʌt/ /aɪ/ /wɒnt/ /ju:/ /tu:/ /nəʊ/ /ðæt/ /aɪ/ /keə(r)/ /əˈbaʊt/ /ju:/
Tôi khó mà hình dung bạn đã đau khổ đến mức nào, điều duy nhất tôi biết là tôi sẽ
luôn luôn ở bên cạnh bạn.
I can’t imagine how heartbreaking this must be, the only thing I know is that I
will
/aɪ/ /kænt/ /ɪˈmædʒ.ɪn/ /haʊ/ /ˈhɑːtˌbreɪ.kɪŋ/ /ðɪs/ /mʌst/ /bi:/ /ðə//ˈəʊn.li/ /θɪη/ /aɪ/ /nəʊ/ /ɪz/ /ðæt/ /aɪ/ /wɪl/
Khích lệ
Tiếp tục phát huy nhé.
Keep up the good work.
/ki:p/ /ʌp/ /ðə/ /ɡʊd/ /wɜːk/
Đừng bỏ cuộc.
Don’t give up.
/dəʊnt/ /ɡɪv/ /ʌp/
Bạn đi chậm thế nào không quan trọng, quan trọng là bạn không dừng lại.
It doesn’t matter how slowly you go as long as you do not stop.
/ɪt//ˈdʌz.(ə)nt/ /ˈmæt.ə(r)/ /haʊ//ˈsləʊ.li/ /ju:/ /ɡəʊ/ /æz/ /lɒŋ/ /æz/ /ju:/ /du:/ /nɒt/ /stɒp/
Nếu bạn không bao giờ thử, bạn sẽ không biết nó như thế nào.
If you never try, you will never know how good you are.
/ɪf/ /ju://ˈnev.ə(r)/ /traɪ/ /ju:/ /wɪl/ /ˈnev.ə(r)/ /nəʊ/ /haʊ/ /ɡʊd/ /ju:/ /ɑː(r)/
Nếu bạn có thể giúp tôi việc này, tôi sẽ rất biết ơn.
If you could help me with this, I would be very grateful.
/ɪf/ /ju:/ /kʊd/ /help/ /mi:/ /wɪð/ /ðɪs/ /aɪ/ /wʊd/ /bi:/ /ˈver.i/ /ˈɡreɪt.fl/
Bạn giúp tôi tìm số điện thoại của công ty ABC được không?
Would you help me find the number for ABC company?
/wʊd/ /ju:/ /help/ /mi:/ /faɪnd/ /ðə/ /'nʌm.bə(r)/ /fɔ:(r)/ /eɪ bi: 'sɪ://ˈkʌm.pə.ni/
1. Giới thiệu
Bạn có thể giới thiệu đôi nét về bản thân được không?
Please tell me something about yourself.
/pliːz/ /tel/ /miː/ /ˈsʌm.θɪŋ/ /əˈbaʊt/ /jɔːˈself/
Tôi là một bác sĩ. Tôi làm việc tại bệnh viện ABC.
I’m a doctor. I work at ABC hospital.
/aɪm/ /ə/ /ˈdɒk.tər/ /aɪ/ /wɜːk/ /æt//,eɪ bɪ: 'sɪ:/ /ˈhɒs.pɪ.t(ə)l/
Tôi là một sinh viên của trường đại học XYZ. Chuyên ngành của tôi là tiếng
Trung.
I’m/WAS a student of XYZ University. I’m majoring in Chinese/EN...
/aɪm/ /ə/ /ˈstjuː.dənt/ /əv/ /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ /aɪm/ /ˈmeɪ.dʒərɪŋ/ /ɪn/ /tʃaɪˈniːz/
Tôi đã ly hôn.
I’m divorced.
/aɪm/ /dɪˈvɔːst/
Gia đình tôi là gia đình hai thế hệ. (bố mẹ và con cái)
My family is a nuclear family.
/maɪ/ /ˈfæm.(ə)l.i/ /ɪz/ /ə/ /ˈnjuː.klɪə(r)/ /ˈfæm.(ə)l.i/
Gia đình tôi là một gia đình gồm nhiều thế hệ. (thường là ba thế hệ)
My family is an extended family.
/maɪ/ /ˈfæm.(ə)l.i/ /ɪz/ /ən/ /ɪkˈsten.dɪd/ /ˈfæm.(ə)l.i/
Bạn có thích…?
Do you like+V-ing/N?
/du:/ /ju:/ /laɪk/
My favorite +N is…
/maɪ/ /ˈfeɪ.v(ə)r.ɪt/ /ɪz/
Tôi thích...
I like+V-ing/N
/aɪ/ /laɪk/
I adore…
/aɪ/ /əˈdɔː(r)/
be crazy about
Tôi không thích uống sữa và những chế phẩm làm từ sữa.
I don't like milk and dairy products.
/aɪ/ /dəʊnt/ /laɪk/ /mɪlk/ /ænd/ /ˈdeə.ri/ /ˈprɒd.ʌkts/
Tôi ghét...
