You are on page 1of 2

Hoa Hoc Phan Tich

Uploaded by Hello World on Jan 02, 2019

 25% (4) · 4K views · 10 pages


Document Information 
Analytical

Download now
Date uploaded 
Jan 02, 2019

Copyright
© © All Rights Reserved NỘI DUNG 1

Câu 1: (a) Thêm 10,00 mL dung dị ch NaOH 0,001M và 5,00 mL dung d ịch HClO4 vào nước rồi pha loãng
Available Formats
thành 1,0 lít dung dịch A có pH = 6,80. Tính nồng độ gốc của dung d ịch HClO4.
PDF,(b)TXT
Tínhor thểread online
tích dung from0,001
dị ch NaOH Scribd
M và thể tích nước c ất c ần t hêm vào 10,00 mL dung d ịch A để
điều chế 100,0 mL dung d ịch có pH = 7,50.
Gợi ý: (a) Phải kể đến sự điện li của nước. Co = 2,019.10 M.
-3

Share
(b) Phthis
ải kể đếdocument
n sự điện li của nước. VNaOH = 2,941.10 -2 mL.

 
Câu 2: (a) Hoà tan a gam NaOH vào 1 lít dung dị ch NH4Cl 1,096.10-4 M, thu được dung d ịch có pH = 9,60.
Xác định TPGH và tính giá trị của a.
(b) Dung d ịch C5H5N (piriđin) 1,00.10 -5 M có pH = 7,22. Tính K a của piriđini (C5H6N+).
(c) Trộn 10,00 mL dung d ịch H2SO4 0,002M v ới 10,00 mL dung d ịch NH3 0,002 M. Tính pH và nồng độ
cân bằngFacebook
của NH3 trong dung d ịch thu được. Twitter
Biết: NH4+ có pKa = 9,24; HSO 4- có pKa = 2,00. Coi th ể tích không đổi khi hoà tan chất rắn.
Gợi ý: (a) THGH gồm NH3 và OH dư. a = 4,644 mg.
-


(b) Phải kể đến sự điện li của nước. Ka = 5,76.10 -6.
(c) Tính pH = 3,04 t ừ đó tính [NH3].

Câu Email
3: (a) Tính thể tích (mL) dung dịch CH3COONa 1,00.10 -3 M cần lấy để khi trộn với 100,0 mL dung d ịch
NH4Cl có pH = 5,62 thì thu đượ c dung dịch có pH = 6,00.
(b) Trộn 5,00 mL dung d ịch NH3 0,2M với 5,00 mL dung d ịch X gồm CH3COOH 0,02M; HCOOH 0,03M
và HCl 0,05M. Tính pH của dung d ịch thu được.
Did (c)
you Hòafind
tan mthis document
gam NH 4Cl rắn khanuseful?
vào 1 lít dung dị ch NH3 C0 (M), thu được dung d ịch X có pH = 9,00.
Biết rằng, khi thêm 8,0 mg NaOH r ắn vào 100,0 mL dung dịch X thì pH củ a dung dịch tăng 0,40 đơn vị. Tính
giá trị của m và C0.
Biết: NH4+ có pKa = 9,24; CH3COOH có pKa = 4,76; HCOOH có pK a = 3,75.
Gợi ý: (a) Bỏ qua sự điện li của nước. Tính nồng độ NH4 C = 0,01M.
+ o

Bảo toàn proton cho dung dịch sau khi trộn, V = 8,57 mL. Nếu kể đến nước → V = 8,59 mL.
(b) Lập luận để tính pH theo hệ đệm NH3, NH4+: pH = 9,24.
(c) CNH3 = 3,220.10 -3M; m = 0,298 gam.
Is this content inappropriate? Report this Document
Câu 4: Dung dịch X chứa (NH4)2SO4 0,15M, CH3COOH 0,20M và NaHSO 4 0,10M.
(a) Tính pH và nồng độ cân bằng của NH3 trong dung d ịch X.
(b) Tính thể tích dung dị ch NaOH 0,12M c ần thêm vào 10,00 mL dung dịch X, để thu được dung d ịch có
pH = 5,00.
(c) Thêm từ từ 10,00 mL dung d ịch X vào 10,00 mL dung dịch NaA 0,4M (là muố i của axit yếu HA), thu
được dung dịch có pH = 8,00. Tính hằ ng số Ka của axit HA.
Biết: NH4+ có pKa = 9,24; CH3COOH có pKa = 4,76; HSO 4- có pKa = 2,00.
Gợi ý: (a) pH = 2,22 → [NH3] = 2,865.10 M.
-8
(b) V = 18,90 mL. (c) Ka = 2,65.10 -9.

Câu 5: (a) Thêm nước c ất vào V mL dung dịch Na3PO4 0,5 M, thu được 1 lít dung dịch A có pH = 12,30 7.
Tính giá trị của V.
(b) Tính thể tích (mL) dung dịch HCl 0,20 M c ần trộn với dung dịch A để thu được 250,0 mL dung d ịch B có
pH = 2,15.
(c) Hoà tan 0,5350 gam NH4Cl vào 100,0 mL dung dịch A, thu đượ c dung dịch C. Tính pH của dung d ịch C.
(d) Tính nồng độ PO43- trong dung d ịch thu được khi trộn cùng thể tích dung dị ch C với dung dịch HCl 0,08M.
Biết: H3PO4 có pKa1 = 2,15; pK a2 = 7,21; pK a3 = 12,32; NH 4+ có pKa = 9,24.
Gợi ý:

AD Download to read ad-free.

