Professional Documents
Culture Documents
Vi Du Ve Phuong Trinh Mat Phang
Vi Du Ve Phuong Trinh Mat Phang
Véc tơ n (n 0) gọi là véc tơ pháp tuyến của mp(P) nếu đường thẳng chứa
• Mặt phẳng (P) qua điểm M(xo , yo , zo) và có véc tơ pháp tuyến n = (A,B,C) có phương trình :
Để viết phương trình mặt phẳng ta phải tìm : Một điểm thuộc mặt phẳng và một vec tơ pháp tuyến.
(Ta có thể tìm cặp vec tơ chỉ phương u , v , từ đó suy ra vec tơ pháp tuyến n = u, v )
1
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với BC.
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn BC.
c) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Hướng dẫn : a) Mặt phẳng (P) vuông góc với BC nên vec tơ BC là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
b) Mặt phẳng trung trực của BC là mặt phẳng qua trung điểm M của BC và vuông góc với
BC nên vec tơ BC là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
c) Mặt phẳng (ABC) có hai vec tơ chỉ phương AB , AC nên vec tơ pháp tuyến n = AB,AC
2
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A, B và song song với trục Ox.
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và chứa trục Oz.
Hướng dẫn : a) Mặt phẳng (P) qua A, B nên AB là một vec tơ chỉ phương.
Mặt phẳng (P) song song Ox nên vec tơ i ( i nằm trên Ox) là vec tơ chỉ phương thứ hai
b) Mặt phẳng (Q) qua A và chứa trục Oz nên qua hai điểm O, A và chứa Oz nên có cặp vec
tơ chỉ phương là OA , k ( k nằm trên Oz). Do đó, vec tơ pháp tuyến n = OA, k
a) b)
3
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A, B và vuông góc với
mp ( T ) : 3x − 2y + z − 1 = 0 .
b) Viết phương trình mp(Q) qua A và (Q) vuông góc với hai mặt phẳng
( R1 ) : x − 3y + z + 2 = 0, ( R 2 ) : 2x + y − z − 3 = 0
Hướng dẫn : a) Mặt phẳng (P) qua A, B nên AB là một vec tơ chỉ
phương.
* Mặt phẳng (P) vuông góc mp(T) vec tơ pháp tuyến
n T là vec tơ chỉ phương thứ hai của mp(P). Do đó,
b) Mặt phẳng (Q) vuông góc với hai mặt phẳng ( R1 ) , ( R 2 ) nên nhận hai vec tơ pháp tuyến
b) Hai vec tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng ( R1 ) , ( R 2 ) là n1 = (1, − 3,1) , n 2 = ( 2,1, −1)
4
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
x y z
Nếu mp(P) qua A(a, 0, 0) , B(0, b, 0) , C(0, 0, c) với abc 0 thì phương trình (P) : + + =1
a b c
(phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn)
Ví dụ 4 : Trong kgOxyz cho điểm M ( 2, −1,5) . Gọi A, B, C là hình chiếu của M lên các trục Ox, Oy,
x y z
Giải : Ta có : A ( 2, 0, 0 ) , B ( 0, −1, 0 ) , C ( 0, 0,5 ) . Suy ra phương trình mp(ABC) : − + =1
2 1 5
Ví dụ 5 : Trong kgOxyz cho ba điểm A ( a,0,0 ) , B ( 0, b,0 ) ,C ( 0,0,c ) , ( abc 0 ) . Biết rằng
ab − 2bc + 4ca = 4abc . Chứng minh mp(ABC) qua một điểm cố định.
x y z
Hướng dẫn : * Phương trình mp(ABC) có dạng : + + =1
a b c
x o yo z o
* Ta cần biến đổi giả thiết ab − 2bc + 4ca = 4abc thành dạng + + =1
a b c
(Bằng cách chia 2 vế cho 4abc ). Suy ra mặt phẳng (ABC) của điểm cố định ( x o , yo , zo ) .
x y z
Giải : Phương trình mp(ABC) : + + =1 (1)
a b c
1 1
−
1 1 1 1
Từ giả thiết : ab − 2bc + 4ca = 4abc − + =1 2 + + 4 =1 (2)
4c 2a b a b c
1 1
Từ (1) và (2) ta được : mp(ABC) qua điểm M − ,1, .
