Professional Documents
Culture Documents
Bai Giảng ch 2
Bai Giảng ch 2
X được gọi là tập xác định hàm số f , f(x) là công thức xác định
ảnh, f(X) là tập giá trị của f.
Thông thường người ta cho hàm số dưới dạng công thức xác định
ảnh y f(x), khi đó tập xác định X của hàm số f là tập các giá trị x
sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
09/25/2023 1
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
09/25/2023 2
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Các đa thức chỉ chứa các bậc chẵn là hàm chẵn. Các đa thức chỉ
chứa các bậc lẻ là hàm lẻ. Đa thức vừa chứa bậc chẵn và bậc lẻ là
hàm không chẵn và không lẻ.
4 2
Ví dụ 2.2: f (x ) 3x 4x 7 là hàm chẵn.
g(x ) x 5 4x 3 2x là hàm lẻ.
h(x ) x 5 4x 2 2x là hàm không chẵn và không lẻ
1. Hàm f(x) được gọi là hàm tăng (đồng biến) trên tập X nếu:
x1, x 2 X : x1 x 2 f (x1 ) f (x 2 )
2. Hàm f(x) được gọi là hàm tăng ngặt trên (đồng biến ngặt) tập X nếu:
x1, x 2 X : x1 x 2 f (x1 ) f (x 2 )
3. Hàm f(x) được gọi là hàm giảm (nghịch biến) trên tập X nếu:
x1, x 2 X : x1 x 2 f (x1 ) f (x 2 )
4. Hàm f(x) được gọi là hàm giảm ngặt (nghịch biến ngặt) trên tập X nếu:
x1, x 2 X : x 1 x 2 f (x1 ) f (x 2 )
09/25/2023 4
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hàm số tăng còn được gọi là hàm số đồng biến, hàm số giảm
còn được gọi là hàm số nghịch biến.
Hàm số f(x) được gọi là hàm số đơn điệu trên X nếu nó luôn
luôn tăng hoặc giảm trên X.
Hàm số f(x) được gọi là hàm số đơn điệu ngặt trên X nếu
09/25/2023 5
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
E. Hàm số bị chặn
Hàm số f(x) xác định trên X.
1. Hàm số f(x) bị chặn trên trong tập X nếu tồn tại số M sao cho:
x X f (x ) M
2. Hàm số f(x) bị chặn dưới trong tập X nếu tồn tại số m sao cho:
x X f (x ) m
3. Hàm số f(x) bị chặn trong tập X nếu vừa bị chặn trên vừa bị chặn
dưới, nghĩa là tồn tại hai số M, m sao cho:
x X m f (x ) M
09/25/2023 6
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
09/25/2023 7
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Cận trên của f(x) trong tậpX thuộc miền giá trị f(X) được gọi là giá
x X : f (x ) M
M max f (x )
x X
x 0 X : f (x 0 ) M
Cận dưới của f(x) trong tập X thuộc miền giá trị f(X) được gọi là giá
x X : f (x ) m
m min f (x )
x X
x 0 X : f (x 0 ) m
09/25/2023 8
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hàm số f(x) bị chặn trên trong tập X thì tồn tại cận trên sup f (x )
X
Hàm số f(x) bị chặn dưới trong tập X thì tồn tại cận dưới inf f (x )
X
x2
Ví dụ 2.4: Xét hàm số f (x ) ,x R
2
x 1
x 2
x R: 1
2
x 1
1
2 sup f (x ) 1
1 1 x0 x R
0, x 0 R 1
1 1 x 2
1
1 0
x 2
x R:
Không tồn tại max f (x )
2
0
min f (x ) 0
x x 1 x R
f (0) 0
09/25/2023 9
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.1:
1) Nếu f,g : X R bị chặn trên thì f g cũng bị chặn trên, đồng thời
09/25/2023 10
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
F. Hàm số hợp
Cho hàm số f(x) xác định trên tập X và g(y) xác định trên tậpY
thỏa mãn f(X) Y.
Khi đó hàm số xác định trên tập X có công thức xác định ảnh
g(f(x)) được gọi là hàm hợp của f và g, ký hiệu gf.
v u và y sin v
09/25/2023 11
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
G. Hàm số ngược
Cho f(x) xác định trên tập X là hàm số đơn điệu chặt, có tập
giá trịY f(X). Khi đó với mỗi y Y tồn tại duy nhất x X sao cho
yf(x).
Do đó tương ứng y Y x X thỏa mãn y f(x) là một hàm số
xác định trên tập X gọi là hàm ngược của hàm f, ký hiệu f 1:
f : X Y ; f 1 : Y X ; x f 1(y ) y f (x )
Trong cùng hệ trục tọa độ trực chuẩn Oxy, đồ thị của f và hàm
ngược f 1 đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất y x.
09/25/2023 12
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
b. Hàm số mũ: f (x ) a x
(a 0, a 1); x R
09/25/2023 13
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
* Hàm arcsin là hàm số ngược của hàm sin: , 1,1
2 2
arcsin: 1,1 , ; x arcsin x
2 2
Như vậy x 1,1 , y , : y arcsin x x sin y
2 2
* Hàm arccos là hàm số ngược của hàm cos: 0, 1,1
09/25/2023 14
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
* Hàm số ngược của hàm tan : , R
2 2
được ký hiệu và xác định như sau, arctan : R ,
2 2
x , ; y R : y tan x x arctan y
2 2
y R : arctan y
2 2
Nhận xét:
x R : arctan x
2
09/25/2023 15
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
3 2
Ví dụ 2.6: Tính arcsin , arccos
2 2
3 3
arcsin , vì sin và ,
2 3 3 2 3 2 2
2 2
arccos , vì cos và 0,
2 4 4 2 4
09/25/2023 16
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Tương tự,
1 2 1
arccos , arctan , arccot 0 = .
2 3 3 6 2
x sin(arc sin x ) cos arc sin x arc sin x arc cosx
2 2
arc sin x arc cosx
2
Tương tự, arctan x arc cot x
2
09/25/2023 17
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
B. Hàm số sơ cấp
Hàm số sơ cấp là hàm số được tạo thành bởi một số hữu hạn các
phép toán cộng, trừ, nhân, chia và phép lấy hàm hợp đối với các
sin5 (e 2x x 3 1)
Ví dụ 2.7: y là một hàm sơ cấp.
cos x 5x 2 4
09/25/2023 18
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
x
e e x
e x e x
sinh x , cosh x ,
2 2
2x
sinh x e 1
tanh x ,
cosh x e 1
2 x
cosh x e 2x 1
coth x
sinh x e 2x 1
09/25/2023 19
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
2 1 cos 2x 2 1 cos 2x
cos x ; sin x
2 2
sin 2x 2 sin x . cos x
tan a tan b
tan(a b)
1 tan a tan b
09/25/2023 20
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Các công thức biến đổi của hàm lượng giác hyperbolic:
cosh2 x sinh2 x 1
09/25/2023 21
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
P(x )
f (x ) , với P (x ),Q(x ) đa thức, gọi là phân thức hữu tỉ.
Q(x )
Phân thức
P (x ) gọi là phân thức thực sự nếu
Q(x )
bậc P (x ) bậc Q(x )
A Bx C
Các phân thức dạng ,
n
(x a ) (x 2 px q )m
trong đó p 4q 0, gọi là các phân thức tối giản.
