You are on page 1of 6

TIẾNG ANH 1-SPEAKOUT-KÌ 2-21-22

11.2. Mục đích, nội dung, tiêu chí và hình thức đánh giá các điểm thành phần
11.2.1. Điểm bài tập (25%): (Dành cho sinh đại học chính quy học lần đầu)
- Mục đích: Củng cố kiến thức theo nội dung học trên lớp nhằm giúp sinh viên nắm chắc các kiến thức của bài
học.
- Nội dung:
Bài tập online là phần bài tập thiết kế online dựa theo kiến thức sinh viên học trên lớp. Sinh viên làm bài tập
theo đúng yêu cầu trong tài khoản được cấp. Giảng viên thiết lập chế độ làm bài theo quy định của khoa.

- Tiêu chí đánh giá:


Tổng điểm bài tập online tính theo % và được quy sang thang điểm 10. Nếu sinh viên có điểm bài tập online
dưới 5 không đủ điều kiện tham dự thi Kết thúc học phần.

11.2.3.Thuyết trình cá nhân(25%)


- Nội dung:
Sinh viên bốc thăm 1 trong 10 chủ đề theo quy định của Khoa, mỗi sinh viên sẽ chuẩn bị 1 bài thuyết
trình trong vòng 1-2 phút và tải lên một giao diện theo yêu cầu của giảng viên, giảng viên xem phần trình bày
của sinh viên và chấm điểm. Ngoài ra, mỗi sinh viên được hỏi 3 câu hỏi trong quá trình học trên lớp, điểm
thuyết trình được đánh giá theo thang điểm 10 gồm các tiêu chí:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Mức độ lưu loát, mạch lạc: 2.5 điểm
+ Nguồn từ vựng: 2.5 điểm
+ Cấu trúc đa dạng, chính xác: 2.5 điểm
+ Cách phát âm: 2.5 điểm
11.2.4.Thi kết thúc học phần(50%)
- Nội dung: Kiểm tra kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, kĩ năng nghe, đọc và viết
- Hình thức đánh giá: Thi viết không được sử dụng tài liệu (theo hình thức và quy định đánh giá hiện
hành, bài thi KTHP gồm 2 phần, trắc nghiệm và tự luận gồm các kỹ năng nghe, đọc và viết. Được đánh giá
theo thang điểm 10 đúng theo barem điểm có trong đáp án đề thi)

Chú ý: -Gửi bài thuyết trình cá nhân vào trước tuần cuối của môn học. Độ dài video trên 2 phút.
Mở đầu video sẽ theo format: Hi teacher, my name is…..My full name is……I am in class……
(tên lớp). My speaking topic number is 4/5/6…
-Tất cả video đều gửi vào nhóm tiếng anh của lớp. Không gửi riêng lẻ.
-Chủ đề nói sẽ được bốc thăm vào tuần 8 của môn học. (trang 2)
-Phần cấu trúc bài thi với các nội dung chủ điểm cho phần trắc nghiệm, phần viết thư đã được
giới hạn (trang 3-4)
-Đề viết KTHP- các e được cho trước (trang 5)
1
Speaking Topics- Tiếng Anh 1-Speakout

1. Talk about an important person in your life


2. Talk about your free time
3. Talk about your work/life balance
4. Talk about your last weekend
5. Talk about your last holiday
6. Talk about your last birthday party
7. Talk about an important year in your life
8. Talk about a perfect job
9. Talk about a perfect day out
10. Talk about one of the most inventions in our life

2
Mô tả cụ thể đề thi KTHP TA1 (75’) - ĐHCQ

PART I: READING (5 marks)

Section 1: Circle the letter next to the word or phrase that best complete each sentence. (10
questions, 2 marks)

- Hiện tạị đơn (1 câu) (Bài 2 )


- Hiện tại tiếp diễn (1 câu) (Bài 2)
- Quá khứ đơn (1 câu) (Bài 1)
- Quá khứ tiếp diễn (1 câu) (Bài 1)
- Tương lai đơn/ to be going to (1 câu) (Bài 3)
- Từ để hỏi What, Where, Who…… (1 câu) (Bài 1)
- Hiện tại hoàn thành (1 câu) (Bài 4)
- Từ vựng (1 câu) (Bài 3)
- Like/dislike (1 câu) (Bài 2)
- Modal verbs (1 câu) (Bài 4)
Section 2: Read the text and choose the correct answers (1 marks)

