You are on page 1of 19

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

TÝCH PH¢N – øng dông


M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1_TrNg 2021 §æi biÕn
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Xét nguyên hàm  x  2 x  1 dx. Nếu đặt t  2 x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
3
Câu 1:

A.  t
4

 t 3 dt. B.
1
2

t 4  t 3 dt.  C.
1
4

t 4  t 3 dt.  
D. 2  t 4  t 3 dt. 
 2x  1   2x  1
5 4

Biết  x  2 x  1  . Tính a  b.
3
Câu 2: dx   C , a; b  *
;C 
a b
A. 14. B. 20. C. 16. D. 36.
4x  3
Câu 3: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
 x  1
4

4 1 4 1 2 1 2 1
A.   3  4  dt. B.   3  4  dt. C.   3  4  dt. D.   3  4  dt.
t t  t t  t t  t t 
4x  3 a
Câu 4: Biết  dx  
1
 C , a; b  * ; C  . Tính ab.  
 x  1  x  1 b  x  1
4 2 3

A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 5: Xét nguyên hàm  x 2 x  1dx. Nếu đặt t  2 x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

A.
1
2

t 4  t 2 dt.  1
2
B. t 4  t 2 dt.   C.  t
4

 t 2 dt. D.  t
4

 t 2 dt.

a
 c
    a; b; c; d   , ba ; dc
5 3
Câu 6: Biết  x 2 x  1dx  2x  1  2x  1 *
;C  là các phân số tối giản. Tính
b d
a  b  c  d.
A. 18. B. 20. D. 16. C. 16.
  2 x  1 x  1dx. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
3 3
Câu 7: Xét nguyên hàm
A. 3  2t 6  t 3  dt. B.   2t
6

 t 3 dt. C. 2   2t 6  t 3  dt. D. 3  2t 6  t 3  dt.

Biết   2 x  1 3 x  1dx 
a
  b
   a; b  . Tính a  b.
7 4
Câu 8: 3
x1  3
x1 *
;C 
7 4
A. 10. B. 8. C. 9. D. 12.
2x  3
Câu 9: Xét nguyên hàm  x1 1
dx. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

4t 3  2t 2 4t 3  2t 3 4t 3  2t 4t 3  2t 3
A. t  1 dt. B. 
t 1
dt. C. 
t 1
dt. D. 
t 1
dt.

2x  3 a
   2     .
3 2
Câu 10: Biết  dx  x1 x 1  b x  1  c ln x  1  1  C a; b; c  *
;C  Tính
x1 1 3
a  b  c.
A. 10. B. 16. C. 9. D. 12.
Câu 11: Xét nguyên hàm  sin 2 x 1  3cos x  dx. Nếu đặt t  1  3 cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành

A.
2
9
 
t  t 2 dt. B.
1
9
 
t  t 2 dt. C.
2
9

t  t 2 dt. D.
1
9
 
t  t 2 dt.

a  1  3cos x  b 1  3cos x 
2 3

Câu 12: Biết  sin 2 x 1  3cos x  dx 


9

27

 C a; b  *
;C  . Tính a 2
 b2 .

A. 10. B. 5. C. 13. D. 26.


sin 2 x
Câu 13: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  1  cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành
1  cos x
1  1  1   1
A. 2    1  dt. B. 2    t  dt. C.    1  dt. D. 2   1   dt.
t  t  t   t

Câu 14: Biết 


sin 2 x
1  cos x

dx  a ln 1  cos x  b  1  cos x   C a; b  * ; C  . Tính a  b. 
A. 10. B. 7. C. 6. D. 4.
sin 2 x
Câu 15: Xét nguyên hàm  2 dx. Nếu đặt t  sin x thì nguyên hàm cần tính trở thành
sin x  3sin x  2
1 t 2t 2
A.  2 dt. B.  2 dt. C.  2 dt. D.  2 dt.
t  3t  2 t  3t  2 t  3t  2 t  3t  2
Câu 16: Biết  2
sin 2 x
sin x  3sin x  2

dx  a ln sin x  1  b ln sin x  2  C a; b  * ; C  . Tính a  b. 
A. 2. B. 7. C. 6. D. 4.
sin 2 x
Câu 17: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  sin x thì nguyên hàm cần tính trở thành
3  4 sin x  cos 2 x
2t t t2 1
A.  2 dt. B.  2 dt. C.  2 dt. D.  2 dt.
t  2t  1 t  2t  1 t  2t  1 t  2t  1
Câu 18: Biết 
sin 2 x
3  4sin x  cos 2 x
dx  a ln sin x  1 
b
sin x  1

a; b  * ; C  . Tính a  b. 
A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
x
e
Câu 19: Xét nguyên hàm  x dx. Nếu đặt t  2 e x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
2e  1
1 1 1 1 1 t 1
A.  dt. B.  dt. C. 2  dt. D.  dt.
2 t t t 2 t
Câu 20: Biết  x
ex
2e  1
a
   a

dx  ln 2e x  1  C a; b  * ; C  ; là phân số tối giản. Tính a  b.
b b
A. 3. B. 7. C. 6. D. 4.
x
e
Câu 21: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  e x  2 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e 2
x

dt
A.  2dt . B.  2t 2 dt . C.  t 2 dt . D.  .
2
x
Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  1  2 2  e . Tập nghiệm
e
Câu 22:
ex  2
của bất phương trình F  x   2 3 là
A. x  0 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
1
Câu 23: Xét nguyên hàm  x dx. Nếu đặt t  e x  2 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e 2
4 1 1 2 1
A.  t  t  2  dt. B. 
2 t t  2
dt. C.  t  t  2  dt. D.  t  t  2  dt.
Câu 24: Biết 
1
e 2
x
dx 
a
ln
b e 2
x
ex a
b