2
09/25/2023 22
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Đa thức bậc nhất hoặc đa thức bậc hai với biệt số 0 được
gọi là đa thức bất khả quy.
Định lý 2.2:
Mọi đa thức đều phân tích được thành tích các đa thức bất
khả quy.
Mọi phân thức thực sự đều viết được thành tổng các phân
thức tối giản.
09/25/2023 23
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
P (x )
Cách biểu diễn phân thức thực sự
Q(x )
thành tổng các phân thức tối giản:
2
n 2
- Viết Q (x ) (x a ) ...(x px q )
m
trong đó p 4q 0
P (x ) A1 A2 An
- Viết
Q(x ) (x a ) (x a )2 (x a )n
B1x C 1 B2x C 2 Bm x C m
(x 2 px q ) (x 2 px q )2 (x 2 px q )m
09/25/2023 24
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.8: Viết thành tổng các phân thức tối giản các phân thức hữu tỉ sau:
x 2 3x 2 1 x2 x 1
3 2
; ;
x 2x x x 1 x 3 3x 2
3
2 2 2
x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2 A B C
Giải:
x 3 2x 2 x x (x 2 2x 1) x (x 1)2 x x 1 (x 1)2
Cách 1: Quy đồng mẫu số và đồng nhất hệ số
x 2 3x 2 A B C A(x 1)2 Bx(x 1) Cx (A B)x 2 (2A B C )x A
x(x 1)2 x x 1 (x 1)2
x(x 1)2
x(x 1)2
A 2, B 1,C 6
2
Cách 2: Lấy giới hạn (x 3x 2)x Ax Bx Cx
2 A
2
x (x 1) x x 1 (x 1)2 x 0
(x 2 3x 2)x Ax Bx Cx
1 A B B 1
x (x 1)2 x x 1 (x 1)2 x
09/25/2023 25
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1 A 1Bx C
x 1 (x 1)(x x 1) x 1 x 2 x 1
3 2
x Ax (Bx C )x 1
0 A B B
(x 1)(x 2 x 1) x 1 x 2 x 1 x 3
1 A Bx C 2
2 1 A C C
x 3 1 x 0 x 1 x x 1 x 0 3
x2 x 1 x2 x 1 A x2 x 1
B C
3 2
x 3x 2 (x 1)(x x 2) (x 2)(x 1)2 x 2 x 1 (x 1)2
x2 x 1 1 x2 x 1 2
A ;C 1; x A B 1 B
(x 1)2 3 x 2 3
x 2 x 1
09/25/2023 26
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
0, 0 : x X , 0 x a f (x ) l
Trong định nghĩa giới hạn của hàm số khi x dần đến a ta chỉ cần
xét các điểm gần a và khác a, điều này thể hiện qua điều kiện:
0 x a .
09/25/2023 27
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ta nói rằng f có giới hạn là l R khi x dần đến bên phải a hoặc
giới hạn phải tại a nếu:
0, 0 : x X , 0 x a f (x ) l
0, 0 : x X , 0 b x f (x ) l
A 0, 0 : x X , 0 x a f (x ) A
A 0, 0 : x X , 0 x a f (x ) A
09/25/2023 29
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
* lim f (x ) l nếu
x
0, A 0 : x X ; x A f (x ) l
* lim f (x ) nếu
x
A 0, B 0 : x X ; x B f (x ) A
* lim f (x ) nếu
x
A 0, B 0 : x X ; x B f (x ) A
09/25/2023 30
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
• lim f (x ) l nếu 0, A 0 : x X ; x A f (x ) l
x
• lim f (x ) nếu A 0, B 0 : x X ; x B f (x ) A
x
• lim f (x ) nếu A 0, B 0 : x X ; x B f (x ) A
x
0, A 0 : x X ; x A f (x ) l
09/25/2023 31
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
0, 0 : x X , 0 x a f (x ) l
Cho trước ε > 0 ta cần tìm >0 thỏa mãn điều kiện trên bằng cách
tìm một lân cận của a sao cho trong lận cận này
f (x ) l M x a . Khi đó chỉ cần chọn
M
09/25/2023 32
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Như vậy nếu tồn tại hai dãy số cùng hội tụ về a và ảnh của hai
dãy số này qua hàm số f không hội tụ về cùng một giới hạn thì
hàm số f không tồn tại giới hạn khi x tiến điến a.
09/25/2023 34
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.11: Chứng minh rằng không tồn tại giới hạn lim sin x
x
Giải:
x n 2n ; n 0,1,2,...
Xét hai dãy số: x n , x n
2
x 2n
n
lim x n lim x n
n n
n : sin x n sin 2n 1 lim sin x n 1
2 n
09/25/2023 35
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
C. Tính bị chặn
Định lí 2.6:
Nếu tồn tại lim f (x ) l thì f(x) là bị chặn trong một lân cận của a.
x a
Hệ quả:
Nếu hàm số f(x) không bị chặn trong lân cận của a thì không có giới
hạn hữu hạn khi x dần đến a.
1 1
Chẳng hạn hàm số f (x ) sin không có giới hạn hữu hạn tại 0.
x x
09/25/2023 36
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.7:
Giả sử lim f (x ) l, a R . Khi đó:
x a
1) Nếu c l thì tồn tại lân cận của a sao cho trong lân cận này c f(x).
2) Nếu l d thì tồn tại lân cận của a sao cho trong lân cận này f(x) d.
3) Nếu c l d thì tồn tại lân cận của a sao cho c f(x) d.
Định lí trên không còn đúng khi thay các bất đẳng thức ngặt bằng
các bất đẳng thức không ngặt.
09/25/2023 37
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.8:
Giả sử lim f (x ) l, a R . Khi đó:
x a
1) Nếu c f(x) trong một lân cận của a thì c l.
09/25/2023 38
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.10:
09/25/2023 39
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
09/25/2023 40
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lý trên có thể mở rộng với giới hạn vô cùng theo phép toán trên
tập số thực mở rộng. Cụ thể:
Giả sử lim f (x ) l1, lim g (x ) l2
x a x a
Nếu l1 hoặc l2 hữu hạn và giá trị còn lại là thì f (x ) g(x )
x a
Nếu l1>0, l2 thì f (x )g (x )
x a
Trường hợp phép toán
Nếu l1<0, l2 thì f (x )g (x )
x a
không thực hiện được
f (x )
Nếu l10, l2 0 thì 0 là dạng vô định.
x a
g(x )
f (x )
Nếu l1 0, l2 0 thì Các dạng vô định
x a
g(x )
f (x ) 0
Nếu l1 0, l2 thì ; ; 0.;
x a
0 0
g(x )
f (x ) 1 , 00 , 0
Nếu l1 , l2 0 thì
x a
g(x )
f (x ) 0
Nếu l1 0, l2 0 thì có dạng vô định khi x a .
g(x ) 0
09/25/2023 41
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1) Nếu lim f (x ) và g(x) bị chặn dưới trong một lân cận của a
x a
thì lim f (x ) g (x ) .
x a
09/25/2023 42
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
09/25/2023 43
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1. Nếu f (x ) bị chặn trên bởi M thì lim f (x ) sup f (x ) x (a, b) M .
x b
3. Nếu f (x ) bị chặn dưới bởi m thì lim f (x ) inf f (x ) x (a, b) m.
x a
09/25/2023 44
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
a) Định lý 2.14 tương tự Định lý 1.2, 1.3 đối với dãy số trong Chương 1.
b) Khi bR, Định lý 2.13 cho ta giới hạn trái của f(x) khi x tiến đến b.
c) Từ Định lý 2.14 suy ra mọi hàm tăng trên khoảng (a,b) luôn có giới
hạn trái hữu hạn hoặc vô hạn của f(x) khi x tiến đến b.
d) Ta có kết quả tương tự cho trường hợp f(x) giảm trên khoảng (a,b).
