You are on page 1of 414

ĐỀ 17:

1/ Đơn vị HCSN hoạt động hƣớng đến hai chức năng:

a. Quản lý nhà nƣớc và cung cấp dịch vụ công

b. Điều tiết nền kinh tế và định hƣớng xã hội

c. Quản lý nhà nƣớc và định hƣớng xã hội

d. Điều tiết nền kinh tế và cung cấp dịch vụ công

-> A đúng vì đơn vị HCSN là những đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phi lợi nhuận chủ yếu bằng
nguồn kinh phí NSNN cấp, nguồn phí, lệ phí đc khấu trừ, để lại và 1 số nguồn khác để thực hiện
các để thực hiện các chức năng nhiệm vụ do Nhà nƣớc giao, bao gồm: Quản lý nhà nƣớc và cung
cấp dịch vụ công cho xã hội.

-> Còn b, c, d sai vì điều tiết nền kinh tế và định hƣớng xã hội là không phải là chức năng của Nhà
nƣớc.

2/ TK 1112 phản ánh tiền mặt tại quỹ:

a. Theo nguyên tệ

b. Theo đồng Việt Nam

c. Cả a và b đúng

d. Cả a và b sai

-> C đúng vì theo thông tƣ 107/2017, TK 1112 là TK phản ánh tình hình thu, chi, tồn ngoại tệ
(theo nguyên tệ và theo đồng Việt Nam) tại quỹ của đơn vị.

a, b sai vì không cung cấp đủ thông tin theo quy định về tài khoản sử dụng của kế toán tiền mặt.

d sai vì cả a và b đều đúng.

3/ Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu
trừ, để lại, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:

a. TK 014

b. TK 112

c. TK 366
d. A, b, c đúng

-> D đúng vì nghiệp vụ này đƣợc ghi Nợ 331/ Có TK 112 (số tiền phải trả ngƣời bán), đồng thời
ghi Nợ TK 3373- Tạm thu phí, lệ phí/ Có TK 3663- phí đƣợc khấu trừ để lại và đồng thời ghi Có
TK 014 vì mua bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại.

Định khoản

Nợ 337/ Có 366

Nợ 331/ Có 112

Có 014

4/ Thanh toán nợ phải trả bằng chuyển khoản từ nguồn phí được để lại, tài khoản được ghi bên
Nợ là:

a. Một đáp án khác

b. TK 331

c. Cả hai TK đều đúng

d. TK 337

-> C đúng vì khi thanh toán nợ phải trả bằng chuyển khoản từ nguồn phí đƣợc để lại, ghi:

Nợ TK 331 – Nợ phải trả/ Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.

Đồng thời ghi Nợ 337 - Tạm thu/ Có TK 514 - thu phí đƣợc khấu trừ, để lại

và Có TK 014 - Nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại.

ĐỀ 14
1/ “Đơn vị phải lập dự toán và thực hiện chi đúng theo dự toán”. Nội dung này thuộc về phƣơng
pháp quản lý tài chính nào?

a. Thu, chi chênh lệch

b. Khoán trọn gói

c. Quản lý theo định mức

d. Thu đủ, chi đủ

-> C đúng vì theo phƣơng pháp quản lý theo định mức: các đơn vị đƣợc áp dụng phƣơng pháp này
phải lập dự toán cho các khoản mục chi và phải thực hiện chi đúng theo dự toán.
-> a sai vì theo phƣơng pháp thu, chi chênh lệch: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị
để chi tiêu, nếu thiếu, nhà nƣớc sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu cho đơn vị.

-> b sai vì theo phƣơng pháp khoán trọn gói: nhà nƣớc thực hiện cơ chế khoán chi hành chính với
các CQNN và cơ chế tự chủ tài chính với các ĐVSN.

-> d sai vì theo phƣơng pháp thu đủ, chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, Nhà
nƣớc sẽ cấp kinh phí cho đơn vị để chi tiêu.

2/ “Tạm thu” phản ánh các khoản đã thu nhƣng chƣa đủ điều kiện để ghi nhận ngay:

a. Chi phí

b. Doanh thu

c. Dự toán

d. Tài sản

-> b đúng vì theo thông tƣ 107/2017, TK Tạm thu phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị
nhƣng chƣa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu ngay.

-> a, c, d sai vì chi phí, dự toán và tài sản là các khoản không thuộc doanh thu.

3/ Rút dự toán chi hoạt động mua NLVL nhập kho, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:

a. TK 152

b. Một đáp án khác

c. TK 133

d. Cả hai TK đều đúng

Rút dự toán chi hoạt động mua NLVL nhập kho bằng nguồn NSNN

Nợ TK 152 / Có TK 36612

Đồng thời, ghi: Có TK 008

→ Chọn A

B sai vì đáp án A đúng.

C sai vì TK 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ,

câu hỏi cho biết “mua NLVL nhập kho” nhƣng không cho biết NLVL này đƣợc sử dụng cho hoạt
động chính (không thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT hoặc không đƣợc khấu trừ thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 152 / Có TK 111, 112, 331,… (tổng giá thanh toán))
hay hoạt động khác (nếu đƣợc khấu trừ thuế GTGT ghi Nợ TK 152, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112,
331...).

D sai vì C sai.

4/ TSCĐ đƣợc mua sắm từ nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại, bên cạnh bút toán ghi tăng TSCĐ, kế
toán còn phản ánh:

a. Nợ TK 3373 / Có TK 3663

b. Có TK 014

c. Nợ TK 3373 / Có TK 3664

d. a và b đúng

→ A và B đúng: TSCĐ đƣợc mua sắm từ nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại thì đã có chi tiêu thực, vì
vậy phải ghi Có 014, trƣớc khi sử dụng nguồn phí đƣợc khấu trừ ở trạng thái tiền nên ghi Nợ TK
3373, và khi sử dụng nguồn này mua tài sản thì ghi vào Có TK 36631
→ Câu C loại vì : Tài khoản 3664 - Kinh phí đầu tƣ XDCB: Tài khoản này dùng để phản ánh kinh
phí đầu tƣ XDCB bằng nguồn NSNN cấp và nguồn khác (nếu có) đang trong quá trình XDCB dở
dang.

Đề 9
1/ Đơn vị HCSN không áp dụng hình thức sổ kế toán nào?

a. Chứng từ ghi sổ

b. Nhật ký chung

c. Nhật ký chứng từ

d. Nhật ký – sổ cái

-> c đúng vì: Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán
đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn
vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán.

a, b, d sai vì đơn vị HCSN có thể áp dụng một trong 3 hình thức này tùy theo đặc điểm hoạt động,
quy mô của đơn vị.

2/ TK 334 đƣợc dùng để theo dõi các khoản phải trả cho đối tƣợng nào?

a. Ngƣời lao động không thuộc danh sách tham gia BHXH theo quy định

b. Ngƣời lao động thuộc danh sách tham gia BHXH theo quy định
c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

-> c đúng vì theo thông tƣ 107/2017, TK 334 dùng để phản ánh tình hình thanh toán giữa đơn vị
hành chính, sự nghiệp với cán bộ công chức, viên chức và ngƣời lao động khác (sau đây gọi tắt là
ngƣời lao động) trong đơn vị về tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp và các khoản phải trả
khác (sau đây gọi tắt là thu nhập). Theo đó, Cán bộ công chức, viên chức là các đối tƣợng thuộc
danh sách tham gia BHXH theo quy định hiện hành của pháp luật về BHXH. Còn ngƣời lao động
khác là các đối tƣợng không thuộc danh sách tham gia BHXH theo quy định hiện hành của pháp
luật về BHXH.

3/ mua NLVL nhập kho trả bằng tạm ứng thuộc nguồn NSNN, TK đƣợc ghi bên Có là:

a. TK 366

b. Cả hai TK đều đúng

c. TK 141

d. Một đáp án khác

-> b đúng vì khi mua NLVL nhập kho trả bằng tạm ứng thuộc nguồn NSNN, ghi Nợ TK 152 –
NLVL / Có TK 141 – tạm ứng và đồng thời ghi nợ TK 337 (chi tiết là 3371) – Tạm thu / Có TK
366 – các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (chi tiết là 3661)

Đề 10

1/ TK 511 dùng để phản ánh nội dung gì?

a. Số thu hoạt động do NSNN cấp thƣờng xuyên

b. Số thu hoạt động do NSNN cấp không thƣờng xuyên

c. Số thu hoạt động khác phải báo cáo quyết toán theo MLNSNN

d. Tất cả đều đúng.

-> d đúng vì theo thông tƣ 107/2017, TK 511 dùng để phản ánh số thu hoạt động do NSNN cấp và
số thu hoạt động khác đƣợc để lại cho đơn vị hành chính, sự nghiệp (sau đây gọi chung là thu hoạt
động do NSNN cấp), thu hoạt động do NSNN cấp bao gồm: Thu thƣờng xuyên, Thu không thƣờng
xuyên, Thu hoạt động khác là các khoản thu yêu cầu phải báo cáo quyết toán theo Mục lục NSNN
phần đƣợc để lại đơn vị.

4/ Mua NLVL trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng, TK đƣợc ghi bên Có là:

a. TK 511

b. Một đáp án khác


c. Cả hai TK đều đúng

d. TK 111

-> b đúng vì khi Mua NLVL trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng, ghi nợ ( TK
Chi phí hoạt đông 611) TK 152 / Có TK 111 – tiền mặt và do mua bằng nguồn NSNN nên đồng
thời ghi Nợ TK 337 (tạm thu) / Có TK 366 (các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu). Nên đáp án chính
xác là Có TK 111 và TK 366

-> a sai vì nghiệp vụ phát sinh không ghi vào TK 511 – thu hoạt động do NSNN cấp

-> c sai vì câu a không đúng nên không thể chọn cả 2 đều đúng

-> d sai vì thiếu TK 366

ĐỀ 6

2/ Thẻ kho do ai theo dõi?

a. Thủ kho

b. Kế toán

c. Cả 2 nhân viên trên

d. 1 đáp án khác

Hạch toán chi tiết NLVL phải thực hiện đồng thời ở kho và ở phòng kế toán.

Theo tt 107/2017, ở kho, thủ kho phải mở sổ hoặc thẻ kho theo dõi số lƣợng nhập, xuất, tồn kho
từng thứ NLVL. → Chọn a

b sai vì Ở phòng kế toán phải mở sổ chi tiết NLVL để ghi chép cả về số lƣợng, giá trị từng thứ
NLVL nhập, xuất, tồn kho.

c sai vì kế toán không theo dõi thẻ kho mà chỉ định kỳ đối chiếu.

d sai vì chọn đáp án a.

3/ Chuyển tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại trả tiền mua chịu NLVL, TK
đƣợc ghi bên Nợ là:

a. TK 331

b. Cả 2 đều đúng

c. 1 đáp án khác

d. TK 337
-> b đúng vì Khi chuyển tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại trả tiền mua chịu
NLVL, ghi Nợ TK 331 – Phải trả cho ngƣời bán / Có TK 112 – TGKB và đồng thời ghi Nợ 3373/
Có 3663, Có 014 – nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại.

ĐỀ 7

1/ “Kinh phí tiết kiệm” của cơ quan nhà nƣớc chƣa sử dụng hết sẽ đƣợc trích lập quỹ nào?

1. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập


2. Quỹ phúc lợi
3. Quỹ khen thƣởng
4. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

-> a đúng vì theo thông tƣ 107/2017 quy định, Đối với các cơ quan nhà nƣớc, khi kết thúc
năm ngân sách, sau khi đã hoàn thành các nhiệm vụ đƣợc giao mà đơn vị có số kinh phí tiết
kiệm chƣa sử dụng hết sẽ đƣợc trích lập Quỹ dự phòng ổn định thu nhập. Ghi: Nợ TK 421 /
Có TK 4315

-> b, c, d sai vì không đƣợc trích tại CQNN mà chỉ đƣợc trích tại ĐVSN

3/ Khi ngƣời lao động thanh toán tạm ứng công tác phí từ nguồn NSNN cấp, Kế toán ghi nhận nhƣ
thế nào?

1. Nợ TK 141/Có TK 3371 và Nợ TK 611/Có TK 141


2. Nợ TK 611/Có TK 111 và Nợ TK 3371/Có TK 511
3. Nợ TK 3371/Có TK 111 và Nợ TK 3371/Có TK 111
4. Nợ TK 611/Có TK 141 và Nợ TK 3371/Có TK 511

Chọn D. Khi cán bộ cnv tạm ứng thì số dƣ tạm ứng đang theo dõi bên Nợ TK 141. Khi thanh toán
tạm ứng sẽ giảm TK 141 và ghi nhận vào chi phí (611) vì nguồn NSNN cấp. Đồng thời kết chuyển
nguồn từ đang là tạm thu (3371) sang thu ngân sách (511).

A sai vì tăng nguồn tạm thu, tăng nguồn tạm ứng

B, C sai vì chi tiền mặt (có 111) trong khi đang thanh toán phần tạm ứng

4/TSCĐ thuộc hoạt động nhà nƣớc khi đƣợc tính hao mòn hoặc trích khấu hao sẽ không ghi vào
bên Nợ tài khoản nào?

1. TK 614
2. TK 642
3. TK 611
4. TK 612

TSCĐ thuộc hoạt động nhà nƣớc khi đƣợc tính hao mòn hoặc trích khấu hao sẽ hạch toán

Nợ 611 (CP HĐ), 612 (cp từ nguồn viện trợ, vay nƣớc ngoài), 614 (cp hoạt động thu phí)
Có 214: giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế TSCĐ

Trong nguyên tắc kế toán TSCĐ có nội dung xuất dùng cho hđ nào phản ánh vào chi phí của nơi
đó. Câu hỏi cho biết TSCĐ thuộc hđ nhà nƣớc mà TK 642 thuộc chi phí dùng cho hđ SXKĐV

Chọn câu b, vì TK 642 là TK chi phí của HĐ SXKD, dịch vụ trong khi các TK 611, 612, 614 là chi
phí dùng cho các hđ chính trong đơn vị HCSN thuộc các nguồn NSNN => loại a, c, d

ĐỀ 4

2/ TK loại 0 nào sau đây thuộc quản lý của NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN

1. TK 018
2. TK 004
3. TK 006
4. Tất cả đều đúng

Trong sách chƣơng 1 TK loại 0 liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN gồm: TK 004,
006, 008, 009, 012, 013, 014, 018

4/ Mua NVL nhập kho bằng nguồn NSNN cấp nhƣng chƣa trả tiền ngƣời bán, tài khoản đƣợc ghi
bên Có là:

1. TK 336
2. TK 331
3. Một đáp án khác
4. Cả hai đều đúng

b - đúng vì ta khi mua NVL nhập kho bằng nguồn NSNN chƣa trả tiền, ta ghi Nợ 152/ Có 331 –
phải trả ngƣời bán, đồng thời ghi Nợ 337/ Có 366

a - sai vì đây là TK Phải trả nội bộ nhƣng trong đề ko đề cập đến việc mua NVL trong nội bộ

ĐỀ 1

1/ Thông tin kế toán phức tạp thì nên đƣợc giải thích trong thuyết minh. Nội dung này thuộc yêu
cầu kế toán nào?

1. đầy đủ
2. dễ hiểu
3. kịp thời
4. khách quan

đƣợc đề cập tại trang 21 – sách KT HCSN:

Dễ hiểu: Thông tin, Số liệu KT đc trình bày trên BCTC phải rõ ràng, dễ hiểu đối vs ng sử dụng.
Những TT phức tạp cần đƣợc giải thích trong thuyết minh.
- Đầy đủ: Mọi nghiệp vụ KT, TC phát sinh liên quan đến kì KT phải đƣợc ghi chép và báo cáo đầy
đủ, ko bỏ sót

- Kịp thời: Thông tin, Số liệu KT phải đc ghi chép kịp thời, đúng hoặc trƣớc hạn, ko đc chậm trễ

- Khách quan: Thông tin, Số liệu KT phải đc ghi chép và báo cáo đúng thực tế, ko bị xuyên tạc bóp
méo

2/ Đơn vị sự nghiệp không trích lập quỹ nào trong các quỹ sau đây từ nguồn kinh phí tiết kiệm
hàng năm

1. Quỹ phúc lợi


2. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
3. Quỹ khen thƣởng
4. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

4/ Trƣờng hợp nào đƣợc ghi nhận bên Có tài khoản 421?

1. Kết chuyển lợi nhuận sau thuế của hoạt động sản xuất kinh doanh
2. Kết chuyển thặng dƣ của hoạt động HCSN
3. Kết chuyển số hao mòn TSCD mua bằng quỹ PTHDSN dùng cho hoạt động hành chính
4. Tất cả các câu trên

TK 421 ghi bên có của TK này là các TH tính và kết chuyển LN sau thuế TNDN của HĐSXKD
trong kỳ và kết chuyển số thặng dƣ, tại cuối năm, kết chuyển số hao mòn TSCĐ đã tính trong năm
từ quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

ĐỀ 6

1/ Các khoản nào sau đây không hạch toán vào TK 138:

1. Phải thu về phí, lệ phí


2. giá trị tài sản phát hiện thiếu
3. phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ
4. b và c

Phải thu khác (138) gồm các khoản phải thu ko liên quan đến các giao dịch mua bán nhƣ lãi đầu tƣ
tài chính, lãi tiền gửi, phải thu khoản phí và lệ phí, tài sản thiếu chờ xử lý,..

phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ phải ghi vào TK 131

Chọn C vì Phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ ( ghi nhận vào
131)

Giá trị tài sản phát hiện thiếu ghi nhận vào 1388

Phải thu phí lệ phí ghi nhận vào 1383

A, B sai ( vì đúng )
D sai vì chứa B

TK 138 chỉ phản ánh vào bên nợ giá trị tài sản thiếu chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử lý → b
không hạch toán vào TK 138

Khoản phải thu khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ phải đƣợc ảnh ánh
vào TK 131

→ Chọn d

a sai vì TK 138 có phản ánh nội dung phải thu về phí, lệ phí bên Nợ.

2/ Tài khoản “Thu hoạt động do NSNN cấp” phản ánh tình hình tiếp nhận, sử dụng nguồn thu do
NSNN cấp để chi thực hiện:

1. các nhiệm vụ thƣờng xuyên


2. các nhiệm vụ không thƣờng xuyên
3. câu a và b đúng
4. câu a và b sai

thu hoạt động do NSNN cấp bao gồm: Thu thƣờng xuyên, Thu không thƣờng xuyên, Thu hoạt
động khác là các khoản thu yêu cầu phải báo cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần đƣợc để lại
đơn vị.

4/ mua NLVL nhập kho bằng nguồn NSNN nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:

1. TK 366
2. Cả 2 đều đúng
3. TK 331
4. 1 đáp án khác

vì ta khi mua NVL nhập kho bằng nguồn NSNN chƣa trả tiền, ta ghi Nợ 152/ Có 331 – phải trả
ngƣời bán, đồng thời ghi Nợ 3371/ Có 36612 (các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu)

d sai vì tại nghiệp vụ này chỉ ghi Có 2 TK 366 và 331 nên sẽ ko có đáp án nào khác

1/ Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến tài khoản “tạm ứng” trong đơn vị HCSN?

1. kế toán lập bảng thanh toán tạm ứng khi ngƣời nhận tạm ứng hoàn thành công việc
2. thủ trƣởng phải chỉ định tên cụ thể của các cán bộ chuyên trách cung ứng vật tƣ thƣờng
xuyên nhận tạm ứng
3. ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức trong đơn vị
4. phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau

→ loại câu B. theo thông tƣ 107, tạm ứng là 1 khoản tiền do Thủ trƣởng đơn vị giao cho ngƣời
nhận tạm ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó nhƣ đi công tác, mua vật tƣ, chi hành chính.
Đối với những cán bộ chuyên trách làm công tác cung ứng vật tƣ, cán bộ hành chính quản trị
thƣờng xuyên nhận tạm ứng phải đƣợc Thủ trƣởng của đơn vị chỉ định tên cụ thể → B đúng khi đề
cập đến tạm ứng trong đơn vị HCSN ✓

→ loại câu C. theo thông tƣ 107, ngƣời nhận tạm ứng là cán bộ, viên chức và NLĐ của đơn vị →
C đúng khi đề cập đến tạm ứng trong đơn vị HCSN ✓

→ loại câu D. Vì theo thông tƣ 107, phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng
kỳ sau. → D đúng khi đề cập đến tạm ứng trong đơn vị HCSN ✓

→A là câu không đúng → Chọn A

2/ nguồn nào trong đơn vị HCSN không cần theo dõi chi tiết theo mục lục NSNN?

1. nguồn vốn kinh doanh


2. nguồn NSNN cấp
3. nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài
4. nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại

Chọn a vì nguồn vốn kinh doanh đƣợc đơn vị kế toán HCSN hạch toán theo dõi riêng trên tài
khoản và sổ chi tiết. Cụ thể tài sản sử dụng là TK 411-Nguồn vốn kinh doanh: phản ánh nguồn vốn
kinh doanh của đơn vị.

b, c, d sai vì các nguồn kinh phí này đều đƣợc theo dõi chi tiết theo Mục lục NSNN.

3/ TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN phát hiện thiếu đang chờ xử lý, tài khoản đƣợc ghi bên Có
là:

1. cả 2 tk đều đúng
2. TK 211
3. TK 511
4. Một đáp án khác

ghi Nợ 1388, Nợ 214/ Có 211. C sai vì TS đc phát hiện trong thời gian chờ xử lý nên ko có bút
toán đồng thời kết chuyển, 511 xuất hiện khi có quyết định xử lý. A sai vì C sai. D sai vì có câu B
đúng rồi.

4/ Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc do NSNN cấp bằng lệnh chi
tiền thực chi, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:

1. TK 012
2. TK 366
3. TK 112
4. a, b, c đúng

-> D đúng vì nghiệp vụ này đƣợc ghi khi mua chịu CCDC nhập kho ghi Nợ 152/ Có 331 và sau đó
ghi Nợ 331/ Có TK 112 (số tiền phải trả ngƣời bán), đồng thời ghi Nợ TK 3371-kinh phí HĐ bằng
tiền/ Có TK 36612- NSNN cấp và đồng thời ghi Có TK 012 vì mua bằng lệnh chi tiền thực chi.
ĐỀ THI SỐ 1

2/ Thặng dƣ có thể đƣợc hình thành từ những hoạt động nào?

a. tài chính

b. HCSN

c. sản xuất kinh doanh

d. tất cả đều đúng

Theo thông tƣ 107, TK 421 phản ánh tổng số chênh lệch thu – chi của các hoạt động hay còn gọi là
thặng dƣ ( thâm hụt lũy kế) tại ngày lập BCTC về việc xử lý số thặng dƣ or thâm hụt của hoạt động
HCSN, HĐ SXKD DV, HĐ tài chính và HĐ #

ĐỀ 2

1/ Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp là ví dụ của phƣơng pháp quản lý tài chính nào?

A. Quản lý theo định mức

B. Thu đủ, chi đủ

C. Khoán trọn gói

D. Thu, chi chênh lệch

c. Đúng vì với phƣơng pháp khoán trọn gói đối với CQNN, nhà nƣớc thực hiện khoán chi hành
chính còn đối với đơn vị HCSN thì nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính.

A. Sai vì theo phƣơng pháp Quản lý theo định mức thì các đơn vị áp dụng sẽ phải lập dự toán cho
các khoản chi và thực hiện chi đúng theo dự toán.

B. Sai vì Theo phƣơng pháp thu đủ, chi đủ thì mọi khoản thu của đơn vị phải nộp hết vào ngân
sách, nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí cho đơn vị để chi tiêu

D. Sai vì PP thu – chi chênh lệch thì đơn vị mọi khoản thu của đơn vị sẽ đƣợc giữ lại để chi tiêu
nếu thiếu thì nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh lệch bị thiếu.

2/ Sổ chi tiết hàng tồn kho theo dõi nội dung gì?

A. giá trị

B. số lƣợng

C. cả hai nội dung trên (tr. 68)

D. một đáp án khác


Câu B đúng vì theo yêu cầu quản lý HTK trang 72 thì đối với NVL, CCDC, SPHH ngoài việc
phản ánh về mặt giá trị phải đƣợc theo dõi chi tiết từng loại, thứ tự từng mặt hàng nhằm đảm bảo
đúng đúng giữa giá trị và hiện vật. Tất cả NVL, CCDC, SPHH khi nhập kho phải đƣợc kiểm tra về
mặt số lƣợng và chất lƣợng. Cuối kỳ phải xác định NLVL, CCDC SPHH tồn kho thực tế. Thực
hiện đối chiếu giữa sổ kế toán, sổ kho, giữa số liệu trên sổ KT với số liệu thực tế tồn kho

3/ Xuất NLVL từ nguồn kinh phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên
Có (ngay khi xuất kho) là:

A. TK 514

B. TK 152

C. cả hai TK đều đúng

D. Một đáp án khác

B. Đúng vì khi xuất NLVL ra để sử dụng sẽ làm NLVL giảm xuống lên ghi Nợ 611/ Có TK 152

A. Sai. Vì Đề bài nhắc đến bút toán ngay khi xuất kho để sử dụng. TK 514 đƣợc sử dụng tại thời
điểm cuối kỳ khi kết chuyển số NLVL đủ điều kiện để là đã chi tiêu và là chi phí chúng ta mới có
bút toán Nợ 3373/ Có 514.

4/ Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên Có của tài khoản nào?

A. TK 008111

B. TK 008212

C. TK 008211

D. TK 008112

→ chọn câu C vì (Sách tr.261) khi rút dự toán chi hoạt động ghi Có TK 008, nghiệp vụ xảy ra năm
nay và là rút tạm ứng nên ghi Có TK 008211.
→ câu A. TK 008111 - Ghi vào cuối năm khi kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên Nợ của
TK Tạm ứng dự toán chi thƣờng xuyên của năm nay sang năm trƣớc
→ câu B - TK 008212 Rút dự toán thực chi chi hoạt động thƣờng xuyên của năm nay

→ câu D - TK 008112 Kết chuyển số phát sinh bên Nợ của TK Thực chi dự toán chi thƣờng
xuyên của năm nay sang năm trƣớc

ĐỀ 3:

2/ Sổ chi tiết hàng tồn kho do ai theo dõi?

A. Thủ kho
B. Kế toán

C. Cả 2 nhân viên trên (loại trừ C vì đáp án A là không đúng)

D. Một đáp án khác

Việc hạch toán chi tiết NLVL phải đƣợc thực hiện đồng thời ở kho và ở phòng kế toán.

A. Sai vì ở kho Thủ kho chỉ mở sổ hoặc thẻ theo dõi số lƣợng nhập xuất từng NLVL

B. Đúng vì ở phòng Kế toán phải mở sổ chi tiết NLVL để ghi chép cả về số lƣợng, giá tri từng loại
NLVL

3/ Cuối kỳ, số dƣ bên Nợ của các tài khoản NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ nguồn có
liên quan đến NSNN đối ứng với số dƣ bên Có của tài khoản nào?

A. các khoản nhận trƣớc chƣa ghi chi

B. tạm thu

C. tạm chi

D. các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu

D đúng vì Khi mua NVL nhập kho bằng nguồn liên quan đến NSNN sẽ đƣợc kết chuyển từ TK
Tạm thu 337 sang TK 366 – Nhận trƣớc chƣa ghi thu và do đó B sai vì TK này đƣợc sử dụng tại
thời điểm khi mua

Đến cuối kỳ chỉ những NLV, CCDC, TSCĐ đã sử dụng trong kỳ rồi mới đƣợc kết chuyển sang TK
thu tƣơng ứng còn các TS vẫn còn số dƣ bên Nợ hay là tồn tại kho thì vẫn đƣợc treo trên TK 366
nhận trƣớc chƣa ghi thu chứ không phải nhận trƣớc chƣa gi chi à D Đúng, A sai

C. Sai vì TK tạm chi sử dụng trong TK các quỹ phúc lợi, bổ sung thu nhập không đủ để chi trả cho
NLĐ thì đơn vị đƣợc phép tạm chi để bổ sung cho các quỹ này

4/ Sang năm, số dự toán chi hoạt động đƣợc cấp và số dự toán chi hoạt động đã rút sử dụng
năm trƣớc đƣợc quyết toán, đƣợc xử lý:

A. ghi âm bên Nợ TK 0082 và ghi âm bên Có TK 0081

B. ghi âm bên Nợ TK 0082 và ghi âm bên Có TK 0082

C. ghi âm bên Nợ TK 0081 và ghi âm bên Có TK 0082

D. ghi âm bên Nợ TK 0081 và ghi âm bên Có TK 0081

Theo thông tƣ 107


D. Đúng vì sau khi nhận đƣợc quyết toán thì kế toán tại đơn vị sẽ xóa sổ khoản dự toán chi hoạt
động đƣợc cấp và số dự toán đã chi hoạt động của năm trƣớc trên TK 0081 bằng cách ghi âm cả
bên nợ và bên có TK này à câu A,C sai

B. Sai vì đây là bút toán xử lý cuối năm đối với các khoản chƣa đƣợc cấp có thẩm quyền duyệt
toán, ghi Nợ TK 0082 (âm) / Có TK 0082 ( âm) để xóa sổ dự toán chi hoạt động đƣợc cấp và số dự
toán chi hoạt động trong năm để kết chuyển sang TK 0081.

ĐỀ 3:

1/ Tại đơn vị sự nghiệp, khoản nào đƣợc xem là nguồn tài chính chủ yếu

a. ngân sách cấp và viện trợ

b. ngân sách cấp và thu phí

c. viện trợ và vay nƣớc ngoài

d. viện trợ và thu phí, lệ phí

B. Đúng vì Trong phần nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN. Thì ĐVSN hoạt động bằng
nguồn NSNN cấp, nguồn thu phí, lệ phí đƣợc khấu trừ để lại, nguồn viện trợ và vay nợ nƣớc ngoài,
và nguồn thu từ SXKD DV. Trong đó thì kinh phí NSNN cấp và thu phí, lệ phí là 2 nguồn chủ yếu
nhất.

Câu A, C, D sai vì nguồn viện trợ chỉ xảy ra ở một số hoạt động: hoạt động mục tiêu phát triển,
nhân đạo hoặc tài trợ cho HĐ khoa học công nghệ. Nguồn vay nƣớc ngoài thì không chủ yếu….

2/ Chế độ kế toán HCSN quy định bao nhiêu mẫu biểu chứng từ bắt buộc?

a. 6

b. 5

c. 3

d. 4

D. Đúng vì theo Thông tƣ 107/2017 chƣơng II, điều 3, phụ lục 1 danh mục chứng từ kế toán bao
gồm: (1) Phiếu Thu (2) Phiếu chi ( 3) Biên lai thu tiền (4) Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

3/ Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua dịch vụ,
tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:

a. TK 611

b. TK 337
c. Một đáp án khác

d. Cả hai TK đều đúng

chọn câu D. Nợ TK 611/ Có TK 111; Nợ TK 337/ Có TK 511 theo nguyên tắc phù hợp, 1 khoản
ghi nhận vào CP thì sẽ có một khoản ghi đối ứng vào DT.

A. Đúng Khi dùng tiền từ quỹ tiền mặt mua dịch vụ vì tính chất của hàng hóa dịch vụ sẽ đƣợc sử
dụng ngay khi đƣợc ghi nhận nên ghi tăng chi hoạt động ghi Nợ TK 611

B. Đúng Vì việc chi trực tiếp tiền mặt tại quỹ mua dịch vụ đã đủ điều kiện ghi tăng thu do đó kết
cuối kỳ kết chuyển khoản tạm ứng chƣa ghi thu sang TK Thu do NSNN cấp ghi: Nợ TK 3371/Có
TK 511

4/ Mua CCDC nhập kho trả bằng tạm ứng thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại, tài khoản

đƣợc ghi bên Có là:

A. TK 014

B. TK 366

C. TK 141

D. Cả ba TK đều đúng

A. Đúng vì CCDC đƣợc mua từ nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại lên làm giảm nguồn đƣợc khấu trừ
để lại ghi bên có TK 014

b. Đúng gì lúc vì lúc này nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại tồn tại dƣới dạng tài sản nên chúng ta cần
có bút toán kết chuyển từ Tạm thu phí, lệ phí sang tài khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu ghi Nợ
337/Có 366

C. Đúng vì CCDC đƣợc mua bằng khoản tạm ứng nên ghi nhận: Nợ 153/Có TK 141

A,B,C đúng nên chọn đáp án D.

-> D đúng vì khi mua NLVL nhập kho trả bằng tạm ứng thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại, ghi
Nợ TK 152 – NLVL / Có TK 141 – tạm ứng và đồng thời ghi nợ TK 337 (chi tiết là 3371) – Tạm
thu / Có TK 366 – các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (chi tiết là 3661), ghi có nguồn phí đƣợc
khấu trừ để lại TK 014

ĐỀ 4:

1/ Phƣơng pháp quản lý tài chính nào trƣớc đây thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị HCSN có nguồn
thu ít?
A. quản lý theo định mức

B. thu đủ, chi đủ

C. thu chi chênh lệch

D. khoán trọn gói

B. Đúng vì với PP thu đủ chi đủ, chi đủ đơn mọi khoản thu của đơn vị phải nộp về ngân sách. Nhà
nƣớc sẽ cung cấp cho đơn vị kinh phí để chi tiêu. Thƣờng áp dụng với các đơn vị có nguồn thu ít

A. Sai vì với PP quản lý theo định mức đơn vị áp dụng phải lập dự toán chi tiêu và phải thực hiện
chi đúng theo dự toán. PP này áp dụng để quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị

C. Sai vì Thu chi chênh lệch là mọi khoản thu đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu nếu không đủ NN sẽ
cấp bù phần chênh lệch bị thiêu. Áp dụng cho đơn vị có nguồn thu lớn

D. Sai vì Khoán chọn gói thì đối với CQNN nhà nƣớc thực hiện cơ chế khoán hành chính, còn với
đơn vị HCSN thực hiện theo cơ chế tự chủ tài chính

2. Đơn vị sự nghiệp đƣợc NSNN cấp cho hoạt động nào?

A. Các chƣơng trình, dự án

B. Hoạt động chuyên môn

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Vì theo TT 107 NSNN cấp cho đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ thƣờng xuyên ( hoạt động
chuyên môn) và không thƣờng xuyên (trong đó bao gồm kinh phí các chƣơng trình mục tiêu quốc
gia, chƣơng trình dự án, đề ánh khác,…)

4. Khoản “tạm thu” dùng để mua sắm TSCĐ đƣợc kết chuyển sang TK

A. Thu hoạt động do NSNN cấp

B. Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu

C. Tạm chi

D. Tạm thu

B. Đúng vì khi mua sắm TSCĐ thì các khoản tạm thu dƣới dạng tiền sẽ đƣợc kết chuyển sang TK
tạm ứng chƣa ghi thu dƣới hình thái TS ghi Nợ 337/Có 366

D. Sai vì phải đƣợc kết chuyển từ TK tạm thu sang TK nhận trƣớc chƣa ghi thu chứ không phải kết
chuyển vào chính nó
A. Sai vì TSCĐ mới chỉ đƣợc mua chƣa đƣợc sử dụng nên chƣa đủ điều kiện ghi thu nên không
đƣợc kết chuyển sang TK Thu hoạt động do NSNN cấp

C. Sai vì TK tạm chi sử dụng trong một số trƣờng hợp nhƣ tạm chi bổ sung thu nhập, tạm chi dự
toán ứng trƣớc do đó không đƣợc phép kết chuyển sang TK này

ĐỀ 5:

1/ Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG

a. khi xuất NLVL tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào doanh thu tƣơng ứng
đến đó

b. NLVL đƣợc mua bằng nguồn nào thì phải phản ánh vào nguồn đó

c. dù NLVL mua bằng nguồn nào thì cũng phải phản ánh vào nguồn NSNN

Vì VLVL đc mua bằng nguồn nào thì phải phản ánh vào nguồn đó. Trƣờng hợp nhập kho NLVL
mua từ nguồn kinh phí NSNN, nguồn viện trợ ,vay nƣớc ngoài, nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại, thì
khi xuất kho tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào doanh thu tƣơng ứng đến đó
à A và B đều đúng

C sai à chọn C

3/ Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử trên tài khoản nào?

A. TK 211

B. TK 242

C. TK 002

D. TK 241

D Đúng Vì Đối với mua sắm TSCĐ mua về phải qua lắp đặt chạy thử thì chi phí mua sắm, lắp đặt
chạy thử sẽ đƣợc ghi nhận trên TK 241 – Xây dựng CB dở dang ghi Nợ tk 421/ Có TK 111, 112,
331,…

B. Sai vì TK 242 đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp phân bổ TSCĐ vào nhiều kỳ

C. Sai Vì TK 002 phản ánh TS nhận giữ hộ, gia công

4/ Khi mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại nhƣng chƣa trả tiền, tài
khoản đƣợc ghi bên Có là:

A. cả ba TK đều đúng

B. TK 112
C. TK 014

D. TK 331

D. Đúng vì mua NVL chƣa trả tiền nên làm tăng nợ phải trả ghi nhận bên có TK 331

B, C sai vì chƣa trả tiền nên không là giảm tiền gửi NH và chƣa làm giảm nguồn kinh khí đƣợc
khấu trừ để lại

ĐỀ 6:

2/ báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động không cần gửi cho cơ quan nào

A. cơ quan tài chính

B. cơ quan thuế

C. cơ quan cấp trên

D. a, b, c đều sai

→ chọn đáp án D vì. Theo thông tƣ 107/2017, Chƣơng I Quy định chung, Điều 6.2 - Mục đích của
báo cáo quyết toán. Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nƣớc dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận
và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc của đơn vị hành chính, sự nghiệp, đƣợc trình bày
chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nƣớc để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ
quan có thẩm quyền khác.

3/ Dịch vụ công đã cung cấp nhƣng chƣa thu đƣợc tiền phí, lệ phí, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:

A. Cả hai TK đều đúng

B. Một đáp án khác

C. TK 131

D. TK 138

Câu D đúng vì tk 1383 phải thu phí, lệ phí phải ánh các khoản phí và lệ phí đã phát sinh và đơn vị
có quyền thu nhƣng chƣa thu đƣợc tiền

C. Sai vì TK 131 phản ánh khoản phải thu khách hàng trong HĐ SXKD nên không hợp lý.

4/ Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt sẽ tác động đến khoản mục nào của đơn vị?

A. phải thu khác

B. phải trả khác

C. tạm chi
D. tạm thu

D. Đúng vì khi rút dự toán chi hoạt động sẽ làm giảm TK dự toán 0082 và tăng TK tạm thu, tăng
tiền mặt tại quỹ ghi nhận Nợ 111/ Có 3371

A, B sai vì hai tài khoản này phản ánh các khoản thu hộ, chi hộ các tổ chức hoặc cá nhân ngoài
đơn vị, các khoản nợ phải thu, phải trả khác nên không chịu tác động động của phát sinh trên

C Sai vì Theo thông tƣ 107/2017 TK tạm chi đƣợc sử dụng trong các trƣờng hợp các quỹ phúc lợi,
quỹ bổ sung thu nhập không còn đủ số dƣ để chi trả thì đơn vị đƣợc phép tạm chi để bổ sung các
quỹ này

ĐỀ 6:

1/ Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến tài khoản "Tạm ứng" trong đơn vị HCSN?

a) kế toán tập trung thanh toán tạm ứng khi ngƣời nhận tạm ứng hoàn thành công
việc

b) thủ trƣởng phải chỉ định tên cụ thể của cán bộ chuyên trách cung ứng vật tƣ
thƣờng xuyên nhận tạm ứng

c) ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức trong đơn vị

d) phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau.

Câu A Không đúng .vì Theo thông tƣ số 107 thì Kế toán phải mở sổ chi tiết TK theo dõi từng
ngƣời nhận tạm ứng theo từng lần tạm ứng và lần thanh toán không đƣợc phép quản lý tập trung
các khoản tạm ứng

B. Đúng vì theo thông tƣ 107 tạm ứng 1 khoản tiền do Thủ trƣởng đơn vị giao cho ngƣời nhận tạm
ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó nhƣ đi công tác, mua vật tƣ chi hành chính. Đối với cán
bộ chuyên trách làm công việc cung ứng vật tƣ, cán bộ hành chính quản lý thƣờng xuyên nhận tạm
ứng phải đƣợc Thủ trƣởng của đơn vị chỉ định tên cụ thể

C. Đúng Theo thông tƣ 107 thì ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức và ngƣời lao động
của đơn vị

D. Đúng vì theo TT 107 phải thanh toán dứt điểm tạm ứng trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau.

2/ nguyên vật liệu mua bằng nguồn nào thì:

a) ghi hết vào nguồn ngân sách rồi phân bổ sau

b) ghi vào từng nguồn theo chỉ đạo của thủ tƣớng đơn vị

c) ghi vào nguồn đó mặc dù có thể dùng cho các mục đích khác nhau

d) ghi hết vào nguồn thu hoạt động khác rồi phân bổ sau
C. Đúng vì theo thông tƣ 107: Chỉ hạch toán vào tk 152 “NLVL” giá trị của NLVL thực tế nhập,
xuất qua kho. Các NLVL mua về sử dụng ngay không qua kho thì không hạch toán vào TK này,
NLVL đƣợc mua bằng nguồn nào thì phải hạch tóan vào nguồn đó mặc dù sử dụng cho các mục
đích khác nhau

- Do đó A sai vì không đƣợc phép ghi nhận hết vào nguồn NS cấp

-B sai vì việc mua NLVL sẽ làm tăng NLVL nên phải ghi nhận vào TK 152

-D sai VÌ đây là bút toán kết chuyển lúc cuối kỳ chứ không phải vào lúc mua.

3/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ngƣời lao động trong đơn vị, tài khoản đƣợc ghi nhận bên Có là

a) Một đáp án khác

b) TK 334

c) TK 111

d) TK 141

C Đúng vì:

Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ngƣời lao động sẽ đƣợc chia làm 2 loại (1) Tạm ứng trƣớc tiền
lƣơng (2) Tạm ứng tiền đi công tác, thực hiện các công việc tại đơn vụ

TH tạm ứng trƣớc tiền lƣơng bằng tiền mặt thì sẽ làm giảm nợ phải trả NLĐ và giảm tiền mặt do
đó ghi Nợ 334/ Có 111 à C đúng , B sai vì phải ghi bên Nợ TK 334 chứ không phải ghi có

TH tạm ứng trƣớc cho CNV đi công tác thì sẽ làm Tăng TK tạm ứng và giảm tiền mặt ghi Nợ 141/
Có 111 à D sai

4/ Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN kế toán sẽ ghi nhận
vào

A. bên Nợ TK thu hoạt động

B. bên Có TK tạm thu

C. bên Nợ TK tiền mặt

D. bên Nợ TK chi hoạt động

D. Đúng vì khi chi tiền để phục vụ cho hoạt động tại đơn vị sẽ làm gia tăng chi phí và giảm tiền
mặt tại quỹ ghi Nợ TK 611 ( Chi phí hoạt động ) / Có TK 111 tiền mặt. Từ đó có thể kết luận Câu
C sai

A, B sai vì TK Thu hoạt động và tạm thu sẽ đƣợc sử dụng ở thời điểm cuối lỳ khi kết chuyển số đã
sử dụng trong năm.
ĐỀ 7:

1/ kế toán HCSN muốn tăng cƣờng tính minh bạch thì cần đáp ứng yêu cầu kế toán nào?

A. có thể so sánh đƣợc

B. công khai

C. khách quan

D. trung thực

b Đúng vì trong 7 yêu cầu kế toán tại ĐV HCSN, Công khai: là việc tăng cƣờng trách nhiệm giải
trình, đảm bảo tính minh bạch trong khi vực công, BCTC của các đơn vỊ HCSN phải đƣợc công
khai theo quy định pháp luật về KT và các VB có liên quan

A. Sai vì: Có thể so sánh đƣợc sẽ giúp ngƣời đọc phân tích đánh giá và ra quyết định dựa trên sự
so sánh

C. Sai Vì Khách quan: là thông tin, số liệu KT phải đƣợc ghi chép và báo cáo đúng thực tế, không
bị xuyên tạc, bóp méo

D. Sai vì Trung thực là thông tin, số liệu KT phải đƣợc ghi chép và báo cáo dựa trên những bằng
chứng đầy đủ, khách quan và đúng với thực tế thực trạng, bản chất nội dung và giá trị của NVKT
phát sinh

2/ trong chế độ kế toán HCSN, chứng từ nào không cần phải lập theo mẫu bắt buộc?

A. biên lai thu tiền

B. phiếu chi

C. biên bản kiểm kê quỹ

D. giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

C. Đúng vì theo TT 107/2017 thì trong danh mục chứng từ KT tại đơn vị HCSN có 4 loại chứng từ
bắt buộc phải lập theo mẫu (1) Phiếu thu (2) Phiếu chi (3) Biên lai thu tiền (4) Giấy đề nghị thanh
toán không có Biên bản kiểm kê quỹ

3/ Rút TGKB thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi:

a) Nợ TK 111/ Có 337 # Có 014

b) Nợ TK 111/ Có 112 # Có 014

c) Nợ TK 111/ Có 337

d) Nợ TK 111/ Có 112
D. Đúng vì TGKB đã làm tiền của đơn vị nhƣng do KB giữ hộ Khi rút tiền gửi tại KB về sẽ làm
giảm TK TGKB và tăng tiền tiền mặt tại quỹ ghi Nợ 111/ Có 112

A, B sai vì đơn vị mới chỉ rút về quỹ tiền mặt chƣa chi tiêu nên chƣa ghi có TK 014

C. Sai vì rút TGKB làm giảm TGKB ghi bên có TK 112 chứ không phải TK 337

4/ Khi NSNN đƣợc cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vị, kế
toán hạch toán:

a) Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 013

b) Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 012

c) Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 013

d) Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 012

D. Đúng vì Khi NSNN cấp bằng lệch chi vào TK TGKB sẽ làm tiền tại TK TGKB tại đơn vị tăng
và đối ứng sẽ ghi có TK tạm thu vì khoản tiền này chƣa sử dụng, ghi nợ TK 012 để phải ánh tiền
đƣợc cấp lệch chi tiền thực chi

A, C sai vì TK 013 phản ánh tiền đƣợc cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng

B Sai vì tiền chƣa đƣợc sử dụng nên chƣa đủ điều kiện để ghi tăng thu vào TK 511

ĐỀ 8

1/ Phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu - chi?

A. thu chi chênh lệch

B. quản lý theo định mức

C. khoán trọn gói

D. thu đủ chi đủ

2/ Công tác kế toán kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?

A. cuối mỗi năm

B. cuối mỗi tháng

C. cuối mỗi quý

D. cuối mỗi ngày


A. Đúng vì theo TT 45/2018 thì các cơ quan tổ chức, đơn vị DN theo đúng quy định hiện hành
thực hiện kiểm kê định kỳ hàng năm về TS cố định hiện có, báo cáo Cơ quan tài chính để trực tiếp
thống nhất kế toán điều chỉnh số liệu giữa kết quả kiểm kê và sổ kế toán nếu có.

B. C sai việc kiểm kê cuối mỗi quý áp dụng đối với HTK

D. Sai vì việc kiểm kê cuối mỗi ngày đƣợc áp dụng đối với TIỀN

3/ Xuất CCDC từ nguồn chi phí đƣợc khấu trừ để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên nợ
(ngay khi xuất kho) là

A. TK 614

B. cả hai TK đều đúng

C. TK 366

D. Một đáp án khác

A. Đúng vì khi xuất kho CCDC từ nguồn khấu trừ để lại ra sử dụng sẽ là tăng chi phí TK tƣơng
ứng 614 –Cp hoạt động thu phí nên ghi bên nợ và giảm TK 153 –CCDC

B. Sai vì TK 336 sẽ đƣợc sử dụng cuối kỳ khi kết chuyển số đã sử dụng sang TK thu thƣơng ứng
chứ không sử dụng NGAY KHI XUẤT KHO

à b, d SAI

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khoản nào sau đây đƣợc gọi là doanh thu?

A. khoản từ hoạt động do NSNN cấp

B. khoản từ hoạt động viện trợ

C. khoản từ chi phí khấu trừ để lại

D. khoản từ sản xuất kinh doanh

D đúng Vì Theo thông tƣ 107, thì chỉ ghi nhận doanh thu với các khoản thu trong đơn vị HCSN có
SXKD, TK 531 là TK ghi nhận DT từ KD SXKD DV tại ĐV HCSN

A,B, C không đƣợc coi là doanh thu vì đây là các khoản thu hoạt động, ghi nhận khi phát sinh các
khoản chi phí liên quan đến nguồn NSNN cấp, viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài, nguồn phí đƣợc khấu
trừ để lại à A,B,C sai

Câu 2: Khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt, bên cạnh bút toán kép thì kế toán:

A. Ghi đồng thời 1 bút toán kép


B. Ghi thêm đồng thời 1 bút toán đơn

C. Chƣa đủ thông tin để kết luận

D. Không ghi thêm bất kỳ bút toán nào

D. Đúng vì khi Thực chất TGKB đã là tiền của đơn vị rồi nên khi rút về quỹ tiền mặt chỉ việc Ghi
Nợ 112_KB/Có 111 để phản ánh tiền tại KB giảm xuống và tiền mặt tăng lên

A, B Sai vì ở đây chúng ta không rút dự toán hay sử dụng nên không ghi thêm bút toán đơn và bút
toán đồng thời kép khác

C. Sai vì đề bài đã cung cấp đủ bằng chứng để ghi bút toán tƣơng ứng rồi.

Câu 3: TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc, phản ánh loại tiền gửi nào

A. Tiền gửi có kỳ hạn dƣới 3 tháng

B. Tiền gửi chỉ gửi tại kho bạc nhà nƣớc

C. Tiền gửi có kỳ hạn dƣới 1 năm

D. Tiền gửi không kỳ hạn

D. Đúng vì Ở CHƢƠNG 2 Trang 42. TK 112-TGNH, KB phản ánh số tiền hiện có, tình hình bến
động của tất cả các loại tiền gửi không kỳ hạn của đơn vị NH, KB

A,C sai vì các loại tiền tửi có kỳ hạn dƣới 3 tháng hay dƣới 1 năm đƣợc xem là các khoản đầu tƣ
tài chính

B sai vì TheO tt 107 thì tiền gửi nh, kb là lƣợng tiền đƣợc gửi vào các TK mở tại NH, Kb chứ
không phải chỉ đƣợc gửi tại KBNN

Câu 4: Các TK có số dƣ trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:

A. Các TK từ loại 1 đến loại 4

B. Các TK từ loại 0 đến loại 4

C. Các TK từ loại 1 đến loại 9

D. Các loại TK từ loại 0 đến loại 9

Vì Theo chế độ KTHCSN thì các TK từ loại 5 đến loại 8 là các tài khoản DT và chi phí đó cuối kỳ
sẽ kết chuyển sang TK lạo 9 để xác định kết quả kinh doanh nên, sau đó TK loại 9 sẽ kết chuyển
sang TK loại 4 để xác định thặng dƣ ( thâm hụt ) nên TK tử laoij 5à 0 không có số dƣ à do đó loại
được đáp ánh C, D
Trong HCSN có thêm TK cấp 0 để theo dõi tình hình nhận và sử dụng kinh phí liên quan đến
NSNN đƣợc hạch toán ghi “ đơn” và liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN đƣợc phản
ánh và theo dõi theo MLNSNN, theo niên độ và có số dƣ cuối kỳ

Vậy TK từ loại 0 và 4 có số dƣ à B đúng và loại đƣợc đáp án A do thiếu TK loại 0

ĐỀ 2

Câu 2: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chƣa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí
vận chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:

a. 2.000.000đ

b. 2.010.000đ

c. 2.200.000đ

d. 2.210.000đ

Giải thích: Vì nhập kho NVL dùng cho HCSN, là hoạt động chính nên kế toán sẽ ghi tăng TK 152
theo nguyên tắc giá gốc vì vậy TK 152 sẽ tăng một khoản bằng giá mua đã bao gồm thuế 2tr +
200.000 + chi phí vận chuyển là 10.000 thì sẽ ra đƣợc là 2.210.000 đáp án D

Câu A sai vì: kế toán ghi nhận theo giá mua chƣa thuế là 2tr

Câu B sai vì kế toán không ghi nhận khoản thuế GTGT 200.000

Câu C sai vì kế toán không ghi nhận khoản chi phí vận chuyển 10.000

Câu 3: “Xây dựng một nhà kho để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN”, từ thông tin trên
có thể phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào

a. Tính chất, đặc điểm tài sản

b. Nguồn gốc hình thành tài sản

c. Mục đích sử dụng tài sản

d. Không có căn cứ để kết luận

Có 6 Nguồn gốc hình thành tài sản cố định

+ Tài sản cố định hình thành do mua sắm

+ Tài sản cố định hình thành do đầu tƣ xây dựng

+ TSCĐ đƣợc giao, nhận điều chuyển

+ Tài sản cố định đƣợc tặng cho, khuyến mãi


+ TSCĐ khi kiểm kê phát hiện thừa chƣa đƣợc theo dõi trên sổ kế toán

+ TSCĐ đƣợc hình thành từ nguồn khác.

Trong trƣờng hợp trên ta có thể xếp TSCĐ có nguồn gốc từ đầu tƣ xây dựng mà có=> Chọn đáp án
B, các đáp án còn lại không hợp lý

Câu 4: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả tiền
khoản đƣợc ghi bên Có là

A. TK 337

B. TK 112

C. TK 014

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Khi mua công cụ dụng cụ nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả

tiền ghi: Nợ 153/ Có 331

Nợ 3373/ 36632

Có 014 (do mua bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại) => Chọn đáp án C

Đáp án A, Sai do khi mua CCDC kết chuyển nguồn phải ghi vào bên Nợ TK 337, KHÔNG PHẢI
GHI VÀO BÊN CÓ

Đáp án B, Sai, do chƣa trả tiền nên không xuất hiện TK 112

Đáp án D, do đáp án A và B đều sai nên đáp án D sai

ĐỀ SỐ 4

câu 1: Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN để mua dịch vụ, tài khoản
đƣợc ghi bên Có là:

A. TK 111

B. TK 511

C. TK 611

D. a, b đều đúng

Khi chi tiền mặt trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN để mua DV sẽ làm tiền mặt giảm xuống và
chi phí hoạt động tăng lên ghi nhận Nợ 611/Có 111 à A đúng, C sai vì tăng chi phí phải ghi nhận
bên nợ không phải bên có
Vì mua dịch vụ sử dụng liền nên đã đủ điều kiện là chi tiêu và là chi phí để ghi thu. Lúc này đơn vị
kết chuyển số tạm thu dƣới dạng tiền để ghi nhận tăng thu ghi Nợ 3371/Có 511 à B đúng

Câu 3: Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vị, kế
toán hạch toán

A. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 013

B. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 012

C. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 013

D. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 012

D. Đúng vì khi tiền đƣợc cấp bằng TK thực chi vào TK TGKB sẽ làm TGKB tăng và tăng TK tạm
thu số tiền tƣơng ứng lên ghi nhận bên Nợ TK 112/ Có 337, ghi nhận Bên nợ TK 012 để phản ánh
số tiền đƣợc cấp dƣới dạng lệnh chi tiền

A,C sai vì TK 013 phản ánh tiền đƣợc cấp dƣới dạng lệnh chi tiền tạm ứng

B. Sai vì đơn vị chƣa sử dụng nên không đƣợc ghi nhận bên có TK 511 – Thu hoạt đông. Vì đây là
TK thu hoạt động chỉ sản xuất khi phát sinh chi phí

Câu 4: Mua NLVL nhập kho bằng NSNN nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:

A. TK 337

B. TK 331

C. TK 366

D. Một đáp án khác

A. Đúng vì NVL mua nhập kho bằng nguồn NSNN cấp chƣa trả tiền sẽ làm tăng NLVL và tăng nợ
ghi nhận Nợ 152/ Có 331và Câu C sai vì phải ghi nhận bên có TK 311 không pahir ghi nợ

Đồng thời kết chuyển nguồn hình thành của NLVL từ TK Tạm thu dƣới hình thái tiền sang TK
Tạm ứng chƣa ghi thu dƣới hình thái TS nên ghi Nợ 3371/Có 366 1à Câu A đúng, Câu C sai.

GIẢI THÍCH TRẮC NGHIỆM TRONG SÁCH


CHƢƠNG 1: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Chƣơng 1
Câu 1: Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu – chi NSNN từ:
a. Chính phủ
b. UBND tỉnh
c. UBND quận, huyện
d. a hoặc b hoặc c
Giải thích:→ Theo thông tƣ 107/2017 Đơn vị dự toán cấp 1 nhận dự toán từ thủ tướng chính
phủ hoặc chủ tịch ủy ban nhân dân các cấp và phân bổ dự toán cho các đơn vị dự toán cấp
trung gian hoặc cơ sở.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không áp dụng Chế độ kế toán HCSN?
a. Cơ quan nhà nƣớc b Đơn vị sự nghiệp
c. Tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
d. Doanh nghiệp nhà nƣớc

Giải thích:

→ a, b, c là các đơn vị hành chính sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phi lợi nhuận, nguồn
kinh phí chủ yếu do ngân sách nhà nƣớc cấp nên áp dụng Chế độ kế toán HCSN. Còn doanh
nghiệp nhà nƣớc là tổ chức kinh tế do Nhà nƣớc sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn
góp chi phối, đƣợc tổ chức dƣới hình thức công ty nhà nƣớc, công ty cổ phần, công ty trách
nhiệm hữu hạn và áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp.
Câu 3: Đối với cơ quan nhà nƣớc, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?
a. Kinh phí NSNN cấp
b. Thu sự nghiệp
c. Viện trợ, tài trợ
d. Vốn vay, vốn huy động
Giải thích:

→ a,b,c: Cơ quan nhà nƣớc hoạt động chủ yếu bằng nguồn kinh phí NSNN cấp, nguồn thu phí, lệ
phí đƣợc khấu trừ, để lại, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài và nguồn thu từ SXKD, dịch vụ (nếu
có).
Không chọn d : vì vốn vay vốn lƣu động thƣờng đƣợc sử dụng ở các DN, là các khoản vốn đƣợc
hình thành từ việc đi vay bên khác với lãi vay và thời hạn vay đƣợc ấn định từ trƣớc.

Còn cơ quan nhà nƣớc hoạt động theo hình thức Khoán chi tài chính và không huy động vốn.
Câu 4: Khoản nào không thuộc các đối tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN?
a. Nhà riêng của công chức, viên chức (tr 18)
b. Xe của đơn vị
c. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác
d. a và c đúng
Giải thích:

→ Theo chế độ kế toán HCSN: Đối tƣợng kế toán, yêu cầu và nguyên tắc kế toán có mục đối
tƣợng kế toán của đơn vị HCSN là gồm các tài sản và nguồn vốn khác liên quan đến đơn vị kế
toán.
Nhƣ vậy, ở câu b,c thì đều là các tài sản liên quan đến đơn vị HCSN. Vì C sai nên loại câu D.
Câu a là tài sản riêng của cá nhân không liên quan gì đến tài sản của đơn vị nên không phải là
đối tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN.
Câu c khoản máy móc nhận giữ hộ hạch toán TK 002.(Thích thì nói)
Câu 5: Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:
a. Cơ sở dồn tích
b. Cơ sở tiền mặt
c. Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích
d. a, b, c sai
→ Theo Chế độ kế toán HCSN, có 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN áp dụng: cơ sở dồn tích, hoạt
động liên tục, giá gốc, nhất quán, phù hợp, trọng yếu, thận trọng. => Chọn A
Còn B,C sai vì không đƣợc đề cập đến trong 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN áp dụng. A đúng nên
loại D.
Câu 6: Yêu cầu "Kế toán theo MLNSNN" đƣợc áp dụng cho hoạt động nào?
a. SXKD (SXKD nguồn vốn hình thành có thể do vay vốn hoặc huy động vốn góp nên không
đƣợc áp dụng Kế toán MLNSNN)
b. HCSN (*)
c. Chƣơng trình, dự án (**) d) (*) và (**) đúng
Giải thích:

→ Đơn vị HCSN có sử dụng NSNN phải lập BCQT ngân sách đối với phần kinh phí do NSNN
cấp và kế toán MLNSNN đƣợc áp dụng cho các hoạt động trong đó có báo cáo chi tiết kinh phí
chƣơng trình, dự án.
→ Thông tƣ 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nƣớc áp dụng trong
công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các
khoản thu, chi ngân sách nhà nƣớc, bao gồm: Chƣơng; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chƣơng
trình, mục tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nƣớc; Cấp ngân sách nhà nƣớc.
→ Hệ thống kế toán MLNSNN áp dụng đối với cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi ngân sách
Nhà nƣớc các cấp; đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nƣớc và các tổ chức,
đơn vị có liên quan.
Câu B và C là HCSN và chƣơng trình, dự án đều sử dụng nguồn NSNN cấp nên đƣợc áp dụng Kế
toán MLNSNN để quản lý chặt chẽ nguồn thu, chi.
Câu 7: Phát biểu nào không đúng đối với "Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng"?
a. Là chứng từ bắt buộc
b. Là chứng từ hƣớng dẫn.

c. Không đƣợc thay đổi mẫu biểu

d. a và c đúng
Giải thích:

→ Riêng trong đơn vị HCSN, Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (thuộc nhóm chứng từ chỉ tiêu
tiền tệ), theo quy định của Chế độ kế toán HCSN chúng ta phải áp dụng theo đúng mẫu biểu của
bộ tài chính vì đây nhóm chứng từ bắt buộc. → A và C sai. → D sai.
Chứng từ hướng dẫn (Bộ Tài chính chỉ đƣa ra hƣớng dẫn) áp dụng với các nhóm chứng từ: Chỉ
tiêu vật tƣ, Chỉ tiêu tài sản cố định, Chỉ tiêu lao động tiền lƣơng. Vì Chứng từ hƣớng dẫn không
thuộc nhóm chứng từ chỉ tiêu tiền tệ nên câu B là đáp án đúng.
Câu 8: Các TK có số dƣ trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:
a. Các TK từ loại 1 đến loại 4
b. Các TK từ loại 0 đến loại 4
c. Các TK từ loại 1 đến loại 9
d. Các TK từ loại 0 đến loại 9
Giải thích:

→ Theo chế độ KT HCSN: Các TK từ loại 5 đến loại 8 là các tài khoản doanh thu, chi phí cuối kỳ
kết chuyển sang TK loại 9, TK loại 9 sẽ kết chuyển qua TK loại 4 để xác định thặng dƣ hoặc thâm
hụt nên các TK từ loại 5 đến loại 9 sẽ không có số dƣ. => loại đáp án c và d
Trong HCSN có thêm tài khoản loại 0 (nhằm theo dõi tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí liên
quan đến NSNN) đƣợc hạch toán ghi „đơn‟ và liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN đƣợc
phản ánh theo MLNSNN, theo niên độ và có số dƣ cuối kỳ. Loại đáp án A và chọn đáp án B.
Câu 9: Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở ĐVHCSN gồm:
a. Nhật ký - Sổ cái
b. Nhật ký chung
c. Chứng từ ghi sổ
d. Tất cả đều đúng

Giải thích:

→ Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp
dụng tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN
có thể thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán.
Câu 10: Kế toán trong đơn vị HCSN có thể đƣợc phân loại thành:
a. Kế toán tổng hợp và chi tiết
b. Kế toán tài chính và quản trị

c. a và b đúng
d. a và b sai
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107 quy định về hệ thống sổ kế toán mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ
thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm, bao gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết nên a
đúng.
Đơn vị HCSN có trách nhiệm lập BCTC để cung cấp cho những ngƣời có liên quan và BC quyết
toán (BC quản trị ) vì nó cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính, cơ quan có thẩm
quyền khác hay còn gọi là các đơn vị bên trong -> BC quản trị, suy ra b đúng. Kết luận chọn C.
Câu 11: Chính phủ là cơ quan đại diện cho:

a Cấp chính quyền


b. Cấp nhà nƣớc
c. Cấp điều hành
d. Cấp quản trị
Giải thích:
→ Cơ quan đại diện cho cấp chính quyền là Chính phủ ở cấp trung ƣơng và Ủy ban nhân dân ở
cấp địa phƣơng. Các đơn vị HCSN trong cùng 1 ngành, ở cùng 1 cấp chính quyền, đƣợc quản lý
theo hệ thống dọc, chia thành các cấp nhƣ: Cấp chính quyền, Cấp 1, Cấp trung gian, Cấp cơ sở.
Câu 12: Phƣơng pháp áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị: a.Thu đủ chi đủ
b.Quản lý theo định mức
c. Thu chi chênh lệch
d. Khoán trọn gói (

Giải thích

→ loại câu A. Vì mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí đơn vị
để chi tiêu → đơn vị sẽ tự chi tiêu khi phát sinh nghiệp vụ chi nên cũng khó quản lý chi tiêu của
đơn vị. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc áp dụng cho các ĐVHCSN không có thu

hoặc nguồn thu ít

→ loại câu C. Vì mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà nƣớc sẽ cấp
phần chênh lệch thiếu → đơn vị sẽ tự chủ chi tiêu, khó quản lý. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc áp
dụng cho các ĐV HCSN có nguồn thu lớn

→ loại câu D. Vì nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp đơn vị tự chủ hơn trong

thu - chi, quy định 1 gói chi trong 1 khoảng thời gian và đơn vị tự quyết định chi tiêu trong gói đó
→ khó quản lý
→ câu B đúng. Vì quản lý theo định mức phải lập dự toán cho các khoản mục chi và thực hiện chi
đúng theo dự toán, nhằm quản lý các khoản chi tiêu của đơn vị

Câu 13: Tính có thể so sánh đƣợc trong các yêu cầu của kế toán công chủ yếu gắn liền với tính
chất nào?
a. Nhất quán
b. đầy đủ
c. thích hợp
d. phân tích
Giải thích:

→ Trong Yêu cầu và nguyên tắc kế toán, tính Có thể so sánh đƣợc nói rằng: Thông tin, số liệu kt
giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ kt trong 1 đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN hay giữa đơn
vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh khi chúng được trình bày nhất quán nên → câu A đúng
→ loại câu B. Đầy đủ: mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán
phải đƣợc ghi chép và báo cáo đầy đủ, không bị bỏ sót → không liên quan tới câu hỏi
Câu 14: Tính trọng yếu của số liệu kế toán có liên quan đến:
a. sai sót thông tin
b. gian lận thông tin
c. điều chỉnh thông tin
d. tất cả đều đúng
Giải thích:

→ Trong 7 nguyên tắc phải tuân thủ của kế toán đơn vị HCSN, nguyên tắc Trọng yếu nói rằng:
Thông tin đƣợc coi là trọng yếu trong trƣờng hợp: Thiếu thông tin đó hoặc thông tin đó không
chính xác sẽ làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hƣởng đến quyết định của ngƣời sử dụng
BCTC. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót đƣợc đánh
giá trong hoàn thành cụ thể.
Câu 15: Mẫu chứng từ in sẵn trong chế độ kế toán phải đƣợc:
a. bảo quản cẩn thận
b. lƣu trữ theo số
c. cả a và b đúng
d. cả a và b sai
Giải thích:

→ Trong tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, đối với mẫu chứng từ in sẵn phải đƣợc bảo quản cẩn
thận, không để hƣ hỏng, mục nát.(Mục 1.4.1 tr20). Các chứng từ sẽ đƣợc lƣu trữ theo số lên Hệ
thống tài khoản để dễ dàng truy xuất, và tìm kiếm thông tin.
Câu 16: Có mấy hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng trong ĐVHCSN?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Giải thích:

→ Theo tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN:
(1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký - Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ
thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán. (Mục 1.4.3 tr21)
Câu 17: Hình thức kế toán thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị có quy mô nhỏ
a. Nhật ký sổ cái
b. Chứng từ ghi sổ
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
Giải thích:

→ Theo Tổ chức hệ thống sổ kế toán: Hình thức nhật ký sổ cái thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị
có quy mô nhỏ, đơn vị có trình độ kế toán không cao, ít nhân viên. → A đúng, loại D
Với hình thức chứng từ ghi sổ: phù hợp với quy mô trung bình, lớn. Phải thực hiện các trình tự
với chứng từ gốc nhƣ phân loại chứng từ, tổng hợp, lập chứng từ ghi sổ, sau đó mới dùng chứng
từ để ghi sổ → nhiều bƣớc, phức tạp hơn, đòi hỏi trình độ KT tốt hơn. → B sai,
loại C.

Câu 18: Tính nhất quán trong kế toán thƣờng không đề cập đến nội dung:
a. Chính sách kế toán
b. Phƣơng pháp kế toán
c. Chứng từ kế toán
d. Không phải 3 câu trên
Giải thích:

→ C vì chứng từ là loại giấy tờ để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế thực sự phát sinh→ nó
không thể hiện tính nhất quán. → C đúng, loại D.
Thêm vào đó: Tính nhất quán đƣợc dùng trong chính sách và phương pháp kế toán để hoạt động
ĐV đƣợc nhất quán và thống nhất. → A và B sai.
Câu 19: Báo cáo quyết toán NSNN cần đƣợc trình bày chi tiết theo:
a. từng loại hoạt động
b. đối tƣợng ngân sách
c. mục lục NSNN
d. tất cả đều đúng

Giải thích: → Theo thông tƣ 107, Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nƣớc dùng để tổng hợp tình
hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc của đơn vị hành chính, sự nghiệp,
đƣợc trình bày chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nước để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ
quan tài chính và cơ quan có thẩm quyền khác.
Câu 20: Đối tƣợng kế toán của ĐVHCSN nào cơ bản khác so với trong DN?

a. khấu hao và hao mòn


b. nguồn kinh phí
c. hàng tồn kho
d. đầu tƣ tài chính
Giải thích:

→ (trang 18/mục 1.3) Đối tƣợng kế toán ĐVHCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh, nguồn kinh
phí và các quỹ,..
Đối tƣợng kế toán doanh nghiệp không bao gồm nguồn kinh phí mà bao gồm nguồn vốn chủ sở
hữu,nợ phải trả-các khoản đi vay,...
Câu 21: Cơ quan nào sẽ tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động?
a. cơ quan quản lý cấp trên
b. ủy ban nhân dân tỉnh, thành
c. cơ quan tài chính các cấp
d. kho bạc nhà nƣớc
Giải thích:

→ (trang 16/mục 1.2.1) Hoạt động tài chính của đơn vị HCSN phải chấp hành theo dự toán thu-
chi đƣợc cấp có thẩm quyền giao. Dựa trên dự toán thu-chi do đơn vị lập và đƣợc cơ quan cấp
trên duyệt, Kho bạc nhà nước tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động và kiểm soát chi tiêu tại
các đơn vị. Cơ quan tài chính đóng vai trò tham mƣu chứ ko trực tiếp cấp phát.
Câu 22: Đơn vị dự toán cấp cơ sở quyết toán tình hình dùng kinh phí đối với:

a. cấp có thẩm quyền


b. cơ quan cấp trên
c. kho bạc nhà nƣớc
d. ủy ban nhân dân cùng cấp
Giải thích:

→(trang 17/mục 1.2.1) Đơn vị dự toán cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị dự toán cấp 1
hoặc cấp trung gian nếu có. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải tổ chức công tác kế toán tại đơn vị và
quyết toán tình hình sử dụng kinh phí đối với cấp có thẩm quyền → câu A đúng

Chƣơng 2
Câu 1: Quy định đối với kế toán tiền nhƣ thế nào?
a. Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam
b. Phải giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi sổ
c. Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VNĐ để ghi sổ d. a và c
Giải thích:
→ Theo chế độ kế toán HCSN, kế toán tiền phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt
Nam. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế toán.
→ loại trừ B, A và C đúng nên chọn d
Câu 2: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc gồm những khoản tiền nào?
a. Tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi
b. Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán
c. Tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa
d. Tất cả đều đúng
Giải thích:

→ TK 112: Tiền gửi NH, KB: phản ảnh số hiện có,tình hình biến động tất cả các loại tiền gửi
không kỳ hạn của đơn vị gửi tại NH,KB.
A.Còn khoản tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi là khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn,
C.Còn tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa là đã gửi cho bên nhập khẩu ủy thác r nên không
còn là tiền của đơn vị nữa.
Câu 3: Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chƣa nhận đƣợc giấy báo nợ
từ kho bạc, kế toán phản ánh:
a. Nợ TK 331/ Có TK 113 b. Nợ TK 113/ Có TK 112

c. Nợ TK 331/ Có TK 112

d. Tất cả đều sai


Giải thích:
→ chuyển tiền gửi thanh toán nhƣng chƣa nhận giấy báo nợ : Nợ TK 113/Có TK 112. chuyển
TGKB đi nên tiền gửi KB giảm-> có 112-> loại A -> chƣa nhận đƣợc giấy báo có -> Không đc
ghi nợ 331 mà phải ghi tăng tiền đang chuyển nợ 113->loại C->Chọn B Tâm giải thích:
→Chọn B vì chuyển tiền gửi thanh toán nhƣng chƣa nhận giấy báo nợ sẽ làm tiền gửi KB giảm
ghi có 112 và tăng tiền đang chuyển ghi nợ 113 -> Nợ 113/ Có 112
→ Câu A sai vì đây là bút toán thể hiện sau khi ghi bút toán ở câu B, thì nhận đƣợc giấy báo nợ
từ kho bạc, lúc này tiền đi đƣờng sẽ giảm và nợ phải trả cũng sẽ giảm.
→Câu C sai vì đây là bút toán thể hiện chuyển tiền gửi thanh toán nợ cho nhà cung cấp và đã
nhận giấy báo nợ từ kho bạc.
Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây không đúng đối với trƣờng hợp đầu tƣ góp vốn theo hình thức
LDLK không hình thành pháp nhân mới?
a. Các bên tham gia có nghĩa vụ và đƣợc hƣởng quyền lợi theo thỏa thuận trong hợp
đồng
b. Khi góp vốn đầu tƣ, bên ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải trả khác
c. Khi góp vốn đầu tƣ, bên không ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải thu khác
d. Doanh thu, chi phí phát sinh đƣợc các bên ghi nhận vào doanh thu tài chính và chi
phí tài chính
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107 phần “Kế toán hình thức sử dụng tài sản để liên doanh liên kết”- Nguyên
tắc kế toán mục 1.4: Đơn vị ghi nhận khoản liên doanh, liên kết này khi nhận tiền, tài sản của
các bên khác đóng góp cho hoạt động liên doanh, liên kết, bên nhận phải kế toán là nợ phải trả
khác, không đƣợc ghi nhận vào nguồn vốn kinh doanh. Đối với các bên tham gia liên doanh, liên
kết, các khoản tiền, tài sản đem đi góp vốn đƣợc hạch toán là các

khoản nợ phải thu khác. -> A, B và C sai.

→Câu D đúng vì các bên sẽ ghi nhận doanh thu vào TK 531: doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ. Còn chi phí sẽ đƣợc ghi nhận vào TK 154 và TK 642.
Câu 5: Khi gửi tiền có kỳ hạn, nhận lãi vào ngày đáo hạn, khoản tiền lãi định kỳ đƣợc kế toán ghi
:
a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 515 b. Nợ TK 1381 / Có TK 515

c. Nợ TK 121 / Có TK 515

d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 3383

Giải thích: → Vì sẽ nhận lãi vào ngày đáo hạn → cuối mỗi kỳ, chƣa nhận đƣợc tiền lãi ngay sẽ
ghi nhận phần lãi vào khoản phải thu tiền lãi → Nợ 1381 , đồng thời ghi nhận doanh thu tài
chính → Có 515 → chọn B
→ câu A sai vì nhận lãi ngày đáo hạn-> chƣa nhận tiền -> ko đƣợc phép ghi nợ 111, 112

→Câu C. Trƣờng hợp thể hiện khi dùng thu nhập đƣợc chia để bổ sung vốn góp trong đầu tƣ góp
vốn thông thƣờng hoặc đầu tƣ góp vốn LDLK có hình thành pháp nhân mới. (tr47).
→ Câu D. Trƣờng hợp ghi nhận doanh thu trả trƣớc ghi giảm số tiền nhận trƣớc vào TK 3383
(phải trả khác)
Câu 6: Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn có phát sinh chênh lệch giữa giá trị ghi sổ với giá trị
đƣợc đánh giá lại, kế toán phản ánh số chênh lệch vào:
a. TK 531 hoặc TK 632
b. TK 515 hoặc TK 615 c. TK 711 hoặc TK 811
d. Tất cả đều sai
Giải thích:

→ Đây là hoạt động đánh giá lại lại TS của đơn vị khi mang TS đi góp vốn, xử lý giống bán TS
→ ghi nhận lãi/ lỗ do đánh giá lại vào DT hoặc CP trong kỳ, và vì đây là hoạt động không
thƣờng xuyên → ghi nhận vào TK 711/ hoặc TK 811.
→Câu A ta có TK 531 - Doanh thu từ hoạt động SXKD và dịch vụ, TK 632 - GVBH nhƣ đã giải
thích ở trên, khoản chênh lệch do đánh giá lại của hoạt động góp vốn là hoạt động không thƣờng
xuyên → không ghi nhận và các khoản DT, CP thƣờng xuyên này.
→Tƣơng tự với câu B là DT, CP tài chính.

Câu 7: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chƣa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí vận
chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:
a. 2.000.000đ
b. 2.010.000đ
c. 2.200.000đ d. 2.210.000đ

Giải thích:

→ Khi nhập kho NLVL dùng cho HCSN, là hoạt động chính nên kế toán sẽ ghi tăng TK 152 theo
nguyên tắc giá gốc vì vậy TK 152 sẽ tăng một khoản bằng giá mua đã bao gồm thuế
2.000.000 + 200.000 + chi phí vận chuyển là 10.000 = 2.210.000 → đáp án D

→ Câu A sai vì kế toán ghi nhận theo giá mua chƣa thuế là 2.000.000

→ Câu B sai vì kế toán không ghi nhận khoản thuế GTGT là 200.000

→Câu C sai vì kế toán không ghi nhận khoản chi phí vận chuyển 10.000

Câu 8: Kiểm kê CCDC trong kho, phát hiện số lƣợng CCDC thực tế trong kho khác với số lƣợng
CCDC trên sổ kế toán, kế toán tiến hành điều chỉnh số lƣợng trên sổ cho phù hợp với số lƣợng
thực tế kiểm kê?
a. Đúng
b. Sai
Giải thích:

→ Theo chế độ KTHCSN thông tƣ 107 TK 153 mục 1.5, định kỳ kế toán và thủ kho phải đối chiếu
về số lƣợng nhập, xuất, tồn kho từng loại công cụ, dụng cụ. Trƣờng hợp phát hiện chênh lệch
phải xác định nguyên nhân và báo ngay cho kế toán trƣởng hoặc phụ trách kế toán và thủ trƣởng
đơn vị để kịp thời xử lý.
Kế toán sẽ tiến hành điều chỉnh số lƣợng CCDC trên sổ cho phù hợp với số lƣợng thực tế kiểm kê
bằng cách sẽ ghi tăng TK 1388 nếu phát hiện thiếu khi kiểm kê hoặc ghi tăng TK 3388 nếu phát
hiện thừa khi kiểm kê trong trƣờng hợp chƣa xác định nguyên nhân chờ xử lý.
Câu 9: Đơn vị HCSN nào có phát sinh sản phẩm nhập kho?
a. ĐVSN có hoạt động thƣơng mại
b. ĐVSN có hoạt động SXKD
c. ĐVSN có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm d. Câu b và c

Giải thíchi

→ Thông tƣ 107 - TK 155 (Sản phẩm) - Nguyên tắc Kế toán - Tài khoản này dùng để phản ánh số
hiện có và tình hình biến động giá trị các loại sản phẩm của đơn vị hành chính, sự nghiệp có hoạt
động sản xuất, kinh doanh hoặc có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm, có sản phẩm tận thu.
→ câu B và C đều đúng
→ Còn câu A là đơn vị có hoạt động thƣơng mại mua đi bán lại là phát sinh hàng hóa chứ
không phải là sản phẩm.
Câu 10: Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi: a. Nợ TK 632 / Có TK 156
b. Nợ TK 531 / Có TK 156
c. Nợ TK 511 / Có TK 156
d. Nợ TK 661 / Có TK 156

Giải thích:

→ Vì xuất hàng ra khỏi kho để bán nên sẽ ghi giảm hàng hóa TK 156 đồng thời tăng giá vốn
hàng bán TK 632. TK 632 là chi phí trực tiếp phát sinh từ việc sản xuất hàng hóa bán ra của DN
→ chọn câu A
→ Loại câu B, C vì hoạt động xuất kho hàng hóa để bán làm tăng TK doanh thu ( khi tăng ghi
bên Có), nhƣng đề bài thì ghi giảm TK doanh thu (bên Nợ).
→ Loại câu D vì đây là hoạt động thuộc SXKD, không phải là chi hoạt động. TK 661 - chi hoạt
động - các khoản thu phí, lệ phí đƣợc hạch toán là khoản thu của hoạt động sự nghiệp của
ĐVSNCL (Theo nghị quyết 19/2006/QĐ)
Câu 11: Giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho hiện nay không áp dụng phƣơng pháp nào sau đây:
a. Nhập trƣớc xuất trƣớc
b. Nhập sau xuất trƣớc (LIFO)
c. Thực tế đích danh
d. Bình quân gia quyền
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC Hƣớng dẫn Chế độ KT HCSN, giá thực tế nguyên vật liệu
xuất kho có thể áp dụng một trong các phƣơng pháp xác định sau: (1) Giá thực tế bình quân gia
quyền sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ; (2) giá thực tế đích danh; (3) giá nhập trƣớc xuất trƣớc.
→ loại trừừ câu A, C và D → chọn câu D
Câu 12: Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết
chuyển kinh phí đã nhận trƣớc chƣa ghi thu thành:
a. Khoản chi tƣơng ứng b. Khoản thu tƣơng ứng

c. Khoản phải trả tƣơng ứng

d. Khoản phải thu tƣơng ứng


Giải thích:

→ (tr.71 - th11) Các khoản thu tƣơng ứng bao gồm các TK 511, 512, 514 đƣợc ghi tăng (bên Có)
khi NVL, CCDC xuất kho ngoài để sử dụng.
Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển từ TK 36612 sang các TK Thu tƣơng ứng với số NVL,
CCDC hình thành từ nguồn NSNN đã xuất ra sử dụng trong năm -> Nợ 36612/Có 511, 512, 514.

Tâm giải thích:


Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển các TK doanh thu tương ứng với số NVL, CCDC hình
thành từ nguồn NSNN cấp đã xuất ra sử dụng trong năm, ghi Nợ 36612 ( Các khoản nhận trƣớc
chƣa ghi thu) / Có TK 511, 512, 514. -> Chọn B.
→ Câu A thể hiện trong năm khi xuất công cụ, dụng cụ ra sử dụng ghi Nợ 611 - Chi phí hoạt
động (Khoản chi tƣơng ứng)/ Có 152, 153.
→ Câu C thể hiện NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân đang
chờ xử lý.
→ Câu D thể hiện NVL, CCDC thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân đang
chờ xử lý.
Câu 13: Nhận đƣợc quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ
phản ánh:
a. Nợ TK 136/ Có TK 431
b. Nợ TK 136/ Có TK 421
c. Nợ TK 431/ Có TK 336
d. Nợ TK 336/ Có TK 431
Giải thích:

→ Quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp → Đơn vị nội bộ ở đây là đơn vị cấp
dƣới, đơn vị có quỹ ở đây là đơn vị cấp trên. Theo chế độ KTHCSN 2017, bên Nợ TK 136 ở đơn
vị cấp trên là phản ánh các khoản cấp dƣới phải nộp lên cấp trên theo quy định
Theo chế độ KTHCSN 2017, bên Có TK 431 phản ánh số trích lập các quỹ

→ Câu C sai vì đây là hạch toán do đơn vị cấp dƣới ghi, phản ánh số quỹ phải nộp cho đơn vị
cấp trên khi có quyết định trích nộp lên cho đơn vị cấp trên.
→ Câu B sai vì tài khoản 421 là thặng dƣ/ thâm hụt lũy kế ko liên quan đến quỹ

→ Câu D sai vì ở đây phải là tăng khoản phải thu nội bộ còn nợ 336 là giảm phải trả nội bộ

Câu 14: Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử
lý, phải theo dõi nhƣ là:
a. Khoản thu nhập khác
b. Khoản doanh thu nhận trƣớc
c. Khoản phải trả khác

d. Khoản tạm thu khác

→Theo thông tƣ 107, TK 152 - NVL - Phƣơng pháp hạch toán: Trong trƣờng hợp nguyên liệu,
vật liệu phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản phải
trả khác (Có TK 3388). → chọn câu C.
→ Câu A sai vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin
cậy để ghi nhận 1 khoản doanh thu khác.
→ Câu B sai. Doanh thu nhận trƣớc là khoản tiền nhận trƣớc của khách hàng mà doanh nghiệp
chƣa cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
→ Câu D sai. Tạm thu là nhận ngân sách từừ nhà nừớớc mà tạm thớừi chừa cung cấp dịch vụ
nên treo vào tạm thu → không liên quan tớới giả thiết.
Câu 15: Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử
lý, phải theo dõi nhƣ là:
a. Khoản chi phí khác
b. Khoản thu nhập khác
c. Khoản phải thu khác

d. Khoản phải trả khác

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107, TK 152 - NVL - Phƣơng pháp hạch toán: Trong trƣờng hợp nguyên liệu,
vật liệu phát hiện thiếu khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản
phải thu khác (Nợ TK 1388). → chọn câu C.
→Câu A sai vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin
cậy để ghi nhận 1 khoản chi phí khác.
→Câu B sai vì doanh nghiệp đang thiếu hụt nguyên vật liệu nên không thể xem là một khoản thu
nhập khác đƣợc.
→Câu D sai vì khi nào NVL phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý
mới ghi vào khoản phải trả khác.
Câu 16: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của
tài khoản nào?
a. 136
b. 336
c. 138

d. 338
Giải thích:

→Theo CĐKT HCSN 2017, khi quyết định trích nộp quỹ lên cho đơn vị cấp trên thì đơn vị cấp
dưới (đơn vị nội bộ) hạch toán: Nợ TK 431/ Có TK 336
→ câu A sai vì đơn vị cấp dƣới (đơn vị nội bộ) hạch toán bên Có TK 136 là khi thu đƣợc các
khoản phải thu nội bộ hoặc bút toán bù trừ khoản phải thu và phải trả nội bộ của cùng một đối
tƣợng.
→ Câu C và câu D sai vì phải thu, phải trả khác không liên quan đến trích lập quỹ nội bộ.
Câu 17: Khoản nào không hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ? a. trả hộ các đơn
vị nội bộ

b. thu các khoản đã trả hộ


c. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ
d. tất cả đều sai
Giải thích:

→ Các khoản hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ (136):

- Số đã thu hộ cho đơn vị cấp dƣới hoặc thu hộ đơn vị cấp trên.

- Nhận tiền của các đơn vị nội bộ trả về các khoản đã chi hộ → câu B

- Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng một đối tƣợng → câu C

→ câu A “trả hộ các đơn vị nội bộ” đƣợc phản ánh vào bên Nợ của TK Phải thu nội bộ (TK 136)
vì phải thu lại khoản đã trả hộ đó làm tăng TK phải thu nội bộ → chọn câu A
Câu 18: Nghiệp vụ “ Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch
toán nhƣ thế nào?
a. Nợ TK 611/ Có TK 111
b. Nợ TK 154/ Có TK 111
c. Nợ TK 152/ Có TK 111 d. Nợ TK 642/ Có TK 111

Giải thích:

→ Vì tài khoản 642, phản ánh các chi phí quản lý của hoạt động SXKD DV thực tế phát sinh
trong kỳ, mà đơn vị chi tiền mua văn phòng phẩm để dùng cho hoạt động kinh doanh ngay trong
kỳ nên mình sẽ ghi nợ TK 642. → chọn câu D

→ Câu A. TK 611: TK này phản ánh các khoản chi mang tính chất nhiệm vụ thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên của đơn vị → HCSN
→ Loại câu B và C vì khi nào mua văn phòng phẩm nhập kho mới phản ánh vào các TK HTK
(154,152..) tuy nhiên đơn vị mua văn phòng phẩm sử dụng ngay nên ghi nhận luôn vào chi phí
chứ không vào HTK.

Câu 19: Nguyên liệu xuất dùng nhƣng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị: a. giá
xuất kho

b. giá gốc

c. giá tạm tính


d. giá hợp lý
Giải thích:

→Theo thông tƣ 107 - Tài khoản TK 152 - phƣơng pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh
tế chủ yếu. Cụ thể là:
3.6- Các loại nguyên liệu, vật liệu đã xuất dùng nhƣng sử dụng không hết nhập lại kho, ghi: Nợ
TK 152- Nguyên liệu, vật liệu (theo giá xuất kho)
Có các TK 154, 241, 611, 612, 614.
Ghi nhận theo giá xuất kho vì để phản ánh đúng giá trị của NVL, xem nhƣ chƣa từng xuất kho vì
chƣa xảy ra các hđ trao đổi nào nên không có sự thay đổi nào trong giá trị NVL. → chọn câu A
Câu 20: Tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ
a. tiền gửi NH, KB
b. tiền mặt
c. a và b đúng
d. a và b sai
Giải thích:

→ Tiền đang chuyển là lƣợng tiền đang trong trạng thái chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi NH, KB
hoặc từ tiền gửi NH, KB chuyển đi để thanh toán cho các đối tƣợng nhƣng chƣa hoàn thành xong
thủ tục chuyển tiền. Dựa trên khái niệm này mà có thể nói tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan
hệ phát sinh giao dịch của quan hệ về cả tiền gửi NH, KB và tiền mặt.
→ ý A và B đúng nên loại trừ D, chọn đáp án C là A và B đều đúng

Câu 21: Tài khoản đầu tƣ tài chính dùng để phản ánh

a. các khoản đầu tƣ ngắn hạn


b. các khoản đầu tƣ dài hạn
c. các khoản TGNH có kỳ hạn d. tất cả đều đúng
→ Theo thông tƣ 107 phần kế toán đầu tƣ tài chính, đầu tƣ tài chính bao gồm đầu tƣ tài chính
ngắn hạn và đầu tƣ tài chính dài hạn ( kể cả các khoản TGNH có kỳ hạn) và đầu tƣ tài chính tại
đơn vị HCSN có các hoạt động đầu tƣ vốn ra bên ngoài từ các nguồn không phải do ngân sách
cấp.
Câu 22: Công cụ dụng cụ đƣợc xem là
a. yếu tố sản xuất b. tƣ liệu lao động

c. tƣ liệu sản xuất

d. công cụ hỗ trợ
Giải thích:

→ Hiểu theo khái niệm, công cụ, dụng cụ là những tƣ liệu lao động đƣợc sử dụng trong các hoạt
động của đơn vị HCSN nhƣ là hđ hành chính, đầu tƣ XDCB, hoạt động SX KDDV và các mục
đích khác.
Câu 23: Nguyên liệu vay mƣợn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào? a. 3381
b. 3388
c. 1381
d. 1388
Giải thích:

→ Tài khoản 3388 phản ánh các khoản phải trả khác của đơn vị, và khi vay mƣợn NL, VL của
đơn vị khác sẽ hạch toán: Nợ TK 152/ Có TK 3388 → chọn câu B
→ câu A sai vì Tài khoản 3381 - Các khoản thu hộ, chi hộ: Phản ánh các khoản thu hộ hoặc chi
trả hộ cho các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị (nhƣ thu hộ hoặc chi hộ tiền đề tài khoa
học...).
→ câu C sai vì Tài khoản 1381 - Phải thu tiền lãi: Phản ánh số tiền lãi đã phát sinh nhƣng đơn vị
chƣa thu đƣợc tiền.
→ câu D sai vì Tài khoản 1388 - Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu khác ngoài các
khoản phải thu ở các TK 1381, 1382, 1383.

Câu 24: Vật liệu đƣợc biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào? a. 3372

b. 3371

c. 36621
d. 36622

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp nhập kho nguyên liệu, vật liệu do đƣợc tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ bằng hiện vật, ghi: Nợ TK 152 / Có TK 36622. TK 36622 nhằm phản ánh giá trị nguyên
vật liệu, công cụ dụng cụ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài còn tồn kho → chọn câu D

→Câu C sai do TK 36621 phản ánh GTCL của TSCĐ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài.

→Câu A, B sai vì TK 3372, TK 3371 là khoản tạm thu, tồn tại ở hình thái tiền.
Câu 25: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ
không hạch toán?
a. bên Nợ TK Phải thu nội bộ
b. bên Có TK Phải trả nội bộ
c. bên Có TK các Quỹ - Đúng d. bên Nợ TK các Quỹ

Giải thích:

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn
vị có quỹ ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ / Có TK 431 - Các quỹ. → Câu A, C sai.
→ Câu B sai vì

Câu 26: Chi hoạt động năm nay không đƣợc duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào: a. Bên nợ TK phải
thu khác.

b. Bên có TK phải thu khác.

c. bên nợ chi phí hoạt động.


d. bên Có TK Thu hoạt động.
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp phát sinh các khoản đã chi hoạt động năm nay

nhƣng không đƣợc duyệt phải thu hồi, ghi: Nợ 1388 - Phải thu khác/ Có TK 611 - Chi phí hoạt
động. → A đúng và B, C sai.
→Câu D sai vì đây là làm một khoản chi không đƣợc duyệt nên phải giảm khoản chi -> ko thể
ghi tăng khoản thu hoạt động đƣợc.
Câu 27: Cho 2 phát biểu sau: (i) Ngƣời nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách; (ii) công
chức có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng
kỳ trƣớc. Phát biểu nào là đúng?
a. chỉ câu (i)
b. chỉ câu (ii)
c. câu (i) và (ii)
d. Không có câu nào

→ Câu (i) đúng vì theo chế độ kế toán HCSN năm 2017, ngƣời nhận tạm ứng có thể là cán bộ,
viên chức, ngƣời lao động trong nội bộ đơn vị.

Câu (ii) sai vì theo chế độ kế toán HCSN năm 2017, phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ
trƣớc mới cho tạm ứng kì sau.

Chƣơng 3
Câu 1: Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ thuộc nguồn NSNN bao
gồm:
a. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 5.000.000đ
b. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ
c. Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000đ <= nguyên giá <= 10.000.000đ
d. a,b,c đều sai.

→ Theo thông tƣ 45 đƣợc ban hành năm 2018, chƣơng II, Điều 3. Quy định tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất, có kết cấu độc lập hoặc là một hệ
thống gồm nhiều bộ phận riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng
nhất định, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn:
- Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;
- Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mƣời triệu đồng) trở lên.
Câu 2: “Xây dựng nhà kho để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN”. Từ thông tin này có thể
phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?
a) Tính chất, đặc điểm tài sản
b) Nguồn gốc hình thành tài sản

c) Mục đích sử dụng tài sản

d) a,b,c đều đúng

→ “Nhà kho” đƣợc phân loại là TSCĐ hữu hình đây là cách phân loại theo tiêu thức tính chất,
đặc điểm tài sản.

“Xây dựng” là nguồn gốc hình thành của TSCĐ này (tiêu thức này đƣợc dùng để xác định

nguyên giá của TSCĐ: ở đây xây dựng đƣợc tính theo giá trị quyết toán đƣợc phê duyệt) “chứa
vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN” đây là mục đích để sử dụng tài sản.
Câu 3: TSCĐ nào sau đây thuộc đối tƣợng ghi nhận hao mòn?

a) TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN


b) TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh
c) TSCĐ hình thành từ nguồn phí đƣợc khấu trừ
d) b và c
→ Theo chế độ kế toán HCSN, Hao mòn: hình thành từ NSNN, còn Khấu hao: hình thành từ
nguồn vốn kinh doanh và nguồn phí đc khấu trừ.
Câu 4: Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN đƣợc thực hiện khi nào?
a) Cuối mỗi năm tài chính

b) Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền


c) Thủ trƣởng đơn vị yêu cầu
d) Tất cả đều đúng

→ Theo thông tư 107, việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN được thực hiện khi có quyết
định của cơ quan có thẩm quyền => chọn b.
→ Cơ quan có thẩm quyền ở đây là Chính phủ ở cấp trung ƣơng và Ủy ban nhân dân ở cấp địa
phƣơng chứ không phải thủ trƣởng đơn vị yêu cầu => loại C.
→Hơn nữa quyết định của cơ quan thẩm quyền có thể diễn ra bất cứ lúc nào trong năm chứ
không phải chỉ vào cuối năm tài chính=> loại A.
Câu 5: Công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?
a) Cuối mỗi ngày
b) Cuối mỗi tháng
c) Cuối mỗi quý

d) Cuối mỗi năm

→ Theo thông tƣ 107/2017, công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ cuối mỗi năm
và mọi trƣờng hợp thừa thiếu đều phải tìm hiểu nguyên nhân.
Câu 6.Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44.000.000đ, trong
đó thuế GTGT là 4.000.000đ. Chi phí trƣớc khi sử dụng là 2.000.000đ. Vậy nguyên giá của
TSCĐ này là:
a) 42.000.000đ
b) 44.000.000đ
c) 50.000.000đ

d) 46.000.000đ

→ Câu A sai vì đã không tính thuể GTGT 4tr vào

→ Câu B sai vì không tính chi phí trƣớc khi sử dụng 2tr vào

→ Câu C sai vì đã nhầm lẫn là 44 triệu chƣa bao gồm thuế GTGT nên đã cộng dƣ 4tr

→ Đáp án đúng là D: vì nguyên giá sẽ tính bằng cách = giá thanh toán ( đã gồm thuế GTGT)
+ CP trƣớc khi sử dụng= 44tr + 2tr = 46tr
Câu 8.Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi:
a) Nợ TK 411, 214/Có TK 211

b) Nợ TK 138, 214/Có TK 211 c) Nợ TK 811, 214/Có TK 211 d) Nợ TK 632, 214/Có TK


211
→ C. Thanh lý TSCĐ từ nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị HCSN hạch toán nhƣ kế toán doanh
nghiệp thông thƣờng, tăng chi phí khác về phần giá trị còn lại Nợ 811
→ Loại câu A vì Đây là trƣờng hợp hoàn trả lại vốn góp bằng TSCĐ

→loại câu B. Thanh lý TSCĐ thì phần giá trị còn lại đc xem là chi phí chứ không phải khoản
phải thu
→ loại câu D. Thanh lý TSCĐ thì phần giá trị còn lại đƣa và chi phí khác, TK 632 chỉ ghi nhận
giá vốn hàng hóa dịch vụ ,...→ không liên quan việc thanh lý TSCĐ

Câu 9: Những tài sản nào sau đây không phải tính hao mòn/trích khấu hao?
a. Tài sản thuê hoạt động
b. Tài sản nhận giữ hộ
c. Tài sản đã tính đủ HM/KH d. Tất cả đều đúng

Tất cả TSCĐ hiện có tại đơn vị HCSN đều phải được tính hao mòn, khấu hao ngoại trừ: •
TSCĐ là quyền sử dụng đất • TSCĐ đặc thù • TSCĐ đang thuê sử dụng • TSCĐ bảo quản,
giữ hộ, cất giữ hộ nhà nước • TSCĐ đã tính đủ hao mòn hoặc đã khấu hao hết giá trị
nhưng vẫn còn sử dụng được • TSCĐ chưa tính hết hao mòn hoặc chưa khấu hao hế giá
trị nhưng đã hỏng không tiếp tục sử dụng được
Câu 10: Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử trên TK nào?
a. TK 211
b. TK 241
c. TK 242
d. TK 002

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, Trƣờng hợp TSCĐ mua về phải qua lắp đặt, chạy thử mới sử
dụng đƣợc thì toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử ,... TSCĐ đƣợc phản ánh vào TK 241 (2411)

→ chọn câu B

→ câu A - TK 211 phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn bộ TSCĐHH của đơn
vị theo nguyên giá (đối với TSCĐ mua về là trạng thái sẵn sàng sử dụng không qua giai đoạn
chạy thử, lắp đặt…)
→ câu B TK 242 - dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhƣng không thể tính
toàn bộ vào chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong một kỳ kế toán mà phải tính vào hai hay
nhiều kỳ kế toán tiếp theo
→ câu D - TK 002 phản ánh giá trị các loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ
giải quyết các loại vật tƣ hàng hóa nhận để gia công chế biến

Câu 11: Cuối năm, đối với tài sản cố định đƣợc mua sắm bằng nguồn thu hoạt động NSNN cấp,
tiến hành kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm:
a. Nợ TK 611/Có TK 214

b. Nợ TK 366/Có TK 511
c. Nợ TK 642/Có TK 214
d. Nợ TK 511/Có TK 366

→ Theo nguyên tắc kế toán tài sản cố định hữu hình trong chế độ KTHCSN 2017 TSCĐ hình
thành từ nguồn thu nào thì cuối năm khi tính khấu hao và hao mòn sẽ đƣợc kết chuyển từ TK 366
- khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu sang các tài khoản doanh thu của hoạt động tƣơng ứng (TK 511,
512, 514)
→ câu A. Nợ TK 611/Có TK 214 -> Bút toán này để tính hao mòn tài sản cố định dùng cho hoạt
động hành chính
→ câu C. Nợ TK 642/Có TK 214-> Bút toán tính khấu hao tài sản cố định dùng cho sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
→ câu D. Không có bút toán này -> Kết chuyển số hao mòn thì ghi nhận tăng DT bên có TK 511
# Nợ TK 511
Câu 12: Cuối năm phần giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc hình thành bằng nguồn NSNN đƣợc theo
dõi riêng nhƣ:
a. Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (366)
b. Doanh thu khác
c. Chi phí khác
d. Tạm thu (3371)

→ Khi ghi nhận TSCĐ chúng ta sẽ ghi tăng nguyên giá TK 211 và ghi tăng tƣơng ứng trên TK
366 - khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu. Đến cuối năm, kết chuyển giá trị KH/HM đã trích

trong năm thì ghi bút toán Nợ TK 366 -> làm giảm TK 366 và tăng TK thu tƣơng ứng với số
KH/HM đã trích. Vậy giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá - Số khấu hao/hao mòn lũy kế chính
là giá trị còn lại còn nằm bên Có TK 366 chọn câu a.
→ Loại B, C vì giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc xem là Tài sản chứ không phải doanh thu hay chi
phí trong kỳ
→ Loại câu D vì TK tạm thu chỉ theo dõi liên quan đến tiền chứ không liên quan đến TSCĐ

Câu 13: Cuối năm, đối với TSCĐ đƣợc mua bằng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
dùng cho hoạt động hành chính, đơn vị tiến hành kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm nhƣ
sau:
a. Nợ TK 611/ Có TK 214
b. Nợ TK 642/ Có TK 214
c. Nợ TK 43142/ Có TK 43141
d. Nợ TK 43142/ Có TK 421 (Hao mòn làm tăng Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế (số hao
mòn đã tính)
→ Khi kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm sẽ làm tăng thặng dƣ từ hoạt động HCSN – Có
Tk 421 và làm giảm Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ – Nợ 43142. →
câu D
đúng.

→Câu A sai vì đây là bút toán phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN

hoặc nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án.
→Câu B sai vì đây là là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD DV.
→Câu C sai vì đây là bút toán kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm.

Câu 14: Hao mòn TSCĐ hình hình thành từ quỹ phúc lợi đƣợc phản ánh
a. Nợ TK 611/ Có TK 214
b. Nợ TK 642/ Có TK 214

c. Nợ TK 43122/ Có TK 214
d. Nợ TK 366/ Có TK 511

→ Hao mòn TSCĐ hình hình thành từ quỹ phúc lợi đƣợc phản ánh: Nợ 43122/Có 214. → C
đúng.
→ Câu A sai vì đây là phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc nguồn
viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án.

→ Câu B sai vì đây là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD DV.

→ Câu D sai vì đây là bút toán kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm. KH/hao mòn đã tính
trong năm của TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN cấp, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc
nguồn phí đƣợc khấu trừ.