(a) Lập luận tính theo cân bằng thủy phân nấ c 1 của PO43-, → C = 0,04M → V = 80 mL.
(b) Lập luận để chứng minh ở pH = 2,15 thì [H2PO4-] = [H3PO4] (mỗi dạng chiếm 50%).
Tính theo định luật bảo toàn điện tích hoặc bảo toàn proton → V = 89,23 mL
(c) pH của dung d ịch do h ệ đệm NH3, NH4+ quyết định → pH = 9,064.
(d) pH = 4,74.

Câu 6: (a) Thêm 30,00 mL dung d ịch HCl C (M) vào 10,00 mL dung dị ch Na2C2O4 0,10M, thu được dung
dịch X có pH = 1,25. Xác định TPGH của X và tính giá trị của C.
(b) Thêm từ t ừ m gam tinh th ể mu ối oxalat (Na2C2O4.2H2O) vào 40,0 mL dung d ịch X ở trên, thu được
dung dịch Y có pH = 4,27. Tính giá trị của m.
Biết: H2C2O4 có pKa1 = 1,25; pK a2 = 4,27.
Gợi ý: (a) TPGH là HCl dư và H 2C2O4. Giá trị của C = 0,12498M ≈ 0,125M .
(b) m = 1,1043 gam.

Câu 7: (a) Cho từ từ dung dịch HCl 0,10M vào 10,00 mL dung dị ch Na2CO3 Co (M) đến khi mất màu
phenolphtalein (pH = 8,0) thì hết 10,20 mL, thu được dung dịch X. Tính Co.
(b) Thêm tiếp từ từ đến h ết 9,80 mL HCl ở trên vào dung dịch X, thu đượ c dung dịch Y. Hỏi có khí CO 2
thoát ra trong thí nghiệm hay không? Tính pH củ a Y ở thời điểm này.
(c) Để dung dịch Y cho cân bằng với áp suất khí quyển. pH của Y có thay đổi không?
(d) Thêm từ từ NaOH vào Y (ở ý c) đến pH = 6,50 rồi lại để cho cân bằng với CO2 trong khí quyển. Tính
nồng độ [CO32-] ở thời điểm này.
Biết: (H2O+CO2) có pKa1 = 6,35; pK a2 = 10,33; khí CO2 chiếm 0,387‰ thể tích khí quyển; hằng số Henry và
độ tan của CO2 trong thí nghiệm trên lần lượt là 30,2 và 0,03M .
Gợi ý:
(a) Co = 0,10M
(b) Sau khi phản ứng x ảy ra thì CH2CO3 = 1/30 > độ tan = 1/30,2 nên có thoát khí CO 2. Tính pH của dung
dịch với C = 1/30,2M, thu đượ c pH = 3,916.
(c) Khi hệ cân bằng v ới áp suất khí quyển thì nồng độ H2CO3 = 0,387.10-3/30,2 = 1,28.10 -5M. Tính được
pH = 5,62.
(d) Ở pH = 6,5, tính được [HCO3-] = 8,893.10 -6M. Sau khi cân bằng với áp suất khí quyể n thì nồng độ cân
bằng của H2CO3 là 1,28.10-5M, tính theo điều kiện proton được pH = 6,22.

Câu 8: (a) Thêm từ từ Na3PO4 rắn và NaAc rắn vào 100,0 mL dung dị ch H3PO4 0,010 M đến khi đạt nồng độ
tương ứng là 2,00.10-3 M và 3,00.10-3 M, thu được dung dịch A. Tính pH và nồng độ cân bằng của ion PO43-
trong A.
(b) Tính khối lượng (gam) NaOH r ắn cần cho vào 100,0 mL dung dịch A để thu được dung d ịch có pH = 5,00.
(c) Tính khối lượng (gam) NaOH rắn cần cho vào 100,0 mL dung dịch A để thu được dung d ịch có pH = 9,50.
Biết: H3PO4 có pKa1 = 2,15; pK a2 = 7,21; pK a3 = 12,32; HAc có pK a = 4,76.
Gợi ý: (a) Tính pH = 2,91 → [PO4 ] = 2,0.10 M.
3- -17

(b) m = 19,80 mg. (c) m = 72,00 mg.

Câu 9: (a) Trộn 10,00 mL dung d ịch NH3 0,60 M v ới 10,00 mL dung d ịch X gồm HCl 0,20 M và Na2H2Y
0,02M. Tính pH của dung dịch thu được.
(b) Tính khối lượng các chất rắn (mg) NaOH và NaH2PO4 cần lấy để pha 100,0 mL dung d ịch đệm có pH
= 7,00 (trong đó có chứa [HPO42-] với nồng độ 4,93.10 -3M).
Biết: NH4+ có pKa = 9,24; H 4Y có pKa1 = 2,00; pK a2 = 2,67; pK a3 = 6,16; pK a4 = 10,26; H 3PO4 có pKa1 =
2,15; pKa2 = 7,21; pK a3 = 12,32.
Gợi ý: (a) pH tính theo hệ đệm NH3 và NH4 : pH = 9,48.
+

(b) Khối lượng của NaH2PO4 = 155,10 m g và khối lượng NaOH = 19,72 mg.