Chủ đề thuộc bài 1-4


- Độ dài: khoảng 300 từ.
- Từ vựng: phần lớn là từ quen thuộc, chỉ có một số từ có tần suất xuất hiện thấp.
- Ngữ pháp: câu đơn, câu phức và câu ghép.
* Phân bổ câu hỏi
02 câu bậc 3 mức thấp:
+ Xác định thông tin cụ thể, tường minh, thông tin được diễn đạt bằng từ vựng và cấu trúc bậc 3.
+ Định vị thông tin cụ thể (nằm ở đoạn nào).
+ Tìm thấy và hiểu thông tin cụ thể trong một số đoạn văn bản (văn bản ở bậc 3 hoặc 4).
02 câu bậc 3 mức trung bình
+ Nhận ra thông tin tường minh được diễn đạt khác so với văn bản gốc
+ Xác định các quy chiếu phức tạp
01 câu bậc 3 mức cao
+ Hiểu ý chính của một đoạn văn bản.

3
+ Xác định quy chiếu ngay trước hoặc sau từ quy chiếu, ít hoặc không có yếu tố gây nhiễu.
Section 3 Read the text below and fill each of blanks with ONE suitable word from the box (2
marks)

Bài đọc khoảng 150 từ (basic words), 10 chỗ trống với 10 từ cho sẵn (gồm giới từ, tính từ, động từ,
danh từ…. (basic words của bài 12345)

PART II: WRITING (3 marks)

Section 1: Fill each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the
sentence printed before it. (Mỗi dạng 1 câu) (1 mark)

1. Can = to be able to
2. Like = to be interested in
3. Tobe necessary = must
It is necessary that people who work here leave by 6 p.m

People who work here must leave by 6 p.m

4. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V


5. Chuyển thì
Vd: She started to play the piano 3 years ago.

She has…………………………………..

Section 2: Write a letter (2 marks)

- Số từ yêu cầu: tối thiểu 150 từ . Sinh viên viết một bức thư trả lời nhằm thực hiện những nhu cầu
giao tiếp khác nhau. Nhiệm vụ này kiểm tra kĩ năng viết tương tác.

PART III: LISTENING: 10 questions (2 marks): For each question, fill in missing information in the
numbered spaces.

4
ĐỀ THI VIẾT KTHP TA 1- DÙNG ÔN TẬP

1. You are looking for a pen- friend who lives in England. Write a letter to him or her and
introduce yourself. In your letter, you should say about:
- Your name, your age, your job
- Your hometown
- Your hobbies

You should write in about 150 words.

2. Write a letter to your friend to tell him or her about your usual day. In your letter, you
should say about what you do in the mornings, afternoons and evenings.

You should write in about 150 words.

3. You have recently had a new pen- friend. Write a letter to your friend to tell him or her
about your hometown. In your letter, you should say about:
- The location of your hometown
- The beautiful place(s) of your hometown
- What it is famous for

You should write in about 150 words.

4. Write a letter to your friend to tell him/ her about your favorite subject In your letter, you
should say about:
- What your favorite subject is
- Why you like that subject

You should write in about 150 words.

5. Write a letter to your friend to tell him/ her about your dream job in the future. In your
letter, you should say about:
- What your dream job is
- Why you like that job

You should write in about 150 words.

6. Write a letter to your friend to tell him/ her about your dream house. In your letter, you
should say about:
- The location of your house
- How many rooms

5
- Your favorite place(s) of that house

You should write in about 150 words.

7. Write a letter to your friend to tell him/ her about your last summer. In your letter, you
should say about:
- The place you spent your last summer
- The activities you did

You should write in about 150 words.

8. Write a letter to your friend to tell him/ her about your last weekend. In your letter, you
should say about:
- The place you spent your weekend
- The activities you did

You should write in about 150 words.

9. Write a letter to your friend to tell him/ her about your favorite teacher. In your letter, you
should say about:
- Your teacher’s appearance
- Your teacher’s characteristics
- The subject your teacher taught you and the reasons why you like him/ her

You should write in about 150 words.

10.Write a letter to your friend to tell him/ her about your mother. In your letter, you should
say about:
- Your mother’s appearance
- Your mother’s characteristics
You should write in about 150 words.

You might also like