You are on page 1of 7

A110 1/7

CÔNG TY Tên Ngày


Người thực hiện
Tên khách hàng:
Người soát xét 1
Ngày kết thúc kỳ kế toán:
Nội dung: CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG MỚI Người soát xét 2

VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG


I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Tên khách hàng: (Tên tiếng Việt và tiếng Anh):

2. Tên và chức danh của người liên lạc chính:

3. Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Email: Website:

4. Loại hình DN
4.1 Loại hình doanh nghiệp theo hình thức pháp lý
Cty Cổ phần Cty hợp danh Cty TNHH 1 Thành viên
DN tư nhân HTX Cty TNHH 2 Thành viên trở lên
4.2 Mức độ ảnh hưởng đến lợi ích công chúng
Đơn vị có lợi ích công chúng Đơn vị có lợi ích công DN, tổ chức khác (không phải là
thuộc lĩnh vực chứng khoán chúng khác đơn vị có lợi ích công chúng)

4.3 Loại hình doanh nghiệp theo vốn góp


DNNN (DN do Nhà nước DN do Nhà nước nắm DN có vốn đầu tư trực
nắm giữ 100% vốn điều lệ) giữ trên 50% vốn tiếp nước ngoài (FDI)

Loại hình doanh nghiệp theo hình thức vốn khác

Ghi chú: Khái niệm về đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán, đơn vị có lợi ích công
chúng khác theo quy định của pháp luật hiện hành (Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12; Thông tư số
183/2013/TT-BTC về kiểm toán độc lập với đơn vị có lợi ích công chúng; Nghị định số 84/2016/NĐ-CP về
tiêu chuẩn, điều kiện đối với KTV hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có
lợi ích công chúng).
5. Năm tài chính: Từ ngày: đến ngày:

6. Năm thành lập: Số năm hoạt động:

7. Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/ /Giấy CNĐT:


- Số:

- Ngày cấp:

- Cơ quan cấp:

- Vốn điều lệ:

- Vốn pháp định:

- Vốn đầu tư:

Tóm tắt nội dung các Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/Giấy CNĐT điều chỉnh (nếu có) - Có phải Công
ty/Công ty Mẹ/các Công ty con/Công ty thành viên là công ty đăng ký niêm yết tại các thị trường nước

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A110 2/7

ngoài không?

8. Ngành nghề KD của DN và hàng hóa, dịch vụ cung cấp, bao gồm cả các hoạt động độc
lập hoặc liên kết.

9. Các ngân hàng giao dịch (vay hoặc tài trợ vốn, giao dịch chính…)

10. Các sản phẩm và dịch vụ chính

11. Vị thế trong ngành

12. Các đối thủ cạnh tranh

13. Luật sư tư vấn

14. Các quy định pháp lý đặc thù liên quan đến hoạt động của DN (nếu có):

15. Các cổ đông chính, thành viên chính (tham chiếu A310):
Cổ đông/ Vốn góp Tỷ lệ vốn góp Tỷ lệ quyền Chức danh Thông tin khác
Thành viên biểu quyết

16. Hội đồng quản trị/Ban Giám đốc


Họ tên Vị trị Ngày bổ nhiểm Ngày miễn nhiệm Thông tin khác

17. Các đơn vị trực thuộc


Tên đơn vị Địa điểm Ngày thành lập Lĩnh vực KD

18. Các Công ty con


Tên đơn Địa điểm Lĩnh Vốn Tỷ lệ Tỷ lệ quyền Ngày trở Thông tin
vị vực góp vốn biểu quyết thành công ty khác
kinh góp con
doanh

19. Thông tin về các công ty liên doanh, liên kết và các khoản đầu tư dài hạn khác
Tên công ty Địa điểm Lĩnh vực Vốn góp Tỷ lệ Tỷ lệ Ngày Thông
KD vốn góp quyền trở tin khác
biểu thành
quyết công ty
liên
doanh,
liên kết

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A110 3/7

20. Các bên liên quan


Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung các giao dịch chủ yếu và chính sách giá cả

21. Thông tin về hoạt động kinh doanh


Chi tiết
Chính sách giá bán
Thị trường chính
Cách thức bán hàng (bán thu tiền ngay, trả chậm,
bán qua đại lý, bán buôn, bán lẻ…)
Các khách hàng chính
Các hàng hoá, nguyên vật liệu, dịch vụ chủ yếu
thường mua
Phương thức mua hàng (nhập khẩu, trong
nước…)
Các nhà cung cấp chính