AD Download to read ad-free.

Câu 10: Dung dịch X có pH = 12,54 gồm Na2CO3 C01 (M) và Na2S C02 (M).
(a) Thêm 15,0 mL dung d ịch HCl 0,2M vào 10,00 mL dung dị ch X, thu được dung d ịch Y có pH = 4,00.
Tính giá trị C01 và C02.
(b) Trong thí nghiệm ý (a) đã có khí thoát ra hay không? Để dung dịch Y cân bằng với áp suất khí quyể n.
Tính pH của dung d ịch ở thời điểm này.
Biết: H2S có pKa1 = 7,02; pK a2 = 12,90; HSO 4- có pKa = 2,00; (H 2O+CO2) có pKa1 = 6,35; pKa2 = 10,33; khí
CO2 chi ếm 0,387‰ thể tích khí quyển; h ằng s ố Henry và độ tan của CO 2 trong thí nghiệm trên lần lượt là
30,2 và 0,03M; độ tan của H2S là 0,10M.
Gợi ý:
(a) Ở pH = 12,54, t hành phần chính củ a hệ là CO32-; S2- và HS- → C02 = 0,05M
Tính tương tự, tại pH = 4, → C 01 = 0,10.
(b) Ở thí nghiệm (a) C = 0,04M > độ tan → có khí CO 2 thoát ra, H2S không thoát ra.
Khi cân bằng → H2CO3 1,28.10-5M và H2S = 0,02M → pH tính theo H2S → pH = 4,36.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

AD Download to read ad-free.

NỘI DUNG 2
Câu 1: (a) Tính nồng độ NH3 cần thiết lập để bắt đầu kết tủa Fe(OH)2 từ dung dịch Fe2+ 0,01M.
(b) Thêm từ từ V (mL) dung d ịch NH3 0,01M vào 1,00 mL dung dị ch Fe2+ 0,01M đến pH = 9,70. Ch ứng
minh rằng tại thời điểm này đã có kế t tủa xuất hiên. Tính giá trị của V.
Biết: Fe(OH)+ có lg*β = -5,92; NH4+ có pKa = 9,24; Fe(OH) 2 có pKs = 15,10.
Gợi ý: (a) Khi bắt đầu kết tủa Fe(OH)2 thì pH = 8,98. Tính đượ c CNH3 = 0,0155M.
(b) Chứng minh được khi Fe(OH)2 bắt đầu xuất hiện thì pH = 9,627 ứng với VNH3 = 3,437 mL.
Vậy khi pH = 9,7 đã có kế t tủa xuất hiện → V = 4,095 m L

Câu 2: (a) Tính pH của dung dịch A gồm FeCl3 0,010M, MgCl 2 0,010M, NH 4Cl 0,500M và HCl 0,020M.
(b) Tính nồng độ NH3 cần thiết lập trong dung dịch A để Fe(OH)3 bắt đầu kết tủa.
(c) Thêm từ t ừ NH3 đặc vào dung dịch A đế n n ồng độ 0,500M. Hỏi Fe3+ đã kết t ủa hoàn toàn chưa? (coi
thể tích không đổ i khi thêm NH3, và coi Fe3 kết tủa hoàn toàn khi tổng các dạ ng tồn tại của nó trong dung d ịch
không quá 10 -6 M). Thời điểm này đã có kết tủa Mg(OH)2 hay chưa?
(d) Li tâm bỏ phần kết t ủa, thu được dung dịch B. Lấy 1,00 mL dung d ịch B trộn với 1,00 mL dung d ịch
K2HPO4 0,020M. H ỏi có hiện tượng gì xảy ra?
(e) Tính pH của dung dịch ở ý (d) sau khi x ảy ra phản ứng.
Biết: Fe(OH)2+ có lg*β = -2,17; Mg(OH)+ có lg*β = - 12,80; H3PO4 có pKai = 2,15; 7,21; 12,32; Fe(OH) 3 có
pKs = 37,00; Mg(OH) 2 có pKs = 9,20; NH4MgPO4 có pKs = 12,60.
Gợi ý: (a) Cân bằng chính: Fe + H2O ↔ Fe(OH) + H → pH = 1,65.
3+ 2+ +

(b) Để bắt đầu kết tủa Fe(OH)3 thì pH = 2,50 → CNH3 = 0,02365M
(c) Fe(OH)3 đã kết tủa hoàn toàn còn Mg(OH) 2 vẫn chưa kết tủa.
(d) Lập luận → pH = 9,153 (tính theo đệ m NH3/NH4+) từ đó tính nồng độ các ion NH4+, PO43-, Mg2+, OH-
→ có kết tủa MgNH4PO4 và không có kế t tủa Mg(OH)2.
(e) pH = 9,143 (lập luận để tính theo hệ đệm NH4+/NH3).

