Professional Documents
Culture Documents
2
Bài
1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
Trong không gian, hai đường thẳng bất kì có 4 vị trí tương đối:
Hai đường thẳng trùng nhau.
Hai đường thẳng cắt nhau.
Hai đường thẳng song song.
Hai đường thẳng chéo nhau.
a a
b b
a và b cắt nhau a // b
a
b a
ab
a và b chéo nhau (hay a chéo với b)
2. Tính chất
Định lí 1
Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có một và chỉ một đường thẳng
song song với đường thẳng đã cho.
d' M
d
P
P , Q , R ph©n biÖt
c
P Q
P R a
P M Q
a b c M
Q R b
c
a b a b
a // b // c
P Q c
a , b , c ph©n biÖt R
R
a) b)
Hệ quả
Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa 2 đường thẳng song song thì giao tuyến (nếu có) của chúng song
song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
P , Q ph©n biÖt
P d1 , Q d2 d // d1 // d2
d1 // d2 d d1 d d2
P Q d
P d Q P Q P Q
d d
d1 d1 d2 d1 d2
d2
a) b) c)
Định lí 3
Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
a , b ph©n biÖt
a // c a // b.
b // c
P d Q P Q P Q
d d
d1 d1 d2 d1 d2
d2
a) b) c)
BON 1 Cho hình lập phương ABCD.ABCD , AC BD O. M , N là trung điểm của AB, BC. Chứng
minh MN // AO .
BON 2 Cho tứ diện ABCD có I ; J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD. Chứng minh rằng:
IJ // CD.
BON 3 Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q là các điểm lần lượt trên BC , SC ,
SD , AD sao cho MN // BS , NP // CD, MQ // CD.
a) Chứng minh: PQ // SA.
b) Gọi K là giao điểm của MN và PQ . Chứng minh SK // AD // BC.
BON 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M , N là trọng tâm tam giác SAB và SAD . E là
trung điểm CB.
a) Chứng minh rằng MN // BD.
b) Gọi L, H là giao điểm của MNE với SD và SB . Chứng minh rằng LH // BD .
BON 5 Cho hình chóp S.ABC , I SA sao cho IA 2IS . M , N là trung điểm SB, SC. H là điểm đối xứng
với I qua M , K là điểm đối xứng với I qua N .
a) Chứng minh HK // BC.
b) Chứng minh BH // SA.
Dạng 2 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng dựa vào tính chất hai đường thẳng song song
BON 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB // CD ; M , N lần lượt là trung điểm của AD , BC.
G là trọng tâm SAB .
a) Tìm giao tuyến của SAB và SCD .
BON 7 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA , điểm E và F lần lượt
là trung điểm của AB và BC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và SAD .
c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MEF và SAC .
Dạng 3 Thiết diện chứa đường thẳng song song với đường thẳng khác
P
A’ D’
B’ C’
A
D
B
C
qua M và song song SA, BC . Dựng P . Tìm thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
BON 10 Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của SAB ,
SAD. M là trung điểm của CD . Xác định thiết diện IJM với hình chóp S.ABCD .