09/25/2023 45
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.12:
Vì lnx tăng nên khi x hàm số có giới hạn hữu hạn hoặc .
Mặt khác ln 2x ln 2 ln x .
l lim ln 2x lim
x x
ln 2 ln x ln 2 l, vô lý.
09/25/2023 46
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.15:
Ví dụ 2.13:
x x x x x x
sin x sin x 0 2 cos
sin 2 sin 0
x x 0
0 0
2 2
2
0, : 0 x x 0 sin x sin x 0
lim sin(x ) sin(x 0 )
x x 0
Có thể chứng minh Định lý 2.15 bằng cách chứng minh cho các hàm số
sơ cấp cơ bản và sử dụng Định lý 2.11 và 2.13.
09/25/2023 47
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Nhận xét 2.6: Khi tìm giới hạn hàm số ta có thể áp dụng Định lý 2.11 và
Định lý 2.15. Trường hợp vô định ta có thể khử dạng vô định bằng cách
nhân chia lượng liên hợp tương ứng.
2x 1 3
2
Ví dụ 2.14: Tìm lim 2
, lim x 1 x 1 .
x 4 x 2 2 x
2x 1 3
2x 1 3 2x 1 3 x 2 2
x 2 2 x 2 2 x 2 2 2x 1 3
2(x 4).( x 2 2) 2( x 2 2) 2( 2 2) 2 2
(x 4).( 2x 1 3) 2x 1 3 x 4 3 3 3
2 2 (x 2 1) (x 2 1) 2
Tương tự x 1 x 1 0
2 2 2 2 x
x 1 x 1 x 1 x 1
09/25/2023 48
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
sin x x 0
a ) lim lim 1: Nếu lim u(x ) 0 thì
x 0 x x 0 sin x 0 x x 0
c)
1
lim(1 x )x e : 1
x x0
c ') lim 1 u(x )
u (x ) e
x 0
ln(1 u(x ))
ln(1 x ) 0 d ') lim 1
d ) lim 1: x x 0 u(x )
x 0 x 0
e 1x
0 e u (x ) 1
e) lim 1: e ') lim 1
x 0 x 0 x x 0 u(x )
09/25/2023 49
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
0
Áp dụng kết quả trên (công thức a’)-e’)) ta được các giới hạn :
0
loga (1 x ) ln(1 x ) 1
f ) lim lim
x 0
x x 0
x ln a ln a
ax 1 e x ln a 1
g ) lim lim ln a;(0 a 1)
x 0 x x 0 x
(1 x ) 1 e ln(1x ) 1 ln(1 x )
h ) lim lim .
x 0 x x 0 ln(1 x ) x
Nhận xét 2.7: Khi tìm giới hạn dạng vô định ta biến đổi về dạng có
thể áp dụng công thức a’)-e’) để nhận được kết quả giới hạn.
09/25/2023 50
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
3 1 sin x
lim 1 sin x lim 1 sin x
.3
x sin x x e3
x 0 x 0
ln x ln (x 1) 1 ln (x 1) 1 1 1
lim lim lim .
x 1 x 2
x 2 x 1 (x 1)(x 2) x 1 (x 1) x 2 3
3(x 2) 1 1
lim(x 2) cot 3(x 2) lim cos 3(x 2) .
x 2 x 2 sin 3(x 2) 3 3
09/25/2023 51
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.16:
cos x cos 3x 2 sin 2x sin x sin 2x sin x
4 4
x 2
x2 2x x x 0
x a x a
sin x sin a 2 cos sin
2 2
x a x a x a
2 cos sin sin
sin x sin a 2 2 x a
2
cos
x a x a
2 x a
x a 2
sin
sin x sin a x a 2
lim lim cos cos a
x a x a x a
2 x a
2
09/25/2023 52
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1 1
lim sin x .cos 0 lim sin x .cos 0;
x 0 x x 0 x
1 sin x
b) lim 0, sin x 1 lim 0.
x x x x
09/25/2023 53
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
2.3. Đại lượng vô cùng bé (VCB), đại lượng vô cùng lớn (VCL)
2.3.1. Đại lượng VCB
A. Định nghĩa:
Hàm số (x ); x X R được gọi là đại lượng VCB khi x dần đến x0
lim (x ) 0
x x 0
09/25/2023 54
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
09/25/2023 55
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
hiệu:
(x ) 0((x )); x x 0
Đồng thời được gọi là VCB cấp thấp hơn tại x0.
(x )
Nếu lim 1 thì và được gọi là VCB tương đương tại x0,
x x 0 (x )
ký hiệu:
(x ) (x ); x x 0
(x )
Do đó nếu lim l 0 thì: (x ) l (x ); x x 0 .
x x 0 (x )
09/25/2023 56
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
D. Tính chất:
(x ) (x ) 1(x )
1 (x )
lim lim
(x ) (x ); x x x x 0 (x ) x x 0 (x )
1 0 1
(x ) 1(x )
lim (x )(x ) lim 1(x )1(x )
(x ) 1(x ); x x 0 x x 0 x x 0
09/25/2023 57
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Nếu i là VCB cấp thấp nhất trong các VCB i ; i 1, …, n tại x0.
0
j là VCB cấp thấp nhất trong các VCB j ; j 1, …, m tại x0.
0
n
thì
i (x ) i (x )
i 1
lim lim 0
.
x x 0 m x x 0 j (x )
j (x ) 0
j 1
09/25/2023 58
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
A. Định nghĩa:
Hàm số (x ); x X R được gọi là đại lượng VCL khi x dần đến x0
09/25/2023 59
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Tổng của hữu hạn VCL cùng dấu tại x 0 là một VCL tại x 0 .
1
Nếu x là VCL tại x 0 thì là một vô cùng bé tại x 0 .
(x )
09/25/2023 60
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
(x )
Nếu lim thì được gọi là VCL cấp cao hơn tại x0.
x x 0 (x )
Đồng thời được gọi là VCL cấp thấp hơn tại x0.
(x )
Đặc biệt nếu lim 1 thì và được gọi là VCL tương
x x 0 (x )
(x )
Nếu lim l 0 thì và được gọi là VCL ngang cấp tại x0,
x x 0 (x )
09/25/2023 61
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
D. Tính chất:
Giả sử (x), (x) là VCL tại x0.
(x ) 1(x ) (x ) 1(x )
lim lim
(x ) 1(x ); x x 0 x x 0 (x ) x x 0 (x )
1
(x ) (x )
1
lim (x )(x ) lim 1(x )1(x )
(x ) (x ); x x x x 0 x x 0
1 0
09/25/2023 62
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Nếu i là VCL cấp cao nhất trong các VCL i ; i 1, …, n tại x0.
0
j là VCL cấp cao nhất trong các VCL j ; j 1, …, m tại x0.
