You are on page 1of 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

LEGAL CHECKUP
PHỤC VỤ CHO THẨM ĐỊNH PHÁP LÝ DOANH NGHIỆP CỦA PHÒNG PHÁP CHẾ

Ngày…tháng…năm 2021

Trang 1/12
PHẦN I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP LÀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC THẨM ĐỊNH

Tên Doanh Nghiệp : Người đại diện theo pháp luật :

Mã số ĐKDN/mã số thuế : Số điện thoại liên hệ :

Địa chỉ trụ sở : Vốn điều lệ :

Đơn vị trực thuộc : Mã số đơn vị trực thuộc :

Đơn vị trực thuộc : Mã số đơn vị trực thuộc :

PHẦN 2. HỆ THỐNG CÂU HỎI

MINH CHỨNG VÀ DIỄN GIẢI (giải


STT VẤN ĐỀ YES/NO thích, tài liệu, hồ sơ, có thể cung cấp file
riêng)
1. LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP
1.1 Doanh nghiệp hồ sơ pháp lý doanh nghiệp có đầy đủ không?
(hồ sơ pháp lý doanh nghiệp có thể là: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, điều lệ doanh nghiệp (nếu có), Giấy chứng nhận mã số
thuế (nếu có), thông báo mẫu dấu)
1.2 Hồ sơ pháp lý của Quý Công ty có bị thay đổi không? Nếu có nội dung nào cần thông
báo hoặc đăng ký với cơ quan nhà nước mà Quý Công ty chưa đã đăng ký thay đổi,
Quý Công ty vui lòng liệt kê chi tiết?
1.3 Vốn điều lệ Công Ty đã góp đủ chưa? Có đăng ký điều chỉnh khi không góp đủ
không? Tên cổ đông/thành viên không góp đủ (nếu có)?

Trang 2/12
1.4 Các thông tin của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm
soát viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc có thay đổi so với lúc đăng ký không?
1.5 Với những nội dung kinh doanh không có trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, có sự thay đổi nào không? Nếu có, Quý Công ty đã thông báo thay đổi chưa?
1.6 Điều lệ của Qúy Công ty (bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung)
1.7 Các tài liệu liên quan đến các chính sách nội bộ của Công ty
1.8 Các yêu cầu, chấp thuận, đăng ký, giấy phép và đồng ý cần thiết để Công ty tiến hành
các hoạt động bao gồm, nhưng không giới hạn, tiến hành hoạt động kinh doanh, cấp
các hạn mức, giới hạn kèm theo, xác nhận các nhân sự chủ chốt
1.9 Quý Công ty có chào bán cổ phần riêng lẻ không? Nếu có, Quý Công ty đã thông báo
tới cơ quan nhà nước chưa?
1.10 Quý Công ty còn lưu giữ các giấy phép hoạt động do các cơ quan tổ chức năng có liên
quan cấp không?
1.11 Quý Công ty có sự thay đổi thông tin cổ đông sáng lập không? Nếu có, Quý Công ty
đã thông báo tới cơ quan nhà nước chưa?
Công Ty/cổ đông có thực hiện hoạt động chuyển nhượng/mua thêm cổ phần không?
Có lập các tài liệu lưu giữ (hợp đồng, biên nhận thanh toán, chứng từ thanh toán qua
ngân hàng).
1.12 Có thay đổi, hủy mẫu con dấu, thay đổi số lượng con dấu của Quý Công ty không?
Nếu có, đã thực hiện thủ tục với cơ quan đăng ký kinh doanh chưa?
1.13 Quý Công ty đã tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông thường niên chưa?
1.14 Quý Công ty có lưu giữ Sổ đăng ký cổ đông không?
1.15 Quý Công ty đã cấp Cổ phiếu cho cổ đông chưa?
1.16 Tại trụ sở, Quý Công ty đã gắn biển hiệu ghi tên Quý Công ty chưa?
1.17 Vui lòng liệt kê tên của tất cả các Chi nhánh/ Địa điểm kinh doanh/Văn phòng đại diện
hiện tại của Quý Công ty cùng tình trạng pháp lý là đã đăng ký/chưa đăng ký với cơ
Trang 3/12
quan đăng ký kinh doanh của từng đơn vị.
1.18 Các Chi nhánh/Địa điểm kinh doanh/Văn phòng đại diện của Quý Công ty còn hoạt
động trên thực tế không? Nếu không còn hoạt động, Quý Công ty đã thực hiện thủ tục
chấm dứt hoạt động chưa?
1.19 Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của (các) chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh (bao gồm nhà kho) của Công ty (bao gồm các tài liệu sửa đổi, bổ sung),
tóm tắt sơ lược hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện
1.20 Có sự thay đổi thông tin so với Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/Địa
điểm kinh doanh/Văn phòng đại diện đã được cấp không? Nếu có, vui lòng liệt kê rõ
thông tin thay đổi tương ứng với từng chi nhánh/Địa điểm kinh doanh/Văn phòng đại
diện.
1.21 Nếu câu trả lời của câu hỏi 1.16 là “CÓ”, Quý Công ty cho biết đã thực hiện thủ tục
thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/Địa điểm kinh
doanh/Văn phòng đại diện chưa?
1.22 Có sự thay đổi/hủy mẫu con dấu/thay đổi số lượng con dấu của Chi nhánh/Văn phòng
đại diện không? Nếu có, vui lòng liệt kê rõ thông tin thay đổi tương ứng với từng Chi
nhánh/Văn phòng đại diện.
1.23 Nếu câu trả lời của câu hỏi 1.18 là “CÓ”, Quý Công ty cho biết đã thực hiện thủ tục
thay đổi chưa?
1.24 Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Quý Công ty đã có biển hiệu chưa? Biển hiệu đã
ghi tên Quý Công ty, ghi tên Chi nhánh/Văn phòng đại diện chưa?
1.25 Tất cả các hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp, các trường hợp Công ty mua lại
phần vốn góp, tăng vốn góp của thành viên, hoặc tiếp nhận vốn góp của thành viên
mới (nếu có) kể từ khi thành lập và tất cả các tài liệu liên quan đến việc chuyển
nhượng, bao gồm nhưng không giới hạn các chấp thuận chuyển nhượng nội bộ, các
chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền, xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế, …
1.26 Các tài liệu liên quan đến bất kỳ hạn chế nào đối với phần vốn chủ sở hữu

