You are on page 1of 8

Họ tên: MSNV:

Sinh viên được phép trao đổi, chép dữ liệu của người khác sẽ bị 0 điểm
Tạo Database có tên DanhGia_BS_ TenHoDem_MSNV (Không dấu)
Công ty TNHH Quần Jogger bắt đầu sử dụng MISA SME.NET2021 R-8 từ ngày 01/01/2023
có các thông tin sau:

Thông tin chung:

Tên công ty: Công ty TNHH Quê Hương


Tên tiếng Anh: Motherland Company Limited
Email: Motherland@gmail.com
Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, Quận Gò vấp, TP.HCM
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất mặt hàng dệt, giày da, hàng may mặc
Tổng nguồn vốn:
Chế độ kế toán: Áp dụng theo TT 200/2014/TT- BTC
Ngày bắt đầu: 01/01//2023

Tháng đầu tiên của năm tài chính: Tháng 01


Đồng tiền hạch toán: VND
Chế độ ghi sổ: Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn: Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho: FIFO
Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
Hoạt động chủ yếu của Công ty là sản xuất và kinh doanh 4 mặt hàng sau:
Áo Blazer , Áo khoác KAKI, Quần Jean, Quần Jogger.

Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng phân xưởng.
Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp cho từng phân
xưởng đó, các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh nghiệp và phân bổ cho từng phân
xưởng theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang: Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp.
Kỳ tính giá thành: Tháng.
Phương pháp tính giá thành: Phương pháp hệ số, Phương pháp tỷ lệ

Danh mục Cơ cấu tổ chức


STT Mã đơn vị Tên đơn vị
01 BP-GIAMDOC Ban Giám đôc
02 BP-KETOAN Phòng Kế toán
03 BP-TOCHUC Phòng tổ chức hành chính
04 PX-MAU Phân xưởng Màu
05 PX-SAY Phân xưởng Sấy
Danh mục Nhà cung cấp
Trang: 1
ST T Mã KH-NCC Tên KH-NCC Địa chỉ
1 CT_HOAKHOI Công ty TNHH Hoa Khôi 113, Trần Quang Khải, Q.1. HCM
2 CT_CHIMSA Công ty CP Chim Rơi 132, Nguyễn Xí, Q.Bình Thạnh
3 CT_NUOC Công ty Cấp nước TP 141, Võ Văn Tần, Q.3
4 CT_DIENLUC Công ty Điện lực TP.HCM 1A, Trần Hưng Đạo, Quận 1

Danh mục Khách hàng


ST T Mã KH-NCC Tên KH-NCC Địa chỉ
1 CT_NGUOIMAU Công ty TNHH Người Mẫu 45, Nguyễn Văn Bảo, Q.Gò Vấp
Quốc Tế Gò Vấp TP.HCM
2 CT_CALAN Công ty CP Cá Đuối Nước 132, Nguyễn Thái Sơn, Q.Gò Vấp

Danh mục Công cụ dụng cụ


Thuế suất
Mã Kho
STT Tên CCDC thuế Đơn vị TK kho
CCDC ngầm định
GTGT
1 PC1 Máy vi tính 10 Bộ A 1531
2 KIM Kim 10 Hộp A 1531
3 KEO Kéo 10 Cái A 1531

Danh mục Vật tư. Hàng hóa


TT

Thuế suất Kho ngầm TK


TT Mã VT-HH Tên VT-HH Tính chất Đơn vị
GTGT (%) định kho
1 VAI_COTTON Vải Nỉ Cotton VT. HH 10 m A 152
2 VAI_DACA Vải Nỉ Da cá VT. HH 10 m A 152
3 VAI_HANQUOC Vải Nỉ Hàn Quốc VT. HH 10 m A 152
4 VAI_NHATBAN Vải Nỉ Nhật Bản VT. HH 10 m A 152
5 KEM Kẽm 2mm - 10 mét VT. HH 10 Cuộn A 152
dài
6 KEODAN Keo dán VT. HH 10 Hộp A 152
7 CHI Chỉ khâu 500m VT. HH 10 Cuộn A 152
8 HH_RED Áo Blazer Thành phẩm 10 Cái A 155
9 HH_BLACK Áo khoác Kaki Thành phẩm 10 Cái A 155
10 HH_DRY Quần Jean Thành phẩm 10 Cái A 155
11 HH_WITHER Quần Jogger Thành phẩm 10 Cái A 155
Danh mục Đối tượng tập hợp chi phí
Mã Đối tượng tập hợp Tên Đối tượng tập hợp
STT Tên thành phẩm
chi phí chi phí
Áo Blazer
PX-MAU Phân xưởng Màu
1 Áo khoác Kaki
Quần Jean
PX-SAY Phân xưởng Sấy
2 Quần Jogger
Danh mục Tài sản cố định
Trang: 2
Thời gian
Mã Tên Bộ phận Ngày ghi Ngày tính
sử dụng Nguyên giá HMLK
TSCĐ TSCĐ tăng khấu hao
(năm)
NXA Nhà xưởng A PX- 1/1/2017 1/1/2017 10 150.000.000 90.000.000
MAU
NXB Nhà xưởng B PX- 1/1/2015 1/1/2015 15 195.000.000 104.000.000
SAY
MM1 Máy may 1 PX- 1/1/2022 1/1/2022 4 45.000.000 11.250.000
MAU
MM2 Máy may 2 PX- 1/1/2022 1/1/2022 3 42.000.000 14.000.000
SAY
MM3 Máy may 3 PX- 1/1/2022 1/1/2022 4 50.000.000 12.500.000
MAU
MM4 Máy may 4 PX- 1/1/2022 1/1/2022 3 36.000.000 12.000.000
SAY
Tổng cộng: 518.000.000 243.750.000

