Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Ham Doi Bien 2020
Nguyen Ham Doi Bien 2020
A. t
4
t 3 dt. B.
1
2
t 4 t 3 dt. C.
1
4
t 4 t 3 dt.
D. 2 t 4 t 3 dt.
2x 1 2x 1
5 4
Biết x 2 x 1 . Tính a b.
3
Câu 2: dx C , a; b *
;C
a b
A. 14. B. 20. C. 16. D. 36.
4x 3
Câu 3: Xét nguyên hàm dx. Nếu đặt t x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
x 1
4
4 1 4 1 2 1 2 1
A. 3 4 dt. B. 3 4 dt. C. 3 4 dt. D. 3 4 dt.
t t t t t t t t
4x 3 a
Câu 4: Biết dx
1
C , a; b * ; C . Tính ab.
x 1 x 1 b x 1
4 2 3
A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 5: Xét nguyên hàm x 2 x 1dx. Nếu đặt t 2 x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
A.
1
2
t 4 t 2 dt. 1
2
B. t 4 t 2 dt. C. t
4
t 2 dt. D. t
4
t 2 dt.
a
c
a; b; c; d , ba ; dc
5 3
Câu 6: Biết x 2 x 1dx 2x 1 2x 1 *
;C là các phân số tối giản. Tính
b d
a b c d.
A. 18. B. 20. D. 16. C. 16.
2 x 1 x 1dx. Nếu đặt t x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
3 3
Câu 7: Xét nguyên hàm
A. 3 2t 6 t 3 dt. B. 2t
6
t 3 dt. C. 2 2t 6 t 3 dt. D. 3 2t 6 t 3 dt.
Biết 2 x 1 3 x 1dx
a
b
a; b . Tính a b.
7 4
Câu 8: 3
x1 3
x1 *
;C
7 4
A. 10. B. 8. C. 9. D. 12.
2x 3
Câu 9: Xét nguyên hàm x1 1
dx. Nếu đặt t x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
4t 3 2t 2 4t 3 2t 3 4t 3 2t 4t 3 2t 3
A. t 1 dt. B.
t 1
dt. C.
t 1
dt. D.
t 1
dt.
2x 3 a
2 .
3 2
Câu 10: Biết dx x1 x 1 b x 1 c ln x 1 1 C a; b; c *
;C Tính
x1 1 3
a b c.
A. 10. B. 16. C. 9. D. 12.
Câu 11: Xét nguyên hàm sin 2 x 1 3cos x dx. Nếu đặt t 1 3 cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành
A.
2
9
t t 2 dt. B.
1
9
t t 2 dt. C.
2
9
t t 2 dt. D.
1
9
t t 2 dt.
a 1 3cos x b 1 3cos x
2 3
dt
A. 2dt . B. 2t 2 dt . C. t 2 dt . D. .
2
x
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 1 2 2 e . Tập nghiệm
e
Câu 22:
ex 2
của bất phương trình F x 2 3 là
A. x 0 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
1
Câu 23: Xét nguyên hàm x dx. Nếu đặt t e x 2 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e 2
4 1 1 2 1
A. t t 2 dt. B.
2 t t 2
dt. C. t t 2 dt. D. t t 2 dt.
Câu 24: Biết
1
e 2
x
dx
a
ln
b e 2
x
ex a
b
C a; b * ; C ; là phân số tối giản. Tính a b.
A. 3. B. 1. C. 6. D. 1.
2x
e
Câu 25: Xét nguyên hàm dx. Nếu đặt t e x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e 1
x
1 t dt. B. 2 2 t 2 dt.
C. 2 1 t 2 dt. 1 2t dt.
2 2
A. D.
e2x
C a; b . Tính a b.
3
b
Câu 26: Biết dx a e x 1 ex 1 *
;C
e 1
x 3
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
x
e
Câu 27: Xét nguyên hàm dx. Nếu đặt t e x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e
3
x
1
1 t 1 1 1
A. 2 dt. B. t dt. C. 2 dt. D. 2 dt .
t t t2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 t
A. t dt. B. t dt. C. 1 dt. D. 1 dt.
2 t 2 t 2 t
2dt t dt dt 2t dt
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
t 4 t 4 t 4 t 4
x2 4 2
Câu 38: Biết
dx
a
ln
C a; b *
;C ; ba là phân số tối giản. Tính a b.
x x 4 b
2
x 4 2
2
A. 10. B. 16. C. 9. D. 5.
x
Câu 39: Xét nguyên hàm 1 x 1
dx. Nếu đặt t x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
t3 t t 3 2t t 3 2t 2t 3 t
A. 2 dt. B. 2 dt. C. 1 t dt. D. 1 t dt.
1 t 1 t
3
m x 1
x
.
