Professional Documents
Culture Documents
Document Information
Original Title
Download now
Bài-KHÍ-THỰC
Copyright
© © All Rights Reserved
Bài 1. Có 10g khí hê li chi ếm thể tích 100cm3 ở áp suất108N/m2. Tìm nhiệt độ c ủa khí
trong hai trườFormats
Available ng hợp: a. Hê li là khí lí tưởng. b. Heli là khí thực.
Đáp số : a. T = 482K b. 204K
PDF, TXT or read online from Scribd
Bài 2. Một bình kín có th ể tích V = 0,5m3 chứa trong 0,6 kmol khí CO ở áp suất 2
3.106N/m2. Hỏi khi áp suất của khối khí tăng lên hai lần thì nhiệt độ khối khí tăng lên
Share this document
bao nhiêu lần nếu;
a. Xem CO là khí thực. b. Xem CO là khí lí tưởng.
2 2
Hướng dẫn:
2
m a m m
CO là khí th ực.
a. XemFacebook (p
V Twitter
)(V
b)
2
RT
2 2
m
(V
b)
const
Quá trình đẳng tích nên:
( p2
( p1
m2 a
V
m2 a
2 2
)(V
)(V
m
m
Email
b)
b)
T2
T1
T2
T1
( p2
( p1
m2 a
2
m a
V2
2
)
)
1,85 ; a= 0,026
2 2 2 2
V V
T2 p2
b.
2
T1 p1
Did you find this document
Bài 3. Tìm áp suất của khí
useful? 0
CO ở nhiệt độ 3 C nếu khối lượng riêng của nó ở nhiệt độ 2
này là 550kg/m3.
m
Hướng dẫn: Chia hai vế của phương trình Vanderwall cho V và chú ý:
2 2
m a m m
(p 2
)(V b) RT (p a )(1 b) RT p 5, 2.106 N / m 2
V2 2
Bài 4. Một mol của một chất khí nào đó đựng trong một bình có thể tích V=0,25l . Ở
nhiệt độ T1 = 300K, áp suất khí là p1=90atm, còn ở T2=350K thì áp su ất là p2=110atm.
Hãy tìm các hằng số Vander -Waals đối với chất khí này.
Áp dụng phương trình Vander -Waals đối với một mol khí thực
(p1+ a )( V -b) = RT1 (1); (p2+ a )( V -b) = RT2 (2) chia (1) cho (2) ta có
2 2
V V
p1 a / V 2 T1
p2 a /V 2
T2
từ đây suy ra
( p2T1
a
0,19 Pa.m6 / mol 2
T2
T1 350 300
Bài 5: Hãy tìm phương trình đoạn nhiệt theo các bi ến số T,V của một khí Van-đơ -Van
nếu nhiệt dung mol của nó khi thể tích không đổi là CV.
Hướng dẫn: theo nguyên lí 1: dU Q A A (1) ( vì đoạn nhiệt nên Q=0) từ PT:
(p+ a )( V -b) = RT
2
p
RT
a
V V b V2
adV RTdV dV dT dV
còn dU=CVdT+ . Vậy (1) thành: CVdT + adV = a CV R (2)
V
2
V2 V b V
2
T V b
dT dV
CV R 0 lấy tích phân hai vế ta có : CVlnT+Rln(V-b)=const
T V b
hay T (V
b)
R / CV
conts
Bài 6. Hãy xác định hiệu các nhiệt dung mol Cp-CV của khí Van-đơ -Van.
Hướng dẫn: Áp dụng nguyên lý 1cho quá trình đẳng áp
adV a dT
dU Q A CV dT 2
C p dT pdV suy ra p 2
(CP CV ) (1)
V V dV
dT 1 2a a p a 2ab
( )(V b) p 2
từ PT: (p+ a )( V -b) = RT 2
dV R V 3 V R RV 2 RV 3 (2)
V
(C p CV ) a 2ab a
(p ) p
thay (1) vào (2) ta có R V2
V3 V2 (3)
RT a
từ phương trình Van- đơ -Van cho 1 mol khí ta suy ra p (4) thay (4) vào (3)
V
b V2
R RT 2a RT 2a(V b) 2
( (V b) ta có Vậy CP CV R / 1
CP CV V b V
3
V b RTV
3
Bài 7. Thể tích của 4g khí oxi tăng từ 1dm3 đến 5dm3, xem oxi là khí th ực. Tính công
của nội lực trong quá trình dãn nở đó.
Pi = n2a/V2 suy ra dA = pidV, tích phân tìm A =
2V 2
m 2
dV m 1 1
Hướng dẫn: A p dV a V
i 2
a 1, 71J , a = 0,138
V1 V1 V2
Bài 8. Hãy tìm công do 1 mol khí Van-đơ -Van khi giãn đẳng nhiệt t ừ thể tích V1 đến
thể tích V2
dA = pdV, sử dụng PTTT tìm p, thế vào sau đó tích phân tìm A =???
2
Hướng dẫn: phương trình Van- đơ - Van cho 1 mol khí là:
(p+ a )( V -b) = RT
2
p
RT
a
V V b V2
V2 V2
A pdV RT
dV
a
dV
RT ln(V b) │ + a │ = RT ln( V 2 b
)
a
a
V b V 2
V1 V V1 V1 b V2 V1
Bài 9. Hãy tính nhiệt lượng cần truyền cho n=2 mol khí CO 2 để ki giãn trong chân không
từ thể tích V1= 5 lít tới V2= 10 lít ở nhiệt độ không đổi . Coi khí là khí Van- đơ -Van.