2 4
5
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
Ví dụ 6 : Trong kgOxyz, viết phương trình mp(ABC) qua điểm M (1, 2,1) và cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại
x y z
Hướng dẫn : * Gọi A ( a,0,0 ) , B ( 0, b,0 ) ,C ( 0,0,c ) , ( abc 0 ) . Phương trình mp(ABC) : + + =1
a b c
1 2 1
* M thuộc mp(ABC) nên ta có + + = 1 (1)
a b c
* OA = a 2 = a . Tương tự : OB = b , OC = c .
Do đó : OA = 2OB = OC a = 2 b = c (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được a, b, c. Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng.
x y z
Phương trình mp(ABC) : + + =1
a b c
1 2 1
Vì M thuộc mp(ABC) nên ta có : + + =1 (1)
a b c
a = 2 b
OA = 2OB = OC a = 2 b = c (2)
a = c
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
a + b + c = 1 a + b + c = 1 a + b + c = 1 a + b + c = 1
Từ (1) và (2) ta được : a = 2b a = 2b a = −2b a = −2b
a = c a = − c a = c a = − c
a = 6 a = 4 a = − 2 a = − 4
b = 3 b = 2 b = 1 b = 2
c = 6 c = − 4 c = − 2 c = 4
Vậy phương trình mp(ABC) có 4 kết quả là :
x y z x y z x y z x y x
+ + =1 , + − =1 , − + − =1 , − + + =1
6 3 6 4 2 4 2 1 2 4 2 4
6
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
Ví dụ 7 : Trong kgOxyz cho ba điểm A ( a,0,0 ) , B ( 0, b,0 ) ,C ( 0,0,c ) , ( a, b,c 0 ) . Biết rằng
ab + 2bc + 3ca = abc và thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Viết phương trình
mp(ABC).
1 2 3
Hướng dẫn : * Biến đổi giả thiết ab + 2bc + 3ca = abc thành + + =1
c a b
* Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số
Với ba số x, y, z không âm, ta có : x + y + z 3 3 xyz . Có dấu bằng khi x = y = z.
x y z
Giải : Phương trình mặt phẳng (ABC) : + + =1
a b c
1
Thể tích tứ diện OABC : V = abc
6
1 2 3
Từ giả thiết : ab + 2bc + 3ca = abc + + = 1 . (1)
c a b
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy :
1 2 3 6 6 1
+ + 33 1 33 abc 27.6 abc 27 V 27
c a b abc abc 6
2 3 1 2 3 1 1
Do đó, min V = 27 = = . Kết hợp với (1) ta được : = = = a = 6, b = 9, c = 3
a b c a b c 3
x y z
Vậy phương trình mp(ABC) : + + =1
6 9 3
7
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
AxM + By M + Cz M + D
Khoảng cách từ điểm M đến mp(P) : Ax + By + Cz + D = 0 là : d ( M, ( P ) ) =
A 2 + B 2 + C2
Ví dụ 8 : Trong kgOxyz cho mp ( P ) : x + y − z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I ( 2, −1,3) và
Hướng dẫn : Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng thì bán kính R = d ( I, ( P ) )
2 −1 − 3 + 5
Giải : Bán kính mặt cầu : R = d ( I, ( P ) ) = = 3
1+1+1
Ví dụ 9 : Trong kgOxyz cho mp(P) : 2x − 2y + z − 3 = 0 . Viết phương trình mp(Q) song song với (P) và
cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 5.
Hướng dẫn : * Mặt phẳng (Q) // (P) nên cùng vec tơ pháp tuyến.
Do đó phương trình có dạng : 2x − 2y + z + d = 0 ( d − 3)
* Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm thuộc
mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
Ta lấy 1 điểm M thuộc (P) (bằng cách cho x, y hai giá trị cụ thể rồi tính z)
* Từ điều kiện : d ( M, ( Q ) ) = 5 ta tìm được d.