Câu 3: Dung dịch X gồm CdCl2 0,02M và FeCl2 0,04M.


(a) Tính pH của dung dịch X.
(b) Cho từ từ 10,00 mL dung d ịch H2S 0,1M vào 10,00 ml dung dị ch X, l ắc đều cho đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y (có chứa kết tủa). Hãy cho biết:
(i) kết tủa nào xuất hiện trước.
(ii) thành phần của kết tủa Y.
(iii) nồng độ cân bằng của ion Cd2+ trong Y.
(c) Trộn 50,0 mL dung d ịch H2S bão hòa (0,1M) vào 50,0 mL dung dị ch X rồi điều chỉnh pH. Tính khoảng
pH sao cho có thể tách riêng được Cd2+ và Fe2+.
Biết: Cd(OH)+ có lg*β = -10,20; Fe(OH)+ có lg*β = -5,92; H2S có pKa1 = 7,02; pK a2 = 12,90; CdS có pK s =
26,10; FeS có pK s = 17,20. Coi vi ệc điều chỉnh pH không làm thay đổ i thể tích dung dịch.
Gợi ý: (a) Fe quyết định pH của hệ → pH = 3,66.
2+

(b) CdS kết tủa trước FeS.


Thành phần kết tủa Y chỉ có CdS, không có FeS.
[Cd2+] = 10-8,53M.
(c) Khoảng pH: 0,61 ≤ pH ≤ 2,76 thì tách riêng hai ion bằ ng kết tủa phân đoạ n.

Câu 4: Trộn 5,0 mL dung d ịch A gồm Ba(NO3)2 0,02M và Sr(NO 3)2 0,03M vào 5,0 mL dung d ịch chứa
K2Cr2O7 0,05M và HNO3 2M, thu được dung dịch X.
(a) Có kết tủa xuất hiện hay không? Giải thích bằng tính toán.
(b) Tính khoảng pH c ủa dung dịch X cần để duy trì để tách hoàn toàn Ba2+ khỏi dung dịch ở dạng BaCrO4
mà không làm kết tủa SrCrO4.

AD Download to read ad-free.

(c) Điều chỉnh pH của dung d ịch X đến 5,0 b ằng muối CH3COONa rắn. Hiện tượng thu được ở ý (a) có gì
thay đổi? Tính khối lượng CH3COONa đã thêm vào X. Coi thể tích dung dịch không đổi khi thêm muố i rắn.
Biết: Cr2O72- + H2O ↔ 2CrO42- + 2H+ K = 10-14,64
HCrO4 ↔ CrO4 + H
2- 2- +
Ka = 10-6,5
pKs(BaCrO4) = 9,93 và pK s(SrCrO4) = 4,65; pKa(CH3COOH) = 4,76.
Gợi ý:
(a) Tính [CrO42-] = 5,97.10-9M rồi kiểm tra điều kiện kết tủa → không có kế t tủa nào xuất hiện.
(b) Cần duy trì pH trong khoả ng (4,14 – 5,43).
(c) Khi pH = 5,0 thu ộc khoảng pH ở (b) nên lúc này B a2+ đã kết tủa hoàn toàn và Sr 2+ chưa kết tủa.
Hiện tượng có kết tủa vàng xuất hiện.
Tính được m = 2,2686 gam.

Câu 5: Để nh ận bi ết Cd 2+ trong dung d ịch X chứa Cd 2+, Cu 2+ và Ni2+ b ằng phương pháp hóa học, ngườ i ta
làm như sau: Thêm từ t ừ đến dư NH3 vào dung d ịch X, thu được dung dịch Y. Thêm tiếp CN - dư vào dung
dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ dung d ịch Na2S vào dung dị ch Z. Nếu có kết tủa vàng thì kết luận có Cd2+
trong X.
(a) Hãy viết ph ản ứng hóa họ c x ảy ra trong quá trình nhận bi ết Cd 2+ và cho biết vai trò của NH3 và CN-
trong thí nghiệm trên?
(b) Hãy đề xu ất m ột hóa chất có thể x ử lý lượng dư CN- sau thí nghiệm trước khi đổ ra môi trường. Giải
thích khả năng loại bỏ CN- của hóa chất đó bằng phương trình hóa họ c.
Cho biết, cả CN- và HCN đều là các cấ u tử rất độc và HCN là chất dễ bay hơi.