0
n
thì
i (x ) i (x )
i 1
lim lim 0
x x 0 m x x 0 j (x )
j (x ) 0
j 1
09/25/2023 63
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Giải:
a) sin 2x 2x , sin 4x 4x tại 0 nên
sin 2x 2x 1
lim lim
x 0 sin 4x x 0 4x 2
tan 2
x x 3
x 2
b) tan2x x 3 ~ x 2 , sin2 x ~ x 2 lim lim 2 1.
x 0 sin x 2 x 0 x
09/25/2023 64
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hàm số y f(x) xác định trong tập X được gọi là liên tục tại aX nếu:
lim f (x ) f (a )
x a
0, 0 : x ; x a f (x ) f (a )
09/25/2023 65
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Cho f: X R, (a, a)X. Hàm số f(x) được gọi liên tục bên
phải tại a nếu:
lim f (x ) f (a ) f (a )
x a
Tính chất:
Hàm số f(x) liên tục tại a khi và chỉ khi đồng thời liên tục bên trái
và bên phải tại a. Nghĩa là:
f (a ) f (a ) f (a ).
09/25/2023 66
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hàm số f(x) liên tục tại mọi điểm x (a,b) thì ta nói f(x) liên tục
Hàm số f(x) liên tục trong khoảng (a,b) và liên tục trái tại b, liên
tục phải tại a thì ta nói f(x) liên tục trong đoạn a,b.
09/25/2023 67
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
y y
y f (x )
y f (x )
f (x 0 ) f (x 0 )
O x0 x O x0 x
Hàm số liên tục tại x0 Hàm số không liên tục tại x0
09/25/2023 68
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Nếu a là điểm gián đoạn và hai giới hạn f(a), f(a) là các số hữu
hạn thì ta nói x a là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số và gọi
h f (a ) f (a ) f (a )
Nếu a là điểm gián đoạn của f(x) và không phải là điểm gián
đoạn loại 1 thì ta nói f(x) có điểm gián đoạn loại 2 tại x a.
Hệ quả:
Giả sử hàm f(x) tăng (hoặc giảm) trong một lân cận của a. Khi
đó f(x) liên tục tại x a cần và đủ là hf(a) 0.
09/25/2023 69
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hàm số f(x) liên tục từng khúc trong đoạn a,b nếu hàm số có
không quá một số hữu hạn các điểm gián đoạn, đồng thời các
điểm gián này là điểm gián đoạn loại 1.
09/25/2023 70
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
y
y
09/25/2023 71
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.16:
Cho các hàm số f , g : X R; a X , R.
Định lí trên cũng được phát biểu tương tự với các hàm liên tục trên
một khoảng.
09/25/2023 72
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hệ quả: Cho f : X R, a X ; g : Y R; f (X ) Y .
Nếu f(x) có giới hạn là b khi x dần đến a và g(y) liên tục tại b thì
hàm hợp g(f(x)) có giới hạn là g(b) khi x dần đến a.
09/25/2023 73
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
2.4.3. Tính chất của hàm số liên tục trên một đoạn
A. Tính liên thông
Định lí 2.19:( Định lí Bolzano- Cauchy)
Nếu hàm số f liên tục trên [a,b] thì f nhận mọi giá trị trung gian giữa
f(a) và f(b) (nghĩa là nếu là một số thực nằm giữa f(a) và f(b) thì
tồn tại c [a,b] sao cho f(c) ).
y
y f (x )
f (b)
f (a )
O a cb x
09/25/2023 74
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hệ quả:
Giả sử hàm số f liên tục trên [a,b]. Nếu f(a)f(b)0 thì tồn tại c [a,b]
sao cho f(c) 0.
Ví dụ 2.19:
Giả sử f :[a,b][a,b] là hàm số liên tục trên [a,b]. Chứng minh rằng
tồn tại c [a,b] sao cho f(c) c.
Giải:
Xét hàm số (x) f (x) x liên tục trên [a,b].
(a ) 0 (a )(b) 0
(b ) 0
c [a, b ] : (c) 0 f (c) c
09/25/2023 75
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.20:
Giả sử hàm số f (x ) liên tục và tăng ngặt (giảm ngặt) trên khoảng X .
Khi đó f là một song ánh từ X lên khoảng f (X ) Y .
Hàm số ngược f
1
: Y X cũng là hàm liên tục và tăng ngặt
(giảm ngặt) trên Y.
B. Tính bị chặn
76
09/25/2023
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
0, 0 : x , x X ; x x f (x ) f (x ) .
Nói cách khác f liên tục trên X khi cho trước >0, >0 trong công
thức trên chỉ phụ thuộc và không phụ thuộc x X.
Nếu f liên tục trên đoạn a, b thì f liên tục đều trên a,b .
09/25/2023 77
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.25: Chứng minh rằng hàm số f (x ) x liên tục đều trên 0, .
Vì f liên tục trên 0,a nên f liên tục đều trên 0,a
0, 1 0 : x 1, x 2 0, a x 1 x 2
2
Mặt khác x 1, x 2 a,
x1 x2 x1 x 2
x1 x 2 x 1 x 2 a .
x1 x2 2 a 2
Vậy, với mỗi 0, tồn tại min 1, a :
x 1, x 2 0, : x 1 x 2 x 1 x 2 .
09/25/2023 79
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (x 0 x ) f (x 0 ) f (x ) f (x 0 )
lim hay lim
x 0 x x x 0 x x0
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm số f tại x 0
f (x 0 ) hay df (x 0 ) dy
Kí hiệu hoặc y (x 0 ), (x 0 )
dx dx
Khi đó ta nói f khả vi tại x 0
09/25/2023 80
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Như vậy đạo hàm của hàm số là giới hạn của tỉ số của số gia hàm số
và số gia của biến khi số gia của biến tiến đến 0.
Đạo hàm y (x 0 ) biểu thị tốc độ thay đổi của hàm số y (x ) tại x 0
2
09/25/2023 81
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
) Giả sử hàm số f xác định trong x 0 , b . Nếu tồn tại giới hạn
f (x ) f (x 0 )
hạn hữu hạn lim
x x 0 x x0
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm phải của f (x) tại x 0 . Kí hiệu fp(x0 )
Khi đó ta nói f khả vi phải tại x 0.
) Giả sử hàm số f xác định trên x 0, b . Nếu tồn tại giới hạn
hạn hữu hạn lim
f (x ) f (x 0 )
x x 0 x x0
thì giới hạn đó gọi là đạo hàm trái của f (x) tại x 0 . Kí hiệu ft(x 0 )
Khi đó ta nói f khả vi trái tại x 0.
09/25/2023 82
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Nhận xét 2.8: f khả vi tại x 0 f khả vi trái, khả vi phải tại x 0 và
f (x 0 x ) f (x 0 )
thì lim A f (x 0 ) A.
x 0 x
09/25/2023 83
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
lim f (x 0 x ) f (x 0 ).
x 0
b) Nếu f khả vi phải (hoặc trái) tại x0 thì f liên tục phải (hoặc
trái) tại x0 .
