Professional Documents
Culture Documents
Bản Đọc Thử - Sách Tư Duy Giải Đề
Bản Đọc Thử - Sách Tư Duy Giải Đề
TƯ DUY GIẢI ĐỀ
PHÁT TRIỂN KĨ NĂNG GIẢI TOÁN VẬN DỤNG CAO
TRONG LUYỆN ĐỀ - MÔN TOÁN
Tác giả
Đỗ Văn Đức
Email: ducdv91@outlook.com
Facebook: http://fb.com/thayductoan
Â
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y − 1) + ( z − 1) = 2. Bán kính của mặt cầu
2 2
2.
là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 2.
3. Đồ thị hàm số y = 2 x − 1 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
4
4. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính bởi công thức nào
sau:
1 1
A. V = r 2 h. B. V = r 2 h. C. V = 3 r 2 h. D. V = rh2 .
3 3
1
5. Giá trị của tích phân I = dx bằng
0
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
1
6. Đồ thị hàm số y = x + có bao nhiêu điểm cực trị?
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
7. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 3 chứa bao nhiêu phần tử nguyên?
A. 7. B. 8. C. 9. D. Vô số.
A. 0; + ) . B. . C. ( − ;0 ) . D. ( 0; + ) .
8 Phát triển kĩ năng giải toán VDC trong luyện đề | Đỗ Văn Đức
A. −1. B. −3. C. 3. D. 1.
12. Cho số phức z = 3 − i. Khi đó z + 2i bằng
A. 3 + 2i. B. 3. C. 3 + i. D. 3 + 3i.
x y z
13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : + + = 1 có một vectơ pháp tuyến là
1 2 3
14. Trong không gian Oxyz , cho u = (1;1; − 3) . Giá trị u bằng
A. 11. B. 10. C. 3. D. 2.
15. Điểm biểu diễn số phức z = 3i − 2 là điểm nào trong các điểm sau:
A. M ( 3; − 2 ) . B. N ( 3; 2 ) . C. P ( −2; − 3) . D. Q ( −2;3) .
3 x +2
16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
A. x = 2. B. x = 3. C. x = −2. D. x = 1.
3
17. Với a 0, giá trị log3 bằng
a
A. 1 + log 3 a. B. 1 − log 3 a. C. log3 a − 1. D. log3 a + 1.
18. Đồ thị hàm số y = −4 x 4 − 5 x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng
x + 2 y −1 z
d: = = . Vectơ pháp tuyến của ( P ) có tọa độ là
−1 3 2
21. Cho hình hộp ABCD. ABC D có diện tích tứ giác ABCD bằng 12, khoảng cách giữa hai
mặt phẳng ( ABCD ) và ( ABC D ) bằng 2. Tính thể tích V của khối hộp đó.
1 1 1 log e
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
10 log x eln10 x x
23. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng ( 0;3) , và f ( x ) 0 , x ( 0;3) . Khẳng định
nào sau đây đúng?
24. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính bằng công
thức nào sau:
A. S = r ( 2r + h ) . B. S = 2 r ( r + h ) . C. S = r ( r + 2h ) . D. S = 2 r ( r + 2h ) .
1
2 4
25. Nếu f ( x ) dx = 3 thì f 2 x dx bằng
1 2
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
A. u2 = −1. B. u2 = 2. C. u2 = −2. D. u2 = 1.
1 1
A. f ( x ) dx = 3 x + ex + C. B. f ( x ) dx = 3 x + x + C.
3 3
C. f ( x ) dx = x + ex + C. D. f ( x ) dx = 2 x + C.
3
29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 trên đoạn 0;3 là:
A. ( 0; + ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( − ; − 2 ) . D. ( −2;0 ) .
A. 5. B. −5. C. 2. D. −2.
36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và
SA = a 3. Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng ( SAC ) . Giá trị của sin bằng
3 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
37. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
8 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3
Đề 01 11
38. Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm M ( 3;0; − 1) và vuông góc với hai mặt