Câu 6: Bari sunfat là chất r ắn r ất khó tan trong axit mạnh và bazơ mạnh. Để chuyển ion Ba 2+ trong BaSO4
vào dung dịch có thể sử dụng dung d ịch Na2CO3 bằng cách tiến hành thí nghiệm sau: Lắc 0,3262 gam BaSO 4
trong 10,00 ml dung d ịch Na2CO3 1,0M đến khi hệ đạt trạng thái cân bằng.
(a) Tính phần trăm khối lượng BaSO4 đã bị chuyển hóa trong thí nghiệm trên.
(b) Để chuyển hóa được hơn 2 5% lượng BaSO4 ở trên thì phải dùng dung dị ch Na2CO3 có nồng độ là bao
nhiêu? Biết dung dịch bão hòa Na2CO3 có nồng độ 3,21M.
(c) Li tâm lấy kết t ủa ở ý (a) rồi hòa tan bằng dung d ịch đệm CH 3COOH 0,10 M và CH3COONa 0,10M,
thu được 10,00 mL dung d ịch X (bỏ phần kết t ủa dư). T hêm 10,00 mL dung dị ch K2Cr2O7 0,1M vào X. Hỏi
có kết tủa xuất hiện hay không?
Biết: BaSO4 có pKs = 9,96; BaCO 3 có pKs = 8,35; BaCrO 4 có pKs = 9,93. Coi s ự thủy phân của CO32- trong
điều kiện trên là không đáng kể . CH3COOH có pKs = 4,76 và cho cân bằ ng:
Cr2O72- + H2O ↔ 2H+ + 2CrO42- K = 10-14,64
HCrO4 ↔ H + CrO4
- + 2-
Ka = 10-6,50

G ợi ý:
(a) Xét cân bằng: BaSO4 + CO32- ↔ BaCO3 + SO42- K = 10-1,61
Tính được chuyển hóa 17,11%.
(b) 1,46M < C(Na2CO3) < 3,21M
(c) Có kết tủa BaCrO4 xuất hiện.

Câu 7: Ở 25oC, độ tan của Ca(OH)2 trong nước là 0,023M (dung d ịch này gọi là nước vôi trong).
(a) Tính tích số tan của Ca(OH)2 ở 25oC.
(b) Sục từ từ khí CO2 vào 100,0 ml nước vôi trong đến khi dung d ịch thu được có pH = 7,0. Hỏi có kết tủa
CaCO3 tách ra không?
(c) Một cốc thủy tinh chứa 250 mL dung d ịch nước vôi trong để lâu trong không khí đã xuấ t hiện một “lớp
váng” trên bề mặt. Tách lớp váng, thu đượ c 250 ml dung d ịch X chỉ chứa Ca(OH)2. Thêm 7,80 mL dung dị ch
HCl 0,050M vào 10,0 mL dung d ịch X thì thu được dung dịch có pH = 8,0. Hãy giải thích sự t ạo thành lớp
váng bằng phản ứng hóa học và tính khối lượng “lớp váng” trong cốc nước vôi ban đầ u.

AD Download to read ad-free.

Biết: H2CO3 có pKa1 = 6,35 và pK a2 = 10,33; pK s(CaCO3) = 8,35.


Gợi ý:
(a) Ks = 4,8668.10 -5M
(b) Tính được ở pH = 7 thì [CO32-] = 2,15.10 -5M. Có kết tủa CaCO3 xuất hiện.
(c) mCaCO3 = 0,0875 gam = 87,5 mg.

Câu 8: (a) Tính nồng độ NH3 cần thiết lập trong dung d ịch Ag+ 0,01M để thu được dung d ịch X có [Ag+] =
5,0.10-8M.
(b) Thêm 0,10 mL dung d ịch Y chứa hỗn hợp NaBr 1,0M và NaCl 1,0M vào 100,0 mL dung dị ch X. Cho
biết có kết tủa nào xuất hiện?
(c) Cho dung dịch các muối sau đều có nồng độ 1,0M: NaCl; NaBr; NaI; NaCN; NaSCN. H ỏi khi thêm
0,10 mL dung d ịch muối nào trong các muối trên vào 100,0 mL dung dịch X thì xả y ra sự k ết t ủa hoàn toàn
anion? Bỏ qua sự thủy phân của anion.
Biết: Ag(NH3)i+ có lgβi = 3,23; 7,24; AgOH có lg *β = 11,7 và NH4+ có pKa = 9,24;
các tích số tan pKs: AgCl: 10,00; AgBr: 12,30; AgI: 16,00; AgSCN: 11,96; AgCN: 16,00.
Gợi ý:
(a) CNH3 = 0,1286M
(b) Chỉ có AgBr kết tủa.
(c) Tính lại nồng độ [Ag+] ở thời điểm nồng độ anion 10-6M (kết tủa hoàn toàn).
Kết quả [Ag+] = 4,34.10-8M. Vậy những anion k ết tủa hoàn toàn trong dung dịch đã cho có
[Ag+][X-] ≤ 4,34.10-14. Kết luận, chỉ có AgI và AgCN kết tủa hoàn toàn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trusted by over 1 million members

Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million


titles without ads or interruptions!

Start Free Trial

Cancel Anytime.