2
Câu 40: Biết dx x 1 4 x 1 n ln 1 x 1 C , m; n *
, C Tính
1 x 1 3
m.n.
A. 6. B. 16. C. 9. D. 8.
sin 2 x sin x
Câu 41: Xét nguyên hàm 1 3cos x
dx. Nếu đặt t 1 3cosx thì nguyên hàm cần tính trở thành
A.
1
9
2t 2 1 dt.
1
B. 2t 2 1 dt.
9
2
C. 2t 2 1 dt.
9
2
D. 2t 2 1 dt.
9
3
1 t2 1 t2 2 t2 t2 1
A. t dt. B. t dt. C. t dt. D. t dt.
Câu 44: Biết sin 2 x.tan xdx a cos x b ln cos x C a; b ; C .
2
Tính a b.
1 1
A. 0. B. . C. . D. 1.
2 2
dx
Câu 45: Xét nguyên hàm 2x 1
4x 1
. Nếu đặt t 4 x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
2t t t2 2t 2
A. 2 dt. B. 2 dt. C. 2 dt. D. 2 dt.
t 2t 1 t 2t 1 t 2t 1 t 2t 1
Câu 46: Biết
dx
2x 1 4x 1
a ln 4 x 1 1
b
4x 1 1
C a; b * ; C . Tính a b.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
dx
Câu 47: Xét nguyên hàm . Nếu đặt t x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
x 2 x 1
2tdt tdt 2dt t 2 dt
t 2 2t 1
A. . B. t 2 2t 1. C. t 2 2t 1. D. t 2 2t 1.
C a; b ; C . Tính a b.
dx b
Câu 48: Biết a ln x 1 1
x 2 x 1 x 1 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
lnx
Câu 49: Xét nguyên hàm dx. Nếu đặt t ln x thì nguyên hàm cần tính trở thành
x 2 ln x
2
2t t 2 4
A. t 2
4t 4
dt. B. t 4t 4
2
dt. C. 2
t 4t 4
dt. D. t 2
4t 4
dt.
A. t
4
t 3 dt. B.
1
2
t 4 t 3 dt. C.
1
4
t 4 t 3 dt.
D. 2 t 4 t 3 dt.
Lời giải:
Đặt t 2 x 1 dt 2dx.
t 1 3 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 2
1
.t dt t 4 t 3 dt.
2 4
Chọn đáp án C.
2x 1 2x 1
5 4
Biết x 2 x 1 . Tính a b.
3
Câu 2: dx C , a; b *
;C
a b
A. 14. B. 20. C. 16. D. 36.
Lời giải:
Đặt t 2 x 1 dt 2dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
2x 1 2x 1 C.
5 4
t 1 3 1
2 2 4
.t dt
1 4 3
t t dt
t5 t4
20 16
C
20 16
Suy ra: a 20; b 16. Vậy a b 36.
2 x 1 4 2 x 1 3 2 x 1
4
2 x 1
3
Cách khác: 2 x 1 1 2 x 1 dx
1 dx dx
3
dx
2 2 2 2 2
2x 1 2x 1 2 x 1 2 x 1
4 3 5 4
d 2 x 1 d 2 x 1 C.
4 4 20 16
Chọn đáp án D.
4x 3
Câu 3: Xét nguyên hàm dx. Nếu đặt t x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
x 1
4
4 1 4 1 2 1 2 1
A. 3 4 dt. B. 3 4 dt. C. 3 4 dt. D. 3 4 dt.
t t t t t t t t
Lời giải:
Đặt t x 1 dt dx.
4 t 1 3 4 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 4
dt 3 4 dt.
t t
Chọn đáp án B.
4x 3 a
Câu 4: Biết dx
1
C , a; b *
;C . Tính ab.
x 1 x 1 b x 1
4 2 3
A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
Lời giải:
Đặt t x 1 dt dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
4 t 1 3 4 1 2 1 2 1
d t 3 4 dt 2 3 C C
x 1 3 x 1
4 2 3
t t t t 3t
Suy ra: a 2; b 3. Vậy ab 6.