Trang 4/12
1.27 Thông tin về các thỏa thuận, cam kết, chương trình hoặc các thỏa thuận tương tự có
liên quan đến phần vốn góp của Công ty, bao gồm cả quyền ưu tiên mua, các bảo đảm
hoặc việc cầm cố phần vốn góp.
1.28 Lịch sử về việc liên doanh hoặc hợp tác giữa Công ty và các bên khác trong quá trình
hoạt động của Công ty kể từ ngày thành lập
1.29 Các giấy ủy quyền hoặc các tài liệu khác do người có thẩm quyền của Công ty ký ban
hà nh
1.30 Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần/ vốn góp và/hoặc tài liệu chứng minh đối với các cổ
phần nắm giữ/ phần vốn góp/tài sản đầu tư của Công ty trong các công ty khác
1.31 Tất cả các tài liệu liên quan đến việc chuyển nhượng vốn/cổ phần/tài sản đầu tư (nếu
có)
1.32 Danh sách thành viên của Hội đồng Thành viên, danh sách các nhân sự chủ chốt của
Công ty (Giám đốc/Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng, Ban Kiểm
soát)
1.33 Tất cả biên bản họp, nghị quyết hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng Thành
viên/Chủ tịch của Công ty
1.34 Tất cả các giao dịch/hợp đồng với bên liên quan, bao gồm hợp đồng giữa Công ty và
bên/người liên quan của Công ty (cho mục đích của yêu cầu này, bên/người bao gồm
cá nhân, doanh nghiệp và/hoặc các tổ chức khác).
1.35 Các thỏa thuận vay và/hoặc cấp vốn với bất kỳ ngân hàng, các bên cho vay khác hoặc
công ty cho thuê tài chính, nêu rõ khoản vay gốc, số nợ còn phải trả, đồng tiền vay,
mục đích khoản vay, thời hạn khoản vay, điều khoản thanh toán khoản vay, lãi suất, và
bất kỳ biện pháp bảo đảm nào liên quan đến các khoản vay đó, bao gồm cả các khoản
vay nội bộ
1.36 Danh mục và bản mô tả tất cả tài sản quan trọng, tổn thất, trách nhiệm và các loại bảo
hiểm khác
1.37 Danh sách tất cả các vụ tranh chấp đang tồn tại/chưa được giải quyết, sẽ xảy ra, hoặc

Trang 5/12
đã tham gia trong vòng 5 năm vừa qua của Công ty kể cả với tư cách là nguyên đơn, bị
đơn, người bị kiện, người đi kiện, hoặc là người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan (bao
gồm các vụ tranh tụng, khởi tố hoặc khiếu nại tại Tòa án hoặc trọng tài do Công ty
khởi xướng hoặc chống lại Công ty và hành vi vi phạm của bất kỳ giám đốc, nhân
viên, đại lý trong quá trình làm việc tại Công ty, dẫn đến việc buộc tội hoặc khởi tố)
1.38 Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện (xây dựng, sản xuất, điện gió…) Công Ty
hoặc các công ty đã có giấy phép chưa? (Giấy đầu tư, giấy phép xây dựng, chỉ huy
công trình, an toàn môi trường).
1.39 Danh sách các tài sản sở hữu trí tuệ (nhãn hiệu, sáng chế, kiểu dáng công nghiệp,
quyền tác giả, quyền liên quan, thương hiệu, logo…)
2. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
2.1 Quý Công ty đã xây dựng thang lương, bảng lương, định mức lao động chưa?
2.2 Quý Công ty đã gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động đến Phòng Lao Động
- Thương Binh Và Xã Hội Quận chưa?
2.3 Quý Công ty đã lập Quy chế trả lương, trả thưởng nâng bậc, nâng lương chưa?
2.4 Quý Công ty có lưu giữ Bảng thanh toán tiền lương có ký nhận của người lao động (12
tháng liên tục tính đến thời điểm thực hiện bảng câu hỏi này) không?
2.5 Quý Công ty đã công bố công khai tại nơi làm việc thang lương, bảng lương, định mức
lao động, quy chế thưởng chưa?
2.6 Quý Công ty đã niêm yết công khai Nội quy lao động tại nơi làm việc chưa?
2.7 Quý Công ty đã đăng ký Nội quy lao động chưa?
2.8 Quý Công ty có Thỏa ước lao động tập thể không? Quý Công ty đã công bố Thỏa ước
lao động tập thể cho người lao động biết chưa?
2.9 Quý Công ty đã gửi thỏa ước lao động tập thể đến Sở Lao Động -Thương Binh - Xã
Hội chưa?
2.10 Quý Công ty có bao nhiêu người lao động trên thực tế?

Trang 6/12
2.11 Quý Công ty có danh sách lao động và vị trí làm việc không? Nếu có, vui lòng cung
cấp.
2.12 Quý Công ty hiện có bao nhiêu hợp đồng lao động? Có hợp đồng lao động xác định
thời hạn nào chuẩn bị đến hạn không (trong vòng 30 ngày)?
2.13 Quý Công ty đã có các phương tiện kỹ thuật, y tế để xử lý khi có sự cố, tai nạn lao
động chưa?
2.14 Quý Công ty có tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động không?
2.15 Quý Công ty có lưu giữ chứng từ khám sức khỏe định kỳ của người lao động không?
2.16 Quý Công ty đã lập Báo cáo tình hình sử dụng lao động chưa?
2.17 Quý Công ty có cử người làm công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động chưa?
2.18 Quý Công ty đã lập Báo cáo tình hình công tác an toàn vệ sinh lao động chưa?
2.19 Quý Công ty đã lập Báo cáo hoạt động y tế của cơ sở chưa?
2.20 Quý Công ty đã lập Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động chưa?
2.21 Quý Công ty đã lập Sổ theo dõi trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao
động chưa?
2.22 Có người nào ở Quý Công ty có Giấy chứng nhận được huấn luyện về an toàn lao
động, vệ sinh lao động không? Nếu có, thời hạn còn lại là bao lâu?
2.23 Người lao động Quý Công ty, lãnh đạo Quý Công ty đã được huấn luyện về an toàn
lao động chưa? Nếu có, việc huấn luyện có được lưu lại tại Sổ theo dõi chưa?
2.24 Quý Công ty có tổ chức hội nghị người lao động, tổ chức đối thoại định kỳ giữa người
sử dụng lao động và người lao động tại doanh nghiệp (03 tháng/ lần) không?
2.25 Quý Công ty đã xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch hằng năm về đào tạo bồi
dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề cho người lao động chưa?
2.26 Quý Công ty còn lưu giữ: Hồ sơ nghỉ việc, thôi việc, sa thải kỷ luật (nếu có) không?
2.27 Quý Công ty có lưu giữ chứng từ chứng minh đã trả đủ tiền trợ cấp thôi việc, trợ cấp

Trang 7/12
mất việc làm cho người lao động không?
2.28 Quý Công ty có lưu giữ Hồ sơ chi trả các chế độ ốm đau thai sản (nếu có phát sinh)
không?
2.29 Quý Công ty có tổ chức làm thêm giờ từ trên 200 giờ không? Nếu có, Quý Công ty đã
thông báo bằng văn bản cho cơ quan nhà nước chưa?
2.30 Quý Công ty có sử dụng lao động nước ngoài không? Nếu có, Quý Công ty có lưu giữ
tài liệu về: Giấy phép lao động, đăng ký khai trình sử dụng lao động, hợp đồng lao
động, BHYT cho người nước ngoài, báo cáo sử dụng lao động nước ngoài định kỳ 06
tháng không?
2.31 Quý Công ty có sử dụng lao động chưa thành niên không? Nếu có, Quý Công ty có lập
sổ theo dõi không?
2.32 Quý Công ty có lưu giữ kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn
lao động (Thang máy, Máy phát điện phòng nổ v.v) không?
2.33 Công ty đã thực hiện huấn luyện nghiệp vụ Phòng cháy chữa cháy chưa?
2.34 Quý Công ty còn lưu giữ chứng từ đóng BHXH, BHYT, BHTN không?
2.35 Quý Công ty còn giữ Sổ BHXH của người lao động không?
2.36 Quý Công ty đã thành lập Công đoàn chưa?
2.37 Quý Công ty đã đóng phí Công đoàn chưa?
3. LĨNH VỰC KẾ TOÁN, THUẾ, HÓA ĐƠN
3.1 Quý Công ty có lưu giữ đầy đủ Sổ sách, Hóa đơn chứng từ (Hóa đơn giá trị gia tăng
đầu ra, đầu vào) không?
3.2 Quý Công ty đã Thông báo phát hành hóa đơn chưa?
3.3 Quý Công ty đã niêm yết hóa đơn mẫu tại địa điểm kinh doanh chưa?
3.4 Quý Công ty có bảng tổng hợp khấu hao Tài sản cố định không?
3.5 Quý Công ty có bảng kê chi phí tiền lương, phụ cấp không?

Trang 8/12
3.6 Quý Công ty có thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế so với thông tin đăng ký
không? Nếu có, Quý Công ty đã thực hiện thủ tục thông báo thay đổi chưa?
3.7 Quý Công ty có lưu giữ đầy đủ chứng từ nộp thuế, giấy nộp tiền lệ phí môn bài không?
3.8 Quý Công ty có Bảng kê hóa đơn mua vào, bán ra không?
3.9 Quý Công ty có bị xử lý hành chính về các hành vi thuê chưa? Nếu có thì liệt kê chi
tiết (ngày tháng năm, vấn đề bị phạt, hình thức phạt), nếu bị xử lý vi phạm hành chính
thì có còn lưu giữ Biên bản kiểm tra, quyết định không?
3.10 Các đơn vị trực thuộc có được khai thuế đầy đủ không?
3.11 Các giao dịch liên kết có được kê khai và xác định đầy đủ không?
(giao dịch liên kết là các giao dịch mua, bán, trao đổi, thuê, cho thuê, mượn, cho
mượn, chuyển giao, chuyển nhượng hàng hóa, cung cấp dịch vụ; vay, cho vay, dịch vụ
tài chính, đảm bảo tài chính và các công cụ tài chính khác; mua, bán, trao đổi, thuê,
cho thuê, mượn, cho mượn, chuyển giao, chuyển nhượng tài sản hữu hình, tài sản vô
hình và thỏa thuận mua, bán, sử dụng chung nguồn lực như tài sản, vốn, lao động, chia
sẻ chi phí giữa Quý Công Ty với một trong các đối tượng sau đây:
a) Một doanh nghiệp nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 25% vốn góp của chủ sở
hữu của doanh nghiệp kia;
b) Cả hai doanh nghiệp đều có ít nhất 25% vốn góp của chủ sở hữu do một bên thứ ba
nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp;
c) Một doanh nghiệp là cổ đông lớn nhất về vốn góp của chủ sở hữu và nắm giữ trực
tiếp hoặc gián tiếp ít nhất 10% tổng số cổ phần của doanh nghiệp kia;
d) Một doanh nghiệp bảo lãnh hoặc cho một doanh nghiệp khác vay vốn dưới bất kỳ
hình thức nào (bao gồm cả các khoản vay từ bên thứ ba được đảm bảo từ nguồn tài
chính của bên liên kết và các giao dịch tài chính có bản chất tương tự) với điều kiện
khoản vốn vay ít nhất bằng 25% vốn góp của chủ sở hữu của doanh nghiệp đi vay và
chiếm trên 50% tổng giá trị các khoản nợ trung và dài hạn của doanh nghiệp đi vay
đ) Một doanh nghiệp chỉ định thành viên ban lãnh đạo điều hành hoặc nắm quyền kiểm
soát của một doanh nghiệp khác với điều kiện số lượng các thành viên được doanh
nghiệp thứ nhất chỉ định chiếm trên 50% tổng số thành viên ban lãnh đạo điều hành
hoặc nắm quyền kiểm soát của doanh nghiệp thứ hai; hoặc một thành viên được doanh
nghiệp thứ nhất chỉ định có quyền quyết định các chính sách tài chính hoặc hoạt động
Trang 9/12
kinh doanh của doanh nghiệp thứ hai;
e) Hai doanh nghiệp cùng có trên 50% thành viên ban lãnh đạo hoặc cùng có một
thành viên ban lãnh đạo có quyền quyết định các chính sách tài chính hoặc hoạt động
kinh doanh được chỉ định bởi một bên thứ ba;
g) Hai doanh nghiệp được điều hành hoặc chịu sự kiểm soát về nhân sự, tài chính và
hoạt động kinh doanh bởi các cá nhân thuộc một trong các mối quan hệ vợ, chồng; cha
mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, cha dượng, mẹ kế, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng; con đẻ, con nuôi,
con riêng của vợ hoặc chồng, con dâu, con rể; anh, chị, em cùng cha mẹ, anh, chị em
cùng cha khác mẹ, anh, chị, em cùng mẹ khác cha, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của
người cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha; ông bà nội, ông bà
ngoại; cháu nội, cháu ngoại; cô, dì, chú, cậu, bác ruột và cháu ruột;
h) Hai cơ sở kinh doanh có mối quan hệ trụ sở chính và cơ sở thường trú hoặc cùng là
cơ sở thường trú của tổ chức, cá nhân nước ngoài;
i) Các doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một cá nhân thông qua vốn góp của cá nhân
này vào doanh nghiệp đó hoặc trực tiếp tham gia điều hành doanh nghiệp;
k) Các trường hợp khác trong đó doanh nghiệp chịu sự điều hành, kiểm soát, quyết
định trên thực tế đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp kia;
l) Doanh nghiệp có phát sinh các giao dịch nhượng, nhận chuyển nhượng vốn góp ít
nhất 25% vốn góp của chủ sở hữu của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế; vay, cho vay ít
nhất 10% vốn góp của chủ sở hữu tại thời điểm phát sinh giao dịch trong kỳ tính thuế
với cá nhân điều hành, kiểm soát doanh nghiệp hoặc với cá nhân thuộc trong một các
mối quan hệ theo quy định tại điểm g khoản này.
4. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
4.1. Qúy Công ty có website/app để phục vụ cho việc giới thiệu sản phẩm, dịch vụ, bán
hàng không? Nếu có, vui lòng cung cấp tên miền
4.2. Quý Công ty có thay đổi thông tin so với khi Thông báo Website bán hàng với Bộ
Công Thương không?
4.3. Nếu câu trả lời của câu hỏi 4.1 là “CÓ”, Quý Công ty đã thực hiện thủ tục thay đổi
thông tin với Bộ Công Thương chưa?
4.4. Tại trang chủ Website, Quý Công ty đã công bố thông tin về: Tên đầy đủ Quý Công ty;
Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và ngày cấp, cơ quan cấp chưa?
4.5. Quý Công ty đã lập Báo cáo cho Bộ Công Thương số liệu thống kê về tình hình hoạt

