Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Thuc Hanh MISA 2020
Bai Tap Thuc Hanh MISA 2020
Địa chỉ: Tầng 1,2 – Tòa nhà N03-T2 Khu Ngoại Giao Đoàn, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tel: (+84 4) 3762 7891 I Fax: (+84 4) 3762 9746 I Email: esales@han.misa.com.vn I Website: www.misa.com.vn
Cấp tổ chức
STT Mã đơn vị Tên đơn vị
Lương
Mã nhân Lương thỏa Số TK (NH
STT Họ và tên Mã Đơn vị đóng Bảo
viên thuận Nông Nghiệp)
hiểm
1 CQHUAN Chu Quang Huấn PKT 10.000.000 3.170.000 0012345671578
2 NHVAN Nguyễn Hải Vân PKD 15.000.000 5.000.000 0025797122368
3 VHTRANG Vũ Huyền Trang PKD 12.000.000 3.170.000 2315345667890
Thuế Kho
Tính TK TK
STT Mã VT, HH Tên VT, HH Đơn suất ngầm TK Chi
chất kho Doanh
vị tính GTGT định phí
thu
1 LG19 Tivi LG 19 inches VTHH Cái 10 KHH 156 5111 632
2 LG21 Tivi LG 21 inches VTHH Cái 10 KHH 156 5111 632
3 DC_KEO Kéo VTHH Cái 10 KDC 153 154
4 DT_SS6 Điện thoại SS S6 VTHH Cái 10 KHH 156 5111 632
5 NVL_VAI Vải VTHH m 10 KNL 152 154
6 NVL_CHI Chỉ VTHH Cuộn 10 KNVL 152 154
7 TP_QUAN Quần bảo hộ TP Cái 10 KTP 155 5112 632
8 TP_AO Áo bảo hộ TP Cái 10 KTP 155 5112 632
Mã NCC (*) Tên nhà cung cấp (*) Địa chỉ Mã số thuế
HATHANG Công ty TNHH Hà Thắng Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội 5500503850
Công ty Cổ phần Thành
THANHTHANG Thắng Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 0200961385
Công ty Cổ phần Tiền
TIENPHONG Phong Thị xã Bỉm Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa 0102192011
LANTAN Công ty TNHH Lan Tân 61 Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội 0101596734
HALIEN Công ty TNHH Hà Liên Kim Bảng, Hà Nam 0104574231
Công ty Cổ phần Hà
HATHANH Thành Mỹ Lộc, Nam Định 0101718238
Thời gian SD
Mã CCDC Tên CCDC Đơn vị Ngày ghi tăng Giá trị Giá trị đã PB
(tháng)
MAY_TINH Máy tính để bàn P.Kế toán 01/01/2017 36 8000.000 5.500.000
TK Mã khách hàng
Tên khách hàng Dư Nợ Dư Có
công nợ (*)
50,510,
131 TRUNGTHANH Công ty Cổ phần Trung Thành
000
150,486,
131 HATHAI Công ty TNHH Hà Thái
250
30,000,00
131 HONGDANG Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đăng
0
150,000,
131 TDAT Công ty TNHH Tiến Đạt
000
125,000,
131 THOA Công ty TNHH Tân Hòa
000
TK Mã nhà cung
Tên nhà cung cấp Dư Nợ Dư Có
công nợ cấp (*)
331 35.000.000
HATHANG Công ty TNHH Hà Thắng
331 80.900.000
THANHTHANG Công ty Cổ phần Thành Thắng
331 20.200.000
TIENPHONG Công ty Cổ phần Tiền Phong
TK
Mã nhân viên (*) Tên nhân viên Dư Nợ Dư Có
công nợ
141 VHTRANG Vũ Huyền Trang 2.000.000
m. Số dư tồn kho
Mã Số lượng
Tên kho Mã hàng (*) Tên hàng ĐVT tồn
Giá trị tồn
kho (*)
24,400,00
KHH Kho hàng hóa LG_19 Tivi LG 19 inches cái 10 0
40,500,00
KHH Kho hàng hóa LG_21 Ti vi LG 21 inches cái 15 0
Tủ lạnh Toshiba 60 55,500,00
KHH Kho hàng hóa TL_60 lít cái 15 0
Điện thoại 246,000,00
KHH Kho hàng hóa DT_SS6 SAMSUNG S6 cái 20 0
4,500,00