Bài 10. Một chất khí đi qua một vách ngăn châm lỗ đặt trong một ống cách nhiệt có kèm
theo sự dãn nở và biến đổi nhiệt độ của khí . Nếu trước khi giãn khí được coi là khí Van-
đơ -Van, sau khi giãn khí được coi là khí lí tưởng thì số gia tương ứng của nhiệt độ là:
1 RT1b 2a
T T2 T1 ( )
CP V1 b V1
Hãy thiết lập công thức trên bằng cách vận dụng nguyên lý 1 của nhiệt động lực học cho
một mol khí đi qua vách ngăn. Coi quá trình là đoạn nhiệt
Bài 11. Một mol khí Van-đơ -Van có thể tích V1 và nhiệt độ T1 biến đổi sang trạng thái
2
với thể tích V2 nhiệt độ T2. Hãy tìm số gia tương ứng của entropi ( S dQ ? ). Coi nhiệt
1
T
Bài 13. Xác định hiệu suất của chu trình gồm p
1
hai quá trình đẳng tích V1 và V2 và hai quá 2
Bài 14. Thế năng của các phân tử khí trong trường đối xứng xuyên tâm tại điểm cách
tâm khoảng r là U r , với là hằng số dương. Khi nhiệt độ khí là T thì nồng độ phân
r
2
2. Xét một mol khí thực đơn nguyên tử có kích thước nguyên tử không đáng kể nhưng
giữa các nguyên tử có lực tương tác. Ở nhiệt độ T, thể tích của mol khí trên là V. Cho
rằng thế năng tương tác giữa các nguyên tử khí tỉ lệ với mật độ khí: E với là T
hằng s ố; là mật độ s ố h ạt. Xác định hiệu các nhiệt dung mol đẳng áp C và đẳng tích p
2
. Thực hiện quá trình dãn
V V
nở từ trạng thái 1 p , V đến trạng thái 2 p / 2, 2V biểu 0 0 0 0
3 2
1/2Po
diễn trên đồ thị P – V như hình vẽ. Biết rằng trong quá
trình biến đổi đoạn nhiệt thuận nghịch khí tuân theo O 2Vo
V
Vo
phương trình: T.V const . Giả thiết rằng nhiệt dung
R/ CV
5
mol đẳng tích là CV
2
R . Cho p0 0,2Mpa;V0 25lit
3 2
R
8,31J / mol.k;a
1Jm / mol ;n
1mol
1. Tìm nhiệt độ cực đại của khí trong quá trình 12.
2
n
2. Nội năng của lượng khí trên tuân gần đúng theo phương trình U nCVT
. Trong
V
đó là hằng số. Áp dụng nguyên lí I thuận nghịch cho các quá trình vô cùng bé tìm .
3. Từ trạng thái 2 p / 2, 2V khí thực hiện quá trình đẳng áp đến trạng thái 3 p / 2, V
0 0 0 0
sau đó thực hiện quá trình tăng áp đẳng tích để trở về trạng thái 1 p , V . Tính hiệu suất 0 0
(2)
Bài . Một chất khí có các thông s ố (P,V,T) liên hệ với3po
a
nhau theo phương trình trạng thái p V RT ,
2
nội năng
V
3 a (1)
được xác định bằng biểu thức U RT . Hằng số po (3)
2 V V
a
64 p0V0
2
. Chất khí thực hiện chu trình như hình vẽ. tính O
Vo
3Vo
thể tích của khí còn là hằng số có gí trị âm. Phương trình trạng thái áp dụng cho khí
NkT N
thực này là p
(k là hằng số Bonzonman). Hãy dựa vào các giả thiết vừa nêu để
V V2
xác định hiệu số giữa nhiệt dung đẳng áp và nhiệt dung đẳng tích của một mol khí đơn
nguyên tử nói trên.
p
2
Câu 2 ( 4 điểm)
Một mol khí thực đơn nguyên tử
tuân theo phương trình trạng thái
a
p V RT thực hiện chu trình
V2 p0
1 3
V
1 – 2 – 3 – 1 như hình vẽ. O
V0 2V0 4V0
- Quá trình 1 – 2 được biểu diễn bằng một phần của đường parabol có đỉnh ở gốc tọa độ;
- Quá trính 2 – 3 là một đoạn thẳng;
- Quá trình 3 – 1 là một đường đẳng áp.
a
Biết nội năng của một mol khí trên cho b ởi công thức U
cV T . Cho a
31, 25.p0 V0
2
.
V
a. Tính công mà khí thực hiện trong các quá trình 1-2; 2-3; 3-1 theo p 0 và V0.
b. Tính hiệu suất của chu trình.
Document 12 pages
Document 10 pages
Document 17 pages
Magazines Podcasts
Sheet music
Document 3 pages
DA Ly Ngay2
nguyenvanhien2008dhv
No ratings yet
Document 3 pages
Document 3 pages
Document 32 pages
Document 4 pages
14.10.2012 Last
Lê Văn Hòa
No ratings yet
Document 8 pages
Document 13 pages
Document 2 pages
45 TN CK
Khánh Ngọc
No ratings yet
Document 13 pages
Chương 4 +5
Trần Chí
No ratings yet
Show more
About Support
Press AdChoices
Facebook
Legal Pinterest
Terms
Privacy
Copyright
Cookie Preferences
Documents
Language: English
Download