4x 3 4 x 1 1
dx 4 x 1 x 1 dx
4 1 3 4
Cách khác: dx dx
x 1 x 1 x 1 x 1
4 4 3 4
4 x 1 x 1
2 3
2 1
C C.
2 3 x 1 3 x 1
2 3
Chọn đáp án D.
Câu 5: Xét nguyên hàm x 2 x 1dx. Nếu đặt t 2 x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
A.
1
2
t 4 t 2 dt. B.
1
2
t 4 t 2 dt. C. t
4
t 2 dt. D. t
4
t 2 dt.
Lời giải:
Đặt t 2 x 1 t 2 2 x 1 2tdt 2dx.
t2 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
1
2 .t.t.dt 2 t t dt.
4 2
Chọn đáp án A.
a c
a; b; c; d , ba ; dc
5 3
Câu 6: Biết x 2 x 1dx 2x 1 2x 1 *
;C là các phân số tối giản. Tính
b d
a b c d.
A. 18. B. 20. C. 16. D. 16.
Lời giải:
Đặt t 2 x 1 t 2 2 x 1 2tdt 2dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
5 3
t2 1 2x 1 2x 1
2 .t .t.dt
1 4 2
2
t t dt
t5 t3
10 6
C 10
6
C.
A. 3 2t 6 t 3 dt. B. 2t
6
t 3 dt.
C. 2 2t 6 t 3 dt.
D. 3 2t 6 t 3 dt.
Lời giải:
Ta có: t 3 x 1 t 3 x 1 3t 2 dt dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 2 t 3 1 1 t.3t 2 dt 3 2t 6 t 3 dt.
Chọn đáp án A.
Biết 2 x 1 3 x 1dx
a
b
a; b . Tính a b.
7 4
Câu 8: 3
x1 3
x1 *
;C
7 4
A. 10. B. 8. C. 9. D. 12.
Lời giải:
Ta có: t 3 x 1 t 3 x 1 3t 2 dt dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
7 4
6 3
x1 3 3
x 1
7 4
2 t 3 1 1 t.3t 2 dt 3 2t 6 t 3 dt 6t 3t C
7 4 7
4
C.
4t 3 2t 2 4t 3 2t 3 4t 3 2t 4t 3 2t 3
A. t 1 dt. B. t 1 dt. C. t 1 dt. D. t 1 dt.
Lời giải:
Ta có: t x 1 t 2 x 1 2tdt dx.
2 t2 1 3 4t 3 2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 1
2t.dt
t 1
dt.
Chọn đáp án C.
2x 3 a
2 .
3 2
Câu 10: Biết dx x1 x 1 b x 1 c ln x 1 1 C a; b; c *
;C Tính
x1 1 3
a b c.
A. 10. B. 16. C. 9. D. 12.
Lời giải:
Ta có: t x 1 t 2 x 1 2tdt dx.
2 t2 1 3 4t 3 2t 6
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 1
2t.dt
t 1
dt 4t 2 4t 6
t
dt
1
3
4 x1
4t 3
2
2t 2 6t 6ln t 1 C 2 x1 6 x 1 6ln x 1 1 C.
3 3
Suy ra: a 4; b 6; c 6. Vậy a b c 16.
Chọn đáp án B.
Câu 11: Xét nguyên hàm sin 2 x 1 3cos x dx. Nếu đặt t 1 3 cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành
A.
2
9
t t 2 dt.
1
B. t t 2 dt.
9
2
C. t t 2 dt.
9
D.
1
9
t t 2 dt.
Lời giải:
Ta có: sin 2 x 1 3cos x dx 2 sin x cos x 1 3cos x dx.
Đặt t 1 3cos x dt 3sin xdx.
t 1 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 2.
2
.t dt t t 2 dt.
3 3 9
Chọn đáp án A.
a 1 3cos x b 1 3cos x
2 3
1 1 1 1
A. 2 1 dt. B. 2 t dt. C. 1 dt. D. 2 1 dt.
t t t t
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x
Ta có: dx dx.
1 cos x 1 cos x
Đặt t 1 cos x dt sin xdx.
2 t 1 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: dt 2 t 1 dt.
t
Chọn đáp án A.
Câu 14: Biết
sin 2 x
1 cos x
dx a ln 1 cos x b 1 cos x C a; b * ; C . Tính a b.
