Professional Documents
Culture Documents
Ielts File - Listening SB
Ielts File - Listening SB
A B C D E F G
/eɪ/ /biː/ /siː/ /diː/ /iː/ /ef/ /dʒiː/
H I J K L M N
/eɪtʃ/ /aɪ/ /dʒeɪ/ /keɪ/ /el/ /em/ /en/
O P Q R S T U
/oʊ/ /piː/ /kjuː/ /ɑːr/ /es/ /tiː/ /juː/
V W X Y Z
/viː/ /ˈdʌbljuː/ /eks/ /waɪ/ /zed/ hoặc
/ziː/
8
Track 2
Practice Listening for letters
9
Track 3
10
Similar letter practice
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
Track 4
Practice Listening for letters
1. S 2. T 3. P 4. R 5. U
6. G 7. I 8. A 9. Q 10. X
2. 10.
3. 11.
4. 12.
5. 13.
6. 14.
7. 15.
8.
Track 6
Practice Listening for letters
1. 4.
2. 5.
3.
Track 7
Practice Listening for letters
1. 4.
2. 5.
3.
11
B. IELTS LISTENING PRACTICE – NUMBERS
12
LƯU Ý VỀ SỐ ĐẾM
• Số đếm từ 13 – 19: thêm đuôi “teen” vào mỗi số. Ví dụ: Thirteen, fourteen, fifteen,
sixteen, seventeen, eighteen, nineteen.
Chú ý: 13 là Thirteen (không phải Threeteen), 15 là Fifteen (không phải Fiveteen)
• Số đếm từ 20 – 30:
Với các chữ số hàng chục, ta thêm đuôi “ty” đằng sau và ta có những con số được ghép
lại với nhau như sau:
20 là twenty; tiếp tục với 21 twenty-one, 22 twenty-two, 23 twenty-three…
30 là thirty; tiếp tục với 31 thirty-one, 32 thirty-two,
33 thirty-three… 100 là ‘one hundred’ hoặc ‘a
hundred’
1,000 là ‘one thousand’ hoặc ‘a
thousand’ 1,000,000 là ‘one
million’ hoặc ‘a million’
• Trong tiếng Việt, ta dùng dấu “.” (dấu chấm) để phân cách mỗi 3 đơn vị số từ
phải sang trái. Nhưng trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng dấu “,” (dấu phẩy), ví
dụ: Mười triệu sáu trăm ngàn sẽ viết là 10,600,000.
LƯU Ý VỀ SỐ THỨ TỰ
• Về cơ bản, số đếm + “th” = số thứ tự
Ví dụ: four fourth, eleven eleventh, twenty twentieth, … (“y” đổi thành
“ie” trước rồi mới thêm “th”)
• Một số ngoại lệ: one – first, two – second, three – third, five – fifth, eight –
eighth, nine – ninth, twelve – twelfth.
13
BÀI TẬP
Track 8
Write down the numbers you hear
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
. . . . . . . . . 0
.
Track 9
Write down the numbers you hear
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
. . . . . . . . . 0
.
Track 10
Write down the numbers you hear
1. 2. 3. 4. 5.
6. 7. 8. 9.
Track 11
Write down the numbers and letters you hear
1. 6.
2. 7.
3. 8.
4. 9.
5. 10.
14