22. Thông tin về kế toán và KSNB


Chi tiết
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Năm tài chính kết thúc ngày
Các thay đổi trong chính sách kế toán
Các chính sách kế toán đặc biệt
Đơn vị có sử dụng phần mềm kế toán không?
(Nếu có, nêu tên phần mềm, nhà cung cấp phần
mềm, có mua bản quyền phần mềm hay không)
Có sự thay đổi phần mềm trong năm và ảnh
hưởng của sự thay đổi?
Đơn vị có thiết lập các quy trình/ các quy định
chính thức về KSNB không?
Đơn vị có quy chế tài chính không?
Đơn vị có quy chế hoạt động liên quan đến bán
hàng, mua hàng, sản xuất (manual/SOP) không?
Có sự thay đổi về quy chế ở trên trong thời gian
qua không?
Các đơn vị trực thuộc hạch toán như thế nào?
Số lượng nhân viên phòng kế toán
Có sự thay đổi nhân sự phòng kế toán trong thời
gian qua không?
Thông tin khác về kế toán và KSNB khác

23. Thông tin về kiểm toán


Chi tiết
Đây có phải là lần kiểm toán đầu tiên?
Nếu không, tên DNKiT năm trước và lý do chuyển
đổi DNKiT
Ý kiến của KTV năm trước về BCTC riêng (nếu
có)
Mục đích sử dụng và những người sẽ sử dụng
BCKiT
Các dịch vụ và báo cáo được yêu cầu là gì và
ngày hoàn thành
Yêu cầu thời hạn nộp báo cáo cho công ty Mẹ

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A110 4/7

(nếu có) và các BCTC theo luật định


Thông tin về kiểm toán khác

24. Mô tả mối quan hệ giữa DNKiT và khách hàng này được thiết lập như thế nào:

25. Kiểm tra các thông tin liên quan đến DN và những người lãnh đạo thông qua các phương tiện thông tin
đại chúng (báo, tạp chí, internet, v.v...)

26. Thông tin tài chính chủ yếu của DN trong 03 năm trước liền kề
Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
(Số liệu từ BCTC do DNKiT nào kiểm (Theo BCTC chưa (BCTC do Cty XYZ (BCTC do Cty
toán) kiểm toán) kiểm toán) XYZ kiểm toán)
Tổng tài sản
Nguồn vốn kinh doanh
Doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
……………..
……………...

Ghi chú khác:

27. Giá trị vốn hóa thị trường của DN (đối với Cty niêm yết)

II. CÁC VẤN ĐỀ CẦN XEM XÉT LIÊN QUAN ĐẾN KIỂM TOÁN VIÊN TIỀN NHIỆM
Có Không N/A Ghi chú/Mô tả
Khách hàng có thường xuyên thay đổi KTV trong quá khứ
không?
Đã gửi thư đến KTV tiền nhiệm để biết lý do không tiếp tục
làm kiểm toán
Đã nhận được thư trả lời của KTV tiền nhiệm
Thư trả lời có chỉ ra những yếu tố cần phải tiếp tục xem xét
hoặc theo dõi trước khi chấp nhận?
Nếu có vấn đề phát sinh, đã tiến hành các bước công việc
cần thiết để đảm bảo rằng việc bổ nhiệm là có thể chấp
nhận được?

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A110 5/7

Có Không N/A Ghi chú/Mô tả


Có vấn đề nào cần phải thảo luận với Thành viên khác của
BGĐ.

III. XEM XÉT NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN, KHẢ NĂNG THỰC HIỆN HĐKiT, TÍNH CHÍNH TRỰC CỦA ĐƠN
VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN/KHÁCH HÀNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ TRỌNG YẾU KHÁC

Có Không N/A Ghi chú/Mô tả


1. Năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện hợp đồng
DNKiT và nhóm kiểm toán có đủ năng lực chuyên môn và
khả năng để thực hiện hợp đồng dịch vụ, bao gồm thời gian
và các nguồn lực cần thiết không?

- Cán bộ, nhân viên của DNKiT có hiểu biết về ngành


nghề, lĩnh vực hoạt động hoặc các vấn đề có liên
quan của khách hàng hay không?

- Cán bộ, nhân viên của DNKiT có kinh nghiệm về các


quy định pháp lý, các yêu cầu báo cáo có liên quan
hoặc có khả năng đạt được các kỹ năng và kiến thức
cần thiết đối với khách hàng một cách hiệu quả hay
không?

- DNKiT có đủ nhân sự có năng lực chuyên môn và


khả năng cần thiết hay không?
- Có sẵn chuyên gia, nếu cần, hay không?