Giải : Mặt phẳng (Q) song song với (P) phương trình có dạng : 2x − 2y + z + d = 0 ( d − 3)
Điểm M ( 0,0,3) ( P )
3+ d
d ( ( P ) , ( Q ) ) = 5 d ( M, ( Q ) ) = 5 = 5 3 + d = 15 d = 12 d = −18
4 + 4 +1
Vậy phương trình (Q) : 2x − 2y + z + 12 = 0 2x − 2y + z − 18 = 0
8
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mp(P) và mp(Q) cắt (S) theo một đường tròn
có chu vi bằng 6 .
Hướng dẫn : * Mặt phẳng (Q) // (P) nên cùng vec tơ pháp tuyến.
Do đó phương trình có dạng : x + y + z + d = 0 ( d −1)
* Gọi I là tậm của (S), R là bán kính mặt cầu, r là bán kính đường tròn.
Ta có : R 2 = d 2 ( I, ( P ) ) + r 2 (1)
* Từ giả thiết chu vi đường tròn (công thức chu vi : 2r ), ta tínhh được bàn kính r.
Thế vào (1) ta tìm được : d ( I, ( P ) ) . Từ đó tìm được d.
Mặt phẳng (Q) song song với mp(P) phương trình có dạng : x + y + z + d = 0 ( d −1)
1− 2 + 3 + d
d ( I, ( Q ) ) = 6 = 6 d + 2 = 3 2 d = −2 + 3 2 d = −2 − 3 2
3
Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mp(P) và mp(Q) tiếp xúc với mặt cầu (S).
Mặt phẳng (Q) song song với mp(P) phương trình có dạng : 2x + 2y + z + d = 0 ( d −16 )
7+d
Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với (S) d ( I, ( Q ) ) = R = 3 d = 2 d = −16 (loại)
3
Vậy phương trình (Q) : 2x + 2y + z + 2 = 0
9
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
A ( 0,8,0 ) , B ( 4, 2, 4 ) . Viết phương trình mp(P) qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (S).
Hướng dẫn : * Bài này ta dựa vào các điều kiện đề bài để tìm vec tơ pháp tuyến n .
* Để tìm vec tơ pháp tuyến n = ( a, b, c ) ta chỉ cần tìm hai phương trình rồi tính hai biến
Gọi n = ( a, b,c ) (a 2
)
+ b2 + c2 0 là vec tơ pháp tuyến của (P).
3b − 2a
Hai điểm A, B thuộc mp(P) nên AB ⊥ n 4a − 6b + 4c = 0 c =
2
a − 6b + c
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) d ( I, ( P ) ) = R =3
a 2 + b2 + c2
3b − 2a 3b − 2a
2
a − 6b + = 3 a 2 + b2 +
2 2
b
−9b = 3 8a 2 − 12ab + 13b 2 2a 2 − 3ab + b 2 = 0 a = b a =
2
a
Với a = b c = . Chọn a = 2, b = 2 thì c = 1 ( P ) : 2x + 2y + z − 16 = 0
2
b
Với a = c = 2a . Chọn a = 1, b = 2 thì c = 2 ( P ) : x + 2y + 2z − 16 = 0
2
10
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
_ Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có hai véc tơ pháp tuyến lần lượt là n1 = (A1 ,B1 ,C1 ) ; n2 = (A 2 ,B2 ,C2 ) .
n1 .n 2
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng. Ta có : cos =
n1 n 2
Hướng dẫn : * Từ công thức góc ta tính được cos . Từ đó tính sin và sin 2 = 2sin cos
* Lưu ý góc nhọn nên cos 0 , sin 0 .
Giải : Các vec tơ pháp tuyến của (P) và (Q) là : n1 = (1,1,1) , n 2 = ( 2, −1, − 3)
n1.n 2 2 −1− 3 2 4 38
cos = = = ; sin = 1 − cos 2 = 1 − =
n1 . n 2 3 14 42 42 42
2 38
Vậy sin 2 = 2sin cos = .
21
1
Gọi là góc giữa (P) và (Q). Tìm m biết cos = .