 C a; b  * ; C  ; là phân số tối giản. Tính a  b. 
A. 3. B. 1. C. 6. D. 1.
2x
e
Câu 25: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  e x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e 1
x

 1  t  dt. B.  2  2  t 2  dt. 
C.  2 1  t 2 dt.   1  2t  dt.
2 2
A. D.
e2x
   C  a; b  . Tính a  b.
3
b
Câu 26: Biết  dx  a e x  1  ex  1 *
;C 
e 1
x 3
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
x
e
Câu 27: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  e x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e 
3
x
1
1 t 1 1 1
A. 2  dt. B.  t dt. C. 2  dt. D. 2  dt .
t t t2

Câu 28: Biết 


ex a
dx   .
1
 C a; b   *
;C   ; ba là phân số tối giản. Tính a  b.
e  b ex  1
3
x
1
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
dx
Câu 29: Xét nguyên hàm  x x
. Nếu đặt t  e x thì nguyên hàm cần tính trở thành
e  2e  3
dt 2dt tdt 4dt
A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 .
t  3t  2 t  3t  2 t  3t  2 t  3t  2
Câu 30: Biết  x
dx
e  2e  x  3
 a ln e x  2  b ln e x  1  C a; b  * ; C  . Tính a  b.  
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
3  2 lnx
Câu 31: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  1  ln x thì nguyên hàm cần tính trở thành
x 1  ln x

A.  5  2t 2 dt.  B. 2  5  2t 2 dt. 
C. 4  5  2t 2 dt. 
D. 6  5  2t 2 dt.    
3  2lnx b
   . là phân số tối giản. Tính a  b.
3
Câu 32: Biết  dx  a 1  ln x  1  ln x  C a; b  *
;C 
x 1  ln x 3
A. 3. B. 7. C. 6. D. 14.
3
x
Câu 33: Xét nguyên hàm x 2
1
dx. Nếu đặt t  x 2  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

1  1 1  1 1  1 1  1
2  t 
A.  t   dt. B.   t   dt. C.   1   dt. D.   1   dt.
2  t 2  t 2  t

Câu 34: Biết 


x3
x 1
2  
dx  a x 2  1  b ln x 2  1  C.  a; b  ; C   . Tính a  b. 
2 3
A. . B. 0. C. . D. 1.
5 4
2x3
Câu 35: Xét nguyên hàm  4 dx. Nếu đặt t  x 2 thì nguyên hàm cần tính trở thành
x  3x  2
2
t 2t 2t 2 2
 t 2  3t  2
A. dt . B.  t 2  3t  2 dt . C.  t 2  3t  2 dt. D.  2
t  3t  2
dt.

Câu 36: Biết  4


2x3
x  3x  2
2   
dx  a ln x 2  1  b ln x 2  2  C a; b  * ; C  . Tính a  b.   
A. 3. B. 7. C. 6. D. 4.
dx
Câu 37: Xét nguyên hàm  . Nếu đặt t  x 2  4 thì nguyên hàm cần tính trở thành
x x 4
2

2dt t dt dt 2t dt
A.  2 . B.  2 . C.  2 . D.  2 .
t 4 t 4 t 4 t 4
x2  4  2
Câu 38: Biết 
dx
a
 ln 
 C a; b  *
;C   ; ba là phân số tối giản. Tính a  b.
x x 4 b
2
x 4 2
2

A. 10. B. 16. C. 9. D. 5.
x
Câu 39: Xét nguyên hàm  1 x 1
dx. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

t3  t t 3  2t t 3  2t 2t 3  t
A. 2  dt. B. 2  dt. C.  1  t dt. D.  1  t dt.
1 t 1 t

 
3
m x 1
x
     .
2
Câu 40: Biết  dx   x 1  4 x  1  n ln 1  x  1  C , m; n  *
, C Tính
1 x 1 3
m.n.
A. 6. B. 16. C. 9. D. 8.
sin 2 x  sin x
Câu 41: Xét nguyên hàm  1  3cos x
dx. Nếu đặt t  1  3cosx thì nguyên hàm cần tính trở thành

A. 
1
9
 
2t 2  1 dt.
1
B.  2t 2  1 dt.
9
 2

C.  2t 2  1 dt.
9
2
D.   2t 2  1 dt.
9
   
 
3

sin 2 x  sin x a 1  3cos x


Câu 42: Biết 
1  3cos x
dx  
27
b
 . 1  3cos x  C a; b 
9
 *
;C   . Tính a  b.
A. 10. B. 6. C. 9. D. 5.
Câu 43: Xét nguyên hàm  sin x.tan xdx. Nếu đặt t  cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành
2