A. 10. B. 7. C. 6. D. 4.
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x
Ta có: dx dx.
1 cos x 1 cos x
Đặt t 1 cos x dt sin xdx.
2 t 1 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: dt 2 1 dt
t t
2 ln t 2t C 2 ln 1 cos x 2 1 cos x C
Suy ra: a 2; b 2. Vậy a b 4.
Chọn đáp án D.
sin 2 x
Câu 15: Xét nguyên hàm sin 2
x 3sin x 2
dx. Nếu đặt t sin x thì nguyên hàm cần tính trở thành
1 t 2t 2
A. t 3t 2
2
dt. B. 2
t 3t 2
dt. C. 2
t 3t 2
dt. D. 2
t 3t 2
dt.
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x
Ta có: 2 dx dx.
sin x 3sin x 2 sin 2 x 3sin x 2
Đặt t sin x dt cos xdx.
2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 2 dt.
t 3t 2
Chọn đáp án C.
Câu 16: Biết
sin 2 x
sin x 3sin x 2
2
dx a ln sin x 1 b ln sin x 2 C a; b * ; C . Tính a b.
A. 2. B. 7. C. 6. D. 4.
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x
Ta có: 2 dx dx.
sin x 3sin x 2 sin 2 x 3sin x 2
Đặt t sin x dt cos xdx.
2t 2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 2 dt dt
t 3t 2 t 1 t 2
a b 2 a 2
2t a t 2 b t 1
2t a b
Phân tích: .
t 1 t 2 t 1 t 2 2a b 0 b 4
2t 2 4
Lúc đó: t 2
3t 2
dt dt 2ln t 1 4ln t 2 C
t 1 t 2
2 ln sin x 1 4 ln sin x 2 C. Suy ra: a 2; b 4. Vậy a b 6.
Chọn đáp án C.
sin 2 x
Câu 17: Xét nguyên hàm 3 4 sin x cos 2 x dx. Nếu đặt t sin x thì nguyên hàm cần tính trở thành
2t t t2 1
A. t 2t 1
2
dt. B. 2
t 2t 1
dt. C. 2
t 2t 1
dt. D. 2
t 2t 1
dt.
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x sin x cos x
Ta có: dx dx dx.
3 4sin x cos 2 x
3 4sin x 1 2sin x
2
sin x 2sin x 1
2
Chọn đáp án B.
Câu 18: Biết
sin 2 x
3 4sin x cos 2 x
dx a ln sin x 1
b
sin x 1
a; b * ; C . Tính a b.
A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x sin x cos x
Ta có: dx dx dx.
3 4sin x cos 2 x
3 4sin x 1 2sin 2 x
sin x 2sin x 1
2
1 1 1 1 1 t 1
2t
A. dt . B. dt. C. 2 dt. D. dt.
t t 2 t
Lời giải:
Đặt t 2 e x 1 dt 2 e x dx.
1 1
2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: dt .
Chọn đáp án A.
A. 3. B. 7. C. 6. D. 4.
Lời giải:
Đặt t 2 e x 1 dt 2 e x dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
1 1
2 t
1 1
dt ln t C ln 2e x 1 C.
2 2
Suy ra: a 1; b 2. Vậy a b 3.
Chọn đáp án A.
ex
Câu 21: Xét nguyên hàm e 2x
dx. Nếu đặt t e x 2 thì nguyên hàm cần tính trở thành
dt
A. 2dt . B. 2t 2 dt . C. t 2 dt . D. 2.
Lời giải:
Đặt t e x 2 t 2 e x 2 2tdt e x dx.
2tdt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t
2dt.
Chọn đáp án A.
ex
Câu 22: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 1 2 2 e . Tập nghiệm
ex 2
của bất phương trình F x 2 3 là
A. x 0 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải:
Đặt t e x 2 t 2 e x 2 2tdt e x dx.
2tdt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t
2dt 2t C.
Suy ra: F x 2 e x 2 C. Do F 1 2 2 e C 0 F x 2 e x 2.
Khi đó: F x 2 3 2 e x 2 2 3 e x 2 3 x 0.
Chọn đáp án A.
1
Câu 23: Xét nguyên hàm e x
2
dx. Nếu đặt t e x 2 thì nguyên hàm cần tính trở thành
4 1 1 2 1
A. t t 2 dt. B.
2 t t 2
dt. C.
t t 2
dt. D.
t t 2
dt.
