You are on page 1of 7

1

NGOAINGU24H.VN

Unit 3 Numbers (Cardinals)


(Số đếm)
A. Vocabulary
The use of numbers for beginners is important.
(Việc sử dụng số đếm cho người mới học rất quan trọng.)
Start by numbers 1 through 20.
(Hãy bắt đầu với các số từ 1 đến 20.)
Next, we learn 'tens' so that we can use with ever larger numbers.
(Tiếp theo, chúng ta học các “số chẵn chục” để dùng được các số lớn hơn.)

1 to 10 11 to 20 “ten”
(1 đến 10) (11 đến 20) (số chẵn chục)
Letters Numbers Letters Numbers Letters Numbers
(Chữ viết) (Con số) (Chữ viết) (Con số) (Chữ viết) (Con số)
one eleven ten
1 11 10
/wʌn/ /ɪˈlevn/ /ten/
two twelve twenty
2 12 20
/tuː/ /twelv/ /ˈtwenti/
three thirteen thirty
3 13 30
/θriː/ /ˌθɜːˈtiːn/ /ˈθɜːti/
four fourteen forty
4 14 40
/fɔː(r)/ /ˌfɔːˈtiːn/ /ˈfɔːti/
five fifteen fifty
5 15 50
/faɪv/ /ˌfɪfˈtiːn/ /ˈfɪfti/
six sixteen sixty
6 16 60
/sɪks/ /ˌsɪksˈtiːn/ /ˈsɪksti/
seven seventeen seventy
7 17 70
/ˈsevn/ /ˌsevnˈtiːn/ /ˈsevnti/
eight eighteen eighty
8 18 80
/eɪt/ /ˌeɪˈtiːn/ /ˈeɪti/

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
2
NGOAINGU24H.VN

nine nineteen ninety


9 19 90
/naɪn/ /ˌnaɪnˈtiːn/ /ˈnaɪnti/
ten twenty one hundred
10 20 100
/ten/ /ˈtwenti/ /wʌn ˈhʌndrəd/

Now, combining 'Tens' (except “ten” -10) and Single Digits, you can have any numbers you want
to speak.
(Bây giờ, hãy kết hợp “số hàng chục” (ngoại trừ “ten” - 10) và các số hàng đơn vị, bạn sẽ được
số mà bạn muốn nói.
For example, if you want to speak 21, you say “twenty one”, 22 – “twenty two”, 32 – “thirty two”,
… , 95 – “ninety five”…. It’s easy, right?
(Ví dụ, nếu bạn muốn nói 21, đọc “twenty one”, 22 – “twenty two”, 32 – “thirty two”, … , 95 –
“ninety five”… Dễ mà nhỉ?)
• Some other words you need to know:
(Một số từ bạn cần biết:)
number (v): con số
phone number (n): số điện thoại
old (adj): già, có tuổi

B. Pronunciation (Phát âm)


B.1. (1.01 mp3) Listen and repeat the numbers.
(Nghe và nhắc lại các con số.)

B.2. (1.01 mp3) Listen again and fill the numbers with relevant stress in the table.
(Nghe lại và điền các số có trọng âm thích hợp vào bảng)

● ● ● ●
(stress in the first (stress in the (stress in the (stress in the first
syllabus) second syllabus) second syllabus) syllabus)
(trọng âm vào âm thứ (trọng âm vào âm (trọng âm vào âm (trọng âm vào âm thứ
nhất) thứ hai) thứ hai) ba)

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
3
NGOAINGU24H.VN

B.3. (1.02 mp3) Listen and repeat the words.


(Nghe và nhắc lại các từ)
B.4. (1.03 mp3) Listen and repeat numbers.
(Nghe và nhắc lại các số)

C. Listening (Nghe)
C.1. (1.04 mp3) Listen and circle the correct numbers.
(Nghe và khoanh vào chữ cái đúng)
1. 1 2 7. 13 14
2. 3 4 8. 15 16
3. 5 6 9. 17 18
4. 7 8 10. 18 19
5. 9 10 11. 20 12
6. 11 12

C.2. (1.05 mp3) Listen and circle the correct numbers.


