Professional Documents
Culture Documents
kĩ thuật xung
kĩ thuật xung
Kỹ thuật xung
@hqhuy
1
3.1 Các khái niệm chung
3.2 Các mạch tạo xung vuông
3.3 Mạch tạo xung tam giác
@hqhuy
2
3.1 Các khái niệm chung
@hqhuy
3
U
Um
U
0.9Um
0.1Um t
ttr tđ tS
tX
@hqhuy
4
Uv
tX tng
T
Ur
Ura
tX
t
tq tng
T
@hqhuy
5
• Biên độ xung: Um (Giá trị Umax).
• Độ rộng sườn trước và độ rộng sườn sau ttr & ts:
[0.1Um Um] & [0.9Um 0.1Um] .
• Độ sụt đỉnh xung: U
• Thời gian nghỉ: tng
• Chu kỳ lặp lại xung: T = tx + tng
• Hệ số lấp đầy: tx
1
T
@hqhuy
6
- Xung có 2 dạng :
+ Tuần hoàn theo chu kỳ T
+ Xung đơn
- Cực tính
+ Dương
+ Âm
+ Thay đổi
@hqhuy
7
3.1 Các khái niệm chung
+EC
RC
C Ur
IC
Uv Rb Ib B
UCE
UBE
E
@hqhuy
8
• Ur > UrH khi Uv < UL
• Ur < UrL khi Uv > UH
• Ở đây UrL = 0V, UrH = +Ec/2.
• Từ đây ta phải lựa chọn giá trị của Rb và RC phù
hợp để mạch có thể hoạt động tốt.
@hqhuy
9
3.1 Các khái niệm chung
@hqhuy
10
@hqhuy
11
Bộ so sánh ngưỡng không (Ung = 0)
@hqhuy
12
Bộ sao sánh ngưỡng khác 0 (Ung 0)
13
Ví dụ 1
• Uv=5sinwt (V)
• Ubh = 15 (V)
a. Nêu tên của mạch
b. Vẽ Uv(t) và UR(t)
c. Vẽ UR(Uv)
@hqhuy
14
Ví dụ 2
• Uv=10sinwt (V)
• Ubh = 15 V
• Ung=5 V
a. Nêu tên của mạch
b. Vẽ Uv(t) và Ur(t)
c. Vẽ Ur(Uv)
@hqhuy
15
Bài tập
@hqhuy
16
3.2 Các mạch tạo xung vuông
@hqhuy
17
3.2.1 Các mạch không đồng bộ 2
trạng thái ổn định
RC R2 R1 RC
Q (Ur1) C C Q (Ur2)
IC IC
T1 B B
T2
E R3 R4 E
S R
@hqhuy
18
Trigơ đối xứng R-S dùng transistor
• Đặc điểm của mạch tạo dao động là có hồi tiếp dương để
duy trì dao động. Có xung tác động đầu vào hoặc không.
• Nhiệm vụ của mạch Trigơ là tạo ra dãy xung vuông có chu
kỳ.
• Điện áp vào : R & S.
• Các xung vào có cực tính ngược nhau tại một thời điểm.
Mạch có hồi tiếp dương thông qua việc ghép tín hiệu từ
cực C của Transistor này sang cực B của Transistor còn
lại.
• Mạch luôn làm việc ở trạng thái ổn định (cân bằng), nghĩa
là nó chỉ chuyển trạng thái khi có xung kích từ bên ngoài
tác động vào.
@hqhuy
19
Bảng trạng thái của trigơ RS
+EC
RC R1 RC
C C Ur2
IC IC
T1 B B
E R2 E
Uvao
@hqhuy
21
Đặc tuyến truyền đạt
Ura
Uramax
Uramin
Ungắt Uđóng
@hqhuy
22
@hqhuy
23
3. Trigơ Smit dùng khuếch đại thuật toán
@hqhuy
24
Đặc tuyến truyền đạt
Ura
Uramax
Ungắt Uvào
Uđóng
Uramin
@hqhuy
25
• Khi Uv có giá trị âm lớn Ura=+ Uramax trên đầu vào
không đảo (P) có
R1
Upmax U r max
R1 R2
@hqhuy
27
b. Trigơ Smit không đảo
@hqhuy
28
Đặc tuyến truyền đạt
@hqhuy
29
• Từ phương trình cân bằng dòng điện tại nút P, ta
có :
Uv Ur
R1 R2
R1
Uv đóng = .Ur min ( 0)
R2
@hqhuy
30
Ví dụ 4
@hqhuy
31
@hqhuy
32
@hqhuy
33
3.2.2. Mạch không đồng bộ một trạng
thái ổn định
+EC
R1
RC1 R2 RC2
C C Ur
IC IC
B B
T1 T2
E R3 E
Uvao
@hqhuy
34
2. Mạch đa hài đợi dùng khuếch đại thuật toán
R
Uv
-
N
Uo
D C + Ur
P
Cg
Uv
R2
R1
@hqhuy
35
Mạch đa hài đợi dùng khuếch đại thuật toán
Uv
t
t1 t2
Ur
+Uramax
t
-Uramax
@hqhuy
36
3.2.3. Mạch không đồng bộ hai trạng
thái không ổn định
R1 R2 RC2
RC1
Ura1 Ura2
C C
B B
T1 T2
E E
@hqhuy
37
2 Mạch đa hài tự dao động dùng IC 555
@hqhuy
38
@hqhuy
39