You are on page 1of 5

BẢNG BÁO CÁO BÁN HÀNG

MÃ MÃ TÊN ĐƠN VỊ
SỐ TT
KHÁCH HÀNG SẢN PHẨM SẢN PHẨM TÍNH

1 KH01 QT1
2 KH03 QD1
3 KH02 QD1
4 KH05 HS4P
5 KH07 HS4P
6 KH06 BL1
7 KH01 BL1
8 KH02 B400
9 KH04 B400
10 KH03 B400

BẢNG 1
MÃ TÊN ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM SẢN PHẨM NHẬP
QT1 Quạt bàn mini 295,000
BL1 Quạt đứng trung bình 120,000
HS4P Quạt hơi nước 35,000
B400 Cánh quạt bàn 10,000
QD1 Quạt trần đảo chiều 165,000

Yêu cầu thiết kế :


1/. Tên sản phẩm : Dựa vào Mã sản phẩm tra trong BẢNG 1 (1đ)
2/. Đơn vị tính : Nếu là cánh quạt bàn thì đơn vị tính là "cái" còn lại là "cây" (1đ)
3/. Đơn giá bán: Đơn giá nhập *1.1
Biết rằng : Đơn giá nhập được dựa vào Mã sản phẩm tra tìm trong BẢNG 1) (1đ)
4/.Tiền vận chuyển:Nếu số lượng >110 thì tiền vận chuyển là 20000 ngược lại tiền vận chuyển=
5/. Thành tiền : Số lượng * Đơn giá bán + tiền vận chuyển (1đ)
6/.Sắp xếp cột Mã sản phẩm theo thứ tự giảm dần. (1đ)
7/. Rút trích các thông tin liên quan đến mặt hàng Quạt hơi nước (2đ)
8/. Thống kê bảng tính theo mẫu sau: (2đ)

MÃ MÃ TÊN ĐƠN VỊ
SỐ TT
KHÁCH HÀNG SẢN PHẨM SẢN PHẨM TÍNH

KH01
KH03
KH02
KH05
KH07
KH06
KH04

MÃ MÃ TÊN
SỐ TT
KHÁCH HÀNG SẢN PHẨM SẢN PHẨM

4 KH05 HS4P Quạt hơi nước


5 KH07 HS4P Quạt hơi nước

KH01
KH03
KH02
KH05
KH07
KH06
KH04
N HÀNG

TIỀN
SỐ ĐƠN THÀNH
VẬN
LƯỢNG GIÁ TIỀN
CHUYỂN
110
110
50
150
220
350
90
102
250
70

THỐNG KÊ
Tên sản phẩm số lượng
Quạt hơi nước
Quạt trần đảo chiều
Cánh quạt bàn

NG 1) (1đ)
lại tiền vận chuyển= 0 (1đ)

TIỀN
SỐ ĐƠN THÀNH
VẬN
LƯỢNG GIÁ TIỀN
CHUYỂN
TIỀN
ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN THÀNH
VẬN
TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN
CHUYỂN
cây 150 38,500 20,000 ###
cây 220 38,500 20,000 ###
Điều kiện
TÊN
SẢN PHẨM
Quạt hơi nước

You might also like