1  t2 1  t2 2  t2 t2  1
A.  t dt. B.  t dt. C.  t dt. D.  t dt.
Câu 44: Biết  sin 2 x.tan xdx  a  cos x   b ln cos x  C  a; b  ; C  .
2
Tính a  b.
1 1
A. 0. B.  . C. . D. 1.
2 2
dx
Câu 45: Xét nguyên hàm  2x  1 
4x  1
. Nếu đặt t  4 x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

2t t t2 2t 2
A.  2 dt. B.  2 dt. C.  2 dt. D.  2 dt.
t  2t  1 t  2t  1 t  2t  1 t  2t  1
Câu 46: Biết 
dx
2x  1  4x  1
 a ln 4 x  1  1 
b

4x  1  1

 C a; b  * ; C  . Tính a  b.  
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
dx
Câu 47: Xét nguyên hàm  . Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
x  2 x 1
2tdt tdt 2dt t 2 dt
 t 2  2t  1
A. . B.  t 2  2t  1. C.  t 2  2t  1. D.  t 2  2t  1.
 C  a; b  ; C   . Tính a  b.
dx b
Câu 48: Biết   a ln x  1  1 
x  2 x 1 x 1 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
lnx
Câu 49: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  ln x thì nguyên hàm cần tính trở thành
x  2  ln x 
2

2t t 2 4
A. t 2
 4t  4
dt. B. t 4t  4
2
dt. C.  2
t  4t  4
dt. D. t 2
 4t  4
dt.

Câu 50: Biết 


lnx
dx  a ln ln x  2 
b
 
 C a; b  * ; C  . Tính a  b.
x  2  ln x  
2
ln x 2
A. 3. B. 7. C. 6. D. 14.
_________________HẾT_________________
Huế, 16h ngày 06 tháng 01 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
TÝCH PH¢N – øng dông
M«n: To¸n 12
Chñ ®Ò:
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1_TrNg 2021 §æi biÕn
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Xét nguyên hàm  x  2 x  1 dx. Nếu đặt t  2 x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
3
Câu 1:

A.  t
4

 t 3 dt. B.
1
2

t 4  t 3 dt.  C.
1
4

t 4  t 3 dt.  
D. 2  t 4  t 3 dt.
Lời giải:
Đặt t  2 x  1  dt  2dx.
t 1 3 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  2
1

.t dt   t 4  t 3 dt.
2 4

 Chọn đáp án C.
 2x  1   2x  1
5 4

Biết  x  2 x  1  . Tính a  b.
3
Câu 2: dx   C , a; b  *
;C 
a b
A. 14. B. 20. C. 16. D. 36.
Lời giải:
Đặt t  2 x  1  dt  2dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
 2x  1   2x  1  C.
5 4
t 1 3 1
 2 2 4
.t dt 
1 4 3
t  t dt  
t5 t4
20 16

 C 
20 16
Suy ra: a  20; b  16. Vậy a  b  36.
  2 x  1 4  2 x  1  3   2 x  1
4
 2 x  1
3

Cách khác:   2 x  1  1  2 x  1 dx  
1   dx   dx  
3
   dx
2  2 2  2 2
 
 2x  1  2x  1  2 x  1   2 x  1 
4 3 5 4

 d  2 x  1   d  2 x  1  C. 
4 4 20 16
 Chọn đáp án D.
4x  3
Câu 3: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
 x  1
4

4 1 4 1 2 1 2 1
A.   3  4  dt. B.   3  4  dt. C.   3  4  dt. D.   3  4  dt.
t t  t t  t t  t t 
Lời giải:
Đặt t  x  1  dt  dx.
4  t  1  3 4 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t 4
dt    3  4  dt.
t t 
 Chọn đáp án B.
4x  3 a
Câu 4: Biết  dx  
1

 C , a; b  *
;C  . Tính ab.
 x  1  x  1 b  x  1
4 2 3

A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
Lời giải:
Đặt t  x  1  dt  dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
4  t  1  3 4 1 2 1 2 1
 d t    3  4  dt  2  3  C   C
 x  1 3  x  1
4 2 3
t t t  t 3t
Suy ra: a  2; b  3. Vậy ab  6.

4x  3 4  x  1  1  
dx    4  x  1    x  1   dx
4 1  3 4
Cách khác:  dx   dx    

 
 x  1  x  1   x  1  x  1 
4 4 3 4
 
4  x  1  x  1
2 3
2 1
  C    C.
2 3  x  1 3  x  1
2 3

 Chọn đáp án D.
Câu 5: Xét nguyên hàm  x 2 x  1dx. Nếu đặt t  2 x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

A.
1
2  
t 4  t 2 dt.  B.
1
2  
t 4  t 2 dt.  C.  t
4

 t 2 dt. D.  t
4

 t 2 dt.

Lời giải:
Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1  2tdt  2dx.
t2  1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
1
 2 .t.t.dt  2  t  t dt.
4 2
 
 Chọn đáp án A.
a c
     a; b; c; d   , ba ; dc
5 3
Câu 6: Biết  x 2 x  1dx  2x  1  2x  1 *
;C  là các phân số tối giản. Tính
b d
a  b  c  d.
A. 18. B. 20. C. 16. D. 16.
Lời giải:
Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1  2tdt  2dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:

   
5 3

t2  1 2x  1 2x  1
 2 .t .t.dt 
1 4 2
2
t  t dt  
t5 t3

10 6
 C  10

6
 C.

Suy ra: a  1; b  10, c  1; d  6. Vậy a  b  c  d  18.