Lời giải:
1
Ta có: t e x 2 dt e x dx dx dt.
t2
1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t t 2 dt.
Chọn đáp án D.
A. 3. B. 1. C. 6. D. 1.
Lời giải:
1
Ta có: t e x 2 dt e x dx dx
dt.
t2
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
1 t t 2 1 1 1
t t 2 dt 2 t t 2 dt 2 t 2 t dt 2 ln t 2 ln t C
1 1
1 t2 1 ex
ln C ln x C.
2 t 2 e 2
Suy ra: a 1; b 2. Vậy a b 1.
Chọn đáp án B.
e2x
Câu 25: Xét nguyên hàm e 1
x
dx. Nếu đặt t e x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
1 t dt. B. 2 2 t 2 dt.
C. 2 1 t 2 dt. 1 2t dt.
2 2
A. D.
Lời giải:
e2x e x .e x
Ta có: ex 1
dx
ex 1
dx.
Chọn đáp án C.
e2x
. Tính a b.
3
b
Câu 26: Biết dx a e x 1 e x 1 C a; b * ; C
ex 1 3
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Lời giải:
e2x e x .e x
Ta có: dx dx.
ex 1 ex 1
Đặt t e x 1 t 2 e x 1 2tdt e x dx.
t 2
1 2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t
dt 2 1 t 2 dt 2t
2t 3
3
C
3
2t 3 2 ex 1
2t C 2 ex 1 C.
3 3
Suy ra: a 2; b 2. Vậy a b 4.
Chọn đáp án D.
ex
Câu 27: Xét nguyên hàm dx. Nếu đặt t e x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e
3
x
1
1 t 1 1 1
A. 2 dt. B. t dt. C. 2 dt. D. 2 dt .
t t t2
Lời giải:
Ta có: t e x 1 e x t 2 1 e x dx 2tdt.
2t 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 3
dt 2
t2
dt.
Chọn đáp án D.
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Lời giải:
Ta có: t e x 1 e x t 2 1 e x dx 2tdt.
2t 1 2 1 a 2
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t3 dt 2 t2 dt
t
C 2.
ex 1
C
b 1
.
Chọn đáp án A.
dx
Câu 29: Xét nguyên hàm e x x
2e 3
. Nếu đặt t e x thì nguyên hàm cần tính trở thành
Lời giải:
dx dx e x dx
Ta có: x
e 2e x 3
.
2
2 x
x
e x 3
x e 3 e 2
e
Đặt t e x dt e x dx.
dt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 2
3t 2
.
Chọn đáp án A.
Câu 30: Biết x
dx
x
e 2e 3
a ln e x 2 b ln e x 1 C a; b * ; C . Tính a b.
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Lời giải:
dx dx e x dx
Ta có: x
e 2e x 3 x 2 x2 x .
e x 3
e
e 3e 2
Đặt t e x dt e x dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
dt dt t 1 t 2 1 1
t 2 3t 2 t 1t 2 t 1t 2 dt t 2 t 1 dt
ln t 2 ln t 1 C ln e x 2 ln e x 1 C.
Suy ra: a 1; b 1. Vậy a b 2.
Chọn đáp án B.
3 2 lnx
Câu 31: Xét nguyên hàm x 1 ln x
dx. Nếu đặt t 1 ln x thì nguyên hàm cần tính trở thành
5 2 t dt .
B. 2 5 2t 2 dt.
C. 4 5 2t 2 dt.
D. 6 5 2t 2 dt.
2
A.
Lời giải:
1
Ta có: t 1 ln x t 2 1 ln x 2tdt dx.
x
3 2 t2 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
t
. 2tdt 2 5 2t 2 dt.
Chọn đáp án B.
3 2lnx b
3
Câu 32: Biết dx a 1 ln x 1 ln x C a; b * ; C . là phân số tối giản. Tính a b.
x 1 ln x 3
A. 3. B. 7. C. 6. D. 14.
Lời giải:
1
Ta có: t 1 ln x t 2 1 ln x 2tdt dx.
x
3 2 t2 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
t
. 2tdt 2 5 2t 2 dt.
3
4 1 ln x
3
4t
2 5 2t 2 dt 10t C 10 1 ln x C.
3 3
Suy ra: a 10; b 4. Vậy a b 14.