Câu 15: Phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vào sổ kế toán thực hiện mỗi năm:

a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần

→ Theo quy định hiện hành thì việc tính hao mòn TSCĐ thực hiện mỗi năm 1 lần vào tháng 12,
trƣớc khi khóa sổ kế toán. Vì vậy đáp án đúng là A.
Câu 16: Cây lâu năm có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên đƣợc phân loại là:

a. tài sản cố định hữu hình


b. tài sản cố định vô hình
c. tùy theo loại cây cụ thể
d. tùy theo quyết định của thủ tƣớng

→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì TSCĐ hữu hình là tài sản có hình thái vật chất, phải
thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên và có nguyên giá từ 10 tr
đồng trở lên.→ Chọn A
→ câu B sai vì cây là một hình thái vật chất còn TSCĐ vô hình là tài sản không có hình thái vật
chất.
Câu 17: Quyền sử dụng đất đƣợc phân loại là:
a. tài sản cố định hữu hình
b. tài sản cố định vô hình
c. theo quy định nhà nƣớc từng năm
d. tùy theo quyết định của thủ tƣớng

→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì quyền đƣợc sử dụng đất là một tài sản không có hình
thái vật chất nên đƣợc phân loại là TSCĐ vô hình.
Theo TT 107/2017

Câu 18: Khi đơn vị sự nghiệp đƣa tài sản vào sản xuất kinh doanh thì phải trích khấu hao nhƣ đối
với các …

a. doanh nghiệp nhà nƣớc


b. công ty cổ phần
c. công ty tƣ nhân
d. doanh nghiệp hợp danh
→Đây là một đơn vị hành chính sự nghiệp là các đơn vị trực thuộc cơ quan nhà nƣớc → tài sản
sẽ đƣợc khấu hao nhƣ với các DNNN
Vì ĐVSN và DN nhà nƣớc đều chịu sự quản lý của nhà nƣớc. Mặc dù DN nhà nƣớc hạch toán
theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhƣng vẫn chịu sự quản lý chặt chẽ từ Nhà nƣớc. Vậy nên khi
ĐVSN đƣa tài sản vào sxkd thì phải trích khấu hao nhƣ DN nhà nƣớc. Cty tƣ nhân, cty cổ phần
và dn hợp danh không chịu sự quản lý từ nhà nƣớc.
19/ Việc tính hao mòn tài sản cố định đƣợc thực hiện khi nào?
a. định kỳ hàng tháng
b. định kỳ hàng quý
c. định kỳ hàng nửa năm
d. định kỳ hàng năm

→ Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCD vào vào sổ kế toán đƣợc thực hiện mỗi năm 1 lần vào
tháng 12 (Chế độ KTHCSN/ Phần TK 214)
20/ Thời gian sử dụng TSCĐVH đƣợc quy định không vƣợt quá:
a. 20 năm
b. 30 năm
c. 40 năm
d. 50 năm
→ Theo quy định hiện hành, thời gian sử dụng TSCĐ vô hình không thấp hơn 4 năm và không
cao hơn 50 năm. Vì vậy đáp án đúng là D. Sách 111
21/ Trong trƣờng hợp đặc biệt thì thời gian sử dụng TSCĐ sẽ do cơ quan nào ở địa phƣơng đƣợc
quyết định?
a. Hội đồng nhân dân
b. Ủy ban nhân dân
c. Sở tài chính

d. Kho bạc nhà nƣớc

→ Theo thông tƣ 107/2017: Trƣờng hợp đặc biệt do Bổ trƣởng, Thủ trƣởng cơ quan ngang Bộ,
cợ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ƣơng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định. Vì vậy đáp án đúng là câu B. Trang 111
22/ Tài khoản Xây dựng cơ bản dở dang đƣợc dùng cho các đơn vị có hoạt động đầu tƣ xây dựng
cơ bản tổ chức hoạt động này:
a. trên cùng một hệ thống sổ kế toán
b. khác hệ thống sổ kế toán của đơn vị
c. khi mua một bộ sổ sách khác để hạch toán
d. tất cả đều sai
→ Theo thông tƣ 107/2017: Các đơn vị có hoạt động đầu tƣ XDCB tổ chức hạch toán hoạt động
đầu tƣ XDCB chung trên cùng một hệ thống sổ kế toán của đơn vị sử dụng TK 241 “ XDCB dở
dang”. Trang 113
23/ Khi có thay đổi về thời gian sử dụng tài sản, đơn vị phải lập biên bản và báo cáo cho cơ quan
nào đƣợc rõ thông tin?
a. cơ quan tài chính trực tiếp quản lý
b. kho bạc nhà nƣớc trực tiếp quản lý (kho bạc nhà nƣớc→ tiến hành cấp phát kinh phí
hoạt động và kiểm soát chi tiêu tại các đơn vị)
c. ủy ban nhân dân trực tiếp quản lý (trong trƣờng hợp đặc biệt → chủ tịch Ủy ban
nhân dân mới quyết định)
d. chi cục thuế trực tiếp quản lý (các doanh nghiệp theo chế độ kế toán doanh nghiệp
khi thay đổi thời gian khấu hao TSCĐ thì cần báo ngay cho cơ quan thuế trực thuộc)

Chƣơng 4

1/ Mua hàng hóa nhập kho chƣa trả tiền, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 156, 133/ Có TK 331


b. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331 (Tk 152 là nguyên liệu vật liệu)

c. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331 (sai vì mua hàng nhập kho chƣa đủ điều kiện để ghi
nhận chi phí vì tài sản chƣa sử dụng cho các hoạt động
d. Nợ TK 611 / Có TK 331 (sai vì mới mua hàng hóa nhập kho chƣa sử dụng chƣa đủ
điều kiện để ghi nhận chi phí nên chƣa đƣa vào 611)
A. Đúng vì khi mua hàng về nhập kho thì sẽ làm tăng Hàng hóa phản ánh bên Nợ TK
156, nếu để phục vụ cho HĐSXK DV thì thuế GTGT sẽ được ghi nhận vào TK 133. Vì
chưa trả tiền cho người bán nên sẽ ghi tăng nợ phải trả cho người bán ghi có TK 331
B. Sai vì TK 152 là nguyên vật liệu không phải hàng hóa C sai vì mua hàng nhâpj kho
chưa đủ diều kiện để ghi nhận chi phí vì TS chưa sử dụng cho các hoạt động. D sai vì
mới mua hàng hoá nhập kho chưa sử dụng nên chưa đủ điều kiện để ghi nhận chi phí
nên chưa đưa vào 611
2/ TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trƣờng hợp?
a. Kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL ( nợ 152/có 3388)
b. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhƣng đã nhận khi gửi tiền (định ký,tính và
phân bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: nợ 3383-phải trả khác/có 515)
c. Cả 2 trƣờng hợp trên

→ Theo chế độ kế toán HCSN/2017: Khi kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL chƣa xác định nguyên
nhân, kế toán sẽ ghi: Nợ 152/Có 3388 → A đúng.

Định kỳ, tính và phân bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: Nợ 3383/ Có 515. → B

sai → C sai.

3/ Đơn vị HCSN đƣợc phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?

a. Kho bạc nhà nƣớc


b. Ngân hàng nhà nƣớc
c. Ngân hàng thƣơng mại
d. Tất cả điều đúng

a đúng vì Theo đặc điểm tài chính của đơn vị HCSN,đối với các khoản dự toán về quỹ hoặc
được NSNN cấp bằng lệnh chi tiền (lệnh chi tiền tạm ứng,LCT thực chi) đều được kho
bạc nhà nước giữ để cấp phát đồng thời kiểm soát chi tiêu tại đơn vị.Vậy khi đơn vị rút
tạm ứng kinh phí sẽ đến kho bạc nhà nước c sai vì Ngân hàng thương mại là các ngân
hàng tư nhân, không chịu sự quản lý của nhà nước nên không liên quan b sai vì Ngân
hàng Nhà nước là cơ quan đảm trách việc phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ và tham
mưu các chính sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ Việt Nam như: phát hành tiền
tệ, chính sách tỷ giá, chính sách về lãi suất, quản lý dự trữ ngoại tệ...không đảm nhận
việc quản lý kinh phí của đơn vị

4/ Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD đƣợc phản ánh:
a. Nợ TK 821 / Có TK 333( định kỳ,đơn vị tự xác định số thuế TNDN phải nộp theo
qui định luật thuế ,tk 821: chi phí thuế TNDN, 3334: thuế TNDN)
b. Nợ TK 642 / CÓ TK 333( Thuế môn bài của đơn vị có tổ chức hdsx,kd phải nộp
nhà nƣớc, tk 642: chi phí qi hd sxkd,dvu)
c. Nợ TK 531 / Có TK 333(Khi bán sp,hàng hóa ghi nợ 111,112,../có 531 (doanh thu
hđ sxkd,dvu) cuối kì, kế toán tính thuế GTGT phải nộp trên phần GTGT do cơ quan thuế
xác định N531/C33311 , đây cũng là bút toán phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế
xuất khẩu phải nộp Nợ 531/Có 3337)
d. Nợ TK 421 / Có TK 333( k có bút toán này-> xác định thuế TNDN phải nộp ở TK
821: CP Thuế TNDN . TK 421: LNSTCPP

5/ Tiền lƣơng phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111
b. Nợ TK 642 / Có TK 111
c. Nợ TK 642 / Có TK 334
d. Nợ TK 334/ Có TK 332
C. Đúng vì theo chế độ kế toán HCSN phản ánh tiền lương, tiền công của bộ phận quản lý
hoạt động SXKD, DV thì ghi nhận tăng CP quản lý HĐ SXKD,DV ghi nhận bên Nợ TK 642, tăng
phải trả NLĐ ghi nhận bên có TK 334 a. Sai bút toán này thể hiện khi thanh toán tiền lương
cho NLĐ bằng tiền mặt B. Sai vì khi trả lương không có bút toán này khi trả lương C, Sai vì
bút toán này phản ánh Phần bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của người
lao động phải nộp trừ vào tiền lương phải trả hàng tháng.
6/ Tài khoản 334 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị?
a. Đúng b.Sai

→ Đơn vị HCSN hay DN đều dùng khoản này để phản ánh khoản phải trả ngƣời lao động.

7/ Tài khoản 334 sẽ:


a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017 (hoặc chế độ HCSN) TK 334 có số dƣ bên Có: Các
khoản còn phải trả NLĐ, thuộc NPT -> SD bên Có (Sách tr.143)
8/ Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dƣới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:
a. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511 b. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336 c. Nợ TK 111, 112 / Có TK
331

d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337

→ Theo chế độ kế toán HCSN, Phản ánh số tiền đơn vị đã thu hộ các đơn vị nội bộ, ghi: Nợ
111,112/ Có 336. → B đúng.

Câu A sai vì thu tiền hộ cho đơn vị cấp dƣới, không liên quan đến đơn vị, không thỏa mãn 2

điều kiện để ghi nhận doanh thu là ghi tăng chi phí của các hoạt động và đƣợc chi bằng tiền. Câu
C sai vì đây không phải là hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ với nhà cung cấp bên ngoài nên
không ghi nhận vào 331.
Câu D sai vì đây là bút toán các khoản tạm thu nhƣ rút tạm ứng, nhận ngân sách bằng LCT,...
Câu 9: Tài khoản 366 đƣợc sử dụng để theo dõi các đối tƣợng nào sau đây?
a. Giá trị NVL, CCDC tồn kho thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
b. Giá trị còn lại của TSCĐ thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
c. Giá trị XDCB chƣa hoàn thành trong năm thuộc nguồn KPHĐ NSNN cấp

d. Tất cả đều đúng.

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong nguyên tắc kế toán thì GTCL của TSCĐ, giá trị
nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho phản ánh vào TK này đƣợc hình thành từ
các nguồn NSNN; đƣợc tiếp nhận hoặc mua sắm bằng nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc
đƣợc mua sắm bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại.
(bổ sung thêm phần XDCB) Nguồn kinh phí đầu tư XDCB chƣa sử dụng hoặc đã sử dụng nhƣng
công trình chƣa đƣợc quyết toán cũng đƣợc theo dõi ở TK này.
→ câu A. Rút dự toán chi hoạt động mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho, ghi:
Nợ các TK 152, 153
Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36612).

Có 008
Cuối năm, căn cứ vào giá trị nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ mua sắm bằng nguồn NSNN cấp
đã xuất sử dụng trong năm, kết chuyển từ TK 366 sang TK 511, ghi:

Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36612) Có TK 511- Thu hoạt động do
NSNN cấp.
→ câu B. Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)

Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)


Có 008
- Cuối năm, đơn vị căn cứ Bảng phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn
NSNN cấp đã tính (trích) trong năm để kết chuyển từ TK 366 sang TK 511, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611) Có TK 511- Thu hoạt động do
NSNN cấp.
Vậy GTCL của TSCĐ = Nguyên giá - Khấu hao/ hao mòn lũy kế

→ câu C. Khi phát sinh chi phí đầu tƣ XDCB, ghi:

Nợ TK 241- XDCB dở dang (2412)


Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337- Tạm thu (3373)
Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (3664).
Khi công trình hoàn thành bàn giao TSCĐ vào sử dụng Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa
ghi thu (3664)

Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36631).

Câu 10: Tài khoản 331:


a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số Dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 331
thì TK 331 có số dư bên Có phản ánh các khoản phải trả cho ngƣời bán NLVL, CCDC, hàng hóa,
TSCĐ, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản. Và TK 331 có thể có số dư bên
Nợ: phản ánh số tiền đơn vị đã trả lớn hơn số phải trả.
Câu 11: Tài khoản 336:
a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 336
thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ.
Câu 12: Tài khoản 338:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 338
thì TK 338 có số dư bên Có phản ánh các khoản còn phải chi hộ hoặc các khoản đã thu hộ hiện
còn cuối kỳ; các khoản nợ vay còn cuối kỳ; DT nhận trƣớc ở cuối kỳ; các khoản phải trả khác ở
cuối kỳ. Và TK338 có còn số dư bên Nợ phản ánh số đã chi hộ các tổ chức, cá
nhân nhƣng các tổ chức cá nhân chƣa thanh toán cho đơn vị hoặc số đã trả lớn hơn số phải trả.
Câu 13: Tài khoản 366:
a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 336
thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ.
Câu 14: Tiền lãi nhận trƣớc của tiền gửi có kỳ hạn đƣợc theo dõi là 1 khoản:
a. Doanh thu tài chính
b. Doanh thu hoạt động dịch vụ
c. Doanh thu nhận trƣớc (3383)
d. Thu nhập khác

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi mua trái phiếu, căn cứ vào chứng từ mua, kế toán ghi: Nợ
121 (mệnh giá trái phiếu)

Có 3383 (số lãi nhận trƣớc) ->chọn C Có Tiền (số tiền thực trả)
Câu A sai: tiền lãi của tiền gửi có kỳ hạn sẽ đƣợc ghi nhận vào doanh thu tài chính nếu
được nhận đúng hạn và chỉ khi lãi nhận trƣớc đƣợc phân bổ dần theo từng kỳ).
Câu B sai: Doanh thu hoạt động dịch vụ phản ánh các khoản doanh thu từ việc bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ ->không liên quan đến tiền lãi nhận trƣớc.
Câu D sai: Thu nhập khác phản ánh thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, Chênh
lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ dài hạn khác,
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ… -
>không liên quan đến tiền lãi nhận trƣớc.
Câu 15: Cuối năm, giá trị nguyên vật liệu đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa sử dụng
hết phải đƣợc theo dõi riêng nhƣ là một khoản:
a. Doanh thu khác (Chƣa sử dụng hết nên chƣa phát sinh chi phí nên chƣa kết chuyển
ghi tăng DT khác)
b. Tạm thu ( các khoản tạm thu tồn tại ở hình thái tiền, đề bài cho giá trị NVL)
c. Doanh thu nhận trƣớc (phản ánh trƣờng hợp gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi trƣớc hay
phát sinh DT nhận trƣớc của SXKDDV)
d. Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)

→ Theo TT 107/2012, cuối năm, giá trị nguyên vật liệu đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp
chƣa sử dụng hết phải đƣợc theo dõi riêng ở TK 366(36611).
Câu 16: Kinh phí công đoàn chi vƣợt thì:
a. Đƣợc bù đắp
b. không đƣợc bổ sung
c. lấy quỹ đơn vị bù đắp
d. xin cấp trên cấp thêm

→Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Kinh phí công đoàn chi vƣợt sẽ đƣợc cấp bù. Cụ thể:
Nợ TK Tiền/ Có TK 3323.(Trang 137)

Câu 17: Khi bị phạt nộp chậm tiền BHXH và chƣa xử lý ngay sẽ ghi

a. Nợ 138/ có 3321
b. nợ 3321/có 338 ( Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải
ghi Nợ )
c. nợ 611/có 3321 (Chƣa xử lý nên chƣa ghi nhận không đƣa vào chi phí đƣợc)

d. nợ 3321/có 711 ( Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải
ghi Nợ, không ghi tăng thu nhập khác (Có 711) )
→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi nhận giấy phạt nộp chậm số tiền bảo hiểm xã hội bảo hiểm y
tế bảo hiểm thất nghiệp phải nộp, trƣờng hợp chƣa xử lý ngay tiền phạt nộp chậm ghi tăng tài
khoản phải thu khác và đồng thời tăng các khoản phải nộp theo lƣơng vì vậy ghi Nợ TK 138/ Có
TK 3321
Câu 18: Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu,phải nộp NSNN, kế toán ghi

a. Nợ 3373/có 3332
b. Nợ 614/Có 33373 (Xác định số lệ phí phải nộp NSNN là đem tiền trả cho nhà nƣớc, nên TK
3373 tạm thu phải giảm đi thì ghi bên Nợ, k ghi bên Có )
c. Nợ 014
d. Có 014

→ Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu phải nộp NSNN kế toán ghi giảm TK tạm thu phí lệ phí và
tăng TK phải trả về phí lệ phí
TK 014 không đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp này vì bên nợ TK 014 ghi nhận số phí đƣợc khấu
trừ để lại đơn vị, bên Có TK 014 ghi nhận số đã sử dụng cho hoạt động thu phí và các hoạt động
khác theo quy định → loại câu C, D
Câu 19: Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hạch toán bên nợ của
a. tk 3337 (Ghi tăng thuế XK phải nộp thì ghi bên Có TK 3337, không phải bên Nợ)
b. tk 531
c. tk 156 (Đây là trƣờng hợp khi nhập khẩu hàng hóa, làm tăng HTK ghi Nợ 156 và
phản ánh số thuế nhập khẩu phải nộp vào Có 333)
d. tk 642 (Nợ 642/Có 333: ghi nhận thuế môn bài của đơn vị có tổ chức SXKD phải
nộp nhà nƣớc)
→ Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hóa ra đƣợc xem là một khoản phải nộp nhà nƣớc và
khi đó hạch toán bên Nợ TK 531 doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ
Câu 20: Đối với các khoản tạm thu thì kế toán phải:

a. Theo dõi chi tiết trên tài khoản cấp 2


b. Theo dõi theo từng nguồn kinh phí hoạt động
c. Chỉ theo dõi tổng hợp trên tài khoản cấp 1
d. Tất cả đều sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 337 : TẠM THU, kế toán phải theo dõi chi
tiết trên tài khoản tƣơng ứng các khoản tạm thu. TK này có 5 TK cấp 2:

- Tài khoản 3371- Kinh phí hoạt động bằng tiền


- Tài khoản 3372- Viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài
- Tài khoản 3373- Tạm thu phí, lệ phí
- Tài khoản 3374- Ứng trƣớc dự toán
- Tài khoản 3378- Tạm thu khác
Câu 21: Ngân sách cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi sẽ hạch toán:
a. Bên có 112 (cấp kinh phí = lệnh chi tiền thì làm tăng TK tiền gửi ->Nợ 112, không
phải Có 112)
b. Bên nợ 3371(cấp kinh phí = lệnh chi tiền làm tăng khoản tạm thu ( ghi Có 3371)
chứ k phải giảm )
c. Bên có 3371
d. Câu a và b đúng
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TK 3371 - Kinh phí hoạt động bằng tiền: Phản ánh các
khoản đơn vị đã tạm ứng từ dự toán do NSNN cấp về quỹ tiền mặt, ngân sách cấp bằng Lệnh chi
tiền vào TK tiền gửi của đơn vị hoặc phát sinh kinh phí hoạt động khác bằng tiền.
Trƣờng hợp Ngân sách cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi của đơn vị sẽ hạch toán:
Nợ TK 112/Có TK 3371
Đồng thời:
- Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi (nếu NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi), hoặc
- Nợ TK 013- Lệnh chi tiền tạm ứng (nếu NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng)
Câu 22: Nhận đặt cọc từ đơn vị bên ngoài nhằm hƣớng đến

a. Các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD DV theo hợp đồng đã ký kết
b. Quá trình cung cấp hàng hóa từ phía khách hàng cho đơn vị theo cam kết ( KH cung
cấp cho đơn vị thì nếu có đặt cọc thì là đơn vị đặt cọc cho KH)
c. Việc đảm bảo khoản tiền mà bên ngoài yêu cầu đơn vị xuất quỹ tạm ứng (Nếu đơn
vị đã xuất quỹ tạm ứng cho KH để KH cung cấp DV rồi thì KH k thể đặt cọc đƣợc )
d. Tất cả đều sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản 348 nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc: dùng để
phản ánh các khoản tiền mà đơn vị nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc của các đơn vị, cá nhân bên
ngoài để đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến sản xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc thực hiện
đúng hợp đồng kinh tế đã ký kết, nhƣ nhận tiền đặt cọc, ký cƣợc, ký quỹ để đảm bảo việc thực
hiện hợp đồng kinh tế, hợp đồng đại lý,...
Câu 23: Số dƣ bên Có TK 366 thể hiện nội dung nào của tài sản cố định?

a. Giá trị còn lại của tài sản cố định


b. nguyên giá của tài sản cố định (phản ảnh ở TK 211)
c. Giá trị hao mòn đã trích trong năm (phản ánh TK 214: KH, HM lũy kế)
c. Không có quy định cụ thể

→ TK 366 - Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu có số dƣ bên Có phản ánh giá trị còn lại của
TSCĐ, NVL, CCDC
Này em ghi thêm cho rõ nghĩa thôi:
Khi mua: Nợ 211/ Có 366 đồng thời có 012... cuối năm: Trích KH: Nợ 611,612,.../Có 214

Đồng thời: Nợ 366/Có 511

→ Giá trị còn lại thểể hiệện ởở tài khoản 366


Câu 24/ Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ và
quỹ còn đủ số dƣ để chi trả, đƣợc hạch toán:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111, 112 (Chi trả tiền lƣơng mới ghi)
b). Nợ TK 4313/ Có TK 111, 112 (Quyết định sd Quỹ bs thu nhập nên chƣa giảm tiền)

c. Nợ TK 4313 / Có TK 334 (Quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập tăng thêm làm giảm
quỹ bổ sung thu nhập -> Nợ 4313, tăng khoản phải trả NLĐ -> Có 334)
d.Nợ TK 334 / Có TK 4313 ( Giảm quỹ bổ sung TN thì phải ghi bên Nợ và tăng khoản ptra thì
ghi bên Có TK 344 chứ k ghi Nợ)
Câu 25/ Đơn vị nhận tiền do BHXH trả cho NLĐ hƣởng chế độ bảo hiểm ghi:

a. Nợ 111/có 3321 (Nhận tiền ->tăng TK 111, Tăng TK BHXH: 3321 là khoản tiền đƣợc cơ
quan BHXH thanh toán để chi trả cho NLĐ)
b. Nợ 3321/Có 111 (Có 111 -> Giảm tiền)
c. Nợ 3321/Có 334 (phản ánh khoản phải trả cho NLĐ đƣợc hƣởng chế độ bảo hiểm)
d. Nợ 334/Có 3321 (Phần BHXH của NLĐ phải nộp trừ vào tiền lƣơng phải trả hàng tháng, đề
bài cho đơn vị nhận tiền nhƣng k hạch toán tăng tiền)
→ Đáp án A: hạch toán khi đơn vị nhận đƣợc tiền do cơ quan BHXH chuyển về để chi trả cho
NLĐ trong đơn vị đƣợc hƣởng chế độ bảo hiểm
Câu 26/ Khoản phải trả phản ánh điều gì của ĐVHCSN với các đối tƣợng? a.trách nhiệm

b, nhiệm vụ

c. yêu cầu bắt buộc

d.nghĩa vụ

→ Một khoản nợ phải trả: Là nghĩa vụ nợ hiện tại của ĐVSN phát sinh từ các sự kiện đã qua và
việc thanh toán khoản phải trả này dẫn đến sự giảm sút về lợi ích kinh tế của doanh nghiệp.
Câu 27/ Việc theo dõi chặt chẽ nợ phải trả ngƣời bán không nhằm để
a.thanh toán kịp thời
b.thanh toán đúng hạn
c.hƣởng chiết khấu
d.cả ba câu trên
giải thích : Trang 144 Phải theo dõi các khoản nợ phải trả người bán để thanh toán đúng
hạn,kịp thời cho người bán=> việc hưởng chiết khấu không được nhắc đến

Câu 28/Cơ quan nào không đƣợc đề cập trong tài khoản 332?
a. bảo hiểm xã hội
b. Cơ quan Công đoàn

c.bảo hiểm y tế
d.câu a và c

Chƣơng 5
Câu 1: Tài khoản 411 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
A. Đúng
B. Sai
Tài khoản này chỉ dành cho các đơn vị có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và có
hình thành nguồn vốn kinh doanh riêng
Câu 3 : Tài khoản cấp 2 của Các Quỹ phải đƣợc phân chia theo: A. Nội dung quỹ
B. Nguồn hình thành (sai vì nếu là nguồn hình thành thì sẽ là Nguồn từ NSNN cấp,
nguồn từ phí đƣợc khấu trừ để lại, nguồn từ vay nợ hoặc viện trợ nƣớc ngoài…)
C. Mục lục NSNN (Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nƣớc (NSNN) là bảng phân loại
các khoản thu, chi NSNN theo hệ thống tổ chức nhà nƣớc, lĩnh vực chi NSNN, ngành kinh
tế và các mục đích kinh tế - xã hội do Nhà nƣớc thực hiện, nhằm phục vụ cho công tác
lập, chấp hành, kế toán, quyết toán NSNN và phân tích các hoạt động kinh tế, tài chính
thuộc khu vực nhà nƣớc)
D. Tất cả đều đúngCâu 4: Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ các hoạt động, kế toán phản
ánh:
A. Nợ 111,112/ Có TK 431 (Nhận tiền do các quỹ hỗ trợ hoặc đóng góp)
B. Nợ TK 431/ Có TK 111, 112 (Chi tiêu cho các quỹ , bổ sung các quỹ ghi tăng TK
quỹ : Có 431, ghi Nợ 431 là sai)
C. Nợ TK 421/ Có TK 431(Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ thì làm sẽ giảm thặng dƣ
(Nợ 421), Tăng tài khoản các quỹ (Có 431)
D. Nợ TK 431/ Có TK 421 (Tƣơng tự câu B, bổ sung các quỹ phải ghi tăng TK quỹ: Có
431, câu D ngƣợc lại với ý đúng C)

Câu 5: Nguồn vốn kinh doanh có thể đƣợc hình thành từ nguồn nào: A. Vốn góp của các
nhân bên ngoài đv (411) (Đọc thêm trang 179)
B. Kinh phí viện trợ từ nƣớc ngoài (006) (thuộc nguồn NSNN cấp hoặc có nguồn gốc
từ NSNN)
C. Các khoản vay từ nƣớc ngoài (006) (same B)

D. Phí thu đƣợc để lại (same B,C)

Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch:
A. Quỹ khen thƣởng (dùng để khen thƣởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân đạt
hiểu quả trong công việc)
B. Quỹ phúc lợi
C. Quỹ phát triển HĐSN (đầu tƣ xây dựng cơ sở vật chất.. phát triển năng lực hoạt
động sự nghiệp)
D. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập ( trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ)

→ Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho ngƣời lao động nhƣ: chi đám hiếu, hỷ của
bản thân và gia đình ngƣời lao động; chi nghỉ mát, chi hỗ trợ điều trị,....
Câu 7: Đơn vị HCSN đƣợc góp vốn kinh doanh bằng NLVL, kế toán ghi:
a. Nợ TK 152/ Có TK 531 ( 531 phản ánh DT HĐSXKD, DV, không phản ánh về vốn
kinh doanh đƣợc góp)

b. Nợ TK 411/ Có TK 152 (Đơn vị đƣợc góp vốn-> NLVL tăng->Ghi Có 152 là giảm
NLVL nên SAI, tăng nguồn vốn thì phải ghi bên Có 411, k ghi bên Nợ)
c. Nợ TK 152/ Có TK 411 (tăng vốn, tăng NLVL)
d. Nợ TK 531/ Có TK 152( NLVL tăng nên k đƣợc ghi giảm: Có TK 152)
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 411: NGUỒN VỐN KINH DOANH:
Nhận vốn kinh doanh do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị đóng góp bằng NVL để phục
vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, ghi: Nợ TK 152/Có TK 411
Câu 8: Tài khoản 413 có phản ánh chênh lệch giá vàng?
a. Đúng

b. Sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Đơn vị chỉ đƣợc phản ánh các khoản chênh lệch tỷ giá
hối đoái vào TK 413 "Chênh lệch tỷ giá hối đoái" trong trƣờng hợp sau:
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại
tệ của hoạt động hành chính sự nghiệp, hoạt động dự án;
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ kế toán của các TK 111, 112, 131, 331,... thuộc hoạt động sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Câu 9: TK 413 sử dụng khi đánh giá lại giá trị ngoại tệ cuối mỗi năm tài chính?
a. Đúng
b. Sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp
để phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ.
Câu 10: Trong kế toán HCSN, tài khoản 413 phản ánh nội dung gì?
a. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động NSNN
b. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động SXKD
c. Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ do đánh giá lại khoản mục của HĐSXKD
d. Câu a và c

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp để
phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ.
Câu 11: Tài khoản 411:
a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có
→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC TK 411 dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm
nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị. Vì vậy TK 411 có số dƣ Có.
Câu 12: Tài khoản 413:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 413
thì TK 413 có số dƣ bên Nợ phản ánh số Chênh lệch tỷ giá (lỗ TGHĐ) chƣa xử lý cuối kỳ; hoặc
có dƣ bên Có phản ánh Chênh lệch tỷ giá (lãi TGHĐ) chƣa xử lý cuối kỳ.
Câu 13: Tài khoản 421:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 421
thì TK 421 có số dƣ bên Nợ phản ánh số Số thâm hụt (lỗ) còn chƣa xử lý; hoặc có dƣ bên Có
phản ánh Số thặng dƣ (lãi) chƣa phân phối.
Câu 14: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài để tổ chức SXKDDV, kế toán sẽ hạch
toán số vốn này vào tài khoản:
a. Thu nhập khác (Nhận vốn góp thì đƣa vào nguồn vốn, không làm tăng thu nhập khác)
b. Doanh thu tài chính(Không liên quan đến HĐ đầu tƣ TC, k đƣa vào DTTC)
c. Nguồn vốn kinh doanh
d. Tùy trƣờng hợp cụ thể

→ Kế toán sẽ ghi: Nợ TK 111, 112, 152, 153, 156, 211, 213… / Có TK 411. Vì vậy số vốn này sẽ
làm tăng nguồn vốn kinh doanh của đơn vị.
Câu 15: Khoản nào không đƣợc xem là nguồn KP của ĐVHCSN?
a. Thặng dƣ thâm hụt lũy kế

b. Nguồn vốn kinh doanh


c. Nguồn cải cách tiền lƣơng
d. Các quỹ đặc thù

→ Theo thông tƣ 107/2017 thì nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh;
chênh lệch TGHĐ; thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế, các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng.
Tài khoản Các quỹ đặc thù (353) này dùng để phản ánh số hiện có, tình hình tăng, giảm Quỹ đặc
thù (nhƣ Quỹ hỗ trợ học sinh, sinh viên; Quỹ hỗ trợ khám, chữa bệnh; Quỹ hiến tặng; Quỹ từ
thiện...) tại đơn vị ngoài các quỹ đã phản ánh ở TK 431- Các quỹ.
Các quỹ đặc thù này không đƣợc trích lập từ kết quả hoạt động của đơn vị mà do đơn vị tự
huy động các tổ chức, cá nhân đóng góp và phải sử dụng đúng mục đích của việc huy động và
công khai tại đơn vị về việc huy động và chi tiêu, sử dụng quỹ.
Câu 16: Khi hoàn trả vốn góp KD bằng TSCĐ, tài khoản 411 ghi nhận theo:

a. Giá trị còn lại của tài sản.


b. Nguyên giá của tài sản (211)
c. Chi phí KH TS (214)
d. Giá trị đem tính KH

→ Bút toán đầy đủ của nghiệp vụ: Nợ 411(GTCL)/ Nợ 214(HMLK)/ Có 211, 213 (NG) Vì vậy giá
trị đƣợc ghi nhận vào TK 411 là giá trị còn lại sau khi lấy NG - HMLK

Câu 17: Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh khi đánh giá lại số dƣ khoản mục

có gốc tiền tệ của hoạt động:

a. sản xuất KD
b. ngân sách nhà nƣớc cấp
c. viện trợ từ nƣớc ngoài
d. vay nợ từ nƣớc ngoài

→ Theo định nghĩa Sách trang 181 (thông tƣ 107/2017): CLTGHĐ là khoản chênh lệch phát sinh
khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động SXKDDV cuối
kỳ.
→ b, c ,d sai vì thuộc hoạt động HCSN mà Đơn vị không đƣợc đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án.
Câu 18: Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN nói chung có bao nhiêu khoản?
a.4 b.5 c.6 d.7
=>(trang 179) Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh; chênh lệch
TGHĐ; thặng dƣ(thâm hụt) lũy kế,các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng Câu 19: Tổng số chênh
lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là: a.thặng dƣ
b.Thâm hụt c.a và b đúng
d.a và b sai

→ (trang 187) Tổng số chênh lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là thặng dƣ(thâm hụt) lũy
kế của đơn vị

Chƣơng 6
Câu 1: Đối với các khoản vốn góp, khi kết thúc hợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu
có lãi thì phần lãi này ghi vào:
a. Bên có TK 515
b. Bên có TK 711( đi góp vốn -> ĐTTC nên ghi nhận vào DTTC-> k phải thu nhập
khác)
c. Bên nợ TK 337( dùng để phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đvi nhƣng chƣa
đủ điều kiện ghi nhận DT )
d. Bên nợ TK 366 ( dùng để phản ánh các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu ) Giải thích:
→ (trang 216) Khi kết thúc hợp đồng, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu có lãi là do chênh lệch giữa
giá trị vốn góp đƣợc thu hồi> giá trị vốn góp ban đầu,ghi Nợ TK 111,112,152,153,211,213,../Có
Tk 121,Có TK 515
Câu 2: Đối với các khoản phải thu khách hàng bằng ngoại tệ, khi thu hồi các khoản phải thu mà
tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán:
a. Bên Nợ TK 515 (thu hồi các khoản phải thu -> Có lãi, ghi nhận Có 515, không phải giảm
Dthu (Nợ 515) -> Sai)
b. Bên nợ TK 811 ( có lãi, tăng tiền từ các khoản phải thu chứ không phải ghi tăng CP → Sai)
c. Bên có TK 515
d. Bên có TK 711( Không ghi nhận tăng TK thu nhập khác, đây là Tk tài khoản thu nhập không
phát sinh thƣờng xuyên, gồm thu nhập từ nhƣợng bán thanh lý TSCĐ, chênh lệch lãi đánh giá lại
TSCĐ đƣa đi góp vốn, các khoản thuế hoàn lại,..)

→ (trang 217)Thông tƣ 107- TK 515- Đối với các khoản phải thu bằng ngoại tệ, khi thu hồi các
khoản phải thu mà tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán Nợ 1112,1122 (tỷ
giá gdtt)/Có 131(tỷ giá gs), Có 515
Câu 3: Đối với sản phẩm hàng hóa dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp, kế toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi:
a. Nợ TK 333/Có TK 133( xác định nghĩa vụ thuế phải nộp làm tăng các khoản phải nộp nhà
nƣớc, ghi Có TK 333, k phải bên Nợ)
b. Nợ TK 333/Có TK 531( Đảo ngƣợc của bút toán đúng D, tăng khoản phải nộp ghi bên Có TK
333, k phải bên Nợ)
c. Nợ TK 642/Có TK 333 ( lệ phí môn bài, tiền thuê đất cho SXKDDV,.. phải nộp nhà
nƣớc)
d. Nợ TK 531/Có TK 333

→ (trang 219) Đối với SPHHDV thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp, kế
toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi: Nợ 531/Có 333
Câu 4: Trƣờng hợp chi từ nguồn vốn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng thì:
a. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012
b. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012

c. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013
d. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013

→ Theo Thông tƣ số 107/2017/TT-BTC, đối với khoản chi từ nguồn NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
tạm ứng, chỉ hạch toán có vào TK 013 khi đủ 2 điều kiện: đã phát sinh chi phí và đã làm thủ tục
thanh toán tạm ứng.
TK 012: dùng cho Lệnh chi tiền thực chi
Câu 5: Thông thƣờng thì hạch toán vào Chi phí hoạt động là những khoản chi:

a. thuộc dự toán hàng năm của đơn vị


b. thuộc kinh phí ngoài dự toán của đơn vị
c. thuộc phần xin cấp bù trực tiếp của đơn vị
d. cả a, b và c đúng

→ Theo thông tƣ 107/2017: Chi phí hoạt động là các khoản chi mang tính chất thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên theo dự toán chi đã đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt → chọn câu a.
→ b: ghi nhận vào các tk chi phí loại 6 khác và tk 811 (VD: 612: khoản chi từ nguồn viện trợ
nguồn vay nƣớc ngoài phát sinh, 614: khoản chi thg xuyên ko thg xuyên từ các khoản phí

đƣợc khấu trừ để lại đơn vị…)


Câu 6: Phát sinh chiết khấu thanh toán và chiết khấu thƣơng mại liên quan đến hoạt động sản
xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc ghi nhận vào TK:
a. Chiết khấu thanh toán ghi TK 615 ; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 531.
b. Chiết khấu thanh toán ghi TK 531; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 615 (bị ngƣợc với
đáp án trên)
c. Cả hai đều ghi vào TK 531
d. Cả 2 đều ghi TK 615

→ Khoản chiết khấu thanh toán nhƣ là 1 loại chi phí tài chính → ghi nhận tăng CP tài chính
615. Bên Nợ TK 615 ghi nhận các khoản nhƣ: Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua, chi phí đi
vay,...(trang 229)
TK 531 phản ánh các khoản DT của hoạt động SXKDDV. Bên Nợ TK 531 ghi nhận: Các khoản
giảm trừ DT nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.(trang 220)
Câu 7: Chi phí giao dịch phát sinh khi bán chứng khoán trong ĐVSN hạch toán:
a. Giảm doanh thu tài chính (CP tài chính phát sinh -> tăng CP, k ghi giảm DTTC)

b. Tăng chi phí tài chính


c. Tăng chi phí khác (Giao dịch này thuộc HĐ ĐT nên k đƣa vào CP khác)
d. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107/2017, khi phát sinh chi phí của hoạt động bán chứng khoán, mua bán ngoại
tệ, phí chuyển tiền, rút tiền…, ghi bút toán: Nợ 615/ Có 111,112,... Vì vậy sẽ làm tăng Chi phí tài
chính và giảm tiền. (trang 228)
Câu 8: Khoản thu nào không xuất hiện tại cơ quan hành chính?
a. Thu hoạt động do NSNN (511)
b. Thu phí đƣợc khấu trừ để lại (514)
c. Thu nhập khác d. Tất cả đều sai
→ Theo thông tƣ 107-TK loại 5… (theo sách trang 205), các khoản thu trong đơn vị HCSN bao
gồm 5 khoản sau:
- Thu hoạt động do NSNN cấp
- Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài
- Thu phí đƣợc khấu trừ, để lại theo quy định

- Doanh thu từ hoạt động SXKD DV


- Doanh thu từ hoạt động tài chính

Thu nhập khác là thu nhập ngoài các khoản thu ở trên nhưng vẫn là 1 khoản thu tại cơ quan
hành chính.
1.2- Nội dung thu nhập khác của đơn vị, gồm: (chỗ này lúc trl kể 2 3 cái thui)
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng,...
Câu 10: Phí chuyển tiền lƣơng vào tài khoản ngân hàng để thanh toán lƣơng cho công chức,
viên chức đƣợc ghi nhận vào:
a. Chi phí tài chính (615)

b. Chi hoạt động thƣờng xuyên (6111)


c. Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)
d. Tất cả đều sai
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107- TK 611 (theo sách trang 221), TK 61111 - Chi phí hoạt động thƣờng xuyên
phản ánh các khoản chi thực hiện nhiệm vụ thƣờng xuyên nhƣ chi tiền lƣơng,...
Câu A: Chi phí tài chính không bao gồm phí chuyển tiền lƣơng.
Câu C: Chi phí QLDN phản ánh các khoản chi liên quan đến hoạt động SXKDDV nhƣ CP về
lƣơng, trích theo lƣơng của cán bộ quản lý bộ phận SXKDDV. Còn đề bài là thanh toán lƣơng
cho công chức viên chức liên quan đến thực hiện chức năng, nhiệm vụ nhà nƣớc.
Câu 11: Ghi nhận vào TK 511 trong trƣờng hợp:
a. Rút dự toán thanh toán lƣơng cho cán bộ quản lý hành chính( Khi xác định TN
phải trả cho cho cán bộ quản lý hành chính, ghi nhận tăng CP và nợ ptra (334). Rút dự
toán -> Chi tiền. Vậy thỏa 2 điều kiện ghi nhận vào TK 511 là đã ghi nhận CP và chi tiền)
b. Các khoản thu hoạt động đƣợc để lại đơn vị sử dụng cho hoạt động thƣờng xuyên
đƣợc cấp trên giao dự toán. (thực tế chƣa sử dụng quỹ- Có 018)
c. Thanh toán các khoản tạm thu NSNN với kho bạc (cấp cho HĐ ko thƣờng xuyên ->
Dƣ phải nộp trả lại NSNN ghi Nợ 337/Có 333)
d. Tất cả đều đúng
Giải thích:

→ a) Nọừ 611 có 511, b) Có 018, c) Nọừ 3371/Có 333, Nọừ 333/ Có 112

Câu 12: Khi phát sinh khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ ghi vào TK:

a. 337
b. 137 (tạm chi bổ sung thu nhập cho NLĐ => không phản ánh hoạt động viện trợ)
c. 531 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động SXKDDV)
d. 515 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động tài chính)

→Theo thông tƣ 107 - TK 337 , khi phát sinh các khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ sẽ
đƣa vào TK tạm thu, khi có quyết định đơn vị đƣợc hƣởng thì ghi Nợ 337/có 512. Nếu trả lại
NSNN thì ghi Nợ 3372/Có 3338, trả cho nhà tài trợ: Nợ 3372/ Có 3388)
Câu 13: Khi nói đến thu viện trợ, ở vay nợ nƣớc ngoài xuất hiện TK ngoài bảng:

a. 004
b. 008
c. 012
d. 013

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

TK 004 dùng để phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ không hoàn lại phát sinh
tại đơn vị.
B. TK 008 dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách giao dự toán thƣờng
xuyên, không thƣờng xuyên (kể cả nguồn viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ, biếu tặng) để phản ánh số dự
toán chi hoạt động đƣợc cấp có thẩm quyền giao và việc rút dự toán chi hoạt động ra sử dụng
C.TK 012 dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách cấp bằng Lệnh chi tiền thực
chi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị và việc rút tiền gửi ra sử dụng.
D. TK 013 : lệnh chi tiền tạm ứng, phản ánh tình hình NS cấp bằng LCT tạm ứng và việc thanh
toán với NSNN về các khoản đã đƣợc cấp tạm ứng
Câu 14: Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng khi trả tiền mua vật tƣ sử dụng cho hoạt động chuyên
môn trƣớc thời hạn sẽ hạch toán vào tài khoản:
a. giảm giá gốc vật tƣ (CKTT đƣợc hƣởng do đơn vị thanh toán tiền trƣớc thời hạn
HĐ đƣợc nhà cung cấp chấp thuận => nó liên quan đến tài chính, chứ không phải là
CKTM hay giảm giá hàng bán mà ghi giảm giá gốc vật tƣ)
b. giảm giá vốn hàng bán ( same A)

c. tăng doanh thu tài chính


d. tăng chi phí tài chính (CKTT đƣợc hƣởng khi mua TS tức là mình nhận đƣợc 1
khoản lợi ích, ghi nhận vào doanh thu chứ không phải ghi tăng chi phí).
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

Khi phát sinh khoản chiết khấu thanh toán đơn vị đƣợc hƣởng do đơn vị thanh toán tiền mua vật
tƣ, hàng hóa trƣớc thời hạn hợp đồng đƣợc nhà cung cấp chấp thuận, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 331
Có TK 515- Doanh thu tài chính.
Khoản chiết khấu đƣợc hƣởng khi khi trả tiền mua vật tƣ trƣớc thời hạn đƣợc xem là doanh thu
tài chính.
Câu 15: Trƣờng hợp nào không hạch toán vào TK Thu nhập khác:
a. lãi từ chênh lệch tỷ giá (TT 107- lãi từ chênh lệch tỉ giá đƣợc ghi nhận là khoản
dthu tài chính nên phải đƣợc hạch toán vào TK 515)
b. thu từ thanh lý tài sản
c. lãi do đánh giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh

d. các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại


Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

Nội dung thu nhập khác của đơn vị có bao gồm:


- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, gồm: tiền thu bán hồ sơ thầu thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ; thu thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (đối với các đơn vị theo cơ chế tài chính đƣợc phép để lại
phần chênh lệch thu lớn chi của hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ);
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ dài hạn
khác;
- Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại;
Trƣờng hợp lãi từ chênh lệch tỷ giá đƣợc hạch toán vào tài khoản 413
Câu 16: Thông thƣờng đến cuối năm thì các đơn vị HCSN phải tính toán xác định kết quả của
bao nhiêu loại hoạt động phát sinh trong năm?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6 ( 6 hoạt động trang 241)
Giải thích:

→ Bao gồm: do NSNN cấp; viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài; thu phí, lệ phí; tài chính; HĐ SXKĐV;
HĐ khác (Theo thông tƣ 107)

Câu 17: Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia đƣợc xem là:
a. Doanh thu tài chính
b. Thu nhập khác (711 Là các khoản thu nhập không phát sinh thƣờng xuyên, không
ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động của đơn vị mà chƣa đƣợc phản ánh vào TK thu loại 5)
c. Doanh thu sản xuất kinh doanh (chia cổ tức, lợi nhuận là HĐ tài chính, không đƣợc
phản ánh trên khoản thu trong đơn vị HCSN có HĐ SXKD)
d. Tất cả đều sai
Giải thích:

→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Khi đơn vị nhận đƣợc thông báo chia cổ tức, lợi
nhuận từ các hoạt động đầu tƣ vào đơn vị khác, ghi: Nợ TK 138/Có TK 515 - Doanh thu tài
chính.

Câu 18: Khoản nào sau đây đƣợc gọi là doanh thu?
A. khoản từ hoạt động do NSNN cấp (khoản thu do nsnn cấp 511)
B. khoản từ hoạt động viện trợ (Khoản thu từ viện trợ vay nợ nƣớc ngoài 512)
C. khoản từ chi phí khấu trừ để lại (Thu phí đc khấu trừ để lại 514)

D. khoản từ sản xuất kinh doanh


Giải thích:

→ Chỉ ghi nhận dthu đối với các khoản thu trong đv hcsn có sản xuất kinh doanh, TK 531

Câu 19: Khi nào bút toán kết chuyển từ Tạm thu sang TK thu tƣơng ứng?
A. rút tiền ra sử dụng tính vào chi phí
B. phát sinh công nợ phải trả (chỉ phát sinh khoản phải trả, chƣa chi tiền => không đủ
điều kiện ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)
C. số tiền kho bạc giảm xuống (chƣa ghi nhận chi phí, không chắc là giảm tiền để chi
cho hoạt động hay rút về nhập quỹ tiền mặt =>không đủ điều kiện ghi nhận khoản thu
tƣơng ứng)
D. rút dự toán ngân sách về quỹ (chƣa chi tiền cho các hđ và chƣa phát sinh CP =>
chƣa đủ ĐK ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107- Khi xuất quỹ tiền mặt (thuộc khoản đã tạm ứng từ dự toán) để chi các hoạt
động tại đơn vị, chi tiêu các hoạt động từ nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài,... Ghi nhận Nợ 337/
Có 5** (TK thu tƣơng ứng)
Câu 20: Thu hoạt động khác phản ánh khoản thu do cơ quan có thẩm quyền:
A. Giao dự toán
B. Không giao dự toán

C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107, thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại
đơn vị đƣợc cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu phải báo
cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần đƣợc để lại đơn vị.

Câu 21: Chi hoạt động là khoản chi mang tính chất:
A. Thƣờng xuyên
B. Không thƣờng xuyên

C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Giải thích:
→ Thông tƣ 107 - TK 611: Chi phí hoạt động

Chƣơng 7
Câu 1 : Tài khoản 001 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
a. đúng b. sai
→ Giải thích: Tuỳ vào trƣờng hợp, Đơn vị nào có tài sản thuê ngoài để sử dụng cho
hoạt động thƣờng xuyên của đơn vị (thuê hoạt động: sử dụng hết thời hạn thuê thì
trả lại bên cho thuê, hoặc thuê hoạt động để sản xuất) thì mới sử dụng tài khoản
001. Các đơn vị khác không có tài sản thuê thì không hạch toán vào 001

Câu 2 : Tài khoản 007 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?


a. đúng b. sai
→ Đơn vị nào có phát sinh giao dịch liên quan đến ngoại tệ thì mới sử dụng tài khoản 007 (chú
ý: đối với tài khoản 007 đơn vị theo dõi tình hình thu chi, còn lại theo nguyên tệ của các loại
ngoại tệ ở đơn vị chứ ko quy đổi ra đồng VN)
Câu 3 : Tài khoản 008 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN? a.đúng
b. sai
Giải thích:
→ Tài khoản này đƣợc xem là đặc trƣng của đơn vị HCSN. Tài khoản này dùng
cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách giao dự toán thƣờng xuyên,
không thƣờng xuyên (kể cả nguồn viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ, biếu tặng) để phản ánh số
dự toán chi hoạt động đƣợc cấp có thẩm quyền giao và việc rút dự toán chi hoạt
động ra sử dụng. Trƣờng hợp viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ (không theo nội dung, địa chỉ
sử dụng cụ thể, không có dự toán đƣợc giao) thì đơn vị phải ghi nhận theo số ghi
thu, ghi chi trong năm. Tất cả các đơn vị HCSN thƣờng phải nhận nguồn ngân sách
từ nhà nƣớc giao để hoạt động nên tất cả các đơn vị HCSN sử dụng TK 008

Câu 4: Khi nhận dự toán đầu tƣ XDCB, kế toán phản ánh:


A. Nợ TK 008 (Dự toán chi hoạt động )
B. Có TK 008 (Dự toán chi hđ đã rút)
C. Nợ TK 009 (phản ánh số kinh phí dự toán NSNN giao để chi đầu tƣ XDCB)
D. Có TK 009 ( Rút dự toán)
Giải thích: sai vì sử dụng Sai tài khoản
Câu 5: Khi thuê hoạt động một máy sản xuất, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 331 (Sai vì đề cho thuê hoạt động bên ngoài chứ không phải
TSCĐ do doanh nghiệp mua về, thuộc sở hữu của doanh nghiệp nên không đƣợc ghi nhận
vào 211)
B. Nợ TK 001 (thông tƣ 107) (Khi có tài sản thuê ngoài -> Nợ 001)
C. a hoặc b đúng
D. a và b sai (b đúng nên D sai)
Câu 6: Tài khoản 004 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN:
A. Đúng
B. Sai
Giải thích:
→ Chi giải thích: Tài khoản này phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ không
hoàn lại tại đơn vị, mà không phải đơn vị nào cũng có sử dụng các khoản viện trợ này do đó các
đơn vị không sử dụng hay tiếp nhận khoản vay này thì không sử dụng tk 004.
Câu 7: Tài khoản 008 đối ứng với:
a. TK 009
b. TK 007
c. TK 004
d. Không câu nào đúng
Giải thích:

→ Về nguyên tắc, các tài khoản thuộc loại này (tài khoản ngoại bảng) đƣợc ghi chép theo
phƣơng pháp ghi “Đơn”, nghĩa là khi ghi vào một tài khoản thì không ghi quan hệ đối ứng

với tài khoản khác.


Câu 8: Khi nhận giữ hộ một lƣợng ngoại tệ, kế toán ghi:
a. Nợ TK 001 (khi thuê tài sản bên ngoài)
b. Nợ TK 002
c. Nợ TK 004 (khi nhận kinh phí viện trợ không hoàn lại)
d. Nợ TK 007 (khi có ngoại tệ thu vào)
Giải thích:
→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản 002 – Tài khoản này phản ánh giá trị các
loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ giải quyết các loại vật tƣ, hàng hoá
nhận để gia công, chế biến phản ánh ở. Bút toán: Nợ TK 002
Câu 9: Đơn vị có một lƣợng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, tài khoản 007 đƣợc chia chi tiết
theo:
a. Loại ngoại tệ
b. Ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
Giải thích:

→Theo thông tƣ 107, kế toán theo dõi chi tiết theo từng loại ngoại tê. Do đó đơn vị không cần
phải theo dõi tk 007 chi tiết theo ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ→ loại B, C. A đúng nên
D sai.
Câu 10: Đơn vị HCSN không bắt buộc phải hạch toán tài khoản loại 0?
a. Đúng b. Sai
Giải thích:

→ TT 107 của BTC thì hệ thống tài khoản đối với các ĐV HCSN gồm TK trong bảng và TK ngoài
bảng là những TK đƣợc ghi đơn và hạch toán theo MLNSNN, các tài khoản ngoại bảng liên quan
đến ngân sách nhà nƣớc hoặc có nguồn gốc ngân sách nhà nƣớc
Câu 11: Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111/ Có TK 5111; Có TK 008 (Sai: chƣa đủ điều kiện ghi
nhận thu hoạt động vì chỉ mới rút dự toán nhập quỹ tiền mặt, chƣa ghi nhận tăng chi phí
và chƣa chi tiền )
b. Nợ TK 111/ Có TK 5111 ( Sai: chƣa đủ điều kiện ghi nhận thu hoạt động vì chỉ mới rút
dự toán nhập quỹ tiền mặt, chƣa ghi nhận tăng chi phí và chƣa chi tiền
c. Nợ TK 111/ Có TK 3371; Có TK 008
d. Nợ TK 111/ Có TK 3371( Sai: khi rút dự toán thì đồng thời ghi giảm TK
008=>thiếu bút toán ghi Có 008)
Giải thích:

→ câu C Đúng vì rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm tăng tiền mặt và làm
tăng khoản tạm thu dƣới hình thái tiền nên ghi bút toán kép Nợ TK 111/Có TK 3371 đồng thời ghi
bút toán đơn giảm dự toán đã rút Có TK 008
Câu 12: Trong các phát biểu sau về TK loại 0 phát biểu nào đúng?
a. Có số dƣ cuối kỳ
b. không bao giờ có số dƣ bên có
c. có đƣợc hạch toán ghi đơn
d. tất cả đều đúng

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC, điều 4b, chƣơng 2 - quy định cụ thể có đề cập “ b) Loại tài
khoản ngoài bảng gồm tài khoản loại 0, được hạch toán đơn (không hạch toán bút toán đối ứng
giữa các tài khoản).
Đồng thời, Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC, dựa vào tất cả các Kết cấu và nội dung phản ánh
của Tài khoản ngoài bảng đều có số dƣ cuối kỳ bên nợ do đó đáp án có số dư cuối kỳ và không
bao giờ có số dư bên có là hoàn toàn hợp lý.
Câu 13: TK loại 0 nào liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN?
a. TK 004
b. TK 006
c. TK 018
d. Tất cả đều đúng
Giải thích:

→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Các tài khoản ngoài bảng liên quan đến NSNN hoặc
có nguồn gốc NSNN (TK 004, 006, 008, 009, 012, 013, 014, 018) phải đƣợc phản ánh theo mục
lục ngân sách nhà nƣớc, theo niên độ (năm trƣớc, năm nay, năm sau (nếu có)) và theo các yêu
cầu quản lý khác của ngân sách nhà nƣớc
Câu 14: Ghi đơn bên Có TK 008 khi:
a. Rút dự toán để chi hoạt động

b. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động

c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Giải thích:

→ Theo sách (thông tƣ 107/2017):

- khi rút dự toán chi hoạt động (thực chi) để sử dụng cho các hoạt Fđộng thƣờng
xuyên, không thƣờng xuyên sẽ hạch toán: Có 008212, 008222.
- khi rút dự toán chi hoạt động ở trƣờng hợp rút tạm ứng sẽ hạch toán: Có Tk
008211, 008221.
Câu 15: Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên Có của TK:
a. TK 008111 b. TK 008112 c. TK 008211 d. TK 008212
Giải thích:

→ Theo sách (thông tƣ 107/2017): khi rút dự toán chi hoạt động ở trƣờng hợp rút tạm ứng sẽ
hạch toán: Có TK 008211 (Tạm ứng dự toán chi thƣờng xuyên), 008221 (Tạm ứng dự toán chi
không thƣờng xuyên). → chọn câu C
Câu A: dự toán chi hoạt động tạm ứng (năm trƣớc) (Đã rút tạm ứng)
Câu B: dự toán chi hoạt động thực chi (năm trƣớc)( Đã rút thực chi)
Câu D: dự toán chi hoạt động thực chi (năm nay) (Đã rút thực chi)
Câu 16: Tài khoản ngoài bảng dùng để phản ánh các chỉ tiêu:

a. Không đƣợc báo cáo trên bảng cân đối kế toán


b. Đƣợc trình bày trên bảng cân đối kế toán
c. Ghi chép các bút toán đối ứng với tài khoản ngoài bảng khác
d. Tất cả đều đúng
Giải thích:

→ Theo sách tr255 (thông tƣ 107/2017), các khoản ngoại bảng dùng để phản ánh các chỉ tiêu
không đƣợc báo cáo trên bảng cân đối kế toán.
→Câu C sai vì kế toán hạch toán các khoản ngoài bảng theo phƣơng pháp ghi đơn.

Câu 17: Kế toán tài sản thuê ngoài không phải theo dõi chi tiết theo:
a. từng bên cho thuê
b. từng loại tài sản

c. từng nội dung sử dụng


d. cả a, b, c
Giải thích:

→ Theo khái niệm phần kế toán tài sản thuê ngoài: Kế toán tài sản thuê ngoài phải theo dõi chi
tiết theo từng bên cho thuê và từng loại tài sản. Mọi khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc
quản lý sử dụng tài sản thuê ngoài đƣợc hạch toán và các TK có liên quan trong BCTHTC.
Câu 18: Các tài sản mà đơn vị nhận giữ hộ, tạm giữ thì:

a. không đƣợc phép sử dụng


b. có thể sử dụng tạm thời (Sai do đây là TS nhận giữ hộ của đơn vị khác, không có
quyền kiểm soát nên không có quyền sử dụng tạm thời)
c. không thể giữ hộ tài sản ( Các DN vẫn đƣợc giữ hộ TS của đơn vị khác nhƣng
không đƣợc sử dụng)
d. chuyển cho cấp quản lý trực tiếp (Sai vì đây chỉ là TS nhận giữ hộ chƣa có chuyển
giao các quyền kiểm soát hay sở hữu nên đƣợc điều chuyển TS)
Giải thích:

→ Theo khái niệm TS nhận giữ hộ sách trang 256: (này nói thông tƣ 107/2017 đi cho thuyết
phục) Tài sản nhận giữ hộ, tạm giữ không đƣợc phép sử dụng và phải tổ chức bảo quản cẩn thận,
khi giao nhận hay trả lại có sự chứng kiến của 2 bên và phải làm thủ tục, giấy từ đầy đủ, có xác
nhận của 2 bên.
Câu 19: Khi đƣợc giao dự toán chi đầu tƣ xây dựng cơ bản sẽ ghi:
a. Nợ TK 0091 (dự toán ĐTXD CB năm trƣớc)
b. Nợ TK 0092 (dự toán ĐTXD CB năm nay)
c. Nợ TK 0081 (dự toán chi hoạt động năm trƣớc)
d. Nợ TK 0082(dự toán chi hoạt động năm nay)
Giải thích:

→(trang 263) Khi đƣợc giao dự toán chi đầu tƣ xây dựng cơ bản sẽ ghi:Nợ TK 0092

Câu 20:Trƣờng hợp đơn vị nộp trả ngân sách từ kinh phí đã nhận bằng Lệnh chi tiền thực chi vì
không sử dụng hết thì sẽ hạch toán:
a. Nợ TK 012(ghi dƣơng)
b. Có TK 012(ghi dƣơng)
c. Nợ TK 012(ghi âm)

d. Có TK 012(ghi âm)
Giải thích:

→(trang 265)Theo thông tƣ 107/2017, trƣờng hợp đơn vị nộp trả ngân sách từ kinh phí đã nhận
bằng Lệnh chi tiền thực chi do không sử dụng hết thì sẽ hạch toán: Nợ TK 012(ghi âm)

a)

b)
d)

Đề thi
1/ Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở đơn vị HCSN bao gồm:
a. chứng từ ghi sổ
b. nhật ký chung
c. nhật ký - sổ cái
d. tất cả đều đúng
Giải thích:
→Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng
tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có thể
thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán. → chọn câu D

4/ Mua CCDC trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng thì tài khoản đƣợc ghi
bên Có là
a. TK 511
b. TK 111
c. Một đáp án đúng
d. Cả hai TK đều đúng

→ Câu D. Nọừ 611/ Có 111,


Nợ 3371/ Có 511
1/ Phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu - chi?
a. thu chi chênh lệch
b. quản lý theo định mức
c. khoán trọn gói

d. thu đủ chi đủ

Giải thích:
Thu chi chênh lệch mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà nƣớc sẽ cấp
phần chênh lệch thiếu → đơn vị sẽ tự chủ chi tiêu, khó quản lý. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc áp
dụng cho các ĐVHCSN có nguồn thu lớn
Thu đủ chi đủ mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí đơn vị
để chi tiêu → đơn vị sẽ tự chi tiêu khi phát sinh nghiệp vụ chi nên cũng khó quản lý chi tiêu của
đơn vị. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc áp dụng cho các ĐVHCSN không có thu hoặc nguồn thu
ít.
Khoán trọn gói: nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp đơn vị tự chủ hơn trong thu -
chi, quy định 1 gói chi trong 1 khoảng thời gian và đơn vị tự quyết định chi tiêu trong gói đó →
khó quản lý
Quản lý theo định mức: lập dự toán cho các khoản mục chi và thực hiện chi đúng theo dự toán,
nhằm quản lý các khoản chi tiêu của đơn vị.
2/ Công tác kế toán kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?
a. cuối mỗi năm

b. cuối mỗi tháng

c. cuối mỗi quý


d. cuối mỗi ngày
Giải thích:
mục 2 điều 11 thông tƣ 45/2018 2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có trách nhiệm lập thẻ
tài sản cố định, kế toán đối với toàn bộ tài sản cố định hiện có của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh
nghiệp theo đúng quy định của chế độ kế toán hiện hành; thực hiện kiểm kê định kỳ hàng năm về
tài sản cố định hiện có thực tế; báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp để thống nhất kế toán
điều chỉnh số liệu giữa kết quả kiểm kê và sổ kế toán (nếu có); thực hiện báo cáo tình hình quản
lý, sử dụng tài sản theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
3/ Xuất CCDC từ nguồn chi phí đƣợc khấu trừ để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên nợ (ngay
khi xuất kho) là
a. TK 614
b. cả hai TK đều đúng
c. TK 366
d. Một đáp án khác Đáp án: A
Giải thích: Nợ 614/Có 153 -> Không có 366 vì 366 sẽ đc ghi cuối kỳ để k/c chứ k ghi ngay khi
xuất kho

1/ kế toán HCSN muốn tăng cƣờng tính minh bạch thì cần đáp ứng yêu cầu kế toán nào?
a. có thể so sánh đƣợc
b. công khai
c. khách quan
d. trung thực Giải thích:
→ câu A. giúp ngƣời đọc phân tích, đánh giá và ra quyết định dựa trên sự so sánh . → loại

→ câu B là đáp án đúng . Để tăng cƣờng trách nhiệm giải trình, đảm bảo tính minh bạch trong
khu vực công, BCTC của các đơn vị HCSN phải đƣợc công khai theo quy định của pháp luật về
kế toán và các văn bản có liên quan.
→ câu C. Thông tin số liệu kế toán phải đƣợc ghi chép và báo cáo đúng thực tế, không bị xuyên
tạc, bóp méo→ loại
→ câu D. Thông tin số liệu kế toán phải đƣợc ghi chép và báo cáo dựa trên các bằng chứng đầy
đủ, khách quan và đúng với thực tế về hiện trạng, bản chất nội dung và giá trị của nghiệp vụ kinh
tế phát sinh → loại
2/ trong chế độ kế toán HCSN, chứng từ nào không cần phải lập theo mẫu bắt buộc?
a. biên lai thu tiền
b. phiếu chi
c. biên bản kiểm kê quỹ
d. giấy đề nghị thanh toán tạm ứng Giải thích:
theo thông tƣ 107/2017, chƣơng II, Điều 3, phụ lục 01, danh mục chứng từ kế toán bao gồm:
Phiếu thu, Phiếu chi, Biên lai thu tiền, Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng. → câu A, B, D đúng.
→ chọn câu C. Biên bản kiểm kê quỹ (vì trong 4 biểu mẫu chứng từ bắt buộc không có biên bản
này)
3/ Rút TGKB thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi: a. Nợ TK
111/ Có 337 # Có 014
b. Nợ TK 111/ Có 112 # Có 014
c. Nợ TK 111/ Có 337
d. Nợ TK 111/ Có 112

Giải thích

→ loại câu A và B vì chƣa chi sử dụng nên không ghi có TK 014

→ loại câu C vì rút TGKB làm giảm TK 112 # TK 337

→ chọn câu D. Nợ 111/Có 112

4/ Khi NSNN đƣợc cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vị, kế toán
hạch toán:
a. Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 013
b. Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 012
c. Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 013
d. Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 012 Giải thích:
→ chọn câu D. Nợ 112/Có 337 và Nợ TK 012

→ loại câu A và C sai do TK 013: là lệnh chi tiền tạm ứng

→ loại câu B do chƣa chi sử dụng nên ghi vào bên Có TK 511 là sai

1/ Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến tài khoản "Tạm ứng" trong đơn vị HCSN?

a. kế toán tập trung thanh toán tạm ứng khi ngƣời nhận tạm ứng hoàn thành công việc
b. thủ trƣởng phải chỉ định tên cụ thể của cán bộ chuyên trách cung ứng vật tƣ thƣờng xuyên
nhận tạm ứng
c. ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức trong đơn vị
d. phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau. Giải thích:
→ loại câu B. theo thông tƣ 107, tạm ứng là 1 khoản tiền do Thủ trƣởng đơn vị giao cho ngƣời
nhận tạm ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó nhƣ đi công tác, mua vật tƣ, chi hành chính.
Đối với những cán bộ chuyên trách làm công tác cung ứng vật tƣ, cán bộ hành chính quản trị
thƣờng xuyên nhận tạm ứng phải đƣợc Thủ trƣởng của đơn vị chỉ định tên cụ

thể → B đúng khi đề cập đến tạm ứng trong đơn vị HCSN ✓

→ loại câu C. theo thông tuừ 107, ngƣời nhận tạm ứng là cán bộ, viên chức và NLĐ của đơn vị
→ C đúng khi đề cập đến tạm ứng trong đơn vị HCSN ✓
→ loại câu D. Vì theo thông tƣ 107, phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng
kỳ sau. → D đúng khi đề cập đến tạm ứng trong đơn vị HCSN ✓
→A là câu không đúng → Chọn A
2/ nguyên vật liệu mua bằng nguồn nào thì:
a. ghi hết vào nguồn ngân sách rồi phân bổ sau
b. ghi vào từng nguồn theo chỉ đạo của thủ tƣớng đơn vị
c. ghi vào nguồn đó mặc dù có thể dùng cho các mục đích khác nhau
d. ghi hết vào nguồn thu hoạt động khác rồi phân bổ sau Giải thích:
Theo thông tƣ 107/2017 → câu C đúng

→Loại A vì mua sẽ tăng TK 152

→Loại B vì quy định ghi tăng TK 152

→Loại D bút toán kết chuyển sang thu hoạt động vào cuối kỳ chứ không phải vào lúc mua

3/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ngƣời lao động trong đơn vị, tài khoản đƣợc ghi nhận bên Có là
a. Một đáp án khác
b. TK 334 c. TK 111
d. TK 141 Giải thích:
→C là đáp án đúng. Nợ 141/ Có 111 - khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng thì ghi giảm tiền mặt và tăng
tạm ứng.
→ Câu D sai. Vì ghi vào bên Có TK 141 khi khoản tạm ứng đã đƣợc thanh toán hoặc số tạm ứng
dùng không hết nhập lại quỹ hoặc trừ vào lƣơng.
Khi NLĐ thanh toán tạm ứng:
Nợ TK 611 / Có TK 141.

→ Câu B sai. Vì TK 334 là TK phải trả ngƣời lao động, phản ánh tình hình thanh toán giữa đơn
vị với cán bộ công chức, viên chức và ngƣời lao động khác.
4/ Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN kế toán sẽ ghi nhận vào
a. bên Nợ TK thu hoạt động
b. bên Có TK tạm thu
c. bên Nợ TK tiền mặt
d. bên Nợ TK chi hoạt động
Giải thích:

→ loại câu C. Giảm TK tiền / Có TK tiền

→ loại câu A và B. Nợ TK tạm thu/Có TK thu hoạt động

→ câu D đúng. Nợ TK chi hoạt động/ Có TK tiền

1/ Phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu - chi?
a. khoán trọn gói
b. thu đủ chi đủ
c. thu chi chênh lệch
d. quản lý theo định mức
Giải thích:

→câu A, khoán trọn gói. nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp đơn vị tự chủ hơn
trong thu - chi, quy định 1 gói chi trong 1 khoảng thời gian và đơn vị tự quyết định chi tiêu trong
gói đó giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong chi tiêu, thúc đẩy các đơn vị tiết kiệm và nâng cao
hiệu quả hoạt động
→ câu B, thu đủ chi đủ. mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào ngân sách, nhà nƣớc sẽ cấp
phát lại kinh phí cho đơn vị để chi tiêu.→ đơn vị sẽ tự chi tiêu khi phát sinh nghiệp vụ chi nên
cũng khó quản lý chi tiêu của đơn vị→ nguôồn kinh phí sd không hiệệu quả và gây lãng phí.
Phƣơng pháp này áp dụng cho các ĐVHCSN không có thu hoặc nguồn thu ít
→ câu C, thu chi chênh lệệch. mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị để chi tiêu, nếu
thiếu, nhà nƣớc sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu cho đơn vị. Phƣơng pháp này áp dụng cho các
đơn vị HCSN có nguồn thu lớn
→ đơn vị sẽ tự chủ chi tiêu và ỷ lại vào ngân sách nhà nƣớc do thiếu thì sẽ ỷ lại vào việc xin
thêm.
→ câu D, quản lý theo định mức. các đơn vị đƣợc áp dụng phƣơng pháp này phải lập dự toán
cho các khoản mục chi và phải thực hiện chi theo đúng dự toán nhằm quản lý các khoản chi tiêu
tại đơn vị HCSN→đơn vị không có quyền chủ động, có những định mức đƣa ra thiếu/thừa so với
thực tế

2/ báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động không cần gửi cho cơ quan nào
a. cơ quan tài chính
b. cơ quan thuế
c. cơ quan cấp trên
d. a, b, c đều sai
Giải thích:

→ chọn đáp án D vì. Theo thông tƣ 107/2017, Chƣơng I Quy định chung, Điều 6.2 - Mục

đích của báo cáo quyết toán. Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nƣớc dùng để tổng hợp tình hình
tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc của đơn vị hành chính, sự nghiệp, đƣợc
trình bày chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nƣớc để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài
chính và cơ quan có thẩm quyền khác.
3/ Dịch vụ công đã cung cấp nhƣng chƣa thu đƣợc tiền phí, lệ phí, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:
a. Cả hai TK đều đúng
b. Một đáp án khác
c. TK 131 d. TK 138 Giải thích:
→ loại câu C Vì 131 là khoản phải thu khách hàng nên không hợp lý. Vì câu C không đúng nên
loại trừ đƣợc đáp án A
→ chộn câu A. Vì TK 138: phải thu phí lệ phí (chƣa thu nên treo tạm), bên Nợ TK 138 phản ánh
Các khoản phí và lệ phí đã phát sinh và đơn vị có quyền thu nhƣng chƣa thu đƣợc tiền
4/ Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt sẽ tác động đến khoản mục nào của đơn vị?
a. phải thu khác
b. phải trả khác
c. tạm chi
d. tạm thu Giải thích:
→ câu a

→ câu b
→ câu c

→ câu d

C chƣa thực chi nên chƣa phát sinh chi phí D N111/C337 C008
Chọn đáp án: D
1/ Phát biểu nào sau đây là không đúng
a khi xuất NLVL tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào doanh thu tƣơng ứng
đến đó
b NLVL đƣợc mua bằng nguồn nào thì phải phản ánh vào nguồn đó
c dù NLVL mua bằng nguồn nào thì cũng phải phản ánh vào nguồn NSNN
3/ Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy
thử trên tài khoản nào?
a TK 211 b TK 242

c TK 002

d TK 241
4/ Khi mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản
đƣợc ghi bên Có là:
a cả ba TK đều đúng
b TK 112
c TK 014
d TK 331

giải thích:

Câu B sai vì mua chƣa trả tiền nên không ghi vào bên Có TK 112 đƣợc Do câu B sai nên loại trừ
câu A
Câu C sai vì mua về nhập kho chƣa sử dụng nên không ghi Có TK 014
Câu D đúng mƣa trả tiền nên ghi vào bên Có TK 331 - làm tăng khoản phải trả cho ngƣời
bánCHẮC NGHIỆM : KE TOÁN KHU VƢC CÔNG 1
CHƢƠNG 0-CHƢƠNG 1:
Câu 1: Báo cáo quyết toán NSNN sẽ phải nộp đến 2 cơ quan chính là:
A.Cơ quan thống kê-Cơ quan tài chính
B.Kho bạc nhà nƣớc-Cơ quan tài chính
C.Cơ quan cấp trên –Kho bạc nhà nƣớc
D.Cơ quan cấp trên –Cơ quan tài chính
(Vì khi lập dự toán hay lập báo cáo quyết toán thì:
Đơn vị HCSN cấp cơ sở sẽ gửi BC quyết toán lên Cơ quan quản lý cấp trên CQ QL cấp trên gửi
lên cơ quan chủ quản CQ chủ quản sẽ gửi lên Cơ quan tài chính CQ tài chính sẽ trình lên CP
hoặc UBNN để xem xét Sau đó trình lên QH hoặc HĐND để xem xét đối chiếu và phê duyệt)
Câu 2: Để đáp ứng nhu cầy thông tin phục vụ cho quản lý, kế toán đơn vị HCSN có thể:
A.Mở thêm các tài khoản chi tiết cho những tài khoản đã quy định (*)
B.Cả (*) và (**) Sai
C.Cả (*) và (**) đúng
D.Mở thêm các tài khoản ngang cấp với các tài khoản đã đƣợc quy định (**)
( KT đơn vị HCSN có thể mở thêm các tài khoản chi tiết cho những tài khoản đã quy định để quản
lý các hoạt động cụ thể, riêng biệt.
Không đƣợc mở các tài khoảng ngang cấp với các tài khoản đã quy định vì các tài khoản này
thuộc hệ thống tài khoản kết toán ĐVHCSN do Bộ tài chính cấp để phục vụ nhu cầu quản lý,
đánh giá việc chi tiêu của các đơn vị nên cần sự đồng nhất)
Câu 3: Kế toán HCSN muốn tăng cừơng tính minh bạch thì cần phải thực hiện yêu cầu kế toán
nào?
A.Có thể so sánh
B.Công khai
C.Khách quan
D.Trung thực
Yêu cầu của kế toán đv HCSN:
Có thể so sánh: giúp ngƣời đọc phân tích đánh giá và ra quyết định dựa trên sự so sánh. Thông
tin KT giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ trong cùng một đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN
khác nhau, giữa đơn vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh đƣợc nếu chúng đƣợc trình bày nhất
quán.
Khách quan : Đúng thực tế, không xuyên tạc, bóp méo
Trung thực: Khách quan và đúng với thực tế, hiện trạng, bản chất nội dung và giá trị của nghiệp
vụ kinh tế phát sinh.
Công khai: Để tăng cƣờng trách nhiệm giải trình, đảm bảo tính minh bạch
Câu 4: Khoản nào sau đây không thuộc các đối tƣợng kế toán trong đơn vỊ HCSN?
A.(*) và (**) đúng
B.Nhà riêng của công chức, viên chức (*)
C.Xe của đơn vi
D.Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác (**)
Câu 5: Để thông tin kế toán HCSN đáp ƣng tính có thể so sánh, đối chiếu, kiểm soát với kế toán
NSNN thì kế toán nên:
A.Công khai đầy đủ thông tin
B.Tính toán các đối tƣợng theo giá gốc
C.Hạch toán theo mục lục ngân sách
D.Ghi nhận doanh thu và chi phí
Nhà nƣớc xây dựng hệ thống MLNSNN thống nhất và yêu cầu các đơn vị phải tổ chức hạch toán
và báo cáo phù hợp với MLNSNN để phục vụ cho yêu cầu so sánh, đối chiếu, kiểm soát và tổng
hợp báo cáo thu-chi NSNN. Do đó, TK đơn vị HCSN phải theo dõi các khoản thu – chi phát sinh
tại đơn vị theo MLNSNN.
Câu 6: Kế toán đơn vỊ HSCN thực hiện theo nguyên tắc:
A.Cơ sở tiền mặt

B.Cơ sở dồn tích


C.Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích
D.Tất cả đều sai
Cơ sở dồn tích là một trong 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN phải tuân thủ.
Câu 8: Yêu cầu “ kế toán theo mục lục NSNN” đƣợc áp dụng cho hoạt động nào?
A.Sản xuất kinh doanh dịch vụ
B.Hành chính sự nghiệp(*)
C.Chƣơng trình, dự án (*)
D.(*), (**) đúng
Câu 8: Đơn vị nào sau đây không áp dụng Chế độ kế toán HCSN?
A.Đơn vị HSCN
B.Tổ chức chính trị, chính trị- xã hôi
C.Cơ quan nhà nƣớc

D.Doanh nghiệp nhà nước


-Cơ quan nhà nƣớc và đơn vị HCSN là các đơn vị HCSN nên áp dụng chế độ kế tóa HCSN
Theo Điều 2. QĐ 19/2006/QĐ-BTC. Thì chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
-Cơ quan nhà nƣớc, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng Kinh tế NSNN gồm cơ quan tổ chức có
nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp, Văn phòng QH, VP chủ tịch nƣớc, VP chính phủ, tòa án nhân
dân và viện kiểm sát nhân dân các cấp, Bộ cơ quan Ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, hội
đồng nhân dân, UBNN tỉnh, huyện, Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị
- xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp có sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nƣớc; Đơn vị sự nghiệp đƣợc ngân sách nhà nƣớc đảm bảo một phần hoặc toàn bộ kinh phí;
Tổ chức quản lý tài sản quốc gia; Ban Quản lý dự án đầu tƣ có nguồn kinh phí ngân sách nhà
nƣớc; Các Hội, Liên hiệp hội, Tổng hội, các tổ chức khác đƣợc ngân sách nhà nƣớc hỗ trợ một
phần kinh phí hoạt động;
- Đơn vị vũ trang nhân dân, kể cả Tòa án quân sự và Viện kiểm sát quân sự (Trừ các doanh
nghiệp thuộc lực lƣợng vũ trang nhân dân);
Câu 10: Báo cáo tài chính đầy đủ của đơn vị HCSN bao gồm những báo cáo nào?
A.Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
B.Báo cáo kết quả hoạt động
C.Báo cáo tình hình tài chính

D.Tất cả đều đúng


Câu 12: Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp áp dụng theo phƣơng pháp quản lý tài
chính nào?

A.Khoán trọn gói


B.Thu đủ, chi đủ
C.Thu, chi chênh lệch
D.Quản lý theo định mức.
Câu 13: Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu-chi NSNN từ cơ quan nào?
A.UBND quận, huyện (***)

B.(*) hoặc (**) hoặc (***)


C.Chính phủ(*)
D.UBND tỉnh (**)
Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán từ cấp chính quyền. Cơ quan đại diện cấp chính quyền ở
cấp TW là chính phủ. Ở cấp địa phƣơng là UBNN các cấp.
Câu 14 Đối với cơ quan nhà nƣớc, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?
A.Kinh phí NSNN cấp
B.Thu sự nghiệp

C.Vốn vay, vốn huy động


D.Viện trợ, tài trợ.
( Vốn vay, vốn huy động hình thành từ hoạt động SXKD mà hoạt động này chỉ có đơn vị HCSN.
Vì bản chất Cơ quan nhà nƣớc CQNN cần có sự nghiêm minh tính pháp lý cao)
Câu 16: Cơ quan nào đƣợc xem là đại diện cho cấp chính quyền ở địa phƣơng?

A.Uỷ ban nhân dân


B.Kho bạc nhà nƣớc
C.Sở tài chính
D.Hội đồng nhân dân
Cơ quan đại diện cấp chính quyền ở địa phƣơng là UBND các cấp do UBNN là đại diện cấp
chính quyền ở địa phƣơng
Câu 17: Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vi để chi tiêu” Nội dung này thuộc về
phƣơng pháp quản lý tài chính nào?”

A.Thu, chi chênh lệch


B.Khoán chọn gói
C.Quản lý theo định mức
D.Thu đủ, chi đủ
Phƣơng pháp thu chi chênh lệch: Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu
nhà nƣớc sẽ bù phần chênh lệch thiếu chp đơn vị. Áp dụng với ĐV HCSN có nguồn thu lớn.
Câu 18: Đơn vị cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị nào?
A.Đơn vị cấp 1 (*)
B.Đơn vị cấp chính quyền

C.(*) hoặc (**)


D.Đơn vị cấp trung gian (**)
Đơn vị cấp cơ sở nhận dự toán từ địa phƣơng cấp 1 hoặc cấp trung gian. Vì cấp trung gian có
thể có hoặc không
Câu 19: Bộ máy Nhà nƣớc VN đƣợc phân thành bao nhiêu cấp chính quyền
A.2

B.4
C.5
D.3
Bộ máy NN VN đƣợc phân thành 4 cấp chính quyền gồm: Chính quyền trung ƣơng, chính quyền
địa phƣơng cấp tỉnh, chính quyền đại phƣơng cấp huyện, chính quyền địa phƣơng cấp xã
Câu 20: Đơn vị nào sau đây không thuộc cơ quan nhà nƣớc?
A.Sở y tế
B.Uỷ ban nhân dân thành phố
C.Bộ tài chính

D.Bệnh viện công lập.


Vì Bệnh viện công lập là đơn vị sự nghiệp. Đặc điểm của ĐVSN:
không mang tính quyền lực nhà nƣớc, không có chức năng quản lý nhà nƣớc.
Đƣợc thành lập bởi cơ quan có thảm quyền của Nhà nƣớc, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội
Là bộ phận cấu thành trong tổ chức bộ máy cơ quan nhà nƣớc, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị-xã hội
Có tƣ cách pháp nhân
Cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nƣớc
CÂU HỎI BỔ SUNG CỦA LỚP KHÁC
Câu 21: Chế độ kế toán HCSN hƣớng dẫn về những nội dung nào?
A.Danh mục biểu mẫu và phƣơng pháp lập, trình bày BC

B.Tất cả đều đúng


C.Danh mục biểu mẫu và phƣơng pháp lập chứng từ bắt buộc
D.Danh mục hệ thống tài khoản và phƣơng pháp hạch toán tài khoản
Câu 22: Nguồn kinh phí chiếm tỷ trọng đáng kể trong kinh phí hoạt động của cơ quan NN
A.Thu từ sản xuất kinh doanh
B.Viện trợ, vay nợ

C.Ngân sách NN
D.Thu phí, lệ phí
Trong chƣơng 1: Phần 1 Cơ quan nhà nƣớc _trang 14 có đề cập đến :CQNN hoạt động chủ yếu
bằng nguồn kinh phí NSNN cấp. Bên cạnh kinh phí NSNNS, dơn vị còn thu phí, lệ phí trong quá
trình quản lý và cung cấp dịch vụ hành chính công. A đúng,

CHƢƠNG 0-CHƢƠNG 1:

Câu 1: Báo cáo quyết toán NSNN sẽ phải nộp đến 2 cơ quan chính là:

A. Cơ quan thống kê-Cơ quan tài chính

B. Kho bạc nhà nƣớc-Cơ quan tài chính

C. Cơ quan cấp trên –Kho bạc nhà nƣớc

D. Cơ quan cấp trên –Cơ quan tài chính

(Vì khi lập dự toán hay lập báo cáo quyết toán thì:

Đơn vị HCSN cấp cơ sở sẽ gửi BC quyết toán lên Cơ quan quản lý cấp trên à CQ QL cấp trên gửi
lên cơ quan chủ quản à CQ chủ quản sẽ gửi lên Cơ quan tài chínhà CQ tài chính sẽ trình lên CP
hoặc UBNN để xem xét à Sau đó trình lên QH hoặc HĐND để xem xét đối chiếu và phê duyệt)

Câu 2: Để đáp ứng nhu cầy thông tin phục vụ cho quản lý, kế toán đơn vị HCSN có thể:

A. Mở thêm các tài khoản chi tiết cho những tài khoản đã quy định (*)

B. Cả (*) và (**) Sai

C. Cả (*) và (**) đúng

D. Mở thêm các tài khoản ngang cấp với các tài khoản đã đƣợc quy định (**)

( KT đơn vị HCSN có thể mở thêm các tài khoản chi tiết cho những tài khoản đã quy định để quản
lý các hoạt động cụ thể, riêng biệt.

Không đƣợc mở các tài khoảng ngang cấp với các tài khoản đã quy định vì các tài khoản này
thuộc hệ thống tài khoản kết toán ĐVHCSN do Bộ tài chính cấp để phục vụ nhu cầu quản lý, đánh
giá việc chi tiêu của các đơn vị nên cần sự đồng nhất)
Câu 3: Kế toán HCSN muốn tăng cừơng tính minh bạch thì cần phải thực hiện yêu cầu kế toán
nào?

A. Có thể so sánh

B. Công khai

C. Khách quan

D. Trung thực

Yêu cầu của kế toán đv HCSN:

Có thể so sánh: giúp ngƣời đọc phân tích đánh giá và ra quyết định dựa trên sự so sánh. Thông tin
KT giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ trong cùng một đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN khác
nhau, giữa đơn vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh đƣợc nếu chúng đƣợc trình bày nhất quán.

Khách quan : Đúng thực tế, không xuyên tạc, bóp méo

Trung thực: Khách quan và đúng với thực tế, hiện trạng, bản chất nội dung và giá trị của nghiệp vụ
kinh tế phát sinh.

Công khai: Để tăng cƣờng trách nhiệm giải trình, đảm bảo tính minh bạch

Câu 4: Khoản nào sau đây không thuộc các đối tƣợng kế toán trong đơn vỊ HCSN?

A. (*) và (**) đúng

B. Nhà riêng của công chức, viên chức (*)

C. Xe của đơn vi

D. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác (**)

Câu 5: Để thông tin kế toán HCSN đáp ƣng tính có thể so sánh, đối chiếu, kiểm soát với kế toán
NSNN thì kế toán nên:

A. Công khai đầy đủ thông tin

B. Tính toán các đối tƣợng theo giá gốc

C. Hạch toán theo mục lục ngân sách

D. Ghi nhận doanh thu và chi phí

Nhà nƣớc xây dựng hệ thống MLNSNN thống nhất và yêu cầu các đơn vị phải tổ chức hạch toán
và báo cáo phù hợp với MLNSNN để phục vụ cho yêu cầu so sánh, đối chiếu, kiểm soát và tổng
hợp báo cáo thu-chi NSNN. Do đó, TK đơn vị HCSN phải theo dõi các khoản thu – chi phát sinh
tại đơn vị theo MLNSNN.
Câu 6: Kế toán đơn vỊ HSCN thực hiện theo nguyên tắc:

A. Cơ sở tiền mặt

B. Cơ sở dồn tích

C. Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích

D. Tất cả đều sai

Cơ sở dồn tích là một trong 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN phải tuân thủ.

Câu 7: Các hình thức kế toán thủ công nào đƣợc áp dụng ở đơn vị HCSN?

A. Nhật ký–sổ cái

B. Tất cả đều đúng

C. Chứng từ ghi sổ

D. Nhật ký chung

-Đơn vị HCSN có thể áp dụng một trong 3 hình thức này tùy theo đặc điểm hoạt động, quy mô ở
tƣng đơn vị có thể ghi sổ thủ công hoặc phần mềm máy tính. Hình thức Nhật ký-sổ cái phù hợp với
đơn vị nhỏ, hình thức Chứng từ ghi sổ phù hợp với đơn vị quy mô trung bình lơn, hình thức NKC
có thể áp dụng với bất kì đơn vị quy mô nào

Câu 8: Yêu cầu “ kế toán theo mục lục NSNN” đƣợc áp dụng cho hoạt động nào?

A. Sản xuất kinh doanh dịch vụ

B. Hành chính sự nghiệp(*)

C. Chƣơng trình, dự án (*)

D. (*), (**) đúng

Câu 8: Đơn vị nào sau đây không áp dụng Chế độ kế toán HCSN?

A. Đơn vị HSCN

B. Tổ chức chính trị, chính trị- xã hôi

C. Cơ quan nhà nƣớc

D. Doanh nghiệp nhà nƣớc

-Cơ quan nhà nƣớc và đơn vị HCSN là các đơn vị HCSN nên áp dụng chế độ kế tóa HCSN
Theo Điều 2. QĐ 19/2006/QĐ-BTC. Thì chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:

-Cơ quan nhà nƣớc, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng Kinh tế NSNN gồm cơ quan tổ chức có
nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp, Văn phòng QH, VP chủ tịch nƣớc, VP chính phủ, tòa án nhân
dân và viện kiểm sát nhân dân các cấp, Bộ cơ quan Ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, hội đồng
nhân dân, UBNN tỉnh, huyện, Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã
hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp có sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nƣớc; Đơn vị sự nghiệp đƣợc ngân sách nhà nƣớc đảm bảo một phần hoặc toàn bộ kinh phí; Tổ
chức quản lý tài sản quốc gia; Ban Quản lý dự án đầu tƣ có nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc;
Các Hội, Liên hiệp hội, Tổng hội, các tổ chức khác đƣợc ngân sách nhà nƣớc hỗ trợ một phần kinh
phí hoạt động;

- Đơn vị vũ trang nhân dân, kể cả Tòa án quân sự và Viện kiểm sát quân sự (Trừ các doanh nghiệp
thuộc lực lƣợng vũ trang nhân dân);

Câu 10: Báo cáo tài chính đầy đủ của đơn vị HCSN bao gồm những báo cáo nào?

A. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ

B. Báo cáo kết quả hoạt động

C. Báo cáo tình hình tài chính

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: “ Đơn vị phải lập dự toán và thực hiện chi đúng theo dự toán” Nộ dung này thuộc về
phƣơng phá quản lý tài chính nào?

A. Thu, chi chênh lệch

B. Khoán chọn gói

C. Quản lý theo định mức

D. Thu đủ, chi đủ

(1) Phƣơng pháp thu đủ, chi đủ: Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ cấp
kinh phí tối thiểu cho đơn vị để chi tiêu. Áp dụng cho ĐV HCSN không có thu hoặc nguồn thu ít.

(2) Thu chi chênh lệch: Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị để chi tiêu, nếu thiếu, nhà
nƣớc sẽ cấp phần chênh lệch thiếu cho đơn vị. Áp dụng đơn vị HCSN có nguồn thu lớn.

(3) Quản lý theo định mức: Đơn vị phải lập dự toán cho các khoản mục chi và phải thực hiện chi
đúng theo dự toán. Áp dụng để quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị HCSN.

(4) Khoán chọn gói: Với CQNN, nhà nƣớc thực hiện cơ chế khoán chi hành chính. Với các ĐVSN
nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính. . Giup đơn vị tự chủ hơn trong thu chi, khuyến khích
các đơn vị tìm kiếm các nguồn thu và tiếp kiệm các khoản chi, qua đó nâng cao hiệu quả hoạt động
Câu 12: Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp áp dụng theo phƣơng pháp quản lý tài
chính nào?

A. Khoán trọn gói

B. Thu đủ, chi đủ

C. Thu, chi chênh lệch

D. Quản lý theo định mức.

Câu 13: Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu-chi NSNN từ cơ quan nào?

A. UBND quận, huyện (***)

B. (*) hoặc (**) hoặc (***)

C. Chính phủ(*)

D. UBND tỉnh (**)

Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán từ cấp chính quyền. Cơ quan đại diện cấp chính quyền ở cấp
TW là chính phủ. Ở cấp địa phƣơng là UBNN các cấp.

Câu 14 Đối với cơ quan nhà nƣớc, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?

A. Kinh phí NSNN cấp

B. Thu sự nghiệp

C. Vốn vay, vốn huy động

D. Viện trợ, tài trợ.

( Vốn vay, vốn huy động hình thành từ hoạt động SXKD mà hoạt động này chỉ có đơn vị HCSN.
Vì bản chất Cơ quan nhà nƣớc CQNN cần có sự nghiêm minh tính pháp lý cao)

Câu 16: Cơ quan nào đƣợc xem là đại diện cho cấp chính quyền ở địa phƣơng?

A. Uỷ ban nhân dân

B. Kho bạc nhà nƣớc

C. Sở tài chính

D. Hội đồng nhân dân

Cơ quan đại diện cấp chính quyền ở địa phƣơng là UBND các cấp do UBNN là đại diện cấp chính
quyền ở địa phƣơng
Câu 17: Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vi để chi tiêu” Nội dung này thuộc về
phƣơng pháp quản lý tài chính nào?”

A. Thu, chi chênh lệch

B. Khoán chọn gói

C. Quản lý theo định mức

D. Thu đủ, chi đủ

Phƣơng pháp thu chi chênh lệch: Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà
nƣớc sẽ bù phần chênh lệch thiếu chp đơn vị. Áp dụng với ĐV HCSN có nguồn thu lớn.

Câu 18: Đơn vị cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị nào?

A. Đơn vị cấp 1 (*)

B. Đơn vị cấp chính quyền

C. (*) hoặc (**)

D. Đơn vị cấp trung gian (**)

Đơn vị cấp cơ sở nhận dự toán từ địa phƣơng cấp 1 hoặc cấp trung gian. Vì cấp trung gian có thể
có hoặc không

Câu 19: Bộ máy Nhà nƣớc VN đƣợc phân thành bao nhiêu cấp chính quyền

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Bộ máy NN VN đƣợc phân thành 4 cấp chính quyền gồm: Chính quyền trung ƣơng, chính quyền
địa phƣơng cấp tỉnh, chính quyền đại phƣơng cấp huyện, chính quyền địa phƣơng cấp xã

Câu 20: Đơn vị nào sau đây không thuộc cơ quan nhà nƣớc?

A. Sở y tế

B. Uỷ ban nhân dân thành phố

C. Bộ tài chính

D. Bệnh viện công lập.


Vì Bệnh viện công lập là đơn vị sự nghiệp. Đặc điểm của ĐVSN:

· không mang tính quyền lực nhà nƣớc, không có chức năng quản lý nhà nƣớc.

· Đƣợc thành lập bởi cơ quan có thảm quyền của Nhà nƣớc, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội

· Là bộ phận cấu thành trong tổ chức bộ máy cơ quan nhà nƣớc, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị-xã hội

· Có tƣ cách pháp nhan

· Cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nƣớc

CÂU HỎI BỔ SUNG CỦA LỚP KHÁC

Câu 21: Chế độ kế toán HCSN hƣớng dẫn về những nội dung nào?

A. Danh mục biểu mẫu và phƣơng pháp lập, trình bày BC

B. Tất cả đều đúng

C. Danh mục biểu mẫu và phƣơng pháp lập chứng từ bắt buộc

D. Danh mục hệ thống tài khoản và phƣơng pháp hạch toán tài khoản

Câu 22: Nguồn kinh phí chiếm tỷ trọng đáng kể trong kinh phí hoạt động của cơ quan NN

A. Thu từ sản xuất kinh doanh

B. Viện trợ, vay nợ

C. Ngân sách NN

D. Thu phí, lệ phí

Trong chƣơng 1: Phần 1 Cơ quan nhà nƣớc _trang 14 có đề cập đến :CQNN hoạt động chủ yếu
bằng nguồn kinh phí NSNN cấp. Bên cạnh kinh phí NSNNS, dơn vị còn thu phí, lệ phí trong quá
trình quản lý và cung cấp dịch vụ hành chính công. à A đúng,

Câu 23: Nguồn nào trong đơn vị HCSN không cần theo dõi chi tiết theo ML NSNN

A. Nguồn vốn kinh doanh

B. Nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài

C. Nguồn NSNN cấp

D. Nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại


Vì nguồn vốn kinh doanh thuộc về hoạt động SXKD mà có của đơn vị có đƣợc do đó đơn vị có
quyền tự sử dụng và theo dõi.

Các nguồn còn lại sử dụng cho hoạt động tại đơn vị do đó cần đƣợc theo dõi sát sao và chặt chẽ
hơn.

Câu 24: Bộ báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN bao gồm những báo cáo nào

A. Báo cáo thực hiện xử ký kiến nghị kiểm toán, thanh tra tài chính

B. Tất cả đều đúng

C. Thuyết minh báo cáo quyết toán

D. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động

Theo thông tƣ 107 danh mục báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động gồm 5 mẫu báo cáo

- Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động

- Báo cáo chi tiết từ nguồn NSNN và nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại

- Báo cáo chi tiết kinh phí chƣơng trình, dự án

- Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính

- Thuyết minh báo cáo quyết toán

Câu 25: Báo cáo quyết toán NSNN sẽ phải nộp đến 2 cơ quan chính là

A. Kho bạc nhà nƣớc-Cơ quan tài chính

B. Cơ quan thống kê-Cơ quan tài chính

C. Cơ quan cấp trên – Kho bạc nhà nƣớc

D. Cơ quan cấp trên – Cơ quan tài chính

Trong chƣơng 1 _Trang 24: Có đề cập đơn vị hành chính, sự nghiệp phải nộp báo cáo quyết toám
cho đơn vị cấp trên hoặc cơ quan tài chính cùng cấp ( trong trƣờng hợp không có đơn vị dự toán
cấp trên)

Cau 26: “mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp vào ngân sach”. Nội dung này thuộc về phƣơng
pháp:

A. Khoán trọn gói

B. Thu đủ, chi đủ


C. Thu, chi chênh lệch

D. Quản lý theo định mức

B. Đúng vì theo pp thu đủ, chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ
cấp kinh phí cho đơn vị chi tiêu.

A. Sai vì theo PP khoán chọn gói thì với CQNN nhà nƣớc thực hiện khoán hành chính, với ĐV
HCSN nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính.

C. Sai vì với thu chi chênh lệch mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị để chi tiêu, nếu
thiếu nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh lệch bị thiếu

d. Sai vì các đơn vị thực hiện phƣơng pháp này phải thực hiện lập dự toán cho các khoản chi và
thực hiện chi theo đúng dự toán.

Câu 27: phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp cac đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu – chi?

A. PP thu chi chênh lệch

B. PP thu đủ chi đủ

C. PP quản lý theo định mức

D. PP khoán trọn gói

Giải thích: -> C sai vì theo phương pháp quản lý theo định mức: các đơn vị được áp dụng
phương pháp này phải lập dự toán cho các khoản mục chi và phải thực hiện chi đúng theo
dự toán. -> a sai vì theo phương pháp thu, chi chênh lệch: mọi khoản thu của đơn vị được
giữ lại tại đơn vị để chi tiêu, nếu thiếu, nhà nước sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu cho đơn
vị. -> D đúng vì theo phương pháp khoán trọn gói: nhà nước thực hiện cơ chế khoán chi
hành chính với các CQNN và cơ chế tự chủ tài chính với các ĐVSN. -> b sai vì theo phương
pháp thu đủ, chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị được nộp hết vào NS, Nhà nước sẽ cấp kinh
phí cho đơn vị để chi tiêu.

Câu 29: Đơn vị HCSN nhận và phân bổ dự toán nhƣ thế nào?

A. Phân bổ dự toán chi bản thân đơn vị

B. Nhận dự toán từ chính phủ hoặc UBND

C. Tất cả đều đúng

D. Phân bỏ dự toán cho đơn vị cấp dƣới

Theo sơ đồ phân bổ dự toán các cấp chƣơng 1_trang 17 theo chiều dọc Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ
nhận dự toán từ Thủ trƣởng chính phủ hoặc UBND các cấp à B đúng. Sau đó, đơn vị dự toán cấp 1
sẽ phân bổ dự toán cho bản thân đơn vị và cho đơn vị cấp dƣới là đơn vị dự toán cấp cơ sở.
GIẢI THÍCH TRẮC NHIỆM TRONG SÁCH

CHƢƠNG 1: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Câu 1: Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu-chi NSNN từ

a. Chính phủ

b. UBND tỉnh

c. UBND quận, huyện

d. a hoặc b hoặc c

Vì theo thông tƣ 107/2017 Đơn vị dự toán cấp 1 nhận dự toán từ thủ tƣớng chính phủ hoặc chủ tịch
ủy ban nhân dân các cấp và phân bổ dự toán cho các đơn vị dự toán cấp trung gian hoặc cấp cơ sở

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không áp dụng Chế độ kế toán HCSN?

a. Cơ quan nhà nƣớc

b. Đơn vị sự nghiệp

c. Tổ chức chính trị, chính trị - xã hội

d. Doanh nghiệp nhà nƣớc

a,b,c là các ĐV HCSN hoạt động trong lĩnh vực phi lợi nhuận, nguồn kinh phí chủ yếu do NSNN
cấp nên áp dụng chế độ kế toán HCSN.

Còn DN nhà nƣớc là tổ chức kinh tế do nhà nƣớc sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn
góp chi phối, đƣợc tổ chức dƣới hình thức công ty nhà nƣớc, CTCP, CT TNHH và áp dụng chế độ
kế toán doanh nghiệp.

Câu 3: Đối với cơ quan nhà nƣớc, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?

A. Kinh phí NSNN cấp

B. Thu sự nghiệp

C. Viện trợ, tài trợ

D. Vốn vay, vốn huy động

a,b,c: Cơ quan nhà nƣớc hoạt động chủ yếu bằng nguồn kinh phí NSNN cấp, nguồn thu phí, lệ phí
đƣợc khấu trừ, để lại, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài và nguồn thu từ SXKDDV (nếu có)
Nhƣng CQNN không có nguồn Vay vốn, vốn huy động vì nó hoạt động theo hình thức Khoán chi
tài chính và không huy động vốn. Thƣờng vốn vay, vốn lƣu động đƣợc sử dụng ở các DN, đây là
khoản vốn đƣợc hình thành từ vay bên khac và thời hạn vay đƣợc ấn định trƣớc.

Câu 4: Khoản nào không thuộc các đối tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN?

A. Nhà riêng của công chức, viên chức (tr 18)

B. Xe của đơn vị

C. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác

D. a và c đúng

Giải thích: Theo chế độ kế toán ĐVHCSN, đối tƣợng kế toán bao gồm các tài sản và nguồn vốn
khác liên quan đến đơn vị KT của đơn vị. Do đó b, c sai vì đều là tài sản liên quan đến đơn vị
HCSN. (cụ thể thì B. là TS của đơn vị, C. Là TS của đơn vị khác nhờ đơn vị mình giữ hộ.

Câu A là TS riêng của cá nhân không liên quan đến TS của đơn vị nên không phải đối tƣợng KT
trong đơn vị HCSN.

Câu 5: Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:

A. Cơ sở dồn tích

B. Cơ sở tiền mặt

C. Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích

D. a, b, c sai

Giải thích: Theo chế độ kế toán HCSN, có 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN áp dụng: cơ sở dồn tích.
Hoạt động liên tục, giá gốc, nhất quán, phù hợp, trong yếu, thận trọng à Chọn A

Câu 6: Yêu cầu "Kế toán theo MLNSNN" đƣợc áp dụng cho hoạt động nào?

e. SXKD (SXKD nguồn vốn hình thành có thể do vay vốn hoặc huy động vốn góp nên
không đƣợc áp dụng Kế toán MLNSNN)

f. HCSN (*)

g. Chƣơng trình, dự án (**)

h. (*) và (**) đúng

Vì hệ thống MLNSNN áp dụng đối với cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi NSNN các cấp, đơn
vị dự toán NS, đơn vị sử dụng NSNN và các tổ chức, đơn vị có liên quan. Mà các hoạt động HCSN
và Chƣơng trình, dự án đƣợc sử dụng từ nguồn NSNN cấp à b,c đúng
Hoạt động SXKD là nguồn vốn hình thành có thể do vay vốn huy động từ vốn góp nên không
đƣợc áp dụng kế toán MLNSNN

Câu 7: Phát biểu nào không đúng đối với "Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng"?

a. Là chứng từ bắt buộc

b. Là chứng từ hƣớng dẫn.

c. Không đƣợc thay đổi mẫu biểu

d. a và c đúng

Trong đơn vị HCSN, giấy đề nghị thanh toán tạm ứng thuộc nhóm chỉ tiêu tiền tệ và theo chế độ
kế toán đơn vỊ HCSN thì chúng ta phải áp dụng đúng theo mẫu biểu của bộ tài chính vì đây là
nhóm chứng từ bắt buộc. Do đó A, C và D sai.

