You are on page 1of 22

ĐIỀU KHIỂN VÔ HƯỚNG

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ


Điều khiển vô hướng động cơ dị bộ:

Điều khiển dựa trên mô hình ổn định

Rs Is Lls Llr’ Ir’

+
+
Lm Rr’/s
Vs
Eag
– Im

Điểm làm việc ổn định
Te

(Tmax)
Giao điểm (Te=TL) Tốc độ
làm việc ổn định
Te

TL
Trated

r
sm rotor s
rated
s
Tốc độ làm việc ổn định có thể điều khiển được
bằng cách thay đổi đặc tính cơ T=f()

THAY ĐỔI SỐ CẶP CỰC Thay đổi đồng thời tần số và biên
Tốc độ đồng bộ thay đổi độ điện áp
theo số cặp cực p Sử dụng bộ biến tần
Tốc độ thay đổi nhảy cấp Hoạt động với độ trượt thấp, dải
điều khiển rộng

THAY ĐỔI BIÊN ĐỘ ĐIỆN ÁP (f=conts)


Sử dụng cbiến áp tự ngẫu hoặc triac
Vùng làm việc không đổi, moment thấp,
không hiệu quả
Thay đổi điện áp, f=const

Ví dụ: động cơ AC 3 pha


600
V = 460 V Rs= 0.25 
500 Rr=0.2  Lr = Ls = 0.5/(2*pi*50)
Lm=30/(2*pi*50)
400
f = 50Hz p=4
Torque

300

200

100

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160
w (rad/s)
Thay đổi điện áp, thay đổi tần số

U/f = const
Giả thiết gần đúng:
Từ thông trong khe khí không đổi

U = Eag = k f ag

ag = constant 
Eag

U
f f

Thay đổi f - nhưng duy trì U/f = constant,


- Động cơ làm việc ở từ thông định mức,
- Không bị bão hòa từ, tránh dòng từ hóa lớn
Thay đổi điện áp, thay đổi tần số

U/f = const, từ thông gần như không đổi


900

800

50Hz
700

30Hz
600

500
Torque

10Hz
400

300

200

100

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160
U/f = Constant

Us
Urated

frated f
U/f = const, điều khiển vòng hở

Rectifier
3-phase VSI
supply
C IM

f
Ramp Pulse
V Width
s* +
Modulator

Tăng dần tốc độ yêu cầu để dòng điện tăng


chậm
Ví dụ : 415V, 50Hz, 4 pole, Rs = 0.25, Rr = 0.2, Lr=Ls= 0.0971
H, Lm = 0.0955, J = 0.046 kgm2 , Load: k2

Signal 1
50

40

30

20

10

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5


Time (sec)
Simulation example: 415V, 50Hz, 4 pole, Rs = 0.25, Rr = 0.2,
Lr=Ls= 0.0971 H, Lm = 0.0955, J = 0.046 kgm2 , Load: k2

450

400

350

300

250

200

150

100

50

-50
0 20 40 60 80 100 120 140 160
Ví dụ: 415V, 50Hz, 4 pole, Rs = 0.25, Rr = 0.2, Lr=Ls= 0.0971 H,
Lm = 0.0955, J = 0.046 kgm2 , Load: k2
200
500
Không hàm RAMP
150

400
100

50
300
0

200
-50
0 0.5 1 1.5

100
600

0 400

200
-100
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200

-200
0 0.5 1 1.5
200
Hàm Ramp 628 rad/s2
450 150

400
100
350
50
300

250 0

200
-50
0 0.5 1 1.5
150

100

50
600

0
400
-50
-20 0 20 40 60 80 100 120 140 160
200

-200
0 0.5 1 1.5
U/f = Const
Các vấn đề nảy sinh
1
-Ở tần số thấp, sụt áp trên trở kháng ngắn mạch cuộn dây là
tương đối lớn so với sức điện động cảm ứng
- Moment giảm ở tốc độ thấp

Giải pháp:
- Tăng điện áp ở tần số thấp
- Duy trì dòng điện không tải Im = const để ag = Const
500

450

400

350

300

250

200

150

100

50

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180

• Moment giảm khi tần số giảm

• Để duy trì moment, cần phải bảo đảm dòng điện không tải
Constant U/f, với tăng điện áp ở tần số thấp

Vrated

Dịch tuyến tính

Boost

frated
Constant U/f, với tăng điện áp ở tần số thấp
500

450

400

350

300

250

200

150

100

50

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180
Điều khiển với từ thông khe khí = const

ag = const → Eag/f = const → Im = constant (rated)

Điều khiển Is để Im = định mức


Rs Is Lls Llr’ Ir ’

+
Lm +
Vs
Duy trì giá trị định mức Eag Rr’/s
– Im

Từ thông khe khí không đổi

900

800

50Hz
700

30Hz
600

500
Torque

10Hz
400

300

200

100

0
0 20 40 60 80 100 120 140 160
Từ thông khe khí không đổi
Rr
j L lr 
Im  s Is
Rr
j (L lr  L m ) 
s

• Điều khiển dòng điện Im bằng Rr


PWM trên bộ biến tần j L r 
Is  s Im
 r  Rr
• Giải quyết vấn đề sụt áp trên j  L r 
 1  r  s
trở kháng
jslipTr  1
• Điều khiển phụ thuộc vào các Is  Im ,
 r 
thông số của động cơ jslip  Tr  1
 1  r 
Từ thông khe khí không đổi

3-phase VSI
Rectifier
supply
C IM

Current
controller

* + slip |Is|
PI
-
+
s
r
+

You might also like