Chọn đáp án D.
x3
x2 1 dx. Nếu đặt t x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
2
Câu 33: Xét nguyên hàm
1 1 1 1 1 1 1 1
2 t
A. t dt. B. t dt. C. 1 dt. D. 1 dt.
2 t 2 t 2 t
Lời giải:
x3 x 2 .x
Ta có: x2 1 x2 1 dx.
dx
Đặt t x 2 1 dt 2 xdx.
1 t 1 1 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
2 t
dt 1 dt.
2 t
Chọn đáp án D.
2 3
A. . B. 0. C. . D. 1.
5 4
Lời giải:
x3 x 2 .x
Ta có: 2 dx 2 dx.
x 1 x 1
Đặt t x 2 1 dt 2 xdx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
1 1
2
t 1 1 2 1
1 dt ln t x 1 ln x 1 C.
t 2 2 2 2
2
1 1
Suy ra: a ; b . Vậy a b 0.
2 2
Chọn đáp án B.
2x3
x4 3x2 2 dx. Nếu đặt t x thì nguyên hàm cần tính trở thành
2
Câu 35: Xét nguyên hàm
t 2t 2t 2 2
A. 2 dt. B. 2 dt. C. 2 dt. D. 2 dt.
t 3t 2 t 3t 2 t 3t 2 t 3t 2
Lời giải:
2x3 2 x 2 .x
Ta có: 4 dx x4 3x2 2 dx.
x 3x 2 2
Đặt t x 2 dt 2 xdx.
2t 1 t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 2 dt 2 dt.
t 3t 2 2 t 3t 2
Chọn đáp án A.
Lúc đó: t
t
3t 2
2
dt ln t 1 2ln t 2 C ln x 2 1 2ln x 2 2 C
Suy ra: a 1; b 2. Vậy a b 3.
Chọn đáp án A.
dx
Câu 37: Xét nguyên hàm
x 4
x 2
. Nếu đặt t x 2 4 thì nguyên hàm cần tính trở thành
2dt t dt dt 2t dt
A. 2 . B. 2 . C. t . D. t .
t 4 t 4 2
4 2
4
Lời giải:
dx xdx tdt dt
Ta có: 2 2 .
x x 4 x x 4
2 2 2
t 4 t t 4
dt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 2
4
.
Chọn đáp án C.
x2 4 2
Câu 38: Biết
dx a
ln C a; b *
;C ; ba là phân số tối giản. Tính a b.
x x2 4 b x2 4 2
A. 10. B. 16. C. 9. D. 5.
Lời giải:
dx xdx tdt dt
Ta có: .
x x2 4 x2 x2 4 t 2
4 t t 4
2
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
dt 1 t 2 t 2 1 1 1 1 t2 1 x2 4 2
t 2 4 4 t 2 t 2 dt 4 t 2 t 2 dt 4 ln t 2 C 4 ln x2 4 2
C.
t3 t t 3 2t t 3 2t 2t 3 t
A. 2 dt. B. 2 dt. C. 1 t dt. D. 1 t dt.
1 t 1 t
Lời giải:
Ta có: t x 1 t 2 x 1 2tdt dx.
t2 1 t3 t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 1 t 2t dt 2 1 t dt.
Chọn đáp án A.
3
m x 1
x
.
2
Câu 40: Biết dx x 1 4 x 1 n ln 1 x 1 C , m; n *
, C Tính
1 x 1 3
m.n.
A. 6. B. 16. C. 9. D. 8.
Lời giải:
Ta có: t x 1 t 2 x 1 2tdt dx.
t2 1 t3 t 2 2
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 1 t 2t dt 2 1 t dt 2 t t 2 1 t dt
3
2 x 1
3
2t 2
t 2 4t 4 ln 1 t C x 1 4 x 1 4ln 1 x 1 C.
3 3
Suy ra: m 2; n 4. Vậy m.n 8.
Chọn đáp án D.
sin 2 x sin x
Câu 41: Xét nguyên hàm 1 3cos x
dx. Nếu đặt t 1 3cosx thì nguyên hàm cần tính trở thành
A.
1
9
2t 2 1 dt.
1
B. 2t 2 1 dt.
9
2
C. 2t 2 1 dt.
9
2
D. 2t 2 1 dt.
9
Lời giải:
Ta có: t 1 3cos x t 2 1 3cos x 2tdt 3sin xdx.
sin 2 x sin x sin x 2cos x 1
Ta có: dx dx.