phẳng ( Q ) : x + 2 y − z + 1 = 0 và ( R ) : 2 x − y + z − 2 = 0 là
A. x − 3 y + 5 z + 2 = 0. B. x − 3 y − 5 z − 8 = 0. C. x + 3 y − 5 z − 8 = 0. D. x + 3 y + 5 z + 2 = 0.
1
39. Có bao nhiêu số phức z có phần thực, phần ảo là các số nguyên thỏa mãn 1?
z
A. 2. B. 4. C. 5. D. Vô số.
40. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x + (1 − 3m ) 2 x + 2m2 − m = 0
có nghiệm
1
A. . B. \ 1 . C. ( 0; + ) .
D. ; + .
2
41. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Tam giác SAB là tam giác đều,
tam giác SCD vuông tại S (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối chóp đã cho
2 3 8 3 4 3
A. V = 2 3. B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3
x + 1 y −1 z
42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : = = . Mặt cầu ( S ) có bán kính
1 −4 1
( )
R 4 3 ; 61 , tâm I ( 2;3; − 1) và cắt đường thẳng tại hai điểm A, B . Biết độ dài AB
là 1 số tự nhiên. Trên đoạn thẳng AB có bao nhiêu điểm có hoành độ nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
43. Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên thỏa mãn
2 2
xf ( x ) dx = 2G ( 2 ) + 11 và
0
F ( x ) dx = 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
0
44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) log 5 ( e− x + m ) = x − 22
có đúng 2 nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 7. D. Vô số.
x − −2 2 +
f ( x) − 0 − 0 +
Có bao nhiêu số nguyên m −5;5 để hàm số y = f ( x 2 − 2mx + m 2 + 1) đồng biến trên
khoảng ( 0;1) ?
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
2
46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ;3; 4 . Đường thẳng d đi qua A, tạo với trục
5
2
Ox một góc có cos = . Đường thẳng d cắt mp ( Oyz ) tại điểm M . Khi độ dài OM
3
đạt giá trị nhỏ nhất, độ dài đoạn AM bằng
2 5 3 5
A. . B. 4. C. 2 3. D. .
5 5
1
47. Cho hàm số f ( x ) = − x3 + bx 2 + cx + d ( b, c, d ) có đồ thị ( C ) . Gọi g ( x ) là hàm số
5
bậc nhất có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ, hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm A, B, C thỏa
mãn 2 AB = 3BC (hình vẽ). Gọi S1 và S 2 lần lượt là các diện tích phần gạch chéo và phần
448
tô đậm như hình vẽ. Biết S1 = . Giá trị của S 2 gần nhất với số nào sau đây
45
A. 3,3. B. 3, 2. C. 3,5. D. 3, 4.
48. Cho số phức z thỏa mãn z 2 − 5 = 2 ( z + z ) . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của z + z . Giá trị của M + m bằng
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Đề 01 13
49. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng hai số thực x phân
y−2
biệt thuộc đoạn −22;0 thỏa mãn 3x + 2 xy + 4 y
− 80 =
2
?
x+ y
50. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên m −20; 20 để
1
hàm số y = f x + + m có ít hơn 10 điểm cực trị là
x
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D B B A C A B D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C D A D C B D D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D D A B C D A D A D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D B C A B B B B C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B D A C D D A C A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 – A
Câu 2 – D
Câu 4 – B
1
Công thức tính: V = r 2 h.
3
Câu 5 – A
1
Ta có: I = dx = x 0 = 1 − 0 = 1.
1
Câu 6 – C
1 ( x − 1)( x + 1)
TXĐ: \ 0 . Ta có y = 1 − 2
= 2
0 x 23 0 x 8. nên đồ thị có 2
x x
điểm cực trị.
Câu 7 – A
Bất phương trình tương đương:
Câu 8 – B
( 2)
3
Công thức tính thể tích khối lập phương: V = a3 = 3
= 2.
sdff
∫ xf (=
0
x ) dx 2G ( 2 ) + 11 và ∫ F ( x ) dx = 1.