Chứng từ hƣớng dẫn áp dụng với nhóm chứng từ Chỉ tiêu vật tƣ, TSCĐ, lao động tiền lƣơng. dò
vậy chứng từ hƣớng dẫn không thuộc nhóm chứng từ chi tiêu tiền tệ. Do đó B đúng

Câu 8: Các TK có số dƣ trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:

a. Các TK từ loại 1 đến loại 4

b. Các TK từ loại 0 đến loại 4

c. Các TK từ loại 1 đến loại 9

d. Các TK từ loại 0 đến loại 9

Theo quy định của KT HCSN Các TK từ loại 5 đến 8 là TK doanh thu – chi phí, cuối kỳ sẽ đƣợc
kết chuyển sang TK loại 9 để xác định KQKD sau đó kết chuyển sang TK loại 4 để xác định thặng
dƣ, thâm hụt nên TK từ loại 5 đến 9 không có số dƣ.

Trong KT đơn vị HCSN có thêm TK cấp 0 nhằm theo dõi tình hình tiếp nhận và sử dụng KP liên
quan đến NSNN đƣợc hạch toán ghi đơn và kiên quan đến NSNN or có nguồn gốc từ NSNN đƣợc
phản ánh theo MLNSNN theo niên độ có số dự cuối kỳ.

Câu 9: Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở ĐVHCSN gồm:

a. Nhật ký - Sổ cái

b. Nhật ký chung

c. Chứng từ ghi sổ

d. Tất cả đều đúng


Theo chế độ kế toán ĐV HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp
dụng tại đơn vị HCSN ( 1) Nhật ký chun (2) Nhật ký – sổ cái (3) chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có
thể thực hiện thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán.

Câu 10: Kế toán trong đơn vị HCSN có thể đƣợc phân loại thành:

a. Kế toán tổng hợp và chi tiết

b. Kế toán tài chính và quản trị

c. a và b đúng

d. a và b sai

Theo TT 107 quy định về hệ thống sổ kế toán mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng 1 hệ thống sổ kế toán
cho một kỳ kế toán năm, bao gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết àA đúng

Đơn vị HCSN có trách nhiệm lập BCTC để cung cấp cho những ngƣời có liên quan và BC quyết
toán hay BC Quản trị để cung cấp cho CQ cấp trê, CQ tài chính, CQ có thẩm quyền khác hay còn
gọi là các đơn vị bên trong à B đúng

Câu 11: Chính phủ là cơ quan đại diện cho:

a Cấp chính quyền

b. Cấp nhà nƣớc

c. Cấp điều hành

d. Cấp quản trị

Cơ quan đại diện cho cấp chính quyền là Chính phủ ở cấp trung ƣơng và Uỷ ban nhân dân ở cấp
địa phƣơng. Các đơn vị HCSN trong cùng 1 ngành, ở cùng 1 cấp chính quyền, đƣợc quản lý theo
hệ thống dọc, chia thành các cấp nhƣ: Cấp chính quyền, cấp 1, cấp trung gian và cấp cơ sở

Câu 12; Phƣơng pháp áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị:

a.Thu đủ chi đủ

b.Quản lý theo định mức

c. Thu chi chênh lệch

d. Khoán trọn gói

-B Đúng vì quản lý theo định mức phải lập dự toán cho các khoản mục chi và thực hiện chi đúng
theo dự toán, nhằm quản lý các khoản chi tiêu của đơn vị.
-A sai vì PP thu đủ chi đủ là mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp vào NSNN , nhà nƣớc sẽ cấp kinh
phí đơn vị chi tiêu. Từ đó đơn vị chi tiêu khi phát sinh nghiệp vụ đo đó khó quản lý chỉ áp dụng
cho ĐVHCSN không có hoặc có nguồn thu ít

-C sai vì mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh
lệch thiếu à Đơn vị tự chủ chi tiêu, khó quản lý. Thƣờng áp dụng cho ĐV HCSN có nguồn thu lớn.

-D Sai vì NN thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp đơn vị tựu chủ hơn trong thu – chi, quy định 1
gói chi trong 1 khoảng thời gian và đơn vị tự quyết định chi tieu trong gói đóà Khó quản lý

Câu 13: Tính chất có thể so sánh đƣợc trong các yêu cầu của kế toán công chủ yếu gắn liền với
tính chất nào?

a. Nhất quán

b. đầy đủ

c. thích hợp

d. phân tích

Trong Yêu cầu và nguyên tắc kế toán, tính Có thể so sánh đƣợc nói rằng: Thông tin, số

liệu kt giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ kt trong 1 đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN

hay giữa đơn vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh khi chúng được trình bày nhất quán

nên → câu A đúng

B,C,D sai vì không liên quan đến nội dung của tính có thể so sánh đƣợc vừa nhắc tới.

Câu 14: Tính trọng yếu của số liệu kế toán có liên quan đến:

a. sai sót thông tin

b. gian lận thông tin

c. điều chỉnh thông tin

d. tất cả đều đúng

Giải thích:

→ Trong 7 nguyên tắc phải tuân thủ của kế toán đơn vị HCSN, nguyên tắc Trọng yếu nói rằng:
Thông tin đƣợc coi là trọng yếu trong trƣờng hợp: Thiếu thông tin đó hoặc thông tin đó không
chính xác sẽ làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết định của ngƣời sử dụng
BCTC. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót đƣợc đánh
giá trong hoàn thành cụ thể.
Câu 15: Mẫu chứng từ in sẵn trong chế độ kế toán phải đƣợc:

a. bảo quản cẩn thận

b. lƣu trữ theo số

c. cả a và b đúng

d. cả a và b sai

Giải thích:

→ Trong tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, đối với mẫu chứng từ in sẵn phải đƣợc bảo quản cẩn
thận, không để hƣ hỏng, mục nát.(Mục 1.4.1 tr20). Các chứng từ sẽ đƣợc lƣu trữ theo số lên Hệ
thống tài khoản để dễ dàng truy xuất, và tìm kiếm thông tin.

Câu 16: Có mấy hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng trong ĐVHCSN?

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Giải thích:

→ Theo tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN: (1)
Nhật ký chung, (2) Nhật ký - Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ thủ
công hoặc sử dụng phần mềm kế toán. (Mục 1.4.3 tr21)

Câu 17: Hình thức kế toán thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị có quy mô nhỏ:

a. Nhật ký sổ cái

b. Chứng từ ghi sổ

c. Cả a và b đúng

d. Cả a và b sai

→ Theo Tổ chức hệ thống sổ kế toán: Hình thức nhật ký sổ cái thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị
có quy mô nhỏ, đơn vị có trình độ kế toán không cao, ít nhân viên. → A đúng, loại D

Với hình thức chứng từ ghi sổ: phù hợp với quy mô trung bình, lớn. Phải thực hiện các trình tự
với chứng từ gốc nhƣ phân loại chứng từ, tổng hợp, lập chứng từ ghi sổ, sau đó mới dùng chứng từ
để ghi sổ → nhiều bước, phức tạp hơn, đòi hỏi trình độ KT tốt hơn. → B sai, loại
Câu 18: Tính nhất quán trong kế toán thƣờng không đề cập đến nội dung:

a. Chính sách kế toán

b. Phƣơng pháp kế toán

c. Chứng từ kế toán

d. Không phải 3 câu trên

→ C vì chứng từ là loại giấy tờ để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế thực sự phát sinh→ nó
không thể hiện tính nhất quán. → C đúng, loại D.

Thêm vào đó: Tính nhất quán đƣợc dùng trong chính sách và phương pháp kế toán để hoạt động
ĐV đƣợc nhất quán và thống nhất. → A và B sai.

Câu 19: Báo cáo quyết toán NSNN cần đƣợc trình bày chi tiết theo:

a. từng loại hoạt động

b. đối tƣợng ngân sách

c. mục lục NSNN

d. tất cả đều đúng

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107, Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nƣớc dùng để tổng hợp tình hình tiếp
nhận và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc của đơn vị hành chính, sự nghiệp, đƣợc
trình bày chi tiết theo MLNSNN để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ quan
có thẩm quyền khác.

Câu 20: Đối tƣợng kế toán của ĐVHCSN nào cơ bản khác so với trong DN?

a. khấu hao và hao mòn

b. nguồn kinh phí

c. hàng tồn kho

d. đầu tƣ tài chính

→ (trang 18/mục 1.3) Đối tƣợng kế toán ĐVHCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh, nguồn kinh
phí và các quỹ,..

Đối tƣợng kế toán doanh nghiệp không bao gồm nguồn kinh phí mà bao gồm nguồn vốn chủ sở
hữu,nợ phải trả-các khoản đi vay,..
Câu 21: Cơ quan nào sẽ tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động?

a. cơ quan quản lý cấp trên

b. ủy ban nhân dân tỉnh, thành

c. cơ quan tài chính các cấp

d. kho bạc nhà nƣớc

Giải thích:

→ (trang 16/mục 1.2.) Hoạt động tài chính của đơn vị HCSN phải chấp hành theo dự toán thu-chi
đƣợc cấp có thẩm quyền giao. Dựa trên dự toán thu-chi do đơn vị lập và đƣợc cơ quan cấp trên
duyệt, Kho bạc nhà nƣớc tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động và kiểm soát chi tiêu các Câu
22: Đơn vị dự toán cấp cơ sở quyết toán tình hình dùng kinh phí đối với:

a. cấp có thẩm quyền

b. cơ quan cấp trên

c. kho bạc nhà nƣớc

d. ủy ban nhân dân cùng cấp

Giải thích:

→(trang 17/mục 1.2.1) Đơn vị dự toán cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị dự toán cấp 1
hoặc cấp trung gian nếu có. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải tổ chức công tác kế toán tại đơn vị và
quyết toán tình hình sử dụng kinh phí đối với cấp có thẩm quyền → câu A đúngđơn vị.

CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN TIỀN, ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH, CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ HTK

Câu 1: Quy định đối với kế toán tiền nhƣ thế nào?

a. Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam

b. Phải giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi sổ

c. Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VNĐ để ghi sổ

d. a và c

Giải thích:

→ Theo chế độ kế toán HCSN, kế toán tiền phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt
Nam. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế toán. →
loại trừ B, A và C đúng nên chọn d
Câu 2: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc gồm những khoản tiền nào?

a. Tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi

b. Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán

c. Tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa

d. Tất cả đều đúng

TK 112: TiỀN gửi NH, KB: Phản ánh số hiệu hiện có, tình hình biến động tất cả các loại tiền gửi
không kì hạn của đơn vị gửi tại NH,KB

A sai vì tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi là các khoản đầu tƣ tài chính p/a trên TK 121

C. Sai vì tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa là tiền đã gửi cho bên nhập khẩu ủy thác do đó nó
tồn tại dƣới hình thái là 1 khoản phải thu

Câu 3: Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chƣa nhận đƣợc giấy báo nợ từ
kho bạc, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 331/ Có TK 113

b. Nợ TK 113/ Có TK 112

c. Nợ TK 331/ Có TK 112

d. Tất cả đều sai

B đúng vì. Khi chuyển tiền thanh toán nhà cung cấp sẽ làm giảm TGKB à giảm TK 112. Nhƣng vì
cuối kỳ vẫn chƣa nhận đƣợc giấy báo nợ từ kho bạc hay tiền chƣa chuyển tới TK nhà cung cấp nên
hạch toán vào TK 113 tiền đang chuyển tăng lên

A. Sai vì bút toàn này sẽ đƣợc thực hiện sau khi đv nhận đƣợc giấy báo nợ từ NHKB p/a tiền đã
chuyển tới TK nhà cung cấp.

C. Sai đây là bút toán p/a chuyển TGKB cho nhà cung cấp, đã nhận đƣợc giấy báo nợ từ KB trong
kỳ.

Câu 4:Câu phát biểu nào sau đây không đúng đối với trƣờng hợp đầu tƣ góp vốn theo hình thức
LDLK không hình thành pháp nhân mới?

a. Các bên tham gia có nghĩa vụ và đƣợc hƣởng quyền lợi theo thỏa thuận trong hợp
đồng

b. Khi góp vốn đầu tƣ, bên ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải trả khác

c. Khi góp vốn đầu tƣ, bên không ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải thu khác
d. Doanh thu, chi phí phát sinh đƣợc các bên ghi nhận vào doanh thu tài chính và chi
phí tài chính

→ Theo thông tƣ 107 phần “Kế toán hình thức sử dụng tài sản để liên doanh liên kết”- Nguyên tắc
kế toán mục 1.4: Đơn vị ghi nhận khoản liên doanh, liên kết này khi nhận tiền, tài sản của các
bên khác đóng góp cho hoạt động liên doanh, liên kết, bên nhận phải ghi nhận là nợ phải trả
khác, không đƣợc ghi nhận vào nguồn vốn kinh doanh. Đối với các bên tham gia liên doanh, liên
kết, các khoản tiền, tài sản đem đi góp vốn đƣợc hạch toán là các khoản nợ phải thu khác. -> A,
B và C sai.

→Câu D đúng vì các bên sẽ ghi nhận doanh thu vào TK 531: doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ. Còn chi phí sẽ đƣợc ghi nhận vào TK 154 và TK 642

Câu 5: Khi gửi tiền có kỳ hạn, nhận lãi vào ngày đáo hạn, khoản tiền lãi định kỳ đƣợc kế toán ghi :

a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 515

b. Nợ TK 1381 / Có TK 515

c. Nợ TK 121 / Có TK 515

d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 3383

Vì sẽ nhận lãi vào ngày đáo hạn → cuối mỗi kỳ, chƣa nhận đƣợc tiền lãi ngay sẽ ghi nhận phần lãi
vào khoản phải thu tiền lãi → Nợ 1381 , đồng thời ghi nhận doanh thu tài chính → Có 515 chọn B

→ câu A sai vì nhận lãi ngày đáo hạn-> chƣa nhận tiền -> ko đƣợc phép ghi nợ 111, 112

àTrƣờng hợp thể hiện khi dùng thu nhập đƣợc chia để bổ sung vốn góp trong đầu tƣ góp vốn thông
thƣờng hoặc đầu tƣ góp vốn LDLK có hình thành pháp nhân mới. (tr47)

→ Câu D. Trƣờng hợp ghi nhận DT trả trƣớc ghi giảm số tiền nhận trƣớc vào TK 3383 (phải trả
khác)

Câu 6: Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn có phát sinh chênh lệch giữa giá trị ghi sổ với giá trị
đƣợc đánh giá lại, kế toán phản ánh số chênh lệch vào:

a. TK 531 hoặc TK 632

b. TK 515 hoặc TK 615

c. TK 711 hoặc TK 811

d. Tất cả đều sai

Giải thích:
→ Đây là hoạt động đánh giá lại lại TS của đơn vị khi mang TS đi góp vốn, xử lý giống bán TS →
ghi nhận lãi/ lỗ do đánh giá lại vào DT hoặc CP trong kỳ, và vì đây là hoạt động không thƣờng
xuyên → ghi nhận vào TK 711/ hoặc TK 811.

→Câu A ta có TK 531 - Doanh thu từ hoạt động SXKD và dịch vụ, TK 632 - GVBH nhƣ đã giải
thích ở trên, khoản chênh lệch do đánh giá lại của hoạt động góp vốn là hoạt động không thƣờng
xuyên → không ghi nhận và các khoản DT, CP thƣờng xuyên này.

→Tƣơng tự với câu B là DT, CP tài chính.

Câu 7: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chƣa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí vận
chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:

a. 2.000.000đ

b. 2.010.000đ

c. 2.200.000đ

d. 2.210.000đ

giải thích:

→ Khi nhập kho NLVL dùng cho HCSN, là hoạt động chính nên kế toán sẽ ghi tăng TK 152
theo nguyên tắc giá gốc vì vậy TK 152 sẽ tăng một khoản bằng giá mua đã bao gồm thuế
2.000.000 + 200.000 + chi phí vận chuyển là 10.000 = 2.210.000 → đáp án D → Câu A sai
vì kế toán ghi nhận theo giá mua chưa thuế là 2.000.000 → Câu B sai vì kế toán không ghi
nhận khoản thuế GTGT là 200.000 →Câu C sai vì kế toán không ghi nhận khoản chi phí vận
chuyển 10.000

Câu 8:Kiểm kê CCDC trong kho, phát hiện số lƣợng CCDC thực tế trong kho khác với số lƣợng
CCDC trên sổ kế toán, kế toán tiến hành điều chỉnh số lƣợng trên sổ cho phù hợp với số lƣợng
thực tế kiểm kê?

a. Đúng

b. Sai

Giải thích:

→ Theo chế độ KTHCSN thông tƣ 107 TK 153 mục 1.5, định kỳ kế toán và thủ kho phải đối chiếu
về số lƣợng nhập, xuất, tồn kho từng loại công cụ, dụng cụ. Trƣờng hợp phát hiện chênh lệch phải
xác định nguyên nhân và báo ngay cho kế toán trƣởng hoặc phụ trách kế toán và thủ trƣởng đơn vị
để kịp thời xử lý.

Kế toán sẽ tiến hành điều chỉnh số lƣợng CCDC trên sổ cho phù hợp với số lƣợng thực tế kiểm kê
bằng cách sẽ ghi tăng TK 1388 nếu phát hiện thiếu khi kiểm kê hoặc ghi tăng TK 3388 nếu phát
hiện thừa khi kiểm kê trong trƣờng hợp chƣa xác định nguyên nhân chờ xử lý.
Câu 9: Đơn vị HCSN nào có phát sinh sản phẩm nhập kho?

a. ĐVSN có hoạt động thƣơng mại

b. ĐVSN có hoạt động SXKD

c. ĐVSN có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm

d. Câu b và c

Giải thích:

→ Thông tƣ 107 - TK 155 (Sản phẩm) - Nguyên tắc Kế toán - Tài khoản này dùng để phản ánh số
hiện có và tình hình biến động giá trị các loại sản phẩm của đơn vị hành chính, sự nghiệp có hoạt
động sản xuất, kinh doanh hoặc có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm, có sản phẩm tận thu. → câu
B và C đều đúng

→ Còn câu A là đơn vị có hoạt động thƣơng mại mua đi bán lại là phát sinh hàng hóa chứ không
phải là sản phẩm

Câu 10: Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi:

a. Nợ TK 632 / Có TK 156

b. Nợ TK 531 / Có TK 156

c. Nợ TK 511 / Có TK 156

d. Nợ TK 661 / Có TK 156

Giải thích:

→ Vì xuất hàng ra khỏi kho để bán nên sẽ ghi giảm hàng hóa TK 156 đồng thời tăng giá vốn hàng
bán TK 632. TK 632 là chi phí trực tiếp phát sinh từ việc sản xuất hàng hóa bán ra của DN → chọn
câu A

→ Loại câu B, C vì hoạt động xuất kho hàng hóa để bán làm tăng TK doanh thu ( khi tăng ghi bên
Có), nhƣng đề bài thì ghi giảm TK doanh thu (bên Nợ).

→ Loại câu D vì đây là hoạt động thuộc SXKD, không phải là chi hoạt động. TK 661 – chi hoạt
động - các khoản thu phí, lệ phí đƣợc hạch toán là khoản thu của hoạt động sự nghiệp của
ĐVSNCL (Theo nghị quyết 19/2006/QĐ)

Câu 11: Giá thực tế NVL xuất kho hiện nay không áp dụng phƣơng pháp nào sau đây:

a. Nhập trƣớc xuất trƣớc

b. Nhập sau xuất trƣớc (LIFO)


c. Thực tế đích danh

d. Bình quân gia quyền

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC Hƣớng dẫn Chế độ KT HCSN, giá thực tế nguyên vật liệu
xuất kho có thể áp dụng một trong các phƣơng pháp xác định sau: (1) Giá thực tế bình quân gia
quyền sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ; (2) giá thực tế đích danh; (3) giá nhập trƣớc xuất trƣớc. →
loại trừừ câu A, C và D → chọn câu D

Câu 12: Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết
chuyển kinh phí đã nhận trƣớc chƣa ghi thu thành:

a. Khoản chi tƣơng ứng

b. Khoản thu tƣơng ứng

c. Khoản phải trả tƣơng ứng

d. Khoản phải thu tƣơng ứng

Giải thích: Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển từ TK 36612 sang các TK Thu tƣơng ứng với
số NVL, CCDC hình thành từ nguồn NSNN đã xuất ra sử dụng trong năm -> Nợ 36612/Có khoản
thu tƣơng ứng. à chọn B

àCâu A thể hiện trong năm khi xuất CCDC, NVL ra sử dụng ghi Nợ 611 - Chi phí hoạt động
(Khoản chi tƣơng ứng)/ Có 152, 153.

→ Câu C thể hiện NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân đang
chờ xử lý.

→ Câu D thể hiện NVL, CCDC thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân đang
chờ xử lý.

Câu 13: Nhận đƣợc quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ
phản ánh:

a. Nợ TK 136/ Có TK 431

b. Nợ TK 136/ Có TK 421

c. Nợ TK 431/ Có TK 336

d. Nợ TK 336/ Có TK 431

Vì theo chế độ KTHCSN, Nợ TK 136 phản ánh các các khoản phải thu nội bộ, Có TK 431-p/a só
trích lập quỹ à Chọn A
→ Câu B sai vì tài khoản 421 là thặng dƣ/ thâm hụt lũy kế ko liên quan đến quỹ

→ Câu C sai vì đây là hạch toán do đơn vị cấp dƣới p/a số quỹ phải nộp cho đơn vị cấp trên

→ Câu D sai vì ở đây phải là tăng khoản phải thu nội bộ còn nợ 336 là giảm phải trả nội bộ

Câu 14: Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử lý,
phải theo dõi nhƣ là:

a. Khoản thu nhập khác

b. Khoản doanh thu nhận trƣớc

c. Khoản phải trả khác

d. Khoản tạm thu khác

→Theo thông tƣ 107, Trong trƣờng hợp nguyên liệu, vật liệu phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác
định rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản phải trả khác (Có TK 3388). → chọn câu C.

→ Câu A sai vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin
cậy để ghi nhận 1 khoản doanh thu khác.

→ Câu B sai. Doanh thu nhận trƣớc là khoản tiền nhận trƣớc của khách hàng mà doanh nghiệp
chƣa cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.

→ Câu D sai. Tạm thu là nhận ngân sách từ nhà nƣớc mà tạm thời chƣa cung cấp dịch vụ nên treo
vào tạm thu → không liên quan tới giả thiết

Câu 15:Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử lý,
phải theo dõi nhƣ là:

a. Khoản chi phí khác

b. Khoản thu nhập khác

c. Khoản phải thu khác

d. Khoản phải trả khác

→ Theo thông tƣ 107, trƣờng hợp nguyên liệu, vật liệu phát hiện thiếu khi kiểm kê, chƣa xác định
rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản phải thu khác (Nợ TK 1388). → chọn câu C.

→Câu A sai vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin
cậy để ghi nhận 1 khoản chi phí khác.

→Câu B sai vì doanh nghiệp đang thiếu hụt nguyên vật liệu nên không thể xem là một khoản thu
nhập khác đƣợc.
→Câu D sai vì khi nào NVL phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý
mới ghi vào khoản phải trả khác

Câu 16: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của
tài khoản nào?

a. 136

b. 336

c. 138

d. 338

Giải thích:

→Theo CĐKT HCSN 2017, khi quyết định trích nộp quỹ lên cho đơn vị cấp trên thì đơn vị

cấp dƣới (đơn vị nội bộ) hạch toán: Nợ TK 431/ Có TK 336

àA sai. Vì đây là đơn vị nội bộ phải nộp cho đơn vị cấp trên để trích lập quỹ nên sẽ là 1 khoản phải
nộp nội bộ chứ không phải 1 khoản phải thu

→ Câu C và câu D sai vì phải thu, phải trả khác không liên quan đến trích lập quỹ nội bộ

Câu 17: Khoản nào không hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ?

a. trả hộ các đơn vị nội bộ

b. thu các khoản đã trả hộ

c. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ

d. tất cả đều sai

A. Đúng vì “ trả hộ các đơn vị nội bộ” đƣợc phản ánh vào bên Nợ TK Phải thu nội bộ (TK 136) do
phải thu lại các khoản đã trả hộ đó làm tăng TK phải thu nội bộ

B. Sai Vì thu các khoản đã trả hộ sẽ làm giảm các khoản phải thu à ghi nhận bên có TK 136

C. Sai Vì Việc bù trừ với phải trả trong nội bộ của cùng một đối tƣợng sẽ làm giảm các khoản nợ
phải trả nội bộ ghi nhận bên Nợ TK 336 và giảm TK 136 phải thu nội bộ

Câu 18: Nghiệp vụ “ Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch
toán nhƣ thế nào?

a. Nợ TK 611/ Có TK 111

b. Nợ TK 154/ Có TK 111
c. Nợ TK 152/ Có TK 111

d. Nợ TK 642/ Có TK 111

→ Vì tài khoản 642, phản ánh các chi phí quản lý của hoạt động SXKD DV thực tế phát sinh trong
kỳ, mà đơn vị chi tiền mua văn phòng phẩm để dùng cho hoạt động kinh doanh ngay trong kỳ nên
mình sẽ ghi nợ TK 642. → chọn câu D

→ Câu A. TK 611: TK này phản ánh các khoản chi mang tính chất nhiệm vụ thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên của đơn vị → HCSN

→ Loại câu B và C vì khi nào mua văn phòng phẩm nhập kho mới phản ánh vào các TK HTK
(154,152..) tuy nhiên đơn vị mua văn phòng phẩm sử dụng ngay nên ghi nhận luôn vào chi phí chứ
không vào HTK.

Câu 19: Nguyên liệu xuất dùng nhƣng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị:

a. giá xuất kho

b. giá gốc

c. giá tạm tính

d. giá hợp lý

Giải thích:

→Theo thông tƣ 107 – Trong TK 152 có phản ánh: Các loại nguyên liệu, vật liệu đã xuất dùng
nhƣng sử dụng không hết nhập lại kho, ghi:

Nợ TK 152- Nguyên liệu, vật liệu (theo giá xuất kho)

Có các TK 154, 241, 611, 612, 614.

Ghi nhận theo giá xuất kho vì để phản ánh đúng giá trị của NVL, xem nhƣ chƣa từng xuất

kho vì chƣa xảy ra các hđ trao đổi nào nên không có sự thay đổi nào trong giá trị NVL.

Câu 20: Câu 20: Tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ

a. tiền gửi NH, KB

b. tiền mặt

c. a và b đúng

d. a và b sai

Giải thích:
→ Tiền đang chuyển là lƣợng tiền đang trong trạng thái chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi NH, KB
hoặc từ tiền gửi NH, KB chuyển đi để thanh toán cho các đối tƣợng nhƣng chƣa hoàn thành xong
thủ tục chuyển tiền. Dựa trên khái niệm này mà có thể nói tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan
hệ phát sinh giao dịch của quan hệ về cả tiền gửi NH, KB và tiền mặt.--> Ý A, B đều đúng chúng
ta chọn ý C.

Câu 21: Tài khoản đầu tƣ tài chính dùng để phản ánh

a. các khoản đầu tƣ ngắn hạn

b. các khoản đầu tƣ dài hạn

c. các khoản TGNH có kỳ hạn

d. tất cả đều đúng

→ Theo thông tƣ 107 phần kế toán đầu tƣ tài chính, đầu tƣ tài chính bao gồm đầu tƣ tài chính ngắn
hạn và đầu tƣ tài chính dài hạn ( kể cả các khoản TGNH có kỳ hạn) và đầu tƣ tài chính tại đơn vị
HCSN có các hoạt động đầu tƣ vốn ra bên ngoài từ các nguồn không phải do ngân sách cấp

Câu 22: Công cụ dụng cụ đƣợc xem là

a. yếu tố sản xuất

b. tƣ liệu lao động

c. tƣ liệu sản xuất

d. công cụ hỗ trợ

Giải thích:

→ Hiểu theo khái niệm, công cụ, dụng cụ là những tƣ liệu lao động đƣợc sử dụng trong các hoạt
động của đơn vị HCSN nhƣ là hđ hành chính, đầu tƣ XDCB, hoạt động SX KDDV và các mục
đích khác.

Câu 23: Nguyên liệu vay mƣợn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào?

a. 3381

b. 3388

c. 1381

d. 1388

Giải thích:
→ Tài khoản 3388 phản ánh các khoản phải trả khác của đơn vị, và khi vay mƣợn NL, VL của đơn
vị khác sẽ hạch toán: Nợ TK 152/ Có TK 3388 → chọn câu B

→ câu A sai vì Tài khoản 3381 - Các khoản thu hộ, chi hộ: Phản ánh các khoản thu hộ hoặc chi trả
hộ cho các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị (nhƣ thu hộ hoặc chi hộ tiền đề tài khoa học...).

→ câu C sai vì Tài khoản 1381 - Phải thu tiền lãi: Phản ánh số tiền lãi đã phát sinh nhƣng đơn vị
chƣa thu đƣợc tiền.

→ câu D sai vì Tài khoản 1388 - Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu khác ngoài các khoản
phải thu ở các TK 1381, 1382, 1383

Câu 24: Câu 24: Vật liệu đƣợc biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?

a. 3372

b. 3371

c. 36621

d. 36622

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp nhập kho nguyên liệu, vật liệu do đƣợc tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ bằng hiện vật, ghi: Nợ TK 152 / Có TK 36622. TK 36622 nhằm phản ánh giá trị nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài còn tồn kho → chọn câu D

→Câu C sai do TK 36621 phản ánh GTCL của TSCĐ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài.

→Câu A, B sai vì TK 3372, TK 3371 là khoản tạm thu, tồn tại ở hình thái tiền.

Câu 25: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ không
hạch toán?

a. bên Nợ TK Phải thu nội bộ

b. bên Có TK Phải trả nội bộ

c. bên Có TK các Quỹ - Đúng

d. bên Nợ TK các Quỹ

Giải thích:

→ Theo chế độ KTHCSN, khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị có
quỹ ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ / Có TK 431 - Các quỹ. → Câu A, C sai.
→ Câu B sai Vì lập quỹ bằng các khoản phải nộp của đơn vị nội bộ đơn thì đơn vị nắm giữ quỹ sẽ
ghi nhận đây là một khoản nợ phải trả nội bộ

Câu 26: Chi hoạt động năm nay không đƣợc duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:

a. Bên nợ TK phải thu khác.

b. Bên có TK phải thu khác.

c. bên nợ chi phí hoạt động.

d. bên Có TK Thu hoạt động.

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp phát sinh các khoản đã chi hoạt động năm nay nhƣng
không đƣợc duyệt phải thu hồi, ghi: Nợ 1388 - Phải thu khác/ Có TK 611 - Chi phí hoạt động. →
A đúng và B, C sai.

→Câu D sai vì đây là làm một khoản chi không đƣợc duyệt nên phải giảm khoản chi -> ko thể ghi
tăng khoản thu hoạt động đƣợc.

Câu 27: Cho 2 phát biểu sau: (i) Ngƣời nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách; (ii) công chức
có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng kỳ
trƣớc. Phát biểu nào là đúng?

a. chỉ câu (i)

b. chỉ câu (ii)

c. câu (i) và (ii)

d. Không có câu nào

→ Câu (i) đúng vì theo chế độ kế toán HCSN năm 2017, ngƣời nhận tạm ứng có thể là cán bộ,
viên chức, ngƣời lao động trong nội bộ đơn vị.

Câu (ii) sai vì theo chế độ kế toán HCSN năm 2017, phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc
mới cho tạm ứng

CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN TSCĐ VÀ XDCB

Câu 1: Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ thuộc nguồn NSNN bao gồm:

a. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 5.000.000đ

b. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ

c. Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000đ <= nguyên giá <= 10.000.000đ

d. a,b,c đều sai.


→ Theo thông tƣ 45 đƣợc ban hành năm 2018, chƣơng II, Điều 3. Quy định tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất, có kết cấu độc lập hoặc là một hệ
thống gồm nhiều bộ phận riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng
nhất định, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn:

- Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;

- Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mƣời triệu đồng) trở lên

Câu 2: “Xây dựng nhà kho để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN”. Từ thông tin này có thể
phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?

a) Tính chất, đặc điểm tài sản

b) Nguồn gốc hình thành tài sản

c) Mục đích sử dụng tài sản

d) a,b,c đều đúng

→ “Nhà kho” đƣợc phân loại là TSCĐ hữu hình đây là cách phân loại theo tiêu thức tính chất,
đặc điểm tài sản.

“Xây dựng” là nguồn gốc hình thành của TSCĐ “

“chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN” đây là mục đích để sử dụng tài sản

Câu 3: TSCĐ nào sau đây thuộc đối tƣợng ghi nhận hao mòn?

a) TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN

b) TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh

c) TSCĐ hình thành từ nguồn phí đƣợc khấu trừ

d) b và c

→ Theo chế độ kế toán HCSN, Hao mòn: hình thành từ NSNN, còn Khấu hao: hình thành từ
nguồn vốn kinh doanh và nguồn phí đc khấu trừ.

Câu 4: Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN đƣợc thực hiện khi nào?

a) Cuối mỗi năm tài chính

b) Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền

c) Thủ trƣởng đơn vị yêu cầu


d) Tất cả đều đúng

→ Theo thông tƣ 107, việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN đƣợc thực hiện khi có quyết định
của cơ quan có thẩm quyền => chọn b.

→ Cơ quan có thẩm quyền ở đây là Chính phủ ở cấp trung ƣơng và Ủy ban nhân dân ở cấp địa
phƣơng chứ không phải thủ trƣởng đơn vị yêu cầu => loại C.

→Hơn nữa quyết định của cơ quan thẩm quyền có thể diễn ra bất cứ lúc nào trong năm chứ không
phải chỉ vào cuối năm tài chính=> loại A.

Câu 5: Công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?

a. Cuối mỗi ngày

b. Cuối mỗi tháng

c. Cuối mỗi quý

d. Cuối mỗi năm

→ Theo thông tƣ 107/2017, công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ cuối mỗi năm
và mọi trƣờng hợp thừa thiếu đều phải tìm hiểu nguyên nhân

Câu 6: Câu 6.Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44.000.000đ,
trong đó thuế GTGT là 4.000.000đ. Chi phí trƣớc khi sử dụng là 2.000.000đ. Vậy nguyên giá của
TSCĐ này là:

a. 42.000.000đ

b. 44.000.000đ

c. 50.000.000đ

d. 46.000.000đ

→ Câu A sai vì đã không tính thuể GTGT 4tr vào

→ Câu B sai vì không tính chi phí trƣớc khi sử dụng 2tr vào

→ Câu C sai vì đã nhầm lẫn là 44 triệu chƣa bao gồm thuế GTGT nên đã cộng dƣ 4tr

→ Đáp án đúng là D: vì nguyên giá sẽ tính bằng cách = giá thanh toán ( đã gồm thuế GTGT)

+ CP trƣớc khi sử dụng= 44tr + 2tr = 46tr

Câu 7: TSCĐ đƣợc mua sắm từ nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại, bên cạnh bút toán ghi tăng

TSCĐ, kế toán còn phản ánh:


a) Có TK 014

b) Nợ TK 3373/Có TK 36631

c) Nợ TK 3373/Có TK 3664

d) a và b đúng

→ A và B đúng: TSCĐ đƣợc mua sắm từ nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại thì đã có chi tiêu

thực, vì vậy phải ghi Có 014, trƣớc khi sử dụng nguồn phí đƣợc khấu trừ ở trạng thái tiền

nên ghi Nợ TK 3373, và khi sử dụng nguồn này mua tài sản thì ghi vào Có TK 36631

→ Câu C loại vì : Tài khoản 3664 - Kinh phí đầu tƣ XDCB: Tài khoản này dùng để phản ánh

kinh phí đầu tƣ XDCB bằng nguồn NSNN cấp và nguồn khác (nếu có) đang trong quá trình

XDCB dở dang

Câu 8 Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi:

a. Nợ TK 411, 214/Có TK 211

b. Nợ TK 138, 214/Có TK 211

c. Nợ TK 811, 214/Có TK 211

d. Nợ TK 632, 214/Có TK 211

→ C. Thanh lý TSCĐ từ nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị HCSN hạch toán nhƣ kế toán doanh
nghiệp thông thƣờng, tăng chi phí khác về phần giá trị còn lại Nợ 811

→ Loại câu A vì Đây là trƣờng hợp hoàn trả lại vốn góp bằng TSCĐ

→loại câu B. Thanh lý TSCĐ thì phần giá trị còn lại đc xem là chi phí chứ không phải khoản phải
thu

→ loại câu D. Thanh lý TSCĐ thì phần giá trị còn lại đƣa và chi phí khác, TK 632 chỉ ghi nhận giá
vốn hàng hóa dịch vụ ,...→ không liên quan việc thanh lý TSCĐ

Câu 9: Những tài sản nào sau đây không phải tính hao mòn/trích khấu hao?

a. Tài sản thuê hoạt động

b. Tài sản nhận giữ hộ

c. Tài sản đã tính đủ HM/KH


d. Tất cả đều đúng

Tất cả TSCĐ hiện có tại đơn vị HCSN đều phải được tính hao mòn, khấu hao ngoại trừ: • TSCĐ
là quyền sử dụng đất • TSCĐ đặc thù • TSCĐ đang thuê sử dụng • TSCĐ bảo quản, giữ hộ, cất
giữ hộ nhà nước • TSCĐ đã tính đủ hao mòn hoặc đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn còn sử
dụng được • TSCĐ chưa tính hết hao mòn hoặc chưa khấu hao hế giá trị nhưng đã hỏng
không tiếp tục sử dụng được

Câu 10: Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử trên TK nào?

a. TK 211

b. TK 241

c. TK 242

d. TK 002

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, Trƣờng hợp TSCĐ mua về phải qua lắp đặt, chạy thử mới sử
dụng đƣợc thì toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử,...TSCĐ đƣợc phản ánh vào TK 241 (2411)→ chọn
câu B

→ câu A - TK 211 phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn bộ TSCĐHH của đơn
vị theo nguyên giá (đối với TSCĐ mua về là trạng thái sẵn sàng sử dụng không qua giai đoạn chạy
thử, lắp đặt…)

→ câu B TK 242 - dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhƣng không thể tính
toàn bộ vào chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong một kỳ kế toán mà phải tính vào hai hay
nhiều kỳ kế toán tiếp theo

→ câu D - TK 002 phản ánh giá trị các loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ
giải quyết các loại vật tƣ hàng hóa nhận để gia công chế biến

Câu 11: Cuối năm, đối với tài sản cố định đƣợc mua sắm bằng nguồn thu hoạt động NSNN cấp,
tiến hành kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm:

a. Nợ TK 611/Có TK 214

b. Nợ TK 366/Có TK 511

c. Nợ TK 642/Có TK 214

d. Nợ TK 511/Có TK 366

→ Theo nguyên tắc kế toán tài sản cố định hữu hình trong chế độ KTHCSN 2017 TSCĐ hình
thành từ nguồn thu nào thì cuối năm khi tính khấu hao và hao mòn sẽ đƣợc kết chuyển từ TK 366 -
khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu sang các tài khoản doanh thu của hoạt động tƣơng ứng (TK 511,
512, 514)

→ câu A. Nợ TK 611/Có TK 214 -> Bút toán này để tính hao mòn tài sản cố định dùng cho hoạt
động hành chính

→ câu C. Nợ TK 642/Có TK 214-> Bút toán tính khấu hao tài sản cố định dùng cho sản xuất kinh
doanh, dịch vụ

→ câu D. Không có bút toán này -> Kết chuyển số hao mòn thì ghi nhận tăng DT bên có TK 511 #
Nợ TK 511

Câu 12: Cuối năm phần giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc hình thành bằng nguồn NSNN đƣợc theo
dõi riêng nhƣ:

A Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (366)

B Doanh thu khác

C Chi phí khác

d. Tạm thu (3371)

à A Đúng. Vì khi nhận TSCĐ từ nguồn NSNN cấp chúng ta sẽ ghi tăng TK 211 và ghi tăng tƣơng
ứng trên TK 366 để phản ánh khoản ứng trƣớc chƣa ghi thu. Đến cuối kỳ, kết chuyển KH/HM đã
trích vào TK doanh thu tƣơng ứng. Gía trị còn lại chƣa khấu hao vẫn đƣợc treo trên TK 366

-->B,C Sai vì giá trị của TSCĐ đƣợc xem là TS chứ không phải DT hay CP

à D. Sai vì TK 3371 tạm thu chỉ theo dõi các khoản liên quan đến tiền chứ không phải TSCĐ.

Câu 13: Cuối năm, đối với TSCĐ đƣợc mua bằng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp dùng
cho hoạt động hành chính, đơn vị tiến hành kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm nhƣ sau:

a. Nợ TK 611/ Có TK 214

b. Nợ TK 642/ Có TK 214

c. Nợ TK 43142/ Có TK 43141

d. Nợ TK 43142/ Có TK 421 (Hao mòn làm tăng Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế (hao
mòn đã tính)

→ Khi kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm sẽ làm tăng thặng dƣ từ hoạt động HCSN – Có
Tk 421 và làm giảm Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ – Nợ 43142. → câu D
đúng.

→Câu A sai vì đây là bút toán phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN
hoặc nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án.

→Câu B sai vì đây là là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD DV.

→Câu C sai vì đây là bút toán kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm

Câu 15: Phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vào sổ kế toán thực hiện mỗi năm:

a. 1 lần

b. 2 lần

c. 3 lần

d. 4 lần

→ Theo quy định hiện hành thì việc tính hao mòn TSCĐ thực hiện mỗi năm 1 lần vào tháng 12,
trƣớc khi khóa sổ kế toán. Vì vậy đáp án đúng là A.

Câu 16: Cây lâu năm có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên đƣợc phân loại là:

a. tài sản cố định hữu hình

b. tài sản cố định vô hình

c. tùy theo loại cây cụ thể

d. tùy theo quyết định của thủ tƣớng

→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì TSCĐ hữu hình là tài sản có hình thái vật chất, phải
thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên và có nguyên giá từ 10 tr
đồng trở lên.→ Chọn A

Câu 17: Quyền sử dụng đất đƣợc phân loại là:

a. tài sản cố định hữu hình

b. tài sản cố định vô hình

c. theo quy định nhà nƣớc từng năm

d. tùy theo quyết định của thủ tƣớng

→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì quyền đƣợc sử dụng đất là một tài sản không có hình
thái vật chất nên đƣợc phân loại là TSCĐ vô hình.

Câu 18: Khi đơn vị sự nghiệp đƣa tài sản vào sản xuất kinh doanh thì phải trích khấu hao nhƣ đối
với các …
a. doanh nghiệp nhà nƣớc

b. công ty cổ phần

c. công ty tƣ nhân

d. doanh nghiệp hợp danh

→Đây là một đơn vị hành chính sự nghiệp là các đơn vị trực thuộc cơ quan nhà nƣớc → tài sản sẽ
đƣợc khấu hao nhƣ với các DNNN

Vì ĐVSN và DN nhà nƣớc đều chịu sự quản lý của nhà nƣớc. Mặc dù DN nhà nƣớc hạch

toán theo chế độ kế toán doanh nghiệp nhƣng vẫn chịu sự quản lý chặt chẽ từ Nhà nƣớc. Vậy

nên khi ĐVSN đƣa tài sản vào sxkd thì phải trích khấu hao nhƣ DN nhà nƣớc. Cty tƣ nhân,

cty cổ phần và dn hợp danh không chịu sự quản lý từ nhà nƣớc.

Câu 19: Việc tính hao mòn tài sản cố định đƣợc thực hiện khi nào?

a. định kỳ hàng tháng

b. định kỳ hàng quý

c. định kỳ hàng nửa năm

d. định kỳ hàng năm

→ Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCD vào vào sổ kế toán đƣợc thực hiện mỗi năm 1 lần vào
tháng 12 (Chế độ KTHCSN/ Phần TK 214)

Câu 20/ Thời gian sử dụng TSCĐVH đƣợc quy định không vƣợt quá:

a. 20 năm

b. 30 năm

c. 40 năm

d. 50 năm

→ Theo quy định hiện hành, thời gian sử dụng TSCĐ vô hình không thấp hơn 4 năm và không cao
hơn 50 năm. Vì vậy đáp án đúng là D. Sách 111

Câu 21: Trong trƣờng hợp đặc biệt thì thời gian sử dụng TSCĐ sẽ do cơ quan nào ở địa phƣơng
đƣợc quyết định?

a. Hội đồng nhân dân


b. Ủy ban nhân dân

c. Sở tài chính

d. Kho bạc nhà nƣớc

→ Theo thông tƣ 107/2017: Trƣờng hợp đặc biệt do Bổ trƣởng, Thủ trƣởng cơ quan ngang Bộ, cợ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ƣơng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
Vì vậy đáp án đúng là câu B. Trang 111

Câu 22/ Tài khoản Xây dựng cơ bản dở dang đƣợc dùng cho các đơn vị có hoạt động đầu tƣ xây
dựng cơ bản tổ chức hoạt động này:

a. trên cùng một hệ thống sổ kế toán

b. khác hệ thống sổ kế toán của đơn vị

c. khi mua một bộ sổ sách khác để hạch toán

d. tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107/2017: Các đơn vị có hoạt động đầu tƣ XDCB tổ chức hạch toán hoạt động
đầu tƣ XDCB chung trên cùng một hệ thống sổ kế toán của đơn vị sử dụng TK 241 “ XDCB dở
dang”. Trang 113

Câu 23: Khi có thay đổi về thời gian sử dụng TS, đơn vị phải lập biên bản và báo cáo cho cơ quan
nào rõ thông tin

a. Cơ quan tài chính trực tiếp quản lý

b. Kho bạc nhà nƣớc trực tiếp quản lý

c. Uỷ ban nhân dân trực tiếp quản lý

d. Chi cục thuế trực tiếp quản lý

A. Đúng vì cơ quan tài chính trực tiếp quản lý tài chính bao gồn tất cả các tài sản từ tiền cho đến
TSCĐ. Nên khi thay đổi thời gian sử dụng TS phải báo cáo quan cơ quan tài chính cùng cấp

B. Sai vì Kho bạc thực hiện việc cấp phát kinh phí hoạt động và kiểm soát chi tiêu tại các đơn vị

C. Sai. Vì chỉ trong trƣờng hợp đặc biệt thì chủ tịch UBNN mới đƣợc quyết định

D. Sai Vì chỉ có các DN theo chế độ kế toán doanh nghiệp khi thay đổi thời gian khấu hao TSCĐ
thì mới cần báo cáo cho cơ quan thếu trực thuộc

CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ.

Câu 1: Mua hàng hóa nhập kho chƣa trả tiền, kế toán phản ánh:
a. Nợ TK 156, 133/ Có TK 331

b. Nợ TK 152, 133 / Có TK

c. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331

d. Nợ TK 611 / Có TK 331

A. Đúng vì khi mua hàng về nhập kho thì sẽ làm tăng Hàng hóa phản ánh bên Nợ TK 156, nếu
để phục vụ cho HĐSXK DV thì thuế GTGT sẽ được ghi nhận vào TK 133. Vì chưa trả tiền cho
người bán nên sẽ ghi tăng nợ phải trả cho người bán ghi có TK 331 B. Sai vì TK 152 là nguyên
vật liệu không phải hàng hóa C sai vì mua hàng nhâpj kho chưa đủ diều kiện để ghi nhận chi
phí vì TS chưa sử dụng cho các hoạt động. D sai vì mới mua hàng hoá nhập kho chưa sử dụng
nên chưa đủ điều kiện để ghi nhận chi phí nên chưa đưa vào 611

Câu 2: TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trƣờng hợp?

a. Kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL

b. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhƣng đã nhận khi gửi tiền

c. Cả hai trƣờng hợp trên

→ Theo chế độ kế toán HCSN/2017: Khi kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL chƣa xác định nguyên
nhân, kế toán sẽ ghi: Nợ 152/Có 3388 → A đúng.

Định kỳ, tính và phân bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: Nợ 3383/ Có 515. → B

Câu 3: Đơn vị HCSN đƣợc phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?

a. Kho bạc nhà nƣớc

b. Ngân hàng nhà nƣớc

c. Ngân hàng thƣơng mại

d. Tất cả điều đúng

a đúng vì Theo đặc điểm tài chính của đơn vị HCSN,đối với các khoản dự toán về quỹ hoặc
được NSNN cấp bằng lệnh chi tiền (lệnh chi tiền tạm ứng,LCT thực chi) đều được kho bạc
nhà nước giữ để cấp phát đồng thời kiểm soát chi tiêu tại đơn vị.Vậy khi đơn vị rút tạm ứng
kinh phí sẽ đến kho bạc nhà nước c sai vì Ngân hàng thương mại là các ngân hàng tư
nhân, không chịu sự quản lý của nhà nước nên không liên quan b sai vì Ngân hàng Nhà
nước là cơ quan đảm trách việc phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ và tham mưu các chính
sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ Việt Nam như: phát hành tiền tệ, chính sách tỷ
giá, chính sách về lãi suất, quản lý dự trữ ngoại tệ...không đảm nhận việc quản lý kinh phí
của đơn vị
Câu 4: Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD đƣcọ phản ánh:

a. Nợ TK 821/Có TK 333

b. Nợ TK 642/Có 333

c. Nợ TK 531/Có 333

d. Nợ TK 421/Có TK 333

A, đúng vì định kỳ kế toán xác định số thuế TNDN phải nộp theo quy định của luật thuế, ghi nhận
nợ TK 821: Chi phí thuế TNDN, có 3334: Phảo nộp nhà nƣớc về khoản thuế TNDN

B. Sai vì TK 642 là chi phí quản lý HĐ SXKD DV

C. Sai vì TK 531 là doanh thu hoạt động SXKD DV

D. Sai vì TK 421: phản ánh thặng dƣ ( hay thâm hụt )

Câu 5: Tiền lƣơng phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:

a. Nợ TK 334 / Có TK 111

b. Nợ TK 642 / Có TK 111

c. Nợ TK 642 / Có TK 334

d. Nợ TK 334/ Có TK 332

C. Đúng vì theo chế độ kế toán HCSN phản ánh tiền lương, tiền công của bộ phận quản lý hoạt
động SXKD, DV thì ghi nhận tăng CP quản lý HĐ SXKD,DV ghi nhận bên Nợ TK 642, tăng phải
trả NLĐ ghi nhận bên có TK 334 a. Sai bút toán này thể hiện khi thanh toán tiền lương cho
NLĐ bằng tiền mặt B. Sai vì khi trả lương không có bút toán này khi trả lương C, Sai vì bút
toán này phản ánh Phần bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp của người lao
động phải nộp trừ vào tiền lương phải trả hàng tháng

Câu 6/ Tài khoản 334 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị?

A. Đúng

B. Sai

→ Đơn vị HCSN hay DN đều dùng khoản này để phản ánh khoản phải trả ngƣời lao động.

Câu 7: 7/ Tài khoản 334 sẽ:

a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có

c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017 (hoặc chế độ HCSN) TK 334 có số dƣ bên Có: Các
khoản còn phải trả NLĐ, thuộc NPT -> SD bên Có (Sách tr.143)

Câu 8/ Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dƣới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:

a. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511

b. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336

c. Nợ TK 111, 112 / Có TK 331

d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337

B đúng vì Theo chế độ kế toán HCSN đeer phản ánh số tiền đơn vị đã thu hộ các đơn vị nội bộ
ghi Nợ 111, 112/ Có 336 Câu A sai vì thu tiền hộ cho đơn vị cấp dưới, không liên quan đến
đơn vị, không thỏa mãn 2 điều kiện để ghi nhận doanh thu là ghi tăng chi phí của các hoạt
động và được chi bằng tiền. Câu C sai vì đây không phải là hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ
với nhà cung cấp bên ngoài nên không ghi nhận vào 331. Câu D sai vì đây là bút toán các
khoản tạm thu như rút tạm ứng, nhận ngân sách bằng LCT,..

Câu 9: Tài khoản 366 đƣợc sử dụng để theo dõi các đối tƣợng nào sau đây?

a. Giá trị NVL, CCDC tồn kho thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp

b. Giá trị còn lại của TSCĐ thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp

c. Giá trị XDCB chƣa hoàn thành trong năm thuộc nguồn KPHĐ NSNN cấp

d. Tất cả đều đúng.

Theo thông tư 107 ban hành năm 2017, trong nguyên tắc kế toán thì GTCL của TSCĐ, giá trị
nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho phản ánh vào TK 366 được hình thành từ
các nguồn NSNN; được tiếp nhận hoặc mua sắm bằng nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài hoặc
được mua sắm bằng nguồn phí được khấu trừ để lại. Nguồn kinh phí đầu tư XDCB chưa sử
dụng hoặc đã sử dụng nhưng công trình chưa được quyết toán cũng được theo dõi ở TK này.
(a)Khi rút dự toán chi hoạt động mua NLVL, CCDC nhập kho ghi Nợ TK 152,153/ CÓ TK 366 –
Các khoản nhận trước chưa ghi thu, mở sổ ngoài bẳng ghi Có 008 (b)Cuối năm, căn cứ vào giá
trị NLVL, CCDC mua sắm bằng nguồn NSNN cấp đã xuất sử dụng trong năm, kết chuyển từ TK
366 sang TK 511 ghi Nợ TK 366 ( các khoản nhận trước chưa ghi thu)/ Có TK 511 ( Thu hoạt
động do NSNN cấp) (b)Cuối năm, đơn vị căn cứ vào khấu hao, hao mòn TSCĐ hình thành bằng
nguồn NSNN cấp đã trích trong năm kết chuyển từ TK 366 sang TK 511 ( c ) Khi ohats sinh CP
đầu tư XDCB ghi Nợ TK214/ Có TK 112 đồng thời ghi Nợ TK 337/ CÓ TK 366(3664). Khi công
trình hoàn thành bàn giao TSCĐ đưa vào sử dụng ghi Nợ TK 366(3664)/ Có TK 366(36631)

Câu 10: Tài khoản 331:

a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có

c. Không có số Dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 331
thì TK 331 có số dƣ bên Có phản ánh các khoản phải trả cho ngƣời bán NLVL, CCDC, hàng hóa,
TSCĐ, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản. Và TK 331 có thể có số dƣ bên
Nợ: phản ánh số tiền đơn vị đã trả lớn hơn số phải trả

Câu 11: Tài khoản 336:

a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có

c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 336
thì TK 336 chỉ có số dƣ bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ

Câu 14: Tiền lãi nhận trƣớc của tiền gửi có kỳ hạn đƣợc theo dõi là 1 khoản:

a. Doanh thu tài chính

b. Doanh thu hoạt động dịch vụ

c. Doanh thu nhận trƣớc (3383)

d. Thu nhập khác

C. Đúng vì đây là khoản tiền lãi nhận trước cho nhiều kỳ lên ghi nhận là một khoản doanh
thu nhận trước treo trên tk 3383. Định kỳ ghi nhận doanh thu kết chuyển từ TK 3383 sang
TK 515 phần lãi từng kỳ A sai vì tiền lãi của tiền gửi có kỳ hạn sẽ đc ghi nhận vào dthu tài
chính nếu được nhận đúng hạn và chỉ khi lãi nhận trước được phân bổ dần theo từng kỳ. B
sai vì Doanh thu HĐ DV phản ánh doanh thu từ việc bán hàng hóa, sp, CCDV không liên
quan đến tiền lãi nhận trước D. Sai vì TK 711 phản ánh các khoản thu nhập không thường
xuyên của DN như nhượng bán, thanh lý TSCĐ,.. chứ không liên quan đến tiền lãi nhận
trước

Câu 15: Cuối năm, giá trị NVL đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa sử dụng hết phải đƣợc
theo dõi riêng nhƣ một khoản:

a. Doanh thu khác

b. Tạm thu

c. Doanh thu nhận trƣớc

d. Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu

d. đúng vì cuối năm giá trị NVL đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa sử dụng hết phải đƣợc
theo dõi riêng ở TK 366.

a. Sai vì NVL này chƣa đƣợc sử dụng hết nên chƣa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu là đã chi tiêu
và là chi phí đo đó vẫn đƣợc treo trên TK tạm thu dƣới dạng TS trên TK 366

b sai vì các khoản tạm thu tồn tại ở trạng thái tiền chứ không phai rNLVL như đề cho

C. Sai vì bút toán này phản ánh TK tiền gửi có kỳ hạn nhận lãi trƣớc phát sinh trong hđ SXKD DV

Câu 16: Kinh phí công đoàn chi vƣợt thì:

a. Đƣợc bù đắp

b. không đƣợc bổ sung

c. lấy quỹ đơn vị bù đắp

d. xin cấp trên cấp thêm

→Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Kinh phí công đoàn chi vƣợt sẽ đƣợc cấp bù. Cụ thể:
Nợ TK Tiền/ Có TK 3323.(Trang 137)

Câu 17: Khi bị phát nộp chậm tiền BHXH chƣa xử lý ngay sẽ ghi:

a. Nợ 138/Có 338

b. Nợ 611/Có 3321

c. Nợ 3321/Có 711

d. Nợ 3321/Có 338

b si vì chưa xử lý nên chưa ghi nhận k đưa vào cp được c sai vì bị phạt nộp chậm tiền thì
phải tăng kptra, phải ghi có không phải ghi nợ và k ghi tằn thu nhập khác. d sai vì phạt
nộp chậm tiền thì phải tăng kptra, phải ghi có không phải ghi nợ a đúng vì Theo chế độ
KTHCSN 2017, khi nhận giấy nộp phạt chậm số tiền BHXH, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thật
nghiệp phải nộp, trường hợp chưa xử lý ngay tiền phạt nộp chậm ghi tăng tài khoản pthu
khác và đồng thời tăng các khoản phải nộp theo lương. Vì Vậy, Ghi nợ 138/Có 338

Câu 18: Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu,phải nộp NSNN, kế toán ghi

a. Nợ 3373/có 3332

b. Nợ 614/Có 33373

c. Có 014

d. Nợ 014

a đúng vì Khi xác định được số lệ phí đã thu phải nộp NSNN kế toán ghi giảm TK tạm thu
phí lệ phí ( 3373) và tăng TK phải trả về phí lệ phí về nhà nước ( 3332) b sai vì xác định số lệ
phí phải nộp NSNN là đem tiền trả cho nhà nước nên TK 3373 tạm thu phỉa giảm đi ghi
bên Nợ, k ghi bên Có TK 014 không được sử dụng trong trường hợp này vì bên nợ TK 014
ghi nhận số phí được khấu trừ để lại đơn vị, bên Có TK 014 ghi nhận số đã sử dụng cho
hoạt động thu phí và các hoạt động khác theo quy định → loại câu C, D

Câu 19: Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hạch toán bên nợ

a. Tk 3337

b. TK 531

c. TK 156

d. TK 642

Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng đƣợc xem là một khoản phải nộp nhà nƣớc và hạch toán
vào bên có TK 531 DT hoạt động SXKD dịch vụ.

A Sai vì Thuế XK phải nộp ghi nhận bên có TK 3337 chứ không phải ghi nợ

C Sai vì Đây la trƣờng hợp ghi nhận Thuế nhập khẩu phải nộp thì sẽ đƣợc cộng vào nguyên giá
khi mua)

D. Sai vì TK 642 ghi nhận thuế môn bài của đơn vị có tổ chức SXKD phải nộp nhà nƣớc.

Câu 20: Đối với các khoản tạm thu thì kế toán phải:

a. Theo dõi chi tiết trên tài khoản cấp 2

b. Theo dõi theo từng nguồn kinh phí hoạt động


c. Chỉ theo dõi tổng hợp trên tài khoản cấp 1

d. Tất cả đều sai

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 337 : TẠM THU, kế toán phải theo dõi chi
tiết trên tài khoản tƣơng ứng các khoản tạm thu.

Câu 21: NS cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi sẽ hạch toán

a. Bên có TK 112

b. Bên nợ TK 3371

c. Bên có TK 3371

d. Câu a và B đúng

TH NS cấp kinh phí bằng lệch chi tiền vào TK TG của đơn vị sẽ hạch toán: Nợ TK 112/Có 3371
đồng thời ghi nhận Nợ TK 012,013à A sai, C đúng

B. Sai vì khi nhận tiền NS cấp bằng lệch chi tiền sẽ tăng các khoản tạm ứng chƣa ghi thu ghi bên
Có TK 3371

Câu 22: Nhận đặt cọc từ đơn vị bên ngoài nhằm hƣớng đến

a. Các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD DV theo hợp đồng đã ký kết

b. Quá trình cung cấp hàng hóa từ phía khách hàng cho đơn vị theo cam kết ( KH cung cấp cho
đơn vị thì nếu có đặt cọc thì là đơn vị đặt cọc cho KH)

c. Việc đảm bảo khoản tiền mà bên ngoài yêu cầu đơn vị xuất quỹ tạm ứng (Nếu đơn vị đã xuất
quỹ tạm ứng cho KH để KH cung cấp DV rồi thì KH k thể đặt cọc đƣợc )

d. Tất cả đều sai

Câu 23: Số dƣ bên Có TK 366 thể hiện nội dung nào của tài sản cố định?

a. Giá trị còn lại của tài sản cố định

b. nguyên giá của tài sản cố định (phản ảnh ở TK 211)

c. Giá trị hao mòn đã trích trong năm (phản ánh TK 214: KH, HM lũy kế)

d. Không có quy định cụ thể

Câu 24: Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ và
quỹ còn đủ số dƣ để chi trả, đƣợc hạch toán:

a. Nợ TK 334 / Có TK 111, 112 (Chi trả tiền lƣơng mới ghi)


b. Nợ TK 4313/ Có TK 111, 112 (Quyết định sd Quỹ bs thu nhập nên chƣa giảm tiền)

c. Nợ TK 4313 / Có TK 334 (Quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập tăng thêm làm giảm
quỹ bổ sung thu nhập -> Nợ 4313, tăng khoản phải trả NLĐ -> Có 334)

d. Nợ TK 334 / Có TK 4313 ( Giảm quỹ bổ sung TN thì phải ghi bên Nợ và tăng khoản ptra
thì ghi bên Có TK 344 chứ k ghi Nợ)

Câu 25: Đơn vị nhận tiền do BHXH trả cho NLĐ hƣởng chế độ bảo hiểm ghi:

a. .Nợ 111/có 3321 (Nhận tiền ->tăng TK 111, Tăng TK BHXH: 3321 là khoản tiền
đƣợc cơ quan BHXH thanh toán để chi trả cho NLĐ)

b. b.Nợ 3321/Có 111 (Có 111 -> Giảm tiền)

c. c.Nợ 3321/Có 334 (phản ánh khoản phải trả cho NLĐ đƣợc hƣởng chế độ bảo
hiểm)

d. d.Nợ 334/Có 3321 (Phần BHXH của NLĐ phải nộp trừ vào tiền lƣơng phải trả hàng
tháng, đề bài cho đơn vị nhận tiền nhƣng k hạch toán tăng tiền)

→ Đáp án A: hạch toán khi đơn vị nhận đƣợc tiền do cơ quan BHXH chuyển về để chi trả

cho NLĐ trong đơn vị đƣợc hƣởng chế độ bảo hiểm

Câu 26: Khoản phải trả phản ánh điều gì của ĐVHCSN với các đối tƣợng?

a. trách nhiệm

b. nhiệm vụ

c. yêu cầu bắt buộc

d. nghĩa vụ

→ Mộệt khoản nộở phải trả: Là nghĩa vụ nợ hiện tại của ĐVSN phát sinh từ các sự kiện đã qua và
việc thanh toán khoản phải trả này dẫn đến sự giảm sút về lợi ích kinh tế của doanh nghiệp

Câu 27: Câu 27/ Việc theo dõi chặt chẽ nợ phải trả ngƣời bán không nhằm để

a. thanh toán kịp thời

b. thanh toán đúng hạn

c. hƣởng chiết khấu

d. cả ba câu trên
Phải theo dõi chặt chẽ các khoản nợ phải trả cho người bán để thanh toán kịp thời, đúng
hạn cho ngừoi bán nên Chọn C vì không nhằm hưởng chiết khấu. trang 144 ( dòng trên
4.3.2 TK sử dụng)

Câu 28: Cơ quan nào không đƣợc đề cập trong tài khoản 332?

A. bảo hiểm xã hội

B. Cơ quan Công đoàn

C. bảo hiểm y tế

D. d.câu a và c

Theo KN và yêu cầu quản lý KT các khoản phải nộp theo lương trang 146, sgk KTHCSN
thì các khoản phải nộp theo lương phản ánh tình hình trích, nộp và thanh toán BHXH,
BHYT,BHTN, KPCĐ của đơn vị HCSN với Cơ quan BHXH và cơ quan công đoàn nên
Chọn C là đáp án đúng

CHƢƠNG 5: KẾ TOÁN CÁC NGUỒN KINH PHÍ

Câu 1: Tài khoản 411 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?

A. Đúng

B. Sai

Vì TK 411-Nguồn vốn kinh doanh chỉ dành cho các đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, đơn vị nào
không có HĐSX KD DV sẽ không tồn tại TK này.

Câu 3: TK cấp 2 của Các quỹ phải đƣợc phân chia theo:

A. Nội dung quỹ

B. Nguồn hình thành

C. Mục lục NSNN

D. Tất cả đều đúng

Vì theo Danh mục hệ thống tài khoản kế toán HCSN thì TK 431 Các quỹ có 5 loại TK cấp 2 và
đƣợc phân chia theo nội dung quỹ nhƣ sau:

- TK 4311-Qũy khen thƣởng

- TK 4312-Qũy phúc lợi

- TK 4313-Qũy bổ sung thu nhập


- TK 4314- Qũy phát triển hoạt động sự nghiệp

- TK 4215 – Qũy dự phòng ổn định thu nhập

Câu 4: Bổ sung quỹ từ thặng dƣ các hoạt động, kế toán phản ánh:

A. Nợ TK 111/Có TK 431

B. Nợ TK 431/Có TK 111,112

C. Nợ TK 421/ Có TK 431

D. Nợ TK 431/Có TK 421

Khi bổ sung quỹ bằng thặng dƣ các hoạt động sẽ làm giảm tài khoản thặng dƣ ( thâm hụt) thâm
hụt lũy kế và Tăng TK 431 à C đúng

B, D sai vì khi tăng TK 431- các quỹ thì sẽ ghi nhận bên có TK này chứ không phải bên nợ

A. Sai Bút toán này phản ánh bổ sung các quỹ từ vốn góp của các đối tƣợng bên ngoài

Câu 5:Nguồn vốn kinh doanh có thể đƣợc hình thành từ nguồn nào:

A. Vốn góp của các nhân bên ngoài đv (411) (Đọc thêm trang 179)

B. Kinh phí viện trợ từ nƣớc ngoài

C. Các khoản vay từ nƣớc ngoài

A ĐÚNG . Vì kế toán nguồn vốn kinh doanh chỉ đƣợc hình thành từ các nguồn:

- Nhận vốn góp của tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị

- Bổ sung từ chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD DV nếu có

- Các khoản khác

B, C sai vì các nguồn này chỉ đƣợc phép phục vụ cho các hoạt động tại ĐVHSCN không đƣợc
phép sử dụng cho hoạt động SXKD DV

Câu 6: Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch:

A. Quỹ khen thƣởng (dùng để khen thƣởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân đạt hiểu quả
trong công việc)

B. Quỹ phúc lợi (thể hiện những quyền lơi của ngƣời lao động đƣợc hƣởng)

C. Quỹ phát triển HĐSN (đầu tƣ xây dựng cơ sở vật chất, phát triển năng lực hoạt động sự
nghiệp)
D. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ)

Câu 7: Đơn vị HCSN đƣợc góp vốn kinh doanh NVL, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152/ Có TK 531

B. Nợ TK 411/Có TK 152

C. NỢ 152/Có 411

D. Nợ TK 531/Có 152

a sai vì TK 531 phản ánh DT HĐSXKD, DV không phản ánh vốn kinh doanh được góp b sai
vì đơn vị được vốn góp thì NLVL tăng ghi Có TK 152 là giảm NLVL nên sai, tăng nguoonf
vốn phải ghi bên Có TK 411, không ghi bên Nợ c đúng vì theo Kế toán HCSN theo TT
107/2017; TK 411 nguồn vốn kinh doanh; nhận vốn kinh doanh do các tổ chức, cá nhâm
trong và ngoài đơn vị đóng góp bằng NVL để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh,
dịch vụ ghi Nợ TK 152/ CÓ Tk 411 d sai vì NLVL tăng mà Có 152 là ghi giảm NVL

Câu 8: Tài khoản 413 có phản ánh chênh lệch giá vàng?

a. Đúng

b. Sai

B sai. Vì tk 413 phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái đối với các khoản mục có gốc ngoại tệ chứ
không phải vàng.

Câu 9: TK 413 sử dụng khi đánh giá lại giá trị ngoại tệ cuối mỗi năm tài chính?

a. Đúng

b. Sai

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp
để phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ

Câu 10: Trong kế toán HCSN, tài khoản 413 phản ánh nội dung gì?

a. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động NSNN

b. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động SXKD

c. Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ do đánh giá lại khoản mục của HĐSXKD

d. Câu a và c
→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp để
phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ

Câu 11: Tài khoản 411:

a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dư Có

c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC TK 411 dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm
nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị. Vì vậy TK 411 có số dƣ Có.

Câu 12: Câu 12: Tài khoản 413:

a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có

c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

(Theo thông tƣ 107, TK 413 có số dƣ bên nợ khi lỗ tỷ giá hối đoái, có số dƣ bên có khi lãi tỷ giá
hối đoái cuối kỳ khi chƣa đƣợc xử lý)

Câu 13: Tài khoản 421:

a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có

c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

-Theo thông tƣ 107, TK 421 phản ánh thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế . Số dƣ bên nợ phản ánh số
thâm hụ(lỗ) chƣa xử lý, số dƣ bên có phản ánh số thặng dƣ (lãi) chƣa phân phối.

Câu 14: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài để tổ chức SXKDDV, kế toán sẽ

hạch toán số vốn này vào tài khoản:

a. Thu nhập khác (Nhận vốn góp thì đƣa vào nguồn vốn, không làm tăng thu nhập khác)
b. Doanh thu tài chính(Không liên quan đến HĐ đầu tƣ TC, k đƣa vào DTTC)

c. Nguồn vốn kinh doanh

d. Tùy trƣờng hợp cụ thể

→ Kế toán sẽ ghi: Nợ TK 111, 112, 152, 153, 156, 211, 213… / Có TK 411. Vì vậy số vốn này sẽ
làm tăng nguồn vốn kinh doanh của đơn vị.

Câu 15: Khoản nào không đƣợc xem là nguồn KP của ĐVHCSN?

a. Thặng dƣ thâm hụt lũy kế

b. Nguồn vốn kinh doanh

c. Nguồn cải cách tiền lƣơng

d. Các quỹ đặc thù

→ Theo thông tƣ 107/2017 thì nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh;
chênh lệch TGHĐ; thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế, các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng. Do đó câu A,
B, C đúng.

Theo kế toán đơn vị HCSN thì các quỹ đặc thù không đƣợc trích lặp từ KQHĐ của đơn vị mà
do đơn vị tự huy động các tổ chức, cá nhân đóng góp và phải đƣợc sử dụng đúng mục đích của
việc huy động và công khai tại đơn vị về huy động và chi tiêu, sử dụng quỹ.

Câu 16: Khi hoàn trả vốn góp KD bằng TSCĐ, tài khoản 411 ghi nhận theo:

a. Giá trị còn lại của tài sản.

b. Nguyên giá của tài sản (211)

c. Chi phí KH TS (214)

d. Giá trị đem tính KH

→ Bút toán đầy đủ của nghiệp vụ: Nợ 411(GTCL)/ Nợ 214(HMLK)/ Có 211, 213 (NG). Vì vậy giá
trị đƣợc ghi nhận vào TK 411 là giá trị còn lại sau khi lấy NG - HMLK

Câu 17: Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh khi đánh giá lại số dƣ khoản mục có
gốc tiền tệ của hoạt động:

a. sản xuất KD

b. ngân sách nhà nƣớc cấp

c. viện trợ từ nƣớc ngoài


d. vay nợ từ nƣớc ngoài

→ Theo định nghĩa Sách trang 181 (thông tƣ 107/2017): CLTGHĐ là khoản chênh lệch phát sinh
khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động SXKDDV cuối kỳ.

→ b, c ,d sai vì thuộc hoạt động HCSN mà Đơn vị không đƣợc đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án.

Câu 18: Câu 18: Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN nói chung có bao nhiêu khoản?

a. 4

b. 5

c. 6

d. 7

=>(trang 179) Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh; chênh lệch
TGHĐ; thặng dƣ(thâm hụt) lũy kế,các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng

Câu 19: Tổng số chênh lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là:

a. thặng dƣ

b. Thâm hụt

c. a và b đúng

d. a và b sai

→ (trang 187) Tổng số chênh lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là thặng dƣ(thâm hụt)

lũy kế của đơn vị

CHƢƠNG 6: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU – CHI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ CÁC
HOẠT ĐỘNG

Câu 1: Đối với các khoản vốn góp, khi kết thúc hợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lại vốn góp,

nếu có lãi thì phần lãi này ghi vào:

A. Bên có TK 515

B. Bên có TK 711

C. Bên Có TK 337
D. Bên Có TK 366

Vì khi kết thúc hợp đồng, đơn vị nhận lại vốn góp , nếu có lãi là do chênh lệch giữa giá trị vốn góp
thu đƣợc > giá trị vốn góp ban đầu nên ghi nhận Nợ TK ( tài sản)/ Có TK 515

B. Sai vì phần lãi này là do đầu tƣ tài chính nên sẽ ghi nhận vào DT TC chứ không phải DT khác

C,D sai vì 2 tài khoản này phản ánh các khoản tạm ứng chƣa ghi thu dƣới hình thái tiền tệ và ts

Câu 2: Đối với các khoản phải thu khách hàng bằng ngoại tệ, khi thu hồi các khoản phải

thu mà tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán:

A. Bên có TK 515

B. Bên nợ TK 515

C. Bên nợ TK 811

D. Bên có TK 711

A. Đúng vì đối với các khoản phải thu ngoại tệ, khi thu hồi tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao
dịch thực tế sẽ phát sinh ra một khoản lãi do chênh lệch giữa 2 tỷ số này và được ghi nhận
vào bên CÓ TK515 B sai vì thu hồi các khoản phải thu là có lãi ghi nhận Có TK 515 chứ
không phải giảm doanh thu C sai vì có lãi tăng tiền từ các khoản phải thu chứ không phải
ghi tăng chi phí D sai vì không ghi nhận tăng TK thu nhập khác, đây là TK thu nhập không
phát sinh thường xuyên, gồm Thu nhập từ nhương bán thanh lý TSCĐ,…

Câu 3: Đối với sản phẩm hàng hóa dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng

pháp trực tiếp, kế toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi:

A. Nợ TK 333/Có TK 133

B. Nợ TK 333/Có TK 531

C. Nợ TK 642/Có TK 333

D. Nợ TK 531/Có TK 333

D. Đúng Vì đối với SP HHDV thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo pp trực tiếp, KT định kỳ xác
định nghĩa vị thuế phải nộp sec ghi: Nợ TK 531/Có TK 333

A,B Sai vì khi xác định nghĩa vụ thuế phải nộp thì sẽ làm tăng NPT NN ghi nhận bên có không
phải bên nợ

C. Sai vì bút toán này phản ánh lệ phí môn bài, tiền thuê đất cho SXKDDV,… phải nộp nhà nƣớc.
Câu 4:Trƣờng hợp chi từ nguồn vốn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng thì:

A. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012

B. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012

C. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013

D. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013

→ Theo Thông tƣ số 107/2017/TT-BTC, đối với khoản chi từ nguồn NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
tạm ứng, chỉ hạch toán có vào TK 013 khi đủ 2 điều kiện: đã phát sinh chi phí và đã làm thủ tục
thanh toán tạm ứng. TK 012: dùng cho Lệnh chi tiền thực chi

Câu 5: Thông thƣờng thì hạch toán vào Chi phí hoạt động là những khoản chi:

A. thuộc dự toán hàng năm của đơn vị

B. thuộc kinh phí ngoài dự toán của đơn vị

C. thuộc phần xin cấp bù trực tiếp của đơn vị

D. cả a, b và c đúng

→ Theo thông tƣ 107/2017: Chi phí hoạt động là các khoản chi mang tính chất thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên theo dự toán chi đã đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt → chọn câu a.

B, C Sai vì các khoản chi thuộc kinh phí ngoài dự toán của đơn vị sẽ đƣợc hạch toán vào TK 612-
CP từ nguồn viện trợ, vay nƣớc ngoài, TK 614 – CP hoạt động thu phí và TK 811-CP khác

Câu 6: Phát sinh chiết khấu thanh toán và chiết khấu thƣơng mại liên quan đến hoạt động

sản xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc ghi nhận vào TK:

A. Chiết khấu thanh toán ghi TK 615 ; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 531.

B. Chiết khấu thanh toán ghi TK 531; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 615

C. Cả hai đều ghi vào TK 531

D. Cả 2 đều ghi TK 615

A đúng vì khoản chiết khấu thanh toán như một loại CP tài chính à Khi chiết khấu thanh
toán cho người mua sẽ làm tăng CP tài chính tại đơn vị ghi nhận bên nợ TK 615 ghi
nhận các khoản như chiết khấu thanh toán cho người mua, chi phí đi vay,… TK 531 –
phản ánh DT từ hoạt động SXKDDV, bên nợ TK này ghi nhận các khoản giảm trừ doanh
thu như CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
B. Sai vì thứ tự bị ngược C,D Sai vì qua giải thích trên chúng ta không thể ghi nhận 2
loại ck này vào chung 1 tài khoản đc

Câu 7: Chi phí giao dịch phát sinh khi bán chứng khoán trong ĐVSN hạch toán:

A. Giảm doanh thu tài chính

B. Tăng chi phí tài chính

C. Tăng chi phí khác

D. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107/2017, khi phát sinh chi phí của hoạt động bán chứng khoán, mua bán ngoại
tệ, phí chuyển tiền, rút tiền…, ghi bút toán: Nợ 615/ Có 111,112,... Vì vậy sẽ làm tăng Chi phí tài
chính và giảm tiền. (trang 244)

A. CP tài chính tăng à không ảnh hƣởng đến DT tài chính]

C sai vì đây là phát sinh thuộc HĐ ĐTTC nên đƣa vào CP tài chính không đƣa vào CP khác

Câu 8: Khoản thu nào không xuất hiện tại cơ quan hành chính?

a. Thu hoạt động do NSNN (511)

b. Thu phí đƣợc khấu trừ để lại (514)

c. Thu nhập khác

d. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107-TK loại 5… (theo sách trang 221), các khoản thu trong đơn vị HCSN

bao gồm 5 khoản sau

- Thu hoạt động do NSNN cấp

- Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài

- Thu phí đƣợc khấu trừ, để lại theo quy định

- Doanh thu từ hoạt động SXKD DV

- Doanh thu từ hoạt động tài chính

-Thu nhận nhập khác là thu nhập ngoài các khoản thuy trên nhƣng vẫn là 1 khoản thu tại cơ quan
HCSN
Câu 10: Phí chuyển tiền lƣơng vào tài khoản ngân hàng để thanh toán lƣơng cho
công chức, viên chức đƣợc ghi nhận vào:
A. Chi phí tài chính (615)
B. Chi hoạt động thƣờng xuyên (6111)
C.Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)
D.Tất cả đều sai
Theo Thông tƣ 107/2017TT-BTC:
Tài khoản 6111- Thƣờng xuyên: Phản ánh các khoản chi thực hiện nhiệm vụ
thƣờng xuyên nhƣ chi tiền lƣơng, chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý, ...  B
đúng.
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến ngân hàng nhƣ
phí chuyển tiền, rút tiền (trừ phí chuyển tiền lƣơng vào tài khoản cá nhân của
ngƣời lao động trong đơn vị; phí chuyển tiền, rút tiền đã đƣợc tính vào chi hoạt
động thƣờng xuyên theo quy định của quy chế tài chính) và các khoản chi phí tài
chính khác nhƣ: các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính; …  A
sai
Chi phí quản lý doanh nghiệp phản ánh các chi phí quản lý của hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ gồm các chi phí về lƣơng, BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN của
cán bộ quản lý bộ phận sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; chi phí vật liệu văn phòng,
công cụ lao động; …  C sai
Câu 11: Ghi nhận vào TK 511 trong trƣờng hợp:
A. Rút dự toán thanh toán lƣơng cho cán bộ quản lý hành chính (Khi xác định TN
phải trả cho cho cán bộ quản lý hành chính, ghi nhận tăng CP và nợ ptra (334). Rút
dự toán -> Chi tiền. Vậy thỏa 2 điều kiện ghi nhận vào TK 511 là đã ghi nhận CP
và chi tiền)
B. Các khoản thu hoạt động đƣợc để lại đơn vị sử dụng cho hoạt động thƣờng
xuyên đƣợc cấp trên giao dự toán. (thực tế chƣa sử dụng quỹ- Có 018)
C.Thanh toán các khoản tạm thu NSNN với kho bạc (cấp cho HĐ ko thƣờng xuyên
-> Dƣ phải nộp trả lại NSNN ghi Nợ 337/Có 333)
D.Tất cả đều đúng
→ a) Nợ 611 có 511, b) Có 018, c) Nợ 3371/Có 333, Nợ 333/ Có 112
Câu 12: Khi phát sinh khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ ghi vào TK:
A.337
B.137 (tạm chi bổ sung thu nhập cho NLĐ => không phản ánh hoạt động viện trợ)
C.531 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động SXKDDV)
D.515 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động tài chính)
→Theo thông tƣ 107 - TK 337, khi phát sinh các khoản lãi tiền gửi của chƣơng
trình viện trợ sẽ đƣa vào TK tạm thu, khi có quyết định đơn vị đƣợc hƣởng thì ghi
Nợ 337/có 512. Nếu trả lại NSNN thì ghi Nợ 3372/Có 3338, trả cho nhà tài trợ: Nợ
3372/ Có 3388)
Câu 13: Khi nói đến thu viện trợ, ở vay nợ nƣớc ngoài xuất hiện TK ngoài bảng:

a. 004

b. 008

c. 012

d. 013

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC TK 004 dùng để phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các
khoản viện trợ không hoàn lại phát sinh tại đơn vị

- TK 008 phản ánh các khoản dự toán chi hoạt động

- TK 012 phản ánh lệnh chi tiền thực chi

- TK 013 phản ánh lệnh chi tiền tạm ứng

Câu 14: Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng khi trả tiền mua vật tƣ sử dụng cho hoạt động chuyên
môn trƣớc thời hạn sẽ hạch toán vào tài khoản:

a. Giảm giá gốc vật tƣ

b. Giảm giá vốn hàng bán

c. Tăng doanh thu tài chính

d. Tăng chi phí tài chính


C. Đúng vì các khoản chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng khi trả tiền mua hàng trƣớc thời hạn đƣợc
coi là doanh thu hoạt động tài chính do đó ghi nhận tăng TK 515 doanh thu hoạt động tài chính

Câu 15: Trƣờng hợp nào không hạch toán vào TK Thu nhập khác:

a. lãi từ chênh lệch tỷ giá (TT 107- lãi từ chênh lệch tỉ giá đƣợc ghi nhận là khoản doanh thu
tài chính nên phải đƣợc hạch toán vào TK 515)

b. thu từ thanh lý tài sản

c. lãi do đánh giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh

d. các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại

B,C,D sai vì theo thông tƣ 107 các khoản thu nhập khác bao gồm:

- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ

- Chênh lệch lãi do đánh giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ dài hạn

- Các khoản thu thuế đƣơc NSNN hoàn lại

Câu 16: Thông thƣờng đến cuối năm thì các đơn vị HCSN phải tính toán xác định kết quả

của bao nhiêu loại hoạt động phát sinh trong năm?

a. 3

b. 4

c. 5

d. 6 ( 6 hoạt động trang 241)

→ Bao gồm: do NSNN cấp; viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài; thu phí, lệ phí; tài chính; HĐ SXKDDV;
HĐ khác (Theo thông tƣ 107)

Câu 17: Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia đƣợc xem là:

a. Doanh thu tài chính

b. Thu nhập khác

c. Doanh thu sản xuất kinh doanh

d. Tất cả đều sai


→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Khi đơn vị nhận đƣợc thông báo chia cổ tức, lợi

nhuận từ các hoạt động đầu tƣ vào đơn vị khác, ghi: Nợ TK 138/Có TK 515 - Doanh thu tài

chính.

Cổ tức, lợi nhuận nhận đƣợc do hoạt động đầu tƣ tài chính nên ghi nhận vào DT hoạt động tài
chính không liên quan đến TK doanh thu khác và DT HĐ SXKDDV nên b, c SAI

Câu 18: Khoản nào sau đây đƣợc gọi là doanh thu?

A. khoản từ hoạt động do NSNN cấp (khoản thu do nsnn cấp 511)

B. khoản từ hoạt động viện trợ (Khoản thu từ viện trợ vay nợ nƣớc ngoài 512)

C. khoản từ chi phí khấu trừ để lại (Thu phí đc khấu trừ để lại 514)

D. khoản từ sản xuất kinh doanh

D đúng vì đối với đơn vị HCSN chỉ ghi nhận doanh thu với HĐ SXKD DV

A,B,C sai vì các khoản này đƣợc ghi nhận là các nguồn kinh phí đƣợc cấp cho đơn vị ( hay các
khoản thu) chỉ đƣợc sử dụng để chi tiêu cho các hoạt động tại đơn vị

Câu 19: Khi nào bút toán kết chuyển từ Tạm thu sang tài khoản thu tƣơng ứng?

A. rút tiền ra sử dụng tính vào chi phí

B. phát sinh công nợ phải trả

C. Số tiền kho bạc giảm xuống

D. Rút dự toán NS về quỹ

Khi rút quỹ tiền mặt (thuộc quỹ tạm ứng chƣa ghi thu) để sử dụng tính vào chi phí thì đơn vị đƣợc
phép kết chuyển các khoản tạm thu này sang TK thu tƣơng ứng vì đã đáp ứng đủ 2 điều kiện là đã
là chi phí và đã chi tiêu.

B. Sai vì mới chỉ phát sinh công nợ phải trả, chƣa chi tiêu nên chƣa đủ điều kiện ghi thu

C. Sai vì số tiền kho bạc giảm xuống chƣa chắc chắn là đã chi cho hoạt động vì có thể đơn vị rút
tiền ở kho bạc về nhập quỹ tiền mặt nên chƣa đủ điều kiện ghi thu

D. Sai vì đơn vị mới chỉ rút dự toán về quỹ chƣa chi tiêu và chƣa phát sinh chi phí do đó chƣa đủ
điều kiện ghi thu

Câu 20: Thu hoạt động khác phản ánh khoản thu do cơ quan có thẩm quyền:
A. Giao dự toán

B. Không giao dự toán

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

→ Theo thông tƣ 107, thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại
đơn vị đƣợc cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu phải báo
cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần đƣợc để lại đơn vị

Câu 21: Chi hoạt động là khoản chi mang tính chất:

A. Thƣờng xuyên

B. Không thƣờng xuyên

C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai

KẾ TOÁN CÔNG
Trắc nghiệm sách

Chƣơng 1

Câu 1: Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu – chi NSNN từ:

Chính phủ

b. UBND tỉnh

c. UBND quận, huyện

d. a hoặc b hoặc c

Giả thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 17, Đơn vị dự toán cấp 1 nhận kinh phí từ thủ
tƣớng chính phủ hoặc chủ tịch UBND các cấp  do đó chọn a hoặc b hoặc c
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không áp dụng Chế độ kế toán HCSN?

a. Cơ quan nhà nƣớc

b. Đơn vị sự nghiệp
c. Tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
d. Doanh nghiệp nhà nƣớc
Giải thích:
→ Căn cứ khoản 1 Điều 2 Thông tư 107/2017/TT-BTC quy định về đối tƣợng áp dụng
chế độ kế toán hành chính sự nghiệp thì chế độ kế toán hành chính sự nghiệp sẽ đƣợc áp
dụng cho một số đối tƣợng nhƣ:
(1) Cơ quan nhà nƣớc;  loại a
(2) Đơn vị sự nghiệp công lập (trừ các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thƣờng
xuyên và chi đầu tƣ đƣợc vận dụng cơ chế tài chính nhƣ doanh nghiệp, áp dụng chế độ kế
toán doanh nghiệp khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định hiện hành);  loại b
(3) Tổ chức, đơn vị khác có hoặc không sử dụng ngân sách nhà nƣớc (đơn vị hành chính,
sự nghiệp).  loại c
Còn doanh nghiệp nhà nƣớc là tổ chức kinh tế do Nhà nƣớc sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ
phần, vốn góp chi phối, đƣợc tổ chức dƣới hình thức công ty nhà nƣớc, công ty cổ phần, công ty
trách nhiệm hữu hạn và áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp.
Câu 3: Đối với cơ quan nhà nƣớc, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?

A. Kinh phí NSNN cấp

B. Thu sự nghiệp

C. Viện trợ, tài trợ

D. Vốn vay, vốn huy động

Giải thích:

→ a,b,c: Cơ quan nhà nƣớc hoạt động chủ yếu bằng nguồn kinh phí NSNN cấp, nguồn thu phí, lệ
phí đƣợc khấu trừ, để lại, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài và nguồn thu từ SXKD, dịch vụ (nếu
có).
chọn d : vì vốn vay vốn lƣu động thƣờng đƣợc sử dụng ở các DN, là các khoản vốn đƣợc hình
thành từ việc đi vay bên khác với lãi vay và thời hạn vay đƣợc ấn định từ trƣớc.

Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 18


Còn cơ quan nhà nƣớc hoạt động theo hình thức Khoán chi tài chính và không huy động vốn.

Câu 4: Khoản nào không thuộc các đối tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN?

A. Nhà riêng của công chức, viên chức (tr 20)

B. Xe của đơn vị

C. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác


D. a và c đúng

Giải thích:

→ Theo chế độ kế toán HCSN: Đối tƣợng kế toán, yêu cầu và nguyên tắc kế toán có mục đối tƣợng
kế toán của đơn vị HCSN là gồm các tài sản và nguồn vốn có liên quan đến đơn vị kế toán.
Nhƣ vậy, ở câu b,c thì đều là các tài sản liên quan đến đơn vị HCSN. Vì C sai nên loại câu D.
Câu a là tài sản riêng của cá nhân không liên quan gì đến tài sản của đơn vị nên không phải là đối
tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN.
Câu c khoản máy móc nhận giữ hộ hạch toán TK 002.(Thích thì nói)

Câu 5: Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:

Cơ sở dồn tích

B. Cơ sở tiền mặt

C. Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích

D. a, b, c sai

→ Theo Chế độ kế toán HCSN, có 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN áp dụng: cơ sở dồn tích, hoạt
động liên tục, giá gốc, nhất quán, phù hợp, trọng yếu, thận trọng. => Chọn A
Còn B,C sai vì không đƣợc đề cập đến trong 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN áp dụng. A đúng nên
loại D.
Câu 6: Yêu cầu "Kế toán theo MLNSNN" đƣợc áp dụng cho hoạt động nào?

SXKD (SXKD nguồn vốn hình thành có thể do vay vốn hoặc huy động vốn góp nên không đƣợc áp
dụng Kế toán MLNSNN)
B. HCSN (*)

C. Chƣơng trình, dự án (**)

D. (*) và (**) đúng


Giải thích:
→ Đơn vị HCSN có sử dụng NSNN phải lập BCQT ngân sách đối với phần kinh phí do NSNN cấp
và kế toán MLNSNN đƣợc áp dụng cho các hoạt động trong đó có báo cáo chi tiết kinh phí chƣơng
trình, dự án.
→ Thông tƣ 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nƣớc áp dụng trong
công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản
thu, chi ngân sách nhà nƣớc, bao gồm: Chƣơng; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chƣơng trình, mục
tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nƣớc; Cấp ngân sách nhà nƣớc.
→ Hệ thống kế toán MLNSNN áp dụng đối với cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi ngân sách
Nhà nƣớc các cấp; đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nƣớc và các tổ chức,
đơn vị có liên quan.
Câu B và C là HCSN và chƣơng trình, dự án đều sử dụng nguồn NSNN cấp nên đƣợc áp dụng Kế
toán MLNSNN để quản lý chặt chẽ nguồn thu, chi.
Còn câu A: SXKD nguồn vốn hình thành có thể do vay vốn hoặc huy động vốn góp nên không
đƣợc áp dụng Kế toán MLNSNN.
Câu 7: Phát biểu nào không đúng đối với "Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng"?

a. Là chứng từ bắt buộc

b. Là chứng từ hƣớng dẫn.


c. Không đƣợc thay đổi mẫu biểu

d. a và c đúng

Giải thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 22,
Đơn vị HCSN phải sử dụng thống nhất mẫu chứng từ kế toán bắt buộc (không đƣợc sửa
đổi mẫu biểu)  loại a, c, d

Câu 8: Các TK có số dƣ trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:

Các TK từ loại 1 đến loại 4

B. Các TK từ loại 0 đến loại 4

C. Các TK từ loại 1 đến loại 9

D. Các TK từ loại 0 đến loại 9

Giải thích:

→ Theo chế độ KT HCSN: Các TK từ loại 5 đến loại 8 là các tài khoản doanh thu, chi phí cuối kỳ
kết chuyển sang TK loại 9, TK loại 9 sẽ kết chuyển qua TK loại 4 để xác định thặng dƣ hoặc thâm
hụt nên các TK từ loại 5 đến loại 9 sẽ không có số dƣ. => loại đáp án c và d.

Trong HCSN có thêm tài khoản loại 0 (nhằm theo dõi tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí liên
quan đến NSNN) đƣợc hạch toán ghi „đơn‟ và liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN đƣợc
phản ánh theo MLNSNN, theo niên độ và có số dƣ cuối kỳ. Loại đáp án A và chọn đáp án B.
Câu 9: Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở ĐVHCSN gồm:

Nhật ký - Sổ cái
Nhật ký chung

Chứng từ ghi sổ

Tất cả đều đúng

Giải thích:

→ Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng
tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có thể
thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán.Theo giáo trình Kế toán HCSN trang
23
Câu 10: Kế toán trong đơn vị HCSN có thể đƣợc phân loại thành:

Kế toán tổng hợp và chi tiết

B. Kế toán tài chính và quản trị

C. a và b đúng

D. a và b sai

Giải thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 23
Trong tổ chức hệ thống sổ kế toán, mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho
một kỳ kế toán năm, bao gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết  a đúng
Kế toán tổng hợp xử lý thông tin ở đơn vị cấp 1
Kế toán chi tiết xử lý thông tin ở đơn vị cấp con
Trong tổ chức hệ thống báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán, đơn vị HCSN có trách nhiệm lập
BCTC do Kế toán tài chính lập và BC quyết toán do Kế toán quản trị lập vào cuối kỳ kế toán
năm để cung cấp thông tin cho các đối tƣợng sử dụng bên trong đơn vị và bên ngoài đơn vịt  b
đúng.
 chọn câu c

Câu 11: Chính phủ là cơ quan đại diện cho:

a Cấp chính quyền

b. Cấp nhà nƣớc

b. Cấp điều hành

b. Cấp quản trị

Giải thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 17,

Cơ quan đại diện cho cấp chính quyền là chính phủ ở cấp Trung ƣơng và UBND ở cấp
địa phƣơng  loại b,c,d  chọn a

Câu 12: Phƣơng pháp áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị:
a.Thu đủ chi đủ
b.Quản lý theo định mức

c. Thu chi chênh lệch

d. Khoán trọn gói (


Giải thích:Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 18

→ loại câu A. Vì mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí đơn vị
để chi tiêu → đơn vị sẽ tự chi tiêu khi phát sinh nghiệp vụ chi nên cũng khó quản lý chi tiêu của
đơn vị. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc áp dụng cho các ĐVHCSN không có thu
hoặc nguồn thu ít
→ loại câu C. Vì mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà nƣớc sẽ cấp
phần chênh lệch thiếu → đơn vị sẽ tự chủ chi tiêu, khó quản lý. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc áp
dụng cho các ĐV HCSN có nguồn thu lớn
→ loại câu D. Vì nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp đơn vị tự chủ hơn trong
thu - chi, quy định 1 gói chi trong 1 khoảng thời gian và đơn vị tự quyết định chi tiêu trong gói đó
→ khó quản lý
→ câu B đúng. Vì quản lý theo định mức phải lập dự toán cho các khoản mục chi và thực hiện chi
đúng theo dự toán, nhằm quản lý các khoản chi tiêu của đơn vị

Câu 13: Tính có thể so sánh đƣợc trong các yêu cầu của kế toán công chủ yếu gắn liền với tính
chất nào?
Nhất quán

B. đầy đủ

C. thích hợp

D. phân tích

Giải thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 21
Trong Yêu cầu và nguyên tắc kế toán, tính Có thể so sánh đƣợc nói rằng: Thông tin, số
liệu kế toán giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ kế toán trong 1 đơn vị HCSN, giữa các
đơn vị HCSN hay giữa đơn vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh khi chúng đƣợc trình
bày nhất quán → câu a đúng
→ loại câu B. Đầy đủ: mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán
phải đƣợc ghi chép và báo cáo đầy đủ, không bị bỏ sót → không liên quan tới câu hỏi
Còn thích C và D không nằm trong nhóm 7 yêu cầu.

Câu 14: Tính trọng yếu của số liệu kế toán có liên quan đến:

sai sót thông tin

B. gian lận thông tin

C. điều chỉnh thông tin

D. tất cả đều đúng

Giải thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 22
Trong 7 nguyên tắc phải tuân thủ của kế toán đơn vị HCSN, nguyên tắc Trọng yếu nói
rằng: Thông tin đƣợc coi là trọng yếu trong trƣờng hợp: Thiếu thông tin đó hoặc thông tin
đó không chính xác sẽ làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hƣởng đến quyết định của
ngƣời sử dụng BCTC. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin
hoặc các sai sót đƣợc đánh giá trong hoàn thành cụ thể → chọn câu a

Câu 15: Mẫu chứng từ in sẵn trong chế độ kế toán phải đƣợc:

bảo quản cẩn thận

B. lƣu trữ theo số

C. cả a và b đúng

D. cả a và b sai

Giải thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 22, mục 1.4.1
Trong tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, đối với mẫu chứng từ in sẵn phải đƣợc
bảo quản cẩn thận, không để hƣ hỏng, mục nát. Các chứng từ sẽ đƣợc lƣu trữ theo
số lên Hệ thống tài khoản để dễ dàng truy xuất, và tìm kiếm thông tin.
Câu 16: Có mấy hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng trong ĐVHCSN?

A. 2
B. 3

C. 4

D. 5

Giải thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 23
Có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN
(1) Nhật ký chung
(2) Nhật ký – Sổ cái  chọn câu b
(3) Chứng từ ghi sổ

Câu 17: Hình thức kế toán thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị có quy mô nhỏ:

A. Nhật ký sổ cái

B. Chứng từ ghi sổ

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai

Giải thích:
→ - Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 23
- Trong tổ chức hệ thống sổ kế toán, hình thức Nhật ký – Sổ cái phù hợp với các đơn vị
quy mô nhỏ  chọn a
- Hình thức Chứng từ ghi sổ phù hợp với các đơn vị quy mô trung bình, lớn  loại B
 loại c, d

Câu 18: Tính nhất quán trong kế toán thƣờng không đề cập đến nội dung:

Chính sách kế toán

B. Phƣơng pháp kế toán

C. Chứng từ kế toán

D. Không phải 3 câu trên

Giải thích: Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 22


→ C vì chứng từ là loại giấy tờ để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế thực sự phát sinh→ nó không
thể hiện tính nhất quán. → C đúng, loại D.
Thêm vào đó: Tính nhất quán đƣợc dùng trong chính sách và phương pháp kế toán để hoạt động
ĐV đƣợc nhất quán và thống nhất. → A và B sai.

Câu 19: Báo cáo quyết toán NSNN cần đƣợc trình bày chi tiết theo:

từng loại hoạt động

B. đối tƣợng ngân sách

C. mục lục NSNN

D. tất cả đều đúng

Giải thích:
→ - Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 24
Báo cáo quyết toán NSNN dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh
phí NSNN của đơn vị HCSN, đƣợc trình bày chi tiết theo MLNSNN để cung cấp cho cơ
quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ quan có thẩm quyền khác  chọn c
Câu 20: Đối tƣợng kế toán của ĐVHCSN nào cơ bản khác so với trong DN?

khấu hao và hao mòn

B. nguồn kinh phí

C. hàng tồn kho

D. đầu tƣ tài chính

Giải thích:
→ Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 20
Đối tƣợng kế toán của đơn vị HCSN gồm 6 nhóm:
- Tiền, đầu tƣ tài chính, các khoản phải thu, hàng tồn kho
- TSCĐ, khấu hao và hao mòn luỹ kế, tài sản XDCB dở dang
- Các khoản phải trả, phải nộp
- Nguồn vốn kinh doanh, nguồn kinh phí và các quỹ
- Thu (doanh thu), chi (chi phí) và thặng dƣ (thâm hụt) luỹ kế
- Các tài sản và nguồn vốn khác liên quan đến đơn vị kế toán
 đối tƣợng kế toán không bao gồm nguồn kinh phí  chọn b
Câu 21: Cơ quan nào sẽ tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động?

cơ quan quản lý cấp trên

B. ủy ban nhân dân tỉnh, thành

C. cơ quan tài chính các cấp

D. kho bạc nhà nƣớc

Giải thích:

→ (trang 15/mục 1.2.1) Hoạt động tài chính của đơn vị HCSN phải chấp hành theo dự toán thu-
chi đƣợc cấp có thẩm quyền giao. Dựa trên dự toán thu-chi do đơn vị lập và đƣợc cơ quan cấp
trên duyệt, Kho bạc nhà nước tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động và kiểm soát chi tiêu tại
các đơn vị. Cơ quan tài chính đóng vai trò tham mƣu chứ ko trực tiếp cấp phát.
Câu 22: Đơn vị dự toán cấp cơ sở quyết toán tình hình dùng kinh phí đối với:

cấp có thẩm quyền

cơ quan cấp trên

kho bạc nhà nƣớc

ủy ban nhân dân cùng cấp

Giải thích:

→(trang 17/mục 1.2.1) Đơn vị dự toán cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị dự toán cấp 1
hoặc cấp trung gian nếu có. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải tổ chức công tác kế toán tại đơn vị và
quyết toán tình hình sử dụng kinh phí đối với cấp có thẩm quyền → câu A đúng

Chƣơng 2

Câu 1: Quy định đối với kế toán tiền nhƣ thế nào?

Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam

B. Phải giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi sổ

C. Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VNĐ để ghi sổ

D. a và c
Giải thích: Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 37
→ Theo chế độ kế toán HCSN, kế toán tiền phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt
Nam. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế toán. →
loại trừ B, A và C đúng nên chọn d
Câu 2: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc gồm những khoản tiền nào?

Tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi

B. Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán

C. Tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa

D. Tất cả đều đúng

Giải thích: Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 42

→ TK 112: Tiền gửi NH, KB: phản ảnh số hiện có,tình hình biến động tất cả các loại tiền gửi
không kỳ hạn của đơn vị gửi tại NH,KB.
A.Còn khoản tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi là khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn,

C.Còn tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa là đã gửi cho bên nhập khẩu ủy thác r nên không
còn là tiền của đơn vị nữa.
Câu 3: Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chƣa nhận đƣợc giấy báo nợ
từ kho bạc, kế toán phản ánh:
Nợ TK 331/ Có TK 113
Nợ TK 113/ Có TK 112

c. Nợ TK 331/ Có TK 112

D. Tất cả đều sai

Giải thích:

→ chuyển tiền gửi thanh toán nhƣng chƣa nhận giấy báo nợ : Nợ TK 113/Có TK 112. chuyển
TGKB đi nên tiền gửi KB giảm-> có 112-> loại A -> chƣa nhận đƣợc giấy báo có -> Không
đc ghi nợ 331 mà phải ghi tăng tiền đang chuyển nợ 113->loại C->Chọn B giải thích:
→Chọn B vì chuyển tiền gửi thanh toán nhƣng chƣa nhận giấy báo nợ sẽ làm tiền gửi KB giảm ghi
có 112 và tăng tiền đang chuyển ghi nợ 113 -> Nợ 113/ Có 112
→ Câu A sai vì đây là bút toán thể hiện sau khi ghi bút toán ở câu B, thì nhận đƣợc giấy báo nợ từ
kho bạc, lúc này tiền đi đƣờng sẽ giảm và nợ phải trả cũng sẽ giảm.
→Câu C sai vì đây là bút toán thể hiện chuyển tiền gửi thanh toán nợ cho nhà cung cấp và đã
nhận giấy báo nợ từ kho bạc.
Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây không đúng đối với trƣờng hợp đầu tƣ góp vốn theo hình thức
LDLK không hình thành pháp nhân mới?
Các bên tham gia có nghĩa vụ và đƣợc hƣởng quyền lợi theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Khi góp vốn đầu tƣ, bên ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải trả khác

C. Khi góp vốn đầu tƣ, bên không ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải thu khác

D. Doanh thu, chi phí phát sinh đƣợc các bên ghi nhận vào doanh thu tài chính và chi phí tài
chính
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107 phần “Kế toán hình thức sử dụng tài sản để liên doanh liên kết”- Nguyên tắc
kế toán mục 1.4: Đơn vị ghi nhận khoản liên doanh, liên kết này khi nhận tiền, tài sản của các
bên khác đóng góp cho hoạt động liên doanh, liên kết, bên nhận phải kế toán là nợ phải trả khác,
không đƣợc ghi nhận vào nguồn vốn kinh doanh. Đối với các bên tham gia liên doanh, liên kết,
các khoản tiền, tài sản đem đi góp vốn đƣợc hạch toán là các
khoản nợ phải thu khác. -> A, B và C sai.

