You are on page 1of 3

UNIT

03 Countable & Uncountable Nouns

Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được


Trong tiếng Anh, danh từ bao gồm danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
Danh từ đếm được bao gồm danh từ số ít và danh từ số nhiều.
Danh từ đếm được số ít được dùng với mạo từ ‘a/an’ hoặc từ ‘one’ (một) phía trước.
Đối với danh từ đếm được số nhiều, ta thường sử dụng số đếm phía trước các danh từ này.
Danh từ không đếm được KHÔNG phân biệt số ít hay số nhiều nên không có dạng số nhiều. Do đó,
không bao giờ sử dụng danh từ không đếm được với các mạo từ ‘a/an’ hoặc số đếm phía trước.

Countable Nouns
Uncountable Nouns
Singular Plural
an ice cream (kem)
an elephant (một con voi) two elephants (hai con voi)
a water (nước)
a box (một cái hộp) five boxes (năm cái hộp)
one cheese (phô mai)
one wolf (một con sói) two wolves (hai con sói)
two sugars (đường)

A Write C for countable nouns and UC for uncountable nouns.

1 2
UC cheese leaves

3 4
pianos money

5 6
water pencils

7 8
salt cookies

10
B Look and circle.

1 2 3

a an X a three X a two X
bread boxes juice
4 5 6

a an X four an X a four X
umbrella chocolate fish

C Read and write.

milk cookie homework juice


knife bread umbrella puppy

Countable Nouns
Uncountable Nouns
Singular Plural

It is a cookie. They are cookies. It is milk.

Unit 03 Countable & Uncountable Nouns 11


D Look and write.

1 2 3

Are they peaches? ice cream? book?

Yes, . Yes, . Yes, .

4 5 6

egg? cheese? foxes?


No, . No, . No, .
It is . It is . They are .

butter apple wolf

E Read and correct.

1 They are orange. They are oranges.


2 It is an ice cream.

3 It is a money.

4 It is a umbrella.

5 Is it cookie?

6 Is it an orange juice?

12

You might also like