I hate…
/aɪ/ /heɪt/
Câu “It’s not my cup of tea” có nghĩa đen là “Đó không phải là tách trà của tôi”,
nhưng thực chất ý nghĩa của câu nói này là “Đó không phải là thứ mà tôi yêu
thích”.
Thể thao
Bạn có biết chơi bóng rổ không?
Do you know how to play basketball?
/du:/ /ju:/ /nəʊ/ /haʊ/ /tʊ/ /pleɪ/ /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/
Tỷ số là bao nhiêu?
Tỷ số là 0-1.
It was nil-one.
/ɪt/ /wɒz//nɪl/ /wʌn/
Nghề nghiệp
Bạn làm việc ở đâu?
Where do you work?
/weə(r)/ /du:/ /ju:/ /wɜːk/
Tôi làm việc cho một công ty quảng cáo.
I work for an advertising agent.
/aɪ/ /wɜːk/ /fɔ:(r)//ən/ /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/ /ˈeɪ.dʒ(ə)nt/
Bạn có phải làm nhiều việc liên quan đến giấy tờ không?
Do you have to do a lot of paperwork?
/du:/ /ju:/ /hæv/ /tuː/ /du:/ /ə/ /lɒt/ /əv/ /ˈpeɪ.pə.wɜːk/
Lương thì như thế nào? (chỉ hỏi khi đủ thân thiết)
How is the pay?salary?
/haʊ/ /ɪz/ /ðə/ /peɪ/
Ở nước bạn phụ nữ có tiếp tục đi làm sau khi kết hôn không?
Do women usually work after they get married in your country?
/du:/ /ˈwɪm.ɪn/ /ˈjuː.ʒu.ə.li/ /wɜːk//ˈɑːf.tə(r)//ðeɪ//get/ /ˈmær.id/ /ɪn/ /jɔ:(r)/ /ˈkʌn.tri/
Bạn định khi nào thì nghỉ hưu? i don't know what it is?
At what age would you like to retire?
/æt/ /wɒt/ /eɪdʒ/ /wʊd/ /ju:/ /laɪk/ /tuː/ /rɪˈtaɪə(r)/
Liệu bạn có thể giúp tôi tìm một công việc ở công ty bạn không.
I was wondering if you can help me to find a job there.here
/aɪ/ /ˈwʌn.dər.ɪŋ/ /ɪf/ /ju:/ /kæn/ /help/ /mi:/ /tu:/ /faɪnd/ /ə/ /dʒɒb/ /ðeə(r)/
Nếu có vị trí trống nào, tôi sẽ báo cho bạn biết ngay.
.
If there are any vacant positions, I will tell you immediately.
/ɪf/ /ðeə(r)/ /ɑː(r)/ /ˈen.i/ /ˈveɪ.kənt/ /pəˈzɪʃ.(ə)n/ /aɪ/ /wɪl/ /tel/ /ju:/ /ɪˈmiː.di.ət.li/
1. Thời tiết
Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
What is the temperature?
/wɒt/ /ɪz/ /ðə/ /ˈtem.prə.tʃər/
Khoảng 20 độ.
It is probably about 20 degrees.
/ɪt/ /ɪz/ /ˈprɒb.ə.bli/ /əˈbaʊt//ˈtwen.ti/ /dɪˈɡriː.z/
It’s + adj
/ɪts/
Trời nắng.
It’s sunny.
/ɪts/ /ˈsʌn.i/
Trời có gió.
It’s windy.
/ɪts/ /'wɪn.di/
Trời có mây.
It’s cloudy.
/ɪts/ /ˈklaʊ.di/
Trời nóng bức.
It’s baking hot.
/ɪts/ /'beɪk.ɪη/ /hɒt/
There is + N
/ðeə(r)/ /ɪz/
Có gió mạnh.
There is a strong wind.
/ðeə(r)/ /ɪz/ /ə/ /strɒŋ/ /wɪnd/
Có sấm chớp.
There is lightning.
/ðeə(r)/ /ɪz/ /ˈlaɪt.nɪŋ/
Có bão.
There is a storm.
/ðeə(r)/ /ɪz/ / /ə/ /stɔ:m/
Thời gian
Mấy giờ rồi?
What time is it?
/wɒt/ /taɪm/ /ɪz/ /ɪt/
7 giờ đúng.
It’s seven o’clock.
/ɪts/ /ˈsev.(ə)n/ /əˈklɒk/
8 giờ rưỡi.
It’s half past eight.
/ɪts/ /hɑ:f/ /pɑ:st/ /eɪt/
Just a second.
/dʒʌst/ /ə/ /ˈsek.(ə)nd/
Ba tháng trước.
Three months ago.
/θrɪ:./ / mʌnθs/ /əˈɡəʊ/
It has been five years since the last time I saw her.
/ɪt/ /hæz/ /bi:n/ /faɪv/ /jɪə(r)z/ /sɪns/ /ðə/ /lɑ:st/ /taɪm/ /aɪ/ /sɔ:/ /hə:(r)/
Tôi cảm thấy tôi như đang trên đỉnh thế giới.
I feel like I’m on top of the world.
/aɪ/ /fi:l/ /laɪk/ /aɪm/ /on/ /tɒp/ /əv//ðə/ /wɜːld/