 Chọn đáp án A.
Câu 7: Xét nguyên hàm   2 x  1 3 x  1dx. Nếu đặt t  3 x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành


A. 3 2t 6  t 3 dt.  B.   2t
6

 t 3 dt. 
C. 2  2t 6  t 3 dt.  
D. 3 2t 6  t 3 dt. 
Lời giải:
Ta có: t  3 x  1  t 3  x  1  3t 2 dt  dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:   2 t 3  1  1 t.3t 2 dt  3 2t 6  t 3 dt.    
 Chọn đáp án A.
Biết   2 x  1 3 x  1dx 
a
  b
   a; b  . Tính a  b.
7 4
Câu 8: 3
x1  3
x1 *
;C 
7 4
A. 10. B. 8. C. 9. D. 12.
Lời giải:
Ta có: t  3 x  1  t 3  x  1  3t 2 dt  dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:

   
7 4
6 3
x1 3 3
x 1
   
7 4
 2 t 3  1  1 t.3t 2 dt  3 2t 6  t 3 dt  6t  3t  C 
   7 4 7

4
 C.

Suy ra: a  6; b  3. Vậy a  b  9.


 Chọn đáp án C.
2x  3
Câu 9: Xét nguyên hàm  x1 1
dx. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

4t 3  2t 2 4t 3  2t 3 4t 3  2t 4t 3  2t 3
A.  t  1 dt. B.  t  1 dt. C.  t  1 dt. D.  t  1 dt.
Lời giải:
Ta có: t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx.

2 t2  1  3  4t 3  2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t 1
2t.dt  
t 1
dt.

 Chọn đáp án C.
2x  3 a
   2     .
3 2
Câu 10: Biết  dx  x1 x 1  b x  1  c ln x  1  1  C a; b; c  *
;C  Tính
x1 1 3
a  b  c.
A. 10. B. 16. C. 9. D. 12.
Lời giải:
Ta có: t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx.

2 t2  1  3  4t 3  2t  6 
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t 1
2t.dt  
t 1
dt    4t 2  4t  6 
 t 
 dt
1

 
3
4 x1
4t 3
   
2
  2t 2  6t  6ln t  1  C  2 x1  6 x  1  6ln x  1  1  C.
3 3
Suy ra: a  4; b  6; c  6. Vậy a  b  c  16.
 Chọn đáp án B.
Câu 11: Xét nguyên hàm  sin 2 x 1  3cos x  dx. Nếu đặt t  1  3 cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành

A.
2
9   
t  t 2 dt.
1
B.  t  t 2 dt.
9
 2

C.  t  t 2 dt.
9
  D.
1
9

t  t 2 dt. 
Lời giải:
Ta có:  sin 2 x  1  3cos x  dx   2 sin x cos x 1  3cos x  dx.
Đặt t  1  3cos x  dt  3sin xdx.
t 1  1 
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  2.
2
.t    dt   t  t 2 dt.
3  3 9
 
 Chọn đáp án A.
a  1  3cos x  b 1  3cos x 
2 3

Câu 12: Biết  sin 2 x 1  3cos x  dx 


9

27

 C a; b  *
;C  . Tính a 2
 b2 .
A. 10. B. 5. C. 13. D. 26.
Lời giải:
Ta có:  sin 2 x  1  3cos x  dx   2 sin x cos x 1  3cos x  dx.
Đặt t  1  3cos x  dt  3sin xdx.
t 1  1 
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  2.
2

.t    dt   t  t 2 dt.
3  3 9

1  3cos x   2 1  3cos x   C.
2 3
2  t2 t3 
2
9
  9 2 3 
t 2 2t 3
  t  t 2 dt      C  
9 27
C 
9 27
Suy ra: a  1; b  2. Vậy a 2  b2  5.
 Chọn đáp án B.
sin 2 x
Câu 13: Xét nguyên hàm  1  cos x dx. Nếu đặt t  1  cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành

1  1  1   1
A. 2    1  dt. B. 2    t  dt. C.    1  dt. D. 2   1   dt.
t  t  t   t
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x
Ta có:  dx   dx.
1  cos x 1  cos x
Đặt t  1  cos x  dt   sin xdx.
2  t  1 1 
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:   dt   2  t  1  dt.
t  
 Chọn đáp án A.
Câu 14: Biết 
sin 2 x
1  cos x

dx  a ln 1  cos x  b  1  cos x   C a; b  * ; C  . Tính a  b. 
A. 10. B. 7. C. 6. D. 4.
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x
Ta có:  dx   dx.
1  cos x 1  cos x
Đặt t  1  cos x  dt   sin xdx.
2  t  1 1 
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:   dt   2    1  dt
t t 
 2 ln t  2t  C  2 ln 1  cos x  2 1  cos x   C
Suy ra: a  2; b  2. Vậy a  b  4.
 Chọn đáp án D.
sin 2 x
Câu 15: Xét nguyên hàm  sin 2
x  3sin x  2
dx. Nếu đặt t  sin x thì nguyên hàm cần tính trở thành

1 t 2t 2
A. t 3t  2
2
dt. B.  2
t  3t  2
dt. C.  2
t  3t  2
dt. D.  2
t  3t  2
dt.

Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x
Ta có:  2 dx   dx.
sin x  3sin x  2 sin 2 x  3sin x  2
Đặt t  sin x  dt  cos xdx.
2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  2 dt.
t  3t  2
 Chọn đáp án C.
Câu 16: Biết 
sin 2 x
sin x  3sin x  2
2  
dx  a ln sin x  1  b ln sin x  2  C a; b  * ; C  . Tính a  b.

A. 2. B. 7. C. 6. D. 4.
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x
Ta có:  2 dx   dx.
sin x  3sin x  2 sin 2 x  3sin x  2
Đặt t  sin x  dt  cos xdx.
2t 2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  2 dt   dt
t  3t  2  t  1 t  2 
a  b  2 a  2
 2t  a  t  2   b  t  1  
2t a b
Phân tích:    .
 t  1 t  2  t  1 t  2 2a  b  0 b  4
2t  2 4 
Lúc đó: t 2
 3t  2
dt      dt  2ln t  1  4ln t  2  C
 t 1 t  2 
 2 ln sin x  1  4 ln sin x  2  C. Suy ra: a  2; b  4. Vậy a  b  6.
 Chọn đáp án C.
sin 2 x
Câu 17: Xét nguyên hàm  3  4 sin x  cos 2 x dx. Nếu đặt t  sin x thì nguyên hàm cần tính trở thành
2t t t2 1
A. t 2t  1
2
dt. B.  2
t  2t  1
dt. C.  2
t  2t  1
dt. D.  2
t  2t  1
dt.

Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x sin x cos x
Ta có:  dx   dx   dx.
3  4sin x  cos 2 x 
3  4sin x  1  2sin x
2

sin x  2sin x  1
2

Đặt t  sin x  dt  cos xdx.


t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 2
 2t  1
dt.

 Chọn đáp án B.
Câu 18: Biết 
sin 2 x
3  4sin x  cos 2 x
dx  a ln sin x  1 
b
sin x  1

a; b  * ; C  . Tính a  b. 
A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
Lời giải:
sin 2 x 2sin x cos x sin x cos x
Ta có:  dx   dx   dx.
3  4sin x  cos 2 x 
3  4sin x  1  2sin 2 x 
sin x  2sin x  1
2

Đặt t  sin x  dt  cos xdx.


t  t  1  1 dt   1  1 
 dt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t 2  2t  1  t  1 2
d t   t  1 t  1 2
     

1 1
 ln t  1   C  ln sin x  1   C.
t 1 sin x  1
Suy ra: a  1; b  1. Vậy a  b  2.
 Chọn đáp án A.
ex
 2e x  1 dx. Nếu đặt t  2e  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
x
Câu 19: Xét nguyên hàm

1 1 1 1 1 t 1
2t
A. dt . B.  dt. C. 2  dt. D.  dt.
t t 2 t
Lời giải:
Đặt t  2 e x  1  dt  2 e x dx.
1 1
2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: dt .

 Chọn đáp án A.

Câu 20: Biết  x


ex
2e  1
a

dx  ln 2e x  1  C a; b 
b
  *
;C   ; ba là phân số tối giản. Tính a  b.

A. 3. B. 7. C. 6. D. 4.
Lời giải:
Đặt t  2 e x  1  dt  2 e x dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
1 1

2 t
1 1

dt  ln t  C  ln 2e x  1  C.
2 2

Suy ra: a  1; b  2. Vậy a  b  3.
 Chọn đáp án A.
ex
Câu 21: Xét nguyên hàm  e 2x
dx. Nếu đặt t  e x  2 thì nguyên hàm cần tính trở thành

dt
A.  2dt . B.  2t 2 dt . C.  t 2 dt . D. 2.
Lời giải:
Đặt t  e x  2  t 2  e x  2  2tdt  e x dx.
2tdt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t
  2dt.

 Chọn đáp án A.
ex
Câu 22: Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  1  2 2  e . Tập nghiệm
ex  2
của bất phương trình F  x   2 3 là
A. x  0 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải:
Đặt t  e x  2  t 2  e x  2  2tdt  e x dx.
2tdt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t
  2dt  2t  C.

Suy ra: F  x   2 e x  2  C. Do F  1  2 2  e  C  0  F  x   2 e x  2.
Khi đó: F  x   2 3  2 e x  2  2 3  e x  2  3  x  0.
 Chọn đáp án A.
1
Câu 23: Xét nguyên hàm e x
2
dx. Nếu đặt t  e x  2 thì nguyên hàm cần tính trở thành

4 1 1 2 1
A.  t  t  2  dt. B. 
2 t t  2
dt. C. 
t t  2
dt. D. 
t t  2
dt.

Lời giải:
1
Ta có: t  e x  2  dt  e x dx  dx  dt.
t2
1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t  t  2  dt.
 Chọn đáp án D.

Câu 24: Biết  x


1
e 2
a
dx  ln x
ex
b e 2
 C a; b   *
;C   ; ba là phân số tối giản. Tính a  b.

