Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập (1-4)
Đề cương ôn tập (1-4)
いえ
(ie)
Ngôi nhà
うえ
(ue)
Bên trên
あお
(ao)
Màu xanh
あか
(aka)
Màu đỏ
かき
(kaki)
Quả hồng
き
(ki)
Cây
きく
(kiku)
Hoa cúc
あき
(aki)
Mùa thu
いけ
(ike)
Ao
こえ
(koe)
Giọng nói
かさ
(kasa)
Cái ô
あし
(ashi)
Chân
いす
(isu)
Cái ghế
すいか
(suika)
Dưa hấu
あせ
(ase)
Mồ hôi
うそ
(uso)
Nói dối
たいこ
(taiko)
Trống
した
(shita)
Bên dưới
くち
(kuchi)
Miệng
つくえ
(tsukue)
Cái bàn
くつ
(kutsu)
Giày
くつした
(kutsushita
)
Tất
て
(te)
Tay
そと
(soto)
Bên ngoài
I. Hãy chọn trong khung các từ phù hợp để điền vào các nhóm sau đây
あお かさ した いす すいか あか
うえ かき そと
Hoa quả
Màu sắc
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
...............
...............
Đồ vật Vị trí
.................................. ..................................
.................................. ..................................
.................................. ..................................
............... ...............
II. Chọn từ ở trong khung và điền đáp án phù hợp theo mẫu.
a. あき b. きく c. くち d. あし e. いえ
f. あい g. いけ h. あせ i. こえ j. くつした
III. Hãy viết chữ theo mẫu để thành từ ứng với các tranh.
あ き つ す か く
IV. Hãy viết các từ tiếng Nhật tương ứng với các tranh
V. Em nói thế nào trong các trường hợp sau, hãy nối từ tương ứng
VI. Hãy chọn cách nói thích hợp với tình huống của các đoạn hội thoại dưới đây
(1) Matane
(2) Ohayoo
(3) Hajimemashite
(1) Konbanwa
(2) Konnichiwa
(3) Sayoonara
(1) Konbanwa
(2) Ja, ne
(3) Sayonara
(1) Hajimemashite
(2) Ohayoogozaimasu
(3) Sayonara
Sakura desu.
Sumimasen,
onamaeha?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
(1) Giới thiệu về bản thân và hỏi tên khi gặp lần đầu
…………………………………………………………
…………………………………………………………