You are on page 1of 24

生字/ Shēngzì/ Từ lạ 2.

暑/shǔ/ Nóng, nắng

➢!假/shǔjià/
1.变/biàn/ biến, đổi
➢变化/biànhuà/ biến hoá

3.城/chéng/ Thành
4.市/shì / Thị
➢城市/chéngshì/ Thành thị
5.增/zēng/ tăng, thêm

➢增加/zēngjiā/ tăng thêm

6.建/jiàn/ Kiến trúc, xây dựng


7.筑/zhù/ Xây dựng
➢建筑/jiànzhù/ Xây dựng, kiến
trúc,công trình kiến trúc.
8.漂/piào/ đẹp 10.冬/dōng/ Đông, mùa đông
9.亮/liàng/ sáng
➢漂亮/piàoliang/ Xinh đẹp

春/chūn/ xuân
夏/xià/ hạ
秋/qiū/ thu
11.暖/nuǎn/ ấm áp, ấm
12.温/wēn/ ấm
➢温暖/wēn nuǎn/ Ấm áp

13.度/dù/ Độ
➢今天的气温是多少度?
14.庭/tíng/ Phòng, phòng lớn 16.光/guāng/
Ánh sáng

17.许/xǔ/ Cho phép, đồng ý

15.迷/mí/ Thích, say đắm, mê !"#$%

18.古/gǔ/ Cổ xưa, cổ
"#
$%
19.世/Shì / Thế, thời đại
20.界/jiè/ Giới, giới hạn, ranh giới
➢世界/shìjiè/ Thế giới

&'
21.歌/gē/ bài hát, ca khúc
22.曲/qǔ/ Khúc
➢歌曲/gē qǔ / Ca khúc, bài hát, bản nhạc

23.轻/qīng/ Nhẹ, nhẹ nhàng


24.摇/yáo/ đong đưa, dao động
字—词
Biến hoá, thay đổi
Nghỉ hè
&'
Thành thị, thành phố
Tăng lên, tăng thêm
(' Kiến trúc, xây dựng
Xinh đẹp
)' Mùa đông
Ấm áp( khí hậu, hoàn cảnh)
*' Lò sưởi
Khí hậu
Gia đình
Hay là, e rằng, có lẽ
Cổ điển
Thế giới
Dân ca
Bài hát, bản nhạc
Ca từ, lời bài hát
Tuổi trẻ, thanh niên
Rất xa, cách xa
课文

钢琴/gāngqín/
Đàn Piano
!"
爱好/Àihào/ Sở thích
弹 Đàn
吉他/jítā/
歌迷/gēmí / Mê ca hát, mê nhạc
Đàn Guitar
磁带/cídài/ băng nhạc
()*+,
-./+
贝多芬/Bèiduōfēn/ 莫扎特/Mòzhātè/ 肖邦/Xiāobāng/
Beethoven Mozart Chopin

东方/dōngfāng/ Phương Đông 民族/Mínzú / Dân tộc

西方/Xīfāng/ Phương Tây 国界/guójiè/ ranh giới


!"
#$%
&'
()
得 V+得+ADJ
+得,-./得,0.1得,2

得=要 得+V
$得01234得5678

!*+,
!了-.!了/0.!".!1
流行/Liúxíng/ Thịnh hành

卡拉OK/kǎlā OK / Karaoke
卡拉OK盘/kǎlā OK pán / Dĩa Karaoke

歌星/gēxīng/ Ngôi sao ca nhạc, ca sĩ nổi tiếng


奖/jiǎng/ Khen ngợi
增进/zēngjìn/ Tăng thêm, tăng tiến
感情/gǎnqíng/ Cảm tình, tình cảm

歌厅/gētīng/ Phòng hát, phòng Karaoke


交流/Jiāoliú/ Giao lưu

加深/jiāshēn/ Làm sâu sắc,


sâu thêm

34 强大/qiángdà/ Lớn mạnh,


56
hung mạnh

7 呼唤/hūhuàn/ Kêu gọi, hô


hoán
爱的奉献
/Ài de fèngxiàn/
Cống hiến của tình yêu

这是心的呼唤 Đây là tiếng gọi của


Zhè shì xīn de hūhuàn trái tim
这是爱的奉献 Đây là hiến dâng của
zhè shì ài de fèngxiàn tình yêu
这是人间的春风 Đây là gió xuân của thế
zhè shì rénjiān de chūnfēng gian
这是生命的源泉 Đây là nguồn gốc của
zhè shì shēngmìng de yuánquán sự sống
再没有心的沙漠 Tại sa mạc không có
zài méiyǒu xīn de shāmò trái tim
再没有爱的荒原 Tại sa mạc không có tình
zài méiyǒu ài de huāngyuán yêu
死神也望而却步 Thần chết nhìn vào cũng
sǐshén yě wàng'érquèbù phải chùn bước
幸福之花处处开遍 Bông hoa hạnh phúc nở
xìngfú zhī huā chùchù kāi biàn khắp nơi
啊 只要人人都献出一点爱 Nếu ai cũng hiến dâng
a zhǐyào rén rén dōu xiàn chū yīdiǎn ài một chút tình yêu
世界将变成美好的人间 Thế giới sẽ biến thành thế
shìjiè jiāng biàn chéng měihǎo de rénjiān gian tuyệt đẹp
9和/:;3<=3>?3@A3BC3DE3'F3GH39
G3@I3JK3L曲3&'3MN3O'3F?3'F3'曲/
H9
PQRP'
SLTUL

You might also like