Số dư ban đầu:

Vật tư tồn kho đầu kỳ Kho A


Số
Đơn Số
STT Mã VT. HH Tên VT. HH hiệu Đơn giá Thành tiền
vị lượng
TK
1 VAI_COTTON Vải Nỉ Cotton 152 m 1.350 65.000 87.750.000

2 VAI_DACA Vải Nỉ Da cá 152 m 900 60.000 54.000.000

3 VAI_HANQUOC Vải Nỉ Hàn 152 m 3.240 30.000 97.200.000


Quốc
4 VAI_NHATBAN Vải Nỉ Nhật 152 m 3.150 35.000 110.250.000
Bản
5 KEM Kẽm 2mm - 10 152 Cuộn 500 3.000 1.500.000
mét dài
6 KEODAN Keo dán 152 Hộp 20 250.000 5.000.000

7 CHI Chỉ khâu 500m 152 Cuộn 500 20.000 10.000.000

Cộng 1064

Trang: 3
Vật tư tồn kho đầu kỳ Kho B
Số
Đơn Số
STT Mã VT. HH Tên VT. HH hiệu Đơn giá Thành tiền
vị lượng
TK
1 VAI_COTTON Vải Nỉ Cotton 152 m 150 65.000 9.750.000

2 VAI_DACA Vải Nỉ Da cá 152 m 100 60.000 6.000.000

3 VAI_HANQUOC Vải Nỉ Hàn 152 m 360 30.000 10.800.000


Quốc
4 VAI_NHATBAN Vải Nỉ Nhật Bản 152 m 350 35.000 12.250.000

Cộng 608

Phải thu khách hàng


ST T Mã KH-NCC Tên KH-NCC Số tiền phải thu
1 CT_NGUOIMAU Công ty TNHH Người Mẫu Quốc 150.000.000
Tế Gò Vấp
2 CT_CALAN Công ty CP Cá Đuối Nước 50.000.000

Phải trả cho người bán


ST T Mã KH-NCC Tên KH-NCC Số tiền phải trả
1 CCT_HOAKHOI Công ty TNHH Hoa Khôi 170.000.000
2 CT_CHIMSA Công ty CP Chim Rơi 130.000.000

Tạm ứng (Số dư nợ)


ST T Tên nhân viên Bộ phận Số tiền phải trả
1 Lê Thị Diệu Kỳ Phòng Kế toán 80.000.000
2 Lê Thị Cô Đơn Phòng tổ chức hành chính 20.000.000

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ

Tên ĐT tập hợp CP Tên sản phẩm Giá trị


Áo Blazer
Phân xưởng Màu 27.500.000
Áo khoác Kaki
Quần Jean
Phân xưởng Sấy 30.000.000
Quần Jogger
Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp nên giá trị
sản phẩm dở dang chỉ bao gồm giá trị nguyên vật liệu trực tiếp.

Trang: 4
Số dư các tài khoản ngày 01/01/2023
Số hiệu TK Số dư đầu kỳ
Tên tài khoản
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111 Tiền mặt 500.000.000
1111 Tiền mặt Việt Nam 500.000.000
131 Phải thu của khách hàng 200.000.000
141 Tạm ứng 100.000.000
152 Nguyên vật liệu (*) 404.500.000
Chi phí sản xuất kinh 57.500.000
154
doanh dở dang (**)
211 Tài sản cố định 518.000.000
2111 Nhà cửa. vật kiến trúc 345.000.000