09/25/2023 84
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
y x
O x
09/25/2023 85
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Xét hàm số 1
x . sin , x 0
f (x ) x
0 x 0
09/25/2023 86
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Nếu f khả vi tại x 0 thì tồn tại tiếp tuyến của đồ thị hàm số f tại điểm
A(x 0 , f (x 0 )).
f (x 0 x ) f (x 0 )
f (x 0 ) lim
x 0 x y
f (x 0 ) tan
f (x 0 x ) f (x 0 )
x
O x0 x
09/25/2023 87
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Đạo hàm y (x 0 ) biểu thị tốc độ thay đổi của hàm số y(x ) tại x 0
Nếu s(t ) là đoạn đường chất điểm chuyển động thẳng trong
s(t t ) s(t )
thời gian t thì là vận tốc trung bình trong
t
khoảng thới gian từ t đến t. t
s(t t ) s(t )
Vậy s '(t ) lim là vận tốc tức thời tại thời
t 0 t
điểm t
09/25/2023 88
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hàm số f : (a, b )
x f (x )
Nếu f (x ) liên tục trong khoảng (a,b) thì ta nói f(x) khả vi liên tục trong
khoảng (a,b).
09/25/2023 89
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
09/25/2023 91
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.24 : Tìm đạo hàm của hàm số y arcsin x trên khoảng (1,1).
Giải:
Với x (1,1) y ,
2 2
x cos y 1 sin2 y
1 1
Vậy y (arcsin x ) , x (1,1).
1 sin2 y 1 x2
09/25/2023 92
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
2
Ví dụ 2.25: y arctan x 5
1 1 x
y . .2x
2 2 2 x 2 5 (x 2
6) x 2
5
1 x 5
2. Trong một số trường hợp, trước khi tính đạo hàm ta lấy lôgarit
hai vế. Chẳng hạn:
Xét hàm số y(x ) u(x )v (x ) ; (u(x ) 0, x )
y u u
ln y v ln u v ln u v y v ln u v y
y u u
09/25/2023 93
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1 1 x 1
Giải: a) f (x ) ln x ln x 2 f (x ) 2x 2
x2 2 x2 x x
ln x 1
b) g (x ) g (x )
ln a x ln a
1 2 x
c) h (x )
1
x x m
2
2 x m
2
1 x2 m x 1
x x2 m x2 m x2 m
09/25/2023 94
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Giải: 1
a) g (x ) khi x 0, g(x) không khả vi tại 0.
3
3 x2
1
b) f (x ) cos x cot x
sin x
h (x ) 2 2x
(cos x ).ln(x 5) sin x . 2
h(x ) x 5
h (x ) (x 5)2 sin x (cos x ).ln(x 2 5) 2x sin x
x 2 5
09/25/2023 95
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
a) f (x ) Ue x b) g(x ) eU (x )V c) h(x ) aU (x )V
b) g (x ) eU (x )(U V V )
g (x ) e x cos x (cos x x sin x )2 2 sin x x cos x
c) h (x ) aU (x )(VU ln a V )
h (x ) 2x cos x ln 2(cos x x sin x )(x 2 x ) 2x
09/25/2023 96
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.24: (Đạo hàm của hàm cho theo tham số)
x (t )
Giả sử hàm số cho dưới dạng tham số
y (t ), t T (, ).
Nếu (t), (t) khả vi trong T, đồng thời tồn tại hàm ngược t 1(x)
khả vi và (t) khác 0 trong T. Khi đó:
09/25/2023 97
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1
x 2
sin khi x 0
f (x ) x
0 khi x 0
1 1
f (x ) 2x . sin cos khi x 0.
x x
2 1
f (x ) f (0) x sin 1
lim lim x lim x sin 0
x 0 x 0 x 0 x x 0 x
f (0) 0
09/25/2023 98
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
09/25/2023 99
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Xét hàm số g (x ) x
Người ta kí hiệu vi phân của g tại x là dx dg(x ) 1.h h
Vi phân của f trên (a, b ) là ánh xạ df xác định bởi công thức
* d (U V ) dU dV
* d(U ) dU ,
U VdU UdV
* d ; khi V (x ) 0, x (a,b ).
V V2
09/25/2023 102
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1x
Ví dụ 2.32: Cho hàm số y arcsin
1x
a) Tìm vi phân của hàm số
1 (1)(1 x ) (1 x ) 2
a) y .
(1 x )2 (1 x )2
4x
1 (1 x )
2
(1 x )2 (1 x )2
1
, (x 0)
(1 x ) x
1
dy y (x )dx dx
(1 x ) x
1 1
b) dy(4) dx . Với x 0, 02 dy(4) .0, 02 0, 002.
10 10
09/25/2023 103
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (x 0 ) (f ) (x 0 )
Tương tự, đạo hàm cấp n của f (x) tại x0 kí hiệu f (n)(x0) hoặc y(n)(x0)
và được định nghĩa theo quy nạp
f (n )(x 0 ) ( f (n 1) ) (x 0 ).
09/25/2023 105
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
(q )
f f ( p q ) (p, q sao cho p q n )
(p )
09/25/2023 106
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.26:
* U V
(n )
U ( n ) V (n )
U
(n )
* U (n ), là một hằng số
n
* UV C U
(n )
k
n
V
(k ) (. n k )
(công thức Leibnitz)
k 0
09/25/2023 107
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.34:
1. Cho hàm số f (x ) sin(ax b ). Chứng minh rằng:
(n ) n
f (x ) a sin ax b n , x , n *
2
Giải: Trường hợp n 1, công thức đúng vì
(sin(ax b )) a cos(ax b ) a sin ax b .
2
Giả sử công thức đúng đến n , f (n )
(x ) a sin ax b n
n
2
f (n 1)
(x ) a n 1
cos ax b n a sin ax b (n 1)
n 1
2 2
công thức đúng với n 1. Vậy công thức đúng với n *.
09/25/2023 108
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
2. f (x ) cos(ax b )
f (x ) a sin(ax b) a cos ax b
2
f (x ) a sin ax b a cos ax b 2
2 2
2 2
cos(ax b) a cos ax b n
(n ) n
2
1
3. f (x ) (x a )1 f (x ) (x a )2
x a
f (x ) (x a )2 f (x ) (1)(2)(x a )3
(1)n n !
f (n )(x ) (1)(2)...(n )(x a )(n 1)
(x a )n 1
1 (n ) ( 1)n
n!
x a (x a )n 1
09/25/2023 109
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
x
4. f (x ) a
(n )
x
a a x lnn a
ax b
5. f (x ) e
f (n )(x ) a neax b
(n )
ax b
e a neax b
09/25/2023 110
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
6. f (x ) (ax b )
f (x ) a (ax b)1 f (x ) a 2( 1)(ax b)2 ...
(n )
n n
(ax b ) a ()( 1)...( n 1)(ax b) .
1
7. f (x ) ax b (ax b )2
1 1 1 1
n
(n ) n
f (x ) a 1 ... n 1(ax b) 2
2 2 2
09/25/2023 111
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
n
C nkU (k )V (n k )
(n )
Áp dụng công thức Leibnitz: UV
k 0
U x 2 U 2x ; U 2; U (k ) 0, k 3
V cos x V (k )
cos x k
2
(100) 0
f (x ) C 100x 2 (cos x )(100) 1
C 100 x 2
(cos x ) (99) 2
C 100 x 2
(cos x )(98)
99
2
x cos(x 50) 200x cos x 9900 cos(x 49)
2
09/25/2023 112
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
k 0
U x 3 U 3x 2 ; U 6x ; U 6; U (k ) 0, k 4
1 (1)k 1(k 1)!