→Câu D đúng vì các bên sẽ ghi nhận doanh thu vào TK 531: doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ. Còn chi phí sẽ đƣợc ghi nhận vào TK 154 và TK 642.
Câu 5: Khi gửi tiền có kỳ hạn, nhận lãi vào ngày đáo hạn, khoản tiền lãi định kỳ đƣợc kế toán ghi :
a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 515
B. Nợ TK 1381 / Có TK 515
c. Nợ TK 121 / Có TK 515

d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 3383

Giải thích:
→ Vì sẽ nhận lãi vào ngày đáo hạn → cuối mỗi kỳ, chƣa nhận đƣợc tiền lãi ngay sẽ ghi nhận phần
lãi vào khoản phải thu tiền lãi → Nợ 1381 , đồng thời ghi nhận doanh thu tài chính → Có 515 →
chọn B

→ câu A sai vì nhận lãi ngày đáo hạn-> chƣa nhận tiền -> ko đƣợc phép ghi nợ 111, 112

→Câu C. Trƣờng hợp thể hiện khi dùng thu nhập đƣợc chia để bổ sung vốn góp trong đầu tƣ góp
vốn thông thƣờng hoặc đầu tƣ góp vốn LDLK có hình thành pháp nhân mới. (tr47).
→ Câu D. Trƣờng hợp ghi nhận doanh thu trả trƣớc ghi giảm số tiền nhận trƣớc vào TK 3383
(phải trả khác)
Câu 6: Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn có phát sinh chênh lệch giữa giá trị ghi sổ với giá trị
đƣợc đánh giá lại, kế toán phản ánh số chênh lệch vào:
TK 531 hoặc TK 632

B TK 515 hoặc TK 615

C. . TK 711 hoặc TK 811


d. Tất cả đều sai

Giải thích:

→ Đây là hoạt động đánh giá lại lại TS của đơn vị khi mang TS đi góp vốn, xử lý giống bán TS →
ghi nhận lãi/ lỗ do đánh giá lại vào DT hoặc CP trong kỳ, và vì đây là hoạt động không thƣờng
xuyên → ghi nhận vào TK 711/ hoặc TK 811.
→Câu A ta có TK 531 - Doanh thu từ hoạt động SXKD và dịch vụ, TK 632 - GVBH nhƣ đã giải
thích ở trên, khoản chênh lệch do đánh giá lại của hoạt động góp vốn là hoạt động không thƣờng
xuyên → không ghi nhận và các khoản DT, CP thƣờng xuyên này.
→Tƣơng tự với câu B là DT, CP tài chính.

Câu 7: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chƣa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí vận
chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:
a. 2.000.000đ

b. 2.010.000đ

c. 2.200.000đ

d. 2.210.000đ
Giải thích:

→ Khi nhập kho NLVL dùng cho HCSN, là hoạt động chính nên kế toán sẽ ghi tăng TK 152 theo
nguyên tắc giá gốc vì vậy TK 152 sẽ tăng một khoản bằng giá mua đã bao gồm thuế
2.000.000 + 200.000 + chi phí vận chuyển là 10.000 = 2.210.000 → đáp án D

→ Câu A sai vì kế toán ghi nhận theo giá mua chƣa thuế là 2.000.000

→ Câu B sai vì kế toán không ghi nhận khoản thuế GTGT là 200.000

→Câu C sai vì kế toán không ghi nhận khoản chi phí vận chuyển 10.000

Câu 8: Kiểm kê CCDC trong kho, phát hiện số lƣợng CCDC thực tế trong kho khác với số lƣợng
CCDC trên sổ kế toán, kế toán tiến hành điều chỉnh số lƣợng trên sổ cho phù hợp với số lƣợng
thực tế kiểm kê?
Đúng

B. Sai
Giải thích:

→ Theo chế độ KTHCSN thông tƣ 107 TK 153 mục 1.5, định kỳ kế toán và thủ kho phải đối chiếu
về số lƣợng nhập, xuất, tồn kho từng loại công cụ, dụng cụ. Trƣờng hợp phát hiện chênh lệch phải
xác định nguyên nhân và báo ngay cho kế toán trƣởng hoặc phụ trách kế toán và thủ trƣởng đơn vị
để kịp thời xử lý.
Kế toán sẽ tiến hành điều chỉnh số lƣợng CCDC trên sổ cho phù hợp với số lƣợng thực tế kiểm kê
bằng cách sẽ ghi tăng TK 1388 nếu phát hiện thiếu khi kiểm kê hoặc ghi tăng TK 3388 nếu phát
hiện thừa khi kiểm kê trong trƣờng hợp chƣa xác định nguyên nhân chờ xử lý.
Câu 9: Đơn vị HCSN nào có phát sinh sản phẩm nhập kho?

ĐVSN có hoạt động thƣơng mại

B. ĐVSN có hoạt động SXKD

C. ĐVSN có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm

d. Câu b và c
Giải thích: Theo giáo trình Kế toán HCSN trang 80

→ Thông tƣ 107 - TK 155 (Sản phẩm) - Nguyên tắc Kế toán - Tài khoản này dùng để phản ánh số
hiện có và tình hình biến động giá trị các loại sản phẩm của đơn vị hành chính, sự nghiệp có hoạt
động sản xuất, kinh doanh hoặc có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm, có sản phẩm tận thu. →
câu B và C đều đúng
→ Còn câu A là đơn vị có hoạt động thƣơng mại mua đi bán lại là phát sinh hàng hóa chứ không
phải là sản phẩm.
Câu 10: Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi:
a. Nợ TK 632 / Có TK 156
B. Nợ TK 531 / Có TK 156

C. Nợ TK 511 / Có TK 156

D. Nợ TK 661 / Có TK 156

Giải thích:

→ Vì xuất hàng ra khỏi kho để bán nên sẽ ghi giảm hàng hóa TK 156 đồng thời tăng giá vốn hàng
bán TK 632. TK 632 là chi phí trực tiếp phát sinh từ việc sản xuất hàng hóa bán ra của DN →
chọn câu A

→ Loại câu B, C vì hoạt động xuất kho hàng hóa để bán làm tăng TK doanh thu ( khi tăng ghi bên
Có), nhƣng đề bài thì ghi giảm TK doanh thu (bên Nợ).
→ Loại câu D vì đây là hoạt động thuộc SXKD, không phải là chi hoạt động. TK 661 - chi hoạt
động - các khoản thu phí, lệ phí đƣợc hạch toán là khoản thu của hoạt động sự nghiệp của
ĐVSNCL (Theo nghị quyết 19/2006/QĐ)
Câu 11: Giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho hiện nay không áp dụng phƣơng pháp nào sau đây:
Nhập trƣớc xuất trƣớc

B. Nhập sau xuất trƣớc (LIFO)

C. Thực tế đích danh

D. Bình quân gia quyền

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC Hƣớng dẫn Chế độ KT HCSN, giá thực tế nguyên vật liệu xuất
kho có thể áp dụng một trong các phƣơng pháp xác định sau: (1) Giá thực tế bình quân gia quyền
sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ; (2) giá thực tế đích danh; (3) giá nhập trƣớc xuất trƣớc. → lOại
trừ câu A, C và D → chọn câu b
Câu 12: Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết
chuyển kinh phí đã nhận trƣớc chƣa ghi thu thành:
a. Khoản chi tƣơng ứng
b. Khoản thu tƣơng ứng

c. Khoản phải trả tƣơng ứng

D. Khoản phải thu tƣơng ứng

Giải thích:
→ a sai vì: thể hiện trong năm khi xuất NVL, CCDC ra sử dụng ghi tăng chi phí – Khoản
chi tƣơng ứng (Nợ 611) và có 152, 153
c sai vì: thể hiện NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân
đang chờ xử lý
d sai vì: thể hiện NVL, CCDC thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân
đang chờ xử lý
 chọn b đúng vì: Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển từ tài khoản 36612 sang
các tài khoản Thu tƣơng ứng với số NVL, CCDC hình thành từ nguồn NSNN đã xuất ra
sử dụng trong năm (Nợ 36612/ Có Khoản thu tƣơng ứng (Tk loại 5))

Câu 13: Nhận đƣợc quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ
phản ánh:
Nợ TK 136/ Có TK 431

B. Nợ TK 136/ Có TK 421

C. Nợ TK 431/ Có TK 336

D. Nợ TK 336/ Có TK 431

Giải thích:

→ Quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp → Đơn vị nội bộ ở đây là đơn vị cấp
dƣới, đơn vị có quỹ ở đây là đơn vị cấp trên. Theo chế độ KTHCSN 2017, bên Nợ TK 136 ở đơn vị
cấp trên là phản ánh các khoản cấp dƣới phải nộp lên cấp trên theo quy định
Theo chế độ KTHCSN 2017, bên Có TK 431 phản ánh số trích lập các quỹ

→ Câu C sai vì đây là hạch toán do đơn vị cấp dƣới ghi, phản ánh số quỹ phải nộp cho đơn vị cấp
trên khi có quyết định trích nộp lên cho đơn vị cấp trên.
→ Câu B sai vì tài khoản 421 là thặng dƣ/ thâm hụt lũy kế ko liên quan đến quỹ

→ Câu D sai vì ở đây phải là tăng khoản phải thu nội bộ còn nợ 336 là giảm phải trả nội bộ

Câu 14: Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử lý,
phải theo dõi nhƣ là:
A. Khoản thu nhập khác

B. Khoản doanh thu nhận trƣớc

C. Khoản phải trả khác


D. . Khoản tạm thu khác

→Theo thông tƣ 107, TK 152 - NVL - Phƣơng pháp hạch toán: Trong trƣờng hợp nguyên liệu, vật
liệu phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản phải trả
khác (Có TK 3388). → chọn câu C.

→ Câu A sai vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin
cậy để ghi nhận 1 khoản doanh thu khác.
→ Câu B sai. Doanh thu nhận trƣớc là khoản tiền nhận trƣớc của khách hàng mà doanh nghiệp
chƣa cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
→ Câu D sai. Tạm thu là nhận ngân sách từừ nhà nừớớc mà tạm thớừi chừa cung cấp dịch vụ nên
treo vào tạm thu → không liên quan tớới giả thiết.
Câu 15: Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử
lý, phải theo dõi nhƣ là:
Khoản chi phí khác
B. Khoản thu nhập khác

C. Khoản phải thu khác


D. Khoản phải trả khác

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107, TK 152 - NVL - Phƣơng pháp hạch toán: Trong trƣờng hợp nguyên liệu, vật
liệu phát hiện thiếu khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản phải thu
khác (Nợ TK 1388). → chọn câu C.

→Câu A sai vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin
cậy để ghi nhận 1 khoản chi phí khác.
→Câu B sai vì doanh nghiệp đang thiếu hụt nguyên vật liệu nên không thể xem là một khoản thu
nhập khác đƣợc.
→Câu D sai vì khi nào NVL phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý
mới ghi vào khoản phải trả khác.
Câu 16: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của
tài khoản nào?
a. 136

b. 336

c. 138
d. 338

Giải thích:

→Theo CĐKT HCSN 2017, khi quyết định trích nộp quỹ lên cho đơn vị cấp trên thì đơn vị cấp
dưới (đơn vị nội bộ) hạch toán: Nợ TK 431/ Có TK 336
→ câu A sai vì đơn vị cấp dƣới (đơn vị nội bộ) hạch toán bên Có TK 136 là khi thu đƣợc các
khoản phải thu nội bộ hoặc bút toán bù trừ khoản phải thu và phải trả nội bộ của cùng một đối
tƣợng.
→ Câu C và câu D sai vì phải thu, phải trả khác không liên quan đến trích lập quỹ nội bộ.

Câu 17: Khoản nào không hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ?

A. trả hộ các đơn vị nội bộ


B. thu các khoản đã trả hộ

C. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ

D. tất cả đều sai


Giải thích:

→ Các khoản hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ (136):

 Số đã thu hộ cho đơn vị cấp dƣới hoặc thu hộ đơn vị cấp trên.

 Nhận tiền của các đơn vị nội bộ trả về các khoản đã chi hộ → câu B

 Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng một đối tƣợng → câu C

→ câu A “trả hộ các đơn vị nội bộ” đƣợc phản ánh vào bên Nợ của TK Phải thu nội bộ (TK 136)
vì phải thu lại khoản đã trả hộ đó làm tăng TK phải thu nội bộ → chọn câu A
Câu 18: Nghiệp vụ “ Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch
toán nhƣ thế nào?
A. Nợ TK 611/ Có TK 111

B. Nợ TK 154/ Có TK 111

C. Nợ TK 152/ Có TK 111

d. Nợ TK 642/ Có TK 111
Giải thích:

→ Vì tài khoản 642, phản ánh các chi phí quản lý của hoạt động SXKD DV thực tế phát sinh
trong kỳ, mà đơn vị chi tiền mua văn phòng phẩm để dùng cho hoạt động kinh doanh ngay trong
kỳ nên mình sẽ ghi nợ TK 642. → chọn câu D

→ Câu A. TK 611: TK này phản ánh các khoản chi mang tính chất nhiệm vụ thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên của đơn vị → HCSN
→ Loại câu B và C vì khi nào mua văn phòng phẩm nhập kho mới phản ánh vào các TK HTK
(154,152..) tuy nhiên đơn vị mua văn phòng phẩm sử dụng ngay nên ghi nhận luôn vào chi phí chứ
không vào HTK.

Câu 19: Nguyên liệu xuất dùng nhƣng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị:
A. giá xuất kho
B. giá gốc

C. giá tạm tính

D. giá hợp lý

Giải thích:

→Theo thông tƣ 107 - Tài khoản TK 152 - phƣơng pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh
tế chủ yếu. Cụ thể là:
3.6- Các loại nguyên liệu, vật liệu đã xuất dùng nhƣng sử dụng không hết nhập lại kho, ghi: Nợ TK
152- Nguyên liệu, vật liệu (theo giá xuất kho)
Có các TK 154, 241, 611, 612, 614.

Ghi nhận theo giá xuất kho vì để phản ánh đúng giá trị của NVL, xem nhƣ chƣa từng xuất kho vì
chƣa xảy ra các hđ trao đổi nào nên không có sự thay đổi nào trong giá trị NVL. → chọn câu A
Câu 20: Tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ

tiền gửi NH, KB

B. tiền mặt

C. a và b đúng

D. a và b sai

Giải thích:

→ Tiền đang chuyển là lƣợng tiền đang trong trạng thái chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi NH, KB
hoặc từ tiền gửi NH, KB chuyển đi để thanh toán cho các đối tƣợng nhƣng chƣa hoàn thành xong
thủ tục chuyển tiền. Dựa trên khái niệm này mà có thể nói tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan
hệ phát sinh giao dịch của quan hệ về cả tiền gửi NH, KB và tiền mặt.
→ ý A và B đúng nên loại trừ D, chọn đáp án C là A và B đều đúng

Câu 21: Tài khoản đầu tƣ tài chính dùng để phản ánh

các khoản đầu tƣ ngắn hạn

các khoản đầu tƣ dài hạn

các khoản TGNH có kỳ hạn d. tất cả đều đúng


→ Theo thông tƣ 107 phần kế toán đầu tƣ tài chính, đầu tƣ tài chính bao gồm đầu tƣ tài chính
ngắn hạn và đầu tƣ tài chính dài hạn ( kể cả các khoản TGNH có kỳ hạn) và đầu tƣ tài chính tại
đơn vị HCSN có các hoạt động đầu tƣ vốn ra bên ngoài từ các nguồn không phải do ngân sách
cấp.
Câu 22: Công cụ dụng cụ đƣợc xem là

a. yếu tố sản xuất

b. tƣ liệu lao động


c. tƣ liệu sản xuất

d. công cụ hỗ trợ

Giải thích:
→ Hiểu theo khái niệm, công cụ, dụng cụ là những tƣ liệu lao động đƣợc sử dụng trong các hoạt
động của đơn vị HCSN nhƣ là hđ hành chính, đầu tƣ XDCB, hoạt động SX KDDV và các mục đích
khác.
Câu 23: Nguyên liệu vay mƣợn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào?
a. 3381
b. 3388

c. 1381

d. 1388

Giải thích:

→ Tài khoản 3388 phản ánh các khoản phải trả khác của đơn vị, và khi vay mƣợn NL, VL của đơn
vị khác sẽ hạch toán: Nợ TK 152/ Có TK 3388 → chọn câu B
→ câu A sai vì Tài khoản 3381 - Các khoản thu hộ, chi hộ: Phản ánh các khoản thu hộ hoặc chi
trả hộ cho các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị (nhƣ thu hộ hoặc chi hộ tiền đề tài khoa
học...).
→ câu C sai vì Tài khoản 1381 - Phải thu tiền lãi: Phản ánh số tiền lãi đã phát sinh nhƣng đơn vị
chƣa thu đƣợc tiền.
→ câu D sai vì Tài khoản 1388 - Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu khác ngoài các
khoản phải thu ở các TK 1381, 1382, 1383.

Câu 24: Vật liệu đƣợc biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?
a. 3372
b. 3371

c. 36621

d. 36622

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp nhập kho nguyên liệu, vật liệu do đƣợc tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ bằng hiện vật, ghi: Nợ TK 152 / Có TK 36622. TK 36622 nhằm phản ánh giá trị nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài còn tồn kho → chọn câu D
→Câu C sai do TK 36621 phản ánh GTCL của TSCĐ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài.

→Câu A, B sai vì TK 3372, TK 3371 là khoản tạm thu, tồn tại ở hình thái tiền.
Câu 25: Khi có quyết định hình thành quỹ do các đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị sẽ
tiếp nhận quỹ đƣợc hạch toán:
A. Bên Nợ TK các quỹ
B. Bên Có TK phải trả nội bộ
C. A và B đúng
D. A và B sai.
Giải thích:
→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải
nộp, đơn vị có quỹ ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ / Có TK 431 - Các quỹ.

Câu 26: Chi hoạt động năm nay không đƣợc duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:

a. Bên nợ TK phải thu khác.

b. Bên có TK phải thu khác.

C. bên nợ chi phí hoạt động.

D. bên Có TK Thu hoạt động.

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp phát sinh các khoản đã chi hoạt động năm nay
nhƣng không đƣợc duyệt phải thu hồi, ghi: Nợ 1388 - Phải thu khác/ Có TK 611 - Chi phí hoạt
động. → A đúng và B, C sai.
→Câu D sai vì đây là làm một khoản chi không đƣợc duyệt nên phải giảm khoản chi -> ko thể ghi
tăng khoản thu hoạt động đƣợc.
Câu 27: Cho 2 phát biểu sau: (i) Ngƣời nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách; (ii) công chức
có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng kỳ
trƣớc. Phát biểu nào là đúng?
A. chỉ câu (i)

B. chỉ câu (ii)

C. câu (i) và (ii)

D. Không có câu nào

→ Câu (i) đúng vì theo chế độ kế toán HCSN năm 2017, ngƣời nhận tạm ứng có thể là cán bộ,
viên chức, ngƣời lao động trong nội bộ đơn vị.
Câu (ii) sai vì theo chế độ kế toán HCSN năm 2017, phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ
trƣớc mới cho tạm ứng kì sau.

Chƣơng 3
Câu 1: Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ thuộc nguồn NSNN bao
gồm:
A. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 5.000.000đ

B. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ

C. Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000đ <= nguyên giá <= 10.000.000đ

D. a,b,c đều sai.

→ Theo thông tƣ 45 đƣợc ban hành năm 2018, chƣơng II, Điều 3. Quy định tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất, có kết cấu độc lập hoặc là một hệ
thống gồm nhiều bộ phận riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng
nhất định, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn:
 Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;

 Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mƣời triệu đồng) trở lên.

Câu 2: “Xây dựng nhà kho để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN”. Từ thông tin này có thể
phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?
A. Tính chất, đặc điểm tài sản

B. Nguồn gốc hình thành tài sản


C. Mục đích sử dụng tài sản

D. a,b,c đều đúng

→ “Nhà kho” đƣợc phân loại là TSCĐ hữu hình đây là cách phân loại theo tiêu thức tính chất,
đặc điểm tài sản.
“Xây dựng” là nguồn gốc hình thành của TSCĐ này (tiêu thức này đƣợc dùng để xác định
nguyên giá của TSCĐ: ở đây xây dựng đƣợc tính theo giá trị quyết toán đƣợc phê duyệt) “chứa vật
tƣ dùng cho hoạt động HCSN” đây là mục đích để sử dụng tài sản.

Câu 3: TSCĐ nào sau đây thuộc đối tƣợng ghi nhận hao mòn?

TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN

B. TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh

C. TSCĐ hình thành từ nguồn phí đƣợc khấu trừ

D. b và c
→ Theo chế độ kế toán HCSN, Hao mòn: hình thành từ NSNN, còn Khấu hao: hình thành từ
nguồn vốn kinh doanh và nguồn phí đc khấu trừ.
Câu 4: Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN đƣợc thực hiện khi nào?

A. Cuối mỗi năm tài chính

B. Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền

C. Thủ trƣởng đơn vị yêu cầu

D. Tất cả đều đúng

→ Theo thông tư 107, việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN được thực hiện khi có quyết
định của cơ quan có thẩm quyền => chọn b.
→ Cơ quan có thẩm quyền ở đây là Chính phủ ở cấp trung ƣơng và Ủy ban nhân dân ở cấp địa
phƣơng chứ không phải thủ trƣởng đơn vị yêu cầu => loại C.
→Hơn nữa quyết định của cơ quan thẩm quyền có thể diễn ra bất cứ lúc nào trong năm chứ không
phải chỉ vào cuối năm tài chính=> loại A.
Câu 5: Công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?

A. Cuối mỗi ngày

B. Cuối mỗi tháng

C. Cuối mỗi quý


D. Cuối mỗi năm

→ Theo thông tƣ 107/2017, công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ cuối mỗi năm
và mọi trƣờng hợp thừa thiếu đều phải tìm hiểu nguyên nhân.

Câu 6.Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44.000.000đ, trong đó
thuế GTGT là 4.000.000đ. Chi phí trƣớc khi sử dụng là 2.000.000đ. Vậy nguyên giá của TSCĐ
này là:
a) 42.000.000đ

b) 44.000.000đ

c) 50.000.000đ

d) 46.000.000đ

→ Câu A sai vì đã không tính thuể GTGT 4tr vào

→ Câu B sai vì không tính chi phí trƣớc khi sử dụng 2tr vào
→ Câu C sai vì đã nhầm lẫn là 44 triệu chƣa bao gồm thuế GTGT nên đã cộng dƣ 4tr

→ Đáp án đúng là D: vì nguyên giá sẽ tính bằng cách = giá thanh toán ( đã gồm thuế GTGT)
+ CP trƣớc khi sử dụng= 44tr + 2tr = 46tr
Câu 8.Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi:

a) Nợ TK 411, 214/Có TK 211


b) Nợ TK 138, 214/Có TK 211
c) Nợ TK 811, 214/Có TK 211
d) Nợ TK 632, 214/Có TK 211
→ C. Thanh lý TSCĐ từ nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị HCSN hạch toán nhƣ kế toán doanh
nghiệp thông thƣờng, tăng chi phí khác về phần giá trị còn lại Nợ 811
→ Loại câu A vì Đây là trƣờng hợp hoàn trả lại vốn góp bằng TSCĐ

→loại câu B. Thanh lý TSCĐ thì phần giá trị còn lại đc xem là chi phí chứ không phải khoản phải
thu
→ loại câu D. Thanh lý TSCĐ thì phần giá trị còn lại đƣa và chi phí khác, TK 632 chỉ ghi nhận
giá vốn hàng hóa dịch vụ ,...→ không liên quan việc thanh lý TSCĐ

Câu 9: Những tài sản nào sau đây không phải tính hao mòn/trích khấu hao?

Tài sản thuê hoạt động

B. Tài sản nhận giữ hộ

C. Tài sản đã tính đủ HM/KH

D. Tất cả đều đúng


→ Các loại tài sản cố định không phải tính hao mòn, khấu hao của các cơ quan, đơn vị nhà nƣớc
đƣợc quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tƣ 45/2018/TT-BTC. Theo đó, tài sản cố định đang thuê
sử dụng, tài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ Nhà nƣớc, tài sản cố định đã tính đủ hao
mòn hoặc đã khấu hao hết giá trị nhƣng vẫn còn sử dụng đƣợc đều không phải tính hao mòn/ khấu
hao.
Câu 10: Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử trên TK nào?
TK 211
B. TK 241

C. TK 242

D. TK 002

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, Trƣờng hợp TSCĐ mua về phải qua lắp đặt, chạy thử mới sử dụng
đƣợc thì toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử ,... TSCĐ đƣợc phản ánh vào TK 241 (2411)
→ chọn câu B
→ câu A - TK 211 phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn bộ TSCĐHH của đơn
vị theo nguyên giá (đối với TSCĐ mua về là trạng thái sẵn sàng sử dụng không qua giai đoạn chạy
thử, lắp đặt…)
→ câu B TK 242 - dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhƣng không thể tính
toàn bộ vào chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong một kỳ kế toán mà phải tính vào hai hay
nhiều kỳ kế toán tiếp theo
→ câu D - TK 002 phản ánh giá trị các loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ
giải quyết các loại vật tƣ hàng hóa nhận để gia công chế biến

Câu 11: Cuối năm, kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm:
Nợ TK 611/Có TK 214

B. Nợ TK 366/Có TK 511

C. Nợ TK 642/Có TK 214

D. Nợ TK 511/Có TK 366

→ Theo nguyên tắc kế toán tài sản cố định hữu hình trong chế độ KTHCSN 2017 TSCĐ hình
thành từ nguồn thu nào thì cuối năm khi tính khấu hao và hao mòn sẽ đƣợc kết chuyển từ TK 366 -
khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu sang các tài khoản doanh thu của hoạt động tƣơng ứng (TK 511,
512, 514)
→ câu A. Nợ TK 611/Có TK 214 -> Bút toán này để tính hao mòn tài sản cố định dùng cho hoạt
động hành chính
→ câu C. Nợ TK 642/Có TK 214-> Bút toán tính khấu hao tài sản cố định dùng cho sản xuất kinh
doanh, dịch vụ
→ câu D. Không có bút toán này -> Kết chuyển số hao mòn thì ghi nhận tăng DT bên có TK 511 #
Nợ TK 511
Câu 12: Cuối năm phần giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc hình thành bằng nguồn NSNN đƣợc theo
dõi riêng nhƣ:
Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (366)
B. Doanh thu khác

C. Chi phí khác

D. Tạm thu (3371)

→ Khi ghi nhận TSCĐ chúng ta sẽ ghi tăng nguyên giá TK 211 và ghi tăng tƣơng ứng trên TK 366
- khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu. Đến cuối năm, kết chuyển giá trị KH/HM đã trích trong năm thì
ghi bút toán Nợ TK 366 -> làm giảm TK 366 và tăng TK thu tƣơng ứng với số KH/HM đã trích.
Vậy giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá - Số khấu hao/hao mòn lũy kế chính là giá trị còn lại
còn nằm bên Có TK 366 chọn câu a.
→ Loại B, C vì giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc xem là Tài sản chứ không phải doanh thu hay chi
phí trong kỳ
→ Loại câu D vì TK tạm thu chỉ theo dõi liên quan đến tiền chứ không liên quan đến TSCĐ

Câu 13: Cuối năm, đối với TSCĐ đƣợc mua bằng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
dùng cho hoạt động hành chính, đơn vị tiến hành kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm nhƣ
sau:
Nợ TK 611/ Có TK 214

b.Nợ TK 642/ Có TK 214

c. Nợ TK 43142/ Có TK 43141

d. Nợ TK 43142/ Có TK 421 (Hao mòn làm tăng Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế (số hao mòn đã
tính)
→ Khi kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm sẽ làm tăng thặng dƣ từ hoạt động HCSN – Có
Tk 421 và làm giảm Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ – Nợ 43142. → câu D
đúng.
→Câu A sai vì đây là bút toán phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN
hoặc nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án.
→Câu B sai vì đây là là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD DV.
→Câu C sai vì đây là bút toán kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm.

Câu 14: Hao mòn TSCĐ hình hình thành từ quỹ phúc lợi đƣợc phản ánh

Nợ TK 611/ Có TK 214

B. Nợ TK 642/ Có TK 214

C. Nợ TK 43122/ Có TK 214

D. Nợ TK 366/ Có TK 511
→ Hao mòn TSCĐ hình hình thành từ quỹ phúc lợi đƣợc phản ánh: Nợ 43122/Có 214. → C đúng.
→ Câu A sai vì đây là phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc nguồn
viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án.
→ Câu B sai vì đây là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD DV.
→ Câu D sai vì đây là bút toán kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm. KH/hao mòn đã tính
trong năm của TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN cấp, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc
nguồn phí đƣợc khấu trừ.

Câu 15: Phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vào sổ kế toán thực hiện mỗi năm:

1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

→ Theo quy định hiện hành thì việc tính hao mòn TSCĐ thực hiện mỗi năm 1 lần vào tháng 12,
trƣớc khi khóa sổ kế toán. Vì vậy đáp án đúng là A.

Câu 16: Cây lâu năm có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên đƣợc phân loại là:

tài sản cố định hữu hình

B. tài sản cố định vô hình

C. tùy theo loại cây cụ thể

D. tùy theo quyết định của thủ tƣớng

→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì TSCĐ hữu hình là tài sản có hình thái vật chất, phải
thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên và có nguyên giá từ 10 tr
đồng trở lên.→ Chọn A

→ câu B sai vì cây là một hình thái vật chất còn TSCĐ vô hình là tài sản không có hình thái vật
chất.
Câu 17: Quyền sử dụng đất đƣợc phân loại là:

tài sản cố định hữu hình

B. tài sản cố định vô hình

C. theo quy định nhà nƣớc từng năm

D. tùy theo quyết định của thủ tƣớng


→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì quyền đƣợc sử dụng đất là một tài sản không có hình
thái vật chất nên đƣợc phân loại là TSCĐ vô hình.
Theo TT 107/2017

Câu 18: Khi đơn vị sự nghiệp đƣa tài sản vào sản xuất kinh doanh thì phải trích khấu hao nhƣ đối
với các …

doanh nghiệp nhà nƣớc

B. công ty cổ phần

C. công ty tƣ nhân

D. doanh nghiệp hợp danh

→Đây là một đơn vị hành chính sự nghiệp là các đơn vị trực thuộc cơ quan nhà nƣớc → tài sản sẽ
đƣợc khấu hao nhƣ với các DNNN
Vì ĐVSN và DN nhà nƣớc đều chịu sự quản lý của nhà nƣớc. Mặc dù DN nhà nƣớc hạch toán theo
chế độ kế toán doanh nghiệp nhƣng vẫn chịu sự quản lý chặt chẽ từ Nhà nƣớc. Vậy nên khi ĐVSN
đƣa tài sản vào sxkd thì phải trích khấu hao nhƣ DN nhà nƣớc. Cty tƣ nhân, cty cổ phần và dn hợp
danh không chịu sự quản lý từ nhà nƣớc.
Câu 19/ Việc tính hao mòn tài sản cố định đƣợc thực hiện khi nào?

định kỳ hàng tháng

B. định kỳ hàng quý

C. định kỳ hàng nửa năm

D. định kỳ hàng năm

→ Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCD vào vào sổ kế toán đƣợc thực hiện mỗi năm 1 lần vào
tháng 12 (Chế độ KTHCSN/ Phần TK 214)
20/ Thời gian sử dụng TSCĐVH đƣợc quy định không vƣợt quá:

20 năm

B. 30 năm

C. 40 năm
D. 50 năm

→ Theo quy định hiện hành, thời gian sử dụng TSCĐ vô hình không thấp hơn 4 năm và không cao
hơn 50 năm. Vì vậy đáp án đúng là D. Sách 118
21/ Trong trƣờng hợp đặc biệt thì thời gian sử dụng TSCĐ sẽ do cơ quan nào ở địa phƣơng đƣợc
quyết định?
Hội đồng nhân dân

B. Ủy ban nhân dân

C. Sở tài chính
D. Kho bạc nhà nƣớc

→ Theo thông tƣ 107/2017: Trƣờng hợp đặc biệt do Bổ trƣởng, Thủ trƣởng cơ quan ngang Bộ, cợ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ƣơng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định. Vì vậy đáp án đúng là câu B. Trang 118
22/ Tài khoản Xây dựng cơ bản dở dang đƣợc dùng cho các đơn vị có hoạt động đầu tƣ xây dựng
cơ bản tổ chức hoạt động này:
trên cùng một hệ thống sổ kế toán

B. khác hệ thống sổ kế toán của đơn vị

C. khi mua một bộ sổ sách khác để hạch toán

D. tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107/2017: Các đơn vị có hoạt động đầu tƣ XDCB tổ chức hạch toán hoạt động
đầu tƣ XDCB chung trên cùng một hệ thống sổ kế toán của đơn vị sử dụng TK 241 “ XDCB dở
dang”. Trang 113

23/ Khi có thay đổi về thời gian sử dụng tài sản, đơn vị phải lập biên bản và báo cáo cho cơ quan
nào đƣợc rõ thông tin?
a. cơ quan tài chính trực tiếp quản lý
b. kho bạc nhà nƣớc trực tiếp quản lý (kho bạc nhà nƣớc→ tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động
và kiểm soát chi tiêu tại các đơn vị)
b. ủy ban nhân dân trực tiếp quản lý (trong trƣờng hợp đặc biệt → chủ tịch Ủy ban nhân dân mới
quyết định)
b. chi cục thuế trực tiếp quản lý (các doanh nghiệp theo chế độ kế toán doanh nghiệp khi thay đổi
thời gian khấu hao TSCĐ thì cần báo ngay cho cơ quan thuế trực thuộc)

Chƣơng 4
1/ Mua hàng hóa nhập kho chƣa trả tiền, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 156, 133/ Có TK 331


b. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331 (Tk 152 là nguyên liệu vật liệu)

b. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331 (sai vì mua hàng nhập kho chƣa đủ điều kiện để ghi nhận chi phí
vì tài sản chƣa sử dụng cho các hoạt động
b. Nợ TK 611 / Có TK 331 (sai vì mới mua hàng hóa nhập kho chƣa sử dụng chƣa đủ điều kiện
để ghi nhận chi phí nên chƣa đƣa vào 611)
→ Mua hàng nhập kho sẽ làm tăng hàng hóa → ghi Nợ Tk 156 và mua hàng hóa phát sinh khoản
thuế GTGT đƣợc khấu trừ → ghi Nợ Tk 133, còn chƣa trả tiền nên sẽ ghi tăng nợ phải trả cho
ngƣời bán → ghi Có Tk 331. Vì vậy chọn A
Câu B sai vì Tk 152 là nguyên liệu, vật liệu chứ không phải hàng hóa.
Câu C sai vì mua hàng hóa nhập kho chƣa đủ điều kiện để ghi nhận chi phí vì tài sản chƣa sử
dụng cho các hoạt động.
Câu D sai vì mua hàng hóa nhập kho chƣa sử dụng chƣa đủ điều kiện để ghi nhận chi phí nên
chƣa đƣa vào TK 611.
2/ TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trƣờng hợp?
a. Kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL ( nợ 152/có 3388)
a. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhƣng đã nhận khi gửi tiền (định ký,tính và phân
bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: nợ 3383-phải trả khác/có 515)
a. Cả 2 trƣờng hợp trên

→ Theo chế độ kế toán HCSN/2017: Khi kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL chƣa xác định nguyên
nhân, kế toán sẽ ghi: Nợ 152/Có 3388 → A đúng.
Định kỳ, tính và phân bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: Nợ 3383/ Có 515. → B
sai → C sai.

3/ Đơn vị HCSN đƣợc phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?

a. Kho bạc nhà nƣớc


a. Ngân hàng nhà nƣớc
a. Ngân hàng thƣơng mại
a. Tất cả điều đúng
a đúng vì Theo đặc điểm tài chính của đơn vị HCSN,đối với các khoản dự toán về quỹ hoặc
được NSNN cấp bằng lệnh chi tiền (lệnh chi tiền tạm ứng,LCT thực chi) đều được kho bạc nhà
nước giữ để cấp phát đồng thời kiểm soát chi tiêu tại đơn vị.Vậy khi đơn vị rút tạm ứng kinh
phí sẽ đến kho bạc nhà nước c sai vì Ngân hàng thương mại là các ngân hàng tư nhân, không
chịu sự quản lý của nhà nước nên không liên quan b sai vì Ngân hàng Nhà nước là cơ quan
đảm trách việc phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ và tham mưu các chính sách liên quan đến
tiền tệ cho Chính phủ Việt Nam như: phát hành tiền tệ, chính sách tỷ giá, chính sách về lãi
suất, quản lý dự trữ ngoại tệ...không đảm nhận việc quản lý kinh phí của đơn vị

lý kinh phí của đơn vị HCSN => loại b


4/ Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD đƣợc phản ánh:
a. Nợ TK 821 / Có TK 333( định kỳ,đơn vị tự xác định số thuế TNDN phải nộp theo qui định
luật thuế ,tk 821: chi phí thuế TNDN, 3334: thuế TNDN)
a. Nợ TK 642 / CÓ TK 333( Thuế môn bài của đơn vị có tổ chức hdsx,kd phải nộp nhà nƣớc,
tk 642: chi phí qi hd sxkd,dvu)
a. Nợ TK 531 / Có TK 333(Khi bán sp,hàng hóa ghi nợ 111,112,../có 531 (doanh thu hđ
sxkd,dvu) cuối kì, kế toán tính thuế GTGT phải nộp trên phần GTGT do cơ quan thuế xác định
N531/C33311 , đây cũng là bút toán phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải
nộp Nợ 531/Có 3337)
a. Nợ TK 421 / Có TK 333( k có bút toán này-> xác định thuế TNDN phải nộp ở TK 821: CP
Thuế TNDN . TK 421: LNSTCPP)

5/ Tiền lƣơng phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111
a. Nợ TK 642 / Có TK 111
a. Nợ TK 642 / Có TK 334

a. Nợ TK 334/ Có TK 332

→ Theo chế độ kế toán HCSN, phản ánh tiền lƣơng, tiền công của bộ phận quản lý hoạt động
SXKD, dịch vụ, ghi: Nợ 642/Có 334. → C đúng.
Câu A sai vì đây là bút toán thể hiện khi trả lƣơng cho cán bộ công nhân viên và ngƣời lao
động bằng tiền mặt.
Câu B sai vì Không có bút toán này khi trả lƣơng
Câu C sai vì đây là bút toán thể hiện phần BHXH, BHYT, BH thất nghiệp của các bộ công chức,
viên chức ngƣời lao động phải khấu trừ vào lƣơng phải trả.
6/ Tài khoản 334 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị?
a. Đúng b.Sai

→ Đơn vị HCSN hay DN đều dùng khoản này để phản ánh khoản phải trả ngƣời lao động.

7/ Tài khoản 334 sẽ:

a. Có số dƣ Nợ

a. Có số dƣ Có
a. Không có số dƣ
a. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017 (hoặc chế độ HCSN) TK 334 có số dƣ bên Có: Các
khoản còn phải trả NLĐ, thuộc NPT -> SD bên Có (Sách tr.143)
8/ Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dƣới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:
a. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511 b. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336 c. Nợ TK 111, 112 / Có TK 331
d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337

→ Theo chế độ kế toán HCSN, Phản ánh số tiền đơn vị đã thu hộ các đơn vị nội bộ, ghi: Nợ
111,112/ Có 336. → B đúng.
Câu A sai vì thu tiền hộ cho đơn vị cấp dƣới, không liên quan đến đơn vị, không thỏa mãn 2
điều kiện để ghi nhận doanh thu là ghi tăng chi phí của các hoạt động và đƣợc chi bằng tiền. Câu
C sai vì đây không phải là hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ với nhà cung cấp bên ngoài nên
không ghi nhận vào 331.
Câu D sai vì đây là bút toán các khoản tạm thu nhƣ rút tạm ứng, nhận ngân sách bằng LCT,...
Câu 9: Tài khoản 366 đƣợc sử dụng để theo dõi các đối tƣợng nào sau đây?
a. Giá trị NVL, CCDC tồn kho thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp

a. Giá trị còn lại của TSCĐ thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
a. Giá trị XDCB chƣa hoàn thành trong năm thuộc nguồn KPHĐ NSNN cấp

a. Tất cả đều đúng.

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong nguyên tắc kế toán thì GTCL của TSCĐ, giá trị
nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho phản ánh vào TK này đƣợc hình thành từ các
nguồn NSNN; đƣợc tiếp nhận hoặc mua sắm bằng nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc đƣợc
mua sắm bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại.
(bổ sung thêm phần XDCB) Nguồn kinh phí đầu tư XDCB chƣa sử dụng hoặc đã sử dụng nhƣng
công trình chƣa đƣợc quyết toán cũng đƣợc theo dõi ở TK này.
→ câu A. Rút dự toán chi hoạt động mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho, ghi:
Nợ các TK 152, 153

Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36612).

Có 008
Cuối năm, căn cứ vào giá trị nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ mua sắm bằng nguồn NSNN cấp đã
xuất sử dụng trong năm, kết chuyển từ TK 366 sang TK 511, ghi:

Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36612) Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.
→ câu B. Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)

Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)

Có 008
 Cuối năm, đơn vị căn cứ Bảng phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn
NSNN cấp đã tính (trích) trong năm để kết chuyển từ TK 366 sang TK 511, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611) Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.
Vậy GTCL của TSCĐ = Nguyên giá - Khấu hao/ hao mòn lũy kế

→ câu C. Khi phát sinh chi phí đầu tƣ XDCB, ghi:

Nợ TK 241- XDCB dở dang (2412)


Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.

Đồng thời, ghi:


Nợ TK 337- Tạm thu (3373)
Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (3664).
Khi công trình hoàn thành bàn giao TSCĐ vào sử dụng Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa
ghi thu (3664)
Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36631).

Câu 10: Tài khoản 331:


a. Có số dƣ Nợ
a. Có số dƣ Có
a. Không có số Dƣ

a. Có số dƣ Nợ hoặc Có
→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 331
thì TK 331 có số dư bên Có phản ánh các khoản phải trả cho ngƣời bán NLVL, CCDC, hàng hóa,
TSCĐ, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản. Và TK 331 có thể có số dư bên
Nợ: phản ánh số tiền đơn vị đã trả lớn hơn số phải trả.
Câu 11: Tài khoản 336:
a. Có số dƣ Nợ

a. Có số dƣ Có
a. Không có số dƣ
a. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 336
thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ.
Câu 12: Tài khoản 338:
a. Có số dƣ Nợ
a. Có số dƣ Có
a. Không có số dƣ

a. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 338
thì TK 338 có số dư bên Có phản ánh các khoản còn phải chi hộ hoặc các khoản đã thu hộ hiện
còn cuối kỳ; các khoản nợ vay còn cuối kỳ; DT nhận trƣớc ở cuối kỳ; các khoản phải trả khác ở
cuối kỳ. Và TK338 có còn số dư bên Nợ phản ánh số đã chi hộ các tổ chức, cá
nhân nhƣng các tổ chức cá nhân chƣa thanh toán cho đơn vị hoặc số đã trả lớn hơn số phải trả.
Câu 13: Tài khoản 366:
a. Có số dƣ Nợ

a. Có số dƣ Có
a. Không có số dƣ
a. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 336
thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ.
Câu 14: Tiền lãi nhận trƣớc của tiền gửi có kỳ hạn đƣợc theo dõi là 1 khoản:
a. Doanh thu tài chính
a. Doanh thu hoạt động dịch vụ
a. Doanh thu nhận trƣớc (3383)
a. Thu nhập khác

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi mua trái phiếu, căn cứ vào chứng từ mua, kế toán ghi: Nợ 121
(mệnh giá trái phiếu)

Có 3383 (số lãi nhận trƣớc) ->chọn C Có Tiền (số tiền thực trả)
Câu A sai: tiền lãi của tiền gửi có kỳ hạn sẽ đƣợc ghi nhận vào doanh thu tài chính nếu được
nhận đúng hạn và chỉ khi lãi nhận trƣớc đƣợc phân bổ dần theo từng kỳ).
Câu B sai: Doanh thu hoạt động dịch vụ phản ánh các khoản doanh thu từ việc bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ ->không liên quan đến tiền lãi nhận trƣớc.
Câu D sai: Thu nhập khác phản ánh thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, Chênh lệch lãi
do đánh giá lại tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ dài hạn khác, Thu tiền
phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ… ->không liên
quan đến tiền lãi nhận trƣớc.
Câu 15: Cuối năm, giá trị nguyên vật liệu đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa sử dụng hết
phải đƣợc theo dõi riêng nhƣ là một khoản:
a. Doanh thu khác (Chƣa sử dụng hết nên chƣa phát sinh chi phí nên chƣa kết chuyển ghi tăng
DT khác)
a. Tạm thu ( các khoản tạm thu tồn tại ở hình thái tiền, đề bài cho giá trị NVL)

a. Doanh thu nhận trƣớc (phản ánh trƣờng hợp gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi trƣớc hay phát sinh
DT nhận trƣớc của SXKDDV)
a. Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)

→ Theo TT 107/2012, cuối năm, giá trị nguyên vật liệu đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa
sử dụng hết phải đƣợc theo dõi riêng ở TK 366(36611).
Câu 16: Kinh phí công đoàn chi vƣợt thì:

a. Đƣợc bù đắp
a. không đƣợc bổ sung
a. lấy quỹ đơn vị bù đắp

a. xin cấp trên cấp thêm

→Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Kinh phí công đoàn chi vƣợt sẽ đƣợc cấp bù. Cụ thể:
Nợ TK Tiền/ Có TK 3323.(Trang 137)
Câu 17: Khi bị phạt nộp chậm tiền BHXH và chƣa xử lý ngay sẽ ghi
a. Nợ 138/ có 3321
b. nợ 3321/có 338 ( Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải
ghi Nợ )
b. nợ 611/có 3321 (Chƣa xử lý nên chƣa ghi nhận không đƣa vào chi phí đƣợc)

b. nợ 3321/có 711 ( Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải
ghi Nợ, không ghi tăng thu nhập khác (Có 711) )
→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi nhận giấy phạt nộp chậm số tiền bảo hiểm xã hội bảo hiểm y tế
bảo hiểm thất nghiệp phải nộp, trƣờng hợp chƣa xử lý ngay tiền phạt nộp chậm ghi tăng tài khoản
phải thu khác và đồng thời tăng các khoản phải nộp theo lƣơng vì vậy ghi Nợ TK 138/ Có TK 3321
Câu 18: Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu,phải nộp NSNN, kế toán ghi

a. Nợ 3373/có 3332
b. Nợ 614/Có 33373 (Xác định số lệ phí phải nộp NSNN là đem tiền trả cho nhà nƣớc, nên TK
3373 tạm thu phải giảm đi thì ghi bên Nợ, k ghi bên Có )
b. Nợ 014
b. Có 014

→ Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu phải nộp NSNN kế toán ghi giảm TK tạm thu phí lệ phí và
tăng TK phải trả về phí lệ phí
TK 014 không đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp này vì bên nợ TK 014 ghi nhận số phí đƣợc khấu
trừ để lại đơn vị, bên Có TK 014 ghi nhận số đã sử dụng cho hoạt động thu phí và các hoạt động
khác theo quy định → lOại câu C, D
Câu 19: Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hạch toán bên nợ của

a. tk 3337 (Ghi tăng thuế XK phải nộp thì ghi bên Có TK 3337, không phải bên Nợ)

a. tk 531
a. tk 156 (Đây là trƣờng hợp khi nhập khẩu hàng hóa, làm tăng HTK ghi Nợ 156 và phản ánh
số thuế nhập khẩu phải nộp vào Có 333)
a. tk 642 (Nợ 642/Có 333: ghi nhận thuế môn bài của đơn vị có tổ chức SXKD phải nộp nhà
nƣớc)
→ Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hóa ra đƣợc xem là một khoản phải nộp nhà nƣớc và khi
đó hạch toán bên Nợ TK 531 doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ
Câu 20: Đối với các khoản tạm thu thì kế toán phải:

a. Theo dõi chi tiết trên tài khoản cấp 2


a. Theo dõi theo từng nguồn kinh phí hoạt động
a. Chỉ theo dõi tổng hợp trên tài khoản cấp 1
a. Tất cả đều sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 337 : TẠM THU, kế toán phải theo dõi chi
tiết trên tài khoản tƣơng ứng các khoản tạm thu. TK này có 5 TK cấp 2:

 Tài khoản 3371- Kinh phí hoạt động bằng tiền

 Tài khoản 3372- Viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài


 Tài khoản 3373- Tạm thu phí, lệ phí
 Tài khoản 3374- Ứng trƣớc dự toán
 Tài khoản 3378- Tạm thu khác
Câu 21: Ngân sách cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi sẽ hạch toán:
a. Bên có 112 (cấp kinh phí = lệnh chi tiền thì làm tăng TK tiền gửi ->Nợ 112, không phải Có
112)
a. Bên nợ 3371(cấp kinh phí = lệnh chi tiền làm tăng khoản tạm thu ( ghi Có 3371) chứ k phải
giảm )
a. Bên có 3371
a. Câu a và b đúng
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TK 3371 - Kinh phí hoạt động bằng tiền: Phản ánh các
khoản đơn vị đã tạm ứng từ dự toán do NSNN cấp về quỹ tiền mặt, ngân sách cấp bằng Lệnh chi
tiền vào TK tiền gửi của đơn vị hoặc phát sinh kinh phí hoạt động khác bằng tiền.
Trƣờng hợp Ngân sách cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi của đơn vị sẽ hạch toán:
Nợ TK 112/Có TK 3371
Đồng thời:
 Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi (nếu NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi), hoặc

 Nợ TK 013- Lệnh chi tiền tạm ứng (nếu NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng)
Câu 22: Nhận đặt cọc từ đơn vị bên ngoài nhằm hƣớng đến

a. Các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD DV theo hợp đồng đã ký kết
a. Quá trình cung cấp hàng hóa từ phía khách hàng cho đơn vị theo cam kết ( KH cung cấp
cho đơn vị thì nếu có đặt cọc thì là đơn vị đặt cọc cho KH)
a. Việc đảm bảo khoản tiền mà bên ngoài yêu cầu đơn vị xuất quỹ tạm ứng (Nếu đơn vị đã
xuất quỹ tạm ứng cho KH để KH cung cấp DV rồi thì KH k thể đặt cọc đƣợc )
a. Tất cả đều sai

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản 348 nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc: dùng để
phản ánh các khoản tiền mà đơn vị nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc của các đơn vị, cá nhân bên
ngoài để đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến sản xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc thực hiện đúng
hợp đồng kinh tế đã ký kết, nhƣ nhận tiền đặt cọc, ký cƣợc, ký quỹ để đảm bảo việc thực hiện hợp
đồng kinh tế, hợp đồng đại lý,...
Câu 23: Số dƣ bên Có TK 366 thể hiện nội dung nào của tài sản cố định?

a. Giá trị còn lại của tài sản cố định

a. nguyên giá của tài sản cố định (phản ảnh ở TK 211)


a. Giá trị hao mòn đã trích trong năm (phản ánh TK 214: KH, HM lũy kế)
c. Không có quy định cụ thể

→ TK 366 - Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu có số dƣ bên Có phản ánh giá trị còn lại của
TSCĐ, NVL, CCDC
Này em ghi thêm cho rõ nghĩa thôi:
Khi mua: Nợ 211/ Có 366 đồng thời có 012... cuối năm: Trích KH: Nợ 611,612,.../Có 214
Đồng thời: Nợ 366/Có 511

→ Giá trị còn lại thểể hiệện ởở tài khoản 366

Câu 24/ Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ và
quỹ còn đủ số dƣ để chi trả, đƣợc hạch toán:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111, 112 (Chi trả tiền lƣơng mới ghi)
b). Nợ TK 4313/ Có TK 111, 112 (Quyết định sd Quỹ bs thu nhập nên chƣa giảm tiền)

c. Nợ TK 4313 / Có TK 334 (Quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập tăng thêm làm giảm
quỹ bổ sung thu nhập -> Nợ 4313, tăng khoản phải trả NLĐ -> Có 334)
d.Nợ TK 334 / Có TK 4313 ( Giảm quỹ bổ sung TN thì phải ghi bên Nợ và tăng khoản ptra thì ghi
bên Có TK 344 chứ k ghi Nợ)
Câu 25/ Đơn vị nhận tiền do BHXH trả cho NLĐ hƣởng chế độ bảo hiểm ghi:

a. Nợ 111/có 3321 (Nhận tiền ->tăng TK 111, Tăng TK BHXH: 3321 là khoản tiền đƣợc
cơ quan BHXH thanh toán để chi trả cho NLĐ)
a. Nợ 3321/Có 111 (Có 111 -> Giảm tiền)
a. Nợ 3321/Có 334 (phản ánh khoản phải trả cho NLĐ đƣợc hƣởng chế độ bảo hiểm)
a. Nợ 334/Có 3321 (Phần BHXH của NLĐ phải nộp trừ vào tiền lƣơng phải trả hàng tháng,
đề bài cho đơn vị nhận tiền nhƣng k hạch toán tăng tiền)
→ Đáp án A: hạch toán khi đơn vị nhận đƣợc tiền do cơ quan BHXH chuyển về để chi trả cho
NLĐ trong đơn vị đƣợc hƣởng chế độ bảo hiểm
Câu 26/ Khoản phải trả phản ánh điều gì của ĐVHCSN với các đối tƣợng? a.trách nhiệm
b, nhiệm vụ

c. yêu cầu bắt buộc

d.nghĩa vụ

→ Mộệt khoản nộở phải trả: Là nghĩa vụ nợ hiện tại của ĐVSN phát sinh từ các sự kiện đã qua và
việc thanh toán khoản phải trả này dẫn đến sự giảm sút về lợi ích kinh tế của doanh nghiệp.
Câu 27/ Việc theo dõi chặt chẽ nợ phải trả ngƣời bán không nhằm để a.thanh toán kịp thời
b.thanh toán đúng hạn c.hƣởng chiết khấu d.cả ba câu trên

Câu 28/Cơ quan nào không đƣợc đề cập trong tài khoản 332?
a. bảo hiểm xã hội
a. Cơ quan Công đoàn

c.bảo hiểm y tế
d.câu a và c

Chƣơng 5

Câu 1: Tài khoản 411 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?


A. Đúng

A. Sai
Tài khoản này chỉ dành cho các đơn vị có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và có
hình thành nguồn vốn kinh doanh riêng
Câu 3 : Tài khoản cấp 2 của Các Quỹ phải đƣợc phân chia theo: A. Nội dung quỹ
B. Nguồn hình thành (sai vì nếu là nguồn hình thành thì sẽ là Nguồn từ NSNN cấp, nguồn từ phí
đƣợc khấu trừ để lại, nguồn từ vay nợ hoặc viện trợ nƣớc ngoài…)
B. Mục lục NSNN (Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nƣớc (NSNN) là bảng phân loại các khoản
thu, chi NSNN theo hệ thống tổ chức nhà nƣớc, lĩnh vực chi NSNN, ngành kinh tế và các mục
đích kinh tế - xã hội do Nhà nƣớc thực hiện, nhằm phục vụ cho công tác lập, chấp hành, kế
toán, quyết toán NSNN và phân tích các hoạt động kinh tế, tài chính thuộc khu vực nhà nƣớc)
B. Tất cả đều đúng

Câu 4: Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ các hoạt động, kế toán phản ánh:
A. Nợ 111,112/ Có TK 431 (Nhận tiền do các quỹ hỗ trợ hoặc đóng góp)
A. Nợ TK 431/ Có TK 111, 112 (Chi tiêu cho các quỹ , bổ sung các quỹ ghi tăng TK quỹ : Có
431, ghi Nợ 431 là sai)
A. Nợ TK 421/ Có TK 431(Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ thì làm sẽ giảm thặng dƣ (Nợ
421), Tăng tài khoản các quỹ (Có 431)
A. Nợ TK 431/ Có TK 421 (Tƣơng tự câu B, bổ sung các quỹ phải ghi tăng TK quỹ: Có 431,
câu D ngƣợc lại với ý đúng C)

Câu 5: Nguồn vốn kinh doanh có thể đƣợc hình thành từ nguồn nào: A. Vốn góp của các
nhân bên ngoài đv (411) (Đọc thêm trang 179)
B. Kinh phí viện trợ từ nƣớc ngoài (006) (thuộc nguồn NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ NSNN)
B. Các khoản vay từ nƣớc ngoài (006) (same B)

D. Phí thu đƣợc để lại (same B,C)

Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch:
A. Quỹ khen thƣởng (dùng để khen thƣởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân đạt hiểu quả
trong công việc)
A. Quỹ phúc lợi
A. Quỹ phát triển HĐSN (đầu tƣ xây dựng cơ sở vật chất.. phát triển năng lực hoạt động sự
nghiệp)
A. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập ( trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ)

→ Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho ngƣời lao động nhƣ: chi đám hiếu, hỷ của bản
thân và gia đình ngƣời lao động; chi nghỉ mát, chi hỗ trợ điều trị,....
Câu 7: Đơn vị HCSN đƣợc góp vốn kinh doanh bằng NLVL, kế toán ghi:
a. Nợ TK 152/ Có TK 531 ( 531 phản ánh DT HĐSXKD, DV, không phản ánh về vốn kinh
doanh đƣợc góp)

a. Nợ TK 411/ Có TK 152 (Đơn vị đƣợc góp vốn-> NLVL tăng->Ghi Có 152 là giảm NLVL
nên SAI, tăng nguồn vốn thì phải ghi bên Có 411, k ghi bên Nợ)
c. Nợ TK 152/ Có TK 411 (tăng vốn, tăng NLVL)
c. Nợ TK 531/ Có TK 152( NLVL tăng nên k đƣợc ghi giảm: Có TK 152)
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 411: NGUỒN VỐN KINH DOANH:
Nhận vốn kinh doanh do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị đóng góp bằng NVL để phục
vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, ghi: Nợ TK 152/Có TK 411
Câu 8: Tài khoản 413 có phản ánh chênh lệch giá vàng?
a. Đúng

a. Sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Đơn vị chỉ đƣợc phản ánh các khoản chênh lệch tỷ giá hối
đoái vào TK 413 "Chênh lệch tỷ giá hối đoái" trong trƣờng hợp sau:
 Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ của hoạt
động hành chính sự nghiệp, hoạt động dự án;
 Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ cuối kỳ kế toán của các TK 111, 112, 131, 331,... thuộc hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ.
Câu 9: TK 413 sử dụng khi đánh giá lại giá trị ngoại tệ cuối mỗi năm tài chính?

a. Đúng
a. Sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp
để phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ.
Câu 10: Trong kế toán HCSN, tài khoản 413 phản ánh nội dung gì?
a. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động NSNN
a. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động SXKD
a. Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ do đánh giá lại khoản mục của HĐSXKD
a. Câu a và c

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp để
phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ.
Câu 11: Tài khoản 411:

a. Có số dƣ Nợ

a. Có số dƣ Có
a. Không có số dƣ
a. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC TK 411 dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm
nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị. Vì vậy TK 411 có số dƣ Có.
Câu 12: Tài khoản 413:

a. Có số dƣ Nợ
a. Có số dƣ Có

a. Không có số dƣ

a. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 413
thì TK 413 có số dƣ bên Nợ phản ánh số Chênh lệch tỷ giá (lỗ TGHĐ) chƣa xử lý cuối kỳ; hoặc có
dƣ bên Có phản ánh Chênh lệch tỷ giá (lãi TGHĐ) chƣa xử lý cuối kỳ.
Câu 13: Tài khoản 421:
a. Có số dƣ Nợ
a. Có số dƣ Có
a. Không có số dƣ

a. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 421
thì TK 421 có số dƣ bên Nợ phản ánh số Số thâm hụt (lỗ) còn chƣa xử lý; hoặc có dƣ bên Có phản
ánh Số thặng dƣ (lãi) chƣa phân phối.
Câu 14: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài để tổ chức SXKDDV, kế toán sẽ hạch
toán số vốn này vào tài khoản:
a. Thu nhập khác (Nhận vốn góp thì đƣa vào nguồn vốn, không làm tăng thu nhập khác)
a. Doanh thu tài chính(Không liên quan đến HĐ đầu tƣ TC, k đƣa vào DTTC)

a. Nguồn vốn kinh doanh


a. Tùy trƣờng hợp cụ thể

→ Kế toán sẽ ghi: Nợ TK 111, 112, 152, 153, 156, 211, 213… / Có TK 411. Vì vậy số vốn này sẽ
làm tăng nguồn vốn kinh doanh của đơn vị.
Câu 15: Khoản nào không đƣợc xem là nguồn KP của ĐVHCSN?
a. Thặng dƣ thâm hụt lũy kế

a. Nguồn vốn kinh doanh


a. Nguồn cải cách tiền lƣơng

a. Các quỹ đặc thù

→ Theo thông tƣ 107/2017 thì nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh;
chênh lệch TGHĐ; thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế, các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng.
Tài khoản Các quỹ đặc thù (353) này dùng để phản ánh số hiện có, tình hình tăng, giảm Quỹ đặc
thù (nhƣ Quỹ hỗ trợ học sinh, sinh viên; Quỹ hỗ trợ khám, chữa bệnh; Quỹ hiến tặng; Quỹ từ
thiện...) tại đơn vị ngoài các quỹ đã phản ánh ở TK 431- Các quỹ.
Các quỹ đặc thù này không đƣợc trích lập từ kết quả hoạt động của đơn vị mà do đơn vị tự huy
động các tổ chức, cá nhân đóng góp và phải sử dụng đúng mục đích của việc huy động và công
khai tại đơn vị về việc huy động và chi tiêu, sử dụng quỹ.
Câu 16: Khi hoàn trả vốn góp KD bằng TSCĐ, tài khoản 411 ghi nhận theo:

a. Giá trị còn lại của tài sản.


a. Nguyên giá của tài sản (211)
a. Chi phí KH TS (214)
a. Giá trị đem tính KH

→ Bút toán đầy đủ của nghiệp vụ: Nợ 411(GTCL)/ Nợ 214(HMLK)/ Có 211, 213 (NG) Vì vậy giá
trị đƣợc ghi nhận vào TK 411 là giá trị còn lại sau khi lấy NG - HMLK
Câu 17: Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh khi đánh giá lại số dƣ khoản mục
có gốc tiền tệ của hoạt động:

a. sản xuất KD
a. ngân sách nhà nƣớc cấp
a. viện trợ từ nƣớc ngoài
a. vay nợ từ nƣớc ngoài

→ Theo định nghĩa Sách trang 181 (thông tƣ 107/2017): CLTGHĐ là khoản chênh lệch phát sinh
khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động SXKDDV cuối kỳ.
→ b, c ,d sai vì thuộc hoạt động HCSN mà Đơn vị không đƣợc đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án.
Câu 18: Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN nói chung có bao nhiêu khoản?
a.4 b.5 c.6 d.7
=>(trang 179) Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh; chênh lệch

TGHĐ; thặng dƣ(thâm hụt) lũy kế,các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng Câu 19: Tổng số chênh
lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là: a.thặng dƣ
b.Thâm hụt c.a và b đúng
d.a và b sai

→ (trang 187) Tổng số chênh lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là thặng dƣ(thâm hụt) lũy kế
của đơn vị

Chƣơng 6
Câu 1: Đối với các khoản vốn góp, khi kết thúc hợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu
có lãi thì phần lãi này ghi vào:
a. Bên có TK 515
a. Bên có TK 711( đi góp vốn -> ĐTTC nên ghi nhận vào DTTC-> k phải thu nhập
khác)
c. Bên nợ TK 337( dùng để phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đvi nhƣng chƣa
đủ điều kiện ghi nhận DT )
d. Bên nợ TK 366 ( dùng để phản ánh các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu ) Giải thích:
→ (trang 216) Khi kết thúc hợp đồng, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu có lãi là do chênh lệch giữa giá
trị vốn góp đƣợc thu hồi> giá trị vốn góp ban đầu,ghi Nợ TK 111,112,152,153,211,213,../Có Tk
121,Có TK 515
Câu 2: Đối với các khoản phải thu khách hàng bằng ngoại tệ, khi thu hồi các khoản phải thu mà
tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán:
a. Bên Nợ TK 515 (thu hồi các khoản phải thu -> Có lãi, ghi nhận Có 515, không phải giảm
Dthu (Nợ 515) -> Sai)
a. Bên nợ TK 811 ( có lãi, tăng tiền từ các khoản phải thu chứ không phải ghi tăng CP →
Sai)
a. Bên có TK 515
a. Bên có TK 711( Không ghi nhận tăng TK thu nhập khác, đây là Tk tài khoản thu nhập
không phát sinh thƣờng xuyên, gồm thu nhập từ nhƣợng bán thanh lý TSCĐ, chênh lệch lãi đánh
giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn, các khoản thuế hoàn lại,..)

→ (trang 217)Thông tƣ 107- TK 515- Đối với các khoản phải thu bằng ngoại tệ, khi thu hồi các
khoản phải thu mà tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán Nợ 1112,1122 (tỷ
giá gdtt)/Có 131(tỷ giá gs), Có 515
Câu 3: Đối với sản phẩm hàng hóa dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp, kế toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi:
a. Nợ TK 333/Có TK 133( xác định nghĩa vụ thuế phải nộp làm tăng các khoản phải nộp nhà
nƣớc, ghi Có TK 333, k phải bên Nợ)
a. Nợ TK 333/Có TK 531( Đảo ngƣợc của bút toán đúng D, tăng khoản phải nộp ghi bên Có
TK 333, k phải bên Nợ)
a. Nợ TK 642/Có TK 333 ( lệ phí môn bài, tiền thuê đất cho SXKDDV,.. phải nộp nhà
nƣớc)
d. Nợ TK 531/Có TK 333

→ (trang 219) Đối với SPHHDV thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp, kế
toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi: Nợ 531/Có 333
Câu 4: Trƣờng hợp chi từ nguồn vốn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng thì:

a. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012
a. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012

a. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013
a. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013

→ Theo Thông tƣ số 107/2017/TT-BTC, đối với khoản chi từ nguồn NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
tạm ứng, chỉ hạch toán có vào TK 013 khi đủ 2 điều kiện: đã phát sinh chi phí và đã làm thủ tục
thanh toán tạm ứng.
TK 012: dùng cho Lệnh chi tiền thực chi
Câu 5: Thông thƣờng thì hạch toán vào Chi phí hoạt động là những khoản chi:

a. thuộc dự toán hàng năm của đơn vị


a. thuộc kinh phí ngoài dự toán của đơn vị

a. thuộc phần xin cấp bù trực tiếp của đơn vị


a. cả a, b và c đúng

→ Theo thông tƣ 107/2017: Chi phí hoạt động là các khoản chi mang tính chất thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên theo dự toán chi đã đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt → chọn câu a.
→ b: ghi nhận vào các tk chi phí loại 6 khác và tk 811 (VD: 612: khoản chi từ nguồn viện trợ
nguồn vay nƣớc ngoài phát sinh, 614: khoản chi thg xuyên ko thg xuyên từ các khoản phí

đƣợc khấu trừ để lại đơn vị…)


Câu 6: Phát sinh chiết khấu thanh toán và chiết khấu thƣơng mại liên quan đến hoạt động sản
xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc ghi nhận vào TK:
a. Chiết khấu thanh toán ghi TK 615 ; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 531.
a. Chiết khấu thanh toán ghi TK 531; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 615 (bị ngƣợc với đáp án
trên)
a. Cả hai đều ghi vào TK 531
a. Cả 2 đều ghi TK 615

→ Khoản chiết khấu thanh toán nhƣ là 1 loại chi phí tài chính → ghi nhận tăng CP tài chính 615.
Bên Nợ TK 615 ghi nhận các khoản nhƣ: Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua, chi phí đi
vay,...(trang 229)
TK 531 phản ánh các khoản DT của hoạt động SXKDDV. Bên Nợ TK 531 ghi nhận: Các khoản
giảm trừ DT nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.(trang 220)
Câu 7: Chi phí giao dịch phát sinh khi bán chứng khoán trong ĐVSN hạch toán:
a. Giảm doanh thu tài chính (CP tài chính phát sinh -> tăng CP, k ghi giảm DTTC)
a. Tăng chi phí tài chính
a. Tăng chi phí khác (Giao dịch này thuộc HĐ ĐT nên k đƣa vào CP khác)
a. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107/2017, khi phát sinh chi phí của hoạt động bán chứng khoán, mua bán ngoại
tệ, phí chuyển tiền, rút tiền…, ghi bút toán: Nợ 615/ Có 111,112,... Vì vậy sẽ làm tăng Chi phí tài
chính và giảm tiền. (trang 228)
Câu 8: Khoản thu nào không xuất hiện tại cơ quan hành chính?

a. Thu hoạt động do NSNN (511)


a. Thu phí đƣợc khấu trừ để lại (514)

a. Thu nhập khác d. Tất cả đều sai


→ Theo thông tƣ 107-TK loại 5… (theo sách trang 205), các khoản thu trong đơn vị HCSN bao
gồm 5 khoản sau:
 Thu hoạt động do NSNN cấp

 Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài


 Thu phí đƣợc khấu trừ, để lại theo quy định

 Doanh thu từ hoạt động SXKD DV


 Doanh thu từ hoạt động tài chính
Thu nhập khác là thu nhập ngoài các khoản thu ở trên nhưng vẫn là 1 khoản thu tại cơ quan
hành chính.
1.2- Nội dung thu nhập khác của đơn vị, gồm: (chỗ này lúc trl kể 2 3 cái thui)

 Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ


 Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng,...
Câu 10: Phí chuyển tiền lƣơng vào tài khoản ngân hàng để thanh toán lƣơng cho công chức, viên
chức đƣợc ghi nhận vào:
a. Chi phí tài chính (615)
a. Chi hoạt động thƣờng xuyên (6111)
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)
a. Tất cả đều sai
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107- TK 611 (theo sách trang 221), TK 61111 - Chi phí hoạt động thƣờng xuyên
phản ánh các khoản chi thực hiện nhiệm vụ thƣờng xuyên nhƣ chi tiền lƣơng,...
Câu A: Chi phí tài chính không bao gồm phí chuyển tiền lƣơng.
Câu C: Chi phí QLDN phản ánh các khoản chi liên quan đến hoạt động SXKDDV nhƣ CP về
lƣơng, trích theo lƣơng của cán bộ quản lý bộ phận SXKDDV. Còn đề bài là thanh toán lƣơng cho
công chức viên chức liên quan đến thực hiện chức năng, nhiệm vụ nhà nƣớc.
Câu 11: Ghi nhận vào TK 511 trong trƣờng hợp:
a. Rút dự toán thanh toán lƣơng cho cán bộ quản lý hành chính( Khi xác định TN phải trả
cho cho cán bộ quản lý hành chính, ghi nhận tăng CP và nợ ptra (334). Rút dự toán -> Chi tiền.
Vậy thỏa 2 điều kiện ghi nhận vào TK 511 là đã ghi nhận CP và chi tiền)
a. Các khoản thu hoạt động đƣợc để lại đơn vị sử dụng cho hoạt động thƣờng xuyên đƣợc cấp
trên giao dự toán. (thực tế chƣa sử dụng quỹ- Có 018)
a. Thanh toán các khoản tạm thu NSNN với kho bạc (cấp cho HĐ ko thƣờng xuyên -> Dƣ
phải nộp trả lại NSNN ghi Nợ 337/Có 333)
a. Tất cả đều đúng
Giải thích:

→ a) Nọừ 611 cÓ 511, b) CÓ 018, c) Nọừ 3371/CÓ 333, Nọừ 333/ CÓ 112

Câu 12: Khi phát sinh khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ ghi vào TK:
a. 337
b. 137 (tạm chi bổ sung thu nhập cho NLĐ => không phản ánh hoạt động viện trợ)
b. 531 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động SXKDDV)
b. 515 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động tài chính)

→Theo thông tƣ 107 - TK 337 , khi phát sinh các khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ sẽ
đƣa vào TK tạm thu, khi có quyết định đơn vị đƣợc hƣởng thì ghi Nợ 337/có 512. Nếu trả lại
NSNN thì ghi Nợ 3372/Có 3338, trả cho nhà tài trợ: Nợ 3372/ Có 3388)
Câu 13: Khi nói đến thu viện trợ, ở vay nợ nƣớc ngoài xuất hiện TK ngoài bảng:

a. 004
b. 008
c. 012
d. 013

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

TK 004 dùng để phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ không hoàn lại phát sinh
tại đơn vị.
B. TK 008 dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách giao dự toán thƣờng xuyên,
không thƣờng xuyên (kể cả nguồn viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ, biếu tặng) để phản ánh số dự toán chi
hoạt động đƣợc cấp có thẩm quyền giao và việc rút dự toán chi hoạt động ra sử dụng
C.TK 012 dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách cấp bằng Lệnh chi tiền thực
chi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị và việc rút tiền gửi ra sử dụng.
D. TK 013 : lệnh chi tiền tạm ứng, phản ánh tình hình NS cấp bằng LCT tạm ứng và việc thanh
toán với NSNN về các khoản đã đƣợc cấp tạm ứng

Câu 14: Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng khi trả tiền mua vật tƣ sử dụng cho hoạt động chuyên
môn trƣớc thời hạn sẽ hạch toán vào tài khoản:
a. giảm giá gốc vật tƣ (CKTT đƣợc hƣởng do đơn vị thanh toán tiền trƣớc thời hạn
HĐ đƣợc nhà cung cấp chấp thuận => nó liên quan đến tài chính, chứ không phải là CKTM hay
giảm giá hàng bán mà ghi giảm giá gốc vật tƣ)
a. giảm giá vốn hàng bán ( same A)

a. tăng doanh thu tài chính


a. tăng chi phí tài chính (CKTT đƣợc hƣởng khi mua TS tức là mình nhận đƣợc 1
khoản lợi ích, ghi nhận vào doanh thu chứ không phải ghi tăng chi phí).
Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

Khi phát sinh khoản chiết khấu thanh toán đơn vị đƣợc hƣởng do đơn vị thanh toán tiền mua vật
tƣ, hàng hóa trƣớc thời hạn hợp đồng đƣợc nhà cung cấp chấp thuận, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 331
Có TK 515- Doanh thu tài chính.
Khoản chiết khấu đƣợc hƣởng khi khi trả tiền mua vật tƣ trƣớc thời hạn đƣợc xem là doanh thu tài
chính.
Câu 15: Trƣờng hợp nào không hạch toán vào TK Thu nhập khác:
a. lãi từ chênh lệch tỷ giá (TT 107- lãi từ chênh lệch tỉ giá đƣợc ghi nhận là khoản dthu tài
chính nên phải đƣợc hạch toán vào TK 515)
a. thu từ thanh lý tài sản
a. lãi do đánh giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh

a. các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

Nội dung thu nhập khác của đơn vị có bao gồm:


 Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, gồm: tiền thu bán hồ sơ thầu thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ; thu thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (đối với các đơn vị theo cơ chế tài chính đƣợc phép để
lại phần chênh lệch thu lớn chi của hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ);
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ dài
hạn khác;
 Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại;
Trƣờng hợp lãi từ chênh lệch tỷ giá đƣợc hạch toán vào tài khoản 413

Câu 16: Thông thƣờng đến cuối năm thì các đơn vị HCSN phải tính toán xác định kết quả của bao
nhiêu loại hoạt động phát sinh trong năm?
a. 3
a. 4
a. 5

a. 6 ( 6 hoạt động trang 241)


Giải thích:

→ Bao gồm: do NSNN cấp; viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài; thu phí, lệ phí; tài chính; HĐ SXKĐV;
HĐ khác (Theo thông tƣ 107)

Câu 17: Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia đƣợc xem là:

a. Doanh thu tài chính


a. Thu nhập khác (711 Là các khoản thu nhập không phát sinh thƣờng xuyên, không ảnh
hƣởng đến kết quả hoạt động của đơn vị mà chƣa đƣợc phản ánh vào TK thu loại 5)
a. Doanh thu sản xuất kinh doanh (chia cổ tức, lợi nhuận là HĐ tài chính, không đƣợc phản
ánh trên khoản thu trong đơn vị HCSN có HĐ SXKD)
a. Tất cả đều sai
Giải thích:

→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Khi đơn vị nhận đƣợc thông báo chia cổ tức, lợi nhuận
từ các hoạt động đầu tƣ vào đơn vị khác, ghi: Nợ TK 138/Có TK 515 - Doanh thu tài chính.
Câu 18: Khoản nào sau đây đƣợc gọi là doanh thu?
A. khoản từ hoạt động do NSNN cấp (khoản thu do nsnn cấp 511)
A. khoản từ hoạt động viện trợ (Khoản thu từ viện trợ vay nợ nƣớc ngoài 512)
A. khoản từ chi phí khấu trừ để lại (Thu phí đc khấu trừ để lại 514)
A. khoản từ sản xuất kinh doanh
Giải thích:

→ Chỉ ghi nhận dthu đối với các khoản thu trong đv hcsn có sản xuất kinh doanh, TK 531

Câu 19: Khi nào bút toán kết chuyển từ Tạm thu sang TK thu tƣơng ứng?
A. rút tiền ra sử dụng tính vào chi phí
A. phát sinh công nợ phải trả (chỉ phát sinh khoản phải trả, chƣa chi tiền => không đủ điều
kiện ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)
A. số tiền kho bạc giảm xuống (chƣa ghi nhận chi phí, không chắc là giảm tiền để chi cho
hoạt động hay rút về nhập quỹ tiền mặt =>không đủ điều kiện ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)
A. rút dự toán ngân sách về quỹ (chƣa chi tiền cho các hđ và chƣa phát sinh CP => chƣa đủ
ĐK ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107- Khi xuất quỹ tiền mặt (thuộc khoản đã tạm ứng từ dự toán) để chi các hoạt
động tại đơn vị, chi tiêu các hoạt động từ nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài,... Ghi nhận Nợ 337/
Có 5** (TK thu tƣơng ứng)
Câu 20: Thu hoạt động khác phản ánh khoản thu do cơ quan có thẩm quyền:
A. Giao dự toán
A. Không giao dự toán

A. Cả A và B đúng
A. Cả A và B sai
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107, thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại
đơn vị đƣợc cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu

phải báo cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần đƣợc để lại đơn vị.

Câu 21: Chi hoạt động là khoản chi mang tính chất:
A. Thƣờng xuyên

A. Không thƣờng xuyên

A. Cả A và B đúng
A. Cả A và B sai
Giải thích:

→ Thông tƣ 107 - TK 611: Chi phí hoạt động

Chƣơng 7
Câu 1 : Tài khoản 001 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
a. đúng b. sai
→ Đơn vị nào có tài sản thuê ngoài để sử dụng cho hoạt động đơn vị (thuê hoạt động: sử dụng
hết thời hạn thuê thì trả lại bên cho thuê) thì mới sử dụng tài khoản 001
Câu 2 : Tài khoản 007 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
a. đúng b. sai
→ Đơn vị nào có phát sinh giao dịch liên quan đến ngoại tệ thì mới sử dụng tài khoản 007 (chú
ý: đối với tài khoản 007 đơn vị theo dõi tình hình thu chi, còn lại theo nguyên tệ của các loại ngoại
tệ ở đơn vị chứ ko quy đổi ra đồng VN)
Câu 3 : Tài khoản 008 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN? a.đúng
b. sai
Giải thích:

→ Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách giao dự toán thƣờng
xuyên, không thƣờng xuyên (kể cả nguồn viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ, biếu tặng) để phản

ánh số dự toán chi hoạt động đƣợc cấp có thẩm quyền giao và việc rút dự toán chi hoạt động ra sử
dụng. Trƣờng hợp viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ (không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể, không có
dự toán đƣợc giao) thì đơn vị phải ghi nhận theo số ghi thu, ghi chi trong năm. Mà hiện tại tất cả
đơn vị HCSN đều đƣợc NSNN giao dự toán -> tài khoản 008 đc sử dụng ở mọi ĐVHCSN
Câu 4: Khi nhận dự toán đầu tƣ XDCB, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 008 (Dự toán chi hoạt động )
A. Có TK 008 (Dự toán chi hđ đã rút)
A. Nợ TK 009 (phản ánh số kinh phí dự toán NSNN giao để chi đầu tƣ XDCB)
A. Có TK 009 ( Rút dự toán)
Câu 5: Khi thuê hoạt động một máy sản xuất, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 331 (Sai vì đề cho thuê hoạt động bên ngoài chứ không phải TSCĐ do
doanh nghiệp mua về, thuộc sở hữu của doanh nghiệp nên không đƣợc ghi nhận vào 211)
A. Nợ TK 001 (thông tƣ 107) (Khi có tài sản thuê ngoài -> Nợ 001)
A. a hoặc b đúng
A. a và b sai (b đúng nên D sai)
Câu 6: Tài khoản 004 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN:
A. Đúng
A. Sai
Giải thích:
→ Chi giải thích: Tài khoản này phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ không
hoàn lại tại đơn vị, mà không phải đơn vị nào cũng có sử dụng các khoản viện trợ này do đó các
đơn vị không sử dụng hay tiếp nhận khoản vay này thì không sử dụng tk 004.
Câu 7: Tài khoản 008 đối ứng với:

a. TK 009
a. TK 007
a. TK 004
a. Không câu nào đúng
Giải thích:

→ Về nguyên tắc, các tài khoản thuộc loại này (tài khoản ngoại bảng) đƣợc ghi chép theo phƣơng
pháp ghi “Đơn”, nghĩa là khi ghi vào một tài khoản thì không ghi quan hệ đối ứng

với tài khoản khác.


Câu 8: Khi nhận giữ hộ một lƣợng ngoại tệ, kế toán ghi:
a. Nợ TK 001 (khi thuê tài sản bên ngoài)

a. Nợ TK 002
a. Nợ TK 004 (khi nhận kinh phí viện trợ không hoàn lại)
a. Nợ TK 007 (khi có ngoại tệ thu vào) Giải thích:
→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản 002 – Tài khoản này phản ánh giá trị các
loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ giải quyết các loại vật tƣ, hàng hoá nhận
để gia công, chế biến phản ánh ở. Bút toán: Nợ TK 002
Câu 9: Đơn vị có một lƣợng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, tài khoản 007 đƣợc chia chi tiết
theo:
a. Loại ngoại tệ
a. Ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ
a. Cả 2 đều đúng
a. Cả 2 đều sai

Giải thích:

→Theo thông tƣ 107, kế toán theo dõi chi tiết theo từng loại ngoại tê. Do đó đơn vị không cần phải
theo dõi tk 007 chi tiết theo ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ→ loại B, C. A đúng nên D sai.
Câu 10: Đơn vị HCSN không bắt buộc phải hạch toán tài khoản loại 0?

a. Đúng b. Sai
Giải thích:

→ TT 107 của BTC thì hệ thống tài khoản đối với các ĐV HCSN gồm TK trong bảng và TK ngoài
bảng là những TK đƣợc ghi đơn và hạch toán theo MLNSNN, các tài khoản ngoại bảng liên quan
đến ngân sách nhà nƣớc hoặc có nguồn gốc ngân sách nhà nƣớc
Câu 11: Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt, kế toán ghi:

a. Nợ TK 111/ Có TK 5111; Có TK 008 (Sai: chƣa đủ điều kiện ghi nhận thu hoạt động
vì chỉ mới rút dự toán nhập quỹ tiền mặt, chƣa ghi nhận tăng chi phí và chƣa chi tiền )
a. Nợ TK 111/ Có TK 5111 ( Sai: chƣa đủ điều kiện ghi nhận thu hoạt động vì chỉ mới

rút dự toán nhập quỹ tiền mặt, chƣa ghi nhận tăng chi phí và chƣa chi tiền

c. Nợ TK 111/ Có TK 3371; Có TK 008


c. Nợ TK 111/ Có TK 3371( Sai: khi rút dự toán thì đồng thời ghi giảm TK 008=>thiếu bút toán
ghi Có 008)
Giải thích:

→ câu C Đúng vì rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm tăng tiền mặt và làm tăng
khoản tạm thu dƣới hình thái tiền nên ghi bút toán kép Nợ TK 111/Có TK 3371 đồng thời ghi bút
toán đơn giảm dự toán đã rút Có TK 008
Câu 12: Trong các phát biểu sau về TK loại 0 phát biểu nào đúng?
a. Có số dƣ cuối kỳ

a. không bao giờ có số dƣ bên có


a. có đƣợc hạch toán ghi đơn d. tất cả đều đúng
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC, điều 4b, chƣơng 2 - quy định cụ thể có đề cập “ b) Loại tài
khoản ngoài bảng gồm tài khoản loại 0, được hạch toán đơn (không hạch toán bút toán đối ứng
giữa các tài khoản).
Đồng thời, Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC, dựa vào tất cả các Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản ngoài bảng đều có số dƣ cuối kỳ bên nợ do đó đáp án có số dư cuối kỳ và không bao
giờ có số dư bên có là hoàn toàn hợp lý.
Câu 13: TK loại 0 nào liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN?

a. TK 004
a. TK 006
a. TK 018

a. Tất cả đều đúng


Giải thích:

→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Các tài khoản ngoài bảng liên quan đến NSNN hoặc
có nguồn gốc NSNN (TK 004, 006, 008, 009, 012, 013, 014, 018) phải đƣợc phản ánh theo mục
lục ngân sách nhà nƣớc, theo niên độ (năm trƣớc, năm nay, năm sau (nếu có)) và theo các yêu cầu
quản lý khác của ngân sách nhà nƣớc
Câu 14: Ghi đơn bên Có TK 008 khi:
a. Rút dự toán để chi hoạt động

a. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động

a. Cả a và b đều đúng
a. Cả a và b đều sai
Giải thích:

→ Theo sách (thông tƣ 107/2017):

 khi rút dự toán chi hoạt động (thực chi) để sử dụng cho các hoạt Fđộng thƣờng xuyên, không
thƣờng xuyên sẽ hạch toán: Có 008212, 008222.
 khi rút dự toán chi hoạt động ở trƣờng hợp rút tạm ứng sẽ hạch toán: Có Tk 008211, 008221.
Câu 15: Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên Có của TK:
a. TK 008111 b. TK 008112 c. TK 008211 d. TK 008212

Giải thích:

→ Theo sách (thông tƣ 107/2017): khi rút dự toán chi hoạt động ở trƣờng hợp rút tạm ứng sẽ hạch
toán: Có TK 008211 (Tạm ứng dự toán chi thƣờng xuyên), 008221 (Tạm ứng dự toán chi không
thƣờng xuyên). → chọn câu C
Câu A: dự toán chi hoạt động tạm ứng (năm trƣớc) (Đã rút tạm ứng) Câu B: dự toán chi hoạt
động thực chi (năm trƣớc)( Đã rút thực chi) Câu D: dự toán chi hoạt động thực chi (năm nay) (Đã
rút thực chi) Câu 16: Tài khoản ngoài bảng dùng để phản ánh các chỉ tiêu:
a. Không đƣợc báo cáo trên bảng cân đối kế toán
a. Đƣợc trình bày trên bảng cân đối kế toán
a. Ghi chép các bút toán đối ứng với tài khoản ngoài bảng khác
a. Tất cả đều đúng
Giải thích:

→ Theo sách tr255 (thông tƣ 107/2017), các khoản ngoại bảng dùng để phản ánh các chỉ tiêu
không đƣợc báo cáo trên bảng cân đối kế toán.
→Câu C sai vì kế toán hạch toán các khoản ngoài bảng theo phƣơng pháp ghi đơn.

Câu 17: Kế toán tài sản thuê ngoài không phải theo dõi chi tiết theo:
a. từng bên cho thuê
a. từng loại tài sản

a. từng nội dung sử dụng


a. cả a, b, c
Giải thích:

→ Theo khái niệm phần kế toán tài sản thuê ngoài: Kế toán tài sản thuê ngoài phải theo dõi chi
tiết theo từng bên cho thuê và từng loại tài sản. Mọi khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc
quản lý sử dụng tài sản thuê ngoài đƣợc hạch toán và các TK có liên quan trong BCTHTC.
Câu 18: Các tài sản mà đơn vị nhận giữ hộ, tạm giữ thì:

a. không đƣợc phép sử dụng


a. có thể sử dụng tạm thời (Sai do đây là TS nhận giữ hộ của đơn vị khác, không có quyền
kiểm soát nên không có quyền sử dụng tạm thời)
a. không thể giữ hộ tài sản ( Các DN vẫn đƣợc giữ hộ TS của đơn vị khác nhƣng không đƣợc
sử dụng)
a. chuyển cho cấp quản lý trực tiếp (Sai vì đây chỉ là TS nhận giữ hộ chƣa có chuyển giao các
quyền kiểm soát hay sở hữu nên đƣợc điều chuyển TS)
Giải thích:

→ Theo khái niệm TS nhận giữ hộ sách trang 256: (này nói thông tƣ 107/2017 đi cho thuyết phục)
Tài sản nhận giữ hộ, tạm giữ không đƣợc phép sử dụng và phải tổ chức bảo quản cẩn thận, khi
giao nhận hay trả lại có sự chứng kiến của 2 bên và phải làm thủ tục, giấy từ đầy đủ, có xác nhận
của 2 bên.
Câu 19: Khi đƣợc giao dự toán chi đầu tƣ xây dựng cơ bản sẽ ghi:

a. Nợ TK 0091 (dự toán ĐTXD CB năm trƣớc)


a. Nợ TK 0092 (dự toán ĐTXD CB năm nay)
a. Nợ TK 0081 (dự toán chi hoạt động năm trƣớc)
a. Nợ TK 0082(dự toán chi hoạt động năm nay)
Giải thích:

→(trang 263) Khi đƣợc giao dự toán chi đầu tƣ xây dựng cơ bản sẽ ghi:Nợ TK 0092

Câu 20:Trƣờng hợp đơn vị nộp trả ngân sách từ kinh phí đã nhận bằng Lệnh chi tiền thực chi vì
không sử dụng hết thì sẽ hạch toán:
a. Nợ TK 012(ghi dƣơng)
a. Có TK 012(ghi dƣơng) c. Nợ TK 012(ghi âm)

d. Có TK 012(ghi âm)

Giải thích:

→(trang 265)Theo thông tƣ 107/2017, trƣờng hợp đơn vị nộp trả ngân sách từ kinh phí đã nhận
bằng Lệnh chi tiền thực chi do không sử dụng hết thì sẽ hạch toán: Nợ TK 012(ghi âm)
a)

b)

d)
II. Trắc nghiệm đề thi

ĐỀ THI SỐ 1

1/ Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở đơn vị HCSN bao gồm:

a. chứng từ ghi sổ

b. nhật ký chung

c. nhật ký - sổ cái

d. tất cả đều đúng

Vì theo chế độ kế toán ĐV HCSN về tổ chức sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng đối ở
đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung (2) Nhật ký – sổ cái (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị cps thể thực
hiện ghi sổ theo hình thức thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán à D đúng

4/ Mua CCDC trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng thì tài khoản đƣợc
ghi bên Có là

A. TK 511

B. TK 111

C. Một đáp án đúng

D. Cả hai TK đều đúng

Vì mua CCDC bằng tiền mặt nên tiền mặt tại quỹ giảm ghi nhận bên có TK 111 à a ĐÚNG

B. Đúng vì CCDC mua về đƣợc sử dụng ngay và đƣợc mua bởi nguồn NSNN cấp đã đủ đáp ứng
đủ 2 điều kiện ghi thu là đã là chi phí và đã chi tiêu nên kết chuyển từ TK 3371/ Có TK 511

ĐỀ 2

1/ Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp là ví dụ của phƣơng pháp quản lý tài chính

nào?

A. Quản lý theo định mức

B. Thu đủ, chi đủ


C. Khoán trọn gói

D. Thu, chi chênh lệch

c. Đúng vì với phƣơng pháp khoán chọn gói đối với CQNN, nhà nƣớc thực hiện khoán chi hành
chính còn đối với đơn vị HCSN thì nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tải chính.

A. Sai vì theo phƣơng pháp Quản lý theo định mức thì các đơn vị áp dụng sẽ phải lập dự toán cho
các khoản chi và thực hiện chi đúng theo dự toán.

B. Sai vì Theo phƣơng pháp thu đủ, chi đủ thì mọi khoản thu của đơn vị phải nộp hết vào ngân
sách, nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí cho đơn vị để chi tiêu

D. Sai vì PP thu – chi chênh lệch thì đơn vị mọi khoản thu của đơn vị sẽ đƣcọ giữ lại để chi tiêu
nếu thiếu thì nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh lệch bị thiếu.

ĐỀ 4:

4. Khoản “tạm thu” dùng để mua sắm TSCĐ đƣợc kết chuyển sang TK

A. Thu hoạt động do NSNN cấp

B. Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu

C. Tạm chi

D. Tạm thu

B. Đúng vì khi mua sắm TSCĐ thì các khoản tạm thu dƣới dạng tiền sẽ đƣợc kết chuyển sang TK
tạm ứng chƣa ghi thu dƣới hình thái TS ghi Nợ 337/Có 366

D. Sai vì phải đƣợc kết chuyển từ TK tạm thu sang TK nhận trƣớc chƣa ghi thu chứ không phải
ngƣợc lại

A. Sai vì TSCĐ mới chỉ đƣợc mua chƣa đƣợc sử dụng nên chƣa đủ điều kiện ghi thu nên không
đƣợc kết chuyển sang TK Thu hoạt động do NSNN cấp

C. Sai vì TK tạm chi sử dụng trong một số trƣờng hợp nhƣ tạm chi bổ sung thu nhập, tạm chi dự
toán ứng trƣớc do đó không đƣợc phép kết chuyển sang TK này

ĐỀ 5:

1/ Phát biểu nào sau đây là không đúng

a khi xuất NLVL tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào doanh thu tƣơn ứng đến
đó

b NLVL đƣợc mua bằng nguồn nào thì phải phản ánh vào nguồn đó
c dù NLVL mua bằng nguồn nào thì cũng phải phản ánh vào nguồn NSNN

Vì Khi nhập kho NLVL mua từ nguồn kinh phí NSNN, nguồn viện trợ ,vay nƣớc ngoài, nguồn phí
đƣợc khấu trừ để lại, thì khi xuất kho tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào
doanh thu tƣơng ứng đến đó à A và B đều đúng

è C SAI

3/ Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử trên tài khoản nào?

A. TK 211

B. TK 242

C. TK 002

D. TK 241

D Đúng Vì Đối với mua sắm TSCĐ mua về phải qua lắp đặt chạy thử thchi phí mua sắm, lắp đặt
chạy thử sẽ đƣợc ghi nhận trên TK 241 – Xây dựng CB dở dang ghi Nợ tk 421/ Có TK 111, 112,
331,…

B. Sai vì TK 242 đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp phân bổ TSCĐ vào nhiều kỳ

C. Sai Vì TK 002 phản ánh TS nhận giữ hộ, gia công

4/ Khi mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại nhƣng chƣa trả tiền, tài
khoản đƣợc ghi bên Có là:

A. cả ba TK đều đúng

B. TK 112

C. TK 014

D. TK 331

D. Đúng vì mua NVL chƣa trả tiền nên làm tăng nợ phải trả ghi nhận bên có TK 331

B, C sai vì chƣa trả tiền nên không là giảm tiền gửi NH và chƣa làm giảm nguồn kinh khí đƣợc
khấu trừ để lại

ĐỀ 6:

1/ Phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu - chi?

A. khoán trọn gói


B. thu đủ chi đủ

C. thu chi chênh lệch

D. quản lý theo định mức

2/ báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động không cần gửi cho cơ quan nào

A. cơ quan tài chính

B. cơ quan thuế

C. cơ quan cấp trên

D. a, b, c đều sai

→ chọn đáp án D vì. Theo thông tƣ 107/2017, Chƣơng I Quy định chung, Điều 6.2 - Mục đích của
báo cáo quyết toán. Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nƣớc dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận
và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc của đơn vị hành chính, sự nghiệp, đƣợc trình bày
chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nƣớc để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ
quan có thẩm quyền khác.

3/ Dịch vụ công đã cung cấp nhƣng chƣa thu đƣợc tiền phí, lệ phí, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:

A. Cả hai TK đều đúng

B. Một đáp án khác

C. TK 131

D. TK 138

Câu D đúng vì tk 1383 phải thu phí, lệ phí phải ánh các khoản phí và lệ phí đã phát sinh và đơn vị
có quyền thu nhƣng chƣa thu đƣợc tiền

C. Sai vì TK 131 phản ánh khoản phải thu khách hàng nên không hợp lý.

4/ Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt sẽ tác động đến khoản mục nào của đơn vị?

A. phải thu khác

B. phải trả khác

C. tạm chi

D. tạm thu

D. Đúng vì khi rút dự toán chi hoạt động sẽ làm giảm TK dự toán 008 và tăng TK tạm thu, tăng
tiền mặt tại quỹ ghi nhận Nợ 111/ Có 337
A, B sai vì hai tài khoản này phản ánh các khoản thu hộ, chi hộ các tổ chức hoặc cá nhân ngoài
đơn vị, các khoản nợ phải thu, phải trả khác nên không chịu tác động động của phát sinh trên

C Sai vì Theo thông tƣ 107/2017 TK tạm chi đƣợc sử dung trong các trƣờng hợp các quỹ phúc lợi,
quỹ bổ sung thu nhập không còn đủ số dƣ để chi trả thì đơn vị đƣợc phép tạm chi để bổ sung các
quỹ này

ĐỀ 6:

1/ Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến tài khoản "Tạm ứng" trong đơn vị HCSN?

a) kế toán tập trung thanh toán tạm ứng khi ngƣời nhận tạm ứng hoàn thành công việc

b) thủ trƣởng phải chỉ định tên cụ thể của cán bộ chuyên trách cung ứng vật tƣ thƣờng xuyên
nhận tạm ứng

c) ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức trong đơn vị

d) phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau.

Câu A Không đúng .vì Theo thông tƣ số 107 thì Kế toán phải mở sổ chi tiết TK theo dõi từng
ngƣời nhận tạm ứng theo từng lần tạm ứng và lần thanh toán không đƣợc phép quản lý tập trung
các khoản tạm ứng

B. Đúng vì theo thông tƣ 107 tạm ứng 1 khoản tiền do Thủ trƣởng đơn vị giao cho ngƣời nhận tạm
ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó nhƣ đi công tác, mua vật tƣ chi hành chính. Đối với cán
bộ chuyên trách làm công việc cung ứng vật tƣ, cán bộ hành chính quản lý thƣờng xuyên nhận tạm
ứng phải đƣợc Thủ trƣởng của đơn vị chỉ định tên cụ thể

C. Đúng Theo thông tƣ 107 thì ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức và ngƣời lao động
của đơn vị

D. Đúng vì theo TT 107 phải thanh toán dứt điểm tạm ứng trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau.

2/ nguyên vật liệu mua bằng nguồn nào thì:

a) ghi hết vào nguồn ngân sách rồi phân bổ sau

b) ghi vào từng nguồn theo chỉ đạo của thủ tƣớng đơn vị

c) ghi vào nguồn đó mặc dù có thể dùng cho các mục đích khác nhau

d) ghi hết vào nguồn thu hoạt động khác rồi phân bổ sau

C. Đúng vì theo thông tƣ 107: Chỉ hạch toán vàO tk 152 “NLVL” giá trị của NLVL thực tế nhập,
xuất qua kho. Các NLVL mua về sử dụng ngay không qua kho thì không hạch toán vào TK này,
NLVL đƣợc mua bằng nguồn nào thì phải hạch tóan vào nguồn đó mặc dù sử dụng co các mục
đích khác nhau ( tính vào các TK chi phí khác nhau)
- Do đó A sai vì không đƣợc phép ghi nhận hết vào nguồn NS cấp

-B sai vì việc mua NLVL sẽ làm tăng NLVL nên phải ghi nhận vào TK 152

-D sai VÌ đây là bút toán kết chuyển lúc cuối kỳ chứ không phải vào lúc mua.

3/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ngƣời lao động trong đơn vị, tài khoản đƣợc ghi nhận bên Có là

a) Một đáp án khác

b) TK 334

c) TK 111

d) TK 141

C Đúng vì:

Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ngƣời lao động sẽ đƣợc chia làm 2 loại (1) Tạm ứng trƣớc tiền
lƣơng (2) Tạm ứng tiền đi công tác, thực hiệc các công việc tại đơn vụ

TH tạm ứng trƣớc tiền lƣơng bằng tiền mặt thì sẽ làm giảm nợ phải trả NLĐ và giảm tiền mặt do
đó ghi Nợ 334/ Có 111 à C đúng , B sai vì phải ghi bên Nợ TK 334 chứ không phải ghi có

TH tạm ứng trƣớc cho CNV đi công tác thì sẽ làm Tăng TK tạm ứng và giảm tiền mặt ghi Nợ 141/
Có 111 à D sai

4/ Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN kế toán sẽ ghi nhận
vào

A. bên Nợ TK thu hoạt động

B. bên Có TK tạm thu

C. bên Nợ TK tiền mặt

D. bên Nợ TK chi hoạt động

D. Đúng vì khi chi tiền để phục vụ cho hoạt động tại đơn vị sẽ làm gia tăng chi phí và giảm tiền
mặt tại quỹ ghi Nợ TK 611 ( Chi phí hoạt động ) / Có TK 111 tiền mặt. Từ đó có thể kết luận Câu
C sai

A, B sai vì TK Thu hoạt động và tạm thu sẽ đƣợc sử dụng ở thời điểm cuối lỳ khi kết chuyển số đã
sử dụng trong năm.

ĐỀ 7:

1/ kế toán HCSN muốn tăng cƣờng tính minh bạch thì cần đáp ứng yêu cầu kế toán nào?
A. có thể so sánh đƣợc

B. công khai

C. khách quan

D. trung thực

b Đúng vì trong 7 yêu cầu kế toán tại ĐV HCSN, Công khai: là việc tăng cƣờng trách nhiệm giải
trình, đảm bảo tính minh bạch trong khi vực công, BCTC của các đơn vỊ HCSN phải đƣợc công
khai theo quy định pháp luật về KT và các VB có liên quan

A. Sai vì: Có thể so sánh đƣợc sẽ giú ngƣời đọc phân tích đánh giá và ra quyết định dựa trên sự so
sánh

C. Sai Vì Khách quan: là thông tin, số liệu KT phải đƣợc ghi chép và báo cáo đúng thực tế, không
bị xuyên tạc, bóp méo

D. Sai vì Trung thực là thông tin, số liệu KT phải đƣợc ghi chép và báo cáo dựa trên những bằng
chứng đầy đủ, khách quan và đúng với thực tế thực trạng, bản chất nội dung và giá trị của NVKT
phát sinh

2/ trong chế độ kế toán HCSN, chứng từ nào không cần phải lập theo mẫu bắt buộc?

A. biên lai thu tiền

B. phiếu chi

C. biên bản kiểm kê quỹ

D. giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

C. Đúng vì theo TT 107/2017 thì trong danh mục chứng từ KT tại đơn vị HCSN có 4 loại chứng từ
bắt buộc phải lập teho mẫu (1) Phiếu thu (2) Phiếu chi (3) Biên lai thu tiền (4) Giấy đề nghị thanh
toán không có Biên bản kiểm kê quỹ

3/ Rút TGKB thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi:

a) Nợ TK 111/ Có 337 # Có 014

b) Nợ TK 111/ Có 112 # Có 014

c) Nợ TK 111/ Có 337

d) Nợ TK 111/ Có 112

D. Đúng vì TGKB đã làm tiền của đơn vị nhƣng do KB giữ hộ Khi rút tiền gửi tại KB về sẽ làm
giảm TK TGKB và tăng tiền tiền mặt tại quỹ ghi Nợ 111/ Có 112
A, B sai vì đơn vị mới chỉ rút về quỹ tiền mặt chƣa chi tiêu nên chƣa ghi có TK 014

C. Sai vì rút TGKB làm giảm TGKB ghi bên có TK 112 chứ không phải TK 337

4/ Khi NSNN đƣợc cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vị, kế
toán hạch toán:

a) Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 013

b) Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 012

c) Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 013

d) Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 012

D. Đúng vì Khi NSNN cấp bằng lệch chi vào TK TGKB sẽ làm tiền tại TK TGKB tại đơn vị tăng
và đối ứng sẽ ghi có TK tạm thu vì khoản tiền này chƣa sử dụng, ghi nợ TK 012 để phải ánh tiền
đƣợc cấp lệch chi tiền thực chi

A, C sai vì TK 013 phản ánh tiền đƣợc cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng

B Sai vì tiền chƣa đƣợc sử dụng nên chƣa đủ điều kiện để ghi tăng thu vào TK 511

ĐỀ 8

1/ Phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu - chi?