NỘI DUNG 3
Câu 1:
1. Thiết lập các phản ứng oxi hóa khử sau:
(a) K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → MnSO4 + K2SO4 + H2O
(b) Co(OH)3 + Cl- + H+ → Co2+ + Cl2 + …
(c) PbO2 + H2O2 + CH3COOH → Pb(CH3COO)+ + O2 + …
(d) As2S3 + NO3- + … → H3AsO4 + S + NO
(e) Ni(NH3)62+ + S2O82- + … → NiO2 + SO42- + …
(f) C6H5-CH=CH2 + Cr2O72- + … → C6H5-COOH + Cr3+ + CO2 + …
(g) Cu(NH3)42+ + CN- + OH- → Cu(CN)43- + CNO- + …
(h) Zn[Hg(SCN)4] + IO3- + Cl- + … → SO42- + HCN + ICl + Hg 2+ + Zn2+ + …
2. Tính hằng số cân bằng của các phản ứng (b), (c), (g).
3. Bằng lập luận và tính toán, hãy:
(a) cho biết trong môi trường nào, H2O2 có tính oxi hóa mạng hơn?
(b) chứng minh r ằng, ở điều kiện chuẩn, Fe(II) dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí trong môi trườ ng bazơ
hơn trong môi trường axit?
(c) cho biết có tồn tại ion Co3+ trong nước hay không?
(d) chứng minh r ằng, kim loại Cu có thể tan trong dung d ịch HCl có sục khí oxi.
Biết:
0 0 0 0
E 3  1,84V E  0,682V E  1,776V E  1,23V
/Co 2
  
Co O2 , H / H 2O2 H 2O2 , H / H 2O O2 , H / H 2O

0 0 0 0
E  1,36V E  1,455V E  0,153V E  0,96V
Cl2 /2Cl

PbO2 , H

/ Pb 2 Cu
2
/Cu  CNO

/CN ,OH 

E
0
3  0,771V pKsFe(OH)2 = 15,1 pK sFe(OH)3 = 37 pK aHAc = 4,76
Fe /Fe 2

lgβCu(NH3)4 =11,75 lg βCu(CN)4 =30,29


2+ 3-
pK sCo(OH)2 = 14,8 pK s(Co(OH)3 =40,5.
lgβPb(Ac)+ = 2,68
Gợi ý:
(3a) Trong môi trường axit H2O2 có tính oxi hóa mạnh hơn trong môi trường bazơ .
(3c) Chứng minh Co3+ phản ứng mạnh với nước, nghĩa là ion Co3+ không tồn tại trong nước.

Câu 2: Cho hai điện cực như sau:


Điện cực I: Pt| Fe3+ 0,1M; Fe2+ 0,05M; H+ 1M
Điện cực II: Pt| Cr2O72- 0,01M; Cr 3+ 0,02M; H+ 0,5M
(a) Tính các giá trị thế điện cực của hai điện cực đã cho và viết sơ đồ pin.
(b) Viết phản ứng xảy ra khi pin hoạt động và tính hằng số cân bằng của phản ứng đã viết.
(c) Pin hoạt động một thời gian thì “hết điện”. Tính thành phầ n cân bằng của các điện cực tại thời điểm đó.
Biết thể tích dung d ịch ở các điện cực bằng nhau. Từ đó tính thế của điện cực 1 tại thời điểm cân bằng.
(d) Epin ở thời điểm ban đầu thay đổi như thế nào nếu:
- Thêm một lượng SCN- vào anot. - Thêm một ít NaOH vào catot.
- Thêm dư NaOH vào anot. - Pha loãng dung dịch ở anot hai lần bằng nước cất.
Biết: pKa(HSO4-) = 2; pKs(Fe(OH)2) = 15,1 và pKs(Fe(OH)3 = 37.
E oFe3 
/ Fe2
 0,771V ; E oCr O 2  3  1,330V .
2 7 , H / Cr

Gợi ý:
(a) E1 = 0,789V; E 2 = 1,302V.
Sơ đồ pin: (-) Pt | Fe2+; Fe3+; H+ || Cr2O72-; Cr3+; H+ | Pt (+)
(b) Phản ứng xảy ra khi pin ho ạt động: 6Fe2+ + Cr2O72- + 14H+ → 6Fe3+ + 2Cr3+ + 7H2O
Kpư = 1056,66
(c) Khi pin hết điện thì E a = Ec, nghĩa là

AD Download to read ad-free.

0,15  6x 0, 0592 (1 / 600  x).(23 / 60  14x)14


0, 771  0, 0592 lg  1,33  lg
6x 6 (11 / 300  2x)2
Giả sử x << 1/600 → x = 8,156.10 (thỏa mãn) -11

Vậy: Ở điện cực 1: Fe3+ = 0,15M; H + 1M; Fe2+ = 4,894.10 -10M


Ở điện cực 2: Cr2O72- 1/600M; H+ 23/60M; Cr3+ 11/300M.
→ E1 = 1,2734V.
(d) (1) Epin tăng (2) Epin giảm (3) Epin tang (4) Epin không đổ i.

