You are on page 1of 1

 Tài liệu Hoá 10 chuyên Chuyên đề: Dung dịch – Sự điện li

CHUYÊN ĐỀ: DUNG DỊCH – SỰ ĐIỆN LI


Nội dung 1: CÂN BẰNG ACID - BASE

Câu 1: Tính pH và nồng độ ion S2- trong dung dịch H2S 0,010M. Biết Ka1 = 10-7,02, Ka2 = 10-12,9.
Câu 2: Dung dịch NaHCO3 có phản ứng acid hay base? Đánh giá pH của dung dịch NaHCO3 0,020M. Biết
Ka1 = 10-6,35, Ka2 = 10-10,33.
Câu 3: Đánh giá pH của dung dịch NH4HCO3 0,10M. Biết Ka(NH4+) = 10-9,24, Ka1 = 10-6,35, Ka2 = 10-10,33.
Câu 4: Dung dịch A gồm CH3COOH 0,010 M và NH4Cl 0,200 M. Tính pH của dung dịch A. Biết Ka(NH4+)
= 10-9,24, Ka(CH3COOH) = 10-4,76.
Câu 5: Đánh giá sự thay đổi pH của hỗn hợp đệm A gồm có CH3COOH 0,10M và CH3COONa 0,10M.
a. Khi thêm 0,001 mol HCl vào 1 lít dung dịch A.
b. Khi thêm 0,001 mol NaOH vào 1 lít dung dịch A.
Biết rằng Ka = 10-4,76.
Câu 6: Trộn 100,00 mL dung dịch SO2 0,400M với 100,00 ml dung dịch Na2SO3 0,150M, được 200,00 ml
dung dịch A.
a. Tính pH của dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,200M cần cho vào 100,00 ml dung dịch A để thu được dung dịch có
pH = 4,4.
Cho: pKa1(SO2 + H2O) = 1,76; pKa2(SO2 + H2O) = 7,21; pKw = 14,0;
Câu 7: Cho A là dung dịch CH3COOH 0,02M. Trộn 100 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch NaHSO4 0,1M
thu được dung dịch B. Tính pH của dung dịch B và độ điện li của CH3COOH trong dung dịch B.
Cho K a (HSO ) = 10-2; Ka(CH3COOH) = 10-4,75.
4

Câu 8: Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH3 0,150 M và KOH 5,00.10-3 M. Cho: giá trị pKa
của: HCN = 9,35; NH4+ = 9,24.
Câu 9: Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 10ml dung dịch acid axetic có pH = 3 với 10ml dung
dịch acid fomic có pH = 3. Biết Ka của acid acetic và acid formic lần lượt là 10-4,76 và 10-3,75.
Câu 10: Tính pH và cân bằng trong dung dịch thu được khi trộn 50 ml NH 3 2.10-3M với 50 ml dung dịch
H2SO4 2.10-3M. Biết Ka(NH4+) = 10-9,24, Ka(HSO4-) = 10-2.

GV: Nguyễn Thị Kim Thu 1

You might also like