A. thu chi chênh lệch

B. quản lý theo định mức

C. khoán trọn gói

D. thu đủ chi đủ

2/ Công tác kế toán kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?

A. cuối mỗi năm

B. cuối mỗi tháng

C. cuối mỗi quý

D. cuối mỗi ngày

A. Đúng vì theo TT 45/2018 thì các cơ quan tổ chức, đơn vị DN theo đúng quy định hiện hành
thực hiện kiểm kê định kỳ hàng năm về TS cố định hiện có, báo cáo Cơ quan tài chính để trực tiếp
thống nhất kế toán điều chỉnh số liệu giữa kết quả kiểm kê và sổ kế toán nếu có.
B. C sai việc kiểm kê cuối mỗi quý áp dụng đối với HTK

D. Sai vì việc kiểm kê cuối mỗi ngày đƣợc áp dụng đối với TIỀN

3/ Xuất CCDC từ nguồn chi phí đƣợc khấu trừ để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên nợ
(ngay khi xuất kho) là

A. TK 614

B. cả hai TK đều đúng

C. TK 366

D. Một đáp án khác

A. Đúng vì khi xuất kho CCDC từ nguồn khấu trừ để lại ra sử dụng sẽ là tăng chi phí TK tƣơng
ứng 614 –Cp hoạt động thu phí nên ghi bên nợ và giảm TK 153 –CCDC

B. Sai vì TK 336 sẽ đƣợc sử dụng cuối kỳ khi kết chuyển số đã sử dụng sang TK thu thƣơng ứng
chứ không sử dụng NGAY KHI XUẤT KHO

à b, d SAI

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khoản nào sau đây đƣợc gọi là doanh thu?

A. khoản từ hoạt động do NSNN cấp

B. khoản từ hoạt động viện trợ

C. khoản từ chi phí khấu trừ để lại

D. khoản từ sản xuất kinh doanh

D đúng Vì Theo thông tƣ 107, thì chỉ ghi nhận doanh thu với các khoản thu trong đơn vị HCSN có
SXKD, TK 531 là TK ghi nhận DT từ KD SXKD DV tạị ĐV HCSN

A,B, C không đƣợc coi là doanh thu vì đây là các khoản thu hoạt động, ghi nhận khi phát sinh các
khoản chi phí liên quan đến nguồn NSNN cấp, viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài, nguồn phí đƣợc khấu
trừ để lại à A,B,C sai

Câu 2: Khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt, bên cạnh bút toán kép thì kế toán:

A. Ghi đồng thời 1 bút toán kép

B. Ghi thêm đồng thời 1 bút toán đơn

C. Chƣa đủ thông tin để kết luận


D. Không ghi thêm bất kỳ bút toán nào

D. Đúng vì khi Thực chất TGKB đã là tiền của đơn vị rồi nên khi rút về quỹ tiền mặt chỉ việc Ghi
Nợ 112_KB/Có 111 để phản ánh tiền tại KB giảm xuống và tiền mặt tăng lên

A, B Sai vì ở đây chúng ta không rút dự toán hay sử dụng nên không ghi thêm bút toán đơn và bút
toán đồng thời kép khác

C. Sai vì đề bài đã cung cấp đủ bằng chứng để ghi bút toán tƣơng ứng rồi.

Câu 3: TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc, phản ánh loại tiền gửi nào

A. Tiền gửi có kỳ hạn dƣới 3 tháng

B. Tiền gửi chỉ gửi tại kho bạc nhà nƣớc

C. Tiền gửi có kỳ hạn dƣới 1 năm

D. Tiền gửi không kỳ hạn

D. Đúng vì Ở CHƢƠNG 2_Trang 42. TK 112-TGNH, KB phản ánh số tiền hiện có, tình hình bến
động của tất cả các loại tiền gửi không kỳ hạn của đơn vị NH, KB

A,C sai vì các loại tiền tửi có kỳ hạn dƣới 3 tháng hay dƣới 1 năm đƣợc xem là các khoản đầu tƣ
tài chính

B sai vì TheO tt 107 thì tiền gửi nh, kb là lƣợng tiền đƣợc gửi vàođu các TK mở tại NH, Kb chứ
không phải chỉ đƣợc gửi tạ KBNN

Câu 4: Các TK có số dƣ trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:

A. Các TK từ loại 1 đến loại 4

B. Các TK từ loại 0 đến loại 4

C. Các TK từ loại 1 đến loại 9

D. Các loại TK từ loại 0 đến loại 9

Vì Theo chế độ KTHCSN thì các TK từ loại 5 đến loại 8 là các tài khoản DT và chi phí đó cuối kỳ
sẽ kết chuyển sang TK lạo 9 để xác định kết quả kinh doanh nên, sau đó TK loại 9 sẽ kết chuyển
sang TK loại 4 để xác định thặng dƣ ( thâm hụt ) nên TK tử laoij 5à 0 không có số dƣ à do đó loại
được đáp ánh C, D

Trong HCSN có thêm TK cấp 0 để theo dõi tình hình nhận và sử dụng kinh phí liên quan đến
NSNN đƣợc hạch toán ghi “ đơn” và liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN đƣợc phản
ánh và theo dõi theo MLNSNN, theo niên độ và có số dƣ cuối kỳ

Vậy TK từ lạo 0à 4 có số dƣ à B đúng và loại đƣợc đáp án A do thiếu TK loại 0


ĐỀ 2

Câu 1: Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở đơn vị HCSN gồm:

a. Nhật ký - Sổ cái

b. Nhật ký chung

c. Chứng từ ghi sổ

d. Tất cả đều đúng

→ Giải thích: Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán
đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từCghi sổ. Đơn
vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán.

Câu 2: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chƣa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí
vận chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:

a. 2.000.000đ

b. 2.010.000đ

c. 2.200.000đ

d. 2.210.000đ

Giải thích: Vì nhập kho NVL dùng cho HCSN, là hoạt động chính nên kế toán sẽ ghi tăng TK 152
theo nguyên tắc giá gốc vì vậy TK 152 sẽ tăng một khoản bằng giá mua đã bao gồm thuế 2tr +
200.000 + chi phí vận chuyển là 10.000 thì sẽ ra đƣợc là 2.210.000 đáp án D

Câu A sai vì: kế toán ghi nhận theo giá mua chƣa thuế là 2tr

Câu B sai vì kế toán không ghi nhận khoản thuế GTGT 200.000

Câu C sai vì kế toán không ghi nhận khoản chi phí vận chuyển 10.000

Câu 3: “Xây dựng một nhà kho để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN”, từ thông tin trên
có thể phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào

a. Tính chất, đặc điểm tài sản

b. Nguồn gốc hình thành tài sản

c. Mục đích sử dụng tài sản

d. Không có căn cứ để kết luận

Có 6 Nguồn gốc hình thành tài sản cố định


+ Tài sản cố định hình thành do mua sắm

+ Tài sản cố định hình thành do đầu tƣ xây dựng

+ TSCĐ đƣợc giao, nhận điều chuyển

+ Tài sản cố định đƣợc tặng cho, khuyến mãi

+ TSCĐ khi kiểm kê phát hiện thừa chƣa đƣợc theo dõi trên sổ kế toán

+ TSCĐ đƣợc hình thành từ nguồn khác.

Trong trƣờng hợp trên ta có thể xếp TSCĐ có nguồn gốc từ đầu tƣ xây dựng mà có=> Chọn đáp án
B, các đáp án còn lại không hợp lý

Câu 4: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả tiền
khoản đƣợc ghi bên Có là

A. TK 337

B. TK 112

C. TK 014

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Khi mua công cụ dụng cụ nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả

tiền ghi: Nợ 153/ Có 331

Nợ 3373/ 36632

Có 014 (do mua bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại) => Chọn đáp án C

Đáp án A, Sai do khi mua CCDC kết chuyển nguồn phải ghi vào bên Nợ TK 337, KHÔNG PHẢI
GHI VÀO BÊN CÓ

Đáp án B, Sai, do chƣa trả tiền nên không xuất hiện TK 112

Đáp án D, do đáp án A và B đều sai nên đáp án D sai

ĐỀ SỐ 4

câu 1: Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN để mua dịch vụ, tài khoản
đƣợc ghi bên Có là:

A. TK 111

B. TK 511
C. TK 611

D. a, b đều đúng

Khi chi tiền mặt trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN để mua DV sẽ làm tiền mặt giảm xuống và
chi phí hoạt động tăng lên ghi nhận Nợ 611/Có 111 à A đúng, C sai vì tăng chi phí phải ghi nhận
bên nợ không phải bên có

Vì mua dịch vụ sủ dụng ngay nên đã đủ điều kiện là chi tiêu và là chi phí để ghi thu. Lúc này đơn
vị kết chuyển số tạm thu dƣới dạng tiền để ghi nhận tăng thu ghi Nợ 3371/Có 511 à B đúng

câu 2: Cuối kỳ, số dƣ bên Nợ của các TK NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ nguồn có
liên quan đến NSNN đối ứng với số dƣ bên có của TK nào

A. Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu

B. Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi chi

C. Tạm thu

D. Tạm chi

A Đúng vì Cuối kỳ kế toán chỉ kết chuyển từ TK tạm ứng chƣa ghi thu sang TK thu tƣơng ứng với
những NLVL, CCDC, TSCĐ đƣợc cấp bằng có liên quan đến NSNN số đã sử dụng. Số TS chƣa
sử dụng vẫn đƣợc treo trên TK 336 –Tạm ứng chƣa ghi thu à B sai vì phải treo trên TK tạm ứng
chƣa ghi thu chứ không phải chƣa ghi chi

C. Sai vì khi mua NLVL, CCDC, TSCĐ bằng tiền mặt từ nguồn có liên quan đến NSNN thì lúc
này các khoản tạm thu dƣới hình thái tiền sẽ đƣợc kết chuyển sang TK tạm ứng chƣa ghi thu dƣơi
hình thái TS rồi nên kế toán chỉ theo dõi số NLVL, CCDC, TSCĐ đã mua trên TK 366 Tạm ứng
chƣa ghi thu

D. Sai vì TK tạm chi sử dung trong TH quỹ bổ sung thu nhập, quỹ phúc lợi bị thiếu không đủ để
chi trả cho ngƣời LĐ thì đơn vị đƣợc phép tạm chi để bổ sung cho các quỹ này.

Câu 3: Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vị, kế
toán hạch toán

A. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 013

B. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 012

C. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 013

D. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 012

D. Đúng vì khi tiền đƣợc cấp bằng TK thực chi vào TK TGKB sẽ làm TGKB tăng và tăng TK tạm
thu số tiền tƣơng ứng lên ghi nhận bên Nợ TK 112/ Có 337, ghi nhận Bên nợ TK 012 để phản ánh
số tiền đƣợc cấp dƣới dạng lệnh chi tiền
A,C sai vì TK 013 phản ánh tiền đƣợc cấp dƣới dạng lệnh chi tiền tạm ứng

B. Sai vì đơn vị chƣa sử dụng nên không đƣợc ghi nhận bên có TK 511 – Thu hoạt đông. Vì đây là
TK thu hoạt động chỉ sản xuất khi phát sinh chi phí

Câu 4: Mua NLVL nhập kho bằng NSNN nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:

A. TK 337

B. TK 331

C. TK 366

D. Một đáp án khác

A. Đúng vì NVL mua nhập kho bằng nguồn NSNN cấp chƣa trả tiền sẽ làm tăng NLVL và tăng nợ
ghi nhận Nợ 152/ Có 331à Câu C sai vì phải ghi nhận bên có TK 311 không pahir ghi nợ

Đồng thời kết chuyển nguồn hình thành của NLVL từ TK Tạm thu dƣới hình thái tiền sang TK
Tạm ứng chƣa ghi thu dƣới hình thái TS nên ghi Nợ 3371/Có 3661à Câu A đúng, Câu C sai.

ĐỀ 17:
3/ Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu
trừ, để lại, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:
a. TK 014
a. TK 112
a. TK 366
a. A, b, c đúng
-> D đúng vì nghiệp vụ này đƣợc ghi Nợ 331/ Có TK 112 (số tiền phải trả ngƣời bán), đồng thời
ghi Nợ TK 3373-Tạm thu phí, lệ phí/ Có TK 3663- phí đƣợc khấu trừ để lại và đồng thời ghi Có
TK 014 vì mua bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại.
ĐỀ K46 (xem lại ba câu đầu 4, 47, 47*)
Câu 4: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả tiền
khoản đƣợc ghi bên Có là (Đề này có thể sai ở câu trả lời, Đáp án D phải là cả 3 đáp án đều
sai)
A. TK 337
B. TK 112
C. TK 014
D. Cả 3 đáp án đều đúng
[Lý giải đề sai] Khi mua CCDC hoặc NVL chƣa trả tiền, chỉ xuất hiện duy nhất hạch toán Nợ 153,
152/ có 331. Không xuất hiện các bút toán liên quan đến 337, 366, 112 hoặc 014 nào cản
Khi mua công cụ dụng cụ nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả
tiền ghi: Nợ 153/ Có 331
Nợ 3373/ 3663
Có 014 (do mua bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại) => Chọn đáp án C
Đáp án A, Sai do khi mua CCDC kết chuyển nguồn phải ghi vào bên Nợ TK 337, KHÔNG PHẢI
GHI VÀO BÊN CÓ
Đáp án B, Sai, do chƣa trả tiền nên không xuất hiện TK 112
Đáp án D, do đáp án A và B đều sai nên đáp án D sai
Câu 47: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản
đƣợc ghi bên Có là:
a. TK 014
b. TK 112
c. TK 331
d. Cả hai TK đều đúng
Chọn C vì khi mua CCDC chƣa trả tiền hạch toán : Nợ 153/ Có 331. Khi trả tiền rồi thì mới hạch
toán : Nợ 331/ Có tiền, Nợ 3373/có 3663, đồng thời ghi có 014. Do đó
B sai vì có 112 khi chƣa thanh toán
A sai vì sẽ hạch toán đồng thời khi trả tiền từ nguồn phí đƣợc khấu trừ chứ không phải khi mua
chƣa thanh toán
D sai vì C đúng
Câu 47*: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả tiền, tài
khoản đƣợc ghi bên Có là:
a. TK 337
b. TK 112
c. TK 014
d. Cả hai TK đều đúng
Chọn C vì khi mua CCDC chƣa trả tiền hạch toán : Nợ 153/ Có 331. Khi trả tiền thì sẽ hạch toán :
Nợ 331/ Có tiền, Nợ 3373/có 3663, đồng thời ghi có 014. Do đó
A sai do khi mua CCDC kết chuyển nguồn phải ghi vào bên NỢ 337, KHÔNG phải ghi vào bên
CÓ.
B sai vì có 112 khi chƣa thanh toán
D sai vì A và B đều sai

Câu 1: Kế toán TSCĐ phải phản ánh giá trị TSCĐ đầy đủ theo những chỉ tiêu nào?
a. giá trị còn lại
b. nguyên giá
c. hao mòn lũy kế
d. cả 3 chỉ tiêu trên
Explain: Chọn D vì theo nguyên tắc xđ gtri TSCĐ (T105) thì KT TSCĐ phải phản ánh gtri TSCĐ
đầy đủ cả 3 chỉ tiêu: Nguyên giá, Giá trị hao mòn/Khấu hao lũy kế và Giá trị còn lại TSCĐ.
Câu bổ sung: Xuất NLVL từ nguồn NSNN ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên Có (ngay khi
xuất kho) là:
a. Cả hai TK đều đúng
b. TK 152
c. TK 511
d. As Một đáp án khác
Explain: Chọn B vì khi xuất kho NVL từ nguồn NSNN ra sử dụng kế toán hạch toán:
Nợ 611/ Có 152.
C sai vì chỉ mới xuất kho còn Cuối năm mới kết chuyển tăng thu. Nợ 3661/ Có 511
A sai vì câu C sai.
D sai vì câu B đúng r
Câu 3: Chuyển tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại trả tiền mua chịu
NLVL, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:
a. TK 331
b. Cả 2 TK đều đúng
c. Một đáp án khác
d. TK 337
Explain: Chuyển TGKB thuộc nguồn phí khấu trừ, để lại trả tiền mua chịu thì ta có bút toán: Nợ
331/ Có 112, đồng thời có bút toán kết chuyển: Nợ 3373/ Có 3663 nên ta chọn câu B nên suy ra ta
loại câu C.
Câu 4: Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua dịch
vụ, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:
a. Cả hai TK đều đúng
b. TK 611
c. Một đáp án khác
d. TK 337
Explain: Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua dịch vụ kế
toán hạch toán: Nợ 611/ Có 111, đồng thời bút toán kết chuyển Nợ 3371/ Có 511 => C sai vì có B
vs D đúng.
Câu 5: Mua NLVL trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng, tài khoản đƣợc
ghi bên Có là:
a. TK 511
b. Một đáp án khác
c. Cả 2 TK đều đúng
d. TK 111
Explain: Chọn câu C vì khi mua....đƣa ngay vào sd, ghi Nợ 611/ Có 111; đồng thời kết chuyển Nợ
3371/ Có 511. B sai vì có A và D đúng.
Câu 11: Đơn vị sự nghiệp không trích lập quỹ nào trong các quỹ sau đây từ kinh phí tiết
kiệm hàng năm? Xem lại
a. Quỹ phúc lợi
b. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
c. Quỹ khen thƣởng
d. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Explain: [Sách giáo khoa trang 204]Chọn D là vì chỉ đc trích tại CQNN - đối với CQNN thì số
KPTK đã sd cho các nd theo quy định của quy chế quản lý tài chính hiện hành mà phần còn lại
chƣa sd hết thì đc trích lập Quỹ DP ổn định thu nhập mà đề lại đề cập đến ĐVSN ko trích lập =>
chọn D
A, B, C sai vì các quỹ này chỉ đƣợc trích tại ĐVSN còn đề là ko trích tại ĐVSN.
Câu 12: Mua NLVL nhập kho trả bằng tiền tạm ứng thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại
tài khoản đƣợc ghi bên CÓ là:
a.TK 014
b. TK 141
c. TK 366
d. Cả ba TK đều đúng
Explain: Chọn D vì khi mua NVL bằng tiền tạm ứng thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại ta ghi
Nợ 152/ Có 141, đồng thời ghi Có 014, và kết chuyển Nợ 337/ Có 366

Câu 13: Trƣờng hợp nào đƣợc ghi nhận vào bên CÓ của TK 421? Trang 203sgk
a. Kết chuyển lợi nhuận sau thuế của hoạt động SXKDDV
b. Kết chuyển thặng dƣ của hoạt động HCSN
c. Kết chuyển số hao mòn TSCĐ mua bằng Quỹ PTHĐSN dùng cho hoạt động hành chính
d. Tất cả các câu trên
Explain: Chọn D vì khi kết chuyển lợi nhuận sau thuế của hoạt động SXKDDV và Kết chuyển
thặng dƣ của hoạt động HCSN bút toán ghi là Nợ 911/ Có 421. Còn câu C là ghi Nợ 43142/ Có
421
Câu 14: “Tạm thu” phản ánh các khoản đã /thu nhƣng chƣa đủ điều kiện để ghi nhận ngay:
xem lại
a. chi phí
b. doanh thu
c. dự toán
d. tài sản
Explain: Chọn B vì tạm thu phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị nhƣng chƣa đủ điều
kiện ghi nhận Doanh thu ngay.
A sai vì Tạm thu” phản ánh các khoản đã thu nhƣng đủ điều kiện chi tiêu thì sẽ đƣợc ghi nhận vào
CHI PHÍ.
C sai vì khi nhận dự toán từ NSNN là đã đủ điều kiện ghi nhận dự toán, mà đề lại nói là chƣa đủ
đk nên sai.
D sai vì Tạm thu thuộc về nguồn vốn có TK là 337 nên ko dc ghi nhận là TS.
Câu 16: Mua NLVL trả bằng tiền mặt từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại đƣa ngay vào sử
dụng, tài khoản đƣợc ghi bên NỢ là:
a. TK 614
b. Một đáp án khác
c. TK 337
d. Cả hai TK đều đúng
Explain: CHọn D vì mua nlvl trả = Kế toán tiền phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng
Việt Nam. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế
toán.
 Khi nhập ngoại tệ vào quỹ tiền mặt hoặc gửi vào TK tại NH, KB thì phải quy đổi ngoại tệ
ra đồng VN theo tỷ giá quy định tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán.
phí đƣợc khấu trừ, để lại đƣa ngay vào sử dụng ghi Nợ 614/ Có 111 đồng thời kết chuyển Nợ
3373/ Có 514. B sai vì Tk 614 và 337 đều đúng r. Theo nhƣ bút toán trên nên A vs C sai.
Câu 21: Mua NLVL nhập kho trả bằng tạm ứng thuộc nguồn NSNN, tài khoản đƣợc ghi bên
CÓ là:
a. TK 366
b. Cả hai TK đều đúng
c. TK 141
d. Một đáp án khác
Explain: Chọn B vì ghi Nợ 152/ Có 141 đồng thời ghi Nợ 3373/ CÓ 3663. D sai vì ko có đáp án
khác vì đã chọn 366 vs 141. A, C sai vì ko thể chọn 1 trong 2 vì nhóm em đã giải thích nhƣ trên.
Câu 22: TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc, phản ánh loại tiền gửi nào
a. Tiền gửi có kỳ hạn dƣới 3 tháng
b. Tiền gửi chỉ gửi tại kho bạc nhà nƣớc
c. Tiền gửi có kỳ hạn dƣới 1 năm
d. Tiền gửi không kỳ hạn
Explain: Tại C2, TK 112-Tiền gửi ngân hàng, kho bạc- phản ánh số hiện có tình hình biến động
tất cả loại tiền gửi ko kỳ hạn của đơn vị gửi tại NH, KB. => CHỌN D
A, B, C SAI do nêu sai 1 trong số những nội dung đã trình bày trong yêu cầu hạch toán đvs TK
112.
Câu 23: Các khoản nào sau đây đƣợc hạch toán vào TK 141
Các khoản nào sau đây đƣợc ghi vào TK 141
a. Ứng trƣớc cho nhà cung cấp
b. Tạm ứng lƣơng cho nhân viên
c. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác
d. Cả a, b, c đúng
Explain: Chọn C vì theo Chƣơng 2, giáo trình T63-64, khoản tạm ứng là khoản tiền do Thủ
trƣởng đơn vị giao cho ngƣời nhận tạm ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó. TK theo dõi là
TK 141, đáp án C khoản tạm ứng cho nhân viên đi công tác, KT ghi Nợ 141/ Có 111,112
A SAI do ứng trƣớc cho nhà cung cấp sẽ ghi vào Nợ 331
B SAI do tạm ứng lƣơng cho nhân viên sẽ ghi vào Nợ 334
D SAI do câu A, B đã sai
Câu 24: Rút TGKB thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại nhập quỹ tiền mặt, KT ghi:
a. Nợ 111/ Có 337, Có 013
b. Nợ 111/ Có 112, Có 014
c. Nợ 111/ Có 337
d. Nợ 111/ Có 112
Explain: Khi rút tiền thuộc nguồn phí dc khấu trừ để lại KT sẽ sd Tk 111, 112 để phản ánh lƣợng
thay đổi của tiền, sd Tk 014 để theo dõi nguồn phí đc khấu trừ, để lại, KT ghi:
Nợ 111/ CÓ 112, Có 014 => CHỌN B
A SAI do sd sai TK là 013 và 337 vì đây là TGKB thuộc nguồn phí dc khấu trừ để lại nên ko thể
phản ánh vào Tk 337 đó là chỉ khi rút dự toán tạm ứng, or rút dự toán từ các nguồn khác. TK 013
là Tk lệnh chi tiền tạm ứng nhƣng đề bài ko đề cập.
C sai tƣơng tự A, ko sd Tk 337
D sai do đề bài là rút TGKB thuộc nguồn phí dc khấu trừ để lại, ngòai bút toán ghi nhận tăng tiền
mặt và giảm tiền gửi NHKB phải phản ánh vào CÓ 014 thể hiện giảm nguồn phí đc khấu trừ để lại
đc rút.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng với TK 334
a. Có số dƣ Có
b. Có số dƣ Nợ hoặc Có
c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ
Explain: Chƣơng 4, yêu cầu hạch toán về Tk 334 có số dƣ bên Có. Phản ánh các khoản còn phải
trả cho NLĐ. Chọn đáp án A
Vì yêu cầu trên nên các đáp án B, C, D sai.

Cách 2: “Theo thông tƣ 107/2017 (hoặc chế độ HCSN) TK 334 có số dƣ bên Có: Các khoản còn
phải trả NLĐ, thuộc NPT -> SD bên Có” Sách 143
Câu 27: Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đợn vị, Kế
toán hạch toán
a. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 013
b. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 012
c. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 013
d. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 012
Explain: KT TGNH, KB. Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi, KT dùng TK 112, 3371 VÀ
TK 012 (lệnh chi tiền thực chi để phản ánh, ghi: Nợ 112/ Có 337 và Nợ 012 => CHỌN D.
A sai vì sd sai Tk 013 là lệnh chi tiền tạm ứng trong khi đề yêu cầu lệnh chi tiền thực chi.
B sai vì NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi ko phản ánh vào 511, vì đây là Tk thu hđ về bản
chất chỉ ghi khi phát sinh cphi tƣơng ứng .
C sai tƣơng tự nhƣ đã giải thích ở B, ko sd tk 511.
Câu 28: Mua NLVL nhập kho bằng NSNN nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản đƣợc ghi bên NỢ
là: xem lại tại sao ta lại chọn A
a. TK 337
b. TK 331
c. TK 366
d. Một đáp án khác
Explain: Mua NLVL nhập kho bằng nguồn NSNN chƣa trả tiền ta có bút toán:
Nợ 152/ Có 331 => CHỌN D đáp án khác là ghi Nợ 152
 Nên ta loại câu A vì ghi Nợ 337 khi đã trả tiền bút toán ghi là:
 Nợ 331/ Có 111, 112 và kết chuyển chúng Nợ 3371/ Có 3661. Loại B vì theo bút toán Nợ
152/Có 331 là 331 ghi bên CÓ còn đề hỏi bên Nợ. Loại C vì chỉ có TH ghi Có 366 là Nợ
3371/ Có 3661 khi đã trả tiền và kết chuyển nhƣ đã giải thích ở câu A.
Câu 29: Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ hữu hình đƣa ngay vào sử dụng, tài khoản
đƣợc ghi bên Nợ là:
a. TK 211
b. Một đáp án khác
c. TK 337
d. Cả hai TK đều đúng
Explain: Chọn D vì khi rút dự toán chi mua TSCĐ HH đƣa ngay vào sử dụng ghi:
Nợ 211/ Có 111, 112, Có 008 đồng thời bút toán kết chuyển là Nợ 337/ Có 366.
A sai vì thiếu bút toán Nợ 337/ Có 366
B sai vì đáp án D đúng
C sai vì thiếu bút toán ghi Nợ 211/ Có Tiền.
Câu 30: “Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào ngân sách”. Nội dung này thuộc về
phƣơng pháp quản lý tài chính nào?
a. Thu đủ, chi đủ
b. Thu, chi chênh lệch
c. Khoán trọn gói
d. Quản lý theo định mức
Chọn A vì theo pp thu đủ, chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ
cấp kinh phí cho đơn vị chi tiêu.
B Sai vì với thu chi chênh lệch mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị để chi tiêu, nếu
thiếu nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh lệch bị thiếu
C Sai vì theo PP khoán chọn gói thì với CQNN nhà nƣớc thực hiện khoán hành chính, với ĐV
HCSN nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính.
D Sai vì các đơn vị thực hiện phƣơng pháp này phải thực hiện lập dự toán cho các khoản chi và
thực hiện chi theo đúng dự toán.
Câu 31: Tiền đang chuyển đƣợc hiểu là:
a. tiền mặt đang đƣợc chuyển vào tiền gửi của đơn vị (*)
b. (*) và (**) đúng
c. tiền gửi của đơn vị đang đƣợc chuyển đi để thanh toán (**)
d. (*) và (**) sai
Giải thích: Chọn B vì theo giáo trình KT HCSN về khái niệm tiền đang chuyển là lƣợng tiền đang
trong trạng thái chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi NH, KB chuyển đi để thanh toán cho các đối
tƣợng nhƣng chƣa hoàn thành xong thủ tục chuyển tiền.
A, C sai vì nhƣ giải thích trên thì ko thể chọn 1 trong 2.
Loại D vì theo trích dẫn đáp án (*) vs (**) đúng
Câu 32: Cuối kỳ, khi số chi từ kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng chƣa đƣợc
duyệt quyết toán, kế toán kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên Nợ và bên Có của TK 0132
nhƣ sau:
a. Ghi âm Có TK 0132, Ghi dƣơng Có TK 0131
b. Ghi âm Nợ TK 0132, Ghi dƣơng Nợ TK 0131
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Giải thích: Chọn C vì Cuối kỳ KT năm, các khoản chi chƣa đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt
quyết toán:
 Kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên Nợ của TK năm nay sang năm trƣớc để chờ duyệt
quyết toán ghi: Nợ TK 0132 (ghi âm) đồng thời Nợ TK 0131 (ghi dƣơng)
 Kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên Có của TK năm nay sang năm trƣớc để chờ duyệt
quyết toán ghi: Có TK 0132 (ghi âm); Có TK 0131 (ghi dƣơng)
 A, B, sai. D cũng sai vì nhƣ giải thích trên là A và B đều đúng.
Câu 33: Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt, các tài khoản đƣợc ghi bên Có là:
a. Cả hai TK đều đúng
b. TK 337
c. Một đáp án khác
d. TK 511
Giải thích: Chọn B vì thu phí, lệ phí bằng tiền mặt ghi Nợ 111/ Có 337
Loại D vì khi chi tiền thì mới đƣợc phép ghi bút toán kết chuyển Nợ 337/ Có 511
Loại A vì D sai
Loại C vì B đúng.
Câu 44: TK 112 đƣợc dùng để theo dõi đối tƣợng nào sau đây>
a. ngoại tệ (**)
b. tiền Việt Nam (*)
c. vàng, bạc, kim khí quý
d. cả (*) và (**)
Giải thích: Kế toán HCSN đối với TK 112 – Tiền gửi NH, KB: phản ánh số hiện có, tình hình
biến động tất cả các loại tiền gửi không kỳ hạn của đơn vị gửi tại NH, KN. TK này có 2 TK cấp 2:
 TK 1121 – Tiền Việt Nam
 TK 1122 – Ngoại tệ (theo nguyên tệ và theo đồng Việt Nam)
Loại A, B vì ko thể chọn 1 trong 2
Loại C vì Tk 112 ko đc dùng để theo dõi vàng, bạc, kim khí quý.
Câu 45: Trích lập các quỹ từ thặng dƣ các hoạt động, KT phản ánh:
a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 431
b. Nợ TK 421/ Có TK 431
c. Nợ TK 431/ Có TK 421
d. Nợ TK 431/ Có TK 111,112
Giải thích: Chọn B vì khi trích lập quỹ thì sẽ làm cho quỹ tăng lên là Có 431 và Lợi nhuận giảm là
Nợ 421
A sai vì bút toán này đƣợc dùng khi quỹ tăng do đƣợc các tổ chức bên ngoài thƣởng, hỗ trợ, đóng
góp.
C sai vì bút toán này đƣợc dùng vào việc kết chuyển cuối năm.
D sai vì bút toán này đƣợc dùng khi chi tiêu các quỹ
Câu 46: Thông tin làm cơ sở để hợp nhất báo cáo tài chính của đơn vị cấp trên
a. thông tin báo cáo đặc thù
b. thông tin báo cáo tài chính
c. thông tin báo cáo quyết toán NSNN
d. cả 3 đáp án
Giải thích: Chọn B vì theo tổ chức hệ thống báo cáo tài chính, thông tin BCTC của đơn vị HCSN
là thông tin cơ sở để hợp nhất BCTC của đơn vị cấp trên.
A sai vì thông tin báo cáo đặc thù không đƣợc đề cập đến mục tổ chức hệ thống BCTC, BCQT
trong giáo trình KT HCSN (cân nhắc khi trl vì chƣa tìm ra câu giải thích)
C sai vì thông tin trên BCQT là căn cứ quan trọng giúp CQNN, đơn vị cấp trên và lãnh đạo đơn vị
kiểm tra đánh giá, giám sát và điều hành hoạt động tài chính, ngân sách của đơn vị.
ĐỀ MINH HỌA CÔ QUỲNH
Kế toán Tiền
Câu 2: Tiền mặt trong đơn vị hành chính sự nghiệp đƣợc theo dõi bởi những nhân viên nào?
a. Thủ quỹ
b. Kế toán tiền
c. Cả 2 nhân viên trên
d. Một nhân viên khác.
Explain: Chọn C vì Thủ quỹ dùng sổ quỹ để theo dõi tiền mặt, còn KT Tiền dùng số KT tiền mặt
111 để theo dõi tiền mặt.
A, B sai vì ko thể chọn 1 trong 2 nhƣ đã giải thích trên
D sai vì có C đúng r
Câu 3: Tiền mặt sẽ đƣợc kiểm kê định kỳ vào khi nào?
a. Cuối ngày
b. Cuối tháng
c. Cuối quý
d. Cuối năm
Explain: Chọn A là do tiền mặt là 1 loại TS luân chuyển nhanh dễ mất mát do đó phải kiểm tra
thƣờng xuyên hơn. B,C,D sai là nếu để tận cuối tháng, cuối quý, cuối năm rất là lâu, đồng thời lỡ
đâu có mất mát, thất thoát khó mà có thể truy xét, truy vết lại.
Câu 4: Phát biểu nào không đúng đề cập đến tài khoản “Tạm ứng” trong đơn vị HCSN?
Thƣờng xuất hiện trong ngân hàng đề thi
a. Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau
b. Ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức trong đơn vị
c. Kế toán lập bảng thanh toán tạm ứng khi ngƣời nhận tạm ứng hoàn thành công việc
d. Thủ trƣởng phải chỉ định tên cụ thể của cán bộ chuyên trách cung ứng vật tƣ thƣờng xuyên
nhận tạm ứng.
Explain: Chọn C vì ngƣời nhận tạm ứng mới lập bảng thanh toán tạm ứng khi ngƣời nhận tạm ứng
hoàn thành công việc chứ không phải là kế toán lập.
A, B, D sai vì trong mục đề cập đến TK Tạm ứng thì Ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên
chức, NLĐ trong đơn vị. ĐỐi với những cán bộ chuyên trách làm công tác cung ứng vật tƣ, cán bộ
hành chính quản trị thƣờng xuyên nhận tạm ứng phải đƣợc Thủ trƣởng đơn vị chỉ định tên cụ thể.
Đồng thời, phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau. (Trang 67-68)
Câu 5: Mua một tài sản qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi
a. Giá mua ghi vào Nợ 211 và chi phí lắp đặt vào Nợ 241
b. Giá mua và cp lắp đặt ghi vào Nợ 211
c. Giá mua và cp lắp đặt đƣa vào Nợ 241 sau đó kết chuyển vào 211
d. Một trong 3 đáp án trên
Explain: Chọn C vì khi ghi nhận tăng TSCĐ 211 khi TS đang ở trạng thái sẵn sàng sử dụng nên
việc mua lắp đặt ko đc ghi vào bên NỢ => Loại A và B luôn
Kế toán HTK
Câu 1: Hạch toán chi tiết hàng tồn kho phải đƣợc thực hiện ở:
a. Kho
b. Phòng kế toán
c. Cả 2 bộ phận trên
d. Một đáp án khác
Explain: Chọn C vì Ở kho, Thủ kho mở sổ kho để theo dõi số lƣợng nhập, xuất, tồn của từng loại
HTK. Còn ở phòng KT, Kế toán mở sổ chi tiết để theo dõi số lƣợng và giá trị nhập, xuất, tồn của
từng loại HTK. D sai vì cả 2 bp đó đều đúng. A sai vì B cũng đúng.
Câu 2: Giá thực tế NLVL xuất kho hiện nay không áp dụng phƣơng pháp:
a. Nhập trƣớc xuất trƣớc
b. Nhập sau xuất sau
c. Thực tế đích danh
d. Bình quân gia quyền
Explain: Chọn C vì Giá thực tế xuất kho đƣợc xác định dựa vào 1 trong 3 pp sau: bình quân gia
quyền sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ, thực tế đích danh, nhập trƣớc xuất trƣớc. Nên A, C, D đều
sai. T73
Câu 3: Giá trị NLVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN cấp đã xuất sử dụng trong năm, cuối
năm xử lý kết chuyển phần kinh phí đã nhận trƣớc chƣa ghi thu sang trở thành.
a. Khoản chi tƣơng ứng
b. Khoản thu tƣơng ứng
c. Khoản phải trả tƣơng ứng
d. Khoản phải thu tƣơng ứng
Explain: Chọn B vì ghi Nợ 3661/ Có 511.
C sai vì vì Kinh phí nhận trƣớc chƣa ghi thu bản chất là khoản phải trả rồi đến cuối kỳ phải chuyển
sang phải thu ko chuyển sang phải trả nữa.
A và D sai vì Kinh phí nhận trƣớc chƣa ghi thu là khoản sd bên Có nên khi chuyển, phải chuyển
sang bên Có mà A vs D là khoản sd bên NỢ.
Câu hỏi bổ sung của lớp khác
Câu 21: Chế độ kế toán HCSN hƣớng dẫn về những nội dung nào?
A. Danh mục biểu mẫu và phƣơng pháp lập, trình bày BC
B. Tất cả đều đúng
C. Danh mục biểu mẫu và phƣơng pháp lập chứng từ bắt buộc
D. Danh mục hệ thống tài khoản và phƣơng pháp hạch toán tài khoản
Trả lời: Theo Thông tƣ 107/2017/TT-BTC hƣớng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp, có quy
định cụ thể về các vấn đề:
Danh mục biểu mẫu và phƣơng pháp lập chứng từ kế toán bắt buộc;
Danh mục hệ thống tài khoản và phƣơng pháp hạch toán tài khoản kế toán;
Danh mục mẫu sổ và phƣơng pháp lập sổ kế toán;
Danh mục mẫu báo cáo và phƣơng pháp lập và trình bày báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán
ngân sách của các đơn vị theo quy định.

Câu 22: Nguồn kinh phí chiếm tỷ trọng đáng kể trong kinh phí hoạt động của cơ quan NN
A. Thu từ sản xuất kinh doanh
B. Viện trợ, vay nợ
C. Ngân sách NN
D. Thu phí, lệ phí
Trong chƣơng 1: Phần 1 Cơ quan nhà nƣớc _trang 14 có đề cập đến: CQNN hoạt động chủ yếu
bằng nguồn kinh phí NSNN cấp. Bên cạnh kinh phí NSNNS, dơn vị còn thu phí, lệ phí trong quá
trình quản lý và cung cấp dịch vụ hành chính công. � A đúng,
Câu 24: Bộ báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN bao gồm những báo cáo nào
A. Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị kiểm toán, thanh tra tài chính
B. Tất cả đều đúng
C. Thuyết minh báo cáo quyết toán
D. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
Theo thông tƣ 107 danh mục báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động gồm 5 mẫu báo cáo
 Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
 Báo cáo chi tiết từ nguồn NSNN và nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại
 Báo cáo chi tiết kinh phí chƣơng trình, dự án
 Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính
 Thuyết minh báo cáo quyết toán

Câu 25: Báo cáo quyết toán NSNN sẽ phải nộp đến 2 cơ quan chính là
A. Kho bạc nhà nƣớc-Cơ quan tài chính
B. Cơ quan thống kê-Cơ quan tài chính
C. Cơ quan cấp trên – Kho bạc nhà nƣớc
D. Cơ quan cấp trên – Cơ quan tài chính
Trong chƣơng 1 _Trang 24: Có đề cập đơn vị hành chính, sự nghiệp phải nộp báo cáo quyết toám
cho đơn vị cấp trên hoặc cơ quan tài chính cùng cấp ( trong trƣờng hợp không có đơn vị dự toán
cấp trên)
Cau 26: “mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp vào ngân sách”. Nội dung này thuộc về phƣơng
pháp:
A. Khoán trọn gói
B. Thu đủ, chi đủ
C. Thu, chi chênh lệch
D. Quản lý theo định mức
B. Đúng vì theo pp thu đủ, chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ
cấp kinh phí cho đơn vị chi tiêu.
A. Sai vì theo PP khoán chọn gói thì với CQNN nhà nƣớc thực hiện khoán hành chính, với ĐV
HCSN nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính.
C. Sai vì với thu chi chênh lệch mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị để chi tiêu, nếu
thiếu nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh lệch bị thiếu
d. Sai vì các đơn vị thực hiện phƣơng pháp này phải thực hiện lập dự toán cho các khoản chi và
thực hiện chi theo đúng dự toán.
Câu 27: phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu – chi?
A. PP thu chi chênh lệch
B. PP thu đủ chi đủ
C. PP quản lý theo định mức
D. PP khoán trọn gói
Câu 29: Đơn vị HCSN nhận và phân bổ dự toán nhƣ thế nào?
A. Phân bổ dự toán chi bản thân đơn vị
B. Nhận dự toán từ chính phủ hoặc UBND
C. Tất cả đều đúng
D. Phân bỏ dự toán cho đơn vị cấp dƣới
Theo sơ đồ phân bổ dự toán các cấp chƣơng 1_trang 17 theo chiều dọc Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ
nhận dự toán từ Thủ trƣởng chính phủ hoặc UBND các cấp � B đúng. Sau đó, đơn vị dự toán cấp
1 sẽ phân bổ dự toán cho bản thân đơn vị và cho đơn vị cấp dƣới là đơn vị dự toán cấp cơ sở.
Câu 15: Mẫu chứng từ in sẵn trong chế độ kế toán phải đƣợc:
a. bảo quản cẩn thận
b. lƣu trữ theo số
c. cả a và b đúng
d. cả a và b sai
→ Trong tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, đối với mẫu chứng từ in sẵn phải đƣợc bảo quản cẩn
thận, không để hƣ hỏng, mục nát.(Mục 1.4.1 tr20). Các chứng từ sẽ đƣợc lƣu trữ theo sổ lên Hệ
thống tài khoản để dễ dàng truy xuất, và tìm kiếm thông tin.
Câu 16: Có mấy hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng trong ĐVHCSN?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Giải thích:
→ Theo tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN: (1)
Nhật ký chung, (2) Nhật ký - Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ thủ
công hoặc sử dụng phần mềm kế toán. (Mục 1.4.3 tr21)
Câu 17: Hình thức kế toán thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị có quy mô nhỏ:
a. Nhật ký sổ cái
b. Chứng từ ghi sổ
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
→ Theo Tổ chức hệ thống sổ kế toán: Hình thức nhật ký sổ cái thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị
có quy mô nhỏ, đơn vị có trình độ kế toán không cao, ít nhân viên. → A đúng, loại D
Với hình thức chứng từ ghi sổ: phù hợp với quy mô trung bình, lớn. Phải thực hiện các trình tự
với chứng từ gốc nhƣ phân loại chứng từ, tổng hợp, lập chứng từ ghi sổ, sau đó mới dùng chứng từ
để ghi sổ → nhiều bước, phức tạp hơn, đòi hỏi trình độ KT tốt hơn. → B sai, loại
Câu 18: Tính nhất quán trong kế toán thƣờng không đề cập đến nội dung:
a. Chính sách kế toán
b. Phƣơng pháp kế toán
c. Chứng từ kế toán
d. Không phải 3 câu trên
→ C vì chứng từ là loại giấy tờ để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế thực sự phát sinh→ nó
không thể hiện tính nhất quán. → C đúng, loại D.
Thêm vào đó: Tính nhất quán đƣợc dùng trong chính sách và phương pháp kế toán để hoạt động
ĐV đƣợc nhất quán và thống nhất. → A và B sai.
Câu 19: Báo cáo quyết toán NSNN cần đƣợc trình bày chi tiết theo:
a. từng loại hoạt động
b. đối tƣợng ngân sách
c. mục lục NSNN
d. tất cả đều đúng
Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107, Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nƣớc dùng để tổng hợp tình hình tiếp
nhận và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc của đơn vị hành chính, sự nghiệp, đƣợc
trình bày chi tiết theo MLNSNN để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ quan
có thẩm quyền khác.
Câu 20: Đối tƣợng kế toán của ĐVHCSN nào cơ bản khác so với trong DN?
a. khấu hao và hao mòn
b. nguồn kinh phí
c. hàng tồn kho
d. đầu tƣ tài chính
→ (trang 18/mục 1.3) Đối tƣợng kế toán ĐVHCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh, nguồn kinh
phí và các quỹ,..
Đối tƣợng kế toán doanh nghiệp không bao gồm nguồn kinh phí mà bao gồm nguồn vốn chủ sở
hữu,nợ phải trả-các khoản đi vay,..

Câu 21: Cơ quan nào sẽ tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động?
a. cơ quan quản lý cấp trên
b. ủy ban nhân dân tỉnh, thành
c. cơ quan tài chính các cấp
d. kho bạc nhà nƣớc
Giải thích:
→ (trang 16/mục 1.2.) Hoạt động tài chính của đơn vị HCSN phải chấp hành theo dự toán thu-chi
đƣợc cấp có thẩm quyền giao. Dựa trên dự toán thu-chi do đơn vị lập và đƣợc cơ quan cấp trên
duyệt, Kho bạc nhà nƣớc tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động và kiểm soát chi tiêu các

Câu 22: Đơn vị dự toán cấp cơ sở quyết toán tình hình dùng kinh phí đối với:
a. cấp có thẩm quyền
b. cơ quan cấp trên
c. kho bạc nhà nƣớc
d. ủy ban nhân dân cùng cấp
Giải thích:
→(trang 17/mục 1.2.1) Đơn vị dự toán cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị dự toán cấp 1
hoặc cấp trung gian nếu có. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải tổ chức công tác kế toán tại đơn vị và
quyết toán tình hình sử dụng kinh phí đối với cấp có thẩm quyền → câu A đúngđơn vị.

Phƣơng pháp quản lý tài chính nào dƣới đây thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị HCSN có
nguồn thu lớn? chắc chắn đúng – Trang 18
a. phƣơng pháp quản lý theo định mức
b. phƣơng pháp khoán trọn gói
c. phƣơng pháp thu chi chênh lệch
d. phƣơng pháp thu đủ, chi đủ

Câu 2: Để đáp ứng nhu cầu thông tin phục vụ cho quản lý, kế toán đơn vị HCSN có thể:
A. Mở thêm các tài khoản chi tiết cho những tài khoản đã quy định (*)
B. Cả (*) và (**) Sai
C. Cả (*) và (**) đúng
D. Mở thêm các tài khoản ngang cấp với các tài khoản đã đƣợc quy định (**)
( KT đơn vị HCSN có thể mở thêm các tài khoản chi tiết cho những tài khoản đã quy định để quản
lý các hoạt động cụ thể, riêng biệt.
Không đƣợc mở các tài khoảng ngang cấp với các tài khoản đã quy định vì các tài khoản này
thuộc hệ thống tài khoản kết toán ĐVHCSN do Bộ tài chính cấp để phục vụ nhu cầu quản lý, đánh
giá việc chi tiêu của các đơn vị nên cần sự đồng nhất)
Câu 3: Kế toán HCSN muốn tăng cƣờng tính minh bạch thì cần phải thực hiện yêu cầu kế toán
nào?
A. Có thể so sánh
B. Công khai
C. Khách quan
D. Trung thực
Chọn D vì theo Yêu cầu của kế toán đv HCSN: Công khai: Để tăng cƣờng trách nhiệm giải trình,
đảm bảo tính minh bạch trong khu vực công
Có thể so sánh: giúp ngƣời đọc phân tích đánh giá và ra quyết định dựa trên sự so sánh. Thông tin
KT giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ trong cùng một đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN khác
nhau, giữa đơn vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh đƣợc nếu chúng đƣợc trình bày nhất quán.
Khách quan: Đúng thực tế, không xuyên tạc, bóp méo
Trung thực: Khách quan và đúng với thực tế, hiện trạng, bản chất nội dung và giá trị của nghiệp vụ
kinh tế phát sinh.

Trời ơi nhiều chƣơng quá


CHƢƠNG 1:
Câu 1: Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu - chi NSNN từ
a. Chính phủ
b. UBND tỉnh
c. UBND tỉnh
d. a hoặc b hoặc c
Giải thích: Cả 3 đáp án trên đều đúng vì theo sơ đồ dự toán các cấp, thì đơn vị dự toán cấp 1 sẽ
nhận dự toán thu - chi NSNN từ “Thủ tƣớng chính phủ hoặc chủ tịch UBND các cấp” UBNN các
cấp

câu 2: Đơn vị nào sau đây không áp dụng chế độ kế toán HCSN?
a. Cơ quan nhà nƣớc c. Tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
b. Đơn vị sự nghiệp
c. Tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
d. Doanh nghiệp nhà nƣớc

→ a, b, c là các đơn vị hành chính sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phi lợi nhuận, nguồn kinh
phí chủ yếu do ngân sách nhà nƣớc cấp nên áp dụng Chế độ kế toán HCSN. Còn doanh nghiệp
nhà nƣớc là tổ chức kinh tế do Nhà nƣớc sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi
phối, đƣợc tổ chức dƣới hình thức công ty nhà nƣớc, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
và áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp.

câu 3: Đối với cơ quan nhà nƣớc, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?
a. Kinh phí NSNN cấp
b. Thu sự nghiệp
c. Viện trợ, tài trợ
d. Vốn vay, vốn huy động
Giải thích: do 3 đáp án a, b, c nằm trong mục lục NSNN, a,b,c: Cơ quan nhà nƣớc hoạt động chủ
yếu bằng nguồn KPNSNN cấp, nguồn thu phí, lệ phí đƣợc khấu trừ, để lại, nguồn viện trợ, vay nợ
nƣớc ngoài và nguồn thu từ SXKD, dịch vụ (nếu có).

câu 4: Khoản nào không thuộc đối tƣợng kế toán của đơn vị HCSN?
a. Nhà riêng của công chức, viên chức
b. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác
c. Xe của đơn vị
d. d. a và c đúng
Giải thích: Đáp án a do theo nguyên tắc thực thể kinh doanh phải tách rời giao dịch của cá nhân
với giao dịch của đơn vị HCSN và Theo chế độ kế toán HCSN: Đối tƣợng kế toán, yêu cầu và
nguyên tắc kế toán có mục đối tƣợng kế toán của đơn vị HCSN là gồm các tài sản và nguồn vốn
khác liên quan đến đơn vị kế toán.

Nhƣ vậy, ở câu b,c thì đều là các tài sản liên quan đến đơn vị HCSN.

Vì C sai nên loại câu D.

Câu a là tài sản riêng của cá nhân không liên quan gì đến tài sản của đơn vị nên không phải là đối
tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN.

Câu c khoản máy móc nhận giữ hộ hạch toán TK 002


Câu 5: Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:
a. Cơ sở dồn tích
b. Cơ sở tiền mặt
c. Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích
d. a, b, c sai
câu 5:Yêu cầu “Kế toán theo mục lục ngân sách nhà nƣớc (MLNSNN)” đƣợc áp dụng cho hoạt động
nào
a. SXKD
b. HCSN
c. Chƣơng trình, dự án
d. b và c đúng

Giải thích: Đơn vị HCSN có sử dụng NSNN phải lập BCQT ngân sách đối với phần kinh phí do
NSNN cấp và kế toán MLNSNN đƣợc áp dụng cho các hoạt động trong đó có báo cáo chi tiết kinh
phí chƣơng trình, dự án.

→ Thông tƣ 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nƣớc áp dụng trong
công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản
thu, chi ngân sách nhà nƣớc, bao gồm: Chƣơng; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chƣơng trình, mục
tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nƣớc; Cấp ngân sách nhà nƣớc.

Hệ thống kế toán MLNSNN áp dụng đối với cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi ngân sách Nhà
nƣớc các cấp; đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nƣớc và các tổ chức, đơn
vị có liên quan.

Câu B và C là HCSN và chƣơng trình, dự án đều sử dụng nguồn NSNN cấp nên đƣợc áp dụng Kế
toán MLNSNN để quản lý chặt chẽ nguồn thu, chi.

Còn câu A: SXKD nguồn vốn hình thành có thể do vay vốn hoặc huy động vốn góp nên không
đƣợc áp dụng Kế toán MLNSNN.

Phát biểu nào không đúng đối với "Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng"?
a. Là chứng từ bắt buộc
b. Là chứng từ hƣớng dẫn.
c. Không đƣợc thay đổi mẫu biểu
d. a và c đúng

*câu 6: Các TK có số dƣ trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:


a. Các TK từ loại 1 đến loại 4
b. Các TK từ loại 0 đến loại 4
c. Các TK từ loại 1 đến loại 9
d. Các loại TK từ loại 0 đến loại 9

Giải thích: Theo chế độ KTHCSN: Các TK từ loại 5 đến loại 8 là các tài khoản doanh thu, chi phí
cuối kỳ kết chuyển sang TK loại 9, TK loại 9 sẽ kết chuyển qua TK loại 4 để xác định thặng dƣ
hoặc thâm hụt nên các TK từ loại 5 đến loại 9 sẽ không có số dư. => loại đáp án c và d. Trong
HCSN có thêm tài khoản loại 0 (nhằm theo dõi tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí liên quan
đến NSNN) đƣợc hạch toán ghi „đơn‟ và liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN đƣợc
phản ánh theo MLNSNN, theo niên độ và có số dƣ cuối kỳ. Loại đáp án A và chọn đáp án B.

câu 7: Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở đơn vị HCSN gồm:
a. Nhật ký - Sổ cái
b. Nhật ký chung
c. Chứng từ ghi sổ
d. Tất cả đều đúng

→ Giải thích: Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán
đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị
HCSN có thể thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán.

câu 8: Chính phủ là cơ quan đại diện cho:


a. Cấp chính quyền
b. Cấp nhà nƣớc
c. Cấp điều hành
d. Cấp quản trị

Giải thích: Cơ quan đại diện cho cấp chính quyền là Chính phủ ở cấp trung ƣơng và Ủy ban nhân
dân ở cấp địa phƣơng.Các đơn vị HCSN trong cùng 1 ngành, ở cùng 1 cấp chính quyền, đƣợc
quản lý theo hệ thống dọc, chia thành các cấp nhƣ: Cấp chính quyền, Cấp 1, Cấp trung gian, Cấp
cơ sở.

Câu 9*: Kế toán trong đơn vị HCSN có thể đƣợc phân loại thành:
a. Kế toán tổng hợp và chi tiết
b. Kế toán tài chính và quản trị
c. a và b đúng
d. a và b sai
GT: Chọn C vì Kế toán tổng hợp sd TK cấp 1 để xử lý thông tin tổng hợp còn KT chi tiết sd cho tk
cấp con để chi tiết hóa thông tin. KTTC tạo ra thông tin tài chính bên ngoài còn KTQTRi cung cấp
thông tin cho ngƣời quản lý bên trong. Nên a, b đúng. D sai vì a, b đúng rồi.
câu 9: Phƣơng pháp áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị:
a. thu đủ chi đủ
b. quản lý theo định mức
c. Thu chi chênh lệch
d. khoán trọn gói

→Giải thích: Câu b: lập dự toán cho các khoản mục chi và thực hiện chi đúng theo dự toán, nhằm
quản lý các khoản chi tiêu của đơn vị.

Câu a: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí đơn vị để chi tiêu
→ đơn vị sẽ tự chi tiêu khi phát sinh nghiệp vụ chi nên cũng khó quản lý chi tiêu của đơn vị.
Phương pháp này thường được áp dụng cho các ĐVHCSN không có thu hoặc nguồn thu ít.

Câu c: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh
lệch thiếu → đơn vị sẽ tự chủ chi tiêu, khó quản lý. Phương pháp này thường được áp dụng cho
các ĐVHCSN có nguồn thu lớn

Câu d: nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp đơn vị tự chủ hơn trong thu - chi, quy
định 1 gói chi trong 1 khoảng thời gian và đơn vị tự quyết định chi tiêu trong gói đó → khó quản

câu 10: Tính có thể so sánh đƣợc trong các yêu cầu của kế toán công chủ yếu gắn liền với tính chất
nào:
a. Nhất quán
b. đầy đủ
c. thích hợp
d. phân tích
Giải thích: Trong Yêu cầu và nguyên tắc kế toán, tính Có thể so sánh đƣợc nói rằng: Thông tin, số
liệu kt giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ kt trong 1 đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN hay
giữa đơn vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh khi chúng được trình bày nhất quán.

câu 11: Tính trọng yếu của số liệu kế toán có liên quan đến
a. Sai sót thông tin
b. Điều chỉnh thông tin
c. Gian lận thông tin
d. tất cả đều đúng
Giải thích: Trong 7 nguyên tắc phải tuân thủ của kế toán đơn vị HCSN, nguyên tắc Trọng yếu nói
rằng: Thông tin đƣợc coi là trọng yếu trong trƣờng hợp: Thiếu thông tin đó hoặc thông tin đó
không chính xác sẽ làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hƣởng đến quyết định của ngƣời sử dụng
BCTC. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được
đánh giá trong hoàn thành cụ thể.

câu 12: Đối tƣợng kế toán của đơn vị HCSN nào cơ bản khác với doanh nghiệp
a. Khấu hao và hao mòn
b. nguồn kinh phí
c. hàng tồn kho
d. đầu tƣ tài chính
Giải thích: Đối tƣợng kế toán ĐVHCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh, nguồn kinh phí và các
quỹ,..
Đối tƣợng kế toán doanh nghiệp không bao gồm nguồn kinh phí mà bao gồm nguồn vốn
chủ sở hữu,nợ phải trả-các khoản đi vay,...
~Hết chƣơng 1~

CHƢƠNG 2:
Câu 1: Quy định đối với kế toán tiền nhƣ thế nào?

a. Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam (*)
b. Phải giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi sổ
c. Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VNĐ để ghi sổ (**)
d. (*) và (**)

→ Chọn D là vì Theo chế độ kế toán HCSN, kế toán tiền phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là
đồng Việt Nam. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ
kế toán. (Trang 37)

→ Loại câu B là vì ko thể giữ nguyên đvi tiền tệ là ngoại tệ để ghi sổ do ko tổng hợp số liệu đc.

Câu 2: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc gồm những khoản tiền nào?

A. Tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi


B. Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán
C. Tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa
D. Tất cả đều đúng

→ TK 112: Tiền gửi NH,KB: phản ảnh số hiện có,tình hình biến động tất cả các loại tiền gửi
không kỳ hạn của đơn vị gửi tại NH,KB.

A.Còn khoản tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi là khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn,

C.Còn tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa là đã gửi cho bên nhập khẩu ủy thác r nên không
còn là tiền của đơn vị nữa.

D sai vì chỉ có câu B đúng

Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây không đúng đối với trƣờng hợp đầu tƣ góp vốn theo hình thức
LDLK không hình thành pháp nhân mới?

A. Các bên tham gia có nghĩa vụ và đƣợc hƣởng quyền lợi theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Khi góp vốn đầu tƣ, bên ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải trả khác
C. Khi góp vốn đầu tƣ, bên không ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải thu khác
D. Doanh thu, chi phí phát sinh đƣợc các bên ghi nhận vào doanh thu tài chính và chi phí tài
chính

-> Theo thông tƣ 107 phần “Kế toán hình thức sử dụng tài sản để liên doanh liên kết”- Nguyên tắc
kế toán mục 1.4:Đơn vị ghi nhận khoản liên doanh, liên kết này khi nhận tiền, tài sản của các bên
khác đóng góp cho hoạt động liên doanh, liên kết, bên nhận phải kế toán là nợ phải trả khác,
không đƣợc ghi nhận vào nguồn vốn kinh doanh. Đối với các bên tham gia liên doanh, liên kết,
các khoản tiền, tài sản đem đi góp vốn đƣợc hạch toán là các khoản nợ phải thu khác. -> A,b,C
sai

Câu d đúng vì các bên sẽ ghi nhận doanh thu vào TK 531: doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ. Còn chi phí sẽ được ghi nhận vào TK 154 và TK 642.

Câu 5: Khi gửi tiền có kỳ hạn, nhận lãi vào ngày đáo hạn, khoản tiền lãi định kỳ được kế toán
ghi :

A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 515


B. Nợ TK 1381 / Có TK 515
C. Nợ TK 121 / Có TK 515
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 3383

→ Vì sẽ nhận lãi vào ngày đáo hạn → cuối mỗi kỳ, chưa nhận được tiền lãi ngay sẽ ghi nhận
phần lãi vào khoản phải thu tiền lãi → Nợ 1381 , đồng thời ghi nhận doanh thu tài chính → Có
515.

A. sai vì nhận lãi ngày đáo hạn-> chưa nhận tiền -> ko được phép ghi nợ 111, 112

Câu C: Trƣờng hợp thể hiện khi dùng thu nhập đƣợc chia để bổ sung vốn góp trong đầu tƣ góp
vốn thông thƣờng hoặc đầu tƣ góp vốn LDLK có hình thành pháp nhân mới.

D. Trƣờng hợp ghi nhận doanh thu trả trƣớc ghi giảm số tiền nhận trƣớc vào TK 3383 (phải trả
khác).

Câu 6: Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn có phát sinh chênh lệch giữa giá trị ghi sổ với giá trị
đƣợc đánh giá lại, kế toán phản ánh số chênh lệch vào:

a. TK 531 hoặc TK 632

b. TK 515 hoặc TK 615

c. TK 711 hoặc TK 811

d. Tất cả đều sai

→ Đây là hoạt động đánh giá lại lại TS của đơn vị khi mang TS đi góp vốn, xử lý giống bán TS →
ghi nhận lãi/lỗ do đánh giá lại vào DT hoặc CP trong kỳ, và vì đây là hoạt động không thƣờng
xuyên → ghi nhận vào 711/ 811.
Câu A ta có TK 531 là tk Doanh thu từ hoạt động SXKD và dịch vụ, 632 là GVBH nhƣ đã giải
thích ở trên, khoản chênh lệch do đánh giá lại của hđ góp vốn là hoạt động không thƣờng xuyên
→ không ghi nhận và các khoản DT, CP thƣờng xuyên này.

Tƣơng tự với câu b là DT, CP tài chính.

Câu 7: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chƣa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí vận
chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:

1. 2.000.000đ
2. 2.010.000đ
3. 2.200.000đ
4. 2.210.000đ

→ Chọn đáp án D. Vì nhập kho NVL dùng cho HCSN, là hoạt động chính nên kế toán sẽ ghi tăng
TK 152 theo nguyên tắc giá gốc vì vậy TK 152 sẽ tăng một khoản bằng giá mua đã bao gồm thuế
2tr + 200.000 + chi phí vận chuyển là 10.000 thì sẽ ra đƣợc là 2.210.000

Câu A sai vì: kế toán ghi nhận theo giá mua chƣa thuế là 2tr, thiếu thuế và cpvch

Câu B sai vì kế toán không ghi nhận khoản thuế GTGT 200.000, thiếu thuế

Câu C sai vì kế toán không ghi nhận khoản chi phí vận chuyển 10.000.

Câu 8: Kiểm kê CCDC trong kho, phát hiện số lƣợng CCDC thực tế trong kho khác với số lƣợng
CCDC trên sổ kế toán, kế toán tiến hành điều chỉnh số lượng trên sổ cho phù hợp với số lƣợng
thực tế kiểm kê?

1. Đúng
2. Sai

→ Theo chế độ KTHCSN thông tư 107 TK 153 mục 1.5, định kỳ kế toán và thủ kho phải đối
chiếu về số lƣợng nhập, xuất, tồn kho từng loại công cụ, dụng cụ. Trƣờng hợp phát hiện chênh
lệch phải xác định nguyên nhân và báo ngay cho kế toán trƣởng hoặc phụ trách kế toán và thủ
trƣởng đơn vị để kịp thời xử lý.

Câu 9: Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi:

1. Nợ TK 632 / Có TK 156
2. Nợ TK 531 / Có TK 156
3. Nợ TK 511 / Có TK 156
4. Nợ TK 661 / Có TK 156

→ Vì xuất hàng ra khỏi kho để bán nên sẽ ghi giảm hàng hóa TK 156 đồng thời tăng giá vốn hàng
bán TK 632. TK 632 là chi phí trực tiếp phát sinh từ việc sản xuất hàng hóa bán ra của DN.

Loại Câu b, c vì hoạt động xuất kho hàng hóa để bán làm tăng TK doanh thu (bên Có), nhƣng đề
bài thì ghi giảm TK doanh thu (bên Nợ).
Loại Câu d vì đây là hoạt động thuộc SXKD, không phải là chi hoạt động. TK 661 - chi hoạt động
- các khoản thu phí, lệ phí đƣợc hạch toán là khoản thu của hoạt động sự nghiệp của ĐVSNCL
(Theo nghị quyết 19/2006/QĐ)

Kế toán sẽ tiến hành điều chỉnh số lƣợng CCDC trên sổ cho phù hợp với số lƣợng thực tế kiểm kê
bằng cách sẽ ghi tăng TK 1388 nếu phát hiện thiếu khi kiểm kê hoặc ghi tăng TK 3388 nếu phát
hiện thừa khi kiểm kê trong trƣờng hợp chƣa xác định nguyên nhân chờ xử lý.

Câu 10: Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết
chuyển kinh phí đã nhận trƣớc chƣa ghi thu thành:

1. Khoản chi tƣơng ứng


2. Khoản thu tƣơng ứng
3. Khoản phải trả tƣơng ứng
4. Khoản phải thu tƣơng ứng

Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển các Tk doanh thu tương ứng với số NVL, CCDC hình
thành từ nguồn NSNN cấp đã xuất ra sử dụng trong năm, ghi Nợ 36612 ( Các khoản nhận trƣớc
chƣa ghi thu) / Có TK 511, 512, 514. -> Chọn B.

Câu A thể hiện trong năm khi xuất công cu, dụng cụ ra sử dụng ghi Nợ 611 - Chi phí hoạt động
(Khoản chi tƣơng ứng)/ Có 152, 153.

Câu C thể hiện NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân đang chờ
xử lý.

Câu D thể hiện NVL, CCDC thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân đang chờ
xử lý.

Câu 11: Nhận đƣợc quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ
phản ánh:

1. Nợ TK 136/ Có TK 431
2. Nợ TK 136/ Có TK 421
3. Nợ TK 431/ Có TK 336
4. Nợ TK 336/ Có TK 431

→ Quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp -> Đơn vị nội bộ ở đây là đơn vị cấp
dƣới, đơn vị có quỹ ở đây là đơn vị cấp trên

Theo chế độ KTHCSN 2017, bên Nợ TK 136 ở đơn vị cấp trên là phản ánh các khoản cấp dƣới
phải nộp lên cấp trên theo quy định

Theo chế độ KTHCSN 2017, bên Có TK 431 phản ánh số trích lập các quỹ
Câu C sai vì đây là hạch toán do đơn vị cấp dƣới ghi, phản ánh số quỹ phải nộp cho đơn vị cấp
trên khi có quyết định trích nộp lên cho đơn vị cấp trên.

Câu B sai vì tài khoản 421 là thặng dƣ/ thâm hụt lũy kế ko liên quan đến quỹ

Câu 12: Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử lý,
phải theo dõi nhƣ là:

1. Khoản thu nhập khác


2. Khoản doanh thu nhận trƣớc
3. Khoản phải trả khác
4. Khoản tạm thu khác

→ Theo thông tƣ 107, TK 152 - NL, VL - Phƣơng pháp hạch toán: Trong trƣờng hợp nguyên liệu,
vật liệu phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản phải
trả khác (Có TK 3388).

→ Vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin cậy để ghi
nhận 1 khoản doanh thu khác.

→ Doanh thu nhận trƣớc là khoản tiền nhận trƣớc của khách hàng mà doanh nghiệp chƣa
cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.

→ Tạm thu là nhận ngân sách từ nhà nƣớc mà tạm thời chƣa cung cấp dịch vụ nên treo vào
tạm thu → ko liên quan tới giả thiết.

Câu D sai vì ở đây phải là tăng khoản phải thu nội bộ còn nợ 336 là giảm phải trả nội bộ

Câu 13: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của
tài khoản nào?

1. 136
2. 336
3. 138
4. 338

→Theo CĐKT HCSN 2017, khi quyết định trích nộp quỹ lên cho đơn vị cấp trên thì đơn vị cấp
dưới (đơn vị nội bộ) hạch toán: Nợ 431/Có 336

→ A sai vì đơn vị cấp dưới (đơn vị nội bộ) hạch toán bên Có TK 136 là khi thu được các khoản
phải thu nội bộ hoặc bút toán bù trừ khoản phải thu và phải trả nội bộ của cùng một đối tượng.

→ C, D sai vì phải thu, phải trả khác không liên quan đến trích lập quỹ NB

Câu 14: Khoản nào không hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ?

1. trả hộ các đơn vị nội bộ


2. thu các khoản đã trả hộ
3. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ
4. tất cả đều sai

→ Các khoản hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ (136):

- Số đã thu hộ cho đơn vị cấp dưới hoặc thu hộ đơn vị cấp trên.

- Nhận tiền của các đơn vị nội bộ trả về các khoản đã chi hộ (câu b)

- Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng một đối tượng. (câu c)

Còn “trả hộ các đơn vị nội bộ” (câu a) được phản ánh vào bên Nợ của TK Phải thu nội bộ (Tk
136) vì phải thu lại khoản đã trả hộ đó làm tăng TK phải thu nội bộ.

Câu 15: Nghiệp vụ “ Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch
toán nhƣ thế nào?

1. Nợ TK 611/ Có TK 111
2. Nợ TK 154/ Có TK 111
3. Nợ TK 152/ Có TK 111
4. Nợ TK 642/ Có TK 111

→Vì tài khoản 642, phản ánh các chi phí quản lý của hoạt động SXKDDV thực tế phát sinh
trong kỳ, mà đơn vị chi tiền mua văn phòng phẩm để dùng cho hoạt động kinh doanh ngay
trong kỳ nên mình sẽ ghi nợ TK 642

TK 611: TK này phản ánh các khoản chi mang tính chất nhiệm vụ thường xuyên và không
thường xuyên của đơn vị → HCSN

Loại b, c vì khi nào mua văn phòng phẩm nhập kho mới phản ánh vào các TK HTK (154,152..)
tuy nhiên đơn vị mua văn phòng phẩm sử dụng ngay nên ghi nhận luôn vào chi phí chứ không
vào tk HTK.

Câu 16: Tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ

1. tiền gửi NH, KB


2. tiền mặt
3. a và b đúng
4. a và b sai

→ Tiền đang chuyển là lƣợng tiền đang trong trạng thái chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi NH, KB
hoặc từ tiền gửi NH, KB chuyển đi để thanh toán cho các đối tƣợng nhƣng chƣa hoàn thành xong
thủ tục chuyển tiền. Dựa trên khái niệm này mà có thể nói tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan
hệ phát sinh giao dịch của quan hệ về cả tiền gửi NH, KB và tiền mặt.

Câu 17: Tài khoản đầu tƣ tài chính dùng để phản ánh
1. Các khoản đầu tƣ ngắn hạn
2. các khoản đầu tƣ dài hạn
3. các khoản TGNH có kỳ hạn
4. tất cả đều đúng

→ Theo thông tƣ 107 phần kế toán đầu tƣ tài chính, đầu tƣ tài chính bao gồm đầu tƣ tài chính
ngắn hạn và đầu tƣ tài chính dài hạn ( kể cả các khoản TGNH có kỳ hạn) và đầu tƣ tài chính tại
đơn vị HCSN có các hoạt động đầu tƣ vốn ra bên ngoài từ các nguồn không phải do ngân sách
cấp.

Câu 18: Nguyên liệu vay mƣợn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào?

1. 3381
2. 3388
3. 1381
4. 1388

→ Tài khoản 3388 phản ánh các khoản phải trả khác của đơn vị, và khi vay mƣợn NL, VL của
đơn vị khác sẽ hạch toán: Nợ 152/Có 3388.

Tài khoản 3381- Các khoản thu hộ, chi hộ: Phản ánh các khoản thu hộ hoặc chi trả hộ cho các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị (nhƣ thu hộ hoặc chi hộ tiền đề tài khoa học...).

Tài khoản 1381- Phải thu tiền lãi: Phản ánh số tiền lãi đã phát sinh nhƣng đơn vị chƣa thu đƣợc
tiền.

Tài khoản 1388- Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu khác

Câu 19: Vật liệu đƣợc biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?

1. 3372
2. 3371
3. 36621
4. 36622

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp nhập kho nguyên liệu, vật liệu do đƣợc tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ bằng hiện vật, ghi: Nợ 152 / Có 36622. Tài khoản 36622 nhằm phản ánh giá trị nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài còn tồn kho.

Câu C sai do phản ánh GTCL của TSCĐ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài.

Câu A,B sai vì 3372, 3371 là khoản tạm thu, tồn tại ở hình thái tiền

Câu 20: Vật liệu đƣợc biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?

1. 3372
2. 3371
3. 36621
4. 36622

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp nhập kho nguyên liệu, vật liệu do đƣợc tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ bằng hiện vật, ghi: Nợ 152 / Có 36622. Tài khoản 36622 nhằm phản ánh giá trị nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài còn tồn kho.

Câu C sai do phản ánh GTCL của TSCĐ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài.

Câu A,B sai vì 3372, 3371 là khoản tạm thu, tồn tại ở hình thái tiền

Câu 21: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ
không hạch toán?

1. bên Nợ TK Phải thu nội bộ


2. bên Có TK Phải trả nội bộ
3. bên Có TK các Quỹ - Đúng
4. bên Nợ TK các Quỹ

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị
có quỹ ghi: Nợ TK 136 - Pthu NB / Có TK 431 - Các quỹ. → Câu A, C sai.

Câu 22: Chi hoạt động năm nay không đƣợc duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:

1. Bên nợ TK phải thu khác.


2. Bên có TK phải thu khác.
3. bên nợ chi phí hoạt động.
4. bên Có TK Thu hoạt động.

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp phát sinh các khoản đã chi hoạt động năm nay nhƣng
không đƣợc duyệt phải thu hồi, ghi: Nợ 1388 - Phải thu khác/ Có TK 611 - Chi phí hoạt động. →
A đúng và B, C sai.

Câu D sai vì đây là làm một khoản chi không được duyệt nên phải giảm khoản chi -> không thể
ghi tăng khoản thu hoạt động được.

CHƢƠNG 3:
Câu 1: Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ thuộc nguồn NSNN bao
gồm:

1. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 5.000.000đ


2. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ
3. Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000đ <= nguyên giá <= 10.000.000đ
4. a,b,c đều sai.

→ Theo thông tƣ 45 đƣợc ban hành năm 2018, chƣơng II, Điều 3. Quy định tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định đƣợc ghi nhận thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn:
- Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;

- Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mƣời triệu đồng) trở lên.

Câu 2: “Xây dựng một nhà kho để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN”. Từ thông tin này có
thể phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?

a) Tính chất, đặc điểm tài sản

b) Nguồn gốc hình thành tài sản

c) Mục đích sử dụng tài sản

d) a,b,c đều đúng

→ “Nhà kho” đƣợc phân loại là TSCĐ hữu hình đây là cách phân loại theo tiêu thức tính chất,
đặc điểm tài sản.

“Xây dựng” là nguồn gốc hình thành của TSCĐ này (tiêu thức này đƣợc dùng để xác định
nguyên giá của TSCĐ: ở đây xây dựng đƣợc tính theo giá trị quyết toán đƣợc phê duyệt)

“Để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN” đây là mục đích để sử dụng tài sản.

Câu 3: TSCĐ nào sau đây thuộc đối tƣợng ghi nhận hao mòn?

a) TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN

b) TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh

c) TSCĐ hình thành từ nguồn phí đƣợc khấu trừ

d) b và c

→ Giải thích: Theo chế độ kế toán HCSN, Hao mòn: hình thành từ NSNN, còn Khấu hao: hình
thành từ nguồn vốn kinh doanh và nguồn phí đc khấu trừ.

Câu 4: Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN đƣợc thực hiện khi nào?

a) Cuối mỗi năm tài chính

b) Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền

c) Thủ trƣởng đơn vị yêu cầu

d) Tất cả đều đúng


→ Theo thông tư 107, việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN được thực hiện khi có quyết
định của cơ quan có thẩm quyền => chọn b. Cơ quan có thẩm quyền ở đây thông thường là cơ
quan cấp trên như Chính phủ ở cấp trung ương và Ủy ban nhân dân ở cấp địa phương chứ
không phải thủ trưởng đơn vị yêu cầu. Thủ trưởng ko đủ thẩm quyền để tự ra quyết định =>
loại c. Loại a vì việc đánh giá có thể diễn ra bất cứ lúc nào trong năm khi có yêu cầu chứ không
phải chỉ vào cuối năm tài chính như mô hình ĐGL mà VN thì áp dụng mô hình giá gốc.

Câu 5: Công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?

a) Cuối mỗi ngày

b) Cuối mỗi tháng

c) Cuối mỗi quý

d) Cuối mỗi năm

→ Theo thông tƣ 107/2017, công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ cuối mỗi năm
vì TSCĐ có khả năng thất thoát thấp.

A sai vì cuối mỗi ngày là dành cho việc kiểm kê tiền

B và C sai vì cuối mỗi tháng, quý là dành cho việc kiểm kê HTK

Câu 6: Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44.000.000đ, trong đó
thuế GTGT là 4.000.000đ. Chi phí trƣớc khi sử dụng là 2.000.000đ. Vậy nguyên giá của TSCĐ
này là:

a) 42.000.000đ

b) 44.000.000đ

c) 50.000.000đ

d) 46.000.000đ

Đáp án đúng là D: vì nguyên giá sẽ tính bằng cách : giá mua + thuế GTGT ko đc khấu trừ + CP
trƣớc khi sử dụng= 44+2=46tr

→ Câu a sai vì đã không tính thuể GTGT 4 triệu vào

Câu B sai vì không tính chi phí trƣớc khi sử dụng 2tr

Câu C sai vì 44 triệu đã bao gồm thuế GTGT nên đã cộng dƣ.

Câu 8.Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi:

a) Nợ TK 411, 214/Có TK 211


b) Nợ TK 138, 214/Có TK 211

c) Nợ TK 811, 214/Có TK 211

d) Nợ TK 632, 214/Có TK 211

→ C. Thanh lý TSCĐ từ nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị HCSN hạch toán nhƣ kế toán doanh
nghiệp thông thƣờng, tăng chi phí khác về phần giá trị còn lại Nợ 811

A. Đây là trƣờng hợp hoàn trả lại vốn góp bằng TSCĐ

B. Thanh lý tscđ thì phần gtri còn lại đc xem là chi phí chứ k phải khoản phải thu

D. Tly tscđ thì phần gtri còn lại đƣa và chi phí khác, tk 632 chỉ ghi nhận giá vốn hàng hóa dịch vụ
,... ko liên quan việc thanh lý tscđ

Câu 9: Những tài sản nào sau đây không phải tính hao mòn/trích khấu hao?

1. Tài sản thuê hoạt động


2. Tài sản nhận giữ hộ
3. Tài sản đã tính đủ HM/KH
4. Tất cả đều đúng

→ Các loại tài sản cố định không phải tính hao mòn, khấu hao của các cơ quan, đơn vị nhà nƣớc
đƣợc quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tƣ 45/2018/TT-BTC. Theo đó, tài sản cố định đang thuê
sử dụng, tài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ Nhà nƣớc, tài sản cố định đã tính đủ hao
mòn hoặc đã khấu hao hết giá trị nhƣng vẫn còn sử dụng đƣợc đều không phải tính hao mòn/ khấu
hao.

Cách 2: Theo yêu cầu quản lý về đối tƣợng tính hao mòn/ khấu hao: Tất cả TSCĐ hiện có tại đơn
vị HCSN đều phải đc tính hao mòn/ khấu hao, ngoại trừ: T118 giáo trình

TSCĐ là quyền sử dụng đất, TSCĐ đặc thù; TSCĐ đang thuê sd, tài sản cố định bảo quản hộ, giữ
hộ, cất giữ hộ Nhà nƣớc, tài sản cố định đã tính đủ hao mòn hoặc đã khấu hao hết giá trị nhƣng
vẫn còn sử dụng đƣợc đều không phải tính hao mòn/ khấu hao, TSCĐ chƣa tính hết hao mòn hoặc
chƣa khấu hao hết giá trị nhƣng đã hỏng ko tiếp tục sd đc.

Câu 10: Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử trên TK nào?

1. TK 211
2. TK 241
3. TK 242
4. TK 002

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, Trƣờng hợp TSCĐ mua về phải qua lắp đặt, chạy thử mới sử dụng
đƣợc thì toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử ,... TSCĐ đƣợc phản ánh vào TK 241(2411)

TK 211 phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn bộ TSCĐHH của đơn vị theo
nguyên giá (đối với TSCĐ mua về là trạng thái sẵn sàng sử dụng không qua giai đoạn chạy thử,
lắp đặt…)

TK 242 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhƣng không thể tính toàn bộ vào
chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong một kỳ kế toán mà phải tính vào hai hay nhiều kỳ kế
toán tiếp theo – sd trong TH phân bổ TS trong nhiều kỳ

TK 002 phản ánh giá trị các loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ giải quyết
các loại vật tƣ hàng hóa nhận để gia công chế biến

Câu 12: Cuối năm phần giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc hình thành bằng nguồn NSNN đƣợc theo
dõi riêng nhƣ:
1. Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (366)
2. Doanh thu khác
3. Chi phí khác
4. Tạm thu (3371)

→ Khi ghi nhận TSCĐ chúng ta sẽ ghi tăng nguyên giá TK 211 và ghi tăng tƣơng ứng trên TK 366
- khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu. Đến cuối năm, kết chuyển giá trị KH/HM đã trích trong năm thì
ghi bút toán Nợ TK 366 -> làm giảm TK 366 và tăng TK thu tƣơng ứng với số KH/HM đã trích.
Vậy giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá - Số khấu hao/hao mòn lũy kế chính là giá trị còn lại
còn nằm bên Có TK 366 chọn câu a.

Loại b,c vì giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc xem là Tài sản chứ không phải doanh thu hay chi phí
trong kỳ

Loại câu d vì TK tạm thu chỉ theo dõi liên quan đến tiền chứ không liên quan đến TSCĐ

Câu 13: Cuối năm, đối với TSCĐ đƣợc mua bằng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
dùng cho hoạt động hành chính, đơn vị tiến hành kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm nhƣ
sau:
1. Nợ TK 611/ Có TK 214
2. Nợ TK 642/ Có TK 214
3. Nợ TK 43142/ Có TK 43141
4. Nợ TK 43142/ Có TK 421 (Hao mòn làm tăng Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế (số hao
mòn đã tính)

→ Khi kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm sẽ làm tăng thặng dƣ từ hoạt động HCSN – Có
Tk 421 và làm giảm Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ – Nợ 43142. → câu D
đúng.
Câu A sai vì đây là bút toán phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc
nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án.

Câu B sai vì đây là là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKDDV.

Câu C sai vì đây là bút toán kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm.

Câu 14: Hao mòn TSCĐ hình hình thành từ quỹ phúc lợi đƣợc phản ánh

1. Nợ TK 611/ Có TK 214
2. Nợ TK 642/ Có TK 214
3. Nợ TK 43122/ Có TK 214
4. Nợ TK 366/ Có TK 511

→ Hao mòn TSCĐ hình hình thành từ quỹ phúc lợi được phản ánh: Nợ 43122/Có 214. → C
đúng.

Câu A sai vì đây là phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc nguồn
viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án.

Câu B sai vì đây là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKDDV.

Câu D sai vì đây là bút toán kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm. KH/hao mòn đã tính
trong năm của TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN cấp, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc
nguồn phí đƣợc khấu trừ.

Câu 15: Phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vào sổ kế toán thực hiện mỗi năm:

1. 1 lần
2. 2 lần
3. 3 lần
4. 4 lần

→ Theo quy định hiện hành thì việc tính hao mòn TSCĐ thực hiện mỗi năm 1 lần vào tháng 12,
trƣớc khi khóa sổ kế toán. Vì vậy đáp án đúng là A

Câu 16: Cây lâu năm có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên đƣợc phân loại là:

1. tài sản cố định hữu hình


2. tài sản cố định vô hình
3. tùy theo loại cây cụ thể
4. tùy theo quyết định của thủ tƣớng

→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì TSCĐ hữu hình là tài sản có hình thái vật chất, phải
thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên và có nguyên giá từ 10 tr
đồng trở lên. Chọn A

B sai vì cây là một hình thái vật chất còn TSCĐ vô hình là tài sản không có hình thái vật chất.
Câu 17: Quyền sử dụng đất đƣợc phân loại là:

1. tài sản cố định hữu hình


2. tài sản cố định vô hình
3. theo quy định nhà nƣớc từng năm
4. tùy theo quyết định của thủ tƣớng

→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì quyền đƣợc sử dụng đất là một tài sản không có hình
thái vật chất nên đƣợc phân loại là TSCĐ vô hình.

Câu 18: Khi đơn vị sự nghiệp đƣa tài sản vào sản xuất kinh doanh thì phải trích khấu hao nhƣ đối
với các …

1. doanh nghiệp nhà nƣớc


2. công ty cổ phần
3. công ty tƣ nhân
4. doanh nghiệp hợp danh

→Đây là một đơn vị hành chính sự nghiệp là các đơn vị trực thuộc cơ quan nhà nƣớc → tài sản sẽ
đƣợc khấu hao nhƣ với các DNNN

Vì ĐVSN và DN nhà nƣớc đều chịu sự quản lý của nhà nƣớc. Mặc dù DN nhà nƣớc hạch toán theo
chế độ kế toán doanh nghiệp nhƣng vẫn chịu sự quản lý chặt chẽ từ Nhà nƣớc. Vậy nên khi ĐVSN
đƣa tài sản vào sxkd thì phải trích khấu hao nhƣ DN nhà nƣớc. Cty tƣ nhân, cty cổ phần và dn hợp
danh không chịu sự quản lý từ nhà nƣớc.

19/ Việc tính hao mòn tài sản cố định đƣợc thực hiện khi nào?

1. định kỳ hàng tháng


2. định kỳ hàng quý
3. định kỳ hàng nửa năm
4. định kỳ hàng năm

→ Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCD vào vào sổ kế toán đƣợc thực hiện mỗi năm 1 lần vào
tháng 12 (Chế độ KTHCSN/ Phần TK 214)

20/ Thời gian sử dụng TSCĐVH đƣợc quy định không vƣợt quá:

1. 20 năm
2. 30 năm
3. 40 năm
4. 50 năm

→ Theo quy định hiện hành, thời gian sử dụng TSCĐ vô hình không thấp hơn 4 năm và không cao
hơn 50 năm. Vì vậy đáp án đúng là D. Sách 111
21/ Trong trƣờng hợp đặc biệt thì thời gian sử dụng TSCĐ sẽ do cơ quan nào ở địa phƣơng đƣợc
quyết định?

1. Hội đồng nhân dân


2. Ủy ban nhân dân
3. Sở tài chính
4. Kho bạc nhà nƣớc

→ Theo thông tƣ 107/2017: Trƣờng hợp đặc biệt do Bổ trƣởng, Thủ trƣởng cơ quan ngang Bộ, cợ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ƣơng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định. Vì vậy đáp án đúng là câu B. Trang 111 giáo trình

22/ Tài khoản Xây dựng cơ bản dở dang đƣợc dùng cho các đơn vị có hoạt động đầu tƣ xây dựng
cơ bản tổ chức hoạt động này:

1. trên cùng một hệ thống sổ kế toán


2. khác hệ thống sổ kế toán của đơn vị
3. khi mua một bộ sổ sách khác để hạch toán
4. tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107/2017: Các đơn vị có hoạt động đầu tƣ XDCB tổ chức hạch toán hoạt động
đầu tƣ XDCB chung trên cùng một hệ thống sổ kế toán của đơn vị sử dụng TK 241 “ XDCB dở
dang”. Trang 113

23/ Khi có thay đổi về thời gian sử dụng tài sản, đơn vị phải lập biên bản và báo cáo cho cơ quan
nào đƣợc rõ thông tin?

1. cơ quan tài chính trực tiếp quản lý


2. kho bạc nhà nƣớc trực tiếp quản lý (kho bạc nhà nƣớc→ tiến hành cấp phát kinh phí hoạt
động và kiểm soát chi tiêu tại các đơn vị)
3. ủy ban nhân dân trực tiếp quản lý (trong trƣờng hợp đặc biệt → chủ tịch Ủy ban nhân dân
mới quyết định)
4. chi cục thuế trực tiếp quản lý (các doanh nghiệp theo chế độ kế toán doanh nghiệp khi thay
đổi thời gian khấu hao TSCĐ thì cần báo ngay cho cơ quan thuế trực thuộc

CHƢƠNG 4:
1/ Mua hàng hóa nhập kho chƣa trả tiền, kế toán phản ánh:

1. Nợ TK 156, 133/ Có TK 331


2. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331 (Tk 152 là nguyên liệu vật liệu)
3. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331 (sai vì mua hàng nhập kho chƣa đủ điều kiện để ghi nhận chi
phí vì tài sản chƣa sử dụng cho các hoạt động
4. Nợ TK 611 / Có TK 331 (sai vì mới mua hàng hóa nhập kho chƣa sử dụng chƣa đủ điều
kiện để ghi nhận chi phí nên chƣa đƣa vào 611)
A. Đúng vì khi mua hàng về nhập kho thì sẽ làm tăng Hàng hóa phản ánh bên Nợ TK
156, nếu để phục vụ cho HĐSXK DV thì thuế GTGT sẽ được ghi nhận vào TK 133. Vì
chưa trả tiền cho người bán nên sẽ ghi tăng nợ phải trả cho người bán ghi có TK 331 B.
Sai vì TK 152 là nguyên vật liệu không phải hàng hóa C sai vì mua hàng nhâpj kho chưa
đủ diều kiện để ghi nhận chi phí vì TS chưa sử dụng cho các hoạt động. D sai vì mới
mua hàng hoá nhập kho chưa sử dụng nên chưa đủ điều kiện để ghi nhận chi phí nên
chưa đưa vào 611

2/ TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trƣờng hợp?

1. Kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL ( nợ 152/có 3388)


2. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhƣng đã nhận khi gửi tiền (định kỳ,tính và phân
bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: nợ 3383-phải trả khác/có 515)
3. Cả 2 trƣờng hợp trên

→ Theo chế độ kế toán HCSN/2017: Khi kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL chƣa xác định nguyên
nhân, kế toán sẽ ghi: Nợ 152/Có 3388 → A đúng.

Định kỳ, tính và phân bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: Nợ 3383/ Có 515. → B sai →
C sai.

3/ Đơn vị HCSN đƣợc phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?

1. Kho bạc nhà nƣớc


2. Ngân hàng nhà nƣớc
3. Ngân hàng thƣơng mại
4. Tất cả điều đúng

a đúng vì Theo đặc điểm tài chính của đơn vị HCSN,đối với các khoản dự toán về quỹ
hoặc được NSNN cấp bằng lệnh chi tiền (lệnh chi tiền tạm ứng,LCT thực chi) đều được
kho bạc nhà nước giữ để cấp phát đồng thời kiểm soát chi tiêu tại đơn vị.Vậy khi đơn vị
rút tạm ứng kinh phí sẽ đến kho bạc nhà nước c sai vì Ngân hàng thương mại là các
ngân hàng tư nhân, không chịu sự quản lý của nhà nước nên không liên quan b sai vì
Ngân hàng Nhà nước là cơ quan đảm trách việc phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ và
tham mưu các chính sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ Việt Nam như: phát
hành tiền tệ, chính sách tỷ giá, chính sách về lãi suất, quản lý dự trữ ngoại tệ...không
đảm nhận việc quản lý kinh phí của đơn vị

4/ Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD đƣợc phản ánh:

1. Nợ TK 821 / Có TK 333( định kỳ,đơn vị tự xác định số thuế TNDN phải nộp theo qui
định luật thuế ,tk 821: chi phí thuế TNDN, 3334: thuế TNDN)
2. Nợ TK 642 / CÓ TK 333( Thuế môn bài của đơn vị có tổ chức hdsx,kd phải nộp nhà nƣớc,
tk 642: chi phí qi hd sxkd,dvu)
3. Nợ TK 531 / Có TK 333(Khi bán sp,hàng hóa ghi nợ 111,112,../có 531 (doanh thu hđ
sxkd,dvu) cuối kì, kế toán tính thuế GTGT phải nộp trên phần GTGT do cơ quan thuế xác
định N531/C33311 , đây cũng là bút toán phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất
khẩu phải nộp Nợ 531/Có 3337)
4. Nợ TK 421 / Có TK 333( k có bút toán này-> xác định thuế TNDN phải nộp ở TK 821: CP
Thuế TNDN . TK 421: LNSTCPP)

5/ Tiền lƣơng phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:

1. Nợ TK 334 / Có TK 111
2. Nợ TK 642 / Có TK 111
3. Nợ TK 642 / Có TK 334
4. Nợ TK 334/ Có TK 332

→ Theo chế độ kế toán HCSN, phản ánh tiền lƣơng, tiền công của bộ phận quản lý hoạt động
SXKD, dịch vụ, ghi: Nợ 642/Có 334. → C đúng.

Câu A sai vì đây là bút toán thể hiện khi trả lƣơng cho cán bộ công nhân viên và ngƣời lao động
bằng tiền mặt.

Câu B sai vì Không có bút toán này khi trả lƣơng

Câu C sai vì đây là bút toán thể hiện phần BHXH, BHYT, BH thất nghiệp của các bộ công chức,
viên chức ngƣời lao động phải khấu trừ vào lƣơng phải trả.

6/ Tài khoản 334 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị?

1. Đúng b.Sai

→ Đơn vị HCSN hay DN đều dùng khoản này để phản ánh khoản phải trả ngƣời lao động.

7/ Tài khoản 334 sẽ:

1. Có số dƣ Nợ
2. Có số dƣ Có
3. Không có số dƣ
4. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107/2017 (hoặc chế độ HCSN) TK 334 có số dƣ bên Có: Các khoản còn phải trả
NLĐ, thuộc NPT -> SD bên Có Sách 143

8/ Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dƣới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:

1. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511


2. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336
3. Nợ TK 111, 112 / Có TK 331
4. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337
→ Theo chế độ kế toán HCSN, Phản ánh số tiền đơn vị đã thu hộ các đơn vị nội bộ, ghi: Nợ
111,112/ Có 336. → B đúng.

Câu A sai vì thu tiền hộ cho đơn vị cấp dƣới, không liên quan đến đơn vị, không thỏa mãn 2 điều
kiện để ghi nhận doanh thu là ghi tăng chi phí của các hoạt động và đƣợc chi bằng tiền.

Câu C sai vì đây không phải là hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ với nhà cung cấp bên ngoài nên
không ghi nhận vào 331.

Câu D sai vì đây là bút toán các khoản tạm thu nhƣ rút tạm ứng, nhận ngân sách bằng LCT,...

Câu 9: Tài khoản 366 đƣợc sử dụng để theo dõi các đối tƣợng nào sau đây?

1. Giá trị NVL, CCDC tồn kho thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
2. Giá trị còn lại của TSCĐ thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
3. Giá trị XDCB chƣa hoàn thành trong năm thuộc nguồn KPHĐ NSNN cấp
4. Tất cả đều đúng.

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong nguyên tắc kế toán thì GTCL của TSCĐ, giá trị
nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho phản ánh vào TK này đƣợc hình thành từ các
nguồn NSNN; đƣợc tiếp nhận hoặc mua sắm bằng nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc đƣợc
mua sắm bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại.

(bổ sung thêm phần XDCB) Nguồn kinh phí đầu tư XDCB chƣa sử dụng hoặc đã sử dụng nhƣng
công trình chƣa đƣợc quyết toán cũng đƣợc theo dõi ở TK này.

A.Rút dự toán chi hoạt động mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho, ghi:

Nợ các TK 152, 153


Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36612).
Có 008
Cuối năm, căn cứ vào giá trị nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ mua sắm bằng nguồn NSNN cấp đã
xuất sử dụng trong năm, kết chuyển từ TK 366 sang TK 511, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36612)
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.

B.Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)

Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)


Có 008
- Cuối năm, đơn vị căn cứ Bảng phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN
cấp đã tính (trích) trong năm để kết chuyển từ TK 366 sang TK 511, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.

Vậy GTCL của TSCĐ = Nguyên giá - Khấu hao/ hao mòn lũy kế

C.Khi phát sinh chi phí đầu tƣ XDCB, ghi:


Nợ TK 241- XDCB dở dang (2412)
Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337- Tạm thu (3373)
Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (3664).
Khi công trình hoàn thành bàn giao TSCĐ vào sử dụng
Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (3664)
Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36631).

Câu 10: Tài khoản 331:

1. Có số dƣ Nợ
2. Có số dƣ Có
3. Không có số Dƣ
4. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 331
thì TK 331 có số dư bên Có phản ánh các khoản phải trả cho ngƣời bán NLVL, CCDC, hàng hóa,
TSCĐ, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản. Và TK 331 có thể có số dư bên
Nợ: phản ánh số tiền đơn vị đã trả lớn hơn số phải trả.

Câu 11: Tài khoản 336:

1. Có số dƣ Nợ
2. Có số dƣ Có
3. Không có số dƣ
4. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 336
thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ.

Câu 12: Tài khoản 338:

1. Có số dƣ Nợ
2. Có số dƣ Có
3. Không có số dƣ
4. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 338
thì TK 338 có số dư bên Có phản ánh các khoản còn phải chi hộ hoặc các khoản đã thu hộ hiện
còn cuối kỳ; các khoản nợ vay còn cuối kỳ; DT nhận trƣớc ở cuối kỳ; các khoản phải trả khác ở
cuối kỳ. Và TK338 có còn số dư bên Nợ phản ánh số đã chi hộ các tổ chức, cá nhân nhƣng các tổ
chức cá nhân chƣa thanh toán cho đơn vị hoặc số đã trả lớn hơn số phải trả.

Câu 13: Tài khoản 366:


1. Có số dƣ Nợ
2. Có số dƣ Có
3. Không có số dƣ
4. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 336
thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ.

Câu 14: Tiền lãi nhận trƣớc của tiền gửi có kỳ hạn đƣợc theo dõi là 1 khoản:

1. Doanh thu tài chính


2. Doanh thu hoạt động dịch vụ
3. Doanh thu nhận trƣớc (3383)
4. Thu nhập khác

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi mua trái phiếu, căn cứ vào chứng từ mua, kế toán ghi:

Nợ 121 (mệnh giá trái phiếu)

Có 3383 (số lãi nhận trƣớc) ->chọn C

Có Tiền (số tiền thực trả)

Câu A sai: tiền lãi của tiền gửi có kỳ hạn sẽ đƣợc ghi nhận vào doanh thu tài chính nếu
được nhận đúng hạn và chỉ khi lãi nhận trƣớc đƣợc phân bổ dần theo từng kỳ).

Câu B sai: Doanh thu hoạt động dịch vụ phản ánh các khoản doanh thu từ việc bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ ->không liên quan đến tiền lãi nhận trƣớc.

Câu D sai: Thu nhập khác phản ánh thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, Chênh
lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ dài hạn khác,
Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ… -
>không liên quan đến tiền lãi nhận trƣớc.

Câu 15: Cuối năm, giá trị nguyên vật liệu đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa sử dụng hết
phải đƣợc theo dõi riêng nhƣ là một khoản:

A Doanh thu khác (Chƣa sử dụng hết nên chƣa phát sinh chi phí nên chƣa kết chuyển ghi tăng
DT khác)
B Tạm thu ( các khoản tạm thu tồn tại ở hình thái tiền, đề bài cho giá trị NVL)
C Doanh thu nhận trƣớc (phản ánh trƣờng hợp gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi trƣớc hay phát sinh
DT nhận trƣớc của SXKDDV)
D Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)

→ Theo TT 107/2012, cuối năm, giá trị nguyên vật liệu đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa
sử dụng hết phải đƣợc theo dõi riêng ở TK 366(36611).

Câu 16: Kinh phí công đoàn chi vƣợt thì:


A Đƣợc bù đắp
B không đƣợc bổ sung
C lấy quỹ đơn vị bù đắp
D xin cấp trên cấp thêm

→Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Kinh phí công đoàn chi vƣợt sẽ đƣợc cấp bù.

Cụ thể: Nợ TK Tiền/ Có TK 3323.(Trang 137)

Câu 17: Khi bị phạt nộp chậm tiền BHXH và chƣa xử lý ngay sẽ ghi

a.Nợ 138/ có 3321

b.nợ 3321/có 338 ( Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải ghi
Nợ )

c.nợ 611/có 3321

d.nợ 3321/có 711

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi nhận giấy phạt nộp chậm số tiền bảo hiểm xã hội bảo hiểm y tế
bảo hiểm thất nghiệp phải nộp, trƣờng hợp chƣa xử lý ngay tiền phạt nộp chậm ghi tăng tài khoản
phải thu khác và đồng thời tăng các khoản phải nộp theo lƣơng vì vậy ghi Nợ TK 138/ Có TK
3321

Câu B Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải ghi Nợ

CÂU C (Chƣa xử lý nên chƣa ghi nhận không đƣa vào chi phí đƣợc)

Câu D ( Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải ghi Nợ, không
ghi tăng thu nhập khác (Có 711) )

Câu 18: Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu,phải nộp NSNN, kế toán ghi

a. Nợ 3373/có 3332

b.Nợ 614/Có 33373 (Xác định số lệ phí phải nộp NSNN là đem tiền trả cho nhà nƣớc, nên TK
3373 tạm thu phải giảm đi thì ghi bên Nợ, k ghi bên Có )

c.Nợ 014

d.Có 014

→ Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu phải nộp NSNN kế toán ghi giảm TK tạm thu phí lệ phí và
tăng TK phải trả về phí lệ phí
TK 014 không đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp này vì bên nợ TK 014 ghi nhận số phí đƣợc khấu
trừ để lại đơn vị, bên Có TK 014 ghi nhận số đã sử dụng cho hoạt động thu phí và các hoạt động
khác theo quy định ->Loại c,d

Câu 19: Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hạch toán bên nợ của

A tk 3337 (Ghi tăng thuế XK phải nộp thì ghi bên Có TK 3337, không phải bên Nợ)
B tk 531
C tk 156 (Đây là trƣờng hợp khi nhập khẩu hàng hóa, làm tăng HTK ghi Nợ 156 và phản ánh
số thuế nhập khẩu phải nộp vào Có 333)
D tk 642 (Nợ 642/Có 333: ghi nhận thuế môn bài của đơn vị có tổ chức SXKD phải nộp nhà
nƣớc)

→ Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hóa ra đƣợc xem là một khoản phải nộp nhà nƣớc và khi
đó hạch toán bên Nợ TK 531 doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ

Câu 20: Đối với các khoản tạm thu thì kế toán phải:

A Theo dõi chi tiết trên tài khoản cấp 2


B Theo dõi theo từng nguồn kinh phí hoạt động
C Chỉ theo dõi tổng hợp trên tài khoản cấp 1
D Tất cả đều sai

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 337 : TẠM THU, kế toán phải theo dõi chi
tiết trên tài khoản tƣơng ứng các khoản tạm thu. TK này có 5 TK cấp 2:

- Tài khoản 3371- Kinh phí hoạt động bằng tiền

- Tài khoản 3372- Viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài

- Tài khoản 3373- Tạm thu phí, lệ phí

- Tài khoản 3374- Ứng trƣớc dự toán

- Tài khoản 3378- Tạm thu khác

Câu 21: NS cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi Sẽ hạch toán

A. Bên có 112 (cấp kinh phí = lệnh chi tiền thì làm tăng TK tiền gửi ->Nợ 112, không phải Có
112)
B. Bên nợ 3371(cấp kinh phí = lệnh chi tiền làm tăng khoản tạm thu ( ghi Có 3371) chứ k phải
giảm )
C. Bên có 3371
D. Câu a và b đúng

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TK 3371 - Kinh phí hoạt động bằng tiền: Phản ánh các
khoản đơn vị đã tạm ứng từ dự toán do NSNN cấp về quỹ tiền mặt, ngân sách cấp bằng Lệnh chi
tiền vào TK tiền gửi của đơn vị hoặc phát sinh kinh phí hoạt động khác bằng tiền.
Trƣờng hợp Ngân sách cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi của đơn vị sẽ hạch toán:
Nợ TK 112/Có TK 3371

Đồng thời:

- Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi (nếu NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi),
hoặc

- Nợ TK 013- Lệnh chi tiền tạm ứng (nếu NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng)

Câu 22: Nhận đặt cọc từ đơn vị bên ngoài nhằm hƣớng đến

A. Các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD DV theo hợp đồng đã ký kết
B Quá trình cung cấp hàng hóa từ phía khách hàng cho đơn vị theo cam kết ( KH cung cấp cho
đơn vị thì nếu có đặt cọc thì là đơn vị đặt cọc cho KH)
C Việc đảm bảo khoản tiền mà bên ngoài yêu cầu đơn vị xuất quỹ tạm ứng (Nếu đơn vị đã xuất
quỹ tạm ứng cho KH để KH cung cấp DV rồi thì KH k thể đặt cọc đƣợc )
D Tất cả đều sai

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản 348 nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc: dùng để
phản ánh các khoản tiền mà đơn vị nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc của các đơn vị, cá nhân bên
ngoài để đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến sản xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc thực hiện đúng
hợp đồng kinh tế đã ký kết, nhƣ nhận tiền đặt cọc, ký cƣợc, ký quỹ để đảm bảo việc thực hiện hợp
đồng kinh tế, hợp đồng đại lý,...