Câu 3: Cho hai điện cực đều có thể tích 250 mL như sau:
Điện cực I: Pt| TiO2+ 0,05M, Ti 3+ 0,05M, HA 0,1M
với HA là một đơn axit yếu chưa biế t hằng số Ka.
Điện cực II: Pt, H2 (p = 1atm) | SO42- 0,02M và HSO 4- 0,01M
(a) Tính thế điện cực của điện cực (II).
(b) Ghép hai điện cực thành pin điện hóa có sơ đồ như sau:
(-) Pt | TiO2+, Ti3+, HA || SO42-, HSO4- | (H2), Pt (+)
Đo sức điện động của pin thấy có giá trị Epin = 0,05V. Tính giá trị Ka của axit HA.
(c) Viết phản ứng xảy ra trong pin, khi pin ho ạt động.
(d) Thêm từ từ NaOH rắn vào điện cực (II) đến khi Epin = 0V. Tính khối lượng NaOH đã dùng .
Biết: pKa(HSO4-) = 2,0; 2H+/H2 có Eo = 0,0V; TiO 2+/Ti3+ có Eo = 0,10V và các trạng thái oxi hóa củ a Titan
không có phản ứng hóa học với ion A-.
Gợi ý:
(a) pH = 2,52 → E2 = - 0,0592.pH = - 0,149V.
5
(b) Tính được h = 2,983.10 -3M → K a

 9,17.10
(c) Phản ứng: 2Ti 3+
+ 2HSO4 + 2H2O + 4A - -
→ 2TiO2+ + 4HA + 2SO42- + H2
(d) m = 84,86 mg.

Câu 4: Hãy chọn điện cực thích hợp và thiết lập sơ đồ pin để khi pin hoạt động có phản ứng như
dưới đây. Viết các bán phản ứng xảy ra khi đó.
(a) Cr2O72- + NO2- + H+ → Cr3+ + NO3- + H2O
(b) CH3COOH + OH- → CH3COO- + H2O
(c) Cd2+ + 4CN- → Cd(CN)42-
(d) Ag+ + Cl- → AgCl
Gợi ý:
(a) (-) Pt | NO2-, NO3- || Cr2O72-, Cr3+, H+ | Pt (+)
(b) (-) Pt (H2) | OH- || CH3COOH | (H2) Pt (+)
(c) (-) Cd | Cd(CN) 42-, CN- || Cd2+ | Cd (+)
(d) (-) Ag, AgCl | Cl - || Ag+ | Ag

Câu 5: Cho hai điện cực sau đây:


Điện cực I: Cu, Cu(OH)2 | NaOH 2,5.10 -3M
Điện cực II: Cu | Cu2+ 10-3M
(a) Viết sơ đồ pin và phản ứng xảy ra khi pin ho ạt động và tính E pin.
(b) Sục từ từ đến bão hòa khí H 2S vào dung dị ch ở điện cực II (nồng độ H2S đạt 0,1M) rồi ghép với điện
cực I. Tính sức điện động của pin ở thời điểm này.
(c) Nối pin ở ý (a) với vật tiêu thụ điện để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ Cu2+ của dung d ịch ở
catot khi pin ngừng hoạt động.
Biết: pKs(Cu(OH)2) = 19,8; pKs(CuS) = 35,2; H 2S có pKa1 = 7,02; pK a2 = 12,90.
Cu2+ + H2O → Cu(OH)+ + H+ -lg*β = 8; cặp Cu2+/Cu có Eo = 0,337V.

AD Download to read ad-free.

Gợi ý:
(a) Sơ đồ pin: (-) Cu, Cu(OH)2 | OH- 2,5.10-3M || Cu2+ 0,001M | Cu (+)
Phản ứng trong pin: Cu 2+ + 2OH- → Cu(OH)2 Epin = 0,3432V
(b) Pin đổi chiều và Epin = 0,1504V.
(c) [Cu2+]catot = 7,044.10 -15M

Câu 6: (a) Trộn 20,00 mL dung d ịch NH3 0,30M với 30,00 mL dung d ịch bão hòa H2S (nồng độ 0,10M), thu
được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
(b) Nhúng điện cực Pt vào dung dị ch X rồi sục liên tục khí H2 (p = 1 atm) vào dung dịch, sau đó ghép điệ n
cực thu được với điện cực hiđro được nhúng trong 50,00 mL dung dị ch HCl 0,02M. Viết sơ đồ pin, ph ản ứng
xảy ra khi pin ho ạt động và tính sức điện độ ng của pin.
(c) Nối pin với vật tiêu thụ điện, tính thế điện cực ở anot trong pin ở ý (b) khi Epin = 0.
Biết: NH4+ có pKa = 9,24; H 2S có pKa1 = 7,02 và pK a2 = 12,90.
Gợi ý:
(a) Tính pH theo hệ đệm NH3/NH4: pH = 9,24.
(b) Sơ đồ pin: (-) Pt (H2, p = 1atm) | NH 3, NH4+, HS- || H+ | (H2, p = 1 atm) Pt (+)
Phản ứng xảy ra trong pin:
- Anot: H2 + 2NH3 → 2NH4+ + 2e
- Catot: 2H+ + 2e → H2
Khi hết H+: 2H2O + 2e → H 2 + 2OH-
→ Phản ứng ban đầu: H + + NH3 → NH4+
Khi hết H+: NH3 + H2O → NH4+ + OH-
→ Epin = 0,78V.
(c) Khi pin đạt cân bằng thì pH = 8,94 → E a = - 0,0592.8,94 = - 0,53V.

