Professional Documents
Culture Documents
06bientan Uf
06bientan Uf
+
+
Lm Rr’/s
Vs
Eag
– Im
–
Điểm làm việc ổn định
Te
(Tmax)
Giao điểm (Te=TL) Tốc độ
làm việc ổn định
Te
TL
Trated
r
sm rotor s
rated
s
Tốc độ làm việc ổn định có thể điều khiển được
bằng cách thay đổi đặc tính cơ T=f()
THAY ĐỔI SỐ CẶP CỰC Thay đổi đồng thời tần số và biên
Tốc độ đồng bộ thay đổi độ điện áp
theo số cặp cực p Sử dụng bộ biến tần
Tốc độ thay đổi nhảy cấp Hoạt động với độ trượt thấp, dải
điều khiển rộng
300
200
100
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160
w (rad/s)
Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
U/f = const
Giả thiết gần đúng:
Từ thông trong khe khí không đổi
U = Eag = k f ag
ag = constant
Eag
U
f f
800
50Hz
700
30Hz
600
500
Torque
10Hz
400
300
200
100
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160
U/f = Constant
Us
Urated
frated f
U/f = const, điều khiển vòng hở
Rectifier
3-phase VSI
supply
C IM
f
Ramp Pulse
V Width
s* +
Modulator
Signal 1
50
40
30
20
10
450
400
350
300
250
200
150
100
50
-50
0 20 40 60 80 100 120 140 160
Ví dụ: 415V, 50Hz, 4 pole, Rs = 0.25, Rr = 0.2, Lr=Ls= 0.0971 H,
Lm = 0.0955, J = 0.046 kgm2 , Load: k2
200
500
Không hàm RAMP
150
400
100
50
300
0
200
-50
0 0.5 1 1.5
100
600
0 400
200
-100
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
-200
0 0.5 1 1.5
200
Hàm Ramp 628 rad/s2
450 150
400
100
350
50
300
250 0
200
-50
0 0.5 1 1.5
150
100
50
600
0
400
-50
-20 0 20 40 60 80 100 120 140 160
200
-200
0 0.5 1 1.5
U/f = Const
Các vấn đề nảy sinh
1
-Ở tần số thấp, sụt áp trên trở kháng ngắn mạch cuộn dây là
tương đối lớn so với sức điện động cảm ứng
- Moment giảm ở tốc độ thấp
Giải pháp:
- Tăng điện áp ở tần số thấp
- Duy trì dòng điện không tải Im = const để ag = Const
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
• Để duy trì moment, cần phải bảo đảm dòng điện không tải
Constant U/f, với tăng điện áp ở tần số thấp
Vrated
Boost
frated
Constant U/f, với tăng điện áp ở tần số thấp
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Điều khiển với từ thông khe khí = const
+
Lm +
Vs
Duy trì giá trị định mức Eag Rr’/s
– Im
–
Từ thông khe khí không đổi
900
800
50Hz
700
30Hz
600
500
Torque
10Hz
400
300
200
100
0
0 20 40 60 80 100 120 140 160
Từ thông khe khí không đổi
Rr
j L lr
Im s Is
Rr
j (L lr L m )
s
3-phase VSI
Rectifier
supply
C IM
Current
controller
* + slip |Is|
PI
-
+
s
r
+