Câu 23: Số dƣ bên Có TK 366 thể hiện nội dung nào của tài sản cố định?

a. Giá trị còn lại của tài sản cố định

b. nguyên giá của tài sản cố định (phản ảnh ở TK 211)

c. Giá trị hao mòn đã trích trong năm (phản ánh TK 214: KH, HM lũy kế)

c. Không có quy định cụ thể

→ TK 366 - Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu có số dƣ bên Có phản ánh giá trị còn lại của
TSCĐ, NVL, CCDC

Này em ghi thêm cho rõ nghĩa thôi:

Khi mua: Nợ 211/ Có 366 đồng thời có 012...

cuối năm: Trích KH: Nợ 611,612,.../Có 214

Đồng thời: Nợ 366/Có 511

→ Giả trị còn lại thề hiện ở tkhoan 366


Câu 24/ Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ và
quỹ còn đủ số dƣ để chi trả, đƣợc hạch toán:

a. Nợ TK 334 / Có TK 111, 112 (Chi trả tiền lƣơng mới ghi)

b. Nợ TK 4313/ Có TK 111, 112 (Quyết định sd Quỹ bổ sung thu nhập nên chƣa giảm tiền)

c. Nợ TK 4313 / Có TK 334 (Quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập tăng thêm làm giảm
quỹ bổ sung thu nhập -> Nợ 4313, tăng khoản phải trả NLĐ -> Có 334)

d.Nợ TK 334 / Có TK 4313 ( Giảm quỹ bổ sung TN thì phải ghi bên Nợ và tăng khoản ptra thì ghi
bên Có TK 344 chứ k ghi Nợ)

Câu 25/ Đơn vị nhận tiền do BHXH trả cho NLĐ hƣởng chế độ bảo hiểm ghi:

a.Nợ 111/có 3321 (Nhận tiền ->tăng TK 111, Tăng TK BHXH: 3321 là khoản tiền đƣợc cơ
quan BHXH thanh toán để chi trả cho NLĐ)

b.Nợ 3321/Có 111 (Có 111 -> Giảm tiền)

c.Nợ 3321/Có 334 (phản ánh khoản phải trả cho NLĐ đƣợc hƣởng chế độ bảo hiểm)

d.Nợ 334/Có 3321 (Phần BHXH của NLĐ phải nộp trừ vào tiền lƣơng phải trả hàng tháng, đề bài
cho đơn vị nhận tiền nhƣng k hạch toán tăng tiền)

→ Đáp án A: hạch toán khi đơn vị nhận được tiền do cơ quan BHXH chuyển về để chi trả cho
NLĐ trong đơn vị được hưởng chế độ bảo hiểm

Câu 26/ Khoản phải trả phản ánh điều gì của ĐVHCSN với các đối tƣợng?

a.trách nhiệm

b, nhiệm vụ

c. yêu cầu bắt buộc

d.nghĩa vụ

→ Một khoản nợ phải trả: Là nghĩa vụ nợ hiện tại của ĐVSN phát sinh từ các sự kiện đã qua và
việc thanh toán khoản phải trả này dẫn đến sự giảm sút về lợi ích kinh tế của doanh nghiệp.

Câu 27/ Việc theo dõi chặt chẽ nợ phải trả ngƣời bán không nhằm để

a.thanh toán kịp thời

b.thanh toán đúng hạn

c.hƣởng chiết khấu


d.cả ba câu trên

CHƢƠNG 5:
Câu 1: Tài khoản 411 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?

A. Đúng
B. Sai

Tài khoản này chỉ dành cho các đơn vị có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và có
hình thành nguồn vốn kinh doanh riêng

Câu 2 : Thặng dƣ có thể đƣợc hình thành từ những hoạt động nào?

A. Hành chính sự nghiệp


B. Sản xuất kinh doanh
C. Tài chính
D. Tất cả đều đúng

Tài khoản 421- thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế thể hiện số chênh lệch thu chi của các hoạt động. TK
có 4 tài khoản cấp 2 và thể hiện thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động nào:

Câu 3 : Tài khoản cấp 2 của Các Quỹ phải đƣợc phân chia theo:

A. Nội dung quỹ


B. Nguồn hình thành (sai vì nếu là nguồn hình thành thì sẽ là Nguồn từ NSNN cấp, nguồn từ
phí đƣợc khấu trừ để lại, nguồn từ vay nợ hoặc viện trợ nƣớc ngoài…)
C. Mục lục NSNN (Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nƣớc (NSNN) là bảng phân loại các
khoản thu, chi NSNN theo hệ thống tổ chức nhà nƣớc, lĩnh vực chi NSNN, ngành kinh tế và các
mục đích kinh tế - xã hội do Nhà nƣớc thực hiện, nhằm phục vụ cho công tác lập, chấp hành, kế
toán, quyết toán NSNN và phân tích các hoạt động kinh tế, tài chính thuộc khu vực nhà nƣớc)
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ các hoạt động, kế toán phản ánh:

A. Nợ 111,112/ Có TK 431 (Nhận tiền do các quỹ hỗ trợ hoặc đóng góp)
B. Nợ TK 431/ Có TK 111, 112 (Chi tiêu cho các quỹ , bổ sung các quỹ ghi tăng TK quỹ : Có
431, ghi Nợ 431 là sai)
C. Nợ TK 421/ Có TK 431(Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ thì làm sẽ giảm thặng dƣ (Nợ
421), Tăng tài khoản các quỹ (Có 431)
D. Nợ TK 431/ Có TK 421 (Tƣơng tự câu B, bổ sung các quỹ phải ghi tăng TK quỹ: Có 431,
câu D ngƣợc lại với ý đúng C)

Câu 5: Nguồn vốn kinh doanh có thể đƣợc hình thành từ nguồn nào:

A. Vốn góp của các nhân bên ngoài đv (411)


B. Kinh phí viện trợ từ nƣớc ngoài (006) (thuộc nguồn NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ
NSNN)
C. Các khoản vay từ nƣớc ngoài (006) (same B)
D. Phí thu đƣợc để lại (same B,C)

Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch:

A. Quỹ khen thƣởng (dùng để khen thƣởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân đạt hiểu quả
trong công việc)
B. Quỹ phúc lợi
C. Quỹ phát triển HĐSN (đầu tƣ xây dựng cơ sở vật chất.. phát triển năng lực hoạt động sự
nghiệp)
D. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập ( trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ)

→ Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho ngƣời lao động nhƣ: chi đám hiếu, hỷ của bản
thân và gia đình ngƣời lao động; chi nghỉ mát, chi hỗ trợ điều trị,....

Câu 7: Đơn vị HCSN đƣợc góp vốn kinh doanh bằng NLVL, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152/ Có TK 531 ( 531 phản ánh DT HĐSXKD, DV, không phản ánh về vốn kinh
doanh đƣợc góp)
B. Nợ TK 411/ Có TK 152 (Đơn vị đƣợc góp vốn-> NLVL tăng->Ghi Có 152 là giảm NLVL
nên SAI, tăng nguồn vốn thì phải ghi bên Có 411, k ghi bên Nợ)
C. Nợ TK 152/ Có TK 411 (tăng vốn, tăng NLVL)
D. Nợ TK 531/ Có TK 152( NLVL tăng nên k đƣợc ghi giảm: Có TK 152)

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 411: NGUỒN VỐN KINH DOANH: Nhận
vốn kinh doanh do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị đóng góp bằng NVL để phục vụ cho
hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, ghi: Nợ TK 152/Có TK 411

Câu 8: Tài khoản 413 có phản ánh chênh lệch giá vàng?

A. Đúng
B. Sai

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Đơn vị chỉ đƣợc phản ánh các khoản chênh lệch tỷ giá
hối đoái vào TK 413 "Chênh lệch tỷ giá hối đoái" trong trƣờng hợp sau:

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại
tệ của hoạt động hành chính sự nghiệp, hoạt động dự án;

- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ kế toán của các TK 111, 112, 131, 331,... thuộc hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
Câu 9: Tài khoản 411:

A. Có số dƣ Nợ
B. Có số dƣ Có
C. Không có số dƣ
D. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC TK 411 dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm
nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị. Vì vậy TK 411 có số dƣ Có.

Câu 10: Tài khoản 421:

A. Có số dƣ Nợ
B. Có số dƣ Có
C. Không có số dƣ
D. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 421
thì TK 421 có số dƣ bên Nợ phản ánh số Số thâm hụt (lỗ) còn chƣa xử lý; hoặc có dƣ bên Có phản
ánh Số thặng dƣ (lãi) chƣa phân phối.

Câu 11: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài để tổ chức SXKDDV, kế toán sẽ hạch
toán số vốn này vào tài khoản:

A. Thu nhập khác (Nhận vốn góp thì đƣa vào nguồn vốn, không làm tăng thu nhập khác)
B. Doanh thu tài chính(Không liên quan đến HĐ đầu tƣ TC, k đƣa vào DTTC)
C. Nguồn vốn kinh doanh
D. Tùy trƣờng hợp cụ thể

→ Kế toán sẽ ghi: Nợ TK 111, 112, 152, 153, 156, 211, 213… / Có TK 411. Vì vậy số vốn này sẽ
làm tăng nguồn vốn kinh doanh của đơn vị.

Câu 12: Khoản nào không đƣợc xem là nguồn KP của ĐVHCSN?

A. Thặng dƣ thâm hụt lũy kế


B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn cải cách tiền lƣơng
D. Các quỹ đặc thù

→ Theo thông tƣ 107/2017 thì nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh;
chênh lệch TGHĐ; thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế, các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng.
Tài khoản Các quỹ đặc thù (353) này dùng để phản ánh số hiện có, tình hình tăng, giảm Quỹ đặc
thù (nhƣ Quỹ hỗ trợ học sinh, sinh viên; Quỹ hỗ trợ khám, chữa bệnh; Quỹ hiến tặng; Quỹ từ
thiện...) tại đơn vị ngoài các quỹ đã phản ánh ở TK 431- Các quỹ.

Các quỹ đặc thù này không đƣợc trích lập từ kết quả hoạt động của đơn vị mà do đơn vị tự huy
động các tổ chức, cá nhân đóng góp và phải sử dụng đúng mục đích của việc huy động và công
khai tại đơn vị về việc huy động và chi tiêu, sử dụng quỹ.

Câu 13: Khi hoàn trả vốn góp KD bằng TSCĐ, tài khoản 411 ghi nhận theo:

A. Giá trị còn lại của tài sản.


B. Nguyên giá của tài sản (211)
C. Chi phí KH TS (214)
D. Giá trị đem tính KH

→ Bút toán đầy đủ của nghiệp vụ: Nợ 411(GTCL)/ Nợ 214(HMLK)/ Có 211, 213 (NG)

Vì vậy giá trị đƣợc ghi nhận vào TK 411 là giá trị còn lại sau khi lấy NG - HMLK

Câu 14: Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh khi đánh giá lại số dƣ khoản mục có
gốc tiền tệ của hoạt động:

A. sản xuất KD
B. ngân sách nhà nƣớc cấp
C. viện trợ từ nƣớc ngoài
D. vay nợ từ nƣớc ngoài

→ Theo định nghĩa Sách trang 181 (thông tƣ 107/2017): CLTGHĐ là khoản chênh lệch phát sinh
khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động SXKDDV cuối kỳ.

b, c ,d sai vì thuộc hoạt động HCSN mà Đơn vị không đƣợc đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án.

Câu 15: Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN nói chung có bao nhiêu khoản?

A.4

B.5

C.6

D.7

Giải thích: Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh; chênh lệch
TGHĐ; thặng dƣ(thâm hụt) lũy kế,các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng
Câu 16: Tổng số chênh lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là:

A. thặng dƣ

B.Thâm hụt

C.a và b đúng

D.a và b sai

=>Tổng số chênh lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế của đơn vị

CHƢƠNG 6:
Câu 1: Đối với các khoản vốn góp, khi kết thúc hợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu
có lãi thì phần lãi này ghi vào:

A.Bên có TK 515

B.Bên có TK 711( đi góp vốn -> ĐTTC nên ghi nhận vào DTTC-> k phải thu nhập khác)

C.Bên nợ TK 337( dùng để phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đvi nhƣng chƣa đủ
điều kiện ghi nhận DT )

D.Bên nợ TK 366 ( dùng để phản ánh các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu )

=>(trang 216) Khi kết thúc hợp đồng, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu có lãi là do chênh lệch giữa giá
trị vốn góp đƣợc thu hồi> giá trị vốn góp ban đầu,ghi Nợ TK 111,112,152,153,211,213,../Có Tk
121,Có TK 515

Câu 2: Đối với các khoản phải thu khách hàng bằng ngoại tệ, khi thu hồi các khoản phải thu mà
tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán:

a.Bên Nợ TK 515 (thu hồi các khoản phải thu -> Có lãi, ghi nhận Có 515, không phải
giảm Dthu (Nợ 515) -> Sai)

b.Bên nợ TK 811 ( có lãi, tăng tiền từ các khoản phải thu chứ không phải ghi tăng CP ->
Sai)

c.Bên có TK 515

d.Bên có TK 711( Không ghi nhận tăng TK thu nhập khác, đây là Tk tài khoản thu nhập
không phát sinh thƣờng xuyên, gồm thu nhập từ nhƣợng bán thanh lý TSCĐ, chênh lệch lãi đánh
giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn, các khoản thuế hoàn lại,..)
=>Thông tƣ 107- TK 515- Đối với các khoản phải thu bằng ngoại tệ, khi thu hồi các khoản phải
thu mà tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán Nợ 1112,1122 (tỷ giá gdtt)/Có
131(tỷ giá gs), Có 515

Câu 3: Đối với sản phẩm hàng hóa dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp, kế toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi:

a.Nợ TK 333/Có TK 133( xác định nghĩa vụ thuế phải nộp làm tăng các khoản phải nộp
nhà nƣớc, ghi Có TK 333, k phải bên Nợ)

b.Nợ TK 333/Có TK 531( Đảo ngƣợc của bút toán đúng D, tăng khoản phải nộp ghi bên
Có TK 333, k phải bên Nợ)

c.Nợ TK 642/Có TK 333 ( lệ phí môn bài, tiền thuê đất cho SXKDDV,.. phải nộp nhà
nƣớc)

d.Nợ TK 531/Có TK 333

=>(trang 219)Đối với SPHHDV thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp, kế
toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi: Nợ 531/Có 333

Câu 4: Trƣờng hợp chi từ nguồn vốn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng thì:

A. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012
B. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012
C. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013
D. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013

→ Theo Thông tƣ số 107/2017/TT-BTC, đối với khoản chi từ nguồn NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
tạm ứng, chỉ hạch toán có vào TK 013 khi đủ 2 điều kiện: đã phát sinh chi phí và đã làm thủ tục
thanh toán tạm ứng.

TK 012: dùng cho Lệnh chi tiền thực chi

Câu 5: Thông thƣờng thì hạch toán vào Chi phí hoạt động là những khoản chi:

A. thuộc dự toán hàng năm của đơn vị


B. thuộc kinh phí ngoài dự toán của đơn vị
C. thuộc phần xin cấp bù trực tiếp của đơn vị
D. cả a, b và c đúng

→ Theo thông tƣ 107/2017: Chi phí hoạt động là các khoản chi mang tính chất thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên theo dự toán chi đã đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt → chọn câu a.
→ b: ghi nhận vào các tk chi phí loại 6 khác và tk 811 (VD: 612: khoản chi từ nguồn viện trợ
nguồn vay nƣớc ngoài phát sinh, 614: khoản chi thg xuyên ko thg xuyên từ các khoản phí đƣợc
khấu trừ để lại đơn vị…)

Câu 6: Phát sinh chiết khấu thanh toán và chiết khấu thƣơng mại liên quan đến hoạt động sản
xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc ghi nhận vào TK:

A. Chiết khấu thanh toán ghi TK 615 ; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 531.
B. Chiết khấu thanh toán ghi TK 531; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 615 (bị ngƣợc với đáp án
trên)
C. Cả hai đều ghi vào TK 531
D. Cả 2 đều ghi TK 615

→ Khoản chiết khấu thanh toán nhƣ là 1 loại chi phí tài chính → ghi nhận tăng CP tài chính 615.
Bên Nợ TK 615 ghi nhận các khoản nhƣ: Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua, chi phí đi
vay,...(trang 229)

TK 531 phản ánh các khoản DT của hoạt động SXKDDV. Bên Nợ TK 531 ghi nhận: Các khoản
giảm trừ DT nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.(trang 220)

Câu 7: Chi phí giao dịch phát sinh khi bán chứng khoán trong ĐVSN hạch toán:

A. Giảm doanh thu tài chính (CP tài chính phát sinh -> tăng CP, k ghi giảm DTTC)
B. Tăng chi phí tài chính
C. Tăng chi phí khác (Giao dịch này thuộc HĐ ĐT nên k đƣa vào CP khác)
D. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107/2017, khi phát sinh chi phí của hoạt động bán chứng khoán, mua bán ngoại
tệ, phí chuyển tiền, rút tiền…, ghi bút toán: Nợ 615/ Có 111,112,... Vì vậy sẽ làm tăng Chi phí tài
chính và giảm tiền. (trang 228)

Câu 8: Khoản thu nào không xuất hiện tại cơ quan hành chính?

A. Thu hoạt động do NSNN (511)


B. Thu phí đƣợc khấu trừ để lại (514)
C. Thu nhập khác
D. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107-TK loại 5… (theo sách trang 205), các khoản thu trong đơn vị HCSN bao
gồm 5 khoản sau:

- Thu hoạt động do NSNN cấp

- Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài

- Thu phí đƣợc khấu trừ, để lại theo quy định

- Doanh thu từ hoạt động SXKD DV


- Doanh thu từ hoạt động tài chính

Thu nhập khác là thu nhập ngoài các khoản thu ở trên nhưng vẫn là 1 khoản thu tại cơ quan
hành chính.
1.2- Nội dung thu nhập khác của đơn vị, gồm: (chỗ này lúc trl kể 2 3 cái thui)
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng,...

Câu 10: Phí chuyển tiền lƣơng vào tài khoản ngân hàng để thanh toán lƣơng cho công chức, viên
chức đƣợc ghi nhận vào:

A. Chi phí tài chính (615)


B. Chi hoạt động thƣờng xuyên (6111)
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)
D. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107- TK 611 (theo sách trang 221), TK 61111 - Chi phí hoạt động thƣờng xuyên
phản ánh các khoản chi thực hiện nhiệm vụ thƣờng xuyên nhƣ chi tiền lƣơng,...

Câu a: Chi phí tài chính không bao gồm phí chuyển tiền lƣơng.

Câu C: Chi phí QLDN phản ánh các khoản chi liên quan đến hoạt động SXKDDV nhƣ CP về
lƣơng, trích theo lƣơng của cán bộ quản lý bộ phận SXKDDV. Còn đề bài là thanh toán lƣơng cho
công chức viên chức liên quan đến thực hiện chức năng, nhiệm vụ nhà nƣớc.

Câu 11: Ghi nhận vào TK 511 trong trƣờng hợp:

A. Rút dự toán thanh toán lƣơng cho cán bộ quản lý hành chính( Khi xác định TN phải trả
cho cho cán bộ quản lý hành chính, ghi nhận tăng CP và nợ ptra (334). Rút dự toán -> Chi tiền.
Vậy thỏa 2 điều kiện ghi nhận vào TK 511 là đã ghi nhận CP và chi tiền)
B. Các khoản thu hoạt động đƣợc để lại đơn vị sử dụng cho hoạt động thƣờng xuyên đƣợc cấp
trên giao dự toán. (thực tế chƣa sử dụng quỹ- Có 018)
C. Thanh toán các khoản tạm thu NSNN với kho bạc (cấp cho HĐ ko thƣờng xuyên -> Dƣ
phải nộp trả lại NSNN ghi Nợ 337/Có 333)
D. Tất cả đều đúng

→ a) Nợ 611 có 511, b) Có 018, c) Nợ 3371/Có 333, Nợ 333/ Có 112

Câu 12: Khi phát sinh khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ ghi vào TK:

A. 337
B. 137 (tạm chi bổ sung thu nhập cho NLĐ => không phản ánh hoạt động viện trợ)
C. 531 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động SXKDDV)
D. 515 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động tài chính)
→Theo thông tƣ 107 - TK 337 , khi phát sinh các khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ sẽ
đƣa vào TK tạm thu, khi có quyết định đơn vị đƣợc hƣởng thì ghi Nợ 337/có 512. Nếu trả lại
NSNN thì ghi Nợ 3372/Có 3338, trả cho nhà tài trợ: Nợ 3372/ Có 3388)

Câu 13: Khi nói đến thu viện trợ, ở vay nợ nƣớc ngoài xuất hiện TK ngoài bảng:

A. 004
B. 008
C. 012
D. 013

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

TK 004 dùng để phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ không hoàn lại phát sinh
tại đơn vị.

B. TK 008 dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách giao dự toán thƣờng xuyên,
không thƣờng xuyên (kể cả nguồn viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ, biếu tặng) để phản ánh số dự toán chi
hoạt động đƣợc cấp có thẩm quyền giao và việc rút dự toán chi hoạt động ra sử dụng

C.TK 012 dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách cấp bằng Lệnh chi tiền thực
chi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị và việc rút tiền gửi ra sử dụng.

D. TK 013 : lệnh chi tiền tạm ứng, phản ánh tình hình NS cấp bằng LCT tạm ứng và việc thanh
toán với NSNN về các khoản đã đƣợc cấp tạm ứng

Câu 14: Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng khi trả tiền mua vật tƣ sử dụng cho hoạt động chuyên
môn trƣớc thời hạn sẽ hạch toán vào tài khoản:

A. giảm giá gốc vật tƣ (CKTT đƣợc hƣởng do đơn vị thanh toán tiền trƣớc thời hạn HĐ đƣợc
nhà cung cấp chấp thuận => nó liên quan đến tài chính, chứ không phải là CKTM hay giảm giá
hàng bán mà ghi giảm giá gốc vật tƣ)
B. giảm giá vốn hàng bán ( same A)
C. tăng doanh thu tài chính
D. tăng chi phí tài chính (CKTT đƣợc hƣởng khi mua TS tức là mình nhận đƣợc 1 khoản lợi
ích, ghi nhận vào doanh thu chứ không phải ghi tăng chi phí).

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC


Khi phát sinh khoản chiết khấu thanh toán đơn vị đƣợc hƣởng do đơn vị thanh toán tiền mua vật
tƣ, hàng hóa trƣớc thời hạn hợp đồng đƣợc nhà cung cấp chấp thuận, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 331
Có TK 515- Doanh thu tài chính.
Khoản chiết khấu đƣợc hƣởng khi khi trả tiền mua vật tƣ trƣớc thời hạn đƣợc xem là doanh thu tài
chính.
Câu 15: Trƣờng hợp nào không hạch toán vào TK Thu nhập khác:

A. lãi từ chênh lệch tỷ giá (TT 107- lãi từ chênh lệch tỉ giá đƣợc ghi nhận là khoản dthu tài
chính nên phải đƣợc hạch toán vào TK 515)
B. thu từ thanh lý tài sản
C. lãi do đánh giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh
D. các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC


Nội dung thu nhập khác của đơn vị có bao gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, gồm: tiền thu bán hồ sơ thầu thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ; thu thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (đối với các đơn vị theo cơ chế tài chính đƣợc phép để lại
phần chênh lệch thu lớn chi của hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ);
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ dài hạn
khác;
- Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại;
Trƣờng hợp lãi từ chênh lệch tỷ giá đƣợc hạch toán vào tài khoản 413

Câu 16: Thông thƣờng đến cuối năm thì các đơn vị HCSN phải tính toán xác định kết quả của bao
nhiêu loại hoạt động phát sinh trong năm?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6 ( 6 hoạt động trang 241)

→ Bao gồm: do NSNN cấp; viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài; thu phí, lệ phí; tài chính; HĐ SXKĐV;
HĐ khác (Theo thông tƣ 107)

Câu 17: Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia đƣợc xem là:

A. Doanh thu tài chính


B. Thu nhập khác (711 Là các khoản thu nhập không phát sinh thƣờng xuyên, không ảnh
hƣởng đến kết quả hoạt động của đơn vị mà chƣa đƣợc phản ánh vào TK thu loại 5)
C. Doanh thu sản xuất kinh doanh (chia cổ tức, lợi nhuận là HĐ tài chính, không đƣợc phản
ánh trên khoản thu trong đơn vị HCSN có HĐ SXKD)
D. Tất cả đều sai

→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Khi đơn vị nhận đƣợc thông báo chia cổ tức, lợi nhuận
từ các hoạt động đầu tƣ vào đơn vị khác, ghi: Nợ TK 138/Có TK 515 - Doanh thu tài chính.

Câu 18: Khoản nào sau đây đƣợc gọi là doanh thu?
A. khoản từ hoạt động do NSNN cấp (khoản thu do nsnn cấp 511)
B. khoản từ hoạt động viện trợ (Khoản thu từ viện trợ vay nợ nƣớc ngoài 512)
C. khoản từ chi phí khấu trừ để lại (Thu phí đc khấu trừ để lại 514)
D. khoản từ sản xuất kinh doanh

→ Chỉ ghi nhận dthu đối với các khoản thu trong đv hcsn có sản xuất kinh doanh, TK 531 là tài
khoản ghi nhận doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc cung cấp dvu của đơn vi HCSN,
CHỌN D.

→ A, B, C ko dgl DT vì đây là các khoản thu hđ, ghi nhận phát sinh các khoản chi phí liên quan
đến nguồn ngân sách nhà nƣớc cấp phản ánh vào TK 511.

→ B SAI vì tƣơng tự nhƣ đáp án A đây là khoản thu hđ từ nguồn viện trợ vay nợ nƣớc ngoài, phản
ánh vào TK 512.

→ C SAI vì đây là khoản thu hđ từ nguồn phí đc khấu trừ để lại tại đvi, phản ánh TK 514

Câu 19: Khi nào bút toán kết chuyển từ Tạm thu sang TK thu tƣơng ứng?

A. rút tiền ra sử dụng tính vào chi phí


B. phát sinh công nợ phải trả (chỉ phát sinh khoản phải trả, chƣa chi tiền => không đủ điều
kiện ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)
C. số tiền kho bạc giảm xuống (chƣa ghi nhận chi phí, không chắc là giảm tiền để chi cho
hoạt động hay rút về nhập quỹ tiền mặt =>không đủ điều kiện ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)
D. rút dự toán ngân sách về quỹ (chƣa chi tiền cho các hđ và chƣa phát sinh CP => chƣa đủ
ĐK ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)

→ Theo thông tƣ 107- Khi xuất quỹ tiền mặt (thuộc khoản đã tạm ứng từ dự toán) để chi các hoạt
động tại đơn vị, chi tiêu các hoạt động từ nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài,... Ghi nhận Nợ 337/
Có 5** (TK thu tƣơng ứng)

Câu 20: Thu hoạt động khác phản ánh khoản thu do cơ quan có thẩm quyền:

A. Giao dự toán
B. Không giao dự toán
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

→ Theo thông tƣ 107, thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại
đơn vị đƣợc cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu phải báo
cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần đƣợc để lại đơn vị.

Câu 21: Chi phí hoạt động là khoản chi mang tính chất:

A. Thƣờng xuyên
B. Không thƣờng xuyên
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

→ Thông tƣ 107 - TK 611: Chi phí hoạt động- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi
mang tính chất thƣờng xuyên, không thƣờng xuyên (kể cả nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ) theo
dự toán chi đã đƣợc cấp có chính quyền phê duyệt. Việc phân loại chi thƣờng xuyên, chi không
thƣờng xuyên đƣợc thực hiện theo quy định của cơ chế tài chính hiện hành => Chọn C

CHƢƠNG 7:
Câu 1 : Tài khoản 001 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?

A. Đúng
B. Sai
Giải thích: Tuỳ vào trƣờng hợp, Đơn vị nào có tài sản thuê ngoài để sử dụng cho hoạt động
thường xuyên của đơn vị (thuê hoạt động: sử dụng hết thời hạn thuê thì trả lại bên cho thuê,
hoặc thuê hoạt động để sản xuất) thì mới sử dụng tài khoản 001. Các đơn vị khác không có tài
sản thuê thì không hạch toán vào 001
Câu 2 : Tài khoản 007 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
A. Đúng
B. Sai
Giải thích: Tƣơng tự nhƣ câu 1, Đơn vị nào có phát sinh giao dịch liên quan đến ngoại tệ thì
mới sử dụng tài khoản 007

Câu 3 : Tài khoản 008 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?


A. Đúng
B. Sai
Giải thích: Tài khoản này đƣợc xem là đặc trƣng của đơn vị HCSN. Tài khoản này dùng cho các
đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách giao dự toán thƣờng xuyên, không thƣờng xuyên (kể
cả nguồn viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ, biếu tặng) để phản ánh số dự toán chi hoạt động đƣợc cấp có thẩm
quyền giao và việc rút dự toán chi hoạt động ra sử dụng. Trƣờng hợp viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ (không
theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể, không có dự toán đƣợc giao) thì đơn vị phải ghi nhận theo số
ghi thu, ghi chi trong năm. Tất cả các đơn vị HCSN thƣờng phải nhận nguồn ngân sách từ nhà
nƣớc giao để hoạt động nên tất cả các đơn vị HCSN sử dụng TK 008
Câu 4: Khi nhận dự toán đầu tƣ XDCB, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 008 (Dự toán chi hoạt động )
B. Có TK 008 (Dự toán chi hđ đã rút)
C. Nợ TK 009 (phản ánh số kinh phí dự toán NSNN giao để chi đầu tƣ XDCB)
D. Có TK 009 ( Rút dự toán)
Giải thích: A, B, D sai vì sử dụng sai tài khoản
Câu 5: Khi thuê hoạt động một máy sản xuất, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 331 (Sai vì thuê hoạt động bên ngoài chứ không phải TSCĐ do
doanh nghiệp mua, thuộc sở hữu của doanh nghiệp nên không được ghi nhận vào 211)
B. Nợ TK 001 (thông tƣ 107) (Khi có tài sản thuê ngoài -> Nợ 001)
C. a hoặc b đúng
D. a và b sai (b đúng nên D sai)
Câu 6: Tài khoản 004 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN:
A. Đúng
B. Sai
Giải thích: Tài khoản này phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ không hoàn
lại tại đơn vị, nhưng không phải đơn vị nào cũng có sử dụng các khoản viện trợ này do đó các
đơn vị không sử dụng hay tiếp nhận khoản vay này thì không sử dụng TK 004.
Câu 7: Tài khoản 008 đối ứng với:
a. TK 009
b. TK 007
c. TK 004
d. Không câu nào đúng
Giải thích: các tài khoản thuộc TK ngoài bảng được ghi chép theo phương pháp ghi “Đơn”,
nghĩa là khi ghi vào một tài khoản thì không ghi quan hệ đối ứng với tài khoản khác. Vì vậy các
đáp án còn lại sai.
Câu 8: Khi nhận giữ hộ một lƣợng ngoại tệ, kế toán ghi:
a. Nợ TK 001 (khi thuê tài sản bên ngoài)
b. Nợ TK 002
c. Nợ TK 004 (khi nhận kinh phí viện trợ không hoàn lại)
d. Nợ TK 007 (khi có ngoại tệ thu vào)
Giải thích: Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản 002 – Tài khoản này phản ánh giá
trị các loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ giải quyết các loại vật tƣ, hàng
hoá nhận để gia công, chế biến phản ánh ở. Bút toán: Nợ TK 002
Các đáp còn lại sai do sử dụng sai tài khoản
Câu 9: Đơn vị có một lƣợng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, tài khoản 007 đƣợc chia chi tiết
theo:
a. Loại ngoại tệ
b. Ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
Giải thích: Theo thông tƣ 107, chƣơng 7, kế toán theo dõi chi tiết theo từng loại ngoại tê. Do đó
đơn vị không cần phải theo dõi tk 007 chi tiết theo ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ→ loại
B, C. A đúng nên D sai.
Câu 10: Đơn vị HCSN không bắt buộc phải hạch toán tài khoản loại 0?
a. Đúng
b. Sai
Giải thích: Bởi vì theo TT 107 thì hệ thống tài khoản đối với các ĐV HCSN gồm TK trong
bảng và TK ngoài bảng là những TK đƣợc ghi đơn và hạch toán theo MLNSNN, các tài
khoản ngoài bảng liên quan đến ngân sách nhà nƣớc hoặc có nguồn gốc ngân sách nhà nƣớc.
Câu 11: Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111/ Có TK 5111; Có TK 008
b. Nợ TK 111/ Có TK 5111
c. Nợ TK 111/ Có TK 3371; Có TK 008
d. Nợ TK 111/ Có TK 3371
Giải thích C Đúng vì rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm tăng tiền mặt và làm
tăng khoản tạm thu dƣới hình thái tiền nên ghi bút toán kép Nợ TK 111/Có TK 3371 đồng thời ghi
bút toán đơn giảm dự toán đã rút Có TK 008
A. Sai vì chƣa đủ điều kiện ghi nhận thuê hoạt động vì chƣa phát sinh một khoản chi phí
tƣơng ứng
B. Sai vì Chƣa đủ điều kiện ghi nhận thu hoạt động vì chƣa ghi nhận chi phí tƣơng ứng
C. Đúng
D. Sai vì ghi thiếu bút toán, Có TK 008

Câu 12: Trong các phát biểu sau về TK loại 0 phát biểu nào đúng?
a. Có số dƣ cuối kỳ
b. không bao giờ có số dƣ bên có
c. có đƣợc hạch toán ghi đơn
d. tất cả đều đúng

Giải thích: Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC, điều 4b, chƣơng 2 - quy định cụ thể có đề cập “ b)
Loại tài khoản ngoài bảng gồm tài khoản loại 0, đƣợc hạch toán đơn (không hạch toán bút toán
đối ứng giữa các tài khoản).
Đồng thời, Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC, dựa vào tất cả các Kết cấu và nội dung phản ánh của
Tài khoản ngoài bảng đều có số dƣ cuối kỳ bên nợ do đó đáp án có số dƣ cuối kỳ và không bao giờ
có số dƣ bên có là hoàn toàn hợp lý.
Câu 13: TK loại 0 nào liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN?
a. TK 004
b. TK 006
c. TK 018
d. Tất cả đều đúng
Giải thích: Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Các tài khoản ngoài bảng liên quan đến
NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN (TK 004, 006, 008, 009, 012, 013, 014, 018) phải đƣợc phản
ánh theo mục lục ngân sách nhà nƣớc, theo niên độ (năm trƣớc, năm nay, năm sau (nếu có)) và
theo các yêu cầu quản lý khác của ngân sách nhà nƣớc
Câu 14: Ghi đơn bên Có TK 008 khi:
a. Rút dự toán để chi hoạt động
b. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Giải thích: Theo sách (thông tƣ 107/2017):
 khi rút dự toán chi hoạt động (thực chi) để sử dụng cho các hoạt Fđộng thƣờng xuyên,
không thƣờng xuyên sẽ hạch toán: Có 008212, 008222.
 khi rút dự toán chi hoạt động ở trƣờng hợp rút tạm ứng sẽ hạch toán: Có Tk 008211,
008221.
Câu 15: Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên Có của TK:
a. TK 008111
b. TK 008112
c. TK 008211
d. TK 008212
Giải thích: Theo sách (thông tƣ 107/2017): khi rút dự toán chi hoạt động ở trƣờng hợp rút tạm
ứng sẽ hạch toán: Có Tk 008211 (Tạm ứng dự toán chi thƣờng xuyên), 008221 (Tạm ứng dự toán
chi không thƣờng xuyên).
Câu a: dự toán chi hoạt động tạm ứng (năm trƣớc) (Đã rút tạm ứng)
Câu b: dự toán chi hoạt động thực chi (năm trƣớc)( Đã rút thực chi)
Câu d: dự toán chi hoạt động thực chi (năm nay) (Đã rút thực chi)
Câu 16: Tài khoản ngoài bảng dùng để phản ánh các chỉ tiêu:
a. Không đƣợc báo cáo trên bảng cân đối kế toán
b. Đƣợc trình bày trên bảng cân đối kế toán
c. Ghi chép các bút toán đối ứng với tài khoản ngoài bảng khác
d. Tất cả đều đúng
Giải thích Theo sách chƣơng 7, tr255 (thông tƣ 107/2017), các khoản ngoại bảng dùng để phản
ánh các chỉ tiêu không đƣợc báo cáo trên bảng cân đối kế toán.
Câu c sai vì kế toán hạch toán các khoản ngoài bảng theo phƣơng pháp ghi đơn.
Câu 17: Kế toán tài sản thuê ngoài không phải theo dõi chi tiết theo:
a. từng bên cho thuê
b. từng loại tài sản
c. từng nội dung sử dụng
d. cả a, b, c
Giải thích Theo khái niệm phần kế toán tài sản thuê ngoài: Kế toán tài sản thuê ngoài phải theo
dõi chi tiết theo từng bên cho thuê và từng loại tài sản. Mọi khoản chi phí phát sinh liên quan đến
việc quản lý sử dụng tài sản thuê ngoài đƣợc hạch toán và các TK có liên quan trong BCTHTC.
Câu 18: Các tài sản mà đơn vị nhận giữ hộ, tạm giữ thì:
a. không đƣợc phép sử dụng
b. có thể sử dụng tạm thời
c. không thể giữ hộ tài sản
d. chuyển cho cấp quản lý trực tiếp Giải thích Theo khái niệm TS nhận giữ hộ sách trang
256: (này nói thông tƣ 107/2017 đi cho thuyết phục) Tài sản nhận giữ hộ, tạm giữ không được
phép sử dụng và phải tổ chức bảo quản cẩn thận, khi giao nhận hay trả lại có sự chứng kiến của 2
bên và phải làm thủ tục, giấy từ đầy đủ, có xác nhận của 2 bên.
B, Sai (Sai do đây là TS nhận giữ hộ của đơn vị khác, không có quyền kiểm soát nên không có
quyền sử dụng tạm thời)
C, Sai ( Các DN vẫn đƣợc giữ hộ TS của đơn vị khác nhƣng không đƣợc sử dụng)
D, Sai vì đây là TS giữu hộ không phải quyền sở hữu của đơn vị nên không đƣợc chuyển giao
quyền sở hữu hoặc quản lý

Câu 19: Khi đƣợc giao dự toán chi đầu tƣ xây dựng cơ bản sẽ ghi:
a.Nợ TK 0091 (dự toán ĐTXD CB năm trƣớc)
b.Nợ TK 0092 (dự toán ĐTXD CB năm nay)
c.Nợ TK 0081 (dự toán chi hoạt động năm trƣớc)
d.Nợ TK 0082 (dự toán chi hoạt động năm nay)
Giải thích: (trang 263) Khi đƣợc giao dự toán chi đầu tƣ xây dựng cơ bản sẽ ghi:Nợ TK 0092
A (dự toán ĐTXD CB năm trƣớc)
C (dự toán chi hoạt động năm trƣớc)
D (dự toán chi hoạt động năm nay)
A, B,C sai do sử dụng sai TK
Câu 20:Trƣờng hợp đơn vị nộp trả ngân sách từ kinh phí đã nhận bằng Lệnh chi tiền thực chi vì
không sử dụng hết thì sẽ hạch toán:
a.Nợ TK 012 (ghi dƣơng)
b.Có TK 012 (ghi dƣơng)
c.Nợ TK 012 (ghi âm)
d.Có TK 012 (ghi âm)
Giải thích: Giáo trình (trang 265)Theo thông tƣ 107/2017, trƣờng hợp đơn vị nộp trả ngân sách từ
kinh phí đã nhận bằng Lệnh chi tiền thực chi do không sử dụng hết thì sẽ hạch toán: Nợ TK 012
(ghi âm)

TỔNG HỢP CÂU HỎI ĐỀ THI CŨ

ĐỀ 1
1/ Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở đơn vị HCSN bao gồm:
a. chứng từ ghi sổ
b. nhật ký chung
c. nhật ký - sổ cái
d. tất cả đều đúng
Vì theo chế độ kế toán ĐV HCSN về tổ chức sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng đối ở
đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung (2) Nhật ký – sổ cái (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị cps thể thực
hiện ghi sổ theo hình thức thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán � D đúng
2/ Thặng dƣ có thể đƣợc hình thành từ những hoạt động nào?
a. tài chính
b. HCSN
c. sản xuất kinh doanh
d. tất cả đều đúng
Chọn D vì Trích dẫn giáo trình kế toán công Trang 201, TK 421 phản ánh tổng số chênh lệch
thu – chi của các hoạt động. Ngoài ra, số thặng dƣ còn có thể đƣợc hình thành từ hoạt động tài
chính, hoạt động HCSN, SXKD
A, B, C sai vì không thể chọn một trong 3 đáp án trên mà phải chọn tất cả nhƣ đã giải thích ở
trên.
Chọn D vì Theo thông tƣ 107, TK 421 của hoạt động HCSN, HĐ SXKD DV, HĐ tài chính và HĐ
#
4/ Mua CCDC trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng thì tài khoản đƣợc
ghi bên Có là
A. TK 511
B. TK 111
C. Một đáp án đúng
D. Cả hai TK đều đúng
Vì mua CCDC bằng tiền mặt nên tiền mặt tại quỹ giảm ghi nhận bên có TK 111 � a ĐÚNG
B. Đúng vì CCDC mua về đƣợc sử dụng ngay và đƣợc mua bởi nguồn NSNN cấp đã đủ đáp ứng
đủ 2 điều kiện ghi thu là đã là chi phí và đã chi tiêu nên kết chuyển từ TK 3371/ Có TK 511

ĐỀ 2
1/ Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp là ví dụ của phƣơng pháp quản lý tài chính nào?
A. Quản lý theo định mức
B. Thu đủ, chi đủ
C. Khoán trọn gói
D. Thu, chi chênh lệch
c. Đúng vì với phƣơng pháp khoán chọn gói đối với CQNN, nhà nƣớc thực hiện khoán chi hành
chính còn đối với đơn vị HCSN thì nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tải chính.
A. Sai vì theo phƣơng pháp Quản lý theo định mức thì các đơn vị áp dụng sẽ phải lập dự toán cho
các khoản chi và thực hiện chi đúng theo dự toán.
B. Sai vì Theo phƣơng pháp thu đủ, chi đủ thì mọi khoản thu của đơn vị phải nộp hết vào ngân
sách, nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí cho đơn vị để chi tiêu
D. Sai vì PP thu – chi chênh lệch thì đơn vị mọi khoản thu của đơn vị sẽ đƣcọ giữ lại để chi tiêu
nếu thiếu thì nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh lệch bị thiếu.
4. Khoản “tạm thu” dùng để mua sắm TSCĐ đƣợc kết chuyển sang TK
A. Thu hoạt động do NSNN cấp
B. Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu
C. Tạm chi
D. Tạm thu
B. Đúng vì khi mua sắm TSCĐ thì các khoản tạm thu dƣới dạng tiền sẽ đƣợc kết chuyển sang TK
tạm ứng chƣa ghi thu dƣới hình thái TS ghi Nợ 337/Có 366
D. Sai vì phải đƣợc kết chuyển từ TK tạm thu sang TK nhận trƣớc chƣa ghi thu chứ không phải
ngƣợc lại
A. Sai vì TSCĐ mới chỉ đƣợc mua chƣa đƣợc sử dụng nên chƣa đủ điều kiện ghi thu nên không
đƣợc kết chuyển sang TK Thu hoạt động do NSNN cấp
C. Sai vì TK tạm chi sử dụng trong một số trƣờng hợp nhƣ tạm chi bổ sung thu nhập, tạm chi dự
toán ứng trƣớc do đó không đƣợc phép kết chuyển sang TK này

ĐỀ 6
1/ Phát biểu nào sau đây là không đúng
a khi xuất NLVL tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào doanh thu tƣơn ứng đến
đó
b NLVL đƣợc mua bằng nguồn nào thì phải phản ánh vào nguồn đó
c dù NLVL mua bằng nguồn nào thì cũng phải phản ánh vào nguồn NSNN
Vì Khi nhập kho NLVL mua từ nguồn kinh phí NSNN, nguồn viện trợ ,vay nƣớc ngoài, nguồn phí
đƣợc khấu trừ để lại, thì khi xuất kho tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào
doanh thu tƣơng ứng đến đó � A và B đều đúng
 C SAI
3/ Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử trên tài khoản nào?
A. TK 211
B. TK 242
C. TK 002
D. TK 241
D Đúng Vì Đối với mua sắm TSCĐ mua về phải qua lắp đặt chạy thử thchi phí mua sắm, lắp đặt
chạy thử sẽ đƣợc ghi nhận trên TK 241 – Xây dựng CB dở dang ghi Nợ tk 421/ Có TK 111, 112,
331,…
B. Sai vì TK 242 đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp phân bổ TSCĐ vào nhiều kỳ
C. Sai Vì TK 002 phản ánh TS nhận giữ hộ, gia công
4/ Khi mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại nhƣng chƣa trả tiền, tài
khoản đƣợc ghi bên Có là:
A. cả ba TK đều đúng
B. TK 112
C. TK 014
D. TK 331
D. Đúng vì mua NVL chƣa trả tiền nên làm tăng nợ phải trả ghi nhận bên có TK 331
B, C sai vì chƣa trả tiền nên không là giảm tiền gửi NH và chƣa làm giảm nguồn kinh khí đƣợc
khấu trừ để lại
ĐỀ 6:
1/ Phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu - chi?
A. khoán trọn gói
B. thu đủ chi đủ
C. thu chi chênh lệch
D. quản lý theo định mức
2/ báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động không cần gửi cho cơ quan nào
A. cơ quan tài chính
B. cơ quan thuế
C. cơ quan cấp trên
D. a, b, c đều sai
→ chọn đáp án D vì. Theo thông tƣ 107/2017, Chƣơng I Quy định chung, Điều 6.2 - Mục đích của
báo cáo quyết toán. Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nƣớc dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận
và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc của đơn vị hành chính, sự nghiệp, đƣợc trình bày
chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nƣớc để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ
quan có thẩm quyền khác.
3/ Dịch vụ công đã cung cấp nhƣng chƣa thu đƣợc tiền phí, lệ phí, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:
A. Cả hai TK đều đúng
B. Một đáp án khác
C. TK 131
D. TK 138
Câu D đúng vì tk 1383 phải thu phí, lệ phí phải ánh các khoản phí và lệ phí đã phát sinh và đơn vị
có quyền thu nhƣng chƣa thu đƣợc tiền
C. Sai vì TK 131 phản ánh khoản phải thu khách hàng nên không hợp lý.
4/ Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt sẽ tác động đến khoản mục nào của đơn vị?
A. phải thu khác
B. phải trả khác
C. tạm chi
D. tạm thu
D. Đúng vì khi rút dự toán chi hoạt động sẽ làm giảm TK dự toán 008 và tăng TK tạm thu, tăng
tiền mặt tại quỹ ghi nhận Nợ 111/ Có 337
A, B sai vì hai tài khoản này phản ánh các khoản thu hộ, chi hộ các tổ chức hoặc cá nhân ngoài
đơn vị, các khoản nợ phải thu, phải trả khác nên không chịu tác động động của phát sinh trên
C Sai vì Theo thông tƣ 107/2017 TK tạm chi đƣợc sử dung trong các trƣờng hợp các quỹ phúc lợi,
quỹ bổ sung thu nhập không còn đủ số dƣ để chi trả thì đơn vị đƣợc phép tạm chi để bổ sung các
quỹ này

ĐỀ 7
1/ Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến tài khoản "Tạm ứng" trong đơn vị HCSN?
a. kế toán tập trung thanh toán tạm ứng khi ngƣời nhận tạm ứng hoàn thành công việc
b. thủ trƣởng phải chỉ định tên cụ thể của cán bộ chuyên trách cung ứng vật tƣ thƣờng xuyên
nhận tạm ứng
c. ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức trong đơn vị
d. phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau.
Câu A Không đúng .vì Theo thông tƣ số 107 thì Kế toán phải mở sổ chi tiết TK theo dõi từng
ngƣời nhận tạm ứng theo từng lần tạm ứng và lần thanh toán không đƣợc phép quản lý tập trung
các khoản tạm ứng
B. Đúng vì theo thông tƣ 107 tạm ứng 1 khoản tiền do Thủ trƣởng đơn vị giao cho ngƣời nhận tạm
ứng để giải quyết công việc cụ thể nào đó nhƣ đi công tác, mua vật tƣ chi hành chính. Đối với cán
bộ chuyên trách làm công việc cung ứng vật tƣ, cán bộ hành chính quản lý thƣờng xuyên nhận tạm
ứng phải đƣợc Thủ trƣởng của đơn vị chỉ định tên cụ thể
C. Đúng Theo thông tƣ 107 thì ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức và ngƣời lao động
của đơn vị
D. Đúng vì theo TT 107 phải thanh toán dứt điểm tạm ứng trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau.
2/ nguyên vật liệu mua bằng nguồn nào thì:
a. ghi hết vào nguồn ngân sách rồi phân bổ sau
b. ghi vào từng nguồn theo chỉ đạo của thủ tƣớng đơn vị
c. ghi vào nguồn đó mặc dù có thể dùng cho các mục đích khác nhau
d. ghi hết vào nguồn thu hoạt động khác rồi phân bổ sau
C. Đúng vì theo thông tƣ 107: Chỉ hạch toán vàO tk 152 “NLVL” giá trị của NLVL thực tế nhập,
xuất qua kho. Các NLVL mua về sử dụng ngay không qua kho thì không hạch toán vào TK này,
NLVL đƣợc mua bằng nguồn nào thì phải hạch tóan vào nguồn đó mặc dù sử dụng co các mục
đích khác nhau ( tính vào các TK chi phí khác nhau)
- Do đó A sai vì không đƣợc phép ghi nhận hết vào nguồn NS cấp
-B sai vì việc mua NLVL sẽ làm tăng NLVL nên phải ghi nhận vào TK 152
-D sai VÌ đây là bút toán kết chuyển lúc cuối kỳ chứ không phải vào lúc mua.
3/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ngƣời lao động trong đơn vị, tài khoản đƣợc ghi nhận bên Có là
a. Một đáp án khác
b. TK 334
c. TK 111
d. TK 141
C Đúng vì:
Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ngƣời lao động sẽ đƣợc chia làm 2 loại (1) Tạm ứng trƣớc tiền
lƣơng (2) Tạm ứng tiền đi công tác, thực hiệc các công việc tại đơn vụ
TH tạm ứng trƣớc tiền lƣơng bằng tiền mặt thì sẽ làm giảm nợ phải trả NLĐ và giảm tiền mặt do
đó ghi Nợ 334/ Có 111 � C đúng , B sai vì phải ghi bên Nợ TK 334 chứ không phải ghi có
TH tạm ứng trƣớc cho CNV đi công tác thì sẽ làm Tăng TK tạm ứng và giảm tiền mặt ghi Nợ 141/
Có 111 � D sai
4/ Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN kế toán sẽ ghi nhận
vào
A. bên Nợ TK thu hoạt động
B. bên Có TK tạm thu
C. bên Nợ TK tiền mặt
D. bên Nợ TK chi hoạt động
D. Đúng vì khi chi tiền để phục vụ cho hoạt động tại đơn vị sẽ làm gia tăng chi phí và giảm tiền
mặt tại quỹ ghi Nợ TK 611 ( Chi phí hoạt động ) / Có TK 111 tiền mặt. Từ đó có thể kết luận Câu
C sai
A, B sai vì TK Thu hoạt động và tạm thu sẽ đƣợc sử dụng ở thời điểm cuối lỳ khi kết chuyển số đã
sử dụng trong năm.

ĐỀ 8
1/ kế toán HCSN muốn tăng cƣờng tính minh bạch thì cần đáp ứng yêu cầu kế toán nào?
A. có thể so sánh đƣợc
B. công khai
C. khách quan
D. trung thực
b Đúng vì trong 7 yêu cầu kế toán tại ĐV HCSN, Công khai: là việc tăng cƣờng trách nhiệm giải
trình, đảm bảo tính minh bạch trong khi vực công, BCTC của các đơn vỊ HCSN phải đƣợc công
khai theo quy định pháp luật về KT và các VB có liên quan
A. Sai vì: Có thể so sánh đƣợc sẽ giú ngƣời đọc phân tích đánh giá và ra quyết định dựa trên sự so
sánh
C. Sai Vì Khách quan: là thông tin, số liệu KT phải đƣợc ghi chép và báo cáo đúng thực tế, không
bị xuyên tạc, bóp méo
D. Sai vì Trung thực là thông tin, số liệu KT phải đƣợc ghi chép và báo cáo dựa trên những bằng
chứng đầy đủ, khách quan và đúng với thực tế thực trạng, bản chất nội dung và giá trị của NVKT
phát sinh
2/ trong chế độ kế toán HCSN, chứng từ nào không cần phải lập theo mẫu bắt buộc?
A. biên lai thu tiền
B. phiếu chi
C. biên bản kiểm kê quỹ
D. giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
C. Đúng vì theo TT 107/2017 thì trong danh mục chứng từ KT tại đơn vị HCSN có 4 loại chứng từ
bắt buộc phải lập teho mẫu (1) Phiếu thu (2) Phiếu chi (3) Biên lai thu tiền (4) Giấy đề nghị thanh
toán không có Biên bản kiểm kê quỹ
3/ Rút TGKB thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111/ Có 337 # Có 014
b. Nợ TK 111/ Có 112 # Có 014
c. Nợ TK 111/ Có 337
d. Nợ TK 111/ Có 112
D. Đúng vì TGKB đã làm tiền của đơn vị nhƣng do KB giữ hộ Khi rút tiền gửi tại KB về sẽ làm
giảm TK TGKB và tăng tiền tiền mặt tại quỹ ghi Nợ 111/ Có 112
A, B sai vì đơn vị mới chỉ rút về quỹ tiền mặt chƣa chi tiêu nên chƣa ghi có TK 014
C. Sai vì rút TGKB làm giảm TGKB ghi bên có TK 112 chứ không phải TK 337
4/ Khi NSNN đƣợc cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vị, kế
toán hạch toán:
a. Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 013
b. Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 012
c. Nợ TK 112/ Có TK 511; và Nợ TK 013
d. Nợ TK 112/ Có TK 337; và Nợ TK 012
D. Đúng vì Khi NSNN cấp bằng lệch chi vào TK TGKB sẽ làm tiền tại TK TGKB tại đơn vị tăng
và đối ứng sẽ ghi có TK tạm thu vì khoản tiền này chƣa sử dụng, ghi nợ TK 012 để phải ánh tiền
đƣợc cấp lệnh chi tiền thực chi
A, C sai vì TK 013 phản ánh tiền đƣợc cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng
B Sai vì tiền chƣa đƣợc sử dụng nên chƣa đủ điều kiện để ghi tăng thu vào TK 511

ĐỀ 9
1/ Phƣơng pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu - chi?
A. thu chi chênh lệch
B. quản lý theo định mức
C. khoán trọn gói
D. thu đủ chi đủ
2/ Công tác kế toán kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?
A. cuối mỗi năm
B. cuối mỗi tháng
C. cuối mỗi quý
D. cuối mỗi ngày
A. Đúng vì theo TT 45/2018 thì các cơ quan tổ chức, đơn vị DN theo đúng quy định hiện hành
thực hiện kiểm kê định kỳ hàng năm về TS cố định hiện có, báo cáo Cơ quan tài chính để trực tiếp
thống nhất kế toán điều chỉnh số liệu giữa kết quả kiểm kê và sổ kế toán nếu có.
B. C sai việc kiểm kê cuối mỗi quý áp dụng đối với HTK
D. Sai vì việc kiểm kê cuối mỗi ngày đƣợc áp dụng đối với TIỀN
3/ Xuất CCDC từ nguồn chi phí đƣợc khấu trừ để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên nợ
(ngay khi xuất kho) là
A. TK 614
B. cả hai TK đều đúng
C. TK 366
D. Một đáp án khác
A. Đúng vì khi xuất kho CCDC từ nguồn khấu trừ để lại ra sử dụng sẽ là tăng chi phí TK tƣơng
ứng 614 –Cp hoạt động thu phí nên ghi bên nợ và giảm TK 153 –CCDC
C. Sai vì TK 336 sẽ đƣợc sử dụng cuối kỳ khi kết chuyển số đã sử dụng sang TK thu thƣơng ứng
chứ không sử dụng NGAY KHI XUẤT KHO
� b, d SAI

ĐỀ 10
Câu 1: Khoản nào sau đây đƣợc gọi là doanh thu?
A. khoản từ hoạt động do NSNN cấp
B. khoản từ hoạt động viện trợ
C. khoản từ chi phí khấu trừ để lại
D. khoản từ sản xuất kinh doanh
D đúng Vì Theo thông tƣ 107, thì chỉ ghi nhận doanh thu với các khoản thu trong đơn vị HCSN có
SXKD, TK 531 là TK ghi nhận DT từ KD SXKD DV tạị ĐV HCSN
A,B, C không đƣợc coi là doanh thu vì đây là các khoản thu hoạt động, ghi nhận khi phát sinh các
khoản chi phí liên quan đến nguồn NSNN cấp, viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài, nguồn phí đƣợc khấu
trừ để lại � A,B,C sai
Câu 2: Khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt, bên cạnh bút toán kép thì kế toán:
A. Ghi đồng thời 1 bút toán kép
B. Ghi thêm đồng thời 1 bút toán đơn
C. Chƣa đủ thông tin để kết luận
D. Không ghi thêm bất kỳ bút toán nào
D. Đúng vì khi Thực chất TGKB đã là tiền của đơn vị rồi nên khi rút về quỹ tiền mặt chỉ việc Ghi
Nợ 112_KB/Có 111 để phản ánh tiền tại KB giảm xuống và tiền mặt tăng lên
A, B Sai vì ở đây chúng ta không rút dự toán hay sử dụng nên không ghi thêm bút toán đơn và bút
toán đồng thời kép khác
C. Sai vì đề bài đã cung cấp đủ bằng chứng để ghi bút toán tƣơng ứng rồi.
Câu 3: TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc, phản ánh loại tiền gửi nào
A. Tiền gửi có kỳ hạn dƣới 3 tháng
B. Tiền gửi chỉ gửi tại kho bạc nhà nƣớc
C. Tiền gửi có kỳ hạn dƣới 1 năm
D. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Đúng vì Ở CHƢƠNG 2_Trang 42. TK 112-TGNH, KB phản ánh số tiền hiện có, tình hình bến
động của tất cả các loại tiền gửi không kỳ hạn của đơn vị NH, KB
A,C sai vì các loại tiền tửi có kỳ hạn dƣới 3 tháng hay dƣới 1 năm đƣợcT xem là các khoản đầu
tƣ tài chính
B sai vì TheO tt 107 thì tiền gửi nh, kb là lƣợng tiền đƣợc gửi vàođu các TK mở tại NH, Kb chứ
không phải chỉ đƣợc gửi tạ KBNN
Câu 4: Các TK có số dƣ trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:
A. Các TK từ loại 1 đến loại 4
B. Các TK từ loại 0 đến loại 4
C. Các TK từ loại 1 đến loại 9
D. Các loại TK từ loại 0 đến loại 9
Vì Theo chế độ KTHCSN thì các TK từ loại 5 đến loại 8 là các tài khoản DT và chi phí đó cuối kỳ
sẽ kết chuyển sang TK lạo 9 để xác định kết quả kinh doanh nên, sau đó TK loại 9 sẽ kết chuyển
sang TK loại 4 để xác định thặng dƣ ( thâm hụt ) nên TK tử laoij 5� 0 không có số dƣ � do đó
loại được đáp ánh C, D
Trong HCSN có thêm TK cấp 0 để theo dõi tình hình nhận và sử dụng kinh phí liên quan đến
NSNN đƣợc hạch toán ghi “ đơn” và liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN đƣợc phản
ánh và theo dõi theo MLNSNN, theo niên độ và có số dƣ cuối kỳ
Vậy TK từ lạo 0� 4 có số dƣ � B đúng và loại đƣợc đáp án A do thiếu TK loại 0
ĐỀ 2
Câu 1: Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở đơn vị HCSN gồm:
a. Nhật ký - Sổ cái
b. Nhật ký chung
c. Chứng từ ghi sổ
d. Tất cả đều đúng
→ Giải thích: Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán
đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từCghi sổ. Đơn
vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán.
Câu 2: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chƣa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí
vận chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:
a. 2.000.000đ
b. 2.010.000đ
c. 2.200.000đ
d. 2.210.000đ
Giải thích: Vì nhập kho NVL dùng cho HCSN, là hoạt động chính nên kế toán sẽ ghi tăng TK 152
theo nguyên tắc giá gốc vì vậy TK 152 sẽ tăng một khoản bằng giá mua đã bao gồm thuế 2tr +
200.000 + chi phí vận chuyển là 10.000 thì sẽ ra đƣợc là 2.210.000 đáp án D
Câu A sai vì: kế toán ghi nhận theo giá mua chƣa thuế là 2tr
Câu B sai vì kế toán không ghi nhận khoản thuế GTGT 200.000
Câu C sai vì kế toán không ghi nhận khoản chi phí vận chuyển 10.000
ĐỀ SỐ 4
câu 1: Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN để mua dịch vụ, tài khoản
đƣợc ghi bên Có là:
A. TK 111
B. TK 511
C. TK 611
D. a, b đều đúng
Khi chi tiền mặt trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc NSNN để mua DV sẽ làm tiền mặt giảm xuống và
chi phí hoạt động tăng lên ghi nhận Nợ 611/Có 111 � A đúng, C sai vì tăng chi phí phải ghi nhận
bên nợ không phải bên có
Vì mua dịch vụ sủ dụng ngay nên đã đủ điều kiện là chi tiêu và là chi phí để ghi thu. Lúc này đơn
vị kết chuyển số tạm thu dƣới dạng tiền để ghi nhận tăng thu ghi Nợ 3371/Có 511 � B đúng
câu 2: Cuối kỳ, số dƣ bên Nợ của các TK NLVL, CCDC và TSCĐ hình thành từ nguồn có
liên quan đến NSNN đối ứng với số dƣ bên có của TK nào
A. Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu
B. Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi chi
C. Tạm thu
D. Tạm chi
A Đúng vì Cuối kỳ kế toán chỉ kết chuyển từ TK tạm ứng chƣa ghi thu sang TK thu tƣơng ứng với
những NLVL, CCDC, TSCĐ đƣợc cấp bằng có liên quan đến NSNN số đã sử dụng. Số TS chƣa
sử dụng vẫn đƣợc treo trên TK 336 –Tạm ứng chƣa ghi thu � B sai vì phải treo trên TK tạm ứng
chƣa ghi thu chứ không phải chƣa ghi chi
C. Sai vì khi mua NLVL, CCDC, TSCĐ bằng tiền mặt từ nguồn có liên quan đến NSNN thì lúc
này các khoản tạm thu dƣới hình thái tiền sẽ đƣợc kết chuyển sang TK tạm ứng chƣa ghi thu dƣơi
hình thái TS rồi nên kế toán chỉ theo dõi số NLVL, CCDC, TSCĐ đã mua trên TK 366 Tạm ứng
chƣa ghi thu
D. Sai vì TK tạm chi sử dung trong TH quỹ bổ sung thu nhập, quỹ phúc lợi bị thiếu không đủ để
chi trả cho ngƣời LĐ thì đơn vị đƣợc phép tạm chi để bổ sung cho các quỹ này.
Câu 3: Khi NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi vào TK tiền gửi kho bạc của đơn vị, kế
toán hạch toán
A. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 013
B. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 012
C. Nợ 112/ Có 511 và Nợ 013
D. Nợ 112/ Có 337 và Nợ 012
D. Đúng vì khi tiền đƣợc cấp bằng TK thực chi vào TK TGKB sẽ làm TGKB tăng và tăng TK tạm
thu số tiền tƣơng ứng lên ghi nhận bên Nợ TK 112/ Có 337, ghi nhận Bên nợ TK 012 để phản ánh
số tiền đƣợc cấp dƣới dạng lệnh chi tiền
A,C sai vì TK 013 phản ánh tiền đƣợc cấp dƣới dạng lệnh chi tiền tạm ứng
B. Sai vì đơn vị chƣa sử dụng nên không đƣợc ghi nhận bên có TK 511 – Thu hoạt đông. Vì đây là
TK thu hoạt động chỉ sản xuất khi phát sinh chi phí

Nhiều đề quá phần 2


Câu 2: TSCĐ mua về phải qua lắp đặt chạy thử, kế toán ghi nhận chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy
thử nhƣ thế nào?
a. Chi phí mua sắm đƣợc hạch toán ngay vào TK 211, chi phí lắp đặt, chạy thử đƣợc hạch
toán vào TK 241 trƣớc khi kết chuyển sang tk 211
b. toàn bộ chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy thử đƣợc hạch toán ngay vào TK 211.
c. toàn bộ chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy thử đƣợc hạch toán vào TK 241 trƣớc khi kết
chuyển sang TK 211.
d. a, b và c đều sai
Chọn C vì khi mua sắm có lắp đặt chạy thử…
Nợ 2411
Có 111, 112, 331, 3661…
Đồng thời ghi Có 008 (nếu rút dự toán)
Có 012 ( nếu là lệnh chi tiền thực chi)
Có 014 (phí khấu trừ đƣợc để lại)
Khi hoàn thành xong ghi
Nợ 211/ có 2411 và muốn Ghi tăng 211 khi TS đang sẵn sàng sd
Nên A, B sai. D sai vì chứa câu B đúng.
Câu 3: Số phí, lệ phí đã thu nhƣng phải trích nộp NSNN theo quy định, kế toán ghi:
a. Nợ TK 333/ Có TK 111
b. Nợ TK 3373/ Có TK 333
c. Nợ TK 511/ Có TK 337
d. Nợ TK 511/ Có TK 333
Giải thích:
B. Đúng vì lúc này ta chỉ mới trích nộp NSNN chứ chưa tiến hành nộp cho nhà nước. Số phí và
lệ phí đã thu được theo dõi trên TK tạm thu phí lệ phí 3373. Khi xác định được số nộp cho
NSNN thì kết chuyển và treo trên TK 333 các khoản phải nộp cho nhà nước. Ta hạch toán Nợ
3373/ Có 333.  loại D A. Sai vì bút toán này thực hiện ngay sau xác định số phải nộp ở câu B.
Khi tiến hành nộp tiền thu phí lệ phí vào NSNN, ta hạch toán Nợ 333/ Có 111. C. Sai vì nếu xác
định được số phí được khấu trừ để lại theo tỉ lệ quy định sẽ hạch toán Nợ 3373/ Có 514.

Câu 5:Các tài khoản ngoài bảng phản ánh kinh phí do NSNN cấp phải đƣợc theo dõi chi tiết theo:
a. niên độ kế toán
b. yêu cầu quản lý
c. mục lục ngân sách
d. tất cả đều đúng
Chọn D vì TK ngoài bảng (TK loại 0) đƣợc hạch toán đơn liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc
NSNN cần đƣợc phản ánh theo mục lục ngân sách nhà nƣớc, theo niên độ ( năm trƣớc, năm nay,
năm sau (nếu có)) và theo yêu cầu quản lý của NSNN. Do đó A, B, C sai vì không đầy đủ
Câu 6: Mua CCDC nhập kho bằng nguồn NSNN nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản đƣợc ghi bên Có
là:
a. TK 331
b. TK 366
c. Cả hai TK đều đúng
d. Một đáp án khác
Chọn A vì khi mua CCDC chƣa trả tiền hạch toán : Nợ 153/ Có 331. Khi trả tiền rồi thì sẽ hạch
toán Nợ 331/ Có 111,112 và Nợ 3371/có 366. Do đó B, C, D sai
Câu 7: Mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản
đƣợc ghi bên có là:
a. TK 331
b. TK 014
c. TK 112
d. Cả ba TK đều đúng
Giải thích:
Mua NLVL nhập kho thuộc nguồn phí khấu trừ để lại nhưng chưa trả tiền nên khoản phí khấu
trừ để lại giảm nên không hạch toán Có 014  B sai. Mua NLVL nhập kho nên nguồn NLVL tăng
và chưa trả tiền nên khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp tăng, hạch toán Nợ 152/ Có 331  A
đúng. Chưa trả tiền nên tiền không giảm nên không hạch toán Có 112  C sai. D sai vì b c sai
Câu 8: Chức năng chính của cơ quan nhà nƣớc là:
a. quản lý ngân sách
b. quản lý xã hội
c. quản lý kinh tế
d. quản lý nhà nƣớc
CQNN là các CQ công quyền nằm trong bộ máy quản lý nhà nước, thực hiện chức năng
quản lý nhà nước thuộc các cấp quản lý khác nhau và trong các ngành, trong lĩnh vực KT-
XH khác nhau.  chọn d. A, B, C thiếu (chỉ là một phần trong chức năng quản lý nhà nước).
Câu 9: Khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt, bên cạnh bút toán kép thì kế toán:
a. ghi thêm đồng thời một bút toán kép
b. ghi thêm đồng thời một bút toán đơn
c. chƣa đủ thông tin để kết luận
d. không ghi thêm bất kỳ bút toán nào
Chọn D vì khi rút tiền gửi kho bạc về nhập quỹ tiền mặt kế toán chỉ hạch toán Nợ 111/ Có 112
(KB), đây là không phải là hoạt động rút dự doán nên không kèm bút toán đơn
A, B sai vì đã ghi thêm một bút toán kép, hoặc đơn trong khi bản chất của Nvu alf chỉ có 1 bút
toán.
C sai do có đủ bằng chứng để ghi một bút toán tƣơng ứng
Câu 10: Mua NLVL nhập kho bằng nguồn NSNN nhƣng chƣa trả tiền, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ
là: đúng r
a. Cả hai TK đều đúng
b. Một đáp án khác
c. TK 152
d. TK 337
Chọn C vì Mua NLVL nhập kho bằng nguồn NSNN nhƣng chƣa trả tiền kế toán hạch toán: Nợ
152/ có 331. Khi trả tiền mới hạch toán Nợ 331/ Có 112, Có 008 và kết chuyển Nợ 337/ CÓ 366.
A, B sai vì đã chọn C.
D sai vì đề ko có nói đến việc Khi đã trả tiền rồi ghi Nợ 331/ Có 112, và kết chuyển Nợ 337/ CÓ
366 thì lúc đó mới ghi bên Nợ 337.
Câu 11: Cuối năm, giá trị xuất kho trong kỳ của công cụ, dụng cụ hình thành từ nguồn NSNN cấp
đƣợc kết chuyển tăng khoản mục nào?
a. Doanh thu
b. Chi phí
c. Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu
d. Tạm thu
Chọn A vì Khi rút dự toán mua CCDC kế hạch toán: Nợ 153/ Có 3661, có 008. Cuối năm xác định
tổng số CCDC đã xuất kho sử dụng sẽ kết chuyến Nợ 3661/ Có 511.
B sai vì chỉ sử dụng Khi trong kỳ xuất kho CCDC mới đƣa vào chi phí: Nợ 611/ Có 153
C sai vì khoản này ghi giảm TK 366.
D sai vì chỉ sd để ghi nhận đối với nguồn kinh phí dƣới dạng tiền, ghi tăng 337 khi nhận đƣợc
nguồn KP dƣới dạng tiền ko phải là CCDC.
Câu 12: Kế toán phải mở sổ chi tiết các khoản thu cho phù hợp và yêu cầu quản lý của:
a. Từng địa bàn
b. Từng cấp bậc
c. Từng bộ phận
d. Từng ngành
Chọn D vì theo quy định kế toán mở sổ chi tiết các khoản thu cho phù hợp và yêu cầu quản lý của
từng khoản thu, từng ngành để theo dõi các khoản thu của từng loại theo từng hoạt động từ trung
ƣơng tới địa phƣơng tới cơ sở
A, B, C sai vì địa bàn, cấp bậc, bộ phận khác nhau thì khác nhau ở đối tƣợng thu nhƣng chi tiết
các khoản thu vẫn theo quy định của ngành
Câu 13: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch?
a. Quỹ phúc lợi
b. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
c. Quỹ khen thƣởng
d. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Chọn A: Quỹ phúc lợi: Để xây dựng, sửa chữa các công trình phúc lợi; chi cho các hoạt động
phúc lợi tập thể của ngƣời lao động trong đơn vị; trợ cấp khó khăn đột xuất cho ngƣời lao động,
kể cả trƣờng hợp nghỉ hƣu, nghỉ mất sức; chi thêm cho ngƣời lao động thực hiện tinh giản biên
chế theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị .
B sai vì : Để đầu tƣ xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị, phƣơng tiện làm việc; phát
triển năng lực hoạt động sự nghiệp
C sai vì : Quỹ khen thƣởng: Để thƣởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân trong và ngoài đơn
vị (ngoài chế độ khen thƣởng theo quy định của Luật thi đua, khen thƣởng) theo hiệu quả công
việc và thành tích đóng góp vào hoạt động của đơn vị. Mức thƣởng do thủ trƣởng đơn vị quyết
định theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
D sai vì: Quỹ bổ sung thu nhập: Để chi bổ sung thu nhập cho ngƣời lao động trong năm và dự
phòng chi bổ sung thu nhập cho ngƣời lao động năm sau
Nếu mà đề có đáp án C. TK 611 thì là sai do ghi bên Nợ 611 còn đề hỏi bên Có
Câu 14: Chuyển tiền gửi kho bạc do NSNN cấp để mua CCDC nhập kho, tài khoản đƣợc ghi bên
Có là
a. TK 112 .
b. TK 366
c. Một đáp án khác
d. Cả hai TK đều đúng
Chọn D vì khi Chuyển tiền gửi kho bạc do NSNN cấp để mua CCDC nhập kho KT hạch toán: Nợ
153/ Có 112. Nợ 3371/ Có 3661
A, B sai vì thiếu. C sai vì D đúng
Câu 16: Tài khoản “Thu hoạt động do NSNN cấp” phản ánh tình hình tiếp nhận, sử dụng nguồn
thu do NSNN cấp đề thi thực hiện:
a. các nhiệm vụ thƣờng xuyên
b. các nhiệm vụ không thƣờng xuyên
c. câu a và b đúng.
d. câu a và b sai .
Chọn C vì Tài khoản “Thu hoạt động do NSNN cấp” (511) phản ánh cả nhiệm vụ thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên.
A, B sai vì thiếu. D sai vì A, B đúng
Câu 17: Xuất NLVL từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên Có
(ngay khi xuất kho) là:
a. TK 152
b. TK 514
c. Một đáp án khác
d. Cả hai TK đều đúng
Chọn A vì khi xuất kho NVL từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng kế toán hạch toán:
Nợ 614/ Có 152
B sai vì chỉ mới xuất kho, Cuối năm mới kết chuyển tăng thu. Nợ 366/ Có 514
C sai vì có A đúng.
D sai vì B sai
Câu 17*: Xuất NLVL từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ
(ngay khi xuất kho) là:
a. TK 614
b. TK 366
c. Một đáp án khác
d. Cả hai TK đều đúng
Chọn A vì khi xuất kho NVL từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng kế toán hạch toán:
Nợ 614/ Có 152
B sai vì chỉ mới xuất kho, Cuối năm mới kết chuyển tăng thu. Nợ 366/ Có 514
C sai vì có A đúng.
D sai vì B sai
Câu 18: Để thông tin kế toán HCSN đáp ứng tính có thể so sánh, đối chiếu, kiểm soát với kế toán
NSNN thì kế toán nên:
a. Tính toán các đối tƣợng theo giá gốc
b. Ghi nhận doanh thu và chi phí phù hợp
c. Hạch toán theo mục lục ngân sách
d. Công khai đầy đủ thông tin
Chọn C vì theo quy định thì thông tin số liệu kế toán giữa dự toán với thực tế, giữa các kỳ kế toán
trong đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN hay giữa đơn vị HCSN với kho bạc chỉ có thể so sánh
khi chúng đƣợc trình bày nhất quán. Để đảm bảo điều này nhà nƣớc xây dựng hệ thống MLNSNN
thống nhất và yêu cầu các đơn vị tổ chức phải hạch toán, báo cáo phù hợp với MLNSNN
A, B, D sai vì theo yêu cầu số 6 của đơn vị hành chính sự nghiệp phải đáp ứng.
Câu 20:Khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp, giá trị còn lại của tài sản đƣợc phản ánh Vào
tài khoản nào?
a. 611
b. 366
c. 811
d. 431
Chọn B vì Khi thanh lý TSCĐ giảm TSCĐ hạch toán
Nợ 366 (GTCL)
Nợ 214 (KHLK)
Có 211: nguyên giá
A sai vì khi tính khấu hao hoặc hao mòn mới đƣa vào TK 611
C sai vì nếu là nguồn SXKD mới đƣa vào 811
D sai vì khi thanh lý TSCĐ hình thành từ các quỹ mới đƣa vào TK 431
Câu 21: Theo chế độ kế toán HCSN thì mỗi đơn vị kế toán:
a. chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
b. Có thể sử dụng nhiều hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
c. chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho toàn bộ quá trình hoạt động
d. a, b, c đều sai
Chọn A vì Theo chế độ kế toán HCSN thì một đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế
toán cho 1 kỳ kế toán năm
B sai vì không có tính nhất quán
C sai vì một đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho 1 kỳ kế toán năm
D sai vì A đúng
Câu 22: Cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc ban hành chế độ, tiêu chuẩn, định mức thu
- chi cho các ngành?
a. Bộ tài chính và Hội đồng nhân dân tỉnh
b. Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh
c. Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh
d. Bộ tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh
Chọn D vì theo quy định toàn bộ ngân sách (từ lập dự toán, chấp hành dự toán đến quyết toán)
phải đƣợc thực hiện theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức do CQNN có thẩm quyền quy định.
Chính phủ giao cho bộ tài chính, HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh phối hợp với các cơ quan
chuyên môn để xây dựng chế độ, tiêu chuẩn định mức cho phù hợp với đặc điểm hoạt động từng
ngành.
A sai vì HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh
B sai vì Chính phủ giao cho bộ tài chính, HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh
C sai vì Chính phủ giao cho bộ tài chính
Câu 23: Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc
khấu trừ, để lại, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:
a. TK 366
b. TK 112
c. TK 014
d. a, b, c đúng
Chọn D vì Vì khi thanh toán tiền mua chịu CCDC hạch toán
Nợ 337/ Có 366
Nợ 331/ Có 112
Có 014
A, B, C sai vì đúng nhƣng thiếu
Explain: Bút toán: Nợ 331/ Có 112; Có 014
Khi mua chịu CCDC ta ghi: Nợ 153/ CÓ 331 còn khi thanh toán tiền mua chịu ta ghi Nợ
331/ Có 112 thì khi gộp nhẫm ta có bút toán Nợ 3373/ Có 3663
Câu 24: Trƣờng hợp chi từ nguồn NSNN cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng thì:
a. Phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên có TK 012
b. Phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên có TK 013
c. Không hạch toán bút toán đồng thời vào bên có TK 012
d. Không hạch toán bút toán đồng thời vào bên có TK 013
Chọn D vì TK 013 khi chi cần phải cung cấp hồ sơ chứng từ cho kho bạc nên không hạch toán
bút toán động thời vào bên có TK 013. Khi cuối kỳ có đủ chứng từ mới ghi vào bên có TK
013.
A, C sai vì lệnh chi tiền tạm ứng là 013
B sai vì không hạch toán do không đủ chứng từ
Câu 25: Bộ báo cáo tài chính đầy đủ của đơn vị HCSN bao gồm những báo cáo nào?
a. Báo cáo kết quả hoạt động
b. Báo cáo tình hình tài chính
c. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
d. Cả a, b, c
Chọn D vì Theo danh mục báo cáo tài chính gồm: báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hđ,
bc lƣu chuyển tiền tệ, thuyết minh bctc.
Không chọn A, B, C vì A, B, C đều đúng nhƣng chƣa đủ
Câu 26: Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN, kế toán ghi vào:
a. bên Nợ TK Chi hoạt động
b. bên Nợ TK Tiên mặt
c. bên Nợ TK thu hoạt động
d. bên Có TK tạm thu
Chọn A vì Khi chi tiền mặt thuộc nguồn NSNN cấp phục vụ cho hoạt động HCSN, kế toán ghi:
Nợ 611/ Có tiền
B, C, D sai
Câu 27: Thanh toán tiền mua chịu NLVL nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc
khấu trừ, để lại, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:
a. TK 014
b. TK 366
c. TK 112
d. a, b, c đúng
Chọn D vì Vì khi thanh toán tiền mua chịu NLVL hạch toán
Nợ 337/ Có 366
Nợ 331/ Có 112
Có 014
 A, B, C sai vì đúng nhƣng thiếu
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Khi xuất kho NLVL tính vào chi phí của từng hoạt động đến đâu thì tính vào doanh thu
tƣơng ứng đến đó
b. Dù NLVL mua hàng bằng nguồn nào thì cũng phải phản ánh vào nguồn NSNN
c. NLVL đƣợc mua bằng nguồn nào thì phải phản ánh vào nguồn đó
d. Cả a, b, c
Chọn B vì NLVL mua bằng nguồn nào sẽ phản vào nguồn đó và theo dõi từng nguồn tƣơng ứng
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng với TK 366:
a. Không có số dƣ
b. Có số dự Nợ hoặc có
c. Có số dƣ Có
d. Có số dƣ Nợ
Chọn C : Khi mua sắm tài sản sẽ có Số dƣ bên Có . Khi kết chuyển sẽ hạch toán bên nợ. GTCL
của TS sẽ đƣợc phản ánh và theo dõi vào bên có TK 366 nên TK 366 có SD có
Câu 29 :Trƣờng hợp nào sai về TK013?
a. Ghi Nợ khi nộp trà NSNN do không sử dụng hết (ghi âm).
b. Ghi Nợ khi nhận đƣợc kinh phí cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng
c. Ghi Có khi làm thủ tục thanh toán tạm ứng với NSNN
d. Ghi Có khi xuất kinh phí cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng ra sử dụng
Chọn D vì TK 013 sẽ ghi có khi đơn vị làm đầy đủ thủ tục thanh toán tạm ứng NSNN với kho bạc
mà đơn vị đã tạm ứng trƣớc đó
Không chọn câu A, B vì TK 013 ghi nợ với số dƣơng khi nhận KP tạm ứng, Nợ 013: số âm khi
không sử dụng hết nộp trả.
Không chọn C vì khi đơn vị làm đầy đủ thủ tục thanh toán tạm ứng NSNN với kho bạc sẽ ghi Có
TK 013
Câu 30: Cuối năm, đối với TSCĐ đƣợc mua bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp, tiến hành
kết chuyển số hao mòn (khấu hao) đã tính (trích) trong năm
a. Nợ TK 642/ Có TK 214
b. Nợ TK 366 / Có TK 511
c. Nợ TK 611/ Có TK 214 ⇒ trích hao mòn
d. Nợ TK 511/ Có TK 366
Chọn B vì khi trích khấu hao sẽ hạch toán Nợ 611/ có 214.
Cuối năm khi kết chuyển nguồn thu kt ghi: Nợ 366/ có 511
A sai vì k ghi nhận vào TK 642 và không phải bút toán kết chuyển
C sai vì không phải bút toán kết chuyển mà là bút toán trích khấu hao
D sai vì bút toán không hợp lý ( không tồn tại bút toán này) – kết chuyển số hao mòn thì
ghi nhận tăng DT 511
Câu 31: Đơn vị nào sau đây không thuộc cơ quan công quyền?
a. Sở y tế
b. Ủy ban nhân dân thành phố
c. Bệnh viện công lập
d. Sở y tế
Chọn C vì bệnh viện công lập thuộc ĐVSN-> Không thuộc công quyền
A, B, D sai vì thuộc cq nhà nƣớc
Câu 32: Theo chế độ kế toán HCSN, hạch toán nhập, xuất tồn kho nguyên liệu, vật liệu phải theo
giá nào?
a. Giá thực tế
b. Giá do cơ quan cấp trên ấn định
c. Giá niêm yết của bên bán
d. Giá dự toán
Chọn A vì Theo chế độ kế toán HCSN thì hạch toán nhập xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu phài
theo giá thực tế. Mà giá thực tế khi mua đã bao gồm giá niêm yết, thuế không khấu trừ và các loại
chi phí mua. Khi xuất kho sẽ tính giá thực tế theo 1 trong 3 pp là: nhập trƣớc xuất trƣớc, đích danh
hoặc bình quân gia quyền. do đó cấp trên k đƣợc phép ấn định giá này
B, C, D sai
B sai
Câu 33: Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng công tác phí cho ngƣời lao động trong đơn vị tài khoản đƣợc
phủ bên Nợ là
a. TK 141
b. TK 337
c. Cả hai TK đều đúng
d. Một đáp án khác
Chọn A vì khi Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng công tác phí cho ngƣời lao động trong đơn vị sẽ hạch
toán:
Nợ 141/ có 111
Và khi thanh toán tạm ứng ( đã có phần chi tiêu rồi) thì
Nợ 611/ có TK 141 (phần đã sử dụng)
Nợ 337/ Có 511, 514 : phần đã sử dụng
Nợ 111/ Có 141: phần chƣa sử dụng hết
Do đó B, C, D sai
Câu 34: Tính hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp, tài khoản đuợc ghi bên Nợ là
a. Cả hai TK đều đúng
b. TK 611
c. TK 366
d. Một đáp án khác
Chọn B vì bút toán tính hao mòn TSCĐ là
Nợ 611/ Có 214
C sai vì thuộc bút toán kết chuyển chứ k phải tính hao mòn.(Nợ 366/ Có 511). A, D sai vì B
đúng

Câu 35: Việc lập báo cáo tài chính trong đơn vị HCSN phải căn cứ vào số liệu kế toán:
a. Sau khi kiểm tra, đối chiếu số liệu
b. Sau khi khóa sổ kế toán
c. Sau khi kiểm kê tài sản
d. Tất cả đều sai
Chọn B vì theo quy định tại điểm a, Khoản 3, Điều 7 thông tƣ số 107/2017/TT-BTC
Việc lập báo cáo tài chính phải đƣợc căn cứ vào số liệu kế toán sau khi khóa sổ kế toán. Báo cáo tài
chính phải đƣợc lập đúng nguyên tắc, nội dung, phƣơng pháp theo quy định và đƣợc trình bày nhất
quán giữa các kỳ kế toán, trƣờng hợp báo cáo tài chính trình bày khác nhau giữa các kỳ kế toán thì
phải thuyết minh rõ lý do.
Báo cáo tài chính phải có chữ ký của ngƣời lập, kế toán trƣởng và thủ trƣởng của đơn vị kế toán.
Ngƣời ký báo cáo tài chính phải chịu trách nhiệm về nội dung của báo cáo.
A, C sai vì là các Hđ trƣớc khi khóa số
D sai vì B đúng
Câu 36: Khi có quyết định sử dụng quỹ khen thƣởng để thƣởng cho ngƣời lao động trong đơn vị,
kế toán ghi:
a. Nợ 4311/ Có 111
b. Nợ TK 4311/ Có TK 334
c. Nợ TK 611/ có TK 111
d. Nợ TK 611/ Có TK 334
Khi có quyết định sử dụng quỹ khen thƣởng để thƣởng cho ngƣời lao động trong đơn vị thì sẽ ghi
nhận giảm quỹ khen thƣởng và tăng 1 khoản phải trả cho ngƣời lao động
chứ không phải giảm tiền vì chƣa trả cho ngƣời lao động A, C sai.
D sai vì giảm quỹ khen thƣởng chứ không phải tăng chi phí. Hạch toán đúng là Nợ TK 4311/ Có
TK 334
Câu 37: Theo chế độ kế toán HCSN, báo cáo tài chính quy định phải có chữ ký của bao nhiêu đối
tƣợng?
a. 4
b. 1
c. 2
d. 3
Chọn D vì , báo cáo tài chính quy định phải có chữ ký của ngƣời lập, kế toán trƣởng, thủ trƣởng
đơn vị-> có 3 ngƣời
A, B, C sai
Câu 38: Trƣờng hợp nào đƣợc phản ánh vào bên Có TK 111?
a. kiểm kê quỹ phát hiện thiếu
b. Xuất quỹ ngoại tệ
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai
Chọn C vì
+ Khi kiểm kê thiếu tiền sẽ giảm tiền và ghi nhận khoản phải thu để theo dõi khoản thiếu chƣa xác
định nguyên nhân, hoặc đƣa vào chi phí tƣơng ứng nếu đã xác định đƣợc nguyên nhân. Nợ 1388/
Có 111
+ Khi xuất quỹ ngoại tệ để sử dụng sẽ giảm tiền TK 1112. ( tức Có TK 1112)
A và B đều đúng C đúng
A, B sai vì đúng nhƣng không đủ
D sai vì A B đúng
Câu 39:Tài khoản nào không đƣợc sử dụng khi hạch toán nghiệp vụ thanh lý TSCĐ hình thành
từ nguồn NSNN cấp?
a. TK 211
b. TK 811
c. TK 511
d. TK 711
Chọn C vì:
Khi thanh lý
Nợ 366: GTCL
Nợ 214: KHLK
Có 211: NG
TK 811: chi phí thanh lý lý TSCĐ
TK 711: Thu từ thanh lý
A, B, D sai vì là TK đƣợc sd trong NV thanh lý TSCĐ
Câu 40: sổ kho theo dõi nội dung gì?
a. Giá trị
b. Số lƣợng:
c. Cả hai nội dung trên
d. Một đáp án khác
Chọn B vì bộ phận kho chỉ quan tâm hiện vật nên tập trung vào số lƣợng để theo dõi. Tại bộ phận
kho sẽ không nắm đƣợc về giá vốn và giá bán đối vs các hàng hóa hoặc tài sản.
Loại A vì giá trị là do kế toán theo dõi.
C sai vì có đáp án A sai
D sai vì có đáp án B đúng
Câu 41: Chuyến tiền gửi kho bạc do NSNN cấp để mua NLVL nhập kho, tài khoản đƣợc ghi bên
Có là:
a. TK 112
b. TK 366
c. Cả hai TK đều đúng
d. Một đáp án khác
Chọn C vì khi chuyển tiền gửi kho bạc để mua NVL nhập kho hạch toán:
Nợ 152/ Có 112 KB
Đồng thời Nợ 3371/ có 3661 ( chuyển từ hình thái tiền sang vật chất)
A, B sai vì đúng nhƣng thiếu. D sai vì C đúng
Câu 42: Thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ phát sinh khi mua sắm TSCĐ hữu hình đƣợc
tính vào:
a. TK 211
b. TK 133
c. TK 811
d. Một đáp án khác
Chọn A vì thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ sẽ đƣợc tính vào nguyên giá tscđ nên khi mua
ts sẽ hạch toán: Nợ 211/ Có 331 hoặc tiền ( giá mua + cp mua + thuế gtgt không khấu trừ)
B sai vì thuế không khấu trừ nên k hạch toán 133
C sai vì thuế gtgt không khấu trừ sẽ đƣợc tính vào nguyên giá tscđ chứ k đƣa vào chi phí khác
D sai vì A đúng
Câu 44: "Đơn vị phải lập dự toán và thực hiện chi đúng theo dự toán". Nội dung này thuộc về
phƣơng pháp quản lý tài chính nào?
a. Quản lý theo định mức
b. Thu đủ, chỉ đủ
c. Khoán trọn gói
d. Thu, chi chênh lệch
Chọn A vì theo quy định thì Quản lý theo định mức: các đơn vị đƣợc áp dụng phƣơng pháp này
phải lập dự toán cho cho các khoản mục chi và thực hiện chi đúng theo dự toán
B sai vì thu đủ chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào ngân sách, nhà nƣớc sẽ cấp cp
cho đv để chi tiêu
C sai vì khoán trọn gói thực hiện cơ chế khoán chi hành chính khuyến khích các đơn vị kiếm
nguồn thu và tiết kiệm khoản chi-> nâng cao hiệu hoạt động
D sai vì thu chi chênh lệch: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị đƣợc chi tiêu, nếu
thiếu thì nhà nƣớc sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu.
Câu 48: Số thu hoạt động khi bị cơ quan có thẩm quyền xuất toán phải nộp lại NSNN ghi
vào bên Nợ:
a. TK 333
b. TK 511
c. TK 366
d. TK 337
Chọn B vì khi Số thu hoạt động khi bị cơ quan có thẩm quyền xuất toán phải nộp lại NSNN hạch
toán:
Nợ 511/ Có 333
A sai vì là số liệu bên có chứ k phải bên nợ
C sai vì Nợ 366 khi kết chuyển khấu hao (Nợ 366/ có 511)
D sai vì đủ điều kiện thanh toán và kết chuyển tƣơng ứng với số đã thanh toán sẽ hạch toán Nợ
337/ có 511
Câu 49: Rút dự toán chi hoạt động mua CCDC nhập kho, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:
a. Cả 2 TK đều đúng
b. Một đáp án khác
c. 008
d. 366
Chọn A vì khi rút dự toán mua CCDC nhập kho kt hạch toán:
Nợ 153/ có 366
Đồng thời ghi : Có 008
B sai vì A đúng
C , D sai vì đúng nhƣng thiếu
Câu 50: chênh lệch giữa số liệu trên sổ TK 112 của kế toán với dữ liệu của ngân hàng quản
lý thì kế toán phải:
a. Yêu cầu ngân hàng điều chỉnh cho khớp số liệu của kế toán
b. Lập tức điều chỉnh số liệu trên sổ cho khớp với số liệu của ngân hàng
c. Báo ngay cho ngân hàng để xác nhận và điều chỉnh kịp thời
d. Tất cả đều sai
Chọn C vì phát sinh chênh lệch giữa số liệu trên sổ TK 112 của kế toán phải xác nhận với ngân
hàng để số lệch là do bên đơn vị hay ngân hàng ghi sai. Đơn vị nào ghi sai thì đơn vị đó phải
điều chỉnh
A, B sai vì số liệu không rõ nơi sai. Có thể là đơn vị sai nên k thể yêu cầu NH chỉnh số liệu, và
đơn vị cũng không thể điều chỉnh trên sổ kế toán tại thời điểm đó
D sai vì C đúng
Câu 51: Đơn vị HCSN nhận kinh phí do NSNN cấp dƣới dạng hình thức nào?
a. Lệnh chi tiền tạm ứng
b. Giao dự toán
c. Lệnh chi tiền thực chi
d. Tất cả đều đúng
Chọn D vì theo quy định Đơn vị HCSN nhận kinh phí do NSNN cấp dƣới 3 hình thức: lệnh chi
tiền tạm ứng, giao dự toán, lệnh chi tiền thực chi
A, B, C sai vì đúng nhƣng k đủ
Câu 52: Các khoản chi hoạt động các năm trƣớc đã duyệt quyết toán nhƣng bị cơ quan
thanh tra, kiểm toán xuất toán phải nộp trả NSNN, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:
a. TK 333
b. Một đáp án khác
c. TK 611
d. TK 338
Chọn A vì Khi ghi nhận khoản phải nộp trả NSNN kế toán hạch toán: Nợ 138/ Có 3338
B sai vì A đúng
C sai vì 611: chi phí hoạt động
D sai vì 338: phải trả khác
Câu 53: Yêu cầu “công khai” đƣợc đƣa vào trong kế toán HCSN nhằm mục đích gì:
a. Đảm bảo thông tin, số liệu kế toán có thể so sánh đƣợc
b. Đảm bảo thông tin, số liệu kế toán đƣợc ghi cháp và báo cáo kịp thời
c. Đảm bảo thông tin, số liệu kế toán đƣợc ghi chép và báo cáo trung thực
d. Đảm bảo tính minh bạch trong khu vực công
Chọn D vì theo yêu cầu 7 của kế toán đơn vị HCSN:
Công khai: để tăng cƣờng trách nhiệm giải trình, đảm bảo tính minh bạch trong khu vực công.
BCTC của các đơn vị hành chính sự nghiệp phải đƣợc công khai theo quy định pháp luật về kế
toán và các văn bản có liên quan
A sai vì thuộc yêu cầu 6 về tính “ có thể so sánh đƣợc”
B sai vì thuộc yêu cầu 4 về tính “ kịp thời”
C sai vì thuộc yêu cầu 1 về tính “ trung thực”
Câu 54: Đối với vật tƣ đã mua và nhập kho nhƣng đến cuối kỳ vẫn chƣa có hóa đơn thì ghi
sổ theo giá nào?
a. Giá do cấp trên ấn định
b. Giá cùng mặt hàng thị trƣờng
c. Giá đã mua trƣớc đây
d. Giá tạm tính
Chọn B vì đối với vật tƣ mua vào trong trƣờng hợp này không có hợp đồng, thƣờng sẽ là hàng hóa
thông thƣờng có trên thị trƣờng nên sẽ căn cứ vào giá thị trƣờng khi chƣa có hóa đơn. Khi có hóa
đơn chính xác về giá vật tƣ sẽ tiến hành điều chỉnh.
A sai vì cấp trên không đƣợc ấn định giá mua vào mà phải dựa vào giá từ nhà cung cấp
C sai vì không đúng thời điểm hiện tại
D giá tạm tính là không có căn cứ cụ thể

KẾ TOÁN CÔNG K45


1/ Trƣờng hợp nào đúng về TK 511?
A. Ghi tăng khi phát sinh chi phí hoạt động phải trả → chƣa trở thành chi phí
B. Ghi tăng khi rút dự toán nhập quỹ trong kỳ
C. Không có số dƣ cuối kỳ
D. Tất cả đều đúng
2/ Rút dự toán chi hoạt động mua ccdc nhập kho, tài khoản đƣợc ghi bên Có là: (N153/
C366; C008)
A. TK 008
B. TK 366
C. Một đáp án khác
D. A và b đúng
3/ Chuyển tiền gửi kho bạc từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại để mua CCDC nhập kho, tài
khoản đƣợc ghi bên Có là:
A. TK 366
B. TK 112
C. TK 014
D. Cả ba đều đúng
Khi chuyển TGKB từ nguồn ngân phí đƣợc khấu trừ, để lại mua CCDC nhập kho hạch toán là
Nợ 153/Có 112
Nợ 337/Có 366
Có 014
4/ Xuất CCDC từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên Có
(ngay khi xuất kho) là:
A. TK 153
B. TK 514 → cuối năm mới kết chuyển
C. Hai đáp án trên đúng
D. Một đáp án khác
Chọn A vì Khi xuất kho CCDC từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại sd hạch toán là Nợ 614/Có 153
Loại B sai vì Cuối năm mới kết chuyển số CCDC đã xuất trong kỳ Nợ 366/Có 514 => C SAI vì chỉ
có A đúng.
 Đã chọn A r nên ta loại D

6/ Trong kế toán hàng tồn kho, nếu định kỳ đối chiếu


mà có chênh lệch giữa số liệu kế toán và thủ kho thì
việc cần làm trước tiên là:
A. Điều chỉnh theo số liệu trên sổ kế toán
B. B
C. áo ngay cho thủ trƣởng để có biện pháp xử lý
D. Điều chỉnh theo số liệu trên sổ thủ kho
E. Lập biên bản và gửi lên cơ quan cấp trên
Chọn B Vì định kỳ kế toán và thủ kho phải đối chiếu về số lƣợng nhập, xuất, tồn kho của từng thứ
NLVL. Nếu phát hiện chênh lệch phải xác định đƣợc nguyên nhân và báo ngay cho kế toán trƣởng
hoặc phụ trách kế toán và Thủ trƣởng đơn vị để kịp thời có biện pháp xử lý.
C và D sai vì chƣa xác định rõ là nguyên nhân nên không thể điều chỉnh theo số liệu mà trƣớc tiên
phải báo ngay cho thủ trƣởng
7/ Nhập kho vật liệu về dùng cho hoạt động HCSN, giá mua chƣa thuế là 2trđ, thuế GTGT là
0,2trđ, chi phí vận chuyển là 0,01trđ. Vậy ghi tăng TK vật liệu theo giá trị nào? (N 152 2.2/
C… 2.2; N 152 0.01/ C… 0.01)
A. 2,2trđ
B. 2,01trđ
C. 2,21trđ
D. 2trđ
8/ Tài khoản nào chỉ có số dƣ bên Có?
A. Các khoản phải nộp cho nhà nƣớc→ 333 (có thể có số dƣ bên Nợ trƣờng hợp cá biệt hoặc
số dƣ bên Có
B. Các khoản phải nộp theo lƣơng→ 332 (Số dƣ Nợ hoặc số dƣ Có)
C. Phải trả ngƣời lao động → 334 (số dƣ Có)
D. Phải trả ngƣời bán →331 (số dƣ Nợ hoặc Có)
9/ Số lệ phí do đơn vị sự nghiệp thu hộ cho cơ quan chủ quản đƣợc kế toán đơn vị phản
ánh vào tài khoản nào?
A. TK 337
B. TK 336→ thu hộ trong đơn vị bằng các bút toán Nợ 111,112/ Có 336
C. TK 333
D. TK 338 → thu hộ ngoài đvi bằng các bút toán Nợ 111,112/ Có 338
10/ Các khoản trích theo lƣơng của ngƣời lao động sẽ đƣợc nộp cho cơ quan nhà nƣớc nào?
A. Cơ quan bảo hiểm y tế và cơ quan công đoàn
B. Cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ quan bảo hiểm y tế
C. Cơ quan bảo hiểm thất nghiệp và cơ quan công đoàn
D. Cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ quan công đoàn
11/ Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN đƣợc thực hiện khi nào?
A. Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Thủ trƣởng đơn vị yêu cầu
C. Cuối mỗi năm tài chính → ghi nhận hao mòn TSCĐ
D. Cả ba đều đúng
→ Theo thông tƣ 107, việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN đƣợc thực hiện khi có quyết
định của cơ quan có thẩm quyền => chọn b. Cơ quan có thẩm quyền ở đây là Chính phủ ở cấp
trung ƣơng và Ủy ban nhân dân ở cấp địa phƣơng chứ không phải thủ trƣởng đơn vị yêu cầu
=> loại c. Hơn nữa quyết định của cơ quan thẩm quyền có thể diễn ra bất cứ lúc nào trong năm
chứ không phải chỉ vào cuối năm tài chính=> loại a.
12/ Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44trđ, trong đó
thuế GTGT là 4trđ. Chi phí trƣớc khi sử dụng là 2trđ. Vậy nguyên giá của TSCĐ này là:
A. 44trđ
B. 50trđ
C. 42trđ
D. 46trđ
13/ Nguồn vốn kinh doanh có thể đƣợc hình thành từ nguồn nào?
E. Vốn góp của các nhân bên ngoài đv (411) phục vụ cho sxkd
E. Kinh phí viện trợ từ nƣớc ngoài (006) (thuộc nguồn NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ
NSNN)
E. Các khoản vay từ nƣớc ngoài (006) (thuộc nguồn NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ NSNN)
E. Phí thu đƣợc để lại (014 thuộc nguồn NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ NSNN)

14/ Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ các hoạt động, kế toán phản ánh:
E. Nợ 111,112/ Có TK 431 (Nhận tiền do các quỹ hỗ trợ hoặc đóng góp)
E. Nợ TK 431/ Có TK 111, 112 (Chi tiêu cho các quỹ , bổ sung các quỹ ghi tăng TK quỹ : Có
431, ghi Nợ 431 là sai)
E. Nợ TK 421/ Có TK 431(Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ thì làm sẽ giảm thặng dƣ (Nợ
421), Tăng tài khoản các quỹ (Có 431)
E. Nợ TK 431/ Có TK 421 (Tƣơng tự câu B, bổ sung các quỹ phải ghi tăng TK quỹ: Có 431,
câu D ngƣợc lại với ý đúng C)

15/ “Thặng dƣ (thâm hụt)” của đơn vị là gì?