V ln(x 1) V ;V
(k )
, k 1
x 1 (x 1) k
n 4
(n ) 3 (1) (n 4)! (1)n 4 n !(n 4)! n!
f (0) Cn 6 6 (1)n
n 3
(x 1) 3 !(n 3)! (n 3)
x 0
09/25/2023 113
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.37:
2x 1
a) Cho f (x ) , tính f (n )(x ).
x 2
2x 3
b) Cho g ( x ) , tính g ( n ) ( x ).
(x 1)2 (x 1)
2x 1 2 x 2 5
Giải:
5 (n ) (1)n n !5
f (x ) 2 f (x )
x 2 x 2 x 2 (x 2)n 1
1 1 5 1 1 1
g(x ) . . .
4 x 1 2 (x 1)2 4 x 1
n 1 n n
1 ( 1) n ! 5 ( 1) (n 1)! 1 ( 1) n!
g (n )(x ) . . . .
4 (x 1) n 1 2 (x 1) n 2 4 (x 1) n 1
09/25/2023 114
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Nếu df(x) f '(x)dx khả vi tại x0(a;b) thì vi phân của df(x) được
gọi là vi phân cấp 2 của y f(x). Ký hiệu d 2f(x0)
Bằng cách quy nạp ta định nghĩa vi phân cấp n là vi phân của vi
phân cấp n 1 và có công thức
d n f (x 0 ) f (n )(x 0 )dx n
09/25/2023 115
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (n )
(x ) 3 sin 3x n , x
n
2
n
d f (x ) 3 sin 3x n dx .
n n
2
Vi phân cấp n của hàm f(x) tại x 0 với vi phân của biến dx 0,01.
0 nÕu n 2k
n n n
d f (0) 3 sin n (0,1)
2 ( 1)k
(0, 3)2k 1
nÕu n 2k 1
09/25/2023 116
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
2. R, dn ( f ) dn f
n
3. n
d ( fg ) n d fd g
C k k n k
k 0
4. Nếu g(x ) 0 thì f có vi phân đến cấp n
g
Nhận xét 2.12:
f (n ) n f
a) Không thể có công thức tổng quát cho cũng như d .
g g
b) Biểu thức vi phân cấp cao không có tính bất biến.
09/25/2023 117
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f được gọi là đạt cực đại (cực tiểu) tạix 0 nếu tồn tại khoảng
Hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu tại x 0 gọi là đạt cực trị tại x 0 .
09/25/2023 118
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
B. Định lí Fermat
Nếu f (x ) khả vi tại x 0 và đạt cực trị tại x 0 thì f (x 0 ) 0.
y
O x0 x
09/25/2023 119
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
c) Điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f (x 0 ) 0 gọi là điểm dừng của hàm sốf
Các điểm dừng hoặc các điểm mà tại đó hàm số f không khả vi
gọi là các điểm tới hạn của hàm số
f
.
Vậy điểm cực trị của hàm số (nếu có) phải là điểm tới hạn.
09/25/2023 120
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (a ) f (b) y f (x )
O a c b x
09/25/2023 121
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.39: Cho f (x ) là hàm số liên tục trên [a, b], khả vi trên (a, b) và
f (a ) f (b) 0.
Chứng minh rằng với k là hằng số bất kỳ, phương trình
f (x ) kf (x ) có nghiệm.
Đặt g (x ) f (x )e
kx
Giải:
Dễ thấy g(x) liên tục trên [a, b], khả vi trên (a, b).
09/25/2023 122
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (b ) f (a )
y f (b ) f (a ) (b a )f (c ) f (c )
b a
f (b) B Áp dụng Định lý Rolle cho hàm
f (b) f (a )
C (x ) f (x ) (x a )
f (a ) A b a
f (b) f (a )
O a c b x 0 (c) f (c )
b a
09/25/2023 123
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (b) f (a )
(x ) f (x ) (g (x ) g(a ))
g(b) g(a )
f (b) f (a )
(a ) (b ) f (a ) 0 (c ) f (c ) g (c )
g(b) g(a )
09/25/2023 124
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Điều kiện g (x ) 0, x (a, b) trong Định lý Cauchy suy ra g(b) g(a ).
Định lý Rolle là trường hợp riêng của Định lý Lagrange.
Định lý Lagrange là trường hợp riêng của Định lý Cauchy với g(x ) x .
Nếu áp dụng Định lý Lagrange cho hai hàm f (x ), g (x ) trong đoạn[a, b ]
thì tồn tại c1, c2 (a, b) :
f (b ) f (a ) f (c1 )
f (b ) f (a ) (b a )f (c1 ); g (b ) g (a ) (b a )g (c2 )
g (b ) g (a ) g (c2 )
Định lý Cauchy chỉ ra rằng có thể chọn c1 c2 .
09/25/2023 125
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Thay x a ta được
(k ) (n )
P (a ) P (a ) P (a )
c0 P (a ), c1 P (a ), c2 , ck , ..., cn
2! k! n!
P (a ) P (a ) P (n )(a )
P (x ) P (a ) (x a ) 2
(x a ) ... (x a )n
1! 2! n!
09/25/2023 126
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
P (a ) P (a ) P (n )
(a )
P (x ) P (a ) (x a ) 2
(x a ) (x a )n
1! 2! n!
Với hàm số bất kỳ khả vi đến cấp n có khai triển thành tổng của
09/25/2023 127
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.28:
f (x 0 ) f (x 0 )
f (x ) f (x 0 ) (x x 0 ) (x x 0 )2 ...
1! 2!
f (n )(x 0 ) f (n 1)
(c)
(x x 0 )
n
(x x 0 )n 1
n! (n 1)!
trong đó c là điểm nằm giữa x 0 và x.
09/25/2023 128
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (x 0 ) f (x 0 )
f (x ) f (x 0 ) (x x 0 ) (x x 0 )2 ...
1! 2!
f (n )(x 0 ) f (n 1)
(c)
n
(x x 0 ) (x x 0 )n 1
n! (n 1)!
gọi là Công thức Taylor của hàm số f (x ) trong lân cận của x
0
với phần dư Lagrange.
09/25/2023 129
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (n 1)(c) n 1
Phần dư Lagrange Rn (x ) x , c là điểm nằm giữa 0 và x.
(n 1)!
Phần dư cũng có thể viết dưới dạng Cauchy
f (n 1) (x )
rn (x ) (1 )n x n 1 ; (0,1).
n!
09/25/2023 130
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.40: Đa thức P(x) bậc n bất kỳ có thể viết dưới dạng Công
thức Taylor:
n
P (k )(a )
P (x ) (x a )k , a R
k 0 k!
Chẳng hạn ta có biểu diễn đa thức P (x ) 2x 3 3x 2 5x 7
dưới dạng tổng các lũy thừa của x 1.
Yêu cầu bài toán có nghĩa là viết Công thức Taylor tại x 1 .
09/25/2023 131
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Giả sử hàm số f (x ) có đạo hàm cấp n liên tục trên (a,b), x 0 (a,b).
Khi đó, với mỗi x (a, b ), ta có:
f (x 0 ) f (x 0 ) f (n )
(x 0 )
f (x ) f (x 0 ) (x x 0 ) (x x 0 )
2
(x x 0 )n 0(x x 0 )n .
1! 2! n!
09/25/2023 132
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
C. Công thức Maclaurin với phần dư Peano của các hàm số thường
dùng (k ) n
f (0) k
f (x ) x 0(x n )
k 0 k!
