You are on page 1of 26

TỪ DỐT THÀNH GIỎI VỚI 200 CÂU CƠ BẢN NHẤT

🍀Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho
người bắt đầu: https://bit.ly/2Vo8EMY

- Hello.
/hɛˈləʊ./
Xin chào.

- Good morning!
/gʊd ˈmɔːnɪŋ!/
Chào buổi sáng!

- Good afternoon!
/gʊd ˈɑːftəˈnuːn!/
Chào buổi chiều!

- Good night!
/gʊd naɪt!/
Chúc ngủ ngon!

- How are you doing?


/haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ?/
Bạn thế nào rồi?

- Not bad.
/nɒt bæd./
Không tồi đâu.

- What's up?
/wɒts ʌp?/
Có chuyện gì thế?

- It's nice to meet you.


/ɪts naɪs tuː miːt juː./
Rất vui khi được gặp bạn.

- I'm surprised to see you here.


/aɪm səˈpraɪzd tuː siː juː hɪə./
Tôi rất bất ngờ khi gặp bạn ở đây.

- Long time no see.


/lɒŋ taɪm nəʊ siː./
Lâu rồi không gặp.

- How have you been?


/haʊ hæv juː biːn?/
Dạo này bạn thế nào rồi?

- Hi, there!
/haɪ, ðeə!/
Xin chào đằng ấy nhé!

- How are things with you?


/haʊ ɑː θɪŋz wɪð juː?/
Cuộc sống của bạn vẫn ổn chứ?

- What's going on with you?


/wɒts ˈgəʊɪŋ ɒn wɪð juː?/
Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?

- What are you doing here?


/wɒt ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ hɪə?/
Bạn đang làm gì ở đây vậy?

- Hello, I'm David.


/hɛˈləʊ, aɪm ˈdeɪvɪd./
Xin chào, tôi là David.

- My name is Tom.
/maɪ neɪm ɪz tɒm./
Tên của tôi là Tom.

- You can call me Cherry.


/juː kæn kɔːl miː ˈʧɛri./
Bạn có thể gọi tôi là Cherry.

- Are you Lisa?


/ɑː juː ˈliːsə?/
Bạn có phải là Lisa không?

- Yes, I am.
/jɛs, aɪ æm./
Vâng, đúng là tôi.

- Meet my friends.
/miːt maɪ frɛndz./
Hãy gặp những người bạn của tôi nhé.

- This is my brother, Tom.


/ðɪs ɪz maɪ ˈbrʌðə, tɒm./
Đây là anh trai tôi, Tom.

- Come say hi to my parents.


/kʌm seɪ haɪ tuː maɪ ˈpeərənts./
Đến chào bố mẹ của tớ đi.

- Have you met my younger sister?


/hæv juː mɛt maɪ ˈjʌŋə ˈsɪstə?/
Cậu đã gặp em gái tớ chưa?

- Have we met before?


/hæv wiː mɛt bɪˈfɔː?/
Chúng ta đã từng gặp nhau trước kia chưa nhỉ?
- Do I know you?
/duː aɪ nəʊ juː?/
Tôi có quen biết bạn không nhỉ?

- I'm new around here.


/aɪm njuː əˈraʊnd hɪə./
Tôi là người mới ở đây.

- Let me introduce myself.


/lɛt miː ˌɪntrəˈdjuːs maɪˈsɛlf./
Hãy để tôi tự giới thiệu bản thân.

- I didn't catch your name.


/aɪ dɪdnt kæʧ jɔː neɪm./
Tôi chưa kịp nghe rõ tên bạn.

- I'd like to introduce you to my parents.


/aɪd laɪk tuː ˌɪntrəˈdjuːs juː tuː maɪ ˈpeərənts./
Để tớ giới thiệu cậu với bố mẹ của tớ nhé.

- Thanks.
/θæŋks./
Cảm ơn nhé.

- Thank you.
/θæŋk juː./
Cảm ơn bạn.

- Don't mention it.


/dəʊnt ˈmɛnʃən ɪt./
Đừng khách sáo thế.