7
Giải : Các vec tơ pháp tuyến của (P) và (Q) là : n1 = ( m, m + 1,1) , n 2 = ( 2, −1, − 3)
n1.n 2 1 2m − ( m + 1) − 3 1
cos = = = 7 m − 4 = 2m 2 + 2m + 2. 14
7 m 2 + ( m + 1) + 1. 14 7
2
n1 . n 2
21m 2 − 420m + 756 = 0 m = 2 m = 18
11
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
tuyến d. Khi đó, một mặt phẳng bất kỳ chứa d phương trình có dạng :
a) Mặt phẳng qua điểm A nên thế tọa độ điểm A vào (1) : 12m − 4n = 0 (*)
(Ta chọn cặp số ( m, n ) thỏa (*) để thế vào (1))
1( 3x − 2y + z − 1) + 3 ( 2x − y − 3z − 5 ) = 0 9x − 5y − 8z − 16 = 0
5 ( 3x − 2y + z − 1) + 4 ( 2x − y − 3z − 5 ) = 0 23x − 14y − 7z − 25 = 0
12
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
A ( 0,8,0 ) , B ( 4, 2, 4 ) . Viết phương trình mp(P) qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (S).
x y −8
x y −8 z 2 = −3 3x + 2y − 16 = 0 (1)
Hướng dẫn : Phương trình đường thẳng AB : = =
2 −3 2 y −8 = z 2y + 3z − 16 = 0 ( 2 )
− 3 2
Ta hiểu (1) và (2) là hai phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB.
x y −8
x y −8 z 2 = −3 3x + 2y − 16 = 0 (1)
= =
2 −3 2 y −8 = z 2y + 3z − 16 = 0 ( 2 )
− 3 2
Hai phương trình (1) và (2) là hai phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB.
* Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB nên phương trình có dạng :
m ( 3x + 2y − 16 ) + n ( 2y + 3z − 16 ) = 0 3mx + ( 2m + 2n ) y + 3nz − 16 ( m + n ) = 0
3m + ( 4m + 4n ) + 3n − 16 ( m + n )
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) d ( I, ( P ) ) = R =3
9m + ( 2m + 2n ) + 9n
2 2 2
1
4m 2 − 10mn + 4n 2 = 0 m = 2n m = n
2
* Với m = 2n . Chọn m = 2, n = 1 , ta được phương trình (P) : 2x + 2y + z − 16 = 0
1
* Với m = n . Chọn m = 1, n = 2 , ta được phương trình (P) : x + 2y + 2z − 16 = 0
2
13
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
Bài tập
2.3 a) Viết phương trình mp(P) cắt Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao cho tam giác ABC nhận điểm
G(1, 2, 3) làm trọng tâm.
b) Viết phương trình mp(P) cắt Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao cho tam giác ABC nhận điểm
H(3, 1, 1) làm trực tâm.
c) Viết phương trình mp(P) qua điểm M(1, 3, 1) và cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao
cho OA = OB = OC.
d) Viết phương trình mp(P) qua điểm M(2, 2, 1) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao
cho OA = 2OB = 2OC.
ĐS : a) 6x + 3y + 2z − 18 = 0 ; b) 3x + y + z − 11 = 0 ; d) x + 2y + 2z − 8 = 0
c) x + y + z − 5 = 0, x + y − z − 3 = 0, x − y + z + 1 = 0, x − y − z + 3 = 0 .
2.4 Viết phương trình mp(P) qua điểm M(1, 1, 1) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao cho
tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất.
b) Cho mp(P) qua điểm M(2, 1, 4) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C . Tính thể tích nhỏ
nhất của tứ diện OABC.
a) x + y + z − 3 = 0 ; b) min V = 36 .
2.5 Cho hai điểm A(1, 0, 0), B(– 1, 1, 0) và mp(Q) : 2x + y + z + 3 = 0 . Viết phương trình mp(P) qua hai
điểm A, B và (P) vuông góc với (Q). Tính khoảng cách từ C(3, 1, – 1) đến mp(P).
