You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 – MÔN TIẾNG PHÁP 10


I. NỘI DUNG ÔN TẬP
A.Compréhension écrite: Thèmes concernant le fait de se présenter, de présenter une
personne ou de compléter une fiche d’identité. (A. Văn bản hiểu: Các chủ đề liên quan đến
giới thiệu bản thân, giới thiệu một người hoặc hoàn thành chứng minh nhân dân.)
Từ vựng
1. Collège (n.m) : trường đại học 17.Liste (n.f) : danh sách
2. Collègien (m) : học sinh 18.Capitale (n.f) : thủ đô
3. École (f) : trường học (nói riêng) 19.Nationalité : quốc tịch
4. Monseiur : ông (nam giới) 20.Professeur (n.m) : giáo viên
5. Le vin : rượu vang 21.Èleve (n) : sinh viên
6. Mille : năm 22.Maths (n.m) : toán
7. Être (v) : thì là ở 23.Dire (v) : nói
8. S’appeller (v) : gọi là 24.Jeune (adj) : trẻ tuổi
9. Super (adj) : tuyệt, siêu 25.Âgé (adj) : người già
10.Difficile (adj): khó khăn 26.Petit (adj) : nhỏ bé
11.D’accord : được chứ 27.Grand (adj) : to lớn
12.Jumelage (n.m) : sự hợp tác 28.Amusant (adj) : vui
13.Pays (n.m) : đất nước 29.Sympa (adj) : đẹp
14.Nom (n.m) : tên 30.Jeune at belle (adj) : đẹp
15.Drapeau (n.m) : lá cờ 31.Tres (adv): rất là ntn đó…
16.Ville (n.f) : thành phố 32.Pour + nom: tên
B.Vocabulaire + Grammaire: (Từ vựng và ngữ pháp)
- Salutations.( thân )
- Bonjour madame! (Xin chào quý cô)
- Bonjour moisieur! (Xin chào quý ông)
- Bonjour mademoiselle!
- Bonsoir! (Chào buổi tối)
- Salut! (Xin chào)
* Comment tu t’appelles? (Bạn tên gì?)
- Je m’appelles Lucie./ Je suis Lucie.
* Comment ca s’écrit/ Tu peux épeler? (Bạn có thể đánh vần không)
- L.U.C.I.E.
* Comment cava? (Bạn khỏe không)
- Ca va bien. Merci et toi? (Tôi khỏe, còn bạn)
- Ca va ma! (Không tốt)
- Commeci, comme-ca! (Bình thường)
* Au revoir! À bientôt (Tạm biệt, hẹn gặp lại)
* Merci (Cảm ơn)
* C’est l’heure! (Đến lúc rồi)
- Objets de la classe. (Đối tượng lớp)
- un livre : sách - un cahier : vở
- un chiffon : giẻ lau bảng - un tableau : bảng
- une gomme : cục tẩy
- un stylo : cây bút - un crayon : bút chì
- une craie : viên phấn - une trousse : hộp bút
- une chaise : ghế - une règle : thước
- une table : bàn
- un sac à dos : ba lô - un cartable : cặp đi học

- Consignes de la classe. (Hướng dẫn lớp học)