- You're welcome.
/jʊə ˈwɛlkəm./
Không có gì đâu.
- I really appreciate your help.
/aɪ ˈrɪəli əˈpriːʃɪeɪt jɔː hɛlp./
Tôi rất cảm kích sự giúp đỡ của bạn.

- Thanks for your help.


/θæŋks fɔː jɔː hɛlp./
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

- Is there someway I can repay you for this?


/ɪz ðeə ˈsʌmweɪ aɪ kæn rɪˈpeɪ juː fɔː ðɪs?/
Có cách nào tôi có thể trả ơn bạn vì điều này không?

- This is a big favor.


/ðɪs ɪz ə bɪg ˈfeɪvə./
Đây thực sự là một đặc ân lớn.

- You've been a big help.


/juːv biːn ə bɪg hɛlp./
Bạn đã giúp đỡ tôi rất nhiều.

- I can't express how grateful I am.


/aɪ kɑːnt ɪksˈprɛs haʊ ˈgreɪtfʊl aɪ æm./
Tôi không thể diễn tả hết lòng biết ơn của mình như thế nào.

- I'm much obliged.


/aɪm mʌʧ əˈblaɪʤd./
Tôi rất biết ơn.

- You don't know how much this means to me.


/juː dəʊnt nəʊ haʊ mʌʧ ðɪs miːnz tuː miː./
Bạn không biết điều này có ý nghĩa với tôi như thế nào đâu.

- You're too kind.


/jʊə tuː kaɪnd./
Bạn thật tốt bụng quá.

- Thank you for everything you've done.


/θæŋk juː fɔːr ˈɛvrɪθɪŋ juːv dʌn./
Cảm ơn bạn vì tất cả những gì bạn đã làm.

- I'm indebted to you.


/aɪm ɪnˈdɛtɪd tuː juː./
Tôi mang ơn bạn.

- My pleasure.
/maɪ ˈplɛʒə./
Tôi rất sẵn lòng.

- I'm glad to help you.


/aɪm glæd tuː hɛlp juː./
Tôi rất vui khi giúp đỡ bạn.

- No problem.
/nəʊ ˈprɒbləm./
Không thành vấn đề.

- I'm sorry.
/aɪm ˈsɒri./
Tôi xin lỗi.

- I apologize.
/aɪ əˈpɒləʤaɪz./
Tôi xin lỗi.

- I'm so sorry.
/aɪm səʊ ˈsɒri./
Tôi rất xin lỗi.

- I'm sorry for criticizing you.


/aɪm ˈsɒri fɔː ˈkrɪtɪsaɪzɪŋ juː./
Tôi xin lỗi vì đã chỉ trích bạn.

- It doesn't matter.
/ɪt dʌznt ˈmætə./
Không có vấn đề gì đâu.

- I wish I hadn't said that at the party.


/aɪ wɪʃ aɪ ˈhædnt sɛd ðæt æt ðə ˈpɑːti./
Tôi ước là mình đã không nói câu đó ở bữa tiệc.

- I'm sorry I was late for class today.


/aɪm ˈsɒri aɪ wɒz leɪt fɔː klɑːs təˈdeɪ./
Con xin lỗi vì đã đến lớp muộn ngày hôm nay.

- You can blame me for this.


/juː kæn bleɪm miː fɔː ðɪs./
Bạn có thể khiển trách tôi vì việc này.

- I'll take the blame.


/aɪl teɪk ðə bleɪm./
Tôi sẽ nhận trách nhiệm.

- Can you forgive me?


/kæn juː fəˈgɪv miː?/
Bạn có thể tha thứ cho tôi không?

- Please accept my apology.


/pliːz əkˈsɛpt maɪ əˈpɒləʤi./
Xin hãy nhận lời xin lỗi của tôi.

- Please accept my sincere apology.


/pliːz əkˈsɛpt maɪ sɪnˈsɪər əˈpɒləʤi./
Xin hãy nhận lời xin lỗi chân thành của tôi.
- Can I make this up to you?
/kæn aɪ meɪk ðɪs ʌp tuː juː?/
Tôi có thể đền bù cho bạn không?