2112 Máy móc.thiết bị 173.000.000


214 Hao mòn TSCĐ 243.750.000
Hao mòn TSCĐ hữu 243.750.000
2141
hình
242 Chi phí trả trước 20.000.000

331 Phải trả cho người bán 300.000.000


411 Nguồn vốn kinh doanh 1.256.250.000
4111 Cổ phiếu phổ thông có.. 1.256.250.000
Tổng cộng 1.800.000.000 1.800.000.000

Danh sách chi phí trả trước

Tên Đối
Mã CP CP Ngày Số kỳ Số tiền Số đã tượng Tỷ lệ
trả trước trả ghi phân Số tiền phân bổ phân phân phân bổ
trước nhận bổ hàng kỳ bổ bổ
Chi 1/11/2022 4 40.000.000 10.000.000 PX 100
SUACHUA phí sản PX-MAU:50%
sửa xuất PX-SAY:50%
chữa

Trang: 5
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023:

Nghiệp vụ 1: Ngày 5/01/2023, mua nguyên vật liệu chưa thanh toán của Công ty TNHH Hoa
Khôi sử dụng ngay cho Phân xưởng Màu, bao gồm:
Vải Nỉ Cotton SL: 2.500 ĐG: 65.000
Vải Nỉ Da Cá SL: 3.000 ĐG: 60.000
Kẽm 2mm - 10 mét dài SL: 3.500 ĐG: 3.000

Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000


VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025788, ký hiệu AD/20T, mẫu 01GTKT0/001, ngày 05/01/2023.

Nghiệp vụ 2: Ngày 07/01/2023, Lê Thị Diệu Kỳ mua công cụ dụng cụ nhập kho A từ Công ty
TNHH Hoa Khôi (đã trả bằng tiền tạm ứng):
Kéo SL: 10; ĐG: 50.000 Kim SL: 20; ĐG: 200.000
Quạt SL: 2; ĐG: 500.000
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0028451, Ký hiệu AD/20T, mẫu 01GTKT0/001, ngày 05/01/2023.

Chi phí vận chuyển 500.000 đồng (Chưa VAT) trả cho Công ty Vận Chuyển Sợi Tơ Tình, VAT
10%, theo HĐ GTGT số 003331, Ký hiệu AF/20T, mẫu 01GTKT0/001, ngày 05/01/2023. Công
ty đã thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển này được phân bổ theo giá trị của các mặt
hàng.

Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2023, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở Phân xưởng Sấy,
bao gồm (phân bổ vào 6 kỳ):
Phân xưởng Sấy: Kéo SL: 4 Kim SL: 8

Nghiệp vụ 4: Ngày 09/01/2023, xuất vật tư từ kho A cho Phân xưởng Sấy để sản xuất sản
phẩm, bao gồm:
Vải Nỉ Hàn Quốc SL: 2.800 Vải Nỉ Nhật Bản SL: 3.100
Keo dán SL: 15 Chỉ khâu 500 m SL: 100

Nghiệp vụ 5: Ngày 11/01/2023 chi tiền tạm ứng cho ông Nguyễn Văn Say phòng kinh doanh để
tiếp khách, số tiền 7.000.000 đồng theo giấy đề nghị tạm ứng số DNTU01-001

Nghiệp vụ 6: Bảng kê thanh toán tạm ứng ngày 11/01/2023 kèm theo các chứng từ gốc có liên
quan của Nguyễn Văn Say cho việc tiếp khách, số tiền 4.820.000 (chưa VAT), thuế GTGT 10%.
Theo hoá đơn GTGT (số sê ri: PL/2023N, số HĐ: 003562, ngày HĐ: 11/01/2023) của nhà hàng
Những Nàng Công Chúa, 178 Phan Văn Trị, Quận Bình Thạnh. Số tiền thừa nộp lại công ty

Nghiệp vụ 7: Ngày 27/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất của tháng 1
năm 2023 cho Công ty điện lực TP.HCM số tiền chưa thuế là 5.000.000, VAT 10%. HĐ GTGT
số 0012356, ký hiệu HK/20T, mẫu 01GTKT0/001, ngày 27/01/2023.

Trang: 6
Nghiệp vụ 8: Ngày 27/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm 2023 theo HĐ
GTGT số 0136587 của Công ty nước TP.HCM, số tiền chưa thuế GTGT là 2.000.000. thuế
GTGT là 200.000 theo HĐ GTGT số 0136587, ký hiệu NT/20T, mẫu 01GTKT0/001, ngày
27/01/2023.

Nghiệp vụ 9: Ngày 28/01/2023, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết
bị cho công ty Công ty CP Chim Rơi số tiền là 5.000.000. VAT 10%, theo HĐ GTGT số
0075251, ký hiệu HD/20T, mẫu 01GTKT0/001, ngày 28/01/2023.