Trang 10/12
động Thương mại điện tử của năm nay chưa?
5. LĨNH VỰC KINH DOANH
5.1. Thỏa thuận hợp tác

5.2. Hợp đồng liên doanh

5.3. Hợp đồng chuyển giao công nghệ

5.4. ‘ Thỏa thuận bảo mật và bí mật kinh doanh

Thỏa thuận hạn chế khả năng cạnh tranh với bất kỳ người nào hoặc để hạn chế khả
5.5.
năng tham gia vào bất kỳ hoạt động nào cạnh tranh với Công ty

5.6. Thỏa thuận bồi thường cho trách nhiệm của giám đốc và nhân viên

Bất kỳ hợp đồng/thỏa thuận quan trọng nào khác đang hiện hữu mà không liên quan
5.7.
đến quá trình hoạt động hằng ngày của Công ty

5.8. Bất kỳ tài liệu trao đổi quan trọng nào liên quan đến các hợp đồng, thỏa thuận trên

5.9. Hợp đồng mua nguyên liệu, hàng hóa hoặc cung ứng quan trọng

5.10. Hợp đồng bán hàng quan trọng

Tất cả hợp đồng bảo hiểm (bao gồm nhưng không giới hạn đến hợp đồng bảo hiểm tài
5.11.
sản, bảo hiểm kinh doanh) và tất cả các tài liệu liên quan được đính kèm hợp đồng

5.12. Hợp đồng mua bán/thuê cơ sở vật chất cần thiết cho hoạt động kinh doanh

5.13. Hợp đồng cung ứng dịch vụ và cơ sở vật chất (với nhà cung cấp)

5.14. Hợp đồng mua bán thiết bị

Trang 11/12
5.15. Hợp đồng giao nhận/vận chuyển hàng hóa

5.16. Các hợp đồng xuất, nhập khẩu quan trọng, kèm theo hồ sơ thông quan

5.17. Biên bản thanh lý các hợp đồng trước đây

5.18. Bất kỳ thỏa thuận nào có điều khoản về thay đổi quyền kiểm soát

Các hợp đồng có điều khoản không cho phép Công ty được quyền chấm dứt trước hạn
5.19.
hoặc chấm dứt trước với điều kiện phải bồi thường/thanh toán một khoản tiền

Các điều khoản tiêu chuẩn và/hoặc chính sách mua hàng, mua nguyên liệu, hoặc bán
5.20.
hàng của Công ty

Bất kỳ thỏa thuận nào có tính chất bất thường, hoặc được giao kết không phục vụ cho
5.21. hoạt động kinh doanh bình thường hoặc những thỏa thuận có khả năng gây lỗ/không
lợi nhuận đối với Công ty

5.22. Bất kỳ thỏa thuận nào có điều khoản chống cạnh tranh được ký với công ty khác

Bất kỳ thỏa thuận nào được giao kết với các tổ chức có yếu tố nhà nước hoặc được
5.23.
giao kết với các quan chức/nhân viên nhà nước (bao gồm cả những người nghỉ hưu)

5.24. Chi tiết các thỏa thuận hoặc cam kết quan trọng bằng lời nói

5.25. Các hợp đồng quan trọng khác

PHẦN 3. HƯỚNG DẪN HỆ THỐNG CÂU HỎI

Quý Công ty, vui lòng trả lời các câu hỏi mà chúng tôi liệt kê tại PHẦN 2. HỆ THỐNG CÂU HỎI bằng cách: Đánh “✔” nếu câu trả lời đối với câu hỏi đó là
“CÓ” và bỏ trống nếu câu trả lời là “KHÔNG”.
Để làm rõ/cung cấp thêm thông tin, Quý Công ty vui lòng điền vào mục “MINH CHỨNG VÀ DIỄN GIẢI”.

Trang 12/12

You might also like