x 3 x 1 3 x B và A với x 0 ; x 1. x 1 x 1 x 2 x x 2 a) Tính giá trị của B khi x 9 . b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm x để biểu thức S A.B có giá trị lớn nhất. Bài 2. Cho đường thẳng (d): y ax b a) (d) song song với đường thẳng y 2 x 8 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. b) (d) vuông góc với đường thẳng y x 3 và cắt đường thẳng y 2 x 1 tại điểm có tung độ bằng 5. Bài 3. Cho hàm số bậc nhất: y m 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng (d1) với m là tham số.
a) Tìm m để (d1) song song với đường thẳng (d2): y 3x 3 m .
b) Đường thẳng (d1) cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B. Tìm m để khoảng cách từ O đến đường thẳng (d1) bằng 3. c) Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 3. d) Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng (d1) luôn đi qua một điểm cố định. Bài 4. Cho (O; R), bán kính OA, dây CD là đường trung trực của OA. a) Tứ giác OCAD là hình gì? Vì sao ? b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. Tính CI. Bài 5. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C là điểm thuộc (O) và gọi d là tiếp tuyến qua C với (O). Kẻ AE và BF cùng vuông góc với d; CH vuông góc với AB. Chứng minh CE CF và CH 2 AE.BF
Bài 6. Với các số thực x, y thỏa mãn x x 6 y 6 y .