- How can I apologize to you?


/haʊ kæn aɪ əˈpɒləʤaɪz tuː juː?/
Làm thế nào để tôi có thể tạ lỗi với bạn đây?

- This is all my fault.


/ðɪs ɪz ɔːl maɪ fɔːlt./
Tất cả đều là lỗi tại tôi.

- See you later.


/siː juː ˈleɪtə./
Gặp lại bạn sau nhé.

- See you.
/siː juː./
Hẹn gặp lại.

- I should go now.
/aɪ ʃʊd gəʊ naʊ./
Tôi nên rời đi bây giờ.

- Good bye.
/gʊd baɪ./
Tạm biệt.

- I'll talk to you later.


/aɪl tɔːk tuː juː ˈleɪtə./
Tôi sẽ nói chuyện với bạn sau nhé.

- I'll see you around.


/aɪl siː juː əˈraʊnd./
Hẹn gặp lại bạn sau nhé.
- I'll catch you later.
/aɪl kæʧ juː ˈleɪtə./
Hẹn gặp lại bạn nhé.

- Keep in touch.
/kiːp ɪn tʌʧ./
Hãy giữ liên lạc nhé.

- We should meet again.


/wiː ʃʊd miːt əˈgɛn./
Chúng ta nên gặp lại nhau.

- It was nice meeting you.


/ɪt wɒz naɪs ˈmiːtɪŋ juː./
Rất vui khi được gặp cậu.

- Take care.
/teɪk keə./
Bảo trọng nhé.

- I don't feel like cooking.


/aɪ dəʊnt fiːl laɪk ˈkʊkɪŋ./
Tôi không thích nấu ăn.

- I like Vietnamese food.


/aɪ laɪk ˌvjɛtnəˈmiːz fuːd./
Tôi thích đồ ăn Việt Nam.

- I love cats.
/aɪ lʌv kæts./
Tôi yêu mèo.

- I don't like him.


/aɪ dəʊnt laɪk hɪm./
Tôi không thích anh ta.

- Do you like football?


/duː juː laɪk ˈfʊtbɔːl?/
Bạn có thích bóng đá không?

- I hate garlic.
/aɪ heɪt ˈgɑːlɪk./
Tôi ghét tỏi.

- I'm crazy about pizza.


/aɪm ˈkreɪzi əˈbaʊt ˈpiːtsə./
Tôi phát cuồng với bánh pizza.

- I'm craving something sweet.


/aɪm ˈkreɪvɪŋ ˈsʌmθɪŋ swiːt./
Tôi đang thèm món ngọt.

- I'm fond of Vietnamese cuisine.


/aɪm fɒnd ɒv ˌvjɛtnəˈmiːz kwi(ː)ˈziːn./
Tôi rất yêu thích ẩm thực Việt Nam.

- She's attracted to handsome guys.


/ʃiːz əˈtræktɪd tuː ˈhænsəm gaɪz./
Cô ấy bị thu hút bởi những anh chàng đẹp trai.

- I don't care for your opinion.


/aɪ dəʊnt keə fɔː jɔːr əˈpɪnjən./
Tôi không quan tâm tới ý kiến của bạn đâu.

- I care about you a great deal.


/aɪ keər əˈbaʊt juː ə greɪt diːl./
Tôi quan tâm tới em rất nhiều.

- I loathe the sight of her.


/aɪ ləʊð ðə saɪt ɒv hɜː./
Tôi ghét nhìn thấy cô ta.

- I can't stand these people.


/aɪ kɑːnt stænd ðiːz ˈpiːpl./
Tôi không thể chịu đựng nổi những con người này.

- He doesn't find this job very appealing.


/hiː dʌznt faɪnd ðɪs ʤɒb ˈvɛri əˈpiːlɪŋ./
Anh ấy không thấy hấp dẫn với công việc này.

- I'm really into it!


/aɪm ˈrɪəli ˈɪntuː ɪt!/
Tôi thực sự rất thích nó!

- I'm addicted to it!


/aɪm əˈdɪktɪd tuː ɪt!/
Tôi nghiện nó mất rồi.