- Có các cá nhân đáp ứng được các tiêu chí và yêu


cầu về năng lực để thực hiện việc soát xét kiểm soát
chất lượng của hợp đồng dịch vụ hay không?

- DNKiT có khả năng hoàn thành hợp đồng dịch vụ


trong thời hạn phải đưa ra báo cáo hay không?

- Các vấn đề khác cần xem xét ....

2. Tính chính trực của đơn vị được kiểm toán và các vấn đề trọng yếu khác
BCKiT về BCTC năm trước có “ý kiến kiểm toán không phải
là ý kiến chấp nhận toàn phần”?
Có dấu hiệu nào cho thấy sự lặp lại của vấn đề dẫn đến ý
kiến kiểm toán như vậy trong năm nay không?
Liệu có các giới hạn về phạm vi kiểm toán dẫn đến việc
ngoại trừ/từ chối đưa ra ý kiến trên BCKT năm nay không?
Có vấn đề trong việc nhận biết người chủ thực sự của đơn
vị không?
Có Thành viên nào trong BGĐ hoặc HĐQT/HĐTV có khả
năng ảnh hưởng đến các vấn đề liên quan đến rủi ro kiểm
toán không?
Có nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc liên quan
đến tính chính trực của BGĐ DN không?

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A110 6/7

Có Không N/A Ghi chú/Mô tả


DN có hoạt động trong môi trường pháp lý đặc biệt, hoạt
động trong lĩnh vực suy thoái, giảm mạnh về lợi nhuận?
Có vấn đề nào liên quan đến sự không tuân thủ luật pháp
nghiêm trọng của BGĐ DN không?
Có nghi ngờ lớn về khả năng hoạt động liên tục của DN
không?
Có những vấn đề bất lợi, kiện tụng, tranh chấp bất thường,
rủi ro trọng yếu liên quan đến lĩnh vực hoạt động của DN
không?
Có dấu hiệu cho thấy khách hàng liên quan đến việc rửa
tiền hoặc các hoạt động phạm tội không?
Có vấn đề liên quan đến phương thức hoạt động hoặc KD
của khách hàng đưa đến sự nghi ngờ về danh tiếng và tính
chính trực không?
Khách hàng có phải là một phần trong tập đoàn có cấu trúc
phức tạp không?
Khách hàng có mua bán hoặc có các lợi ích ở nước ngoài
không?/đặc biệt ở các quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc nhóm
“thiên đường thuế” hay không?
DN có nhiều giao dịch quan trọng với các bên liên quan
không?/Các giao dịch này có phải là giao dịch ngang giá
không?
DN có những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối
năm không?
DN có những vấn đề kế toán hoặc nghiệp vụ phức tạp dễ
gây tranh cãi mà chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành
chưa có hướng dẫn cụ thể?
Có dấu hiệu cho thấy hệ thống KSNB của DN có khiếm
khuyết nghiêm trọng ảnh hưởng đến tính tuân thủ pháp luật,
tính trung thực và hợp lý của BCTC?
Các vấn đề khác cần xem xét ....

IV. XEM XÉT TÍNH ĐỘC LẬP VÀ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO TÍNH ĐỘC LẬP CỦA DNKiT VÀ THÀNH VIÊN
CHỦ CHỐT NHÓM KIỂM TOÁN (tham chiếu sang mẫu A270 – Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc
lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán)

Kết luận: Các thủ tục thích hợp về chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT đã được thực hiện để có sự
đảm bảo hợp lý về việc chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT phù hợp với quy định chuẩn mực nghề
nghiệp.

V. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO HỢP ĐỒNG

Cao Trung bình Thấp

VI. GHI CHÚ BỔ SUNG

VII. KẾT LUẬN

Chấp nhận khách hàng: Có Không

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
A110 7/7

Thành viên BGĐ (2): ______________________________ Ngày (1) ________________


:

Thành viên BGĐ độc lập (3): ______________________________ Ngày (1) ________________
:
Lưu ý:
(1) Mẫu này phải được hoàn thành trước khi ký kết HĐKiT chính thức;
(2) DNKiT quy định cụ thể về thẩm quyền lập và phê duyệt Mẫu này;
(3) Trường hợp hợp đồng được đánh giá là rủi ro cao, nên có sự tham khảo ý kiến của Thành viên BGĐ khác (hoặc toàn bộ BGĐ) trước
khi chấp thuận khách hàng, điều này tùy thuộc vào chính sách quản lý chất lượng kiểm toán của từng DNKiT .

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366-2016/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)

You might also like