8
ĐS : x + 2y − 4z − 1 = 0, .
21
14
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
2.6 Cho điểm A(1, – 2, 1) và hai mặt phẳng (Q1) : x – 2y + 3z – 5 = 0, (Q2) : 2x – y + z + 1 = 0. Gọi
mp(P) qua A và (P) vuông góc với hai mặt phẳng (Q1) và (Q2). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến
mp(P).
6
ĐS : x + 5y + 3z + 6 = 0, .
35
2.7 Cho điểm A(1, 1, 1) và mp(Q) : 2x + y + 2z – 1 = 0. Viết phương trình mp(P) song song với (Q) và
2
khoảng cách từ A đến (P) bằng .
3
ĐS : 2x + y + 2z − 3 = 0 2x + y + 2z − 7 = 0 .
2.8 Cho hai điểm A(1, 2, 0), B(0, 0, 1) và mp(Q) : 2x + y – 5 = 0. Gọi mp(P) song song với (Q) và
1
khoảng cách từ A đến (P) bằng . Tính khoảng cách từ B đến mp(P).
5
3
ĐS : 2x + y − 3 = 0,
5
2.9 Cho điểm A(0, 0, 1) và hai mặt phẳng (Q1) : x + y – 3 = 0 , (Q2) : 2x – z – 5 = 0. Viết phương trình
2
mp(P) vuông góc với cả hai mặt phẳng (Q1), (Q2) và khoảng cách từ A đến mp(P) bằng .
6
ĐS : x − y + 2z − 4 = 0 x − y + 2z = 0
2.10 Cho A(1, 1, – 1), B(1, 1, 2), C(– 1, 2, – 2) và mp(Q) : x – 2y + 2z + 1 = 0. Viết phương trình mp(P)
đi qua A, (P) vuông góc với (Q) và (P) cắt BC tại điểm I thỏa IB = 2IC .
ĐS : 2x − y − 2z − 3 = 0 .
2.11 Cho hai mặt phẳng (Q1) : 3x – y + 4z – 2 = 0 và (Q2) : 6x – 2y + 8z + 1 = 0. Viết phương trình
mp(P) song song và cách đều hai mặt phẳng (Q1) và (Q2).
ĐS : 12x − 4y + 16z − 3 = 0 .
2.12 a) Cho mặt cầu (S) : x 2 + y2 + z 2 − 6x − 2y + 4z + 5 = 0 . Viết pt mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại điểm
A(4,3,0)
b) Viết phương trình mặt cầu có tâm I( – 2, 1, 1) và tiếp xúc với (P) : x + 2y – 2z + 5 = 0.
c) Cho A(3, –2, –2), B(3, 2, 0), C(0, 2, 1), D(–1, 1, 2). Viết pt mặt cầu tâm A tiếp xúc với (BCD).
d) Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mp(P) : x + y + z – 2 = 0 và đi qua A(2,0,1) B(1,0,0),
C(1,1,1) .
ĐS : a) x + 2y + 2z − 10 = 0 ; b) ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 1
2 2 2
c) ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) = 14 ; d) x 2 + y2 + z 2 − 2x − 2z + 1 = 0
2 2 2
15
Phương trình mặt phẳng Gv : Dư Quốc Đạt
2.13 Cho mp(P) : 2x – 2y – z + 9 = 0 và mặt cầu (S) : (x – 3)2 + (y + 2)2 + (z –1)2 = 100.
Chứng tỏ mặt phẳng cắt mặt cầu. Tìm bán kính đường tròn giao của (S) và (P) .
ĐS : r = 8
ĐS : m = 1 m = − 4 m = −1 m = − 2 .
2.15 Trong kgOxyz cho điểm A (1, 2, −1) . Gọi mp(P) qua O và cách A một khoảng lớn nhất. Tính
3
ĐS :
6
2.16 Cho hai mặt phẳng (P) : 2x – 2y + 5z = 0 , (Q) : mx + (m + 1)y + z – m = 0. Tìm m để góc giữa (P)
và (Q) bằng 45o.
−1 33
ĐS : m = .
2
_________________________________________________________
16