A. Tổng thu của các hoạt động trong năm
B. Phần giảm chi của các hoạt động trong năm
C. Phần tăng thu ngân sách trong năm
D. Tổng chênh lệch thu, chi của các hoạt động
Tài khoản 421- thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế thể hiện số chênh lệch thu chi của các hoạt động. TK
có 4 tài khoản cấp 2 và thể hiện thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động
16/ Phí chuyển tiền lƣơng vào tài khoản ngân hàng để thanh toán lƣơng cho công chức và
viên chức đƣợc ghi nhận vào
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí hoạt động thƣờng xuyên→611
C. Chi phí tài chính
D. Tất cả đều sai
→ Theo thông tƣ 107- TK 611, TK 61111 - Chi phí hoạt động thƣờng xuyên phản ánh các khoản
chi thực hiện nhiệm vụ thƣờng xuyên nhƣ chi tiền lƣơng,...

Câu C: Chi phí tài chính không bao gồm phí chuyển tiền lƣơng.

Câu A: Chi phí QLDN phản ánh các khoản chi liên quan đến hoạt động SXKDDV nhƣ CP về
lƣơng, trích theo lƣơng của cán bộ quản lý bộ phận SXKDDV. Còn đề bài là thanh toán lƣơng cho
công chức viên chức liên quan đến thực hiện chức năng, nhiệm vụ nhà nƣớc.

17/ Phát biểu nào sau đây đúng với TK 421:


A. Có số dƣ Nợ hoặc CÓ
B. Không có số dƣ
C. Có số dƣ Có
D. Có số dƣ Nợ
Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK 421 thì
TK 421 có số dƣ bên Nợ phản ánh số Số thâm hụt (lỗ) còn chƣa xử lý; hoặc có dƣ bên Có phản
ánh Số thặng dƣ (lãi) chƣa phân phối.
18/ Phƣơng pháp nào đƣợc áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị?
 Thu đủ chi đủ
 Quản lý theo định mức
 Thu chi chệnh lệch
 Khoản trọn gói
Chọn B vì theo quy định thì Quản lý theo định mức: các đơn vị đƣợc áp dụng phƣơng pháp này
phải lập dự toán cho cho các khoản mục chi và thực hiện chi đúng theo dự toán
A sai vì thu đủ chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào ngân sách, nhà nƣớc sẽ cấp cp
cho đv để chi tiêu
D sai vì khoán trọn gói thực hiện cơ chế khoán chi hành chính khuyến khích các đơn vị kiếm
nguồn thu và tiết kiệm khoản chi-> nâng cao hiệu hoạt động
C sai vì thu chi chênh lệch: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị đƣợc chi tiêu, nếu
thiếu thì nhà nƣớc sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu.
19/ Tiền gửi ngân hàng, kho bạc bao gồm những khoản tiền nào?
 Tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi
 Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán
 Tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa
 Tất cả đều đúng

TK 112: Tiền gửi NH, KB: phản ảnh số hiện có,tình hình biến động tất cả các loại tiền gửi không
kỳ hạn của đơn vị gửi tại NH,KB.

A. Còn khoản tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi là khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn,

C. Còn tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa là đã gửi cho bên nhập khẩu ủy thác r nên không
còn là tiền của đơn vị nữa.

D sai vì chỉ có câu B đúng


20/ Kế toán đơn vị HCSN đƣợc thực hiện theo nguyên tắc
 Cơ sở tiền mặt
 Cơ sở dồn tích
 Cơ sở tiền mặt kết hợp với cơ sở dồng tích
 Cả ba đều sai
Vì trong nguyên tắc 1 của kế toán đơn vị HCSN là cơ sở dồn tích: Các nghiệp vụ kinh tế đƣợc ghi
nhận vào thời điểm phát sinh, không phải vào thời điểm thực thu, thực chi tiền => A, B, D sai
21/ Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chƣa nhận đƣợc giấy báo nợ từ
kho bạc, kế toán phản ánh:
 Nợ TK 331/ Có TK 113
 Nợ TK 113/ Có TK 112 → tiền đang chuyển
 Nợ TK 331/ CÓ TK 112
 Cả 3 đều sai
Em chọn B vì: chƣa nhận giấy báo nợ có nghĩa là tiền đang chuyển, ghi tăng Nợ TK 113 và
Chuyển TGKB thanh toán nên tiền gửi KB giảm => Có 112 => Em chọn B
LOẠI A vs C vì chƣa nhận đƣợc giấy báo Nợ => Nhà cc chƣa nhận đc tiền nên ko dc ghi
giảm Nợ 331.
Vì đã chọn B rồi nên em loại D
23/ Văn phòng Quốc hội thuộc đơn vị dự toán cấp mấy?
 Cấp 1
 Cấp trung
 Cấp cơ sở
 Cấp chính quyền→ không phải là nơi cấp, chỉ là nơi phê duyệt
24/ Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở đơn vị HCSN bao gồm
 Nhật ký – Sổ cái
 Nhật ký chung
 Chứng từ ghi sổ
 Tất cả đều đúng
Có mấy hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng trong ĐVHCSN?
 2
 3
 4
 5
→ Giải thích: Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán
đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn
vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán.
25/ Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu – chi NSNN từ
 Chính phủ
 UBND quận, huyện
 UBNN tỉnh
 A hoặc B hoặc C
Giải thích: Cả 3 đáp án trên đều đúng vì theo sơ đồ dự toán các cấp, thì đơn vị dự toán cấp 1 sẽ
nhận dự toán thu - chi NSNN từ “Thủ tƣớng chính phủ hoặc chủ tịch UBND các cấp” UBNN các
cấp
26/ Đối với cơ quan nhà nƣớc, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?
 Kinh phí NSNN cấp
 Thu sự nghiệp
 Viện trợ, tài trợ
 Vốn vay, vốn huy động
Giải thích: do 3 đáp án a, b, c nằm trong mục lục NSNN, a,b,c: Cơ quan nhà nƣớc hoạt động chủ
yếu bằng nguồn KPNSNN cấp, nguồn thu phí, lệ phí đƣợc khấu trừ, để lại, nguồn viện trợ, vay nợ
nƣớc ngoài và nguồn thu từ SXKD, dịch vụ (nếu có).
27/ Khoản nào không thuộc các đối tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN?
 Xe của đơn vị
 Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác (*) khoản máy móc nhận giữ hộ hạch toán TK 002
 Nhà riêng của công chức, viên chức (**)
 (*) và (**) đúng
Giải thích: Đáp án C do theo nguyên tắc thực thể kinh doanh phải tách rời giao dịch của cá nhân
với giao dịch của đơn vị HCSN và Theo chế độ kế toán HCSN: Đối tƣợng kế toán, yêu cầu và
nguyên tắc kế toán có mục đối tƣợng kế toán của đơn vị HCSN là gồm các tài sản và nguồn vốn
khác liên quan đến đơn vị kế toán.
Nhƣ vậy, ở câu A, B thì đều là các tài sản liên quan đến đơn vị HCSN.
=> Câu C là tài sản riêng của cá nhân không liên quan gì đến tài sản của đơn vị nên không phải là
đối tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN.
29/ Quyền sử dụng đất đƣợc phân loại là:
 Tài sản cố định vô hình
 Tùy theo quy định nhà nƣớc từng năm
 Tài sản cố định hữu hình
 Tùy theo quyết định của thủ trƣởng
Explain: Theo Điều 2 Thông tƣ 45/2013/TT-BTC của Bộ Tài Chính: tài sản cố định hữu hình
là những tƣ liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất thỏa mãn các tiêu chuẩn của tài sản cố
định hữu hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhƣng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban
đầu nhƣ nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị. => LOẠI C
Theo Điều 2 Thông tƣ 45/2013/TT-BTC của Bộ Tài Chính: Tài sản cố định vô hình: là những tài
sản không có hình thái vật chất, thể hiện một lƣợng giá trị đã đƣợc đầu tƣ thoả mãn các tiêu chuẩn
của tài sản cố định vô hình, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh, nhƣ một số chi phí liên quan
trực tiếp tới đất sử dụng; chi phí về quyền phát hành, bằng phát minh, bằng sáng chế, bản quyền
tác giả... => CHỌN A nên ta loại B và D
30/ Trong trƣờng hợp đặc biệt thì thời gian sử dụng TSCĐ sẽ do cơ quan nào ở địa phƣơng đƣợc
quyết định?
 Hội đồng nhân dân
 Ủy ban nhân dân → quyết định
 Sở tài chính
 Kho bạc nhà nƣớc → thay đổi thời gian sd
33/ Khi thanh ký TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp, giá tị còn lại của tài sản đƣợc phản ánh ở TK
nào?
 366
 611
 431
 811 → SXKD
34/ Chi tiền mặt do NSNN cấp mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho hoạt động thƣờng xuyên,
kế toán ghi:
 Nợ TK 152/ Có TK 111
 Nợ TK 154/ Có TK 111
 Nợ TK 642/ Có TK 111
 Nợ TK 611/
Có TK 111
35/ Tài khoản 366 đƣợc sử dụng để theo dõi các đối tƣợng nào sau đây?
 Giá trị XDCB chƣa hoàn thành trong năm thuộc nguồn KPHĐ NSNN cấp
 Giá trị còn lại của TSCĐ thuộc nguồn kinh phí hoạt đọng của NSNN cấp
 Giá trị NVL, CCDC tồn kho thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
 Tất cả đều đúng
36/ Đơn vị HCSN đƣợc phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?
 NHTM
 NHNN
 Kho Bạc Nhà nƣớc
 Tất cả đều đúng
37/ Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho ngƣời lao động
và quỹ này còn đủ số dƣ để chi trả thì hạch toán:
 Nợ TK 4311/ Có TK 334
 Nợ TK 4311/ Có TK 111,112
 Nợ TK 334/ Có TK 4311
 Nợ TK 334/ Có TK 111,112
38/ Mua hàng hóa nhập kho chƣa trả tiền, kế toán phản ánh:
 Nợ TK 642,133/ Có TK 331
 Nợ TK 152, 133/ Có TK 331
 Nợ TK 611/ Có TK 331
 Nợ TK 156, 133/ Có TK 331
39/ Phát biểu nào sau đây về TK 018 là đúng?
 Số dƣ Nợ phản ánh số thu hoạt động khác còn lại chƣa sử dụng
 Bên Có phản ảnh số đã sử dụng từ nguồn thu hoạt động khác
 Bên Nợ phản ánh số thu hoạt đọng khác đƣợc để lại đơn vị
 Tất cả đều đúng
40/ Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt dộng sẽ ghi vào bên Có TK nào?
 008212
 008211
 008112
 008111
41/ Đơn vị HCSN nhận kinh phí do NSNN cấp dƣới hình thức nào?
 Tất cả đều đúng
 Lệnh chi tiền tạm ứng
 Lệnh chi tiền thực chi
 Giao dự toán
42/ Trƣờng hợp chi từ nguồn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng thì:
 Phải hạch toán bút toán đồng thời bào bên Có TK 013 → đã làm thủ tục thanh toán tạm ứng
 Không hạch toán bút toán đồng thời vào bên CÓ TK 013
 Phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012
 Hạch toán bút toán đồng thời vào bên Nợ TK 012
43/ Nhận đƣợc giấy phạt nộp chậm số tiền bảo hiểm xã hội phải nộp, kế toán phản ánh
 Nợ TK 138/ Có TK 332
 Nợ TK 332/ Có TK 338
 Nợ TK 111/ Có TK 332
 Nợ TK 642/ Có TK 332
44/ Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu
trừ, để lại, tài khoản đƣợc ghi bên Có tài khoản?
 014
 366
 112
 Tất cả đều đúng
Chọn D vì Vì khi thanh toán tiền mua chịu CCDC hạch toán
Nợ 337/ Có 366
Nợ 331/ Có 112
Có 014
A, B, C sai vì đúng nhƣng thiếu
Explain: Bút toán: Nợ 331/ Có 112; Có 014
Khi mua chịu CCDC ta ghi: Nợ 153/ CÓ 331 còn khi thanh toán tiền mua chịu ta ghi Nợ
331/ Có 112 thì khi gộp nhẫm ta có bút toán Nợ 3373/ Có 3663
45/ Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu
trừ, để lại, tài khoản đƣợc ghi bên Có là
 014
 366
 112
 Tất cả đều đúng
Explain: Bút toán: Nợ 331/ Có 112; Có 014
Khi mua chịu CCDC ta ghi: Nợ 153/ CÓ 331 còn khi thanh toán tiền mua chịu ta ghi Nợ
331/ Có 112 thì khi gộp nhẫm ta có bút toán Nợ 3373/ Có 3663
Chọn D vì Vì khi thanh toán tiền mua chịu CCDC hạch toán
Nợ 337/ Có 366
Nợ 331/ Có 112
Có 014

A, B, C sai vì đúng nhƣng thiếu


46/ Không phản ánh vào TK 141 những nội dung nào sau đây?
 Tạm ứng lƣơng cho ngƣời lao động => Nợ 334/ Có Tiền
 Tạm ứng cho ngƣời bán => Nợ 331
 Tạm ứng cho khách hàng => Có 131
 Tất cả đều đúng
47/ TSCĐ nào sau đây thuộc đối tƣợng ghi nhận hao mòn?
 TSCĐ hình thành từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại
 TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh
 TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN
 A và B đúng
48/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho ngƣời lao động trong đơn vị, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:
 141
 111
 334
 Một đáp án khác
49/ Giá trị nguyên vật liệu, công cụ mua sắm bằng nguồn NSNN cấp đã xuất sử dụng trong năm,
cuối năm xử lý kết chuyển phần đã nhận trƣớc chƣa ghi thu (366) sang trở thành
 Khoản thu tƣơng ứng
 Khoản phải trả tƣơng ứng
 Khoản chi tƣơng ứng
 Khoản phải thu tƣơng ứng

Nhiều quá còn bổ sung nữa


1. Cơ quan nhà nƣớc có đặc điểm nào sau đây?

 Là các cơ quan công quyền nằm trong bộ máy quản lý nhà nƣớc (*)
 Thực hiện chức năng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cho xã hội (**)
 Cả (*) và (**) đều sai
 Cả (*) và (**) đều đúng
Câu 1: Chọn A
giải thích: trang 13 đọc khái niệm
 Câu A đúng vì CQNN là các cơ quan công quyền nằm trong bộ máy quản lý nhà nƣớc, thực hiện
chức năng quản lý nhà nƣớc ở các cấp quản lý khác nhau và trong các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã
hội khác nhau.
 Câu B sai vì thực hiện chức năng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cho xã hội là của đơn vị sự
nghiệp chứ không phải của cơ quan nhà nƣớc
 Câu C sai vì câu A đúng
 Câu D sai vì câu B sai

2. Nguyên giá TSCĐ hữu hình đƣợc mua sắm dùng cho hoạt động HCSN đƣợc tính nhƣ thế
nào?

a. Giả mua + thuế GTGT

b. Giá mua + chi phí trƣớc khi sử dụng+ thuế GTGT

c. Giá mua + chi phí trƣớc khi sử dụng

d. Tất cả đều sai


2. B
Giải thích: (SGK/105)
Theo thông tƣ 107/2017, đọc SGK 105
đáp án A sai vì thiếu Chi phí trƣớc khi sử dụng
đáp án C sai vì thiêu thuế GTGT
A và C sai -. D sai

3/ Chuyển tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại trả tiền mua chịu NLVL,
tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là

a TK 331

b TK 337

C Một đáp án khác

d. Cả hai TK đều đúng


Chọn câu d
Giải thích:
Nợ TK 331/ Có 112
đồng thời: Nợ TK 337/ Có 511
có 014
Câu A đúng vì trả tiền mua chịu mua chịu là giảm khoản nợ phải trả nên ghi bên nợ của TK 331
(Nợ TK 331/ Có 112)
Câu B đúng vì đây là bút toán đồng thời để ghi nhận khoản thu hoạt động do NSNN cấp (đã chi
tiêu và tiêu dùng) → Nợ TK 337/ Có 511\
Loại câu c vì câu d đã đúng
Chọn câu d vì hai TK trên đều đúng

4. Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44.000.000 đ trong đó
thuế GTGT là 4.000.000 đ. Chi phí trƣớc khi sử dụng là 2.000.000 đ. Vậy nguyên giá của
TSCĐ này là

a 50.000.000 ₫

b 44.000.000 d

C 46.000.000 ₫

d 42.000.000 ₫
Đáp án C
giải thích: Nguyên giá của TSCĐ bằng giá mua + Chi phí mua + Thuế không đƣợc hoàn lại
A sai vì tính thuế 2 lần (trong số 44.000.000 đã bao gồm thuế GTGT)
B sai vì thiếu chi phí trƣớc khi đƣa vào sử dụng
D sai vì thiếu thuế GTGT

1/ "Đơn vị phải lập dự toán và thực hiện chi đúng theo dự toán”. Nội dung này thuộc về

phƣơng pháp quản lý tài chính nào?

a Thu, chi chênh lệch

b Khoản trọn gói

c Quản lý theo định mức

d Thu đủ, chi đủ

Phƣơng pháp quản lý theo định mức: Các đơn vị đƣợc áp dụng phƣơng pháp này phải lập dự toán
cho các khoản mục chi và phải thực chi đúng theo dự toán. → Chọn C

A, B, C không phù hợp với nội dung câu hỏi về phƣơng pháp quản lý tài chính:

A sai vì Phƣơng pháp thu, chi chênh lệch: Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị để chi
tiêu, nếu thiếu, nhà nƣớc sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu cho đơn vị.

B sai vì Phƣơng pháp khoán trọn gói: Với các CQNN, nhà nƣớc thực hiện cơ chế khoán chi hành
chính. Với các ĐVSN, nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính.

D sai vì Phƣơng pháp thu đủ, chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ
cấp kinh phí cho đơn vị để chi tiêu.

1/ Quy định đối với kế toán tiền nhƣ thế nào ?


a. Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là Đồng Việt Nam (*)

b (*) và (**)

c Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VNĐ để ghi số (**)

d Phải giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi số

→ Theo chế độ kế toán HCSN, kế toán tiền phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt
Nam. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế toán. →
loại trừ d, a và c đúng nên chọn b

2/Trƣờng hợp nào đƣợc phản ánh vào bên Có TK 111?

a kiểm kê quỹ phát hiện thiếu

b Xuất quỹ ngoại tệ

c Cả a và b đúng

d. Cả a và b sai

Các trƣờng hợp đƣợc phản ánh vào bên Có TK 111 là:

- Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ;

- Số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê;

- Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại số dƣ ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trƣờng hợp
tỷ giá giảm).

→ Chọn c

Đáp án a, b,c sai vì cả hai nội dung đáp án a và b đúng.

3/ Cuối năm, giá trị NLVL tồn kho hình thành từ nguồn NSNN cấp đƣợc theo dõi nhƣ một khoản:

a Tạm thu

b Doanh thu khác

c Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu

d Doanh thu nhận trƣớc

Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong nguyên tắc kế toán thì GTCL của TSCĐ, giá trị
nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho phản ánh vào TK 366_Các khoản nhận trƣớc
chƣa ghi thu đƣợc hình thành từ các nguồn NSNN; đƣợc tiếp nhận hoặc mua sắm bằng nguồn viện
trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc đƣợc mua sắm bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại. Mà cụ thể ở đây
là NVVL tồn kho hình thành từ nguồn NSNN cấp nên đƣợc theo dõi trên TK cấp 3 là 36612.

a, b, c không phù hợp với nội dung câu hỏi:

a sai vì 337-TẠM THU - Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị
nhƣng chƣa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu ngay.

b sai vì 711-Thu nhập khác: phản ánh các khoản thu nhập khác của đơn vị HCSN. TK này có 2 TK
cấp 2:

- TK 7111-Thu nhập từ thanh lý, nhƣợng bán tài sản.

- TK 7118-Thu nhập khác.

d sai vì kế toán HCSN không có TK Doanh thu nhận trƣớc.

4/ Khoản thu, chi thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (đối với đơn vị phải nộp lại NSNN phần chênh lệch
thu lớn hơn chi) đƣợc phản ánh vào tài khoản nào?

aTK 337

b TK 338

c TK 711 và TK 811

d TK 333

Khi thu tiền thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ kể cả thu tiền bán hồ sơ thầu liên quan đến hđ thanh lý,
nhƣợng bán TSCĐ (trƣờng hợp theo cơ chế tài chính phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt
động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đơn vị phải nộp lại cho NSNN):

- Phản ánh số thu, ghi: Nợ TK 111 / Có TK 3378

- Phản ánh số chi, ghi: Nợ TK 3378 / Có TK 111

- Chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp hoặc đã nộp NSNN, ghi: Nợ TK 3378 / Có TK
333 hoặc Có TK 111

b, c, d sai vì không phù hợp với quy định hạch toán trên:

b sai vì 338-Phải trả khác: Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản phải
trả, phải nộp ngoài nội dung đã phản ánh ở các tài khoản khác thuộc nhóm TK 33 (từ TK 331 đến
TK 337). Tài khoản này cũng đƣợc dùng để hạch toán doanh thu nhận trƣớc về các dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và các khoản chênh lệch giá phát sinh trong giao dịch bán thuê lại tài sản
là thuê tài chính hoặc thuê hoạt động.
c sai vì sử dụng TK 711 trƣờng hợp theo cơ chế tài chính phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt
động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đƣợc để lại đơn vi: Nợ TK 111 / Có TK 711, Có TK 333. Và
trƣờng hợp ở đây là thu>chi nên không thể xuất hiện TK 811-Chi phí khác.

d sai vì bút toán chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp hoặc đã nộp NSNN có thể ghi Có TK 333
hoặc Có TK 111 (phụ thuộc vào việc đã nộp hay chƣa)

1. Cơ quan nhà nƣớc có đặc điểm nào sau đây?.

a Là các cơ quan công quyền nằm trong bộ máy quản lý nhà nƣớc (*)

b Thực hiện chức năng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công cho xã hội (**)

C cả (*) và (**) đều sai

d cả (*) và (**) đều đúng

Dựa theo khái niệm về Cơ quan nhà nƣớc (CQNN) là các cơ quan công quyền nằm trong bộ máy
quản lý nhà nƣớc,... → Chọn a.

b sai vì đây là đặc điểm của đơn vị sự nghiệp.

c sai vì (*) là đáp án đúng

d sai vì (**) là đáp án sai

2 Nguyên giá TSCĐ hữu hình đƣợc mua sắm dùng cho hoạt động HCSN đƣợc tính nhƣ thế nào?

a Giá mua + thuế GTGT

b Giá mua + chi phi trƣớc khi sử dụng + thuế GTGT

c Gia mua + chi phí trƣớc khi sử dụng.

d Tất cả đều sai

TSCĐ hình thành từ mua sắm: Là giá trị ghi trên hóa đơn (-) chiết khấu thƣơng mại hoặc giảm giá
(nếu có) (+) chi phí vận chuyển, bốc dỡ, chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, chi phí lắp đặt, chạy
thử (-) khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy thử (+) các khoản thuế (không bao gồm thuế
đƣợc hoàn lại), phí, lệ phí và các chi phí khác mà cơ quan, đơn vị phải chi ra tính đến thời điểm
đƣa TSCĐ vào sử dụng. → Chọn d.

a sai vì nguyên giá thiếu khoản chi phí trƣớc khi đƣa TSCĐ vào sử dụng và tính dƣ khoản thu hồi
về sản phẩm, phế liệu do chạy thử.

b sai vì nguyên giá tính dƣ khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy thử.

c sai vì nguyên giá thiếu khoản thuế GTGT và tính dƣ khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy
thử.
3 Chuyển tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại trả tiền mua chịu NLVL tài khoản
đƣợc ghi bên Nợ là:

a TK 331

B TK 337

c Một đáp án khác

d cả 2 TK đều đúng

Khi nhập kho NVL, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 331

Khi chuyển tiền: Nợ TK 331/ Có TK 112

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3373/ Có 36632

Đồng thời, ghi: Có 014

→ Chọn d

a sai vì TK 337 cũng đƣợc ghi bên nợ

b sai vì TK 331 cũng đƣợc ghi bên nợ

c vì đã chọn d là đáp án đúng

4 Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thành toàn là 44.000.000 đ. Trong đó
thuế GTGT : 4.000.000₫. Chi phí trƣớc khi sử dụng là 2.000.000 ₫. Vậy nguyên giá của TSCĐ này
là:

a 50 000 000 d

b 44.000.000 d

c 46.000.000 d

Nguyên giá = Giá mua - chiết khấu thƣơng mại hoặc giảm giá (nếu có) - khoản thu hồi về sản
phẩm, phế liệu do chạy thử + Chi phí trƣớc khi sử dụng + + Thuế GTGT

46.000.000 = 40.000.000 + 2.000.000 + 4.000.000

→ Chọn c

a sai vì cộng thuế GTGT 2 lần.

b sai vì thiếu khoản chi phí trƣớc khi sử dụng.


1/ “Xây dựng một nhà kho để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN". Từ thông tin này có thể
phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?

a nguồn gốc hình thành tài sản

b. Mục đích sử dụng tài sản

c tính chất, đặc điểm tài sản

d a, b, c đều đúng

TSCĐ có thể đƣợc phân loại theo 2 cách:

- Phân loại theo tính chất, đặc điểm tài sản

+ TSCĐ hữu hình

+ TSCĐ vô hình

- Phân loại theo nguồn gốc hình thành tài sản

+ TSCĐ hình thành do mua sắm;

+ TSCĐ hình thành do đầu tƣ xây dựng;

+ TSCĐ đƣợc giao, nhận điều chuyển;

+ TSCĐ đƣợc tặng cho, khuyến mại;

+ TSCĐ khi kiểm kê phát hiện thừa chƣa đƣợc theo dõi trên sổ kế toán;

+ TSCĐ đƣợc hình thành từ nguồn khác.

→ Chọn a

b sai vì không có quy định phân loại tài sản theo mục đích sử dụng trong đơn vị HCSN.

c sai vì không hợp lý.

d sai vì b, c không đúng.

2/ Để thông tin kế toán HCSN đáp ứng tính có thể so sánh, đối chiếu, kiểm soát với kế toán NSNN
thì kế toán nên:

a tỉnh toán các đối tƣợng theo giá gốc

b ghi nhận doanh thu và chi phí phù hợp

c hạch toán theo mục lục ngân sách


d công khai đầy đủ thông tin

Để phục vụ cho yêu cầu so sánh, đối chiếu, kiểm soát với kế toán NSNN, kế toán HCSN phải tổ
chức theo dõi các khoản thu - chi phát sinh tại đơn vị chi tiết theo MLNSNN. → chọn c

a sai vì “giá gốc” là nguyên tắc kế toán của đơn vị HCSN không phải yêu cầu kế toán của đơn vị
HCSN phải đáp ứng.

b sai vì “phù hợp” là nguyên tắc kế toán của đơn vị HCSN không phải yêu cầu kế toán của đơn vị
HCSN phải đáp ứng.

d sai vì “công khai” là để tăng cƣờng trách nhiệm giải thích, đảm bảo tính minh bạch trong khu
vực công, BCTC của các đơn vị HCSN phải đƣợc công khai theo quy định của pháp luật về kế
toán và các văn bản có liên quan.

3/ Các khoản chi hoạt động các năm trƣớc đã duyệt quyết toán nhƣng bị cơ quan thanh tra, kiểm
toán xuất toán phải nộp trả NSNN, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:

a Một đáp án khác

b TK 333

c TK 611

d TK 338

KHi phát sinh các khoản đã chi các năm trƣớc đã duyệt quyết toán nhƣng bị cơ quan thanh tra,
kiểm toán xuất toán phải nộp trả NSNN, ghi: Nợ TK 1388 / Có TK 3338 → Chọn b

a sai vì chọn đáp án b.

c sai vì Nợ TK 1388 / Có TK 611 là trƣờng hợp phát sinh các khoản đã chi hoạt động năm nay
nhƣng không đƣợc duyệt phải thu hồi.

d sai vì TK 338-Phải trả khác, không phù hợp với nội dung nghiệp vụ.

4/ Rút dự toán chi hoạt động mua CCDC nhập kho, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:

a Một đáp án khác

b TK 153

c TK 133

d. Cả hai TK đều đúng

Rút dự toán chi hoạt động mua CCDC nhập kho bằng nguồn NSNN, ghi: Nợ TK 153 / Có TK
36612. Đồng thời, ghi: Có TK 008. → Chọn b
a sai vì đã chọn đáp án b.

c sai vì chỉ khi xác định đƣợc CCDC nhập kho để sử dụng cho các hoạt động chính của ĐVHCSN
và đƣợc khấu trừ thuế mới ghi: Nợ TK 153, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331…

d sai vì đáp án c sai.

2/ Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch?

a Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

b Quỹ phúc lợi

c Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

d Quỹ khen thƣởng

→ Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho ngƣời lao động nhƣ: chi đám hiếu, hỷ của bản
thân và gia đình ngƣời lao động; chi nghỉ mát, chi hỗ trợ điều trị,....

3/ Khi phát sinh các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN để mua dịch

vụ, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là:

a Cả hai TK đều đúng

b TK 611

c Một đáp án khác

d TK 337

Bút toán:

Chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt đã tạm ứng: Nợ TK 611 / Có TK 111

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3371 / Có TK 511

→ Chọn a

b, c, d không phù hợp.

4/ Mua NLVL trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên Có
là:

a TK 511

b Một đáp án khác


c Cả hai TK đều đúng

d TK 111

Mua NLVL trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng, ghi:

Nợ TK 154 / Có TK 111

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 3371 / Có TK 36612

→ Chọn b

a sai vì trƣờng hợp này không đƣợc xem là hoàn thành nghĩa vụ.

c sai vì a sai.

d sai vì thiếu Có TK 36612.

1/ Quy định đối với kế toán tiền nhƣ thế nào?.

a Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là Đông Việt Nam ("")

b (") và ("")

c Phái giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi số

d. Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VNĐ để ghi số (")

→ Theo chế độ kế toán HCSN, kế toán tiền phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt
Nam. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế toán. →
loại trừ c, a và d đúng nên chọn b

2/ Kế toán TSCĐ phải phản ánh giá trị TSCĐ đầy đủ theo những chỉ tiêu nào?

a giá trị còn lại

b nguyên gia

c hao mòn lũy kế

d cả 3 chỉ tiêu trên

Kế toán TSCĐ phải phản ánh giá trị TSCĐ đầy đủ cả 3 chỉ tiêu: Nguyên giá; Giá trị hao mòn/khấu
hao lũy kế và Giá trị còn lại của TSCĐ. → Chọn d
a, b, c sai vì chƣa đầy đủ nội dung.

3/ Tinh hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp, tài khoản đƣợc ghi bên Nơ là:

a TK 611

b Cả hai TK đều dùng

C TK 366

d. Một đáp án khác

Tinh hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp, ghi:

Nợ TK 611 / Có TK 214

→ Chọn a

b sai vì c sai.

c sai vì bút toán Nợ TK 366 / Có TK 511 là bút toán cuối năm, đơn vị kết chuyển số khấu hao đã
tính trong năm từ TK 366 sang các TK thu (doanh thu) tƣơng ứng.

d sai vì chọn đáp án b.

4/ Cuối năm phần giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc hình thành bằng nguồn NSNN cấp đƣợc theo dõi
nhƣ là

a Tạm thu

b Chi phí khác

c Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu

d Doanh thu khác

→ Khi ghi nhận TSCĐ chúng ta sẽ ghi tăng nguyên giá TK 211 và ghi tăng tƣơng ứng trên TK 366
- khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu. Đến cuối năm, kết chuyển giá trị KH/HM đã trích trong năm thì
ghi bút toán Nợ TK 366 -> làm giảm TK 366 và tăng TK thu tƣơng ứng với số KH/HM đã trích.
Vậy giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá - Số khấu hao/hao mòn lũy kế chính là giá trị còn lại
còn nằm bên Có TK 366 chọn câu a.

1/ Đơn vị HCSN không áp dụng hình thức sổ kế toán nào?

a nhật ký - sổ cái

b nhật ký chung

c nhật ký chứng từ
d chứng từ ghi số

Có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN: Nhật ký chung, Nhật ký- Sổ cái, Chứng từ
ghi sổ. → Chọn c vì không có trong nội dung trên.

a, b, d sai vì đơn vị HCSN có thể áp dụng một trong 3 hình thức này tùy theo đặc điểm hoạt động,
quy mô của đơn vị.

2 Chi phí liên quan đến việc mua NLVL nhập kho dùng cho hoạt động HCSN đƣợc ghi nhận vào
đâu?

a Chi phí trả trƣớc

b Giá gốc nhập kho

c Chi phí sử dụng có liên quan

d Tất cả đều đúng

Giá thực tế NLVL mua ngoài nhập kho để sử dụng cho hoạt động HCSN, dự án hoặc sử dụng cho
hoạt động đầu tƣ XDCB đƣợc tính theo giá mua thực tế ghi trên hóa đơn (gồm các loại thuế gián
thu) cộng với các chi phí liên quan (chi phí thu mua, vận chuyển, bốc xếp…)

a, c,d sai vì không phù hợp với nội dung đƣợc quy định nhƣ trên.

3/ Thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ phát sinh khi mua sắm TSCĐ hữu hình đƣợc tính
vào:

a Một đáp án khác

b TK 811

C TK 211

d TK 133

Khi mua TSCĐ, ghi: Nợ TK 211 / Có TK 111, 112, 331 …(tổng giá thanh toán) → Chọn c

a sai vì c đúng.

b sai vì không phù hợp để đƣa vào 811-Chi phí khác.

d sai vì đây là thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ nên không đƣợc ghi nhận vào TK 133.

4/ Cuối kì, khi số chi từ kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng chƣa đƣợc duyệt quyết
toán, kế toán kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên nợ và bên có của TK 0132 nhƣ sau:

a Ghi âm Nợ TK 0132, và Ghi dƣơng Nợ TK 0131


b Ghi âm Có TK0132 và Chi dƣới CóTK0131

c Cả a và b đều đúng

d Cả a và b đều sai

Cuối kỳ kế toán năm, các khoản chi chƣa đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán:

- Kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên Nợ của TK năm nay sang TK năm trƣớc để chờ
duyệt quyết toán, ghi:

Nợ 01321, 01322 (ghi âm)

Đồng thời, ghi:

Nợ 01311, 013212 (ghi dƣơng)

- Kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên Có của TK năm nay sang TK năm trƣớc để chờ
duyệt quyết toán, ghi:

Nợ 01321, 01322 (ghi âm)

Đồng thời, ghi:

Nợ 01311, 013212 (ghi dƣơng)

→ Chọn c

a, b đúng nhƣng thiếu bút toán.

d sai vì a và b đều đúng.

1/ Đối với vật tƣ đã mua và nhập kho nhƣng đến cuối kỳ vẫn chƣa có hóa đơn, kế toán ghi sổ theo
giá nào?

a giá đã mua trƣớc đây

b giá cùng mặt hàng trên thị trƣờng

c giá tạm tính

d giá do cấp trên ấn định

“Những vật tƣ, hàng hóa, dịch vụ đã nhận, nhập kho nhƣng đến cuối tháng vẫn chƣa có hóa đơn thì
sử dụng giá tạm tính để ghi sổ và phải điều chỉnh về giá thực tế khi nhận đƣợc hóa đơn hoặc thông
báo giá chính thức của ngƣời bán.’

a, b, c sai vì không phù hợp với quy định trên.


2/ Giá thực tế nhập kho của CCDC mua bằng nguồn NSNN:

a Một đáp án khác

b Không bao gồm thuế GTGT đầu vào

c Bao gồm thuế GTGT đầu vào

d Tùy từng trƣờng hợp

Mua CCDC nhập kho để sử dụng cho hoạt động SXKDDV

+ CCDC nhập kho dùng cho HDDSXKDHHDV nếu đƣợc khấu trừ thuế GTGT:

Nợ TK 153, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331,... (tổng giá thanh toán)

+ CCDC nhập kho dùng cho HDDSXKDHHDV không thuộc đối tƣợng chịu thuế
GTGT hoặc không đƣợc khấu trừ thuế GTGT: Nợ TK 153 / Có TK 111, 112, 331,...(tổng
giá thanh toán)

Mua CCDC nhập kho để sử dụng cho các hoạt động khác: Nợ TK 153, Nợ TK 133 / Có TK 111,
112, 331,... (tổng giá thanh toán)

→ Chọn d

a, b, c sai vì không phù hợp với quy định hạch toán nêu trên.

3/ Xuất NLVL từ nguồn NSNN ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên Có (ngay khi xuất kho) là:

a TK 152

b Một đáp án khác

с Cả hai TK đều đúng

d TK 511

→ chọn câu a. Nợ TK 611/ Có TK 152

→ câu d sai. Cuối kỳ, mới kết chuyển các NLVL đã xuất trong kỳ: Nợ TK 36632/ Có TK 511 →
do câu d sai nên loại trừ đƣợc câu b và c

4/ Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:

a Một đáp án khác

b Cả hai TK đều đúng

c TK 337
d TK 511

Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 / Có TK 3372 (thu ngay) hoặc Có TK 1383 (thu
sau). → Chọn a.

b sai vì d sai.

c sai vì trƣờng hợp này chƣa xác định đƣợc khoản thu này là thu ngay hay thu sau.

d sai vì không phù hợp để ghi nhận 511.

1/ TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trƣờng hợp?

a Kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL ( nợ 152/có 3388)

b Lãi tiền gửi có kỳ hạn nhƣng đã nhận một lần ngay khi gửi tiền (định ký,tính và phân bổ lãi nhận
trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: nợ 3383-phải trả khác/có 515)

c Cả 2 trƣờng hợp đều đúng

d. Cả 2 trƣờng hợp đều sai

→ Theo chế độ kế toán HCSN/2017: Khi kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL chƣa xác định nguyên
nhân, kế toán sẽ ghi: Nợ 152/Có 3388 → A đúng.

Định kỳ, tính và phân bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: Nợ 3383/ Có 515. → B sai →
C sai.

3/ Chuyển tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại trả tiền mua chịu

NLVL, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là

a TK 331

b Cả hai TK đều đúng

c Một đáp án khác

d TK 337

Khi nhập kho NVL, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 331

Khi chuyển tiền: Nợ TK 331/ Có TK 112

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3373/ Có 36632

Đồng thời, ghi: Có 014

→ Chọn b
a sai vì TK 331 cũng đƣợc ghi bên nợ

c sai vì đã chọn d là đáp án đúng

d sai vì TK 337 cũng đƣợc ghi bên nợ

4/ Cuối năm, đối với TSCĐ đƣợc mua bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp, tiến

hành kết chuyển số hao mòn (khấu hao) đã tính (trích) trong năm:

a Nợ TK 642 / Có TK 214

b Nợ TK 366 / Có TK 511

c Nợ TK 511 / Có TK 366

d Nợ TK 611 / Có TK 214

Tinh hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp, ghi:

Nợ TK 611 / Có TK 214

Cuối năm, đơn vị kết chuyển số khấu hao đã tính trong năm từ TK 366 sang các TK thu (doanh
thu) tƣơng ứng:

Nợ TK 366 / Có TK 511

→ Chọn b

a sai vì đây là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKĐV.

c sai vì bút toán không phù hợp với nghiệp vụ trên.

d sai vì đây là bút toán tính hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp không phải bút toán kết
chuyển.

3/ Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phi

đƣợc khấu trừ, để lại, tài khoản đƣợc ghi bên Có là:

a TK 014

b TK 112

c TK 366

d a, b, c đúng

Khi nhập kho CCDC, kế toán ghi: Nợ TK 153/Có TK 331


Khi chuyển tiền: Nợ TK 331/ Có TK 112

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3373/ Có 36632

Đồng thời, ghi: Có 014

→ Chọn d

a, b, c sai vì chƣa cung cấp đủ đáp án.

4 Thanh toán nợ phải trả bằng chuyển khoản từ nguồn phí đƣợc để lại, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ
là.

a Một đáp án khác

b TK 331

c Cả hai TK đều đúng

d TK 337

Khi chuyển tiền: Nợ TK 331/ Có TK 112

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3373/ Có 36632

Đồng thời, ghi: Có 014

→ Chọn C

a sai vì chọn đáp án c.

b, d sai vì chƣa cung cấp đủ đáp án.

1/ Theo chế độ kế toán HCSN, báo cáo tài chính quy định phải có chữ ký của bao nhiêu đối tƣợng
?

a4

b1

C2

d3

Báo cáo tài chính quy định phải có chữ ký của 3 đối tƣợng sau theo chế độ kế toán HCSN:

- Ngƣời lập biểu

- Kế toán trƣởng
- Thủ trƣởng đơn vị

→ Chọn d

a, b, c sai vì không hợp lý.

2/ Trƣờng hợp nào đƣợc phản ánh vào bên Có TK 111

a kiếm kế quỹ phát hiện thiếu

b Xuất quỹ ngoại tệ

c Cả a và b đúng

d Cả a và b sai

Các nội dung đƣợc phản ánh vào bên Có TK 111 bao gồm:

- Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ;

- Số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê;

- Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại số dƣ ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trƣờng hợp
tỷ giá giảm)

→ Chọn c

a, b sai vì chƣa cung cấp đủ đáp án.

d sai vì a và b đều là đáp án đúng.

3/ Tài khoản nào không đƣợc sử dụng khi hạch toán nghiệp vụ thanh lý TSCĐ hình thành từ nguồn
NSNN cấp?

a TK 211

b TK 811

C TK 511

d TK 711

a sai vì khi giảm TSCĐ do nhƣợng bán kế toán ghi Có TK 211.

b sai vì đƣợc sử dụng khi phần chênh lệch thu nhỏ hơn chi của hoạt động thanh lý.

c đúng vì không có sự xuất hiện của TK 511-Thu hoạt động do NSNN cấp khi hạch toán nghiệp vụ
thanh lý TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN cấp.
d sai vì đƣợc sử dụng khi phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý đƣợc để lại đơn
vị.

4/ Khi có quyết định sử dụng quỹ khen thƣởng để thƣởng cho ngƣời lao động trong đơn vị, kế toán
ghi:

a Nợ TK 611 / Có TK 334

b Nợ TK 611 / Có TK 111

c Nợ TK 4311 / Có TK 111

d Nợ TK 4311 / Có TK 334

a, b sai vì không phù hợp với nội dung câu hỏi.

c sai vì đây chỉ mới là quyết định, chƣa chi nên không thể ghi giảm tiền.

→ Chọn d

1/ Thông tin kế toán phức tạp thì nên đƣợc giải thích trong thuyết minh. Nội dung này

thuộc yêu cầu kế toán nào?

a đầy đủ

b dễ hiểu

c kịp thời

d khách quan

Dễ hiểu: Thông tin, số liệu kế toán đƣợc trình bày trên BCTC phải rõ ràng, dễ hiểu đối với ngƣời
sử dụng. Những thông tin phức tạp cần đƣợc giải trình trong phần thuyết minh. → Chọn d

a, c, d sai vì không đúng với nội dung của câu hỏi.

2/ Đơn vị sự nghiệp không trích lập quỹ nào trong các quỹ sau đây từ kinh phí tiết kiệm hằng năm?

a Quỹ phúc lợi.

b Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

c Quỹ khen thƣởng

d Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

Quỹ PTHĐSN phải đƣợc bổ sung theo cơ chế tài chính. → Chọn b
a, c sai vì có thể đƣợc trích lập từ kinh phí tiết kiệm hằng năm, ghi: Nợ TK 421 / Có TK 4312,
4311

d sai vì đối với CQNN, khi kết thúc năm ngân sách, sau khi hoàn thành các nhiệm vụ đƣợc giao
mà đơn vị có số kinh phí tiết kiệm đã sử dụng cho các nội dung theo quy định của quy chế tài
chính hiện hành phần còn lại chƣa sử dụng hết đƣợc trích lập Quỹ dự phòng ổn định thu nhập, ghi:
Nợ TK 421 / Có TK 4315.

3 Mua NLVL nhập kho trả bằng tạm ứng thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại, tài khoản đƣợc
ghi bên Có là:

a TK 014

b TK 141

c TK 366

d Cả ba TK đều đúng

Nhập kho NVL mua từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại trả bằng tạm ứng, ghi: Nợ TK 152 / Có TK
141

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3373 / Có TK 36632

Đồng thời, ghi: Có TK 014

→ Chọn d

a, b , c sai vì chƣa cung cấp đủ đáp án.

4/ Trƣờng hợp nào đƣợc ghi nhận vào bên Có của TK 4212

a Kết chuyển lợi nhuận sau thuế của hoạt động SXKDDV

b. Kết chuyển thặng dƣ của hoạt động HCSN

c Kết chuyển số hao mòn TSCĐ mua bằng Quỹ PTHĐSN dùng cho hoạt động hành

chính

d Tất cả các cầu trên

TK 4212-Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động SXKĐV → Chọn a

b và c sai vì đây là các hoạt động HCSN nên đƣa vào TK 4211-Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động
HCSN.

d sai vì chỉ có đáp án a đúng


3/ TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN phát hiện thiếu đang chờ xử lý, tài khoản đƣợc

ghi bên Có là:

a Cả hai TK đều đúng

b TK 211

C TK 511

d Một đáp án khác

Kế toán TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê trong thời gian chờ xử lý, căn cứ kết quả kiểm kê để
ghi giảm TSCĐ:

Nợ TK 1388 (GTCL)

Nợ TK 214 (giá trị hao mòn lũy kế)

Có TK 211 (nguyên giá)

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 36611

Có TK 511 (GTCL)

→ Chọn a

b, c sai vì chƣa cung cấp đủ đáp án.

d sai vì a là câu trả lời đúng.

4/ Thanh toán tiền mua chịu CCDC nhập kho bằng tiền gửi kho bạc do NSNN cấp bằng

lệnh chi tiền thực chi, tài khoản đƣợc ghi bên Có là

a TK 012

b TK 366

C TK 112

d a, b, c đúng

Khi nhập kho CCDC, kế toán ghi: Nợ TK 153/Có TK 331

Khi chuyển tiền: Nợ TK 331/ Có TK 112

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3373/ Có 36632


Đồng thời, ghi: Có 012

→ Chọn d

a, b, c sai vì chƣa cung cấp đủ đáp án.

2/ "Đơn vị phải lập dự toán và thực hiện chi đúng theo dự toán". Nội dung này thuộc về

phƣơng pháp quản lý tài chính nào?

a Quản lý theo định mức

b Thu đủ, chi đủ

C Khoán trọn gói

d Thu, chi chênh lệch

Phƣơng pháp quản lý theo định mức: Các đơn vị đƣợc áp dụng phƣơng pháp này phải lập dự toán
cho các khoản mục chi và phải thực chi đúng theo dự toán. → Chọn a

b, c, d không phù hợp với nội dung câu hỏi về phƣơng pháp quản lý tài chính:

b sai vì Phƣơng pháp thu đủ, chi đủ: mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ
cấp kinh phí cho đơn vị để chi tiêu.

c sai vì Phƣơng pháp khoán trọn gói: Với các CQNN, nhà nƣớc thực hiện cơ chế khoán chi hành
chính. Với các ĐVSN, nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính.

d sai vì Phƣơng pháp thu, chi chênh lệch: Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị để chi
tiêu, nếu thiếu, nhà nƣớc sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu cho đơn vị.

3/ Khi ngƣời lao động thanh toán tạm ứng công tác phí từ nguồn NSNN cấp, kế toán ghi

nhận nhƣ thế nào?

a Nợ TK 141 / Có TK 3371 và Nợ TK 611 / Có TK 141

b Nợ TK 611 / Có TK 111 và Nợ TK 3371 / Có TK 511

c Nợ TK 3371 / Có TK 141 và Nợ TK 6111/ Có TK 111

d Nợ TK 611 / Có TK 141 và Nợ TK 3371 / Có TK 511

Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho NLĐ: Nợ TK 141 / Có TK 111

Khi NLĐ thanh toán tạm ứng: Nợ TK 611 / Có TK 141

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3371 / Có TK 511


→ Chọn d.

a, b, c sai vì hạch toán sai nghiệp vụ.

2/ Tài khoản "Thu hoạt động do NSNN cấp" phản ánh tình hình tiếp nhận, sử dụng

nguồn thu do NSNN cấp để chi thực hiện:

a các nhiệm vụ thƣờng xuyên

b các nhiệm vụ không thƣờng xuyên

c câu a và b đúng

d câu a và b sai

511-Thu hoạt động do NSNN cấp: Tài khoản này dùng để phản ánh số thu hoạt động do NSNN
cấp và số thu hoạt động khác đƣợc để lại cho đơn vị hành chính, sự nghiệp (sau đây gọi chung là
thu hoạt động do NSNN cấp), thu hoạt động do NSNN cấp gồm:
- Thu thƣờng xuyên: Phản ánh các khoản NSNN cấp cho đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ thƣờng
xuyên hoặc hỗ trợ đột xuất khác đƣợc tính là nguồn đảm bảo chi thƣờng xuyên và các khoản
NSNN cấp khác ngoài các nội dung nêu trên.
- Thu không thƣờng xuyên: Phản ánh các khoản thu do NSNN cấp cho các nhiệm vụ không thƣờng
xuyên nhƣ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ (đối với đơn vị không phải là tổ chức
khoa học công nghệ); kinh phí các chƣơng trình mục tiêu quốc gia; chƣơng trình, dự án, đề án
khác; kinh phí đối ứng thực hiện các dự án theo quy định của cấp có thẩm quyền; vốn đầu tƣ phát
triển; kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động sự nghiệp theo dự án đƣợc cấp có thẩm
quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất đƣợc cơ quan có thẩm quyền giao và
các khoản thu không thƣờng xuyên khác (nhƣ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ,...).
- Thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại đơn vị đƣợc cơ quan có
thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu phải báo cáo quyết toán theo Mục
lục NSNN phần đƣợc để lại đơn vị.
→ Chọn c.
a, b sai vì cung cấp chƣa đầy đủ đáp án.
d sai vì a và b là đáp án đúng.

3/ Xuất NLVL từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi bên Có

(ngay khi xuất kho) là:

a TK 152

b TK 514

с Một đáp án khác

d Cả hai TK đều đúng


→ chọn câu a. Nợ TK 611/ Có TK 152

→ câu b sai. Cuối kỳ, mới kết chuyển các NLVL đã xuất trong kỳ: Nợ TK 36632/ Có TK 514 →
do câu b sai nên loại trừ đƣợc câu c và d

Đề sách

Chƣơng 1
Câu 1: Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu – chi NSNN từ: a. Chính phủ
b. UBND tỉnh
c. UBND quận, huyện
d. a hoặc b hoặc c
Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107/2017 Đơn vị dự toán cấp 1 nhận dự toán từ thủ tướng chính phủ hoặc chủ
tịch ủy ban nhân dân các cấp và phân bổ dự toán cho các đơn vị dự toán cấp trung gian hoặc cơ
sở.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không áp dụng Chế độ kế toán HCSN?
a. Cơ quan nhà nƣớc b Đơn vị sự nghiệp
c. Tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
d. Doanh nghiệp nhà nƣớc
Giải thích:
→ a, b, c là các đơn vị hành chính sự nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phi lợi nhuận, nguồn kinh
phí chủ yếu do ngân sách nhà nƣớc cấp nên áp dụng Chế độ kế toán HCSN. Còn doanh nghiệp
nhà nƣớc là tổ chức kinh tế do Nhà nƣớc sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi
phối, đƣợc tổ chức dƣới hình thức công ty nhà nƣớc, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu
hạn và áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp.
Câu 3: Đối với cơ quan nhà nƣớc, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có? a. Kinh phí NSNN
cấp
b. Thu sự nghiệp
c. Viện trợ, tài trợ
d. Vốn vay, vốn huy động
Giải thích:
→ a,b,c: Cơ quan nhà nƣớc hoạt động chủ yếu bằng nguồn kinh phí NSNN cấp, nguồn thu phí, lệ
phí đƣợc khấu trừ, để lại, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài và nguồn thu từ SXKD, dịch vụ (nếu
có).
Không chọn d : vì vốn vay vốn lƣu động thƣờng đƣợc sử dụng ở các DN, là các khoản vốn đƣợc
hình thành từ việc đi vay bên khác với lãi vay và thời hạn vay đƣợc ấn định từ trƣớc.
Còn cơ quan nhà nƣớc hoạt động theo hình thức Khoán chi tài chính và không huy động vốn.

Câu 4: Khoản nào không thuộc các đối tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN?
a. Nhà riêng của công chức, viên chức (tr 18)
b. Xe của đơn vị
c. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác
d. a và c đúng
Giải thích:
→ Theo chế độ kế toán HCSN: Đối tƣợng kế toán, yêu cầu và nguyên tắc kế toán có mục đối
tƣợng kế toán của đơn vị HCSN là gồm các tài sản và nguồn vốn khác liên quan đến đơn vị kế
toán.
Nhƣ vậy, ở câu b,c thì đều là các tài sản liên quan đến đơn vị HCSN.
Vì C sai nên loại câu D.
Câu a là tài sản riêng của cá nhân không liên quan gì đến tài sản của đơn vị nên không phải là đối
tƣợng kế toán trong đơn vị HCSN.
Câu c khoản máy móc nhận giữ hộ hạch toán TK 002.(Thích thì nói)

Câu 5: Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:


a. Cơ sở dồn tích

b. Cơ sở tiền mặt
c. Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích
d. a, b, c sai
→ Theo Chế độ kế toán HCSN, có 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN áp dụng: cơ sở dồn tích, hoạt
động liên tục, giá gốc, nhất quán, phù hợp, trọng yếu, thận trọng. => Chọn A Còn B,C sai vì
không đƣợc đề cập đến trong 7 nguyên tắc mà đơn vị HCSN áp dụng.
A đúng nên loại D.

Câu 6: Yêu cầu "Kế toán theo MLNSNN" đƣợc áp dụng cho hoạt động nào?
a. SXKD (SXKD nguồn vốn hình thành có thể do vay vốn hoặc huy động vốn góp nên không đƣợc
áp dụng Kế toán MLNSNN)
b. HCSN (*)
c. Chƣơng trình, dự án (**)
d) (*) và (**) đúng Giải thích:
→ Đơn vị HCSN có sử dụng NSNN phải lập BCQT ngân sách đối với phần kinh phí do NSNN cấp
và kế toán MLNSNN đƣợc áp dụng cho các hoạt động trong đó có báo cáo chi tiết kinh phí
chƣơng trình, dự án.
→ Thông tƣ 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nƣớc áp dụng trong
công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản
thu, chi ngân sách nhà nƣớc, bao gồm: Chƣơng; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chƣơng trình, mục
tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nƣớc; Cấp ngân sách nhà nƣớc.
→ Hệ thống kế toán MLNSNN áp dụng đối với cơ quan có nhiệm vụ quản lý thu, chi ngân sách
Nhà nƣớc các cấp; đơn vị dự toán ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nƣớc và các tổ chức,
đơn vị có liên quan.
Câu B và C là HCSN và chƣơng trình, dự án đều sử dụng nguồn NSNN cấp nên đƣợc áp dụng Kế
toán MLNSNN để quản lý chặt chẽ nguồn thu, chi.
Câu 7: Phát biểu nào không đúng đối với "Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng"? a. Là chứng từ bắt
buộc
b. Là chứng từ hƣớng dẫn.
c. Không đƣợc thay đổi mẫu biểu
d. a và c đúng
Giải thích:
→ Riêng trong đơn vị HCSN, Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (thuộc nhóm chứng từ chỉ tiêu tiền
tệ), theo quy định của Chế độ kế toán HCSN chúng ta phải áp dụng theo đúng mẫu biểu của bộ
tài chính vì đây nhóm chứng từ bắt buộc. → A và C sai. → D sai.
Chứng từ hướng dẫn (Bộ Tài chính chỉ đƣa ra hƣớng dẫn) áp dụng với các nhóm chứng từ: Chỉ
tiêu vật tƣ, Chỉ tiêu tài sản cố định, Chỉ tiêu lao động tiền lƣơng. Vì Chứng từ hƣớng dẫn không
thuộc nhóm chứng từ chỉ tiêu tiền tệ nên câu B là đáp án đúng.
Câu 8: Các TK có số dƣ trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:

a. Các TK từ loại 1 đến loại 4

b. Các TK từ loại 0 đến loại 4

c. Các TK từ loại 1 đến loại 9


d. Các TK từ loại 0 đến loại 9
Giải thích:
→ Theo chế độ KT HCSN: Các TK từ loại 5 đến loại 8 là các tài khoản doanh thu, chi phí cuối kỳ
kết chuyển sang TK loại 9, TK loại 9 sẽ kết chuyển qua TK loại 4 để xác định thặng dƣ hoặc thâm
hụt nên các TK từ loại 5 đến loại 9 sẽ không có số dƣ. => loại đáp án c và d.
Trong HCSN có thêm tài khoản loại 0 (nhằm theo dõi tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí liên
quan đến NSNN) đƣợc hạch toán ghi „đơn‟ và liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN
đƣợc phản ánh theo MLNSNN, theo niên độ và có số dƣ cuối kỳ. Loại đáp án A và chọn đáp án B.
Câu 9: Các hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng ở ĐVHCSN gồm:
a. Nhật ký - Sổ cái
b. Nhật ký chung

c. Chứng từ ghi sổ

d. Tất cả đều đúng

Giải thích:

→ Theo chế độ kế toán HCSN về tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng
tại đơn vị HCSN: (1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký-Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có thể
thực hiện ghi sổ thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán. TRANG 23
Câu 10: Kế toán trong đơn vị HCSN có thể đƣợc phân loại thành:
a. Kế toán tổng hợp và chi tiết

b. Kế toán tài chính và quản trị

c. a và b đúng

d. a và b sai

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107 quy định về hệ thống sổ kế toán mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ
thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm, bao gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết nên a
đúng.
Đơn vị HCSN có trách nhiệm lập BCTC để cung cấp cho những ngƣời có liên quan và BC quyết
toán (BC quản trị ) vì nó cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính, cơ quan có thẩm
quyền khác hay còn gọi là các đơn vị bên trong -> BC quản trị, suy ra b đúng. Kết luận
chọn C.
Câu 11: Chính phủ là cơ quan đại diện cho:
a Cấp chính quyền
b. Cấp nhà nƣớc
c. Cấp điều hành
d. Cấp quản trị
Giải thích:
→ Cơ quan đại diện cho cấp chính quyền là Chính phủ ở cấp trung ƣơng và Ủy ban nhân dân ở
cấp địa phƣơng. Các đơn vị HCSN trong cùng 1 ngành, ở cùng 1 cấp chính quyền, đƣợc quản lý
theo hệ thống dọc, chia thành các cấp nhƣ: Cấp chính quyền, Cấp 1, Cấp trung gian, Cấp cơ sở.
Câu 12: Phƣơng pháp áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị:
a.Thu đủ chi đủ
b.Quản lý theo định mức
c. Thu chi chênh lệch
d. Khoán trọn gói
Giải thích:
→ loại câu A. Vì mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS, nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí đơn vị
để chi tiêu → đơn vị sẽ tự chi tiêu khi phát sinh nghiệp vụ chi nên cũng khó quản lý chi tiêu của
đơn vị. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc áp dụng cho các ĐVHCSN không có thu hoặc nguồn thu ít
→ loại câu C. Vì mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà nƣớc sẽ cấp
phần chênh lệch thiếu → đơn vị sẽ tự chủ chi tiêu, khó quản lý. Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc áp
dụng cho các ĐV HCSN có nguồn thu lớn
→ loại câu D. Vì nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp đơn vị tự chủ hơn trong thu -
chi, quy định 1 gói chi trong 1 khoảng thời gian và đơn vị tự quyết định chi tiêu trong gói đó →
khó quản lý
→ câu B đúng. Vì quản lý theo định mức phải lập dự toán cho các khoản mục chi và thực hiện chi
đúng theo dự toán, nhằm quản lý các khoản chi tiêu của đơn vị

Câu 13: Tính có thể so sánh đƣợc trong các yêu cầu của kế toán công chủ yếu gắn liền với tính
chất nào?
a. Nhất quán
b. đầy đủ
c. thích hợp
d. phân tích
Giải thích:
→ Trong Yêu cầu và nguyên tắc kế toán, tính Có thể so sánh đƣợc nói rằng: Thông tin, số liệu kt
giữa dự toán và thực tế, giữa các kỳ kt trong 1 đơn vị HCSN, giữa các đơn vị HCSN hay giữa đơn
vị HCSN với KBNN chỉ có thể so sánh khi chúng được trình bày nhất quán nên → câu A đúng
→ loại câu B. Đầy đủ: mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán phải
đƣợc ghi chép và báo cáo đầy đủ, không bị bỏ sót → không liên quan tới câu hỏi →
Câu 14: Tính trọng yếu của số liệu kế toán có liên quan đến:
a. sai sót thông tin
b. gian lận thông tin
c. điều chỉnh thông tin
d. tất cả đều đúng
Giải thích:
→ Trong 7 nguyên tắc phải tuân thủ của kế toán đơn vị HCSN, nguyên tắc Trọng yếu nói rằng:
Thông tin đƣợc coi là trọng yếu trong trƣờng hợp: Thiếu thông tin đó hoặc thông tin đó không
chính xác sẽ làm sai lệch đáng kể BCTC, làm ảnh hƣởng đến quyết định của ngƣời sử dụng BCTC.
Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót đƣợc đánh giá
trong hoàn thành cụ thể.
Câu 15: Mẫu chứng từ in sẵn trong chế độ kế toán phải đƣợc:
a. bảo quản cẩn thận
b. lƣu trữ theo số
c. cả a và b đúng
d. cả a và b sai
Giải thích:
→ Trong tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, đối với mẫu chứng từ in sẵn phải đƣợc bảo quản cẩn
thận, không để hƣ hỏng, mục nát.(Mục 1.4.1 tr20). Các chứng từ sẽ đƣợc lƣu trữ theo số lên Hệ
thống tài khoản để dễ dàng truy xuất, và tìm kiếm thông tin.

Câu 16: Có mấy hình thức kế toán thủ công đƣợc áp dụng trong ĐVHCSN?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Giải thích:

→ Theo tổ chức hệ thống sổ kế toán có 3 hình thức kế toán đƣợc áp dụng tại đơn vị HCSN:
(1) Nhật ký chung, (2) Nhật ký - Sổ cái, (3) Chứng từ ghi sổ. Đơn vị HCSN có thể thực hiện ghi sổ
thủ công hoặc sử dụng phần mềm kế toán. (Mục 1.4.3 tr21)

Câu 17: Hình thức kế toán thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị có quy mô nhỏ:
a. Nhật ký sổ cái
b. Chứng từ ghi sổ
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
Giải thích:
→ Theo Tổ chức hệ thống sổ kế toán: Hình thức nhật ký sổ cái thƣờng đƣợc áp dụng cho đơn vị
có quy mô nhỏ, đơn vị có trình độ kế toán không cao, ít nhân viên. → A đúng, loại D
Với hình thức chứng từ ghi sổ: phù hợp với quy mô trung bình, lớn. Phải thực hiện các trình tự
với chứng từ gốc nhƣ phân loại chứng từ, tổng hợp, lập chứng từ ghi sổ, sau đó mới dùng chứng
từ để ghi sổ → nhiều bƣớc, phức tạp hơn, đòi hỏi trình độ KT tốt hơn. → B sai, loại C.
Câu 18: Tính nhất quán trong kế toán thƣờng không đề cập đến nội dung:
a. Chính sách kế toán
b. Phƣơng pháp kế toán
c. Chứng từ kế toán
d. Không phải 3 câu trên
Giải thích:
→ C vì chứng từ là loại giấy tờ để chứng minh các nghiệp vụ kinh tế thực sự phát sinh→ nó không
thể hiện tính nhất quán. → C đúng, loại D.
Thêm vào đó: Tính nhất quán đƣợc dùng trong chính sách và phương pháp kế toán để hoạt động
ĐV đƣợc nhất quán và thống nhất. → A và B sai.

Câu 19: Báo cáo quyết toán NSNN cần đƣợc trình bày chi tiết theo: a. từng loại hoạt động
b. đối tƣợng ngân sách
c. mục lục NSNN
d. tất cả đều đúng
Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107, Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nƣớc dùng để tổng hợp tình hình tiếp
nhận và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nƣớc của đơn vị hành chính, sự nghiệp, đƣợc trình
bày chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nước để cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài
chính và cơ quan có thẩm quyền khác.
Câu 20: Đối tƣợng kế toán của ĐVHCSN nào cơ bản khác so với trong DN?
a. khấu hao và hao mòn
b. nguồn kinh phí
c. hàng tồn kho
d. đầu tƣ tài chính
Giải thích:
→ (trang 18/mục 1.3) Đối tƣợng kế toán ĐVHCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh, nguồn kinh
phí và các quỹ,..
Đối tƣợng kế toán doanh nghiệp không bao gồm nguồn kinh phí mà bao gồm nguồn vốn
chủ sở hữu,nợ phải trả-các khoản đi vay,...
Câu 21: Cơ quan nào sẽ tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động? a. cơ quan quản lý cấp trên
b. ủy ban nhân dân tỉnh, thành
c. cơ quan tài chính các cấp
d. kho bạc nhà nƣớc
Giải thích:
→ (trang 16/mục 1.2.1) Hoạt động tài chính của đơn vị HCSN phải chấp hành theo dự toán thu-
chi đƣợc cấp có thẩm quyền giao. Dựa trên dự toán thu-chi do đơn vị lập và đƣợc cơ quan cấp
trên duyệt, Kho bạc nhà nước tiến hành cấp phát kinh phí hoạt động và kiểm soát chi tiêu tại
các đơn vị. Cơ quan tài chính đóng vai trò tham mƣu chứ ko trực tiếp cấp phát.
Câu 22: Đơn vị dự toán cấp cơ sở quyết toán tình hình dùng kinh phí đối với: a. cấp có thẩm
quyền
b. cơ quan cấp trên
c. kho bạc nhà nƣớc
d. ủy ban nhân dân cùng cấp
Giải thích:
→(trang 17/mục 1.2.1) Đơn vị dự toán cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị dự toán cấp 1
hoặc cấp trung gian nếu có. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải tổ chức công tác kế toán tại đơn vị và
quyết toán tình hình sử dụng kinh phí đối với cấp có thẩm quyền → câu A đúng

Chƣơng 2
Câu 1: Quy định đối với kế toán tiền nhƣ thế nào?
a. Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam
b. Phải giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi sổ

c. Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VNĐ để ghi sổ

d. a và c

Giải thích:

→ Theo chế độ kế toán HCSN, kế toán tiền phải sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng
Việt Nam. Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đƣợc quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế
toán. → loại trừ B, A và C đúng nên chọn d
Câu 2: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc gồm những khoản tiền nào?

a. Tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi

b. Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán

c. Tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa

d. Tất cả đều đúng


Giải thích:
→ TK 112: Tiền gửi NH, KB: phản ảnh số hiện có,tình hình biến động tất cả các loại tiền gửi
không kỳ hạn của đơn vị gửi tại NH,KB.
A.Còn khoản tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi là khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn,
C.Còn tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa là đã gửi cho bên nhập khẩu ủy thác r nên không
còn là tiền của đơn vị nữa.
Câu 3: Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chƣa nhận đƣợc giấy báo nợ
từ kho bạc, kế toán phản ánh:

a. Nợ TK 331/ Có TK 113

b. Nợ TK 113/ Có TK 112

c. Nợ TK 331/ Có TK 112

d. Tất cả đều sai


Giải thích:
→ chuyển tiền gửi thanh toán nhƣng chƣa nhận giấy báo nợ : Nợ TK 113/Có TK 112. chuyển
TGKB đi nên tiền gửi KB giảm-> có 112-> loại A -> chƣa nhận đƣợc giấy báo có -> Không đc
ghi nợ 331 mà phải ghi tăng tiền đang chuyển nợ 113->loại C->Chọn B
Tâm giải thích:
→Chọn B vì chuyển tiền gửi thanh toán nhƣng chƣa nhận giấy báo nợ sẽ làm tiền gửi KB giảm
ghi có 112 và tăng tiền đang chuyển ghi nợ 113 -> Nợ 113/ Có 112 → Câu A sai vì đây là bút
toán thể hiện sau khi ghi bút toán ở câu B, thì nhận đƣợc giấy báo nợ từ kho bạc, lúc này tiền đi
đƣờng sẽ giảm và nợ phải trả cũng sẽ giảm.
→Câu C sai vì đây là bút toán thể hiện chuyển tiền gửi thanh toán nợ cho nhà cung cấp và đã
nhận giấy báo nợ từ kho bạc.
Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây không đúng đối với trƣờng hợp đầu tƣ góp vốn theo hình thức
LDLK không hình thành pháp nhân mới?
a. Các bên tham gia có nghĩa vụ và đƣợc hƣởng quyền lợi theo thỏa thuận trong hợp
đồng
b. Khi góp vốn đầu tƣ, bên ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải trả khác

c. Khi góp vốn đầu tƣ, bên không ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải thu khác

d. Doanh thu, chi phí phát sinh đƣợc các bên ghi nhận vào doanh thu tài chính và
chi phí tài chính

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107 phần “Kế toán hình thức sử dụng tài sản để liên doanh liên kết”-
Nguyên tắc kế toán mục 1.4: Đơn vị ghi nhận khoản liên doanh, liên kết này khi nhận tiền, tài sản
của các bên khác đóng góp cho hoạt động liên doanh, liên kết, bên nhận phải kế toán là nợ phải
trả khác, không đƣợc ghi nhận vào nguồn vốn kinh doanh. Đối với các bên tham gia liên doanh,
liên kết, các khoản tiền, tài sản đem đi góp vốn đƣợc hạch toán là các khoản nợ phải thu khác. -
> A, B và C sai.
→Câu D đúng vì các bên sẽ ghi nhận doanh thu vào TK 531: doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ. Còn chi phí sẽ đƣợc ghi nhận vào TK 154 và TK 642.
Câu 5: Khi gửi tiền có kỳ hạn, nhận lãi vào ngày đáo hạn, khoản tiền lãi định kỳ đƣợc kế toán ghi
:

a. Nợ TK 111, 112/ Có TK 515

b. Nợ TK 1381 / Có TK 515

c. Nợ TK 121 / Có TK 515

d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 3383

Giải thích:

→ Vì sẽ nhận lãi vào ngày đáo hạn → cuối mỗi kỳ, chƣa nhận đƣợc tiền lãi ngay sẽ ghi nhận phần
lãi vào khoản phải thu tiền lãi → Nợ 1381 , đồng thời ghi nhận doanh thu tài chính → Có 515
→ chọn B
→ câu A sai vì nhận lãi ngày đáo hạn-> chƣa nhận tiền -> ko đƣợc phép ghi nợ 111, 112 →Câu
C. Trƣờng hợp thể hiện khi dùng thu nhập đƣợc chia để bổ sung vốn góp trong đầu tƣ góp vốn
thông thƣờng hoặc đầu tƣ góp vốn LDLK có hình thành pháp nhân mới. (tr47).
→ Câu D. Trƣờng hợp ghi nhận doanh thu trả trƣớc ghi giảm số tiền nhận trƣớc vào TK 3383
(phải trả khác)
Câu 6: Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn có phát sinh chênh lệch giữa giá trị ghi sổ với giá trị
đƣợc đánh giá lại, kế toán phản ánh số chênh lệch vào:
a. TK 531 hoặc TK 632

b. TK 515 hoặc TK 615

c. TK 711 hoặc TK 811

d. Tất cả đều sai Giải thích:

→ Đây là hoạt động đánh giá lại lại TS của đơn vị khi mang TS đi góp vốn, xử lý giống bán TS →
ghi nhận lãi/ lỗ do đánh giá lại vào DT hoặc CP trong kỳ, và vì đây là hoạt động không thƣờng
xuyên → ghi nhận vào TK 711/ hoặc TK 811.
→Câu A ta có TK 531 - Doanh thu từ hoạt động SXKD và dịch vụ, TK 632 - GVBH nhƣ đã giải
thích ở trên, khoản chênh lệch do đánh giá lại của hoạt động góp vốn là hoạt động không thƣờng
xuyên → không ghi nhận và các khoản DT, CP thƣờng xuyên này.
→Tƣơng tự với câu B là DT, CP tài chính.

Câu 7: Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chƣa thuế 2.000.000đ GTGT 200.000đ, phí vận
chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:
a. 2.000.000đ
b. 2.010.000đ

c. 2.200.000đ

d. 2.210.000đ

Giải thích:

→ Khi nhập kho NLVL dùng cho HCSN, là hoạt động chính nên kế toán sẽ ghi tăng TK 152 theo
nguyên tắc giá gốc vì vậy TK 152 sẽ tăng một khoản bằng giá mua đã bao gồm thuế
2.000.000 + 200.000 + chi phí vận chuyển là 10.000 = 2.210.000 → đáp án D
→ Câu A sai vì kế toán ghi nhận theo giá mua chƣa thuế là 2.000.000

→ Câu B sai vì kế toán không ghi nhận khoản thuế GTGT là 200.000

→Câu C sai vì kế toán không ghi nhận khoản chi phí vận chuyển 10.000

Câu 8: Kiểm kê CCDC trong kho, phát hiện số lƣợng CCDC thực tế trong kho khác với số lƣợng
CCDC trên sổ kế toán, kế toán tiến hành điều chỉnh số lƣợng trên sổ cho phù hợp với số lƣợng
thực tế kiểm kê?
a. Đúng

b. Sai
Giải thích:

→ Theo chế độ KTHCSN thông tƣ 107 TK 153 mục 1.5, định kỳ kế toán và thủ kho phải đối chiếu
về số lƣợng nhập, xuất, tồn kho từng loại công cụ, dụng cụ. Trƣờng hợp phát hiện chênh lệch phải
xác định nguyên nhân và báo ngay cho kế toán trƣởng hoặc phụ trách kế toán và thủ trƣởng đơn
vị để kịp thời xử lý.
Kế toán sẽ tiến hành điều chỉnh số lƣợng CCDC trên sổ cho phù hợp với số lƣợng thực tế kiểm kê
bằng cách sẽ ghi tăng TK 1388 nếu phát hiện thiếu khi kiểm kê hoặc ghi tăng TK 3388 nếu phát
hiện thừa khi kiểm kê trong trƣờng hợp chƣa xác định nguyên nhân chờ xử lý.
Câu 9: Đơn vị HCSN nào có phát sinh sản phẩm nhập kho?
a. ĐVSN có hoạt động thƣơng mại
b. ĐVSN có hoạt động SXKD

c. ĐVSN có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm

d. b và c đều đúng

Giải thích:
→ Thông tƣ 107 - TK 155 (Sản phẩm) - Nguyên tắc Kế toán - Tài khoản này dùng để phản ánh số
hiện có và tình hình biến động giá trị các loại sản phẩm của đơn vị hành chính, sự nghiệp có hoạt
động sản xuất, kinh doanh hoặc có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm, có sản phẩm tận thu.
→ câu B và C đều đúng
→ Còn câu A là đơn vị có hoạt động thƣơng mại mua đi bán lại là phát sinh hàng hóa chứ không
phải là sản phẩm.

Câu 10: Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi:

 Nợ TK 632 / Có 156

b. Nợ TK 531 / Có TK 156

c. Nợ TK 511 / Có TK 156
d. Nợ TK 661 / Có TK 156
Giải thích:

→ Vì xuất hàng ra khỏi kho để bán nên sẽ ghi giảm hàng hóa TK 156 đồng thời tăng giá vốn hàng
bán TK 632. TK 632 là chi phí trực tiếp phát sinh từ việc sản xuất hàng hóa bán ra của DN
→ chọn câu A
→ Loại câu B, C vì hoạt động xuất kho hàng hóa để bán làm tăng TK doanh thu ( khi tăng ghi bên
Có), nhƣng đề bài thì ghi giảm TK doanh thu (bên Nợ).
→ Loại câu D vì đây là hoạt động thuộc SXKD, không phải là chi hoạt động. TK 661 - chi hoạt
động - các khoản thu phí, lệ phí đƣợc hạch toán là khoản thu của hoạt động sự nghiệp của
ĐVSNCL (Theo nghị quyết 19/2006/QĐ)
Câu 11: Giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho hiện nay không áp dụng phƣơng pháp nào sau đây:

a. Nhập trƣớc xuất trƣớc

 Nhập sau xuất trƣớc (LIFO)

c. Thực tế đích danh

d. Bình quân gia quyền


Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC Hƣớng dẫn Chế độ KT HCSN, giá thực tế nguyên vật liệu
xuất kho có thể áp dụng một trong các phƣơng pháp xác định sau: (1) Giá thực tế bình quân gia
quyền sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ; (2) giá thực tế đích danh; (3) giá nhập trƣớc xuất trƣớc.
→ loại trừ câu A, C và D → chọn câu D
Câu 12: Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết
chuyển kinh phí đã nhận trƣớc chƣa ghi thu thành:

a. Khoản chi tƣơng ứng


b. Khoản thu tƣơng ứng

c. Khoản phải trả tƣơng ứng

d. Khoản phải thu tƣơng ứng


Giải thích:
→ (tr.71 - th11) Các khoản thu tƣơng ứng bao gồm các TK 511, 512, 514 đƣợc ghi tăng (bên Có)
khi NVL, CCDC xuất kho ngoài để sử dụng.
Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển từ TK 36612 sang các TK Thu tƣơng ứng với số NVL,
CCDC hình thành từ nguồn NSNN đã xuất ra sử dụng trong năm -> Nợ 36612/Có 511, 512, 514.
Tâm giải thích:
Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển các TK doanh thu tương ứng với số NVL, CCDC hình
thành từ nguồn NSNN cấp đã xuất ra sử dụng trong năm, ghi Nợ 36612 ( Các khoản nhận trƣớc
chƣa ghi thu) / Có TK 511, 512, 514. -> Chọn B.
→ Câu A thể hiện trong năm khi xuất công cụ, dụng cụ ra sử dụng ghi Nợ 611 - Chi phí hoạt động
(Khoản chi tƣơng ứng)/ Có 152, 153.
→ Câu C thể hiện NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân đang
chờ xử lý. → Câu D thể hiện NVL, CCDC thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên
nhân đang chờ xử lý.
Câu 13: Nhận đƣợc quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ
phản ánh:
a. Nợ TK 136/ Có TK 431
b. Nợ TK 136/ Có TK 421
c. Nợ TK 431/ Có TK 336
d. Nợ TK 336/ Có TK 431
Giải thích:

→ Quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp → Đơn vị nội bộ ở đây là đơn vị cấp
dƣới, đơn vị có quỹ ở đây là đơn vị cấp trên. Theo chế độ KTHCSN 2017, bên Nợ TK 136 ở đơn vị
cấp trên là phản ánh các khoản cấp dƣới phải nộp lên cấp trên theo quy định Theo chế độ
KTHCSN 2017, bên Có TK 431 phản ánh số trích lập các quỹ
→ Câu C sai vì đây là hạch toán do đơn vị cấp dƣới ghi, phản ánh số quỹ phải nộp cho đơn vị cấp
trên khi có quyết định trích nộp lên cho đơn vị cấp trên.
→ Câu B sai vì tài khoản 421 là thặng dƣ/ thâm hụt lũy kế ko liên quan đến quỹ

→ Câu D sai vì ở đây phải là tăng khoản phải thu nội bộ còn nợ 336 là giảm phải trả nội bộ

Câu 14: Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử lý,
phải theo dõi nhƣ là:
a. Khoản thu nhập khác

b. Khoản doanh thu nhận trƣớc

 Khoản phải trả khác

d. Khoản tạm thu khác

→Theo thông tƣ 107, TK 152 - NVL - Phƣơng pháp hạch toán: Trong trƣờng hợp nguyên liệu, vật
liệu phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản phải trả
khác (Có TK 3388). → chọn câu C.

→ Câu A sai vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin
cậy để ghi nhận 1 khoản doanh thu khác.
→ Câu B sai. Doanh thu nhận trƣớc là khoản tiền nhận trƣớc của khách hàng mà doanh nghiệp
chƣa cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
→ Câu D sai. Tạm thu là nhận ngân sách từừ nhà nừớớc mà tạm thớiừ chừa cung cấp dịch vụ nên
treo vào tạm thu → không liên quan tớới giả thiết.
Câu 15: Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chƣa xác định nguyên nhân, chờ xử
lý, phải theo dõi nhƣ là:
a. Khoản chi phí khác

b. Khoản thu nhập khác

c. Khoản phải thu khác

d. Khoản phải trả khác

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107, TK 152 - NVL - Phƣơng pháp hạch toán: Trong trƣờng hợp nguyên liệu, vật
liệu phát hiện thiếu khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý ghi tăng khoản phải thu
khác (Nợ TK 1388). → chọn câu C.

→Câu A sai vì chƣa xác định nguyên nhân và đang chờ xử lý nên chƣa có đủ điều kiện đáng tin
cậy để ghi nhận 1 khoản chi phí khác.
→Câu B sai vì doanh nghiệp đang thiếu hụt nguyên vật liệu nên không thể xem là một khoản thu
nhập khác đƣợc.
→Câu D sai vì khi nào NVL phát hiện thừa khi kiểm kê, chƣa xác định rõ nguyên nhân, chờ xử lý
mới ghi vào khoản phải trả khác.
Câu 16: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của
tài khoản nào?

a. 136
b. 336

c. 138

d. 338
Giải thích:

→Theo CĐKT HCSN 2017, khi quyết định trích nộp quỹ lên cho đơn vị cấp trên thì đơn vị cấp
dưới (đơn vị nội bộ) hạch toán: Nợ TK 431/ Có TK 336
→ câu A sai vì đơn vị cấp dƣới (đơn vị nội bộ) hạch toán bên Có TK 136 là khi thu đƣợc các
khoản phải thu nội bộ hoặc bút toán bù trừ khoản phải thu và phải trả nội bộ của cùng một đối
tƣợng.
→ Câu C và câu D sai vì phải thu, phải trả khác không liên quan đến trích lập quỹ nội bộ.
Câu 17: Khoản nào không hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ?
a. trả hộ các đơn vị nội bộ
b. thu các khoản đã trả hộ
c. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ
d. tất cả đều sai
Giải thích:
→ Các khoản hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ (136):

- Số đã thu hộ cho đơn vị cấp dƣới hoặc thu hộ đơn vị cấp trên.
- Nhận tiền của các đơn vị nội bộ trả về các khoản đã chi hộ → câu B

- Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng một đối tƣợng → câu C
→ câu A “trả hộ các đơn vị nội bộ” đƣợc phản ánh vào bên Nợ của TK Phải thu nội bộ (TK
136) vì phải thu lại khoản đã trả hộ đó làm tăng TK phải thu nội bộ → chọn câu A

Câu 18: Nghiệp vụ “ Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch
toán nhƣ thế nào?
a. Nợ TK 611/ Có TK 111
b. Nợ TK 154/ Có TK 111

c. Nợ TK 152/ Có TK 111

 Nợ TK 642/ Có TK 111

Giải thích:
→ Vì tài khoản 642, phản ánh các chi phí quản lý của hoạt động SXKD DV thực tế phát sinh
trong kỳ, mà đơn vị chi tiền mua văn phòng phẩm để dùng cho hoạt động kinh doanh ngay trong
kỳ nên mình sẽ ghi nợ TK 642. → chọn câu D
→ Câu A. TK 611: TK này phản ánh các khoản chi mang tính chất nhiệm vụ thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên của đơn vị → HCSN
→ Loại câu B và C vì khi nào mua văn phòng phẩm nhập kho mới phản ánh vào các TK HTK
(154,152..) tuy nhiên đơn vị mua văn phòng phẩm sử dụng ngay nên ghi nhận luôn vào chi phí chứ
không vào HTK.

Câu 19: Nguyên liệu xuất dùng nhƣng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị:
a. giá xuất kho
b. giá gốc
c. giá tạm tính
d. giá hợp lý
Giải thích:
→Theo thông tƣ 107 - Tài khoản TK 152 - phƣơng pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh
tế chủ yếu. Cụ thể là:
3.6- Các loại nguyên liệu, vật liệu đã xuất dùng nhƣng sử dụng không hết nhập lại kho, ghi:
Nợ TK 152- Nguyên liệu, vật liệu (theo giá xuất kho) Có các TK 154, 241, 611, 612, 614.
Ghi nhận theo giá xuất kho vì để phản ánh đúng giá trị của NVL, xem nhƣ chƣa từng xuất kho vì
chƣa xảy ra các hđ trao đổi nào nên không có sự thay đổi nào trong giá trị NVL. → chọn câu A
Câu 20: Tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ
a. tiền gửi NH, KB

b. tiền mặt

c. a và b đúng

d. a và b sai

Giải thích:

→ Tiền đang chuyển là lƣợng tiền đang trong trạng thái chuyển từ tiền mặt sang tiền gửi NH, KB
hoặc từ tiền gửi NH, KB chuyển đi để thanh toán cho các đối tƣợng nhƣng chƣa hoàn thành xong
thủ tục chuyển tiền. Dựa trên khái niệm này mà có thể nói tiền đang chuyển thƣờng gắn với quan
hệ phát sinh giao dịch của quan hệ về cả tiền gửi NH, KB và tiền mặt. → ý A và B đúng nên loại
trừ D, chọn đáp án C là A và B đều đúng

Câu 21: Tài khoản đầu tƣ tài chính dùng để phản ánh
a. các khoản đầu tƣ ngắn hạn
b. các khoản đầu tƣ dài hạn

c. các khoản TGNH có kỳ hạn

d. Tất cả đều đúng

→ Theo thông tƣ 107 phần kế toán đầu tƣ tài chính, đầu tƣ tài chính bao gồm đầu tƣ
tài chính ngắn hạn và đầu tƣ tài chính dài hạn ( kể cả các khoản TGNH có kỳ hạn) và
đầu tƣ tài chính tại đơn vị HCSN có các hoạt động đầu tƣ vốn ra bên ngoài từ các
nguồn không phải do ngân sách cấp.

Câu 22: Công cụ dụng cụ đƣợc xem là

a. Yếu tố sản xuất

b. Tƣ liệu lao động

c. Tƣ liệu sản xuất

d. Công cụ hỗ trợ
Giải thích:
→ Hiểu theo khái niệm, công cụ, dụng cụ là những tƣ liệu lao động đƣợc sử dụng trong các hoạt
động của đơn vị HCSN nhƣ là hđ hành chính, đầu tƣ XDCB, hoạt động SX KDDV và các mục đích
khác.
Câu 23: Nguyên liệu vay mƣợn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào?

a. 3381

b. 3388

c. 1381

d. 1388
Giải thích:

→ Tài khoản 3388 phản ánh các khoản phải trả khác của đơn vị, và khi vay mƣợn NL, VL của
đơn vị khác sẽ hạch toán: Nợ TK 152/ Có TK 3388 → chọn câu B
→ câu A sai vì Tài khoản 3381 - Các khoản thu hộ, chi hộ: Phản ánh các khoản thu hộ hoặc chi
trả hộ cho các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị (nhƣ thu hộ hoặc chi hộ tiền đề tài khoa
học...).
→ câu C sai vì Tài khoản 1381 - Phải thu tiền lãi: Phản ánh số tiền lãi đã phát sinh nhƣng đơn vị
chƣa thu đƣợc tiền.
→ câu D sai vì Tài khoản 1388 - Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu khác ngoài các
khoản phải thu ở các TK 1381, 1382, 1383.
Câu 24: Vật liệu đƣợc biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?
a. 3372
b. 3371

c. 36621

d. 36622

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp nhập kho nguyên liệu, vật liệu do đƣợc tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ bằng hiện vật, ghi: Nợ TK 152 / Có TK 36622. TK 36622 nhằm phản ánh giá trị nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài còn tồn kho → chọn câu D
→Câu C sai do TK 36621 phản ánh GTCL của TSCĐ hình thành từ viện trợ, vay nƣớc ngoài.

→Câu A, B sai vì TK 3372, TK 3371 là khoản tạm thu, tồn tại ở hình thái tiền.

Câu 25: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải
nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ không hạch toán?
a. bên Nợ TK Phải thu nội bộ
b. bên Có TK Phải trả nội bộ

c. bên Có TK các Quỹ - Đúng

d. bên Nợ TK các Quỹ

Giải thích:

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị
có quỹ ghi: Nợ TK 136 - Phải thu nội bộ / Có TK 431 - Các quỹ. → Câu A, C sai.
→ Câu B sai vì

Câu 26: Chi hoạt động năm nay không đƣợc duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:

 Bên Nợ TK phải thu khác

b. Bên có TK phải thu khác.

c. Bên nợ chi phí hoạt động.


d. Bên Có TK Thu hoạt động.
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017, Trƣờng hợp phát sinh các khoản đã chi hoạt động năm nay nhƣng
không đƣợc duyệt phải thu hồi, ghi: Nợ 1388 - Phải thu khác/ Có TK 611 - Chi phí hoạt động. →
A đúng và B, C sai.
→Câu D sai vì đây là làm một khoản chi không đƣợc duyệt nên phải giảm khoản chi -> ko thể ghi
tăng khoản thu hoạt động đƣợc.

Câu 27: Cho 2 phát biểu sau: (i) Ngƣời nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách; (ii) công chức
có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng kỳ
trƣớc. Phát biểu nào là đúng?

 Chỉ câu (i)

b. chỉ câu (ii)

c. câu (i) và (ii)


d. Không có câu nào
→ Câu (i) đúng vì theo chế độ kế toán HCSN năm 2017, ngƣời nhận tạm ứng có thể là cán bộ,
viên chức, ngƣời lao động trong nội bộ đơn vị.
Câu (ii) sai vì theo chế độ kế toán HCSN năm 2017, phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ
trƣớc mới cho tạm ứng kì sau.

Chƣơng 3
Câu 1: Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ thuộc nguồn NSNN bao
gồm:

a. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 5.000.000đ

 Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ

c. Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000đ <= nguyên giá <= 10.000.000đ

d. a,b,c đều sai.

→ Theo thông tƣ 45 đƣợc ban hành năm 2018, chƣơng II, Điều 3. Quy định tiêu chuẩn nhận biết
tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất, có kết cấu độc lập hoặc là một hệ
thống gồm nhiều bộ phận riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng
nhất định, thỏa mãn đồng thời cả 02 tiêu chuẩn:
- Có thời gian sử dụng từ 01 (một) năm trở lên;
- Có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mƣời triệu đồng) trở lên.
Câu 2: “Xây dựng nhà kho để chứa vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN”. Từ thông tin này có thể
phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?
a) Tính chất, đặc điểm tài sản
b) Nguồn gốc hình thành tài sản
c) Mục đích sử dụng tài sản
d) a,b,c đều đúng

→ “Nhà kho” đƣợc phân loại là TSCĐ hữu hình đây là cách phân loại theo tiêu thức tính chất,
đặc điểm tài sản.
“Xây dựng” là nguồn gốc hình thành của TSCĐ này (tiêu thức này đƣợc dùng để xác định
nguyên giá của TSCĐ: ở đây xây dựng đƣợc tính theo giá trị quyết toán đƣợc phê duyệt) “chứa
vật tƣ dùng cho hoạt động HCSN” đây là mục đích để sử dụng tài sản.

Câu 3: TSCĐ nào sau đây thuộc đối tƣợng ghi nhận hao mòn?

a) TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN

b) TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh


c) TSCĐ hình thành từ nguồn phí đƣợc khấu trừ
d) b và c
→ Theo chế độ kế toán HCSN, Hao mòn: hình thành từ NSNN, còn Khấu hao: hình thành từ
nguồn vốn kinh doanh và nguồn phí đc khấu trừ.
Câu 4: Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN đƣợc thực hiện khi nào?
a) Cuối mỗi năm tài chính
b) Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền
c) Thủ trƣởng đơn vị yêu cầu
d) Tất cả đều đúng
→ Theo thông tư 107, việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN được thực hiện khi có quyết
định của cơ quan có thẩm quyền => chọn b.
→ Cơ quan có thẩm quyền ở đây là Chính phủ ở cấp trung ƣơng và Ủy ban nhân dân ở cấp địa
phƣơng chứ không phải thủ trƣởng đơn vị yêu cầu => loại C.
→Hơn nữa quyết định của cơ quan thẩm quyền có thể diễn ra bất cứ lúc nào trong năm chứ không
phải chỉ vào cuối năm tài chính=> loại A.
Câu 5: Công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ vào khi nào?
a) Cuối mỗi ngày
b) Cuối mỗi tháng
c) Cuối mỗi quý
d) Cuối mỗi năm

→ Theo thông tƣ 107/2017, công tác kiểm kê TSCĐ thƣờng đƣợc thực hiện định kỳ cuối mỗi năm
và mọi trƣờng hợp thừa thiếu đều phải tìm hiểu nguyên nhân.

Câu 6.Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN có giá thanh toán là 44.000.000đ, trong đó
thuế GTGT là 4.000.000đ. Chi phí trƣớc khi sử dụng là 2.000.000đ. Vậy nguyên giá của TSCĐ
này là:
a) 42.000.000đ
b) 44.000.000đ
c) 50.000.000đ
d) 46.000.000đ

→ Câu A sai vì đã không tính thuế GTGT 4tr vào

→ Câu B sai vì không tính chi phí trƣớc khi sử dụng 2tr vào

→ Câu C sai vì đã nhầm lẫn là 44 triệu chƣa bao gồm thuế GTGT nên đã cộng dƣ 4tr → Đáp án
đúng là D: vì nguyên giá sẽ tính bằng cách = giá thanh toán ( đã gồm thuế GTGT)
+ CP trƣớc khi sử dụng= 44tr + 2tr = 46tr
Câu 8.Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi:
a) Nợ TK 411, 214/Có TK 211
b) Nợ TK 138, 214/Có TK 211
c) Nợ TK 811, 214/Có TK 211
d) Nợ TK 632, 214/Có TK 211

→ C. Thanh lý TSCĐ từ nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị HCSN hạch toán nhƣ kế toán doanh
nghiệp thông thƣờng, tăng chi phí khác về phần giá trị còn lại Nợ 811

→ Loại câu A vì Đây là trƣờng hợp hoàn trả lại vốn góp bằng TSCĐ
→loại câu B. Thanh lý TSCĐ thì phần giá trị còn lại đc xem là chi phí chứ không phải khoản phải
thu
→ loại câu D. Thanh lý TSCĐ thì phần giá trị còn lại đƣa và chi phí khác, TK 632 chỉ ghi nhận
giá vốn hàng hóa dịch vụ ,...→ không liên quan việc thanh lý TSCĐ

Câu 9: Những tài sản nào sau đây không phải tính hao mòn/trích khấu hao?
a. Tài sản thuê hoạt động
b. Tài sản nhận giữ hộ

c. Tài sản đã tính đủ HM/KH

d. Tất cả đều đúng

→ Các loại tài sản cố định không phải tính hao mòn, khấu hao của các cơ quan, đơn vị
nhà nƣớc đƣợc quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tƣ 45/2018/TT-BTC. Theo đó, tài
sản cố định đang thuê sử dụng, tài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ Nhà
nƣớc, tài sản cố định đã tính đủ hao mòn hoặc đã khấu hao hết giá trị nhƣng vẫn còn
sử dụng đƣợc đều không phải tính hao mòn/ khấu hao.

Câu 10: Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt,
chạy thử trên TK nào?

a. TK 211

b. TK 241

c. TK 242

d. TK 002

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, Trƣờng hợp TSCĐ mua về phải qua lắp đặt, chạy thử mới sử dụng
đƣợc thì toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử ,... TSCĐ đƣợc phản ánh vào TK 241 (2411) → chọn
câu B
→ câu A - TK 211 phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của toàn bộ TSCĐHH của đơn
vị theo nguyên giá (đối với TSCĐ mua về là trạng thái sẵn sàng sử dụng không qua giai đoạn chạy
thử, lắp đặt…)
→ câu B TK 242 - dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã phát sinh nhƣng không thể tính
toàn bộ vào chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong một kỳ kế toán mà phải tính vào hai hay
nhiều kỳ kế toán tiếp theo
→ câu D - TK 002 phản ánh giá trị các loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ
giải quyết các loại vật tƣ hàng hóa nhận để gia công chế biến
Câu 11: Cuối năm, đối với tài sản cố định đƣợc mua sắm bằng nguồn thu hoạt động NSNN cấp,
tiến hành kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm:
a. Nợ TK 611/Có TK 214
b. Nợ TK 366/Có TK 511
c. Nợ TK 642/Có TK 214
d. Nợ TK 511/Có TK 366
→ Theo nguyên tắc kế toán tài sản cố định hữu hình trong chế độ KTHCSN 2017 TSCĐ hình
thành từ nguồn thu nào thì cuối năm khi tính khấu hao và hao mòn sẽ đƣợc kết chuyển từ TK 366
- khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu sang các tài khoản doanh thu của hoạt động tƣơng ứng (TK 511,
512, 514)
→ câu A. Nợ TK 611/Có TK 214 -> Bút toán này để tính hao mòn tài sản cố định dùng cho hoạt
động hành chính → câu C. Nợ TK 642/Có TK 214-> Bút toán tính khấu hao tài sản cố định dùng
cho sản xuất kinh doanh, dịch vụ → câu D. Không có bút toán này -> Kết chuyển số hao mòn thì
ghi nhận tăng DT bên có TK 511 # Nợ TK 511

Câu 12: Cuối năm phần giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc hình thành bằng nguồn NSNN đƣợc theo
dõi riêng nhƣ:

 Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (366)

b. Doanh thu khác

c. Chi phí khác


d. Tạm thu (3371)
→ Khi ghi nhận TSCĐ chúng ta sẽ ghi tăng nguyên giá TK 211 và ghi tăng tƣơng ứng trên
TK 366 - khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu. Đến cuối năm, kết chuyển giá trị KH/HM đã trích trong
năm thì ghi bút toán Nợ TK 366 -> làm giảm TK 366 và tăng TK thu tƣơng ứng với số KH/HM đã
trích. Vậy giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá - Số khấu hao/hao mòn lũy kế chính là giá trị
còn lại còn nằm bên Có TK 366 chọn câu a.
→ Loại B, C vì giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc xem là Tài sản chứ không phải doanh thu hay chi
phí trong kỳ
→ Loại câu D vì TK tạm thu chỉ theo dõi liên quan đến tiền chứ không liên quan đến TSCĐ

Câu 13: Cuối năm, đối với TSCĐ đƣợc mua bằng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
dùng cho hoạt động hành chính, đơn vị tiến hành kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm nhƣ
sau:
a. Nợ TK 611/ Có TK 214
b. Nợ TK 642/ Có TK 214
c. Nợ TK 43142/ Có TK 43141
d. Nợ TK 43142/ Có TK 421 (Hao mòn làm tăng Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế (số
hao mòn đã tính)
→ Khi kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm sẽ làm tăng thặng dƣ từ hoạt động HCSN –

Có Tk 421 và làm giảm Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ – Nợ 43142. → câu
D đúng.

→Câu A sai vì đây là bút toán phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN
hoặc nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án. →Câu
B sai vì đây là là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD DV.
→Câu C sai vì đây là bút toán kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm.

Câu 14: Hao mòn TSCĐ hình hình thành từ quỹ phúc lợi đƣợc phản ánh
a. Nợ TK 611/ Có TK 214

b. Nợ TK 642/ Có TK 214

c. Nợ TK 43122/ Có 214

d. Nợ TK 366/ Có TK 511

→ Hao mòn TSCĐ hình hình thành từ quỹ phúc lợi đƣợc phản ánh: Nợ 43122/Có 214. → C đúng.
→ Câu A sai vì đây là phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc nguồn
viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài dùng cho hoạt động hành chính, hoạt động dự án. → Câu B sai vì đây
là bút toán trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD DV. → Câu D sai vì đây là bút toán
kết chuyển số khấu hao đã trích trong năm. KH/hao mòn đã tính trong năm của TSCĐ hình thành
từ nguồn NSNN cấp, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc nguồn phí đƣợc khấu trừ.
Câu 15: Phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vào sổ kế toán thực hiện mỗi năm:
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. 4 lần

→ Theo quy định hiện hành thì việc tính hao mòn TSCĐ thực hiện mỗi năm 1 lần vào tháng 12,
trƣớc khi khóa sổ kế toán. Vì vậy đáp án đúng là A.

Câu 16: Cây lâu năm có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên đƣợc phân loại là:

 Tài sản cố định hữu hình


b. tài sản cố định vô hình

c. tùy theo loại cây cụ thể


d. tùy theo quyết định của thủ tƣớng
→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì TSCĐ hữu hình là tài sản có hình thái vật chất, phải
thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên và có nguyên giá từ 10 tr
đồng trở lên.→ Chọn A

→ câu B sai vì cây là một hình thái vật chất còn TSCĐ vô hình là tài sản không có hình thái vật
chất.
Câu 17: Quyền sử dụng đất đƣợc phân loại là:

a. tài sản cố định hữu hình

 Tài sản cố định vô hình

c. theo quy định nhà nƣớc từng năm

d. tùy theo quyết định của thủ tƣớng

→ Theo thông tƣ 45 ban hành năm 2018 thì quyền đƣợc sử dụng đất là một tài sản không có hình
thái vật chất nên đƣợc phân loại là TSCĐ vô hình.