0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
Câu 43.1. [Đề chính thức 2022] Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
2
và ∫ f ( x ) dx = F ( 2 ) − G ( 0 ) + a ( a > 0 ) . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
= y F= ( x ) , y G=
( x ) , x 0 và x = 2. Khi S = 6 thì a bằng
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 43.2. Cho F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên thỏa mãn
5
∫e
x
f ( x ) + F ( x ) dx= e5G ( 5 ) − F ( 0 ) + a ( a > 0 ) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
0
các đường
= ( x ) , y G=
y F= ( x ) , x 0 và x = 5. Khi S = 22 thì giá trị của a thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây:
A. ( 0;300 ) . B. [300; 400 ) . C. [ 400;500 ) . D. [500; + ∞ ) .
Câu 45.1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , bảng xét dấu của hàm số y = f ′ ( x ) như
sau:
x −∞ −2 3 8 +∞
f ′( x) + 0 − 0 − 0 +
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= f ( x 2 + 4 x + m ) nghịch biến trên ( −1;1)
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45.2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên .
Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −10;10] để hàm số
y 4 f ( x − m ) + x 2 − 2mx đồng biến trên khoảng (1; 2 ) ?
=
A. 10. B. 9.
C. 8. D. 7.
x
Câu 46.1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) : = y= z + 2. Xét ( P ) là mặt phẳng
2
chứa trục Oy sao cho góc giữa ( d ) và ( P ) là lớn nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào trong
các điểm sau:
A. ( 2;11; − 2 ) . B. ( 4; 22; − 8 ) . C. ( 2;11; − 1) . D. (1; 22; 2 ) .
Câu 46.2. (Đề chính thức 2022). Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1;1) . Gọi ( P ) là mặt
phẳng chứa trục Oy sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) lớn nhất. Phương trình của ( P ) là
A. x + z =0. B. x − z =0. C. 2 x + z =0. D. 2 x − z = 0.
28 Phát triển kĩ năng giải toán VDC trong luyện đề | Đỗ Văn Đức
PHÁT TRIỂN CÂU 47
1 3
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = − x + bx 2 + cx + d ( b, c, d ∈ ) có đồ thị ( C ) . Gọi g ( x ) là
5
hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ, hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm A, B, C
thỏa mãn 2 AB = 3BC (hình vẽ). Gọi S1 và S 2 lần lượt là các diện tích phần gạch chéo và phần
448
tô đậm như hình vẽ. Biết S1 = . Giá trị của S 2 gần nhất với số nào sau đây
45
A. 3,3. B. 3, 2. C. 3,5. D. 3, 4.
Câu 47.1. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc ba và hàm số y = g ( x ) là hàm đa thức
bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Biết f ′′ ( 2 ) = 0 và hai đồ thị hàm số cắt nhau tại ba điểm có hoành
độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 + x2 + x3 =
7. Diện tích phần gạch sọc (hình vẽ) gần nhất với giá trị
nào sau đây:
1 1 2 2
A. 0; . B. ; . C. ;1 . D. [1; + ∞ ) .
2 2 3 3
Câu 47.2. Cho hàm số bậc ba f ( x ) có đồ thị ( C ) là đường cong trong hình vẽ bên. Biết f ( x )
x +x
đạt cực trị tại các điểm x1 ; x2 thỏa mãn x2= x1 + 2 và f ′ 1 2 = −2. Gọi d là đường thẳng
2
đi qua hai điểm cực trị của ( C ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và d là
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Đề 02 – Bài tập phát triển 29
PHÁT TRIỂN CÂU 48
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn z 2 − 5= 2 ( z + z ) . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z + z . Giá trị của M + m bằng
A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 48.1. Cho số phức z thỏa mãn z + 7= 4 ( z + z ) . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
2
1
để hàm số y= f x + + m có ít hơn 10 điểm cực trị là
x
Câu 50.1. [Đề chính thức 2021 - đợt 1] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm
( x − 7 ) ( x 2 − 9 ) , ∀x ∈ .
f ′ ( x )=
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x= ) ( )
f x 3 + 5 x + m có ít nhất
3 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 50.2. [Đề chính thức 2022] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y =x 4 − mx 2 − 64 x có đúng ba điểm cực trị?