- I'm fond of it.


/aɪm fɒnd ɒv ɪt./
Tôi rất thích nó.

- I'm crazy about it!


/aɪm ˈkreɪzi əˈbaʊt ɪt!/
Tôi phát cuồng vì nó.

- I hope we win the tournament this year.


/aɪ həʊp wiː wɪn ðə ˈtʊənəmənt ðɪs jɪə./
Tôi mong là chúng ta sẽ thắng cuộc đấu năm nay?

- What do you want for Christmas this year?


/wɒt duː juː wɒnt fɔː ˈkrɪsməs ðɪs jɪə?/
Bạn muốn thứ gì trong Giáng Sinh năm nay nào?
- I wish it would stop raining.
/aɪ wɪʃ ɪt wʊd stɒp ˈreɪnɪŋ./
Tôi ước cho trời tạnh mưa.

- I want to be a doctor.
/aɪ wɒnt tuː biː ə ˈdɒktə./
Tôi muốn làm bác sĩ.

- I believe things will get better.


/aɪ bɪˈliːv θɪŋz wɪl gɛt ˈbɛtə./
Tôi tin rằng mọi chuyện sẽ tốt hơn.

- I hope she feels better.


/aɪ həʊp ʃiː fiːlz ˈbɛtə./
Tôi ước gì cô ấy cảm thấy khỏe hơn.

- They're looking to buy a new house.


/ðeə ˈlʊkɪŋ tuː baɪ ə njuː haʊs./
Họ đang muốn mua một căn nhà mới.

- He's the only hope for the team.


/hiːz ði ˈəʊnli həʊp fɔː ðə tiːm./
Anh ấy là hy vọng duy nhất của cả đội.

- I have to get that car.


/aɪ hæv tuː gɛt ðæt kɑː./
Tôi phải có được chiếc xe ô tô đó.

- I need to be alone.
/aɪ niːd tuː biː əˈləʊn./
Tôi cần được ở một mình.

- Can I return these tickets?


/kæn aɪ rɪˈtɜːn ðiːz ˈtɪkɪts?/
Tôi có thể trả lại những chiếc vé này không?
- I've booked our flight for next month.
/aɪv bʊkt ˈaʊə flaɪt fɔː nɛkst mʌnθ./
Tôi đã đặt chuyến bay cho chúng ta vào tháng tới.

- My wallet has been stolen.


/maɪ ˈwɒlɪt hæz biːn ˈstəʊlən./
Ví của tôi bị lấy trộm mất rồi.

- Do you speak English?


/duː juː spiːk ˈɪŋglɪʃ?/
Bạn có nói được tiếng Anh không?

- I have finished packing for the trip.


/aɪ hæv ˈfɪnɪʃt ˈpækɪŋ fɔː ðə trɪp./
Tôi đã gói ghém xong hành lý cho chuyến đi.

- Do you know the way to the airport?


/duː juː nəʊ ðə weɪ tuː ði ˈeəpɔːt?/
Bạn có biết đường tới sân bay không?

- I have some great pictures from my trip to Egypt.


/aɪ hæv sʌm greɪt ˈpɪkʧəz frɒm maɪ trɪp tuː ˈiːʤɪpt./
Tôi có vài bức ảnh tuyệt vời trong chuyến đi tới Ai Cập.

- It's not safe to go to that country right now.


/ɪts nɒt seɪf tuː gəʊ tuː ðæt ˈkʌntri raɪt naʊ./
Đi đến đất nước đó bây giờ là không an toàn.

- Are you a tourist here?


/ɑː juː ə ˈtʊərɪst hɪə?/
Bạn là du khách ở đây phải không?

- How long will you be staying in Vietnam?


/haʊ lɒŋ wɪl juː biː ˈsteɪɪŋ ɪn ˌvjɛtˈnɑːm?/
Bạn sẽ ở Việt Nam trong bao lâu?

- I hope you enjoy your stay.


/aɪ həʊp juː ɪnˈʤɔɪ jɔː steɪ./
Tôi mong rằng bạn sẽ tận hưởng kì nghỉ.

- What time is it?


/wɒt taɪm ɪz ɪt?/
Mấy giờ rồi nhỉ?

- It's about half past three.


/ɪts əˈbaʊt hɑːf pɑːst θriː./
Khoảng tầm ba rưỡi rồi.

- It's a quarter past eleven.


/ɪts ə ˈkwɔːtə pɑːst ɪˈlɛvn./
Đã mười một giờ mười lăm rồi.

- What time will you be back?


/wɒt taɪm wɪl juː biː bæk?/
Bạn sẽ quay trở lại vào lúc mấy giờ?

- My class is over at 5:30.


/maɪ klɑːs ɪz ˈəʊvər æt faɪv ˈθɜːti./
Lớp học của tôi kết thúc vào lúc 5:30.

- I'm going out for a few hours.


/aɪm ˈgəʊɪŋ aʊt fɔːr ə fjuː ˈaʊəz./
Tôi sẽ đi ra ngoài trong vài tiếng đồng hồ.

- How much time do you have?


/haʊ mʌʧ taɪm duː juː hæv?/
Bạn có bao nhiêu thời gian?

- It's time to leave.


/ɪts taɪm tuː liːv./
Đã đến lúc phải rời đi rồi.

- It's almost time to go home.


/ɪts ˈɔːlməʊst taɪm tuː gəʊ həʊm./
Gần đến giờ về nhà rồi.

- We only have two hours left.


/wiː ˈəʊnli hæv tuː ˈaʊəz lɛft./
Chúng ta chỉ còn lại hai tiếng đồng hồ thôi.

- I've been waiting for three hours.


/aɪv biːn ˈweɪtɪŋ fɔː θriː ˈaʊəz./
Tôi đã đợi ba tiếng rồi.

- The game starts at nine P.M.


/ðə geɪm stɑːts æt naɪn piː.ɛm./
Trò chơi đấu bắt đầu lúc chín giờ tối.

- The store opens at eight in the morning.


/ðə stɔːr ˈəʊpənz æt eɪt ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ./
Cửa hàng mở cửa vào lúc tám giờ sáng.

- Would you go out with me?


/wʊd juː gəʊ aʊt wɪð miː?/
Cậu có muốn đi chơi với tớ không?

- Would you like to get dinner sometime?


/wʊd juː laɪk tuː gɛt ˈdɪnə ˈsʌmtaɪm?/
Lúc nào đấy cậu có muốn đi ăn tối không?

- I'm really glad you asked me out.


/aɪm ˈrɪəli glæd juː ɑːskt miː aʊt./
Tôi rất vui khi bạn mời tôi đi chơi.
- I'm sorry but I'm already in a relationship.
/aɪm ˈsɒri bʌt aɪm ɔːlˈrɛdi ɪn ə rɪˈleɪʃənʃɪp./
Xin lỗi nhưng tôi đã ở trong một mối quan hệ rồi.

- Are those two still seeing each other?


/ɑː ðəʊz tuː stɪl ˈsiːɪŋ iːʧ ˈʌðə?/
Hai người đó vẫn đang hẹn hò với nhau à?

- They are having some relationship problems right now.


/ðeɪ ɑː ˈhævɪŋ sʌm rɪˈleɪʃənʃɪp ˈprɒbləmz raɪt naʊ./
Bây giờ họ đang gặp phải một số vấn đề trong mối quan hệ.

- I'm not ready for a serious relationship.


/aɪm nɒt ˈrɛdi fɔːr ə ˈsɪərɪəs rɪˈleɪʃənʃɪp./
Tôi vẫn chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.

- Rent is due on the first of every month.


/rɛnt ɪz djuː ɒn ðə fɜːst ɒv ˈɛvri mʌnθ./
Hạn trả tiền thuê nhà là vào ngày mùng một hằng tháng.

- The last match will be on the 15th of August.


/ðə lɑːst mæʧ wɪl biː ɒn ðiː fɪfˈtiːnθ ɒv ˈɔːgəst./
Trận đấu cuối cùng là vào ngày 15 tháng 8.

- I leave for Germany on the seventh of next month.


/aɪ liːv fɔː ˈʤɜːməni ɒn ðə ˈsɛvnθ ɒv nɛkst mʌnθ./
Tôi rời Đức vào ngày mùng 7 tháng tới.

- What's the weather like?


/wɒts ðə ˈwɛðə laɪk?/
Thời tiết thế nào?

- It's very crisp and cool.


/ɪts ˈvɛri krɪsp ænd kuːl./
Thời tiết khô và mát mẻ.
- It's going to get cold.
/ɪts ˈgəʊɪŋ tuː gɛt kəʊld./
Trời sắp trở lạnh rồi.

- It's blazing hot outside.


/ɪts ˈbleɪzɪŋ hɒt ˌaʊtˈsaɪd./
Bên ngoài trời nóng như đổ lửa.

- It's raining pretty hard right now.


/ɪts ˈreɪnɪŋ ˈprɪti hɑːd raɪt naʊ./
Bây giờ trời đang mưa khá to.

- The streets are almost flooded with rain.


/ðə striːts ɑːr ˈɔːlməʊst ˈflʌdɪd wɪð reɪn./
Đường xá sắp ngập trong nước mưa rồi.

- It's snowing.
/ɪts ˈsnəʊɪŋ./
Trời đang đổ tuyết.

- It's a bit chilly.


/ɪts ə bɪt ˈʧɪli./
Trời có hơi se lạnh.

- It's freezing outside.


/ɪts ˈfriːzɪŋ ˌaʊtˈsaɪd./
Bên ngoài trời đang rét lắm.

- The air is warm but there's a nice breeze.


/ði eər ɪz wɔːm bʌt ðeəz ə naɪs briːz./
Không khí thật ấm áp những vẫn có những cơn gió mát.

- This spring is supposed to be very cold.


/ðɪs sprɪŋ ɪz səˈpəʊzd tuː biː ˈvɛri kəʊld./
Mua xuân năm nay được dự đoán là rất lạnh.

- We had a lot of rain this winter.


/wiː hæd ə lɒt ɒv reɪn ðɪs ˈwɪntə./
Chúng ta có nhiều mưa vào mùa đông này.

- Do you need my help?


/duː juː niːd maɪ hɛlp?/
Bạn có cần tôi giúp không?

- How can I help you?


/haʊ kæn aɪ hɛlp juː?/
Tôi có thể giúp đỡ bạn như thế nào đây?

- Is there something I can do?


/ɪz ðeə ˈsʌmθɪŋ aɪ kæn duː?/
Có điều gì tôi có thể giúp được không?

- What can I help you with?


/wɒt kæn aɪ hɛlp juː wɪð?/
Tôi có thể giúp bạn điều gì đây?

- Can I be of any assistance?


/kæn aɪ biː ɒv ˈɛni əˈsɪstəns?/
Tôi có thể giúp gì không?

- Could you lend me some money?


/kʊd juː lɛnd miː sʌm ˈmʌni?/
Bạn có thể cho tôi mượn chút tiền không?

- That would be very helpful.


/ðæt wʊd biː ˈvɛri ˈhɛlpfʊl./
Điều đó rất hữu ích đấy.

- Your help would be appreciated.


/jɔː hɛlp wʊd biː əˈpriːʃɪeɪtɪd./
Sự giúp đỡ của bạn sẽ được trân trọng.

- I don't need any help.


/aɪ dəʊnt niːd ˈɛni hɛlp./
Tôi không cần sự giúp đỡ nào cả.

- What street is this?


/wɒt striːt ɪz ðɪs?/
Đây là đường gì thế?

- I'm looking for Cau Giay street.


/aɪm ˈlʊkɪŋ fɔː Cau Giay striːt./
Tôi đang tìm đường Cầu Giấy.

- Could you tell me how to get there?


/kʊd juː tɛl miː haʊ tuː gɛt ðeə?/
Bạn có thể chỉ cho tôi cách để đi đến đó không?

- What's the fastest way to Belton Street?


/wɒts ðə ˈfɑːstɪst weɪ tuː Belton striːt?/
Đường nào là nhanh nhất để đi đến đường Belton?

- Do you know how to get to the stadium?


/duː juː nəʊ haʊ tuː gɛt tuː ðə ˈsteɪdiəm?/
Bạn có biết cách để đi đến sân vận động không?

- Is there a road with less traffic?


/ɪz ðeər ə rəʊd wɪð lɛs ˈtræfɪk?/
Có con đường nào ít phương tiện giao thông hơn không?

- My house is two doors down from the Post Office.


/maɪ haʊs ɪz tuː dɔːz daʊn frɒm ðə pəʊst ˈɒfɪs./
Nhà tôi cách bưu điện hai nhà.
- Is this the way to the police station?
/ɪz ðɪs ðə weɪ tuː ðə pəˈliːs ˈsteɪʃən?/
Đây có phải là đường đến đồn cảnh sát không?

- Do you know where the zoo is?


/duː juː nəʊ weə ðə zuː ɪz?/
Bạn có biết sở thú ở đâu không?

- Who am I talking to?


/huː æm aɪ ˈtɔːkɪŋ tuː?/
Tôi đang nói chuyện với ai thế?

- To whom am I speaking?
/tuː huːm æm aɪ ˈspiːkɪŋ?/
Tôi đang nói chuyện với ai thế?

- Whose number is this?


/huːz ˈnʌmbər ɪz ðɪs?/
Đây là số của ai thế?

- Is this Ivy?
/ɪz ðɪs ˈaɪvi?/
Đây có phải là Ivy không nhỉ?

- This is Professor Smith.


/ðɪs ɪz prəˈfɛsə smɪθ./
Đây là giáo sư Smith.

- You've got the wrong number.


/juːv gɒt ðə rɒŋ ˈnʌmbə./
Bạn gọi nhầm số rồi.

- Who do you want to talk to?


/huː duː juː wɒnt tuː tɔːk tuː?/
Bạn muốn nói chuyện với ai?
- He isn't here right now.
/hiː ˈɪznt hɪə raɪt naʊ./
Bây giờ anh ấy không có ở đây.

- Can I have him call you back?


/kæn aɪ hæv hɪm kɔːl juː bæk?/
Tôi có cần nhắc anh ấy gọi lại cho bạn không?

- Do you want to leave a message?


/duː juː wɒnt tuː liːv ə ˈmɛsɪʤ?/
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

- Can I call you back later?


/kæn aɪ kɔːl juː bæk ˈleɪtə?/
Tôi có thể gọi lại cho bạn sau không?

- I'll call you back later.


/aɪl kɔːl juː bæk ˈleɪtə./
Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau nhé.

- I'll call you tomorrow.


/aɪl kɔːl juː təˈmɒrəʊ./
Tôi sẽ cho bạn vào ngày mai.

- What's your phone number?


/wɒts jɔː fəʊn ˈnʌmbə?/
Số điện thoại của bạn là gì thế?

- What number can I reach you at?


/wɒt ˈnʌmbə kæn aɪ riːʧ juː æt?/
Tôi nên liên lạc với bạn theo số nào?

- Just a moment please.


/ʤʌst ə ˈməʊmənt pliːz./
Đợi một chút nhé.

- Please wait a moment.


/pliːz weɪt ə ˈməʊmənt./
Xin hãy đợi một chút nhé.

- Hold on for a moment.


/həʊld ɒn fɔːr ə ˈməʊmənt./
Chờ một chút nhé.

- This will just take a minute.


/ðɪs wɪl ʤʌst teɪk ə ˈmɪnɪt./
Điều này chỉ mất một phút thôi.

- Best of luck!
/bɛst ɒv lʌk!/
Chúc may mắn nhé!

- I hope it all goes well.


/aɪ həʊp ɪt ɔːl gəʊz wɛl./
Tôi mong mọi chuyện đều suôn sẻ.

- You'll do great!
/juːl duː greɪt!/
Con sẽ làm tốt thôi.

- Break a leg!
/breɪk ə lɛg!/
Chúc may mắn!