KNL Kho nguyên liệu NVL_VAI Vải m 150 0
500,00
KNL Kho nguyên liệu NVL_CHI Chỉ cuộn 200 0
600,00
KDC Kho dụng cụ DC_KEO Kéo cái 20 0
20,000,00
KTP Kho thành phẩm TP_AO Áo bảo hộ cái 100 0
34,500,00
KTP Kho thành phẩm TP_QUAN Quần bảo hộ cái 150 0
Số tài Đầu kỳ
Tên tài khoản
khoản Nợ Có
111 Tiền mặt 631,742,877
1111 Tiền Việt Nam 631,742,877
112 Tiền gửi Ngân hàng 768,237,052
1121 Tiền Việt Nam 650,637,052
1122 Ngoại tệ 217,600,000
121 Đầu tư tài chính ngắn hạn 383,000,000
1331 Thuế GTGT được khấu trừ 200,000,000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, k2ý hiệu AA/15T, ngày 03/01/2020.
Nghiệp vụ 2: Ngày 13/01/2020, mua hàng về nhập kho của Công ty CP Tiền Phong:
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan số 2567,
ngày 24/01/2020. Tỷ giá ngày 24/01/2020 là 21.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 5: Nhận được hóa đơn chi phí vận chuyển (chưa gồm VAT): 900.000đ (HĐ GTGT số
0021548, ký hiệu HD/15T, ngày 15/01/2020 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí
vận chuyển cho các mặt hàng nhập kho ở Nghiệp vụ 1 theo số lượng, đã thanh toán phí vận
chuyển bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2020, nhượng bán xe ô tô 12 chỗ cho Công ty Cổ phần Trung Thành,
đã thu bằng tiền gửi NH BIDV số tiền chưa thuế 100.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT
số 0000007, ký hiệu AB/15T, ngày 25/01/2020.
Ghi tăng máy phát điện mua mới, ghi giảm xe ô tô và Lập bảng khấu hao TSCĐ tháng 1/2015
7. Phân hệ Công cụ dụng cụ
Ghi tăng hàng loạt Công cụ dụng cụ mới trong tháng 1 (Điện thoại, quạt điện và máy in) và Lập
bảng phân bổ CCDC tháng 1/2015
8. Phân hệ Thuế
Nghiệp vụ 1: Lập tờ khai thuế GTGT tháng 1/2015
Nghiệp vụ 2: Khấu trừ thuế GTGT tháng 1/2015
Nghiệp vụ 3: Ngày 19/01/2020, chi tiền mặt cho Nguyễn Hải Vân nộp thuế GTGT tháng 1 số
tiền 12.834.091 VND.
9. Phân hệ Tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2020, hạch toán thuế môn bài phải nộp năm 2015 tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 2.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 30/01/2020, hạch toán chi phí nhân công trực tiếp may áo là 35.000.000đ;
trực tiếp may quần là: 40.000.000đ; nhân viên quản lý chung PXSX:15.000.000đ
10. Phân hệ Giá thành
Giả sử doanh nghiệp sản xuất không có thành phẩm dở dang, tính giá thành theo PP giản đơn.
Hãy lập bảng tính giá thành cho 2 thành phẩm quần và áo tháng 1/2015.
III. Yêu cầu
- Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ.
- Nhập khẩu danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng ban; Nhân viên
và Số dư đầu kỳ từ file Excel.
- Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2020.
- Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho tháng 1; Khấu trừ thuế GTGT tháng 1; Kết chuyển
lãi lỗ tháng 1 năm 2075.
- Xem báo cáo phân tích; Lập và xem các báo cáo tài chính tháng 1/2020.