Nghiệp vụ 10: Ngày 29/01/2020, nhập kho thành phẩm (Kho A):
Phân xưởng Màu: Áo Blazer: 1.203 cái
Áo khoác Kaki: 1.000 cái
Phân xưởng Sấy: Quần Jean: 900 cái
Quần Jogger: 1.200 cái
Nghiệp vụ 11: Ngày 30/01/2023, xuất kho thành phẩm từ kho A bán cho Công ty CP Cá Đuối
Nước :
Áo Blazer: 1.000 cái Đơn giá 280.000/cái
Áo khoác Kaki: 800 cái Đơn giá 300.000/cái
Quần Jean: 750 cái Đơn giá 320.000/cái
Quần Jogger: 1.100 cái Đơn giá 340.000/cái

Theo HĐ GTGT số 0078831, ký hiệu HD/20T, mẫu 01GTKT0/001, ngày 30/01/2023, VAT 10%
Công ty CP Cá Đuối Nước đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông
thôn, chi nhánh Gò Vấp, Số TK: 17395824315.
Do thanh toán tiền sớm nên được hưởng chiết khấu 5% trên giá trị mỗi mặt hàng.

Nghiệp vụ 12: Ngày 31/01/2023. Tính tiền lương và các khoản trích theo lương cho công nhân
trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý phân xưởng trong tháng 1 (giả sử công ty đóng các khoản
bảo hiểm theo lương thực tế được nhận):
Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất: Phân xưởng Màu: 116.340.000
Phân xưởng Sấy: 147.000.000
Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng: 25.000.000
(Tỷ lệ đóng bảo hiểm và kinh phí công đoàn kèm theo bên dưới)

Nghiệp vụ 13: Ngày 31/01/2023, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí sản xuất chung của 2
phân xưởng số tiền 10.000.000.

Nghiệp vụ 14: Ngày 31/01/2023, tính khấu hao TSCĐ tháng 1 năm 2023.

Nghiệp vụ 15: Cập nhập giá xuất kho cho VT, HH xuất kho trong kỳ.

Trang: 7
Thông tin về sản phẩm dở dang cuối kỳ:
Phân xưởng Màu: Áo Blazer: SL: 200 cái Áo khoác Kaki: SL: 400 cái
Phân xưởng Sấy: Quần Jean: SL: 300 cái Quần Jogger: SL: 250 cái

Giá thành định mức của từng sản phẩm như sau:

Nhân
Dịch vụ
NVL công Khấu Chi phí Tổng
Mã sản phẩm Tên sản phẩm mua
trực tiếp trực hao khác cộng
ngoài
tiếp

HH_RED Áo Blazer 94.000 30.000 1.500 1.200 5.000 131.700

HH_BLACK Áo khoác Kaki 83.000 27.000 1.200 1.200 4.100 116.500

HH_DRY Quần Jean 54.000 32.000 1.000 400 3.000 90.400

HH_WITHER Quần Jogger 54.000 35.000 1.100 700 2.700 93.500

YÊU CẦU
1. (Bắt buộc) Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH Quê Hương (3H)
2. (2.5đ) Nhập các danh mục và số dư ban đầu
3. (4đ) Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1 năm 2023
4. (1đ) Tính giá thành từng sản phẩm trong tháng 1 năm 2023 theo phương pháp hệ số và
phương pháp tỷ lệ.
5. (1đ) Thực hiện các bút toán tổng hợp, kết chuyển cuối kỳ để lập báo cáo tài chính tạm tính.
6. (0.5) Hãy xuất các dữ liệu của tháng 01/2023 (kể cả chứng từ chưa ghi sổ) bao gồm tất cả
danh mục, số dư và chứng từ ra file xml

Tỷ lệ đóng bảo hiểm và kinh phí công đoàn


Người sử dụng lao động Người lao động Việt Nam
BHXH TNLĐ BHTN BHYT Kinh phí công BHXH TNLĐ BHTN BHYT
BNN đoàn BNN
HT ÔĐ HT ÔĐ
TT TS TT TS
14% 3% 0,5% 1% 3% 2% 8% 0% 0% 1% 1,5%
23,5% 10,5%
Tổng cộng: 34%

Yêu cầu:
Xuất ra Microsoft Excel: NHẬT KÝ TRUY CẬP TỪ NGÀY TẠO DATABASE ĐẾN HẾT; Nhật ký chung;
Xuất ra file xml: Các dữ liệu của tháng 01/2023 (kể cả chứng từ chưa ghi sổ) bao gồm tất cả danh
mục, số dư và chứng từ .
Xuất ra Adobe PDF: Bảng cân đối tài khoản, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, thuyết minh báo cáo tài chính (Các báo cáo phải có logo và hình nền công ty – là hình sinh
viên nhé)
Gôm chung các báo cáo trong 1 thư mục, đặt tên ThiGK_TenHoDem_MSNV (không dấu) và nén lại
nộp bài.
HẾT
Trang: 8

You might also like