Theo TT 107/2017

Câu 18: Khi đơn vị sự nghiệp đƣa tài sản vào sản xuất kinh doanh thì phải trích khấu hao nhƣ đối
với các …
a. doanh nghiệp nhà nƣớc
b. công ty cổ phần
c. công ty tƣ nhân
d. doanh nghiệp hợp danh

→Đây là một đơn vị hành chính sự nghiệp là các đơn vị trực thuộc cơ quan nhà nƣớc → tài sản sẽ
đƣợc khấu hao nhƣ với các DNNN
Vì ĐVSN và DN nhà nƣớc đều chịu sự quản lý của nhà nƣớc. Mặc dù DN nhà nƣớc hạch toán theo
chế độ kế toán doanh nghiệp nhƣng vẫn chịu sự quản lý chặt chẽ từ Nhà nƣớc. Vậy nên khi ĐVSN
đƣa tài sản vào sxkd thì phải trích khấu hao nhƣ DN nhà nƣớc. Cty tƣ nhân, cty cổ phần và dn hợp
danh không chịu sự quản lý từ nhà nƣớc.
19/ Việc tính hao mòn tài sản cố định đƣợc thực hiện khi nào?
a. định kỳ hàng tháng
b. định kỳ hàng quý

c. định kỳ hàng nửa năm

d. định kỳ hằng năm

→ Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCD vào vào sổ kế toán đƣợc thực hiện mỗi năm 1
lần vào tháng 12 (Chế độ KTHCSN/ Phần TK 214)

20/ Thời gian sử dụng TSCĐVH đƣợc quy định không vƣợt quá:
a. 20 năm
b. 30 năm

c. 40 năm

d. 50 năm

→ Theo quy định hiện hành, thời gian sử dụng TSCĐ vô hình không thấp hơn 4 năm và
không cao hơn 50 năm. Vì vậy đáp án đúng là D. Sách 111

21/ Trong trƣờng hợp đặc biệt thì thời gian sử dụng TSCĐ sẽ do cơ quan nào ở địa phƣơng đƣợc
quyết định?

a. Hội đồng nhân dân

b. Ủy ban nhân dân

c. Sở tài chính

d. Kho bạc nhà nƣớc

→ Theo thông tƣ 107/2017: Trƣờng hợp đặc biệt do Bổ trƣởng, Thủ trƣởng cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ƣơng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định. Vì vậy đáp án đúng là câu B. Trang 111

22/ Tài khoản Xây dựng cơ bản dở dang đƣợc dùng cho các đơn vị có hoạt động đầu tƣ xây dựng
cơ bản tổ chức hoạt động này:

 Trên cùng một hệ thống sổ kế toán

b. khác hệ thống sổ kế toán của đơn vị

c. khi mua một bộ sổ sách khác để hạch toán


d. tất cả đều sai
→ Theo thông tƣ 107/2017: Các đơn vị có hoạt động đầu tƣ XDCB tổ chức hạch toán hoạt động
đầu tƣ XDCB chung trên cùng một hệ thống sổ kế toán của đơn vị sử dụng TK 241 “ XDCB dở
dang”. Trang 113

23/ Khi có thay đổi về thời gian sử dụng tài sản, đơn vị phải lập biên bản và báo cáo cho cơ quan
nào đƣợc rõ thông tin?

 cơ quan tài chính trực tiếp quản lý

b. kho bạc nhà nƣớc trực tiếp quản lý (kho bạc nhà nƣớc→ tiến hành cấp phát kinh phí hoạt
động và kiểm soát chi tiêu tại các đơn vị)

c. ủy ban nhân dân trực tiếp quản lý (trong trƣờng hợp đặc biệt → chủ tịch Ủy ban
nhân dân mới quyết định)
d. chi cục thuế trực tiếp quản lý (các doanh nghiệp theo chế độ kế toán doanh nghiệp
khi thay đổi thời gian khấu hao TSCĐ thì cần báo ngay cho cơ quan thuế trực thuộc)

Chƣơng 4
1/ Mua hàng hóa nhập kho chƣa trả tiền, kế toán phản ánh:

 Nợ 156, 133/ Có TK 331

b. Nợ TK 152, 133 / Có TK 331 (Tk 152 là nguyên liệu vật liệu)

c. Nợ TK 642, 133 / Có TK 331 (sai vì mua hàng nhập kho chƣa đủ điều kiện để ghi
nhận chi phí vì tài sản chƣa sử dụng cho các hoạt động
d. Nợ TK 611 / Có TK 331 (sai vì mới mua hàng hóa nhập kho chƣa sử dụng chƣa đủ
điều kiện để ghi nhận chi phí nên chƣa đƣa vào 611)
→ Mua hàng nhập kho sẽ làm tăng hàng hóa → ghi Nợ Tk 156 và mua hàng hóa phát sinh khoản
thuế GTGT đƣợc khấu trừ → ghi Nợ Tk 133, còn chƣa trả tiền nên sẽ ghi tăng nợ phải trả cho
ngƣời bán → ghi Có Tk 331. Vì vậy chọn A
Câu B sai vì Tk 152 là nguyên liệu, vật liệu chứ không phải hàng hóa.
Câu C sai vì mua hàng hóa nhập kho chƣa đủ điều kiện để ghi nhận chi phí vì tài sản chƣa sử
dụng cho các hoạt động.
Câu D sai vì mua hàng hóa nhập kho chƣa sử dụng chƣa đủ điều kiện để ghi nhận chi phí nên
chƣa đƣa vào TK 611.
2/ TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trƣờng hợp?
 kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL chƣa xác định nguyên nhân (nợ 152/có 3388)
b. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhƣng đã nhận khi gửi tiền (định ký,tính và
phân bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: nợ 3383-phải trả khác/có 515)
c. Cả 2 trƣờng hợp trên
→ Theo chế độ kế toán HCSN/2017: Khi kiểm kê kho phát hiện thừa NLVL chƣa xác định nguyên
nhân, kế toán sẽ ghi: Nợ 152/Có 3388 → A đúng.
Định kỳ, tính và phân bổ lãi nhận trƣớc theo số lãi phải thu từng kỳ: Nợ 3383/ Có 515. → B sai →
C sai.
3/ Đơn vị HCSN đƣợc phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?
a. Kho bạc nhà nƣớc
b. Ngân hàng nhà nƣớc
c. Ngân hàng thƣơng mại
d. Tất cả điều đúng

→ Theo đặc điểm tài chính của đơn vị HCSN,đối với các khoản dự toán về quỹ hoặc được NSNN
cấp bằng lệnh chi tiền (lệnh chi tiền tạm ứng,LCT thực chi) đều đƣợc kho bạc nhà nƣớc giữ để
cấp phát đồng thời kiểm soát chi tiêu tại đơn vị.Vậy khi đơn vị rút tạm ứng kinh phí sẽ đến kho bạc
nhà nƣớc=> chọn a
Ngân hàng thƣơng mại là các ngân hàng tƣ nhân, không chịu sự quản lý của nhà nƣớc nên không
liên quan => loại c, loại d
Ngân hàng Nhà nƣớc là cơ quan đảm trách việc phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ và tham mƣu các
chính sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ Việt Nam nhƣ: phát hành tiền tệ, chính sách tỷ giá,
chính sách về lãi suất, quản lý dự trữ ngoại tệ...không đảm nhận việc quản lý kinh phí của đơn vị
HCSN => loại b
4/ Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD đƣợc phản ánh:
a. Nợ TK 821 / Có TK 333( định kỳ,đơn vị tự xác định số thuế TNDN phải nộp theo
qui định luật thuế ,tk 821: chi phí thuế TNDN, 3334: thuế TNDN)
b. Nợ TK 642 / CÓ TK 333( Thuế môn bài của đơn vị có tổ chức hdsx,kd phải nộp
nhà nƣớc, tk 642: chi phí qi hd sxkd,dvu)
c. Nợ TK 531 / Có TK 333(Khi bán sp,hàng hóa ghi nợ 111,112,../có 531 (doanh thu
hđ sxkd,dvu) cuối kì, kế toán tính thuế GTGT phải nộp trên phần GTGT do cơ quan
thuế xác định N531/C33311 , đây cũng là bút toán phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt
hoặc thuế xuất khẩu phải nộp Nợ 531/Có 3337)
d. Nợ TK 421 / Có TK 333( k có bút toán này-> xác định thuế TNDN phải nộp ở TK
821: CP Thuế TNDN . TK 421: LNSTCPP)

5/ Tiền lƣơng phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111

b. Nợ TK 642 / Có TK 111
c. Nợ TK 642 / Có TK 334

d. Nợ TK 334/ Có TK 332
→ Theo chế độ kế toán HCSN, phản ánh tiền lƣơng, tiền công của bộ phận quản lý hoạt động
SXKD, dịch vụ, ghi: Nợ 642/Có 334. → C đúng.
Câu A sai vì đây là bút toán thể hiện khi trả lƣơng cho cán bộ công nhân viên và ngƣời lao động
bằng tiền mặt.
Câu B sai vì Không có bút toán này khi trả lƣơng
Câu C sai vì đây là bút toán thể hiện phần BHXH, BHYT, BH thất nghiệp của các bộ công chức,
viên chức ngƣời lao động phải khấu trừ vào lƣơng phải trả.
6/ Tài khoản 334 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị?
a. Đúng b.Sai

→ Đơn vị HCSN hay DN đều dùng khoản này để phản ánh khoản phải trả ngƣời lao động.

7/ Tài khoản 334 sẽ:

a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có

c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có
→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017 (hoặc chế độ HCSN) TK 334 có số dƣ bên Có: Các
khoản còn phải trả NLĐ, thuộc NPT -> SD bên Có (Sách tr.143)
8/ Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dƣới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:

a. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511

b. Nợ TK 111, 112 / Có TK 336

c. Nợ TK 111, 112 / Có TK 331


d. Nợ TK 111, 112 / Có TK 337
→ Theo chế độ kế toán HCSN, Phản ánh số tiền đơn vị đã thu hộ các đơn vị nội bộ, ghi: Nợ
111,112/ Có 336. → B đúng.
Câu A sai vì thu tiền hộ cho đơn vị cấp dƣới, không liên quan đến đơn vị, không thỏa mãn 2 điều
kiện để ghi nhận doanh thu là ghi tăng chi phí của các hoạt động và đƣợc chi bằng tiền. Câu C sai
vì đây không phải là hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ với nhà cung cấp bên ngoài nên không ghi
nhận vào 331.
Câu D sai vì đây là bút toán các khoản tạm thu nhƣ rút tạm ứng, nhận ngân sách bằng LCT,...
Câu 9: Tài khoản 366 đƣợc sử dụng để theo dõi các đối tƣợng nào sau đây?
a. Giá trị NVL, CCDC tồn kho thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
b. Giá trị còn lại của TSCĐ thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp

c. Giá trị XDCB chƣa hoàn thành trong năm thuộc nguồn KPHĐ NSNN cấp

d. Tất cả đều đúng.

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong nguyên tắc kế toán thì GTCL của TSCĐ, giá trị
nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ còn tồn kho phản ánh vào TK này đƣợc hình thành từ các
nguồn NSNN; đƣợc tiếp nhận hoặc mua sắm bằng nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài hoặc đƣợc
mua sắm bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại.
(bổ sung thêm phần XDCB) Nguồn kinh phí đầu tư XDCB chƣa sử dụng hoặc đã sử dụng nhƣng
công trình chƣa đƣợc quyết toán cũng đƣợc theo dõi ở TK này.
→ câu A. Rút dự toán chi hoạt động mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho, ghi:
Nợ các TK 152, 153

Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36612).


Có 008
Cuối năm, căn cứ vào giá trị nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ mua sắm bằng nguồn NSNN cấp
đã xuất sử dụng trong năm, kết chuyển từ TK 366 sang TK 511, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36612) Có TK 511- Thu hoạt
động do NSNN cấp.
→ câu B. Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)

Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)


Có 008
- Cuối năm, đơn vị căn cứ Bảng phân bổ khấu hao, hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN
cấp đã tính (trích) trong năm để kết chuyển từ TK 366 sang TK 511, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611) Có TK 511- Thu hoạt
động do NSNN cấp.
Vậy GTCL của TSCĐ = Nguyên giá - Khấu hao/ hao mòn lũy kế → câu C. Khi phát sinh chi phí
đầu tƣ XDCB, ghi:
Nợ TK 241- XDCB dở dang (2412)

Có TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc.


Đồng thời, ghi:
Nợ TK 337- Tạm thu (3373)

Có TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (3664).


Khi công trình hoàn thành bàn giao TSCĐ vào sử dụng
Nợ TK 366- Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (3664) Có TK 366- Các khoản
nhận trƣớc chƣa ghi thu (36631).
Câu 10: Tài khoản 331:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số Dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có
→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK
331 thì TK 331 có số dư bên Có phản ánh các khoản phải trả cho ngƣời bán NLVL, CCDC, hàng
hóa, TSCĐ, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản. Và TK 331 có thể có số dư
bên Nợ: phản ánh số tiền đơn vị đã trả lớn hơn số phải trả.
Câu 11: Tài khoản 336:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK
336 thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ.
Câu 12: Tài khoản 338:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có

c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK
338 thì TK 338 có số dư bên Có phản ánh các khoản còn phải chi hộ hoặc các khoản đã thu hộ
hiện còn cuối kỳ; các khoản nợ vay còn cuối kỳ; DT nhận trƣớc ở cuối kỳ; các khoản phải trả khác
ở cuối kỳ. Và TK338 có còn số dư bên Nợ phản ánh số đã chi hộ các tổ chức, cá nhân nhƣng các
tổ chức cá nhân chƣa thanh toán cho đơn vị hoặc số đã trả lớn hơn số phải trả.
Câu 13: Tài khoản 366:

a. Có số dƣ Nợ

b. Có số dƣ Có

c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có
→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK
336 thì TK 336 chỉ có số dư bên Có phản ánh số tiền còn phải trả, phải nộp cho các đơn vị nội bộ.
Câu 14: Tiền lãi nhận trƣớc của tiền gửi có kỳ hạn đƣợc theo dõi là 1 khoản:
a. Doanh thu tài chính
b. Doanh thu hoạt động dịch vụ
c. Doanh thu nhận trƣớc (3383)
d. Thu nhập khác

→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi mua trái phiếu, căn cứ vào chứng từ mua, kế toán ghi:

Nợ 121 (mệnh giá trái phiếu)


Có 3383 (số lãi nhận trƣớc) ->chọn C
Có Tiền (số tiền thực trả)
Câu A sai: tiền lãi của tiền gửi có kỳ hạn sẽ đƣợc ghi nhận vào doanh thu tài chính
nếu được nhận đúng hạn và chỉ khi lãi nhận trƣớc đƣợc phân bổ dần theo từng kỳ).
Câu B sai: Doanh thu hoạt động dịch vụ phản ánh các khoản doanh thu từ việc
bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ ->không liên quan đến tiền lãi nhận trƣớc.
Câu D sai: Thu nhập khác phản ánh thu nhập từ nhượng bán, thanh lý
TSCĐ, Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ
dài hạn khác, Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý
xóa sổ… ->không liên quan đến tiền lãi nhận trƣớc.
Câu 15: Cuối năm, giá trị nguyên vật liệu đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa sử dụng hết
phải đƣợc theo dõi riêng nhƣ là một khoản:
a. Doanh thu khác (Chƣa sử dụng hết nên chƣa phát sinh chi phí nên chƣa kết chuyển
ghi tăng DT khác)
b. Tạm thu ( các khoản tạm thu tồn tại ở hình thái tiền, đề bài cho giá trị NVL)
c. Doanh thu nhận trƣớc (phản ánh trƣờng hợp gửi tiền có kỳ hạn nhận lãi trƣớc hay
phát sinh DT nhận trƣớc của SXKDDV)
d. Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu (36611)

→ Theo TT 107/2012, cuối năm, giá trị nguyên vật liệu đƣợc hình thành từ nguồn NSNN cấp chƣa
sử dụng hết phải đƣợc theo dõi riêng ở TK 366(36611).
Câu 16: Kinh phí công đoàn chi vƣợt thì:
a. Đƣợc bù đắp
b. không đƣợc bổ sung
c. lấy quỹ đơn vị bù đắp
d. xin cấp trên cấp thêm

→Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Kinh phí công đoàn chi vƣợt sẽ đƣợc cấp bù.

Cụ thể: Nợ TK Tiền/ Có TK 3323.(Trang 137)


Câu 17: Khi bị phạt nộp chậm tiền BHXH và chƣa xử lý ngay sẽ ghi a. Nợ 138/ có 3321
b. nợ 3321/có 338 ( Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải
ghi Nợ )
c. nợ 611/có 3321 (Chƣa xử lý nên chƣa ghi nhận không đƣa vào chi phí đƣợc)
d. nợ 3321/có 711 ( Bị phạt nộp chậm tiền thì phải tăng khoản phải trả, phải ghi Có không phải
ghi Nợ, không ghi tăng thu nhập khác (Có 711) )
→ Theo chế độ KTHCSN 2017, khi nhận giấy phạt nộp chậm số tiền bảo hiểm xã hội bảo hiểm y
tế bảo hiểm thất nghiệp phải nộp, trƣờng hợp chƣa xử lý ngay tiền phạt nộp chậm ghi tăng tài
khoản phải thu khác và đồng thời tăng các khoản phải nộp theo lƣơng vì vậy ghi Nợ TK 138/
Có TK 3321
Câu 18: Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu,phải nộp NSNN, kế toán ghi a. Nợ 3373/có 3332
b. Nợ 614/Có 33373 (Xác định số lệ phí phải nộp NSNN là đem tiền trả cho nhà nƣớc, nên TK
3373 tạm thu phải giảm đi thì ghi bên Nợ, k ghi bên Có ) c. Nợ 014
d. Có 014
→ Khi xác định đƣợc số lệ phí đã thu phải nộp NSNN kế toán ghi giảm TK tạm thu phí lệ phí và
tăng TK phải trả về phí lệ phí
TK 014 không đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp này vì bên nợ TK 014 ghi nhận số phí đƣợc khấu
trừ để lại đơn vị, bên Có TK 014 ghi nhận số đã sử dụng cho hoạt động thu phí và các hoạt động
khác theo quy định → loại câu C, D
Câu 19: Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hạch toán bên nợ của

a. tk 3337 (Ghi tăng thuế XK phải nộp thì ghi bên Có TK 3337, không phải bên Nợ)

b. tk 531
c. tk 156 (Đây là trƣờng hợp khi nhập khẩu hàng hóa, làm tăng HTK ghi Nợ 156 và
phản ánh số thuế nhập khẩu phải nộp vào Có 333)
d. tk 642 (Nợ 642/Có 333: ghi nhận thuế môn bài của đơn vị có tổ chức SXKD phải
nộp nhà nƣớc)
→ Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hóa ra đƣợc xem là một khoản phải nộp nhà nƣớc và khi
đó hạch toán bên Nợ TK 531 doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ Câu 20: Đối với
các khoản tạm thu thì kế toán phải:

a. Theo dõi chi tiết trên tài khoản cấp 2

b. Theo dõi theo từng nguồn kinh phí hoạt động


c. Chỉ theo dõi tổng hợp trên tài khoản cấp 1
d. Tất cả đều sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 337 : TẠM THU, kế toán phải theo dõi chi
tiết trên tài khoản tƣơng ứng các khoản tạm thu. TK này có 5 TK cấp 2:
- Tài khoản 3371- Kinh phí hoạt động bằng tiền
- Tài khoản 3372- Viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài
- Tài khoản 3373- Tạm thu phí, lệ phí
- Tài khoản 3374- Ứng trƣớc dự toán
- Tài khoản 3378- Tạm thu khác
Câu 21: Ngân sách cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi sẽ hạch toán:
a. Bên có 112 (cấp kinh phí = lệnh chi tiền thì làm tăng TK tiền gửi ->Nợ 112, không
phải Có 112)

b. Bên nợ 3371(cấp kinh phí = lệnh chi tiền làm tăng khoản tạm thu ( ghi Có 3371)
chứ k phải giảm )

c. Bên có 3371

d. Câu a và b đúng
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TK 3371 - Kinh phí hoạt động bằng tiền: Phản ánh các
khoản đơn vị đã tạm ứng từ dự toán do NSNN cấp về quỹ tiền mặt, ngân sách cấp bằng Lệnh chi
tiền vào TK tiền gửi của đơn vị hoặc phát sinh kinh phí hoạt động khác bằng tiền.
Trƣờng hợp Ngân sách cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi của đơn vị sẽ hạch toán:
Nợ TK 112/Có TK 3371 Đồng thời:
- Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi (nếu NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi),
hoặc
- Nợ TK 013- Lệnh chi tiền tạm ứng (nếu NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng)

Câu 22: Nhận đặt cọc từ đơn vị bên ngoài nhằm hƣớng đến

a. Các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD DV theo hợp đồng đã ký kết

b. Quá trình cung cấp hàng hóa từ phía khách hàng cho đơn vị theo cam kết ( KH cung
cấp cho đơn vị thì nếu có đặt cọc thì là đơn vị đặt cọc cho KH)
c. Việc đảm bảo khoản tiền mà bên ngoài yêu cầu đơn vị xuất quỹ tạm ứng (Nếu đơn
vị đã xuất quỹ tạm ứng cho KH để KH cung cấp DV rồi thì KH k thể đặt cọc đƣợc ) d.
Tất cả đều sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản 348 nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc: dùng để
phản ánh các khoản tiền mà đơn vị nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc của các đơn vị, cá nhân bên
ngoài để đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến sản xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc thực hiện đúng
hợp đồng kinh tế đã ký kết, nhƣ nhận tiền đặt cọc, ký cƣợc, ký quỹ để đảm bảo việc thực hiện hợp
đồng kinh tế, hợp đồng đại lý,...
Câu 23: Số dƣ bên Có TK 366 thể hiện nội dung nào của tài sản cố định?
a. Giá trị còn lại của tài sản cố định
b. nguyên giá của tài sản cố định (phản ảnh ở TK 211)
c. Giá trị hao mòn đã trích trong năm (phản ánh TK 214: KH, HM lũy kế)
c. Không có quy định cụ thể
→ TK 366 - Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu có số dƣ bên Có phản ánh giá trị còn lại của
TSCĐ, NVL, CCDC
Này em ghi thêm cho rõ nghĩa thôi: Khi mua: Nợ 211/ Có 366 đồng thời có 012... cuối năm: Trích
KH: Nợ 611,612,.../Có 214 Đồng thời: Nợ 366/Có 511
→ Giá trị còn lại thểể hiệện ởở tài khoản 366
Câu 24/ Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ và
quỹ còn đủ số dƣ để chi trả, đƣợc hạch toán:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111, 112 (Chi trả tiền lƣơng mới ghi)
b). Nợ TK 4313/ Có TK 111, 112 (Quyết định sd Quỹ bs thu nhập nên chƣa giảm tiền)
c. Nợ TK 4313 / Có TK 334 (Quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập tăng thêm làm giảm
quỹ bổ sung thu nhập -> Nợ 4313, tăng khoản phải trả NLĐ -> Có 334)
d.Nợ TK 334 / Có TK 4313 ( Giảm quỹ bổ sung TN thì phải ghi bên Nợ và tăng khoản ptra thì ghi
bên Có TK 344 chứ k ghi Nợ)
Câu 25/ Đơn vị nhận tiền do BHXH trả cho NLĐ hƣởng chế độ bảo hiểm ghi:
a.Nợ 111/có 3321 (Nhận tiền ->tăng TK 111, Tăng TK BHXH: 3321 là khoản tiền đƣợc cơ
quan BHXH thanh toán để chi trả cho NLĐ) b.Nợ 3321/Có 111 (Có 111 -> Giảm tiền)
c.Nợ 3321/Có 334 (phản ánh khoản phải trả cho NLĐ đƣợc hƣởng chế độ bảo hiểm)
d.Nợ 334/Có 3321 (Phần BHXH của NLĐ phải nộp trừ vào tiền lƣơng phải trả hàng tháng, đề bài
cho đơn vị nhận tiền nhƣng k hạch toán tăng tiền)
→ Đáp án A: hạch toán khi đơn vị nhận đƣợc tiền do cơ quan BHXH chuyển về để chi trả cho
NLĐ trong đơn vị đƣợc hƣởng chế độ bảo hiểm
Câu 26/ Khoản phải trả phản ánh điều gì của ĐVHCSN với các đối tƣợng? a.trách nhiệm b, nhiệm
vụ
c. yêu cầu bắt buộc
d.nghĩa vụ
→ Mộệt khoản nộở phải trả: Là nghĩa vụ nợ hiện tại của ĐVSN phát sinh từ các sự kiện đã qua và
việc thanh toán khoản phải trả này dẫn đến sự giảm sút về lợi ích kinh tế của doanh nghiệp.
Câu 27/ Việc theo dõi chặt chẽ nợ phải trả ngƣời bán không nhằm để a.thanh toán kịp thời
b.thanh toán đúng hạn
c.hƣởng chiết khấu

d.cả ba câu trên

Câu 28/ Cơ quan nào không đƣợc đề cập trong tài khoản 332? a. bảo hiểm xã hội
b. Cơ quan Công đoàn
c.bảo hiểm y tế

d.câu a và c

Chƣơng 5
Câu 1: Tài khoản 411 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN?
A. Đúng
B. Sai
Tài khoản này chỉ dành cho các đơn vị có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ và có
hình thành nguồn vốn kinh doanh riêng
Câu 2 : Thặng dƣ có thể đƣợc hình thành từ những hoạt động nào?
A. Hành chính sự nghiệp
B. Sản xuất kinh doanh
C. Tài chính
D. Tất cả đều đúng
Tài khoản 421- thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế thể hiện số chênh lệch thu chi của các hoạt động. TK
có 4 tài khoản cấp 2 và thể hiện thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động nào:
Câu 3 : Tài khoản cấp 2 của Các Quỹ phải đƣợc phân chia theo:
A. Nội dung quỹ
B. Nguồn hình thành (sai vì nếu là nguồn hình thành thì sẽ là Nguồn từ NSNN cấp,
nguồn từ phí đƣợc khấu trừ để lại, nguồn từ vay nợ hoặc viện trợ nƣớc ngoài…)
C. Mục lục NSNN (Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nƣớc (NSNN) là bảng phân loại
các khoản thu, chi NSNN theo hệ thống tổ chức nhà nƣớc, lĩnh vực chi NSNN, ngành
kinh tế và các mục đích kinh tế - xã hội do Nhà nƣớc thực hiện, nhằm phục vụ cho công
tác lập, chấp hành, kế toán, quyết toán NSNN và phân tích các hoạt động kinh tế, tài
chính thuộc khu vực nhà nƣớc)

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ các hoạt động, kế toán phản ánh: A. Nợ 111,112/
Có TK 431 (Nhận tiền do các quỹ hỗ trợ hoặc đóng góp)
B. Nợ TK 431/ Có TK 111, 112 (Chi tiêu cho các quỹ , bổ sung các quỹ ghi tăng TK
quỹ : Có 431, ghi Nợ 431 là sai)
C. Nợ TK 421/ Có TK 431(Bổ sung các quỹ từ thặng dƣ thì làm sẽ giảm thặng dƣ
(Nợ 421), Tăng tài khoản các quỹ (Có 431)
D. Nợ TK 431/ Có TK 421 (Tƣơng tự câu B, bổ sung các quỹ phải ghi tăng TK quỹ:

431, câu D ngƣợc lại với ý đúng C)
Câu 5: Nguồn vốn kinh doanh có thể đƣợc hình thành từ nguồn nào:

A. Vốn góp của các nhân bên ngoài đv (411) (Đọc thêm trang 179)

B. Kinh phí viện trợ từ nƣớc ngoài (006) (thuộc nguồn NSNN cấp hoặc có nguồn gốc
từ NSNN)
C. Các khoản vay từ nƣớc ngoài (006) (same B)

D. Phí thu đƣợc để lại (same B,C)

Câu 6: Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch:
A. Quỹ khen thƣởng (dùng để khen thƣởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân đạt
hiểu quả trong công việc)
B. Quỹ phúc lợi → Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho ngƣời lao động
nhƣ: chi đám hiếu, hỷ của bản thân và gia đình ngƣời lao động; chi nghỉ mát, chi hỗ
trợ điều trị,....
C. Quỹ phát triển HĐSN (đầu tƣ xây dựng cơ sở vật chất.. phát triển năng lực hoạt
động sự nghiệp)
D. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập ( trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ)

Câu 7: Đơn vị HCSN đƣợc góp vốn kinh doanh bằng NLVL, kế toán ghi:
a. Nợ TK 152/ Có TK 531 ( 531 phản ánh DT HĐSXKD, DV, không phản ánh về vốn
kinh doanh đƣợc góp)

b. Nợ TK 411/ Có TK 152 (Đơn vị đƣợc góp vốn-> NLVL tăng->Ghi Có 152 là giảm
NLVL nên SAI, tăng nguồn vốn thì phải ghi bên Có 411, k ghi bên Nợ)

c. Nợ TK 152/ Có TK 411 (tăng vốn, tăng NLVL)

d. Nợ TK 531/ Có TK 152( NLVL tăng nên k đƣợc ghi giảm: Có TK 152)


Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: TÀI KHOẢN 411: NGUỒN VỐN KINH DOANH: Nhận
vốn kinh doanh do các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị đóng góp bằng NVL để phục vụ cho
hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, ghi: Nợ TK 152/Có TK 411 Câu 8: Tài khoản 413 có
phản ánh chênh lệch giá vàng?

a. Đúng

b. Sai

Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Đơn vị chỉ đƣợc phản ánh các khoản chênh lệch tỷ giá
hối đoái vào TK 413 "Chênh lệch tỷ giá hối đoái" trong trƣờng hợp sau:
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại
tệ của hoạt động hành chính sự nghiệp, hoạt động dự án;
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ kế toán của các TK 111, 112, 131, 331,... thuộc hoạt động sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Câu 9: TK 413 sử dụng khi đánh giá lại giá trị ngoại tệ cuối mỗi năm tài chính?
a. Đúng
b. Sai
Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp
để phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ.
Câu 10: Trong kế toán HCSN, tài khoản 413 phản ánh nội dung gì?
a. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động NSNN

b. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của hoạt động SXKD

c. Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ do đánh giá lại khoản mục của HĐSXKD

d. Câu a và c
→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp để
phản ánh số chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ của hoạt động SXKD, dịch vụ cuối kỳ.
Câu 11: Tài khoản 411:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ
d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC TK 411 dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm
nguồn vốn kinh doanh ở đơn vị. Vì vậy TK 411 có số dƣ Có.
Câu 12: Tài khoản 413:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có

c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK
413 thì TK 413 có số dƣ bên Nợ phản ánh số Chênh lệch tỷ giá (lỗ TGHĐ) chƣa xử lý cuối kỳ;
hoặc có dƣ bên Có phản ánh Chênh lệch tỷ giá (lãi TGHĐ) chƣa xử lý cuối kỳ.
Câu 13: Tài khoản 421:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Có
c. Không có số dƣ

d. Có số dƣ Nợ hoặc Có

→ Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK
421 thì TK 421 có số dƣ bên Nợ phản ánh số Số thâm hụt (lỗ) còn chƣa xử lý; hoặc có dƣ bên Có
phản ánh Số thặng dƣ (lãi) chƣa phân phối.
Câu 14: Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài để tổ chức SXKDDV, kế toán sẽ hạch
toán số vốn này vào tài khoản:
a. Thu nhập khác (Nhận vốn góp thì đƣa vào nguồn vốn, không làm tăng thu nhập
khác)
b. Doanh thu tài chính(Không liên quan đến HĐ đầu tƣ TC, k đƣa vào DTTC)

c. Nguồn vốn kinh doanh

d. Tùy trƣờng hợp cụ thể


→ Kế toán sẽ ghi: Nợ TK 111, 112, 152, 153, 156, 211, 213… / Có TK 411. Vì vậy số vốn này sẽ
làm tăng nguồn vốn kinh doanh của đơn vị.
Câu 15: Khoản nào không đƣợc xem là nguồn KP của ĐVHCSN?
a. Thặng dƣ thâm hụt lũy kế
b. Nguồn vốn kinh doanh

c. Nguồn cải cách tiền lƣơng

d. Các quỹ đặc thù

→ Theo thông tƣ 107/2017 thì nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh;
chênh lệch TGHĐ; thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế, các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng.
Tài khoản Các quỹ đặc thù (353) này dùng để phản ánh số hiện có, tình hình tăng, giảm Quỹ đặc
thù (nhƣ Quỹ hỗ trợ học sinh, sinh viên; Quỹ hỗ trợ khám, chữa bệnh; Quỹ hiến tặng; Quỹ từ
thiện...) tại đơn vị ngoài các quỹ đã phản ánh ở TK 431- Các quỹ.
Các quỹ đặc thù này không đƣợc trích lập từ kết quả hoạt động của đơn vị mà do đơn vị tự huy
động các tổ chức, cá nhân đóng góp và phải sử dụng đúng mục đích của việc huy động và công
khai tại đơn vị về việc huy động và chi tiêu, sử dụng quỹ.
Câu 16: Khi hoàn trả vốn góp KD bằng TSCĐ, tài khoản 411 ghi nhận theo:
a. Giá trị còn lại của tài sản.
b. Nguyên giá của tài sản (211)
c. Chi phí KH TS (214)
d. Giá trị đem tính KH

→ Bút toán đầy đủ của nghiệp vụ: Nợ 411(GTCL)/ Nợ 214(HMLK)/ Có 211, 213 (NG)

Vì vậy giá trị đƣợc ghi nhận vào TK 411 là giá trị còn lại sau khi lấy NG - HMLK
Câu 17: Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh khi đánh giá lại số dƣ khoản mục có
gốc tiền tệ của hoạt động:
a. sản xuất KD
b. ngân sách nhà nƣớc cấp
c. viện trợ từ nƣớc ngoài
d. vay nợ từ nƣớc ngoài

→ Theo định nghĩa Sách trang 181 (thông tƣ 107/2017): CLTGHĐ là khoản chênh lệch phát sinh
khi đánh giá lại số dƣ của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động SXKDDV cuối kỳ.
→ b, c ,d sai vì thuộc hoạt động HCSN mà Đơn vị không đƣợc đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ cuối kỳ của hoạt động hành chính, sự nghiệp, hoạt động dự án.
Câu 18: Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN nói chung có bao nhiêu khoản? a.4 b.5 c.6 d.7

=>(trang 179) Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN bao gồm nguồn vốn kinh doanh; chênh lệch
TGHĐ; thặng dƣ(thâm hụt) lũy kế,các quỹ và nguồn cải cách tiền lƣơng Câu 19: Tổng số chênh
lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là: a.thặng dƣ

b.Thâm hụt
c.a và b đúng
d.a và b sai
→ (trang 187) Tổng số chênh lệch thu,chi của các hoạt động đƣợc gọi là thặng dƣ(thâm hụt) lũy
kế của đơn vị

Chƣơng 6
Câu 1: Đối với các khoản vốn góp, khi kết thúc hợp đồng góp vốn, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu
có lãi thì phần lãi này ghi vào:
a.Bên có TK 515
b.Bên có TK 711( đi góp vốn -> ĐTTC nên ghi nhận vào DTTC-> k phải thu nhập
khác)
c.Bên nợ TK 337( dùng để phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đvi nhƣng chƣa
đủ điều kiện ghi nhận DT )
d.Bên nợ TK 366 ( dùng để phản ánh các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu ) Giải thích:
→ (trang 216) Khi kết thúc hợp đồng, đơn vị nhận lại vốn góp, nếu có lãi là do chênh lệch giữa giá
trị vốn góp đƣợc thu hồi> giá trị vốn góp ban đầu,ghi Nợ TK 111,112,152,153,211,213,../Có Tk
121,Có TK 515
Câu 2: Đối với các khoản phải thu khách hàng bằng ngoại tệ, khi thu hồi các khoản phải thu mà
tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán:
a.Bên Nợ TK 515 (thu hồi các khoản phải thu -> Có lãi, ghi nhận Có 515, không
phải giảm Dthu (Nợ 515) -> Sai)
b.Bên nợ TK 811 ( có lãi, tăng tiền từ các khoản phải thu chứ không phải ghi tăng
CP → Sai)

c.Bên có TK 515
d.Bên có TK 711( Không ghi nhận tăng TK thu nhập khác, đây là Tk tài khoản thu
nhập không phát sinh thƣờng xuyên, gồm thu nhập từ nhƣợng bán thanh lý TSCĐ, chênh lệch
lãi đánh giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn, các khoản thuế hoàn lại,..)
→ (trang 217)Thông tƣ 107- TK 515- Đối với các khoản phải thu bằng ngoại tệ, khi thu hồi các
khoản phải thu mà tỷ giá ghi sổ nhỏ hơn tỷ giá giao dịch thực tế sẽ hạch toán Nợ 1112,1122 (tỷ
giá gdtt)/Có 131(tỷ giá gs), Có 515
Câu 3: Đối với sản phẩm hàng hóa dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp, kế toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi:
a.Nợ TK 333/Có TK 133( xác định nghĩa vụ thuế phải nộp làm tăng các khoản phải
nộp nhà nƣớc, ghi Có TK 333, k phải bên Nợ)
b.Nợ TK 333/Có TK 531( Đảo ngƣợc của bút toán đúng D, tăng khoản phải nộp ghi
bên Có TK 333, k phải bên Nợ)
c.Nợ TK 642/Có TK 333 ( lệ phí môn bài, tiền thuê đất cho SXKDDV,.. phải nộp nhà
nƣớc)
d.Nợ TK 531/Có TK 333

→ (trang 219) Đối với SPHHDV thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp, kế
toán định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ ghi: Nợ 531/Có 333
Câu 4: Trƣờng hợp chi từ nguồn vốn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng thì:
a. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012

b. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 012

c. không hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013
d. phải hạch toán bút toán đồng thời vào bên Có TK 013

→ Theo Thông tƣ số 107/2017/TT-BTC, đối với khoản chi từ nguồn NSNN cấp bằng lệnh chi tiền
tạm ứng, chỉ hạch toán có vào TK 013 khi đủ 2 điều kiện: đã phát sinh chi phí và đã làm thủ tục
thanh toán tạm ứng.
TK 012: dùng cho Lệnh chi tiền thực chi

Câu 5: Thông thƣờng thì hạch toán vào Chi phí hoạt động là những khoản chi:

a. thuộc dự toán hàng năm của đơn vị

b. thuộc kinh phí ngoài dự toán của đơn vị


c. thuộc phần xin cấp bù trực tiếp của đơn vị
d. cả a, b và c đúng

→ Theo thông tƣ 107/2017: Chi phí hoạt động là các khoản chi mang tính chất thƣờng xuyên và
không thƣờng xuyên theo dự toán chi đã đƣợc cấp có thẩm quyền phê duyệt → chọn câu a.
→ b: ghi nhận vào các tk chi phí loại 6 khác và tk 811 (VD: 612: khoản chi từ nguồn viện trợ
nguồn vay nƣớc ngoài phát sinh, 614: khoản chi thg xuyên ko thg xuyên từ các khoản phí đƣợc
khấu trừ để lại đơn vị…)

Câu 6: Phát sinh chiết khấu thanh toán và chiết khấu thƣơng mại liên quan đến hoạt động sản
xuất kinh doanh, dịch vụ đƣợc ghi nhận vào TK:

a. Chiết khấu thanh toán ghi TK 615 ; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 531.

b. Chiết khấu thanh toán ghi TK 531; chiết khấu thƣơng mại ghi TK 615 (bị ngƣợc với
đáp án trên)
c. Cả hai đều ghi vào TK 531
d. Cả 2 đều ghi TK 615

→ Khoản chiết khấu thanh toán nhƣ là 1 loại chi phí tài chính → ghi nhận tăng CP tài chính 615.
Bên Nợ TK 615 ghi nhận các khoản nhƣ: Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua, chi phí đi
vay,...(trang 229)
TK 531 phản ánh các khoản DT của hoạt động SXKDDV. Bên Nợ TK 531 ghi nhận: Các khoản
giảm trừ DT nhƣ chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.(trang 220)
Câu 7: Chi phí giao dịch phát sinh khi bán chứng khoán trong ĐVSN hạch toán:

a. Giảm doanh thu tài chính (CP tài chính phát sinh -> tăng CP, k ghi giảm DTTC)
b. Tăng chi phí tài chính

c. Tăng chi phí khác (Giao dịch này thuộc HĐ ĐT nên k đƣa vào CP khác)
d. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107/2017, khi phát sinh chi phí của hoạt động bán chứng khoán, mua bán ngoại
tệ, phí chuyển tiền, rút tiền…, ghi bút toán: Nợ 615/ Có 111,112,... Vì vậy sẽ làm tăng Chi phí tài
chính và giảm tiền. (trang 228)
Câu 8: Khoản thu nào không xuất hiện tại cơ quan hành chính?
a. Thu hoạt động do NSNN (511)
b. Thu phí đƣợc khấu trừ để lại (514)

c. Thu nhập khác

d. Tất cả đều sai

→ Theo thông tƣ 107-TK loại 5… (theo sách trang 205), các khoản thu trong đơn vị HCSN bao
gồm 5 khoản sau:
- Thu hoạt động do NSNN cấp
- Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài
- Thu phí đƣợc khấu trừ, để lại theo quy định
- Doanh thu từ hoạt động SXKD DV
- Doanh thu từ hoạt động tài chính
Thu nhập khác là thu nhập ngoài các khoản thu ở trên nhưng vẫn là 1 khoản thu tại cơ quan
hành chính.
1.2- Nội dung thu nhập khác của đơn vị, gồm: (chỗ này lúc trl kể 2 3 cái thui)
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng,...
Câu 10: Phí chuyển tiền lƣơng vào tài khoản ngân hàng để thanh toán lƣơng cho công chức, viên
chức đƣợc ghi nhận vào:

a. Chi phí tài chính (615)

b. Chi hoạt động thƣờng xuyên

(6111)
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)
d. Tất cả đều sai Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107- TK 611 (theo sách trang 221), TK 61111 - Chi phí hoạt động thƣờng xuyên
phản ánh các khoản chi thực hiện nhiệm vụ thƣờng xuyên nhƣ chi tiền lƣơng,...
Câu A: Chi phí tài chính không bao gồm phí chuyển tiền lƣơng.
Câu C: Chi phí QLDN phản ánh các khoản chi liên quan đến hoạt động SXKDDV nhƣ CP về
lƣơng, trích theo lƣơng của cán bộ quản lý bộ phận SXKDDV. Còn đề bài là thanh toán lƣơng cho
công chức viên chức liên quan đến thực hiện chức năng, nhiệm vụ nhà nƣớc.
Câu 11: Ghi nhận vào TK 511 trong trƣờng hợp:

a. Rút dự toán thanh toán lƣơng cho cán bộ quản lý hành chính
( Khi xác định TN phải trả cho cho cán bộ quản lý hành chính, ghi nhận tăng CP và nợ ptra
(334). Rút dự toán -> Chi tiền. Vậy thỏa 2 điều kiện ghi nhận vào TK 511 là đã ghi nhận
CP và chi tiền)
b. Các khoản thu hoạt động đƣợc để lại đơn vị sử dụng cho hoạt động thƣờng xuyên
đƣợc cấp trên giao dự toán. (thực tế chƣa sử dụng quỹ- Có 018)
c. Thanh toán các khoản tạm thu NSNN với kho bạc (cấp cho HĐ ko thƣờng xuyên ->
Dƣ phải nộp trả lại NSNN ghi Nợ 337/Có 333)

d. Tất cả đều đúng Giải thích:

→ a) Nọừ 611 có 511, b) Có 018, c) Nọừ 3371/Có 333, Nọừ 333/ Có 112

Câu 12: Khi phát sinh khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ ghi vào TK:
a. 337
b. 137 (tạm chi bổ sung thu nhập cho NLĐ => không phản ánh hoạt động viện trợ)
c. 531 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động SXKDDV)
d. 515 (chỉ phản ánh doanh thu liên quan đến hoạt động tài chính)
→Theo thông tƣ 107 - TK 337 , khi phát sinh các khoản lãi tiền gửi của chƣơng trình viện trợ sẽ
đƣa vào TK tạm thu, khi có quyết định đơn vị đƣợc hƣởng thì ghi Nợ 337/có 512. Nếu trả lại
NSNN thì ghi Nợ 3372/Có 3338, trả cho nhà tài trợ: Nợ 3372/ Có 3388)

Câu 13: Khi nói đến thu viện trợ, ở vay nợ nƣớc ngoài xuất hiện TK ngoài bảng:

a. 004

b. 008
c. 012
d. 013
→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC
TK 004 dùng để phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ không hoàn lại phát sinh
tại đơn vị.
B. TK 008 dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách giao dự toán thƣờng xuyên,
không thƣờng xuyên (kể cả nguồn viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ, biếu tặng) để phản ánh số dự toán chi
hoạt động đƣợc cấp có thẩm quyền giao và việc rút dự toán chi hoạt động ra sử dụng
C.TK 012 dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách cấp bằng Lệnh chi tiền thực
chi vào tài khoản tiền gửi của đơn vị và việc rút tiền gửi ra sử dụng.
D. TK 013 : lệnh chi tiền tạm ứng, phản ánh tình hình NS cấp bằng LCT tạm ứng và việc thanh
toán với NSNN về các khoản đã đƣợc cấp tạm ứng

Câu 14: Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng khi trả tiền mua vật tƣ sử dụng cho hoạt động chuyên
môn trƣớc thời hạn sẽ hạch toán vào tài khoản:
a. giảm giá gốc vật tƣ (CKTT đƣợc hƣởng do đơn vị thanh toán tiền trƣớc thời hạn HĐ
đƣợc nhà cung cấp chấp thuận => nó liên quan đến tài chính, chứ không phải là
CKTM hay giảm giá hàng bán mà ghi giảm giá gốc vật tƣ)

b. giảm giá vốn hàng bán ( same A)

c. tăng doanh thu tài chính

d. tăng chi phí tài chính (CKTT đƣợc hƣởng khi mua TS tức là mình nhận đƣợc 1
khoản lợi ích, ghi nhận vào doanh thu chứ không phải ghi tăng chi phí).
Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

Khi phát sinh khoản chiết khấu thanh toán đơn vị đƣợc hƣởng do đơn vị thanh toán tiền mua vật
tƣ, hàng hóa trƣớc thời hạn hợp đồng đƣợc nhà cung cấp chấp thuận, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 331

Có TK 515- Doanh thu tài chính.


Khoản chiết khấu đƣợc hƣởng khi khi trả tiền mua vật tƣ trƣớc thời hạn đƣợc xem là doanh thu tài
chính.
Câu 15: Trƣờng hợp nào không hạch toán vào TK Thu nhập khác:
a. lãi từ chênh lệch tỷ giá
(TT 107- lãi từ chênh lệch tỉ giá đƣợc ghi nhận là khoản dthu
tài chính nên phải đƣợc hạch toán vào TK 515)
b. thu từ thanh lý tài sản
c. lãi do đánh giá lại TSCĐ đƣa đi góp vốn liên doanh
d. các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107/2017 của BTC

Nội dung thu nhập khác của đơn vị có bao gồm:


- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, gồm: tiền thu bán hồ sơ thầu thanh lý, nhƣợng bán
TSCĐ; thu thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (đối với các đơn vị theo cơ chế tài chính đƣợc phép để
lại phần chênh lệch thu lớn chi của hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ);
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đƣa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu tƣ dài
hạn khác;
- Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại;
Trƣờng hợp lãi từ chênh lệch tỷ giá đƣợc hạch toán vào tài khoản 413

Câu 16: Thông thƣờng đến cuối năm thì các đơn vị HCSN phải tính toán xác định kết quả của bao
nhiêu loại hoạt động phát sinh trong năm?
a. 3
b. 4

c. 5

d. 6 ( 6 hoạt động trang 241)

Giải thích:

→ Bao gồm: do NSNN cấp; viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài; thu phí, lệ phí; tài chính; HĐ
SXKĐV; HĐ khác (Theo thông tƣ 107)

Câu 17: Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia đƣợc xem là:

a. Doanh thu tài chính


b. Thu nhập khác (711 Là các khoản thu nhập không phát sinh thƣờng xuyên, không
ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động của đơn vị mà chƣa đƣợc phản ánh vào TK thu loại
5)
c. Doanh thu sản xuất kinh doanh (chia cổ tức, lợi nhuận là HĐ tài chính, không đƣợc
phản ánh trên khoản thu trong đơn vị HCSN có HĐ SXKD)
d. Tất cả đều sai Giải thích:
→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Khi đơn vị nhận đƣợc thông báo chia cổ tức, lợi nhuận
từ các hoạt động đầu tƣ vào đơn vị khác, ghi: Nợ TK 138/Có TK 515 - Doanh thu tài chính.
Câu 18: Khoản nào sau đây đƣợc gọi là doanh thu?
A. khoản từ hoạt động do NSNN cấp (khoản thu do nsnn cấp 511)
B. khoản từ hoạt động viện trợ (Khoản thu từ viện trợ vay nợ nƣớc ngoài 512)
C. khoản từ chi phí khấu trừ để lại (Thu phí đc khấu trừ để lại 514)
D. khoản từ sản xuất kinh doanh
Giải thích:

→ Chỉ ghi nhận dthu đối với các khoản thu trong đv hcsn có sản xuất kinh doanh, TK 531

Câu 19: Khi nào bút toán kết chuyển từ Tạm thu sang TK thu tƣơng ứng?
A. rút tiền ra sử dụng tính vào chi phí
B. phát sinh công nợ phải trả (chỉ phát sinh khoản phải trả, chƣa chi tiền => không đủ
điều kiện ghi nhận khoản thu tƣơng ứng)
C. số tiền kho bạc giảm xuống (chƣa ghi nhận chi phí, không chắc là giảm tiền để chi
cho hoạt động hay rút về nhập quỹ tiền mặt =>không đủ điều kiện ghi nhận khoản thu
tƣơng ứng)
D. rút dự toán ngân sách về quỹ (chƣa chi tiền cho các hđ và chƣa phát sinh CP =>
chƣa đủ ĐK ghi nhận khoản thu tƣơng ứng) Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107- Khi xuất quỹ tiền mặt (thuộc khoản đã tạm ứng từ dự toán) để chi các hoạt
động tại đơn vị, chi tiêu các hoạt động từ nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài,... Ghi nhận Nợ 337/
Có 5** (TK thu tƣơng ứng)
Câu 20: Thu hoạt động khác phản ánh khoản thu do cơ quan có thẩm quyền:
A. Giao dự toán
B. Không giao dự toán
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai Giải thích:
→ Theo thông tƣ 107, thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại
đơn vị đƣợc cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu phải báo
cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần đƣợc để lại đơn vị.
Câu 21: Chi hoạt động là khoản chi mang tính chất:
A. Thƣờng xuyên
B. Không thƣờng xuyên
C. Cả A và B đúng

D. Cả A và B sai Giải thích:

→ Thông tƣ 107 - TK 611: Chi phí hoạt động

Chƣơng 7
Câu 1 : Tài khoản 001 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN? a. đúng
b. sai

→ Đơn vị nào có tài sản thuê ngoài để sử dụng cho hoạt động đơn vị (thuê hoạt động: sử dụng
hết thời hạn thuê thì trả lại bên cho thuê) thì mới sử dụng tài khoản 001 Câu 2 : Tài khoản 007
đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN? a. đúng
b. sai

→ Đơn vị nào có phát sinh giao dịch liên quan đến ngoại tệ thì mới sử dụng tài khoản 007
(chú ý: đối với tài khoản 007 đơn vị theo dõi tình hình thu chi, còn lại theo nguyên tệ của các loại
ngoại tệ ở đơn vị chứ ko quy đổi ra đồng VN) Câu 3 : Tài khoản 008 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị
HCSN? a.đúng
b. sai
Giải thích:
→ Tài khoản này dùng cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp đƣợc ngân sách giao dự toán thƣờng
xuyên, không thƣờng xuyên (kể cả nguồn viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ, biếu tặng) để phản ánh số dự
toán chi hoạt động đƣợc cấp có thẩm quyền giao và việc rút dự toán chi hoạt động ra sử dụng.
Trƣờng hợp viện trợ, tài trợ nhỏ lẻ (không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể, không có dự toán
đƣợc giao) thì đơn vị phải ghi nhận theo số ghi thu, ghi chi trong năm. Mà hiện tại tất cả đơn vị
HCSN đều đƣợc NSNN giao dự toán -> tài khoản 008 đc sử dụng ở mọi
ĐVHCSN
Câu 4: Khi nhận dự toán đầu tƣ XDCB, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 008 (Dự toán chi hoạt động )
B. Có TK 008 (Dự toán chi hđ đã rút)
C. Nợ TK 009 (phản ánh số kinh phí dự toán NSNN giao để chi đầu tƣ XDCB)
D. Có TK 009 ( Rút dự toán)
Câu 5: Khi thuê hoạt động một máy sản xuất, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 331 (Sai vì đề cho thuê hoạt động bên ngoài chứ không phải
TSCĐ do doanh nghiệp mua về, thuộc sở hữu của doanh nghiệp nên không đƣợc ghi
nhận vào 211)
B. Nợ TK 001 (thông tƣ 107) (Khi có tài sản thuê ngoài -> Nợ 001)
C. a hoặc b đúng
D. a và b sai (b đúng nên D sai)
Câu 6: Tài khoản 004 đƣợc sử dụng ở mọi đơn vị HCSN:
A. Đúng
B. Sai
Giải thích:
→ Chi giải thích: Tài khoản này phản ánh việc tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ không
hoàn lại tại đơn vị, mà không phải đơn vị nào cũng có sử dụng các khoản viện trợ này do đó các
đơn vị không sử dụng hay tiếp nhận khoản vay này thì không sử dụng tk 004.
Câu 7: Tài khoản 008 đối ứng với:
a. TK 009
b. TK 007

c. TK 004

d. Không câu nào đúng

Giải thích:

→ Về nguyên tắc, các tài khoản thuộc loại này (tài khoản ngoại bảng) đƣợc ghi chép theo phƣơng
pháp ghi “Đơn”, nghĩa là khi ghi vào một tài khoản thì không ghi quan hệ đối ứng với tài khoản
khác.
Câu 8: Khi nhận giữ hộ một lƣợng ngoại tệ, kế toán ghi:

a. Nợ TK 001 (khi thuê tài sản bên ngoài)

b. Nợ TK 002

c. Nợ TK 004 (khi nhận kinh phí viện trợ không hoàn lại)
d. Nợ TK 007 (khi có ngoại tệ thu vào) Giải thích:
→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Tài khoản 002 – Tài khoản này phản ánh giá trị các
loại tài sản của đơn vị khác nhờ giữ hộ hoặc tạm giữ chờ giải quyết các loại vật tƣ, hàng hoá nhận
để gia công, chế biến phản ánh ở. Bút toán: Nợ TK 002
Câu 9: Đơn vị có một lƣợng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, tài khoản 007 đƣợc chia chi tiết
theo:
a. Loại ngoại tệ
b. Ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai Giải thích:
→Theo thông tƣ 107, kế toán theo dõi chi tiết theo từng loại ngoại tê. Do đó đơn vị không cần
phải theo dõi tk 007 chi tiết theo ngân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệ→ loại B, C. A đúng nên
D sai.
Câu 10: Đơn vị HCSN không bắt buộc phải hạch toán tài khoản loại 0?

a. Đúng

b. Sai

Giải thích:
→ TT 107 của BTC thì hệ thống tài khoản đối với các ĐV HCSN gồm TK trong bảng và TK ngoài
bảng là những TK đƣợc ghi đơn và hạch toán theo MLNSNN, các tài khoản ngoại bảng liên quan
đến ngân sách nhà nƣớc hoặc có nguồn gốc ngân sách nhà nƣớc Câu 11: Rút dự toán chi hoạt
động về quỹ tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111/ Có TK 5111; Có TK 008 (Sai: chƣa đủ điều kiện ghi nhận thu
hoạt động vì chỉ mới rút dự toán nhập quỹ tiền mặt, chƣa ghi nhận tăng chi phí và chƣa
chi tiền )
b. Nợ TK 111/ Có TK 5111 ( Sai: chƣa đủ điều kiện ghi nhận thu hoạt động vì chỉ
mới

rút dự toán nhập quỹ tiền mặt, chƣa ghi nhận tăng chi phí và chƣa chi tiền

c. Nợ TK 111/ Có TK 3371; Có TK 008

d. Nợ TK 111/ Có TK 3371( Sai: khi rút dự toán thì đồng thời ghi giảm TK 008=>thiếu bút toán
ghi Có 008) Giải thích:
→ câu C Đúng vì rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm tăng tiền mặt và làm
tăng khoản tạm thu dƣới hình thái tiền nên ghi bút toán kép Nợ TK 111/Có TK 3371 đồng thời ghi
bút toán đơn giảm dự toán đã rút Có TK 008
Câu 12: Trong các phát biểu sau về TK loại 0 phát biểu nào đúng?
a. đƣợc hạch toán ghi đơn
b. có số dƣ cuối kỳ
c. không bao giờ có số dƣ bên có

d. tất cả đều đúng

Giải thích:

→ Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC, điều 4b, chƣơng 2 - quy định cụ thể có đề cập “ b) Loại tài
khoản ngoài bảng gồm tài khoản loại 0, được hạch toán đơn (không hạch toán bút toán đối ứng
giữa các tài khoản).--> A đúng
Đồng thời, Theo thông tƣ 107/2017/TT-BTC, dựa vào tất cả các Kết cấu và nội dung phản ánh
của Tài khoản ngoài bảng đều có số dƣ cuối kỳ bên nợ do đó đáp án có số dư cuối kỳ và không
bao giờ có số dư bên có là hoàn toàn hợp lý.--> B,C đúng
Câu 13: TK loại 0 nào liên quan đến NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN?
a. TK 004
b. TK 006

c. TK 018

d. Tất cả đều đúng

Giải thích:

→ Theo Kế toán HCSN theo TT 107/2017: Các tài khoản ngoài bảng liên quan đến NSNN hoặc
có nguồn gốc NSNN (TK 004, 006, 008, 009, 012, 013, 014, 018) phải đƣợc phản ánh theo mục
lục ngân sách nhà nƣớc, theo niên độ (năm trƣớc, năm nay, năm sau (nếu có)) và theo các yêu cầu
quản lý khác của ngân sách nhà nƣớc Câu 14: Ghi đơn bên Có TK 008 khi:
a. Rút dự toán để chi hoạt động

b. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai Giải thích:


→ Theo sách (thông tƣ 107/2017):

- khi rút dự toán chi hoạt động (thực chi) để sử dụng cho các hoạt Fđộng thƣờng
xuyên, không thƣờng xuyên sẽ hạch toán: Có 008212, 008222.
- khi rút dự toán chi hoạt động ở trƣờng hợp rút tạm ứng sẽ hạch toán: Có Tk
008211, 008221.
Câu 15: Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên Có của TK:
a. TK 008111 b. TK 008112 c. TK 008211 d. TK 008212
Giải thích:

→ Theo sách (thông tƣ 107/2017): khi rút dự toán chi hoạt động ở trƣờng hợp rút tạm ứng sẽ
hạch toán: Có TK 008211 (Tạm ứng dự toán chi thƣờng xuyên), 008221 (Tạm ứng dự toán chi
không thƣờng xuyên). → chọn câu C
Câu A: dự toán chi hoạt động tạm ứng (năm trƣớc) (Đã rút tạm ứng)
Câu B: dự toán chi hoạt động thực chi (năm trƣớc)( Đã rút thực chi)
Câu D: dự toán chi hoạt động thực chi (năm nay) (Đã rút thực chi) Câu 16: Tài khoản ngoài bảng
dùng để phản ánh các chỉ tiêu:

a. Không đƣợc báo cáo trên bảng cân đối kế toán

b. Đƣợc trình bày trên bảng cân đối kế toán


c. Ghi chép các bút toán đối ứng với tài khoản ngoài bảng khác
d. Tất cả đều đúng Giải thích:
→ Theo sách tr255 (thông tƣ 107/2017), các khoản ngoại bảng dùng để phản ánh các chỉ tiêu
không đƣợc báo cáo trên bảng cân đối kế toán.
→Câu C sai vì kế toán hạch toán các khoản ngoài bảng theo phƣơng pháp ghi đơn.

Câu 17: Kế toán tài sản thuê ngoài không phải theo dõi chi tiết theo:
a. từng bên cho thuê
b. từng loại tài sản

c. từng nội dung sử dụng

d. cả a, b, c
Giải thích:
→ Theo khái niệm phần kế toán tài sản thuê ngoài: Kế toán tài sản thuê ngoài phải theo dõi chi
tiết theo từng bên cho thuê và từng loại tài sản. Mọi khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc
quản lý sử dụng tài sản thuê ngoài đƣợc hạch toán và các TK có liên quan trong
BCTHTC.

Câu 18: Các tài sản mà đơn vị nhận giữ hộ, tạm giữ thì:
a. không đƣợc phép sử dụng

b. có thể sử dụng tạm thời (Sai do đây là TS nhận giữ hộ của đơn vị khác, không có
quyền kiểm soát nên không có quyền sử dụng tạm thời)
c. không thể giữ hộ tài sản ( Các DN vẫn đƣợc giữ hộ TS của đơn vị khác nhƣng
không đƣợc sử dụng)
d. chuyển cho cấp quản lý trực tiếp (Sai vì đây chỉ là TS nhận giữ hộ chƣa có chuyển
giao các quyền kiểm soát hay sở hữu nên đƣợc điều chuyển TS) Giải thích:
→ Theo khái niệm TS nhận giữ hộ sách trang 256: (này nói thông tƣ 107/2017 đi cho thuyết phục)
Tài sản nhận giữ hộ, tạm giữ không đƣợc phép sử dụng và phải tổ chức bảo quản cẩn thận, khi
giao nhận hay trả lại có sự chứng kiến của 2 bên và phải làm thủ tục, giấy từ đầy đủ, có xác nhận
của 2 bên.
Câu 19: Khi đƣợc giao dự toán chi đầu tƣ xây dựng cơ bản sẽ ghi:
a. Nợ TK 0091 (dự toán ĐTXD CB năm trƣớc)
b. Nợ TK 0092 (dự toán ĐTXD CB năm nay)
c. Nợ TK 0081 (dự toán chi hoạt động năm trƣớc)
d. Nợ TK 0082(dự toán chi hoạt động năm nay) Giải thích:
→(trang 263) Khi đƣợc giao dự toán chi đầu tƣ xây dựng cơ bản sẽ ghi:Nợ TK 0092

ĐỀ 1
1. Phƣơng pháp quản lý tài chính nào trƣớc đây thƣờng đƣợc áp
dụng cho đơn vị HCSN có nguồn thu ít?
A. Thu chi chênh lệch.
B. Khoán trọn gói.
C. Quản lý theo định mức.
D. Thu đủ chi đủ.
Giải thích:
Câu a, Thu chi chênh lệch mọi Thu chi chênh lệch mọi khoản thu của
đơn vị đƣợc giữ lại để chi tiêu, nếu thiếu nhà nƣớc sẽ cấp phần chênh
lệch thiếu → đơn vị sẽ tự chủ chi tiêu, khó quản lý. pháp này thƣờng
đƣợc áp dụng cho các ĐVHCSN có nguồn thu lớn
Câu b, Khoán trọn gói nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính giúp
đơn vị tự chủ hơn trong thu - chi, quy định 1 gói chi trong 1 khoảng thời
gian và đơn vị tự quyết định chi tiêu trong gói đó → khó quản lý
Câu c, quản lí theo định mức lập dự toán cho các khoản mục chi và
thực hiện chi đúng theo dự toán, nhằm quản lý các khoản chi tiêu của
đơn vị.
Câu d, Thu đủ chi đủ mọi khoản thu của đơn vị đƣợc nộp hết vào NS,
nhà nƣớc sẽ cấp kinh phí đơn vị để chi tiêu → đơn vị sẽ tự chi tiêu khi
phát sinh nghiệp vụ chi nên cũng khó quản lý chi tiêu của đơn vị. pháp
này thƣờng đƣợc áp dụng cho các ĐVHCSN không có thu hoặc nguồn
thu ít
sgk/18
2. Nguyên giá TSCĐ hữu hình đƣợc mua sắm dùng cho hoạt động
HCSN đƣợc tính nhƣ thế nào?
A. Giá mua + thuế GTGT.
B. Giá mua + chi phí trƣớc khi sử dụng.
C. Giá mua + chi phí trƣớc khi sử dụng + thuế GTGT.
D. Tất cả đều sai.
Giải thích: TSCĐ hình thành từ mua sắm: Là giá trị ghi trên hóa đơn (-)
chiết khẩu thƣơng mại hoặc giảm giá (nếu có) (+) chi phí vận chuyển,
bốc dỡ, chỉ phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, chỉ phí lắp đặt, chạy thứ (-)
khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy thứ (+) các khoản
thuế(không bao gồm thuế đƣợc hoàn lại), phí, lệ phí và các chi phí khác
mà cơ quan, đơn vị phải chi ra tính đến thời điểm đƣa TSCĐ vào sử
dụng. → Chọn d.
A. sai vì nguyên giá thiếu khoản chỉ phí trƣớc khi đƣa TSCĐ vào sử
dụng và tính dƣ khoản thu -hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy thứ.
B. sai vì nguyên giá tính dƣ khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy
thử.
C sai vì nguyên giá thiếu khoản thuế GTGT và tính dƣ khoản thu hồi về
sản phẩm, phế liệu do chạy thử.
3. Chuyển tiền gửi KB do NSNN cấp để trả tiền mua chịu CCDC, TK
đƣợc ghi bên Nợ là:
A. Một đáp án khác.
B. Cả 2 TK đều đúng.
C. TK 331.
D. TK 337.
Giải thích:
Chuyển tiền gửi Kho bạc để trả tiền mua chịu CCDC => có 112/Nợ 331
đồng thời sử dụng bút toán Nợ 337/có 336
4. Rút dự toán chi hoạt động mua TSCĐ hữu hình đƣa ngay vào sử
dụng TK đƣợc ghi bên Nợ là:
A. Cả 2 TK đều đúng
B. TK 337
C. Đáp án khác
D. TK 211
Giải thích: mua chịu TSCĐ hữu hình nên TSCĐ tăng nên ghi nợ tk 211
Rút dự toán có 008
vì là TSCĐ nên phải chuyển khoản nên giảm 112 => có 112
Đồng thời sử dụng bút toán nợ 337 và có 366
ĐỀ 2
1. TK nào chi có số dƣ bên Có:
A. Phải trả cho ngƣời bán
B. Các khoản phải nộp theo lƣơng
C. Phải trả ngƣời lao động
D. Các khoản phải nộp nhà nƣớc
Giải thích:chỉ có số dƣ bên có là các khoản còn phải trả cho ngƣời lao
động
câu a sai vì phải trả ngƣời bán tk 331 có số dƣ bên có nhƣng có thể có số
dƣ bên nợ ( trong th số tiền đã trả lớn hơn số tiền phải trả)
câu b sai vì các khoản phải nộp theo lƣơng tk 332 có số dƣ bên có nhƣng
cũng có thể có số dƣ bên nợ do( trong TH số BHXH đơn vị đã trả cho
NLĐ trong đơn vị theo chế độ quy định nhƣng chƣa đƣợc cơ quan bảo
hiểm xã hội thanh toán hoặc số KPCĐ vƣợt chi chƣa đƣợc cấp bù)
câu d sai vì các khoản phải nộp nn tk 333 có số dƣ bên có nhƣng có thể
có số dƣ bên nợ ( trong TH khoản đã nộp lớn khoản phải nộp)
2. TK loại 0 nào sau đây thuộc quản lý của NSNN hoặc có nguồn
NSNN:
A. TK 004
B. TK 018
C. TK 006
D. Tất cả đều đúng
Giải thích: Loại tài khoản ngoài bảng gồm tài khoản loại 0,
đƣợc hạch toán đơn (không hạch toán bút toán đối ứng giữa
các tài khoản). Các tài khoản ngoài bảng liên quan đến ngân
sách nhà nƣớc hoặc có nguồn gốc ngân sách nhà nƣớc (TK
004, 006, 008, 009, 012, 013, 014, 018) phải đƣợc phản ánh
theo mục lục ngân sách nhà nƣớc, theo niên độ (năm trƣớc,
năm nay, năm sau (nếu có)) và theo các yêu cầu quản lý khác
của ngân sách nhà nƣớc.
3. Xuất quỹ TM tạm ứng cho ngƣời lao động trong đơn vị TK đƣợc
ghi bên Có là:
A. TK 111
B. TK 334
C. TK 1411
D. Đáp án khác
Giải thích:
Khi tạm ứng tiền hoặc vật tƣ cho ngƣời lao động trong doanh nghiệp,
ghi:
Nợ TK 141 – Tạm ứng
Có các TK 111
Câu b sai là vì TK 334 là các khoản phải trả cho ngƣời lao động, đây là
TK phản ánh tình hình thanh toán của giữa đơn vị và ngƣời lao động.
Câu c sai vì ghi vào bên có của TK 141 là khi đã thanh toán tạm ứng
xong hoặc số tạm ứng dùng ko hết nhập lại vào quỹ hoặc trừ vào tiền
lƣơng. Ghi có 141/ nợ 611
4. Khi rút TỨ dự toán chi hoạt động sẽ ghi vào bên Có của TK nào
A. TK 008112 C. TK 008211
B. TK 008111 D. TK 008212
Giải thích:
chọn câu C vì (Sách tr.261) khi rút dự toán chi hoạt động ghi Có TK 008, nghiệp
vụ xảy ra năm nay và là rút tạm ứng nên ghi Có TK 008211.

→ câu A. TK 008111 - Ghi vào cuối năm khi kết chuyển toàn bộ số phát sinh
bên Nợ của
TK Tạm ứng dự toán chi thƣờng xuyên của năm nay sang năm trƣớc
→ câu B - TK 008212 Rút dự toán thực chi chi hoạt động thƣờng xuyên của
năm nay
→ câu D - TK 008112 Kết chuyển số phát sinh bên Nợ của TK Thực chi dự
toán chi thƣờng
xuyên của năm nay sang năm trƣớc

ĐỀ 3

1. Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến TK “Tạm ứng” trong đơn
vị HCSN:
A. Phải thanh toán dứt điểm tạm ứng kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ
sau
B. Kế toán lập bảng thanh toán tạm ứng khi ngƣời nhận tạm ứng hoàn
thành công việc
C. Ngƣời nhận tạm ứng phải là cán bộ, viên chức trong đơn vị
D. Thủ tƣớng phải chỉ định tên cụ thể của cán bộ chuyên trách cung
ứng vật tƣ thƣờng xuyên nhận tạm ứng
Giải thích:→ loại câu D. theo thông tƣ 107, tạm ứng là 1 khoản tiền do
Thủ trƣởng đơn vị giao cho ngƣời nhận tạm ứng để giải quyết công việc
cụ thể nào đó nhƣ đi công tác, mua vật tƣ, chi hành chính. Đối với
những cán bộ chuyên trách làm công tác cung ứng vật tƣ, cán bộ hành
chính quản trị thƣờng xuyên nhận tạm ứng phải đƣợc Thủ trƣởng của
đơn vị chỉ định tên cụ thể → D đúng khi đề cập đến tạm ứng trong đơn
vị HCSN
→ loại câu C. theo thông tƣ 107, ngƣời nhận tạm ứng là cán bộ, viên
chức và NLĐ của đơn vị → C đúng khi đề cập đến tạm ứng trong đơn vị
HCSN
→ loại câu A. Vì theo thông tƣ 107, phải thanh toán dứt điểm tạm ứng
kỳ trƣớc mới cho tạm ứng kỳ sau. → A đúng khi đề cập đến tạm ứng
trong đơn vị HCSN
→B là câu không đúng → Chọn B

2. Thặng dƣ có thể đƣợc hình thành từ những hoạt động nào?


A. Sản xuất kinh doanh
B. HCSN
C. Tài chính
D. Tất cả đều đúng
Giải thích: TK 421: Thặng dƣ (thâm hụt) luỹ kế thể hiện số chênh lệch
thu chi của các HĐ và TK có 4 TK cấp 2 và thể hiện thặng dƣ (thâm hụt)
từ HĐ: HCSN, SXKDDV, Tài Chính, HĐ khác
3. Rút DT chuyển khoản thanh toán các dịch vụ mua ngoài dùng cho
hoạt động thƣờng xuyên, kế toán phản ánh :
A. Nợ TK 611 / Có TK 511; và Có TK 008
B. Nợ TK 611 / Có TK 337; và Có TK 008
C. Nợ TK 611 / Có TK 337; và Nợ TK 337 / Có TK 511 và Có TK
008
D. Nợ TK 611 / Có TK 112; và Có TK 008

Giải thích:

4. Chuyển tiền gửi KB thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại trả tiền
mua chịu CCDC TK đƣợc ghi bên Nợ là:
A. TK 331
B. Một đáp án khác
C. TK 337
D. Cả 2 TK đều đúng
Giải thích:
Chuyển tiền gửi kho bạc thuộc nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại -> có 112
trả tiền mua chịu CCDC nên phải trả cho ngƣời bán giảm nên ghi Nợ
331
Đồng thời sử dụng bút toán để kết chuyển vì lúc này nguồn phí đƣợc khấu
trừ để lại tồn tại dƣới dạng tài sản nên chúng ta cần có bút toán kết chuyển từ
Tạm thu phí, lệ phí sang tài khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu ghi Nợ 337/Có
366
Chuyển tiền gửi thuộc phí khấu trừ để lại nên tiền giảm => có 014
Nợ 331 / Có 112
Nợ 3373 / Có 3663
Có 014

ĐỀ 4
1. TK 511 dùng để phản ánh nội dung gì ?
A. Số thu hoạt động khác phải báo cáo quyết toán theo mục lục
NSNN
B. Số thu hoạt động do NSNN cấp thƣờng xuyên
C. Số thu hoạt động do NSNN cấp không thƣờng xuyên
D. Tất cả đều đúng
sgk/222
Giải thích:
Theo quy định tại Thông tƣ số 107/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính, TK 511 đƣợc dùng
để phản ánh số thu hoạt động do NSNN cấp và số thu hoạt động khác đƣợc để lại cho đơn
vị hành chính, sự nghiệp (gọi chung là thu hoạt động do NSNN cấp). Thu hoạt động do
NSNN cấp gồm:
 Thu thƣờng xuyên: Phản ánh các khoản NSNN cấp cho đơn vị để thực hiện các
nhiệm vụ thƣờng xuyên hoặc hỗ trợ đột xuất khác đƣợc tính là nguồn đảm bảo chi
thƣờng xuyên => B đúng
 Thu không thƣờng xuyên: Phản ánh các khoản thu do NSNN cấp cho các nhiệm vụ
không thƣờng xuyên nhƣ kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ, kinh
phí các chƣơng trình mục tiêu quốc gia,... => C đúng
 Thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại đơn vị
đƣợc cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu
phải báo cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần đƣợc để lại đơn vị. =>A đúng
Do A, B, C đúng => Chọn D
sgk/146
2. Các khoản trích theo lƣơng của NLĐ sẽ đƣợc nộp cho CQNN nào
?
A. Cơ quan BHXH và cơ quan công đoàn.
B. Cơ quan BH thất nghiệp và cơ quan công đoàn.
C. Cơ quan BHYT và cơ quan công đoàn.
D. Cơ quan BHXH và cơ quan BHYT.
Giải thích:
Các khoản phải nộp theo lƣơng phản ánh tình hình trích, nộp và thanh toán BHXH,
BHYT, BHTN và KPCĐ của đơn vị HCSN với cơ quan Bảo hiểm xã hội và cơ quan
Công đoàn => A đúng
B sai vì các khoản trích theo lƣơng của NLĐ không nộp cho cơ quan BH thất nghiệp.
C sai vì các khoản trích theo lƣơng của NLĐ không nộp cho cơ quan BHYT.
D sai vì các khoản trích theo lƣơng của NLĐ không nộp cho cơ quan BHYT.
3. Chuyển tiền gửi KB do NSNN cấp để mua CCDC nhập kho, TK
đc ghi bên Nợ là:
A. TK 153
B. Cả 2 TK đều đúng
C. TK 337
D. Một đáp án khác
Giải thích:
Chuyển tiền gửi KB do NSNN cấp để mua CCDC nhập kho nên ta có bút toán: Nợ
153/Có 112 (Do trả bằng tiền gửi KB nên tiền gửi KB giảm ghi Có 112 và CCDC đƣợc
nhập kho nên tăng CCDC ghi Nợ 153) => A đúng; đồng thời có bút toán kết chuyển Nợ
3371/Có 36612 (Do đã chuyển tiền trả nên làm giảm khoản tạm thu nên ghi Nợ 3371 và
CCDC chƣa đƣợc sử dụng mà đem nhập kho nên làm tăng khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu
của CCDC nên ghi Có 36612 - do sử dụng từ nguồn kinh phí từ NSNN cấp) => C đúng.
Do A, C đúng nên D sai => Chọn B
4. Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chƣa
nhận đƣợc giấy báo nợ từ KB, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 331 / Có TK 113
B. Nợ TK 331 / Có TK 112
C. Nợ TK 113 / Có TK 112
D. Tất cả đều sai
Giải thích:
Chuyển tiền gửi thanh toán nhƣng chƣa nhận giấy báo nợ : Nợ TK 113/Có TK 112 (Vì
chuyển tiền gửi thanh toán nhƣng chƣa nhận giấy báo nợ sẽ làm tiền gửi KB giảm ghi Có
112 và tăng tiền đang chuyển ghi Nợ 113) => C đúng
A sai vì đây là bút toán thể hiện sau khi ghi bút toán ở câu B, thì nhận đƣợc giấy báo nợ
từ kho bạc, lúc này tiền đi đƣờng sẽ giảm và nợ phải trả cũng sẽ giảm.
B sai vì đây là bút toán thể hiện chuyển tiền gửi thanh toán nợ cho nhà cung cấp và đã
nhận giấy báo nợ từ kho bạc.
Do C đúng nên D sai.
ĐỀ 5
1. Tại ĐVSN, khoản nào đƣợc xem là nguồn tài chính chủ yếu:
A. Ngân sách cấp và thu phí
B. Viện trợ và vay nƣớc ngoài
C. Viện trợ và thu phí, lệ phí
D. Ngân sách cấp và viện trợ
Giải thích:
ĐVSN hoạt động bằng nguồn kinh phí NSNN cấp, nguồn thu phí, lệ phí đƣợc khấu trừ,
để lại, nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài và nguồn thu từ SXKD dịch vụ (nếu có). Trong
đó, kinh phí do NSNN cấp và thu phí là 2 nguồn chủ yếu nhất. => A đúng
B, C, D sai vì nguồn tài chính chủ yếu của ĐVSN không bao gồm viện trợ và vay nƣớc
ngoài.
sgk/13
2. “Mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị để chi tiêu”. Nội
dung này thuộc về pháp quản lý tài chính nào ?
A. Thu chi chênh lệch.
B. Khoán trọn gói.
C. Quản lý theo định mức.
D. Thu đủ chi đủ.
Giải thích:
A đúng vì pháp thu, chi chênh lệch là mọi khoản thu của đơn vị đƣợc giữ lại tại đơn vị
để chi tiêu, nếu thiếu, nhà nƣớc sẽ cấp bù phần chênh lệch thiếu cho đơn vị.
B sai vì pháp khoán trọn gói: với các CQNN, nhà nƣớc thực hiện cơ chế khoán chi hành
chính; với ĐVSN, nhà nƣớc thực hiện cơ chế tự chủ tài chính. pháp này giúp cho các
đơn vị tự chủ trong thu – chi, khuyến khích các đơn vị tìm kiếm nguồn thu và tiết kiệm
các khoản chi, qua đó nâng cao hiệu quả hoạt động.
C sai vì pháp quản lý theo định mức là pháp mà các đơn vị áp dụng phải lập dự toán cho
các khoản mục chi và phải thực hiện chi đúng theo dự toán.
D sai vì pháp thu đủ, chi đủ là mọi khoản thu của đơn vị phải nộp hết vào ngân sách, nhà
nƣớc sẽ cấp kinh phí để đơn vị chi tiêu.
sgk/18
3. Khi làm thủ tục thanh toán TỨ với ngân sách thì kế toán sẽ hạch
toán:
A. Một lần bút toán ghi Có TK Dự toán chi HĐ với số dƣơng (*)
B. Một lần bút toán ghi Có TK Dự toán chi HĐ với số âm (**)
C. Cả (*) và (**)
D. Một lần ghi Nợ và một lần ghi Có TK DT chi hoạt động
Giải thích:
3. Mua CCDC trả bằng TM từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại, đƣa
ngay vào sử dụng, TK Nợ :
A. Cả hai TK đều đúng
B. TK 614
C. Một đáp án khác
D. TK 337
Giải thích:
Mua CCDC trả bằng TM từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại, đƣa ngay vào sử dụng nên ta
có bút toán: Nợ 614/Có 111 (Do trả bằng tiền mặt nên tiền mặt giảm ghi Có 111 và đƣợc
đƣa vào sử dụng ngay nên chi phí tăng ghi Nợ 614 – do sử dụng từ nguồn phí đƣợc khấu
trừ, để lại) => B đúng; đồng thời có bút toán kết chuyển Nợ 3373/Có 514 (Do đã trả tiền
nên đã đủ điều kiện ghi thu nên tăng thu hoạt động ghi Có 514 và giảm khoản tạm thu do
đã chi tiền trả cho NCC nên ghi Nợ 3373 - do sử dụng từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại)
=> D đúng.
Do B, D đúng nên C sai => Chọn A
Đề 6
1. Phát biểu nào sau đây đúng với TK 331:
a. Có số dƣ Nợ
b. Có số dƣ Nợ hoặc Có
c. Có số dƣ Có
d. Không có số dƣ
Giải thích:
Theo thông tƣ 107 ban hành năm 2017, trong phần kết cấu và nội dung phản ánh của TK
331 thì TK 331 có số dƣ bên Có phản ánh các khoản phải trả cho ngƣời bán NLVL,
CCDC, hàng hóa, TSCĐ, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời nhận thầu xây dựng cơ bản. Và
TK 331 có thể có số dƣ bên Nợ: phản ánh số tiền đơn vị đã trả lớn hơn số phải trả. => B
đúng
A, C sai vì chƣa đủ thông tin
D sai vì TK 331 có số dƣ
sgk/144
2. Khoản thu nào không xuất hiện tại cơ quan hành chính?
a. Thu phí đƣợc khấu trừ để lại
b. Thu nhập khác
c. Thu hoạt động do NSNN
d. Tất cả đều sai
Giải thích:
Theo thông tƣ 107, các khoản thu trong đơn vị HCSN bao gồm 5 khoản sau:
- Thu hoạt động do NSNN cấp
- Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài
- Thu phí đƣợc khấu trừ, để lại theo quy định
- Doanh thu từ hoạt động SXKD DV
- Doanh thu từ hoạt động tài chính
Thu nhập khác là thu nhập ngoài các khoản thu ở trên nhƣng vẫn là 1 khoản thu tại cơ
quan hành chính. Nội dung thu nhập khác của đơn vị, gồm: Thu nhập từ nhƣợng bán,
thanh lý TSCĐ, Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng,...
=> A, B, C đúng => Chọn D
3. Xuất CCDC từ nguồn NSNN ra sử dụng, tài khoản đƣợc ghi
bên Có (ngay khi xuất kho) là:
a. TK 511
b. Cả hai TK đều đúng
c. Một đáp án khác
d. TK 153
Giải thích:
Vì khi xuất kho CCDC từ nguồn NSNN ra sử dụng kế toán hạch toán: Nợ 611/ Có 153
(xuất kho CCDC ra sử dụng nên CCDC giảm ghi Có 153 và tăng chi phí ghi Có 611) =>
D đúng
A sai vì chỉ mới xuất kho còn Cuối năm mới kết chuyển tăng thu. Nợ 3661/ Có 511
B sai vì câu A sai.
C sai vì câu D đúng
4. Vào cuối năm, xác định đƣợc sổ tiết kiệm đƣợc chi thƣờng
xuyên để trích lập các Quỹ, căn cứ quyết định trích lập Quỹ, rút dự
toán chuyển sang tài khoản tiền gửi kho bạc theo số quỹ đƣợc trích
lập sẽ hạch toán:
a. Nợ TK 112/ Có TK 431 và Có TK 008
b. Nợ TK 112/ Có TK 511 và Có TK 008
c. Nợ TK 337/ Có TK 366 và Có TK 013
d. Nợ TK 337/ Có TK 511 và Có TK 013
Giải thích:
khi được cấp thẩm quyền cho phép rút dự toán chi TX vào tk TG của đơn vị (cuối năm xđ được số
tiết kiệm chi tx trích lập các quỹ). Rút dự toán chuyển sáng tiền gửi nợ 112 Xác nhận được số
tiền tiết kiệm khoản thu thuộc về ĐV, ghi nhận vào thực thu có tk 511 Rút dự toán có 008 + 013
sai vì 013 là lệnh chi tiền tạm ứng còn dư phải nộp lại cho NSNN 337 tạm thu dưới dạng tiền,
trong TH trc đó đã rút về ĐV
dưới dạng tiền. (sách trang 205)

ĐỀ 7
1. Chức năng chính của cơ quan nhà nƣớc là:
a. Quản lí ngân sách
b. Quản lí kinh tế
c. Quản lí xã hội
d. Quản lí nhà nƣớc
Giải thích: CQNN là các cơ quan công quyền nằm trong bộ máy quản
lý nhà nƣớc, thực hiện chức năng quản lý Nhà nƣớc ở các cấp quản lý
khác và trong các ngành.
2. Nguồn nào trong đơn vị HCSN không cần theo dõi chi tiết theo
Mục lục NSNN?
a. Nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại
b. Nguồn NSNN cấp
c. Nguồn vốn kinh doanh
d. Nguồn viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài
Giải thích:Chọn c vì
Vì nguồn vốn kinh doanh đƣợc đơn vị kế toán HCSN hạch toán theo dõi riêng trên
tài khoản và sổ chi tiết. Cụ thể tài sản sử dụng là TK 411-Nguồn vốn kinh doanh:
phản ánh nguồn vốn kinh doanh của đơn vị.

b, a, d sai vì các nguồn kinh phí này đều đƣợc theo dõi chi tiết theo Mục lục
NSNN.

3. Khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng chuyển khoản từ
nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại, tài khoản đƣợc ghi chép bên Có là:
a. TK 112
b. TK 014
c. TK 514
d. Cả ba TK đều đúng
Thanh toán các khoản nợ phải trả bằng chuyển khoản nên ghi có 112
Sử dụng nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại, nên ghi có vào TK 014
Đồng thời ghi nhận nợ 337/ có 514- nguồn phí đƣợc khấu trừ để lại

4. Khoản thu, chi thanh lí, nhƣợng bán TSCĐ (đối với đơn vị
phải nộp lại NSNN phần chênh lệch thu lớn hơn chi) đƣợc phản ánh
vào tài khoản nào?
a. TK 337
b. TK 333
c. TK 711 và TK 811
d. TK 338
Khi thu tiền thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ kể cả thu tiền bán hồ sơ thầu liên
quan đến hđ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ (trƣờng hợp theo cơ chế tài
chính phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý, nhƣợng
bán TSCĐ đơn vị phải nộp lại cho NSNN):
- Phản ánh số thu, ghi: Nợ TK 111 / Có TK 3378
- Phản ánh số chi, ghi: Nợ TK 3378 / Có TK 111
- Chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp hoặc đã nộp NSNN, ghi:
Nợ TK 3378 / Có TK 333 hoặc Có TK 111
b, c, d sai vì không phù hợp với quy định hạch toán trên:
D sai vì 338-Phải trả khác: Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình
thanh toán về các khoản phải trả, phải nộp ngoài nội dung đã phản ánh ở
các tài khoản khác thuộc nhóm TK 33 (từ TK 331 đến TK 337). Tài
khoản này cũng đƣợc dùng để hạch toán doanh thu nhận trƣớc về các dịch
vụ đã cung cấp cho khách hàng và các khoản chênh lệch giá phát sinh
trong giao dịch bán thuê lại tài sản là thuê tài chính hoặc thuê hoạt động.
c sai vì sử dụng TK 711 trƣờng hợp theo cơ chế tài chính phần chênh lệch
thu lớn hơn chi của hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ đƣợc để lại
đơn vi: Nợ TK 111 / Có TK 711, Có TK 333. Và trƣờng hợp ở đây là
thu>chi nên không thể xuất hiện TK 811-Chi phí khác.
b sai vì bút toán chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp hoặc đã nộp NSNN
có thể ghi Có TK 333 hoặc Có TK 111 (phụ thuộc vào việc đã nộp hay
chƣa)
ĐỀ 9
1. “Đơn vị phải lập dự toán và thực hiện chi dùng theo dự toán".
Nội dung này thuộc về pháp quản lý tài chính nào?.
a. Thu đủ, chi đủ
b. Quản lý theo định mức
c. Thu, chỉ chênh lệch
d. Khoản trọn gói

2. Quỹ nào sau đây dùng để tài trợ cho nhân viên đi du lịch?
a. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
b. Quỹ phúc lợi
c. Quỹ khen thƣởng
d. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
Chọn B: Quỹ phúc lợi: Để xây dựng, sửa chữa các công trình phúc lợi; chi
cho các hoạt động phúc lợi tập thể của ngƣời lao động trong đơn vị; trợ cấp
khó khăn đột xuất cho ngƣời lao động, kể cả trƣờng hợp nghỉ hƣu, nghỉ mất
sức; chi thêm cho ngƣời lao động thực hiện tinh giản biên chế theo quy chế
chi tiêu nội bộ của đơn vị .

D sai vì : Để đầu tƣ xây dựng cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị, tiện làm việc;
phát triển năng lực hoạt động sự nghiệp
C sai vì : Quỹ khen thƣởng: Để thƣởng định kỳ, đột xuất cho tập thể, cá nhân trong
và ngoài đơn vị (ngoài chế độ khen thƣởng theo quy định của Luật thi đua, khen
thƣởng) theo hiệu quả công việc và thành tích đóng góp vào hoạt động của đơn vị.
Mức thƣởng do thủ trƣởng đơn vị quyết định theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn
vị.
A sai vì: Quỹ bổ sung thu nhập: Để chi bổ sung thu nhập cho ngƣời lao động trong
năm và dự phòng chi bổ sung thu nhập cho ngƣời lao động năm sau

3. Rút dự toán chi hoạt động mua NLVL nhập kho, tài khoản
đƣợc ghi bên Nợ là:
a. TK 152
b. TK 133
c. Mặt đáp án khác
d. Cả hai TK đều đúng
Giải thích: Rút dự toán chi hoạt động mua NLVL nhập kho bằng nguồn NSNN Nợ TK 152 / Có
TK 36612 Đồng thời, ghi: Có TK 008 → Chọn A C sai vì đáp án A đúng. B sai vì TK 133 - Thuế
GTGT được khấu trừ, câu hỏi cho biết “mua NLVL nhập kho” nhưng không cho biết NLVL này
được sử dụng cho hoạt động chính (không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc không được
khấu trừ thuế GTGT, ghi: Nợ TK 152 / Có TK 111, 112, 331,… (tổng giá thanh toán)) hay hoạt động
khác (nếu được khấu trừ thuế GTGT ghi Nợ TK 152, Nợ TK 133 / C

4/ Số phí, lệ phí đã thu nhƣng phải trích nộp NSNN theo qui định,
kế toán ghi
a. Nợ TK 333 / Có TK 111
b. Nợ TK 511 / Có TK 337
c. Nợ TK 511/ Có TK 333
d. Nợ TK 3373/Có TK 333
Số phí lệ phí đã thu treo ở tạm thu phí lệ phí 3373 và phải nộp cho
NSNN nên ghi Nợ 3373/ Có 333
Chọn B vì Chƣa nộp. Ta có: Khi thu vào Nợ 111/ Có 3373 Khi có quyết số
phải nộp nhƣng chƣa nộp thì sẽ kết chuyển và treo trên TK 333 ( các khoản
phải nộp nhà nƣớc) Nợ 3373/ Có 333. Khi thực nộp Nợ 333/ có tiền. Nên A,
D sai.
C sai vì nếu nguồn thu đƣợc giữ lại sẽ hạch toán: Nợ 3373/ có 514

ĐỀ 10

1.
2. " Chức năng chính của cơ quan nhà nƣớc là:
a. Quản lý kinh tế
b. Quản lý ngân sách
c. Quản lý xã hội
d. Quản lý nhà nƣớc
Giải thích: CQNN là các cơ quan công quyền nằm trong bộ máy
quản lý nhà nƣớc, thực hiện chức năng quản lý nhà nƣớc ở các
cấp quản lý khác nhau và trong các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội
khác nhau.
=> Chọn D, các đáp án A,B,C sai vì không hợp lý.
3. Kế toán TSCĐ phải phản ánh giá trị TSCĐ đầy đủ theo những
chỉ tiêu nào?
a. Giá trị còn lại
b. Nguyên giả
c. Hao mòn lũy kế
d. Cả 3 chỉ tiêu trên
Giải thích: Kế toán TSCD phải phản ánh giá trị TSCD đầy đủ cả 3
tiêu chí: Nguyên giá, Giá trị hao mòn/Khấu hao lũy kế và Giá trị
còn lại của TSCD => chọn D, còn đáp án A,B,C sai vì chƣa đầy đủ
thông tin.
4. Các khoản chi hoạt động các năm trƣớc đã duyệt quyết toán
nhƣng bị cơ quan thanh tra, kiểm toán xuất toán phải nộp trả
NSNN, tài khoản đƣợc ghi bên Nợ là.
a. TK 138
b. TK 611
c. TK 811
d. Một đáp án khác
Giải thích: Khi phát sinh các khoản chi hoạt động các năm trƣớc đã
duyệt quyết toán nhƣng bị các cơ quan thanh tra, kiểm toán xuất
toán phải nộp trả NSNN, ghi: Nợ TK 1388 / Có TK 3338
=> chọn A
B sai vì TK 611: Chi phí hoạt động, không phù hợp với nội dung
nghiệp vụ.
C sai vì Nợ TK 811 / Có TK 333 là TH tiền bị phạt do vi phạm hợp
đồng kinh tế, bị phạt thuế, truy nộp thuế.
D sai vì chọn đáp án A.
5. Xuất NLVL từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài
khoản đƣợc ghi bên Nơ (ngay khi xuất kho) là:
a. TK 366
b. Một đáp án khác
c. TK 614
d. Cả hai TK đều dùng
Giải thích: Khi xuất NLVL từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử
dụng, ghi: Nợ TK 614 / Có TK 152 => chọn C
A sai vì TK 366: Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu, không phù
hợp với nội dung nghiệp vụ.
B,D sai vì chọn đáp án C
Đề 11:

Câu 1: Nếu phát sinh chênh lệch giữa số liệu trên số TK 113 của kế toán với dữ
liệu do ngân hàng quản lý thì kế toán phải:
A. Báo ngay cho ngân hàng để xác nhận và điều chỉnh kịp thời
B. Yêu cầu ngân hàng điều chỉnh cho khớp số liệu của kế toán
C. Lập tức điều chỉnh số liệu trên số cho khớp số liệu của ngân hàng
D. Tất cả đều sai
Giải thích: Trường hợp xuất hiện chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán của đơn vị,
số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của Ngân hàng thì kế toán ngay lập
tức phải thông báo cho Ngân hàng để cùng đối chiếu, xác minh và xử lý kịp thời.
=>chọn A
B, C sai vì số liệu không rõ nơi sai. Có thể là đơn vị sai nên k thể yêu cầu NH chỉnh số liệu, và
đơn vị cũng không thể điều chỉnh trên sổ kế toán tại thời điểm đó
D sai vì C đúng

Câu 2: Theo chế độ kế toán HCSN, hạch toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật
liệu phải theo giá nào?
A. Giá dự đoán
B. Giá thực tế
C. Giá niêm yết của bên bán
D. Giá do cơ quan cấp trên ấn định
Giải thích: Chọn A vì Theo chế độ kế toán HCSN thì hạch toán nhập xuất, tồn kho nguyên liệu,
vật liệu phài theo giá thực tế. Mà giá thực tế khi mua đã bao gồm giá niêm yết, thuế không khấu
trừ và các loại chi phí mua. Khi xuất kho sẽ tính giá thực tế theo 1 trong 3 pp là: nhập trƣớc xuất
trƣớc, đích danh hoặc bình quân gia quyền.
=> A,C,D sai
Câu 3: Chuyển tiền gửi kho bạc do NSNN cấp để trả tiền mua chịu CCDC, tài
khoản đƣợc ghi bên Nợ là :
A. Cả hai TK đều đúng
B. Một đáp án khác
C. TK 337
D. TK 331
Giải thích:
Khi chuyển tiền: Nợ 331 / Có 112
Đồng thời ghi: Nợ 3373/ Có 36632
=> Chọn A
B sai vì đáp án A đúng
C sai vì TK 331 cũng đƣợc ghi bên nợ
D sai vì TK 337 cũng đƣợc ghi bên nợ
Câu 4: Ghi đơn bên Có TK 008 khi:
A. Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động
B. Rút thực chi dự toán chi hoạt động
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Giải thích: Ghi đơn bên Có TK 008 khi rút dự toán chi hoạt động sử dụng bao gồm
rút tạm ứng và rút thực chi => chọn C
A sai vì rút thực chi cũng đúng
B sai vì rút tạm ứng cũng đúng
D sai vì đáp án C đúng

Đề 12:
Câu 1: TSCĐ nào sau đây thuộc đối tƣợng ghi nhận hao mòn/ khấu hao?
A. TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN
B. TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh
C. TSCĐ hình thành từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại
D. a,b,c đều đúng
Giải thích: Tất cả TSCD hiện có tại đơn vị HCSN đều phải đƣợc tính hao
mòn/khấu hao, ngoại trừ:
 TSCD là quyền sử dụng đất
 TSCD đặc thù
 TSCD bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ nhà nƣớc
 TSCD đã tính đủ hao mòn hoặc đã khấu hao hết giá trị nhƣng vẫn còn sử
dụng đƣợc
 TSCD chƣa tính hết hao mòn hoặc chƣa khấu hao hết giá trị nhƣng đã hỏng
nhƣng không tiếp tục sử dụng đƣợc nữa
Câu 2: Đơn vị nào sau đây không thuộc cơ quan công quyền?
A. Bộ giáo dục
B. Bệnh viện công lập
C. Sở y tế
D. Ủy ban nhân dân thành phố
Giải thích: Cơ quan công quyền, cơ quan chính phủ hoặc cơ quan nhà
nước, đôi khi là một ủy ban được chỉ định, là một tổ chức thường trực
hoặc bán vĩnh viễn trong bộ máy chính phủ chịu trách nhiệm giám sát và
điều hành các chức năng cụ thể, chẳng hạn như một cơ quan tình báo. =>
chọn B
Câu 3: Xuất CCDC từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử dụng, tài khoản đƣợc
ghi bên Nợ ( ngay khi xuất kho) là :
A. TK 366
B. TK 614
C. Một đáp án khác
D. Cả hai TK đều đúng
Giải thích: Khi xuất CCDC từ nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại ra sử
dụng, ghi: Nợ TK 614 / Có TK 153 => chọn B
A sai vì TK 366: Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu, không phù hợp với
nội dung nghiệp vụ.
C,D sai vì chọn đáp án B
Câu 4: Cuối năm, giá trị NLVL tồn kho hình thành từ nguồn NSNN cấp đƣợc theo
dõi nhƣ một khoản:
A. Khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu
B. Doanh thu nhận trƣớc
C. Tạm thu
D. Doanh thu khác

Giải thích: Khi ghi nhận TSCĐ chúng ta sẽ ghi tăng nguyên giá TK 211 và ghi
tăng tƣơng ứng trên TK 366 - khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu. Đến cuối năm, kết
chuyển giá trị KH/HM đã trích trong năm thì ghi bút toán Nợ TK 366 -> làm giảm
TK 366 và tăng TK thu tƣơng ứng với số KH/HM đã trích. Vậy giá trị còn lại của
TSCĐ = Nguyên giá - Số khấu hao/hao mòn lũy kế chính là giá trị còn lại còn nằm
bên Có TK 366 chọn câu A

Đề 13:
Câu 1: Thẻ kho do ai theo dõi?
A. Thủ kho
B. Kế toán
C. Cả hai nhân viên trên
D. Một đáp án khác

Hạch toán chi tiết NLVL phải thực hiện đồng thời ở kho và ở phòng kế toán.

Ở kho, thủ kho phải mở sổ hoặc thẻ kho theo dõi dố lƣợng nhập, xuất, tồn kho từng thứ NLVL.
→ Chọn a

b sai vì Ở phòng kế toán phải mở sổ chi tiết NLVL để ghi chép cả về số lƣợng, giá trị từng thứ
NLVL nhập, xuất, tồn kho.

c sai vì kế toán không theo dõi thẻ kho mà chỉ định kỳ đối chiếu.

d sai vì chọn đáp án a.

Câu 2: Thông tin làm cơ sở để hợp nhất báo cáo tài chính của đơn vị cấp trên là:
A. Thông tin báo cáo đặc thù
B. Thông tin báo cáo tài chính
C. Thông tin báo cáo quyết toán ngân sách
D. Tất cả đều đúng
a sai vì không đƣợc đề cập trong chƣơng trình học
b đúng vì thông tin BCTC của đơn vị HCSN là thông tin cơ sở để hợp nhất BCTC
của đơn vị cấp trên.
c sai vì BCQT NSNN phục vụ cho việc đánh giá tình hình tuân thủ, chấp hành quy
định của pháp luật về NSNN và các cơ chế tài chính khác mà đơn vị chịu trách
nhiệm thực hiện, là căn cứ quan trọng giúp CQNN, đơn vị cấp trên và lãnh đạo đơn
vị kiểm tra, đánh giá, giám sát và điều hành hoạt động tài chính, ngân sách của đơn
vị.
d sai vì chọn đáp án b
Câu 3: Mua NLVL nhập kho bằng nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại nhƣng chƣa trả
tiền, tài khoản đƣợc ghi bên Có là :
A. TK 112
B. TK 331
C. TK 014
D. Cả ba TK đều đúng
Câu B sai vì mua chƣa trả tiền nên không ghi vào bên Có TK 112 đƣợc
Do câu B sai nên loại trừ câu A
Câu C sai vì mua về nhập kho chƣa trả tiền nên nguồn phí đƣợc khấu trừ, để lại
chƣa giảm nên không ghi Có TK 014
Câu D đúng mƣa trả tiền nên ghi vào bên Có TK 331 - làm tăng khoản phải trả cho
ngƣời bán
Câu 4: Mua NLVL trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng, tài
khoản đƣợc ghi bên Nợ là:
A. TK 337
B. TK 611
C. Một đáp án khác
D. Cả hai TK đều đúng

Mua NLVL trả bằng tiền mặt từ nguồn NSNN đƣa ngay vào sử dụng, ghi:

Nợ TK 611 / Có TK 111

Đồng thời, ghi:

Nợ TK 3371 / Có TK 511

→ Chọn d

a sai vì thiếu Nợ TK 611.

b sai vì thiếu Nợ TK 337.

c sai vì d đúng.

Đề 14
Câu 1: Chức năng chính của cơ quan nhà nƣớc là:
A. Quản lí ngân sách
B. Quản lí kinh tế
C. Quản lí xã hội
D. Quản lí nhà nƣớc
d đúng vì CQNN thực hiện chức năng quản lí nhà nƣớc ở các cấp quản lí khác
nhau và trong các ngành, lĩnh vực kinh tế - xã hội khác nhau.
a, b, c sai vì đây là một trong những nhiệm vụ của CQNN
Câu 2: Trƣờng hợp nào ghi vào bên nợ TK 211?
A. Sửa chửa bảo trì tài sản
B. Nâng cấp tài sản không theo dự án
C. Nâng cấp tài sản theo dự án
D. Tất cả trƣờng hợp trên
a sai vì sửa chữa phải lớn đủ điều kiện thì mới đƣợc ghi nhận tăng nguyên giá từ
hoạt động nâng cấp.
b sai vì nâng cấp tài sản không theo dự án đƣợc xem nhƣ chi phí sửa chữa thƣờng
xuyên TSCĐ không hạch toán vào chi phí nâng cấp TSCĐ mà hạch toán vào các
TK chi phí có liên quan khác (611, 614).
c đúng vì trƣờng hợp các dự án nâng cấp TSCĐ thì chi phí đó đƣợc ghi tăng
nguyên giá của TSCĐ.
d sai vì c đúng
Câu 3: TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN phát hiện thiếu đang chờ xử lý, tài
khoản đƣợc ghi bên Nợ là:
A. Cả hai TK đều đúng
B. Một đáp án khác
C. TK 138
D. TK 366

Kế toán TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê trong thời gian chờ xử lý, căn cứ kết quả kiểm kê để
ghi giảm TSCĐ:

Nợ TK 1388 (GTCL)

Nợ TK 214 (giá trị hao mòn lũy kế)

Có TK 211 (nguyên giá)

D sai vì khi có quyết định xử lý thì mới ghi bút toán chuyển nguồn ghi nhận thu hoạt động

Nợ TK 366

Có TK 511

Câu 4: TSCĐ mua về phải qua lắp đặt, chạy thử,kế toán ghi nhận chi phí mua sắm,
lắp đặt, chạy thử nhƣ thế nào?
A. Toàn bộ chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy thử đƣợc hạch toán vào TK 241
trƣớc khi kết chuyển sang TK 211
B. Chi phí mua sắm đƣợc hạch toán ngay vào TK 211, chi phí lắp đặt, chạy thử
đƣợc hạch toán vào TK 241 trƣớc khi kết chuyển sang TK 211
C. Toàn bộ chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy thử đƣợc hạch toán ngay vào TK
211
D. a,b, c đều sai
→ Theo chế độ KTHCSN 2017, Trƣờng hợp TSCĐ mua về phải qua lắp đặt, chạy
thử mới sử dụng đƣợc thì toàn bộ chi phí lắp đặt, chạy thử ,... TSCĐ đƣợc phản
ánh vào TK 241 (2411). Khi quá trình lắp đặt, chạy thử hoàn thành kế toán ghi
nhận nguyên giá tài sản cố định kế toán kết chuyển nguyên giá tài sản cố định
(211) → chọn câu A
b sai vì phải tập hợp chi phí lắp đặt chạy thử trên TK 241 trƣớc khi kết chuyển qua
TK 211
c sai vì thiếu tập hợp chi phí lắp đặt chạy thử trên TK 241
d sai vì a đúng

Đề 15
Câu 1: Kế toán trong đơn vị HCSN có thể đƣợc phân loại thành:
A. Kế toán tổng hợp và chi tiết (*)
B. Kế toán tài chính và quản trị (**)
C. (*) và (**) sai
D. (*) và (**) đúng
→ Theo thông tƣ 107 quy định về hệ thống sổ kế toán mỗi đơn vị kế toán chỉ sử
dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm, bao gồm sổ kế toán tổng
hợp và sổ kế toán chi tiết nên a đúng.
Đơn vị HCSN có trách nhiệm lập BCTC để cung cấp cho những ngƣời có liên
quan và BC quyết toán (BC quản trị ) vì nó cung cấp cho cơ quan cấp trên, cơ quan
tài chính, cơ quan có thẩm quyền khác hay còn gọi là các đơn vị bên trong -> BC
quản trị, suy ra b đúng. Kết luận chọn C
Câu 2: Theo chế độ kế toán HCSN thì mỗi đơn vị kế toán:
A. Chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
B. Chỉ sử dụng một hệ thông sổ kế toán cho toàn bộ quá trình hoạt động
C. Có thể sử dụng nhiều hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
D. a,b,c đều sai
a đúng vì mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế
toán năm, bao gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
b sai vì mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán
năm
c sai vì mỗi đơn vị kế toán chỉ sử dụng một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán
năm
d sai vì a đúng
Câu 3: Chuyển tiền gửi kho bạc do NSNN cấp để trả tiền mua chịu NLVL, tài
khoản đƣợc ghi bên Nợ là:
A. TK337
B. Cả hai TK đều đúng
C. TK 331
D. Một đáp án khác

Khi nhập kho NVL, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 331

Khi chuyển tiền: Nợ TK 331/ Có TK 112

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3373/ Có 36632

Đồng thời, ghi: Có 014

→ Chọn b

a sai vì TK 337 cũng đƣợc ghi bên nợ

c sai vì TK 331 cũng đƣợc ghi bên nợ

d vì đã chọn d là đáp án đúng

Câu 4: Khi ngƣời lao động thanh toán tạm ứng công tác phí từ nguồn NSNN cấp,
kế toán ghi nhận nhƣ thế nào?
A. Nợ TK 3371/ Có TK 141 và Nợ TK 6111/ Có TK 111
B. Nợ Tk 141/ Có TK 3371 và Nợ TK 611/ Có TK 141
C. Nợ TK 611/Có TK 141 và Nợ TK 3371/ Có TK 511
D. Nợ TK 611/ Có TK 111 và Nợ TK 3371/ Có TK 511

Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho NLĐ: Nợ TK 141 / Có TK 111

Khi NLĐ thanh toán tạm ứng: Nợ TK 611 / Có TK 141

Đồng thời, ghi: Nợ TK 3371 / Có TK 511

→ Chọn d.

a, b, c sai vì hạch toán sai nghiệp vụ.

You might also like