A. 3. B. 1. C. 6. D. 1.
Lời giải:
1
Ta có: t  e x  2  dt  e x dx  dx 
dt.
t2
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
1 t  t  2 1  1 1
 t t  2  dt  2  t t  2  dt  2   t  2  t  dt  2  ln t  2  ln t   C
1 1

1 t2 1  ex 
 ln  C  ln  x   C.
2 t 2 e 2
Suy ra: a  1; b  2. Vậy a  b  1.
 Chọn đáp án B.
e2x
Câu 25: Xét nguyên hàm  e 1
x
dx. Nếu đặt t  e x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

 1  t  dt. B.  2  2  t 2  dt.  
C.  2 1  t 2 dt.  1  2t  dt.
2 2
A. D.
Lời giải:
e2x e x .e x
Ta có:  ex  1
dx  
ex  1
dx.

Đặt t  e x  1  t 2  e x  1  2tdt  e x dx.


t 2

 1 2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t
 
dt   2 1  t 2 dt.

 Chọn đáp án C.
e2x
   . Tính a  b.
3
b
Câu 26: Biết  dx  a e x  1  e x  1  C a; b  * ; C 
ex  1 3
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Lời giải:
e2x e x .e x
Ta có:  dx   dx.
ex  1 ex  1
Đặt t  e x  1  t 2  e x  1  2tdt  e x dx.
t 2

 1 2t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t
 
dt   2 1  t 2 dt  2t 
2t 3
3
C

 
3

2t 3 2 ex  1
 2t   C  2 ex  1   C.
3 3
Suy ra: a  2; b  2. Vậy a  b  4.
 Chọn đáp án D.
ex
Câu 27: Xét nguyên hàm  dx. Nếu đặt t  e x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
e 
3
x
1
1 t 1 1 1
A. 2  dt. B.  t dt. C. 2  dt. D. 2  dt .
t t t2
Lời giải:
Ta có: t  e x  1  e x  t 2  1  e x dx  2tdt.
2t 1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 3
dt  2 
t2
dt.

 Chọn đáp án D.

Câu 28: Biết 


ex a
dx   .
1
 C a; b   *
;C   ; ba là phân số tối giản. Tính a  b.
 
b ex  1
3
e 1
x

A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Lời giải:
Ta có: t  e x  1  e x  t 2  1  e x dx  2tdt.
2t 1 2 1 a  2
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t3 dt  2  t2 dt  
t
 C  2.
ex  1
 C  
b  1
.

 Chọn đáp án A.
dx
Câu 29: Xét nguyên hàm e x x
 2e  3
. Nếu đặt t  e x thì nguyên hàm cần tính trở thành

dt 2dt tdt 4dt


A. t 3t  2
2
. B.  2
t  3t  2
. C.  2
t  3t  2
. D.  2
t  3t  2
.

Lời giải:
dx dx e x dx
Ta có:  x
e  2e  x  3 
  .
 
2
2 x
 x

e  x 3
x e 3 e 2
e
Đặt t  e x  dt  e x dx.
dt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 2
 3t  2
.

 Chọn đáp án A.
Câu 30: Biết  x
dx
x
e  2e  3

 a ln e x  2  b ln e x  1  C a; b  * ; C  . Tính a  b. 
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Lời giải:
dx dx e x dx
Ta có:  x
e  2e  x  3  x 2  x2 x .
 
e  x 3
e
 
e  3e  2

Đặt t  e x  dt  e x dx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
dt dt  t  1   t  2   1 1 
 t 2  3t  2    t  1t  2   t  1t  2  dt   t  2  t  1  dt
 ln t  2  ln t  1  C  ln e x  2  ln e x  1  C.
Suy ra: a  1; b  1. Vậy a  b  2.
 Chọn đáp án B.
3  2 lnx
Câu 31: Xét nguyên hàm x 1  ln x
dx. Nếu đặt t  1  ln x thì nguyên hàm cần tính trở thành
  5  2 t  dt . 
B. 2  5  2t 2 dt. 
C. 4  5  2t 2 dt.   
D. 6  5  2t 2 dt.
2
A.
Lời giải:
1
Ta có: t  1  ln x  t 2  1  ln x  2tdt  dx.
x
3  2 t2  1  
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 
t
.  2tdt   2  5  2t 2 dt.  
 Chọn đáp án B.
3  2lnx b
   
3
Câu 32: Biết  dx  a 1  ln x  1  ln x  C a; b  * ; C  . là phân số tối giản. Tính a  b.
x 1  ln x 3
A. 3. B. 7. C. 6. D. 14.
Lời giải:
1
Ta có: t  1  ln x  t 2  1  ln x  2tdt  dx.
x
3  2 t2  1  
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 
t
.  2tdt   2  5  2t 2 dt.  
 
3
4 1  ln x
 
3
4t
 2  5  2t 2 dt  10t   C  10 1  ln x   C.
3 3
Suy ra: a  10; b  4. Vậy a  b  14.
 Chọn đáp án D.
x3
 x2  1 dx. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
2
Câu 33: Xét nguyên hàm

1  1 1  1 1  1 1  1
2  t 
A.  t   dt. B.   t   dt. C.   1   dt. D.   1   dt.
2  t 2  t 2  t
Lời giải:
x3 x 2 .x
Ta có:  x2  1  x2  1 dx.
dx 

Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx.
1 t 1 1  1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: 
2 t
dt    1   dt.
2  t
 Chọn đáp án D.