- Well done!
/wɛl dʌn!/
Làm tốt lắm!

- Nothing can stop you now!


/ˈnʌθɪŋ kæn stɒp juː naʊ!/
Không gì có thể ngăn cản bạn bây giờ!

- Just kidding!
/ʤʌst ˈkɪdɪŋ!/
Chỉ đùa thôi mà!

- Don't take it seriously.


/dəʊnt teɪk ɪt ˈsɪərɪəsli./
Đừng nghĩ quá nghiêm trọng về nó.

- It was only a joke.


/ɪt wɒz ˈəʊnli ə ʤəʊk./
Nó chỉ là một trò đùa thôi mà.

- I'm just joking.


/aɪm ʤʌst ˈʤəʊkɪŋ./
Tôi chỉ đang đùa thôi mà.

- I was only playing around.


/aɪ wɒz ˈəʊnli ˈpleɪɪŋ əˈraʊnd./
Tôi chỉ đang đùa giỡn thôi.

- You're on the right track now.


/jʊər ɒn ðə raɪt træk naʊ./
Bây giờ bạn đang đi đúng hướng rồi.

- That's right!
/ðæts raɪt!/
Đúng đấy!

- That's good!
/ðæts gʊd!/
Tốt lắm!
- You're really working hard today.
/jʊə ˈrɪəli ˈwɜːkɪŋ hɑːd təˈdeɪ./
Bạn làm việc rất chăm chỉ ngày hôm nay.

- Good work.
/gʊd wɜːk./
Làm tốt lắm.

- That's much, much better!


/ðæts mʌʧ, mʌʧ ˈbɛtə!/
Khá hơn nhiều lắm rồi.

- Exactly right!
/ɪgˈzæktli raɪt!/
Hoàn toàn chính xác!

- That's the best you've ever done.


/ðæts ðə bɛst juːv ˈɛvə dʌn./
Đó là điều tốt nhất bạn từng làm.

- That's quite an improvement.


/ðæts kwaɪt ən ɪmˈpruːvmənt./
Đó là một sự tiến bộ khá tốt.

- Congratulations!
/kənˌgrætjʊˈleɪʃənz!/
Xin chúc mừng!

- You should be proud of yourself.


/juː ʃʊd biː praʊd ɒv jɔːˈsɛlf./
Bạn nên tự hào về bản thân.

- Keep up the good work.


/kiːp ʌp ðə gʊd wɜːk./
Cứ thế phát huy nhé.
- Excellent!
/ˈɛksələnt!/
Xuất sắc!

- Can you do something for me?


/kæn juː duː ˈsʌmθɪŋ fɔː miː?/
Bạn có thể giúp tôi chút việc không?

- Would you help me?


/wʊd juː hɛlp miː?/
Bạn có thể giúp tôi không?

- Please help me!


/pliːz hɛlp miː!/
Làm ơn hãy giúp tôi!

- Can I ask you for a favor?


/kæn aɪ ɑːsk juː fɔːr ə ˈfeɪvə?/
Tôi có thể nhờ vả bạn một chút được không?

- Will you help me with this problem?


/wɪl juː hɛlp miː wɪð ðɪs ˈprɒbləm?/
Bạn sẽ giúp tôi giải quyết vấn đề này chứ?

- You look like someone I know.


/juː lʊk laɪk ˈsʌmwʌn aɪ nəʊ./
Bạn trông giống với một người mà tôi biết.

- I need food!
/aɪ niːd fuːd!/
Tôi cần thức ăn!

- My stomach is growling.
/maɪ ˈstʌmək ɪz ˈgraʊlɪŋ./
Dạ dày của tôi đang réo lên rồi.

- I'm starving!
/aɪm ˈstɑːvɪŋ!/
Tôi sắp chết đói rồi!

- I'm thirsty!
/aɪm ˈθɜːsti!/
Tôi khát nước lắm!

- I am satisfied.
/aɪ æm ˈsætɪsfaɪd./
Tôi thỏa mãn rồi.
https://www.facebook.com/hoctienganh.langmaster/videos/
228943068463015/

You might also like