You are on page 1of 4

A120 1/4

CÔNG TY: Công ty TNHH cơ khí An Phát Tên Ngày


Người thực hiện Đặng Thu hà 06/01/2019
Tên khách hàng: Công ty TNHH cơ khí An Phát
Người soát xét 1 Đỗ Lê Hùng 06/01/2019
Ngày kết thúc kỳ kế toán: 31/12/2019 Người soát xét 2 Lê Trung Hiếu 06/01/2019
Nội dung: CHẤP NHẬN, DUY TRÌ KHÁCH HÀNG
CŨ VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒNG

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Tên khách hàng: Công ty TNHH cơ khí An Phát


An Phat Mechanial Co., Ltd

2. Năm đầu tiên kiểm toán BCTC: 2018

3. Số năm DNKiT đã cung cấp dịch vụ kiểm toán BCTC cho khách hàng này: 1 năm

4. Tên và chức danh của người liên lạc chính: Đặng Đức Linh - Giám đốc kiểm chủ tịch HĐTV

5. Địa chỉ: Lô B18, Khu công nghiệp Thăng Long, Huyện Đông Anh, Hà Nội

Điện thoại: 0243 3845130 Fax: 0243 3845130

Email: anphatcompany@gmail.com Website: anphatcompany@gmail.com

6. Các thay đổi so với năm trước


Chi tiết thay đổi
Loại hình DN Không
Ngành nghề kinh doanh Không
Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/Giấy CNĐKĐT Không
Vốn đầu tư/vốn điều lệ Không
Các cổ đông, thành viên chính Không
HĐQT Không
BGĐ Không
Các đơn vị trực thuộc Không
Các công ty con Không
Các công ty liên doanh, liên kết Không
Nội dung giao dịch với các bên liên quan Không
Các ngân hàng giao dịch (vay hoặc tài trợ vốn) Không
Các sản phẩm và dịch vụ chính Không
Vị thế trong ngành Không
Các đối thủ cạnh trạnh Không
Luật sư tư vấn Không
Bên cung cấp dịch vụ chuyên môn khác Không
Các quy định pháp lý đặc thù liên quan đến hoạt động của DN Không
Chính sách giá bán Không
Thị trường chính Không
Cách thức bán hàng (bán thu tiền ngay, trả chậm, bán qua đại lý, bán buôn, bán lẻ…) Không
Các khách hàng chính Không
Các hàng hoá, nguyên vật liệu, dịch vụ chủ yếu thường mua Không
Phương thức mua hàng (nhập khẩu, trong nước…) Không
Các nhà cung cấp chính Không

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A120 2/4

Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng Không


Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Không
Năm tài chính Không
Chính sách kế toán Không
Các chính sách kế toán đặc biệt Không
Phần mềm kế toán Không
Các quy trình/các quy định chính thức về KSNB Không
Quy chế tài chính Không
Quy chế hoạt động liên quan đến bán hàng, mua hàng, sản xuất (thủ công/ Sale of point) Không
Nhân sự phòng kế toán Không
Các thay đổi đã xảy ra từ thời điểm năm tài chính trước hoặc dự định của khách hàng trong Không
vòng 1 năm tới (ví dụ các giao dịch mua lại, sáp nhập, niêm yết,...).
Các thay đổi khác Không

7. Các vấn đề lưu ý từ cuộc kiểm toán năm trước:

Công ty không thành lập thêm bộ phận kiểm toán nội bộ nào hay một phòng ban nào có chức năng tương tự.

8. Các dịch vụ và báo cáo được yêu cầu là gì và ngày hoàn thành:

Ngày bắt đầu: 06/01/2020 - Ngày kết thúc: 10/01/2020

9. Mô tả tại sao DN muốn có BCTC được kiểm toán và các bên liên quan nào cần sử dụng BCTC đó:

DN muốn có BCTC được kiểm toán và các bên liên qua cần sử dụng BCTC vì để xác định và đánh giá rủi ro

có sai xót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn ở cấp độ BCTC và cấp độ cơ sở dữ liệu, để kiểm tra độ tin cậy và

hợp lý của các số liệu nhằm phục vụ cho các đối tượng sử dụng BCTC.

II. XEM XÉT NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN, KHẢ NĂNG THỰC HIỆN HĐKiT, TÍNH CHÍNH TRỰC CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC
KIỂM TOÁN/KHÁCH HÀNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ TRỌNG YẾU KHÁC

Ghi
Có Không N/A
chú/Mô tả
1. Năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện hợp đồng
DNKiT có đầy đủ nhân sự có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và các nguồn
lực cần thiết để tiếp tục duy trì quan hệ khách hàng và thực hiện hợp đồng ✘

không ?
2. Xem xét tính độc lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập của DNKiT và thành viên chủ chốt nhóm kiểm toán
(Tham chiếu sang mẫu A270 – Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập
của thành viên nhóm kiểm toán)
Lưu ý: Trong giai đoạn xem xét chấp nhận, duy trì quan hệ khách hàng và HĐKiT, các câu hỏi/nội dung trong biểu
A270 cần xem xét ở cấp độ DNKiT và các thành viên có vai trò chủ chốt, các thành viên khác dự kiến tham gia cuộc
kiểm toán và phải thực hiện trước khi đưa ra quyết định có chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT hay không.

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A120 3/4

3. Tính chính trực của đơn vị được kiểm toán và các vấn đề trọng yếu khác
Có vấn đề trong việc nhận biết người chủ thực sự của đơn vị không? ✘

Có thành viên nào trong BGĐ hoặc HĐQT/HĐTV có khả năng ảnh hưởng đến ✘
các vấn đề liên quan đến rủi ro kiểm toán không?
Có thông tin, tình huống hoặc vấn đề nào liên quan đến sự không tuân thủ pháp ✘
luật nghiêm trọng của các chủ sở hữu, BQT, BGĐ của đơn vị không?
Có những vấn đề bất lợi, kiện tụng, tranh chấp bất thường, các cuộc điều tra
hoặc rủi ro trọng yếu liên quan đến các chủ sở hữu, BQT, BGĐ của khách hàng ✘

hoặc lĩnh vực hoạt động của đơn vị không?


Có vấn đề liên quan đến phương thức hoạt động hoặc kinh doanh của khách ✘
hàng đưa đến sự nghi ngờ về danh tiếng và tính chính trực không?
Có các tình huống hoặc sự kiện khác phát sinh trong quá trình làm việc dẫn tới
nghi ngờ về tính chính trực của các chủ sở hữu, BQT, BGĐ của đơn vị không
(như có các thông tin công bố mang tính tiêu cực; Thành viên BGĐ là nhân sự
quản lý của các tổ chức chuyên môn không có danh tiếng tốt; Có mối quan hệ ✘

gần gũi với các cá nhân/DN đang bị nghi ngờ về mặt đạo đức,…) hoặc liên quan
đến việc BGĐ vận dụng không phù hợp CMKT và khống chế môi trường KSNB
không?
Danh tính và thông tin của các bên liên quan có dẫn tới nghi ngờ về tính chính ✘
trực của các chủ sở hữu, thành viên HĐQT/HĐTV, BGĐ của khách hàng không?
Có dấu hiệu cho thấy khách hàng liên quan đến việc rửa tiền hoặc các hoạt ✘
động phạm tội không?
Liệu khách hàng có quan tâm quá mức đến việc duy trì mức phí kiểm toán càng ✘
thấp càng tốt không?
Có dấu hiệu về sự hạn chế không phù hợp đối với phạm vi công việc của DNKiT
hoặc BGĐ hoặc BQT đơn vị được kiểm toán có giới hạn phạm vi công việc của
KTV (như thời hạn thực hiện cuộc kiểm toán là không khả thi, không chấp nhận
một số nhân viên nhất định của DNKiT thực hiện công việc, từ chối việc tiếp cận ✘

với một cơ sở kinh doanh, với nhân sự chủ chốt hoặc các tài liệu liên quan) mà
KTV và DNKiT cho rằng sự giới hạn này sẽ dẫn đến việc KTV từ chối đưa ra ý
kiến đối với BCTC không?
Đơn vị có hoạt động trong môi trường pháp lý đặc biệt, hoạt động trong lĩnh vực ✘
suy thoái, giảm mạnh về lợi nhuận?
Có nghi ngờ lớn về khả năng hoạt động liên tục của đơn vị không? ✘

Khách hàng có phải là một phần trong tập đoàn có cấu trúc phức tạp không? ✘

Khách hàng có mua bán hoặc có các lợi ích ở nước ngoài không? Đặc biệt ở ✘
các quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc nhóm “thiên đường thuế” hay không?
Đơn vị có nhiều giao dịch quan trọng với các bên liên quan không? Các giao ✘
dịch này có phải là giao dịch ngang giá không?
Đơn vị có những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối năm không? ✘

Đơn vị có những vấn đề kế toán hoặc nghiệp vụ phức tạp dễ gây tranh cãi mà
chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể ✘

không?
Trong quá trình kiểm toán năm trước có phát hiện khiếm khuyết nghiêm trọng ✘
trong hệ thống KSNB của đơn vị không?
Có dấu hiệu cho thấy hệ thống KSNB của đơn vị trong năm nay có khiếm khuyết
nghiêm trọng ảnh hướng đến tính tuân thủ pháp luật, tính trung thực và hợp lý ✘

của BCTC không?


BCKiT về BCTC năm trước có “ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận
toàn phần” không? Nếu vậy, có dấu hiệu nào cho thấy sự lặp lại của vấn đề dẫn ✘

đến ý kiến kiểm toán như vậy trong năm nay không?
Có các yếu tố khác khiến DNKiT phải cân nhắc việc từ chối bổ nhiệm làm kiểm ✘
toán không.

Kết luận: Các thủ tục thích hợp về chấp nhận quan hệ khách hàng và trước khi ký HĐKiT đã được thực hiện để có sự
đảm bảo hợp lý về việc chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT phù hợp với quy định của chuẩn mực nghề nghiệp.

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
A120 4/4

IV. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO HỢP ĐỒNG

Cao Trung bình ✘


Thấp

Lý do đánh giá mức độ rủi ro này:


Đây là khách hàng cũ và không có bất thường gì.

V. GHI CHÚ BỔ SUNG


Không có ghi chú bổ sung nào thêm.

VI. KẾT LUẬN

Chấp nhận duy trì khách hàng: ✘


Có Không

Giám đốc cty kiểm toán


Thành viên BGĐ (2): Nguyễn Thành Nam Ngày (1): 06/01/2019

Thành viên BGĐ độc lập (3): Đặng Thu Hà Ngày (1): 06/01/2019

Lưu ý:
(1) Mẫu này phải được hoàn thành trước khi ký kết HĐKiT chính thức;
(2) DNKiT phải quy định cụ thể về thẩm quyền lập và phê duyệt Mẫu này;
(3) Trường hợp hợp đồng được đánh giá là rủi ro cao, nên có sự tham khảo ý kiến của Thành viên BGĐ khác (hoặc toàn bộ BGĐ)
trước khi chấp thuận khách hàng. Điều này tùy thuộc vào chính sách quản lý chất lượng kiểm toán của từng DNKiT.

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496 -2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)

You might also like