Câu 34: Biết  2


x3
x 1
   
dx  a x 2  1  b ln x 2  1  C.  a; b  ; C  . Tính a  b.

2 3
A. . B. 0. C. . D. 1.
5 4
Lời giải:
x3 x 2 .x
Ta có:  2 dx   2 dx.
x 1 x 1
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx.
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
1  1

2 
t 1 1 2 1

 1   dt   ln t  x  1  ln x  1  C.
t 2 2 2 2
2
  
1 1
Suy ra: a  ; b   . Vậy a  b  0.
2 2
 Chọn đáp án B.
2x3
 x4  3x2  2 dx. Nếu đặt t  x thì nguyên hàm cần tính trở thành
2
Câu 35: Xét nguyên hàm

t 2t 2t 2 2
A.  2 dt. B.  2 dt. C.  2 dt. D.  2 dt.
t  3t  2 t  3t  2 t  3t  2 t  3t  2
Lời giải:
2x3 2 x 2 .x
Ta có:  4 dx   x4  3x2  2 dx.
x  3x 2  2
Đặt t  x 2  dt  2 xdx.
2t 1  t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  2  dt    2 dt.
t  3t  2  2  t  3t  2
 Chọn đáp án A.

Câu 36: Biết  4


2x3
x  3x2  2
  
dx  a ln x 2  1  b ln x 2  2  C a; b  * ; C  . Tính a  b.   
A. 3. B. 7. C. 6. D. 4.
Lời giải:
2x3 2 x 2 .x
Ta có:  4 dx   x4  3x2  2 dx.
x  3x 2  2
Đặt t  x 2  dt  2 xdx.
2t 1  t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  2  dt    2 dt.
t  3t  2  2  t  3t  2
a  b  1 a  1
 t  a  t  2   b  t  1  
t a b
Phân tích:    .
t  3t  2 t  1 t  2 2a  b  0 b  2
2

Lúc đó: t
t
 3t  2
2
dt   ln t  1  2ln t  2  C   ln x 2  1  2ln x 2  2  C    
Suy ra: a  1; b  2. Vậy a  b  3.
 Chọn đáp án A.
dx
Câu 37: Xét nguyên hàm
x 4
x 2
. Nếu đặt t  x 2  4 thì nguyên hàm cần tính trở thành

2dt t dt dt 2t dt
A.  2 . B.  2 . C. t . D. t .
t 4 t 4 2
4 2
4
Lời giải:
dx xdx tdt dt
Ta có:   2  2 .
x x 4 x x 4
2 2 2
t 4 t t 4  
dt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành: t 2
4
.

 Chọn đáp án C.
x2  4  2
Câu 38: Biết 
dx a
 ln  C a; b  *
;C   ; ba là phân số tối giản. Tính a  b.
x x2  4 b x2  4  2
A. 10. B. 16. C. 9. D. 5.
Lời giải:
dx xdx tdt dt
Ta có:    .
x x2  4 x2 x2  4 t 2
4 t  t 4
2
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
dt 1 t  2   t  2 1  1 1  1 t2 1 x2  4  2
 t 2  4  4   t  2  t  2  dt  4   t  2  t  2 dt  4 ln t  2  C  4 ln x2  4  2
 C.

Suy ra: a  1; b  4. Vậy a  b  5.


 Chọn đáp án D.
x
Câu 39: Xét nguyên hàm  1 x 1
dx. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

t3  t t 3  2t t 3  2t 2t 3  t
A. 2  dt. B. 2  dt. C.  1  t dt. D.  1  t dt.
1 t 1 t
Lời giải:
Ta có: t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx.
t2  1 t3  t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  1 t 2t dt  2  1  t dt.
 Chọn đáp án A.

 
3
m x 1
x
     .
2
Câu 40: Biết  dx   x 1  4 x  1  n ln 1  x  1  C , m; n  *
, C Tính
1 x 1 3
m.n.
A. 6. B. 16. C. 9. D. 8.
Lời giải:
Ta có: t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx.
t2  1 t3  t  2 2 
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  1 t 2t dt  2  1  t dt 2  t  t  2  1  t  dt
 
3
2 x 1
 
3
2t 2
  t 2  4t  4 ln 1  t  C   x 1  4 x  1  4ln 1  x  1  C.
3 3
Suy ra: m  2; n  4. Vậy m.n  8.
 Chọn đáp án D.
sin 2 x  sin x
Câu 41: Xét nguyên hàm  1  3cos x
dx. Nếu đặt t  1  3cosx thì nguyên hàm cần tính trở thành

A. 
1
9
 
2t 2  1 dt.
1
B.  2t 2  1 dt.
9
 2

C.  2t 2  1 dt.
9
2
D.   2t 2  1 dt.
9
   
Lời giải:
Ta có: t  1  3cos x  t 2  1  3cos x  2tdt  3sin xdx.
sin 2 x  sin x sin x  2cos x  1
Ta có:  dx   dx.
1  3cos x 1  3cos x
  t2  1  
2    1
2   3  
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  
3 t
2
tdt    2t 2  1 dt.
9
 
 Chọn đáp án D.