- répétez : lặp lại
- ouvrez vos livres : lật sách ra
- observez le dessin : quan sát hình
- écoutez : nghe đài
- lisez : đọc
- répondez : trả lời câu hỏi
- écrivez : viết
- travaillez en goupe : thảo luận nhóm
- ouvrez le cahier : mở sổ tay
- fermez le cahier : đóng sổ tay
- levez la main : giơ tay lên
- regarded : nhìn
- levez-vous : đứng lên
- asseyez-vous : ngồi xuống
- Adjectifs de nationalités. (Tính từ của các quốc tịch)
Pays Villes Capitale Nationalités
Đất nước Thành phố Thủ đô Quốc tịch
Le Cambodge Battambang Phnom Penh Cambodgien(ne)
Le Canada Québec Ottawa Canadien(ne)
La France Lyon Paris Francais(e)
Le Laos Louang Prabang Vientane Laotien(ne)
Le Maroc Rabat Rabat Marocain(ne)
Le Vietnam Hué Ha Noi Vietnamien(ne)
Le Japon Osaka Tokyo Japonais(e)
L’Angleterre Edinburgh Londres Anglais(e)
La Chine Shang Hai Pékin Chinois(e)
Le Thailand Chiang Mai Bangkok Thailandais(e)
Le Suisse Genève Bern Suss(e)
La Italy Venice Rome Italien(ne)
La Russe Kazan Moscow Russe
Les Etat-Unis Los Angeles Washington.D. American(ne)
C
- Nombres de 0 à 20. (Các số từ 0 đến 20)
1 2 3 4
Un Deux Trois Quatre
5 6 7 8
Cinq Six Sept Huit
9 10 11 12
Neuf Dix Onze Douze
13 14 15 16
Treize Quatorze Quinze Seize
17 18 19 20
Dix sept Dix huit Dix sept Trente
- Verbes ‘’être’’ et ‘’s’appeler’’ (Động từ ''to be'' và ''to be called'')
être avoir s’appeler aimer parler chanter
Je suis ai m’appelle aime parle chante
Tu et as t’appelles aimes parles chantes
Il/elle est a s’appelle aime parle chante
Nous sommes avons nous appelons aimons parlons chantons
Vous êtes aver vous appelez aimez parlez chantez
Ils/elles sont ont s’appellent aiment ils parlent
- Les questions – réponses ( Comment / Quel, quelle) (Câu hỏi – trả lời : thế nào, cái gì)
* Comment tu t’appelles? (Bạn tên gì?)
- Je m’appelles Lucie./ Je suis Lucie.
* Comment ca secrit/ Tu pex appelles?
- L.U.C.I.E.
* Comment cava? (Bạn khỏe không)
- Ca va bien. Merci et toi? (Tôi khỏe, còn bạn)
- Ca va ma! (Không tốt)
- Commeci, comme-ca! (Bình thường)
* Quelle est la nationalité ? (Quốc tịch của bạn là gì)
- Je suis vietnamien(ne).
- Il est francais.
* Quel jour sommes nous aujourd’hui ? (Hôm nay là ngày mấy)
* Tu as quel âge? / il a quel âge? (Bao nhiêu tuổi)
- J’ai 15 ans./Il a 17 ans.
* ç'est qui? (Đó là ai)
- C'est moi (đó là tôi)
*Tu habites où? (Bạn sống ở đâu)
- J’habite à Ho Chi Minh ville. - Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh .
C.Cuture : (Văn hóa)
- Manières de saluer en France et au Vietnam (Cách chào ở Pháp và Việt Nam)
- Để chào đối phương, bạn có 3 lựa chọn: hôn má, bắt tay hoặc chỉ nói “Bonjour” (bonjour
có nghĩa là xin chào). Nếu là lần đầu tiên gặp mặt, thì bạn có thể không cần phải chào hôn
má. Đặc biệt nếu bạn là nữ, thì người nam sẽ ưu tiên cho bạn chọn cách chào.
- Villes importantes en France et leurs symboles (Các thành phố quan trọng ở Pháp và
biểu tượng của chúng)
Paris Arles
thành phố cổ
thành phố của tình yêu và sự lãng mạn bất
tận.
Nice Strasbourg
công trình kiến trúc nghệ thuật
thành phố với bãi biển dài thơ mộng
Bordeaux Cannes trước đây là một làng chài thơ
thành phố rượu vang, khu mua sắm ,ngôi mộng và yên tĩnh. Qua nhiều năm, Cannes
làng đẹp, vườn nho trở thành một thành phố biển nổi tiếng

Marseille Lyon
kiến trúc cổ kính và tráng lệ
thành phố giàu nhất nước Pháp
Thung lũng Loire Thành phố Lile
cung điện kho tàng di sản văn hoá lâu đời ở Pháp
- Pays francophones et leurs capitales (Các quốc gia nói tiếng Pháp và thủ đô của họ)
Nó là ngôn ngữ thứ nhất tại Pháp (Paris) , Canada (Ottawa), Thụy Sĩ (Berne) , Bỉ
(Brussels), Monaco (Monaco),
D.Expression écrite: (Viết)
- Se présenter (Để trình bày bản thân)
- Présenter une personne (Giới thiệu một người)
- Mettre en ordre une phrase. (Đặt câu theo thứ tự)
- Bonjour. Je m'appelle Anh. Je suis né et j'ai grandi à Da Nang. Je suis francophone.
Ma famille est composée de quatre personnes : mes parents, ma soeur et moi. Mes
parents sont agriculteurs et ma sœur est élève à l'école primaire. Pendant mon temps
libre, j'aime regarder la télévision avec ma famille parce que je me sens très à l'aise.
Quand je suis seul, j'écoute
écoutez souvent de la musique ou lisez des romans pour vous détendre.

- Xin chào. Tôi tên là Anh. Tôi sinh ra và lớn lên tại Đà Nẵng. Tôi là một người nói tiếng
Pháp. Gia đình tôi bao gồm bốn người: cha mẹ, em gái tôi và tôi. Cha mẹ tôi là nông dân và
em gái tôi là học sinh cấp 1. Khi rảnh rỗi, tôi thích xem TV với gia đình vì tôi cảm thấy rất
thoải mái. Khi tôi ở một mình, tôi lắng nghe thường nghe nhạc hoặc đọc tiểu thuyết để thư
giãn.
II.BÀI TẬP THAM KHẢO
Exercice 1 : Écoute cette chanson et complète avec les objets de classe.
https://www.liveworksheets.com/dj366341qe : chanson
Exercice 4 : Conjugue le verbe « être » ou « s’appeler » au présent qui convient.

Exercice 7: Écris les chifres qui correspondent:

You might also like