1 3cos x 1 3cos x
t2 1
2 1
2 3
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
3 t
2
tdt 2t 2 1 dt.
9
Chọn đáp án D.
3
3
4t 3
2 4 1 3cos x
2
t C . 1 3cos x C.
27 9 27 9
Suy ra: a 4; b 2. Vậy a b 6.
Chọn đáp án B.
Câu 43: Xét nguyên hàm sin 2 x.tan xdx. Nếu đặt t cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành
1 t2 1 t2 2 t2 t2 1
A. t dt . B. t dt . C. t dt. D. t dt.
Lời giải:
Đặt t cos x dt sin xdx.
sinx 1 cos2 x
Ta có: sin 2 x.tan xdx sin 2 x. dx .sinxdx.
cosx cosx
t2 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: dt.
t
Chọn đáp án D.
Câu 44: Biết sin 2 x.tan xdx a cos x b ln cos x C a; b ; C . Tính a b.
2
1 1
A. 0. B. . C. . D. 1.
2 2
Lời giải:
Đặt t cos x dt sin xdx.
sinx 1 cos2 x
Ta có: sin 2 x.tan xdx sin 2 x. dx .sinxdx.
cosx cosx
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
cos x
2
t2 1 1 t2
t dt t 2 ln t C 2 ln cos x C.
t dt
1 1
Suy ra: a ; b 1 a b .
2 2
Chọn đáp án B.
dx
Câu 45: Xét nguyên hàm . Nếu đặt t 4 x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
2x 1 4x 1
2t t t2 2t 2
A. 2 dt. B. 2 dt. C. 2 dt. D. 2 dt.
t 2t 1 t 2t 1 t 2t 1 t 2t 1
Lời giải:
t2 1 t
Đặt t 4 x 1 x dx dt.
4 2
1 t t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 12
. dt 2
2 t 2t 1
dt.
2 1 t
4
Chọn đáp án B.
Câu 46: Biết
dx
2x 1 4x 1
a ln 4 x 1 1
b
4x 1 1
C a; b * ; C . Tính a b.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải:
t2 1 t
Đặt t 4 x 1 x dx dt.
4 2
1 t t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: . dt 2 dt
t 1
2
2 t 2t 1
2 1 t
4
t 1 1 dt 1 1
t
t 1
2
dt
t 1
2 t 1 t 1
2
dt ln
4x 1 1 1
4x 1 1
C.
Suy ra: a 1; b 1 a b 2.
Chọn đáp án B.
dx
Câu 47: Xét nguyên hàm x2 x 1
. Nếu đặt t x 1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
Chọn đáp án A.
C a; b ; C . Tính a b.
dx b
Câu 48: Biết a ln x 1 1
x 2 x 1 x 1 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải:
Đặt t x 1 t 2 x 1 2tdt dx
2tdt 2tdt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 2 dt 2
t 1 2t t 2t 1
2 t dt 2 t 1 2
2 2
2
dt dt 2 ln t 1 C
t 1 t 1 t 1 t 1 t 1
2 2 2
2
2 ln x 1 1 C.
x 1 1
Suy ra: a 2; b 2 a b 0.
Chọn đáp án A.
lnx
Câu 49: Xét nguyên hàm x dx. Nếu đặt t ln x thì nguyên hàm cần tính trở thành
2 ln x
2
2t t 2 4
A. t
4t 4
2
dt. B. t 2
4t 4
dt. C. t 2
4t 4
dt. D. t 2
4t 4
dt.
Lời giải:
1
Ta có: t ln x dt dx.
x
t t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: dt dt.
t 2 t 4t 4
2 2
Chọn đáp án B.
Câu 50: Biết
lnx
dx a ln ln x 2
b
C a; b *
;C . Tính a b.
x 2 ln x 2
2
ln x
A. 3. B. 7. C. 6. D. 14.
Lời giải:
1
Ta có: t ln x dt dx.
x
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
t t 2 2 dt 1 2
dt ln t 2 2 C ln ln x 2 2
dt t 2 t 2 C
t 2 t 2 t2 ln x 2
2 2 2
Suy ra: a 1; b 2. Vậy a b 3.
Chọn đáp án A.
_________________HẾT_________________
Huế, 16h ngày 06 tháng 01 năm 2020