You are on page 1of 8

Mô tả cụ thể đề thi KTHP TA1 (75’) - ĐHCQ

PART I: READING (5 marks)


Section 1: Circle the letter next to the word or phrase that best complete each
sentence. (10 questions, 2 marks)
- Hiện tạị đơn (1 câu) (Bài 2 )
- Hiện tại tiếp diễn (1 câu) (Bài 2)
- Quá khứ đơn (1 câu) (Bài 1)
- Quá khứ tiếp diễn (1 câu) (Bài 1)
- Tương lai đơn/ to be going to (1 câu) (Bài 3)
- Từ để hỏi What, Where, Who…… (1 câu) (Bài 1)
- Hiện tại hoàn thành (1 câu) (Bài 4)
- Từ vựng (1 câu) (Bài 3)
- Like/dislike (1 câu) (Bài 2)
- Modal verbs (1 câu) (Bài 4)
Section 2: Read the text and choose the correct answers (1 marks)
Chủ đề thuộc bài 1-4
- Độ dài: khoảng 300 từ.
- Từ vựng: phần lớn là từ quen thuộc, chỉ có một số từ có tần suất xuất hiện thấp.
- Ngữ pháp: câu đơn, câu phức và câu ghép.
* Phân bổ câu hỏi
02 câu bậc 3 mức thấp:
+ Xác định thông tin cụ thể, tường minh, thông tin được diễn đạt bằng từ vựng và
cấu trúc bậc 3.
+ Định vị thông tin cụ thể (nằm ở đoạn nào).
+ Tìm thấy và hiểu thông tin cụ thể trong một số đoạn văn bản (văn bản ở bậc 3
hoặc 4).
02 câu bậc 3 mức trung bình
+ Nhận ra thông tin tường minh được diễn đạt khác so với văn bản gốc
+ Xác định các quy chiếu phức tạp
01 câu bậc 3 mức cao
+ Hiểu ý chính của một đoạn văn bản.
+ Xác định quy chiếu ngay trước hoặc sau từ quy chiếu, ít hoặc không có yếu tố
gây nhiễu.
Section 3 Read the text below and fill each of blanks with ONE suitable word
from the box (2 marks)
Bài đọc khoảng 150 từ (basic words), 10 chỗ trống với 10 từ cho sẵn (gồm giới từ,
tính từ, động từ, danh từ…. (basic words của bài 12345)
PART II: WRITING (3 marks)
Section 1: Fill each of the following sentences in such a way that it means
exactly the same as the sentence printed before it. (Mỗi dạng 1 câu) (1 mark)
1. S + can + V= to be able to + V (present)
+) S can V
-) S cannot /can’t V
?) Can S V?
+) S am/is/are +able to + V
-) S + am not/ isn’t/ aren’t +able to+ V
?) Am/is/are + S + able to + V?
I can play tennis = I am able to play tennis.
She can’t speak English = She isn’t able to speak English
Are you able to cook? = Can you cook?
IN THE PAST
Could V = was/ were able to V
When I was 5, I could draw.
= when I was 5, I was able to draw
Could you swim last year?
= Were you able to swim?
Can = be able to
Be able to = can
2. Like/ likes/ liked + V-ing= am/ is/ are/ was/ were+ interested in + V-ing
Don’t/ doesn’t/ didn’t + like + V-ing
= am/ is/ are/ was/ were + NOT+ interested in + V-ing

1. She likes being alone when she is sad. (0.2 d)


 She/
2. What do they like doing in their free time?
3. What/
4. Is Tom interested in playing computer game?
 Does/
5. My mother isn’t interested in eating out
 My mother/
6. Do your kids like eating ice-cream?
 Are/

3. To be necessary = must
S + must + V = It is necessary that -clause (S V)
She must get up early tomorrow
= It is necessary that she gets up early tomorrow
S + mustn’t + V
It is necessary that people who work here leave by 6 p.m
People

4. S + be + too + adj + for sb + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t +


V
Example 1:
It is too cold (for us) to go out without coat. (negative meaning)
= it is so cold that we can’t go out without coat
Example:
The questions are too difficult for the first-year students to answer.
= The questions are so difficult that the first- year students can’t answer.