 
3

sin 2 x  sin x a 1  3cos x


Câu 42: Biết 
1  3cos x
dx  
27
b
 . 1  3cos x  C a; b 
9
 *
;C   . Tính a  b.
A. 10. B. 6. C. 9. D. 5.
Lời giải:
Ta có: t  1  3cos x  t 2  1  3cos x  2tdt  3sin xdx.
sin 2 x  sin x sin x  2cos x  1
Ta có:  dx   dx.
1  3cos x 1  3cos x
  t2  1  
2    1
2   3   2  2t 3 
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  
3 t
2
9
 
tdt    2t 2  1 dt   
9 3
tC

 
3

4t 3
2 4 1  3cos x
2
  t C    . 1  3cos x  C.
27 9 27 9
Suy ra: a  4; b  2. Vậy a  b  6.
 Chọn đáp án B.
Câu 43: Xét nguyên hàm  sin 2 x.tan xdx. Nếu đặt t  cos x thì nguyên hàm cần tính trở thành
1  t2 1  t2 2  t2 t2  1
A.  t dt . B.  t dt . C.  t dt. D.  t dt.
Lời giải:
Đặt t  cos x  dt   sin xdx.
sinx 1  cos2 x
Ta có: sin 2 x.tan xdx  sin 2 x. dx  .sinxdx.
cosx cosx
t2  1
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  dt.
t
 Chọn đáp án D.
Câu 44: Biết  sin 2 x.tan xdx  a  cos x   b ln cos x  C  a; b  ; C   . Tính a  b.
2

1 1
A. 0. B.  . C. . D. 1.
2 2
Lời giải:
Đặt t  cos x  dt   sin xdx.
sinx 1  cos2 x
Ta có: sin 2 x.tan xdx  sin 2 x. dx  .sinxdx.
cosx cosx
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
 cos x 
2
t2  1  1 t2
 t dt    t  2  ln t  C  2  ln cos x  C.
t  dt 

1 1
Suy ra: a  ; b  1  a  b   .
2 2
 Chọn đáp án B.
dx
Câu 45: Xét nguyên hàm  . Nếu đặt t  4 x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành
2x  1  4x  1
2t t t2 2t 2
A.  2 dt. B.  2 dt. C.  2 dt. D.  2 dt.
t  2t  1 t  2t  1 t  2t  1 t  2t  1
Lời giải:
t2  1 t
Đặt t  4 x  1  x   dx  dt.
4 2
1 t t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:   t 12
. dt   2
2 t  2t  1
dt.
2  1 t
 4 
 Chọn đáp án B.
Câu 46: Biết 
dx
2x  1  4x  1
 a ln 4 x  1  1 
b
4x  1  1
 
 C a; b  * ; C  . Tính a  b.  
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải:
t2  1 t
Đặt t  4 x  1  x   dx  dt.
4 2
1 t t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  . dt   2 dt
 t 1
2
2 t  2t  1
2  1 t
 4 
 t  1  1 dt   1  1 

t
 t  1
2
dt  
 t  1
2  t  1 t  1
 
2
 dt  ln

 4x  1  1   1
4x  1  1
 C.
 
Suy ra: a  1; b  1  a  b  2.
 Chọn đáp án B.
dx
Câu 47: Xét nguyên hàm x2 x 1
. Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm cần tính trở thành

2tdt tdt 2dt t 2 dt


A.  t 2  2t  1. B.  t 2  2t  1. C.  t 2  2t  1. D.  t 2  2t  1.
Lời giải:
Đặt t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx
2tdt 2tdt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  t 2

 1  2t
dt  
t  2t  1
2
.

 Chọn đáp án A.
 C  a; b  ; C   . Tính a  b.
dx b
Câu 48: Biết   a ln x  1  1 
x  2 x 1 x 1 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải:
Đặt t  x  1  t 2  x  1  2tdt  dx
2tdt 2tdt
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  2 dt   2
t  1  2t t  2t  1  
2 t dt 2  t  1  2 
2 2 

2
  dt     dt  2 ln t  1  C
 t  1  t  1  t  1  t  1  t 1
2 2 2
 
2
 2 ln x 1 1   C.
x 1 1
Suy ra: a  2; b  2  a  b  0.
 Chọn đáp án A.
lnx
Câu 49: Xét nguyên hàm x dx. Nếu đặt t  ln x thì nguyên hàm cần tính trở thành
 2  ln x 
2
2t t 2 4
A. t
 4t  4
2
dt. B. t 2
 4t  4
dt. C. t 2
 4t  4
dt. D. t 2
 4t  4
dt.

Lời giải:
1
Ta có: t  ln x  dt  dx.
x
t t
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:  dt   dt.
t  2 t  4t  4
2 2

 Chọn đáp án B.
Câu 50: Biết 
lnx
dx  a ln ln x  2 
b
 C a; b   *
;C   . Tính a  b.
x  2  ln x  2
2
ln x
A. 3. B. 7. C. 6. D. 14.
Lời giải:
1
Ta có: t  ln x  dt  dx.
x
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
t  t  2   2 dt   1  2 
 dt  ln t  2  2  C  ln ln x  2  2
 dt    t  2 t  2 C
t  2  t  2     t2 ln x  2
2 2 2
 
Suy ra: a  1; b  2. Vậy a  b  3.
 Chọn đáp án A.

_________________HẾT_________________
Huế, 16h ngày 06 tháng 01 năm 2020

You might also like