(e x )(k ) e x (e x )(k ) e0 1
x 0
xk n
x x2 xn
1) e 0(x ) 1
x n
0(x n ), x
k 0 k ! 1! 2 ! n!
sin(m ) 0 k 2m
k k
(sin x ) (k )
sin x (sin x )(k ) sin
2 x 0 2
sin
m ( 1)m
k 2m 1
2
x3 x5 x 2m 1
2) sin x x (1)m
0(x 2m 2 ), x
3! 5 ! (2m 1)!
x2 x4 x6 x 2m
3) cos x (sin x ) 1 (1)m 0(x 2m 1 ), x .
2! 4 ! 6! (2m )!
09/25/2023 133
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
n
( 1)...( k 1) k
4) (1 x ) 1 x x 0(x n ), , x X
k 2 k!
X phụ thuộc .
1
* Với 1, ta có 1 x x 2 (1)n x n 0(x n ); x 1
1x
1
1 x x 2 x n 0(x n ); x 1
1x
x2 x3 n x
n 1
ln(1 x ) x (1) 0(x n 1 ),(1 x 1).
2 3 n 1
x 2
x 3
x n 1
ln(1 x ) x 0(x n 1 ),(1 x 1).
2 3 n 1
1
1 x 2
x 4
( 1) x
n 2n
0(x 2n
), x 1
1x 2
x3 x5 (1)n 2n 1
arctan x x x 0(x 2n 1 ), x 1
3 5 2n 1
09/25/2023 134
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
n
( 1)...( k 1) k
4) (1 x ) 1 x
x 0(x n ), , x X
k 2 k!
x n
(1)k 1(2k 3)!! k
* Với
1
, ta có 1x 1 x 0(x n
), x 1
2 2 k 2 2 k!
k
1 x n
(1)k (2k 1)!! k
1
1
* Với , ta có x 0(x n
); x 1
2 1x 2 k 2 2 k!
k
1 x n
(2k 1)!! k
1 x 0(x n
); x 1
1x 2 k 2 2 k !
k
1 x2 n
(2k 1)!! 2k
1 x 0(x 2n
); x 1
1x 2 2 k 2 2 k!
k
x3 n
(2k 1)!! 2k 1
arcsin x x k x 0(x 2n 1 ); x 1
2 ! 3 k 2 2 k !(2k 1)
arc sin x arc cosx
2
x3 n
(2k 1)!! 2k 1
arc cosx x k x 0(x 2n 1 ); x 1
2 2! 3 k 2 2 k !(2k 1)
09/25/2023 135
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1
Viết cụ thể 1 x x 2 (1)n x n 0(x n )
1x
1
1 x 2
x 4
( 1) x
n 2n
0(x 2n
)
1x 2
x3 x5 x7
arctan x x 0(x 2n 1 )
3 5 7
1 1 3 5
1 x x 2 x 3 0(x n )
1x 2 8 16
1 1 3 5
1 x x 2 x 3 0(x n )
1x 2 8 16
1 1 2 3 4 5 6
1 x x x 0(x 2n )
1x2 2 8 16
x3 3 5 5 7
arcsin x x x x 0(x 2n )
6 40 112
09/25/2023 136
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1
Ví dụ 2.41: Viết công thức Taylor của hàm số f (x )
1x
trong lân cận của điểm x 2 đến số hạng 0 (x 2)5 .
Cách 1:
1 1 1
f (x )
1x x 2 1 1 (x 2)
1
Từ công thức 1 X X 2 X n 0(X n )
1X
f (x ) 1 (x 2) (x 2)2 (x 2)5 0 (x 2)5
09/25/2023 137
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1
Ví dụ 2.41: Viết công thức Taylor của hàm số f (x )
1x
trong lân cận của điểm x 2 đến số hạng 0 (x 2)5 .
Cách 2: Áp dụng công thức
f (k )(2)
5
f (x ) (x 2)k 0 (x 2)5
k 0 k!
1
(k )
(1)k k ! f (k )(2) 1 (1)k k !
1
1 x (1 x )k 1
k! k ! (1 x )k 1 x 2
09/25/2023 138
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Giải:
sin x 1 2 1 3
Cách 1: e 1 sin x sin x sin x 0(sin 3 x )
2 6
1 3
Ta có sin x x x 0(x 4 )
6
Khi x 0 thì sin x x nên: 0(sin 3 x ) 0(x 3 )
1 3 1 1 3 1 1 3
2 3
e sin x
1 x x x x x x 0(x 3 )
6 2 6 6 6
1 3 1 2
e sin x 1 3
1 x x x 0(x ) x 0(x 3 ) 0(x 3 )
6 2
3
6
1 2
1 x x 0(x 3 ).
2
09/25/2023 139
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (x ) e sin x (cos2 x sin x ) cos x (2 sin x cos x cos x ) f (0) 0
1 2
sin x 1 x x 0(x 3 ).
2
09/25/2023 140
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
2.9.2. Sử dụng qui tắc Lôpitan (L’Hospital) để tính các giới hạn
dạng vô định
Giả sử các hàm số f (x ), g(x ) xác định, khả vi trong lân cận của điểm x 0
(có thể trừ tại x 0 ) thỏa mãn các điều kiện sau:
09/25/2023 141
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (x ) f (x 0 ) f (cx )
cx (x 0 , x ) sao cho
g (x ) g(x 0 ) g (cx )
f (cx ) f (x ) f (cx )
Do đó . Khi x x 0 thì cx x 0 l.
g (cx ) g (x ) g (cx )
f (x )
Vậy lim l.
x x 0 g (x )
09/25/2023 142
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.30: Giả sử hai hàm số f (x ), g (x ) khả vi trong lân cận của
điểm x 0 (có thể trừ tại x 0 ) thỏa mãn các điều kiện sau:
f (x )
và lim l
x x 0 g (x )
f (x )
Khi đó lim l.
x x 0 g (x )
09/25/2023 143
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
b) Hai định lí trên vẫn đúng với các giới hạn một phía.
c) Hai định lý trên chỉ cho điều kiện đủ tính giới hạn, nghĩa là
f (x ) f (x )
có thể không tồn tại lim nhưng vẫn tồn tại lim
x a g (x ) x a g (x )
x cos x 1 1 1
Chẳng hạn, lim
lim . cos x
x 2x x
2 2x 2
(x cos x ) 1 sin x
nhưng lim lim không tồn tại.
x (2x ) x 2
09/25/2023 144
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
09/25/2023 145
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
b) Dạng vô định
ln x xn
Ví dụ 2.45: Tìm giới hạn lim ( 0) ; lim x
x x x e
xn nx n 1 n!
lim x
lim x
... lim 0
x e x e x e x
09/25/2023 146
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
d) Dạng vô định
1 1
Ví dụ 2.46: Tìm giới hạn lim
x 1 ln x
x 1
Giải:
0
Đưa giới hạn về dạng và áp dụng qui tắc Lôpitan:
0
1
1 1 x 1 ln x 1
lim lim L x
x 1 lim
ln x x 1 x 1 (x 1) ln x 1
x 1
ln x (x 1)
x
L
x 1 1 1
lim lim .
x 1 x ln x x 1 x 1 ln x 2
2
09/25/2023 147
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
e) Dạng vô định 1 1
sin x 1cos x
Ví dụ 2.47: Tìm giới hạn A lim
x 0 x
1 1
lim .
x 0 x 3
2 cos x
sin x
x sin x x
. 1
sin x x sin x x x (1cos x )
Vậy A lim 1 e 3.
x 0
x
09/25/2023 148
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f) Dạng vô định 00
1
Ví dụ 2.48: Tìm giới hạn B lim x 1ln x
x 0
1
Giải: ln x
B lim e 1 ln x
x 0
Áp dụng qui tắc Lôpitan với dạng
1
ln x
Có lim lim x 1 B e1 e.
x 0 1 ln x x 0 1
x
09/25/2023 149
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
0
g) Dạng vô định
1 tan x
Ví dụ 2.49: Tìm giới hạn C lim
x
x 0
1
tan x ln
x
Giải: C lim e
x 0
Đưa giới hạn về dạng và áp dụng qui tắc Lôpitan, ta có:
1 1
ln x. 2
1 x x sin2 x
lim tan x.ln lim lim lim x lim x 0.
x 0 x x 0 cot x
x 0 1
x 0 x 2
x 0
sin2 x
Vậy C e 0 1.