(Nghe và khoanh vào chữ cái đúng)
1. 13 30 5. 17 70
2. 14 40 6. 18 80
3. 15 50 7. 19 90
4. 16 60

C.3. (1.06 mp3) Listen and write the bigger number of two numbers you can hear.
(Nghe và viết xuống số lớn hơn trong hai số mà bạn nghe được.)
1. ______ 2. ______

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
4
NGOAINGU24H.VN

3. ______ 7. ______
4. ______ 8. ______
5. ______ 9. ______
6. ______ 10. ______
C.4. (1.07 mp3) Listen and write the numbers and their letters.
(Nghe và viết lại chữ cái và cách viết của nó.)
1. ____ _______________
2. ____ _______________
3. ____ _______________
4. ____ _______________
5. ____ _______________
6. ____ _______________
7. ____ _______________
8. ____ _______________
9. ____ _______________
10. ____ _______________
11. ____ _______________
12. ____ _______________
13. ____ _______________
14. ____ _______________
15. ____ _______________
16. ____ _______________
17. ____ _______________
18. ____ _______________
19. ____ _______________
20. ____ _______________

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
5
NGOAINGU24H.VN

❖ Note:
How old are you/we/they? – Bạn/chúng ta/họ bao nhiêu tuổi?
How old is she/he/it? – Cô ấy/Anh ấy/Nó bao nhiêu tuổi?
Answer (Trả lời):
I + am + “number” + years old.
They/We + are + “number” + years old.
He/She/It + is + “number” + years old.
(Ai đó bao nhiêu tuổi.)

C.5 (1.07 mp3) Listen and circle the ages.


(Nghe và khoanh tròn vào tuổi.)
1. 13 30 33
2. 40 14 50
3. 63 62 65
4. 18 80 12
5. 81 85 86
6. 25 26 29

C.6. (1.08 mp3) Listen and tick on who is the younger.


(Nghe và tích vào người nào trẻ hơn)
Mary  Thunder 
1 4
Anna  Flash 
John  Trang 
2 5
David  Olivine 
Tom  Aoki 
3 6
Whisper  Yumi 

C.7 (1.09 mp3) Listen and match the age and name of each person in Nam’s family.
(Nghe và nối tuổi và tên của mỗi người trong gia đình Nam)
Nam 78
Dad 15

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
6
NGOAINGU24H.VN

Mom 48
Grandfather 21
Grandmother 48
sisters 15
cat 1

❖ Note:
What is your phone number? – Số điện thoại của bạn là gì?
➔ It is/ It’s …

C.8. (1.10 mp3) Listen and write down the phone numbers.
(Nghe và viết lại các số điện thoại)
1. _____________________
2. _____________________
3. _____________________
4. _____________________
5. _____________________

C.9. (1.11 mp3) Listen and fill in the following cards.


(Nghe và điền vào các thẻ sau.)
1.
Name: _______________________
Nation/Nationality: ____________________
Phone number: __________________
2.
Name: _______________________
Nation/Nationality: ____________________
Phone number: __________________
3.
Name: _______________________

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
7
NGOAINGU24H.VN

Nation/Nationality: ____________________
Phone number: __________________

C.10. (1.12 mp3) Listen and then fill in the blank of the sentences.
(Nghe rồi điền vào chỗ trống của các câu.)
1. Hi, my name is ________. I come from _______. I am _______years old.
2. Hello, this is my sister. Her name is _______. She is _______years old. _______is older than
me. I am _______years old.
3. This is my family. There are _______people in my family: dad, mom, brother and me. My
brother is a student. _______is _______years old. My dad and my mom are doctors. _______are
both _______years old.
4. I want to visit my grandparents. _______are _______years old. _______live in China.

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!

You might also like