a. The box was so heavy that he couldn’t lift


 The box/
b. The sea is too rough for the children to swim
 The sea/is
c. My grandma is too old to ride a horse
 My grandma/
d. The test is so hard that I can’t finish it on time
 The test/

5. Chuyển thì QKD <-> HTHT


Vd: She started/ began to play the piano 3 years ago/ in 2020.
She has/played the piano for 3 years/ since 2020
Ex: when did you start collecting stamps?
 How long/
Section 2: Write a letter (2 marks)
- Số từ yêu cầu: tối thiểu 150 từ . Sinh viên viết một bức thư trả lời nhằm thực
hiện những nhu cầu giao tiếp khác nhau. Nhiệm vụ này kiểm tra kĩ năng viết
tương tác.
PART III: LISTENING: 10 questions (2 marks): For each question, fill in
missing information in the numbered spaces.
Mô tả cụ thể đề thi KTHP TA1 (90’) – ĐHCQ – KHOA MAY
PART I: READING (5 marks)
Section 1: Circle the letter next to the word or phrase that best complete each
sentence. (20 questions, 2 marks)
- Hiện tạị đơn (2 câu) (Bài 2)
- Hiện tại tiếp diễn (2 câu) (Bài 2)
- Quá khứ đơn (2 câu) (Bài 1)
- Quá khứ tiếp diễn (2 câu) (Bài 1)
- Tương lai đơn/ to be going to (2 câu) (Bài 3)
- Từ để hỏi What, Where, Who…… (2 câu) (Bài 1)
- Hiện tại hoàn thành (2 câu) (Bài 4)
- Từ vựng (2 câu) (Bài 3)
- Like/dislike (2 câu) (Bài 2)
- Modal verbs (2 câu) (Bài 4)
Section 2: Read the text and choose the correct answers (1 marks)
Chủ đề thuộc bài 1-4
- Độ dài: khoảng 300 từ.
- Từ vựng: phần lớn là từ quen thuộc, chỉ có một số từ có tần suất xuất hiện thấp.
- Ngữ pháp: câu đơn, câu phức và câu ghép.
* Phân bổ câu hỏi
02 câu bậc 3 mức thấp:
+ Xác định thông tin cụ thể, tường minh, thông tin được diễn đạt bằng từ vựng và
cấu trúc bậc 3.
+ Định vị thông tin cụ thể (nằm ở đoạn nào).
+ Tìm thấy và hiểu thông tin cụ thể trong một số đoạn văn bản (văn bản ở bậc 3
hoặc 4).
02 câu bậc 3 mức trung bình
+ Nhận ra thông tin tường minh được diễn đạt khác so với văn bản gốc
+ Xác định các quy chiếu phức tạp
01 câu bậc 3 mức cao
+ Hiểu ý chính của một đoạn văn bản.
+ Xác định quy chiếu ngay trước hoặc sau từ quy chiếu, ít hoặc không có yếu tố
gây nhiễu.
Section 3 Read the text below and fill each of blanks with ONE suitable word
from the box (2 marks)
Bài đọc khoảng 150 từ (basic words), 10 chỗ trống với 10 từ cho sẵn (gồm giới từ,
tính từ, động từ, danh từ…. (basic words của bài 12345)
PART II: WRITING: (3 marks)
Section 1: Fill each of the following sentences in such a way that it means
exactly the same as the sentence printed before it. (Mỗi dạng 1 câu) (1 mark)
6. Can = to be able to
7. Like = to be interested in
8. Tobe necessary = must
It is necessary that people who work here leave by 6 p.m
People who work here must leave by 6 p.m
9. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
10. Chuyển thì
Vd: She started to play the piano 3 years ago.
She has…………………………………..
Section 2: Write a letter (2 marks)
- Số từ yêu cầu: tối thiểu 120 từ . Sinh viên viết một bức thư trả lời nhằm thực
hiện những nhu cầu giao tiếp khác nhau. Nhiệm vụ này kiểm tra kĩ năng viết
tương tác.
PART III: LISTENING: 10 questions (2 marks): For each question, fill in
missing information in the numbered spaces.

You might also like