09/25/2023 150
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.50: Tìm giới hạn của dãy số có số hạng tổng quát sau:
1
un (n 2 n )n
Giải: 1
Xét giới hạn hàm số: A lim (x 2 x )x (Dạng 0 )
x
1
ln(x 2 x )
A lim ex
x
2x 1
ln(x 2 x ) x 2
x 0 A e0 1
lim lim
x x x 1
1
2
Vậy lim (n n )n 1.
n
09/25/2023 151
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.31: Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện:
09/25/2023 152
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.32: Cho f là hàm số liên tục trên [a, b], khả vi trên (a, b)
1. f(x) tăng trong đoạn [a, b] khi và chỉ khi f (x ) 0, x (a, b)
2. f(x) giảm trong đoạn [a, b] khi và chỉ khi f (x ) 0, x (a, b)
* f (x ) 0, x (a, b)
4. Định lý được phát biểu tương tự với trường hợp hàm f(x) giảm
ngặt trong đoạn [a, b] .
y f (x )
O x1 x2 x3 x
09/25/2023 154
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.33:
09/25/2023 155
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định lí 2.34: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp n liên tục trong
f (x 0 ) ... f (n 1) (n )
(x 0 ) 0, f (x 0 ) 0
Khi đó:
09/25/2023 156
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
a) f (x ) x 3 3x 2 2
b) f (x ) x 3 .
Giải:
a) Ta có f (x ) 3x 2 6x
f (x ) 0 x 0 hoặc x 2
f (x ) 6x 6
09/25/2023 157
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
b) f (x ) 3x 2
f (x ) 0 x 0
Hàm số f có một điểm dừng là x 0
f (x ) 6x , f (x ) 6
09/25/2023 158
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.52: Tìm các khoảng tăng, giảm và cực trị của hàm số:
2 2
f (x ) x3 (x 1)3
Giải:
Hàm số xác định với x và khả vi trên \ 0,1
2 1 1 2 3 x 1 3 x
f (x )
3 x 3 3
x 1 3 3 x (x 1)
1
f (x ) 0 x
2
09/25/2023 159
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1
x 0 2 1
f (x ) 0
3
2
f (x )
1 1
Vậy hàm số giảm trên các khoảng ,0, 1 ,1
2
và tăng trên các khoảng 0, 1 , 1, .
2
GTLN, GTNN chỉ có thể đạt được ở hai đầu mút của đoạn hoặc tại
điểm cực trị. Do đó để tìm GTLN, GTNN của f trong đoạn a,b ta
thực hiện các bước sau:
* Tính f (a ), f (b ).
* Tìm giá trị của f tại các điểm hàm số không khả vi (điểm tới hạn).
* Tìm giá trị của f tại các điểm đạo hàm bằng 0 (điểm dừng).
* So sánh các giá trị tìm được ở trên.
Số lớn nhất trong các số trên là GTLN, số nhỏ nhất trong các số trên
là GTNN.
09/25/2023 161
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
f (x ) 3 (x 2 2x )2 , 0 x 3
Giải:
* f (0) 0, f (3) 3 9
2
4 x 1
f (x ) (x 2x ) f (x )
2 3
(x 0, x 2)
3 3 x (x 2)
* f (x ) 0 x 1; f (1) 1
* f (0) 0, f (2) 0
09/25/2023 162
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
GTLN,GTNN của hàm liên tục trên khoảng mở, khoảng vô hạn
09/25/2023 163
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1 x
Ví dụ 2.54: Tìm GTNN, GTLN của hàm số f (x ) x , x
10
Giải: * f 1 1
, lim f (x ) lim x x
10 1 x x
1010
1
x
f (x ) x (ln x 1), x 0; f (x ) 0 x
e
1 1
* f 1
e
ee 1
* f (x ) xác định tại mọi x ,
10
1 1 1
* min 1 , 1
min 0.692, 0.794 1
e e 1010
ee
1 1
Vậy f đạt giá trị nhỏ nhất là 1 tại x . Hàm số không có GTLN.
e
ee
09/25/2023 164
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
2.9.4. Đạo hàm cấp hai và hướng lồi lõm của đường cong
A. Định nghĩa hàm lồi, hàm lõm và điểm uốn
Hàm số f được gọi là lồi trên khoảng X nếu:
x 1, x 2 X , [0,1], f (x 1 (1 )x 2 ) f (x 1 ) (1 )f (x 2 )
09/25/2023 165
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
* Đồ thị của hàm số lồi quay bề lồi xuống dưới (Đường cong lồi dưới).
y
y f (x )
M2
f (x 2 )
f (x 1 ) (1 )f (x 2 ) Đường cong lồi dưới
f x 1 (1 )x 2
M1
f (x 1 )
O x1 x x2 x
x x 1 (1 )x 2
09/25/2023 166
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Đồ thị của hàm số lõm quay bề lõm xuống dưới (Đường cong lồi trên)
y
M2
f (x 2 )
y f (x )
f x 1 (1 )x 2
f (x 1 ) (1 )f (x 2 ) Đường cong lồi trên
f (x 1 ) M1
O x1 x x2 xx
x x 1 (1 )x 2
09/25/2023 167
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Định nghĩa:
Giả sử đồ thị hàm số f có tiếp tuyến tại điểm U (x , f (x ))
0 0
Điểm U (x , f (x )) được gọi là điểm uốn của đồ thị hàm số f
0 0
Nếu U là điểm phân chia giữa cung lồi trên và cung lồi dưới của
đồ thị hàm số f.
Định lí 2.35: Giả sử hàm số f khả vi trên khoảng X. Điều kiện cần
và đủ để f lồi (lõm) trên X là f (x ) tăng (giảm) trên X.
09/25/2023 168
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Hệ quả:
09/25/2023 169
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
Ví dụ 2.56:
a a
Xét tính lồi, lõm và tìm điểm uốn của đồ thị hàm số y ln , a 0
x x
Giải:
a a a a
y 2 1 ln , y 3 3 2 ln ; x 0
x x x x
3
a x 3
y " 0 3 2 ln 0 ln x ae 2
x a 2
3 3
y 0 khi x ae 2 và y 0 khi x ae 2
3 3
Vậy hàm số lõm trong khoảng 0, ae 2 , lồi trong khoảng ae 2 ,
3 3
2 3 2
Điểm uốn: U ae , ae
2
09/25/2023 170
CHƯƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
x y x y a x x b y y
ln ln ln
a b a b a b a a a b b b
09/25/2023 171