Câu 7: Trộn 20 mL dung d ịch g ồm Cr 2O72- 0,2M, Cr3+ 0,02M với 30 mL dung d ịch g ồm Cl- 1,0M, Br-
0,1M và H+ C0 (M), thu được dung dịch X.
(a) Tính Eo của cặp Cl2(aq)/2Cl- và của cặp Br2(aq)/2Br-.
(b) Tính khoảng giá trị của C0 để xảy ra quá trình oxi hóa ít nhất 99% bromua mà oxi hóa không quá
1% clorua.
Biết: c ặp Cr 2O72-,H+/2Cr3+ có E o = 1,330V; Cl 2(khí)/2Cl- có E o = 1,360V; Br2(l)/2Br- có E o = 1,065V; độ
tan của Br2 trong nước là 0,214M; hằng s ố Henry của Cl 2 là 11,22. Một ch ất ph ản ứng hoàn toàn khi
hàm lượng còn lại không quá 0,1%.
Gợi ý:
(a) Cặp Cl2(aq)/2Cl- có Eo = 1,391V; cặp Br2(aq)/2Br- có Eo = 1,085V.
(b) 0,46M < Co < 1,48M.

Câu 8: Cho 100 mL dung d ịch X gồm KMnO4 0,01M; Fe2(SO4)3 0,005M và KHSO 4 1,0M
(a) Tính pH của dung dịch X.
(b) Thêm 0,8964 gam KI rắn vào X. Lắc cho các phả n ứng x ảy ra hoàn toàn, thu đượ c dung dịch Y (coi
thể tích không đổi khi thêm KI rắn vào X).
- Hãy viết các phản ứng xảy ra và cho biết thành phần cân bằ ng của Y.
- Tính thế điện cực Pt khi nhúng vào dung dị ch Y.
(c) Thiết lập một pin điện hóa gồm điệ n cực Pt nhúng vào dung dịch Y và điệ n cực Pt nhúng vào 100 mL
dung dịch Z chứa CuSO4 0,02M được bão hòa CuI.
- Viết sơ đồ pin, tính Epin và cho biết phản ứng xảy ra trong pin khi pin ho ạt động.
- Thêm m gam KI rắn vào dung dị ch Z, l ắc cho phản ứng x ảy ra hoàn toàn, thấy dung d ịch vẫn còn màu
xanh. Ghép cầu mu ối cho pin hoạt động và đo sức điện độ ng của pin ở th ời điểm đó, thu được giá trị E pin =
0,450V. Tính giá trị của m.

AD Download to read ad-free.

Biết: E
o o

= 1,510 V ; E = 0,771 V ; E = 0,5345 V ; E = 0,153 V ; pKs(CuI) = 12;


o o

3+ 2+ 2+ 
,H /Mn
 2+ 
MnO 4 Fe /Fe I2 /2I Cu /Cu

pKa(HSO4-) = 2, bỏ qua s ự thủy phân của các ion trong Y và Z.


Fe3+ + H2O → Fe(OH)2+ + H+ *
β = 10-2,17.
Gợi ý:
(a) pH = 1,054. (b) E 1 = 0,781V.
(c) Sơ đồ pin: (-) Pt | Cu2+, CuI(bh) || Fe3+, Fe2+ | Pt (+)
- Phản ứng xảy ra khi pin làm việc: CuI + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+ + I-
Epin = 0,3734V
(d) mKI = 1,898.2.(127 + 39) = 630,136 mg.

Share this document


    

You might also like

Document 3 pages

BÀI TẬP CÂN BẰNG VÀ PHẢN ỨNG


AXIT-BAZƠ
Tiến Cường Hoàng
100% (3)

Document 31 pages

Cân Bằng Axit,Bazo


Thắng Đứcc
50% (2)

Document 37 pages

Dung Dich On Olympic 2019 1


bảo nguyễn
100% (1)

Magazines Podcasts

Sheet music

Document 5 pages

22 Đề Phân Tích
Phú Đình
No ratings yet

Document 5 pages

BT DUNG DỊCH
Lê Huy
No ratings yet

Document 2 pages

Bài Tâp Hóa Phân Tíc1 HS


Huy Pham
No ratings yet

Document 5 pages

Dung dịch điện li. HS


Dung
No ratings yet

Document 3 pages

Bài tập dung dịch Olympic 2019


HS
Nguyễn Quân
No ratings yet

Document 2 pages

CHỦ ĐIỂM 4 DUNG DICH


Nguyễn Ngọc Hà Phương
No ratings yet

Document 2 pages

ÔN TẬP CÂN BẰNG AXIT BAZO-ÍT


TAN
hh
No ratings yet

Document 19 pages

Bài tập Hoá Phân tích chương 1-2


Minh Hang
75% (4)

Document 14 pages

Bài tập phân tích


Hoàng Bùi
No ratings yet

Show more

About Support

About Scribd Help / FAQ

Everand: Ebooks & Audiobooks Accessibility

SlideShare Purchase help

Press AdChoices

Join our team!


Social
Contact us

Invite friends Instagram

Scribd for enterprise Twitter

Facebook
Legal Pinterest

Terms

Privacy

Copyright

Cookie Preferences

Do not sell or share my


personal information

Get our free apps

Documents

Language: English

Copyright © 2024 Scribd Inc.

Download

You might also like