A. 23. B. 12. C. 24. D. 11.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT TRIỂN
Câu 41.1 - Chọn B
(2 3)
2
Do đó IB
= IH 2 + HB=
2 2
+ 8= 2 19.
2 19 ⇒ R =
Xét sự tương giao của d và ( P ) , giao điểm có tọa độ thỏa mãn hệ:
z −1
x =− y = x= y= 0
2 ⇔ .
x + 2 y − 2 z + 2 = z = 1
0
Vậy d giao ( P ) tại A ( 0;0;1) .
Gọi S ∈ d ( S không trùng với A) , gọi H là hình chiếu của S lên ( P ) thì đường thẳng
AH chính là hình chiếu của d lên ( P ) .
AH ⊥ SH ⇒ AH ⊥ nP
Ta có: mà SA, SH // [ nP , ud ]
AH ⊥ n( AHS ) ⇒ AH ⊥ SA, SH ,
Do đó AH // nP , [ nP , ud ] =( −14; − 1; − 8 ) .
32 Phát triển kĩ năng giải toán VDC trong luyện đề | Đỗ Văn Đức
Do đó vectơ chỉ phương của hình chiếu của d lên ( P ) là (14;1;8 ) , ngoài ra đường thẳng
x y z −1
này đi qua ( 0;0;1) nên có phương trình: = = .
14 1 8
Câu 43.1 - Chọn C
2
2
Ta có: ∫ f ( x=
0
) dx F (=
x ) 0 F ( 2) − F ( 0)
Do đó F ( 2 ) − F ( 0 ) = F ( 2 ) − G ( 0 ) + a ⇒ G ( 0 ) − F ( 0 ) = a.
Vì F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) nên hàm số h=
( x) F ( x) − G ( x)
F ( 0) − G ( 0) =
là hàm hằng. Mà h ( 0 ) = −a suy ra h ( x ) =−a ∀a ∈ .
2 2
∫ F ( x ) − G ( x ) dx =−
2
Do đó S =
0
∫ a dx = 2a . Theo giả thiết, S = 6 ⇔ 2a = 6 ⇔ a = 3
ax 0 =
0
∫ e f ( x ) + e F ( x )dx = e5 F ( 5 ) − F ( 0 ) .
x x x
Nhận xét:
0 0
a
Do đó e5 F ( 5 ) − F= ( 0 ) e5G ( 5) − F ( 0 ) + a ⇒ e5 ( F ( 5) − G (=
5) ) a ⇔ F ( 5) − G ( 5) = .
e5
Xét hàm số h= ( x ) F ( x ) − G ( x ) , vì F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x )
a a
trên nên h ( x ) là hàm hằng, mà h ( 5 ) = F ( 5 ) − G ( 5 ) =
5
nên h ( x )= 5 ∀x ∈ .
e e
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y G=
y F= ( x ) , x 0 và x = 5 là
5 5
a 5a 5a 22e5
S =∫ F ( x ) − G ( x ) dx =∫ dx = . Khi S = 22 thì = 22 ⇔ a = ≈ 653, 02.
0 0
e5 e5 e5 5
Câu 44.1 - Chọn B
2x − 4
( )
Phương trình đã cho tương đương: ( x − 1) log 2 m − e x =2 x − 4 ⇔ log 2 m − e x = ( ) x −1
2 x−4 2 x−4 2 x−4
2 x −1 ⇔ e x + 2
⇔ m − ex = x −1
m ( i ) . Xét hàm số f ( x=
= ) ex + 2 x −1
.
2 x−4
2
Hàm số f ( x ) có TXĐ: \ {1} , đồng thời ta có f ′ ( x=
) ex + 2 x −1
ln 2.
( x − 1)
2
Dễ thấy f ′ ( x ) > 0 ∀x ∈ ( −∞ ;1) ∪ (1; + ∞ ) . Do đó hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng
( −∞ ;1) và khoảng (1; + ∞ ) .
Ta tính các giới hạn: