Professional Documents
Culture Documents
1
1– 3/10/2019 Viết báo cáo SV tự
học
4/11/2019 (T2) Nộp kết quả thực tập: Văn CN Thủy
13:30 – 16:30 1) 02 cuốn báo cáo của nhóm phòng
2) Phiếu ký nhận tiền của CTV (có chữ ký Khoa
và đóng dấu xác nhận của TYT) YTCC
3) 01 Đĩa CD: gồm file số liệu của nhóm;
file word nội dung cuốn báo cáo và một số
hình ảnh SV THCĐ nếu có
4) Phiếu điều tra của nhóm: xếp theo số
thứ tự SV trong nhóm và số thứ tự phiếu
của mỗi SV. Ghi rõ STT nhóm SV, tổng số
BCH phỏng vấn, xã
15/11/2019 Giảng viên nộp điểm về Giáo vụ BM Dinh
(T6) dưỡng (Ths Huệ)
5. CHIA NHÓM THỰC TẬP
5.1 Danh sách giảng viên phụ trách đi tiền trạm TTYT và Trạm y tế và giám sát
Họ tên, email, ĐTDĐ của giảng Lớp(Nhóm) Tên Trạm Y tế
TTYT viên hướng dẫn thực hành cộng
đồng (GVHD)*
H.Châu Thành Ths. Nguyễn Tấn Đạt A(N1-7) N1-4:Đông Thạnh ;
ntdat@ 091 8972 083 N5-7: Đông Phước A
Ths. Phạm Trung Tín (**) B(N8-14) N8-11:Phú An;
pttin@ 097 4899 320 N12-14:Đông Phú
Ts Dương Phúc Lam C(N15-21) N15-18:TT Mái Dầm;
dplam@ 090 7012 777 N19-21:Phú Hữu
Bs. Lê Trung Hiếu D(N22-28) N22-25:TT Ngã Sáu;
lthieu@ 093 2886 374 N26-28:Đông Phước
H.Phong Điền Ths. Trương Trần Nguyên Thảo E(N29-35) N29-32: Mỹ Khánh
ttnthao@ 098 8211 953 N33-35: Giai Xuân
Ths. Lê Văn Lèo F(N36-42) N36-39: Tân Thới
lvleo@ 091 9194 606 N40-42: Trường Long
Bs. Trần Tú Nguyệt (**) G(N43-49) N43-46: Nhơn Ái
ttnguyet@ 077 4023 152 N47-49: Nhơn Nghĩa
Q. Bình Thủy PGs Lê Thành Tài H(N50-56) N50-53:Bình Thủy
lttai@ 094 5494 733 N54-56:An Thới Đông
Ths. Trương Thành Nam (**) I(N57-63) N57-60:Long Tuyền
ttnam@ 035 5058 304 N61-63:Long Hòa
Q.Cái Răng Ths Phan Thị Trung Ngọc K(N64-70) N64-67:Hưng Phú
pttngoc@ 091 6269 469 N68-70:Phú Thứ
Ths Phan Kim Huệ (**) M(N71-77) N71-74; Lê Bình
pkhue@ 091 9575 919 N75-77; Ba Láng
Bs Nguyễn Lê Ngọc Giàu N(N78-84) N78-81:Hưng Thạnh
nlngiau@ 0969286 877 N82-84:Thường Thạnh
TX.Bình Minh Ths. Trần Nguyển Du (**) Q(N85-91) N85-88: Đông Thạnh
tndu@ 090 7285 035 N89-91: Đông Thành
Bs. Nguyễn Thị Thanh Thảo R(N92-98) N92-95: Đông Thuận
nttthao@ 0336906662 N96-98: Mỹ Hòa
TX.Bình Minh Ths Lê Minh Hữu T(N99-105) N99-102: Thành Phước
lmhuu@ 090 8268 426 N103-105: Cái Vồn
Bs. Lâm Nhựt Anh V(N106-112) N106-109: Đông Bình
lnanh@ 036 8152 232 N110-112: Thuận An
2
Ghi chú:
(*) phần đuôi địa chỉ email của tất cả GV và tất cả lớp trưởng đều giống nhau :
Giảng viên: @ctump.edu.vn
Lớp trưởng: @student.ctump.edu.vn
(**) : Giảng viên chịu trách nhiệm tiền trạm Trung tâm y tế quận/huyện
5. LƯỢNG GIÁ: Điểm môn học = Điểm quá trình 20% + Điểm cuốn báo cáo 80%.
6. QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI SV:
o Sinh viên thực hiện nghiêm túc thời gian thực tế có mặt tại cơ sở để học tập. Chịu sự điều động và phân
công của Giáo viên và Nhóm trưởng
o Sinh viên không được vắng bất kì buổi tập huấn hay thực tập tại cơ sở thực tập. Vắng một buổi xem như
không đạt. Sinh viên đi trễ hơn 30 phút coi như vắng mặt;
o Đến trễ hoặc về sớm 15 – 30 phút bị trừ 0,5 điểm/10 điểm.
o Đeo bảng tên trong suốt thởi gian THCĐ
o Nộp báo cáo trễ 1 ngày trừ 0,5 điểm. Trễ từ >= 5 ngày trừ 50 % tổng số điểm báo cáo.
7. NỘI DUNG CUỐN BÁO CÁO (Sinh viên báo cáo theo nhóm)
- Hình thức: Mỗi nhóm nộp 2 cuốn báo cáo sạu đợt THCĐ. In trên một mặt giấy A4. Font chữ Times New
Roman, giãn dòng 1.2 pt ; Cỡ chữ 13, canh lề trên/dưới/trái/ phải tương ứng: 2cm/ 2cm/3,5cm/ 2,5cm. Đóng
bìa giấy cứng, không mùi. Nội dung: Độ dài cuốn báo cáo 30 – 40 trang, không kể phần phụ lục
Nội dung của trang bìa:
- Tên môn học: THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG I–SINH VIÊN……………………..
- Chủ đề học tập: KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG MUỐI, RAU-CỦ-QUẢ VÀ TRÁI CÂY
TRONG KHẨU PHẦN ĂN CỦA NGƯỜI DÂN TẠI XÃ/PHƯỜNG..... QUẬN/HUYỆN...... NĂM
- Thời gian thực hiện: 28/10/2019 – 2/11/2019
- Nhóm sinh viên thực hiện: (họ và tên SV, Mã số sinh viên)
- Giảng viên hướng dẫn thực hành cộng đồng
Mục lục chi tiết (1 trang)
ĐẶT VẤN ĐỀ (1 – 2 trang)
Sự cần thiết phòng chống tăng huyết áp, đột quỵ và các bệnh mạch vành, vai trò của giảm muối và tăng
cường ăn rau xanh trái cây trong khẩu phần ăn hằng ngày nhằm phòng chống tăng huyết áp, đột quỵ và các
bệnh mạch vành.
Mục tiêu: Xác định thực trạn sử dụng muối, rau-củ-quả và trái cây trong khẩu phần ăn của người 18-69
tuổi tại xã……huyện/quận ……….. tỉnh ……… năm 2019
3
Biện luận về kết quả khảo sát của nhóm so những khảo sát hoặc nghiên cứu tác giả trước, lý giải sự khác biệt
Kết luận (1 trang) (Nêu ngắn gọn các kết quả thu được theo mục tiêu, không giải thích hoặc lý giải)
KIẾN NGHỊ (Các kiến nghị hợp lý dựa trên kết quả)