You are on page 1of 107

MỤC LỤC

Chuẩn mực Trang


VAS 01: Chuẩn mực chung 02
VAS 02: Hàng tồn kho 06
VAS 03: Tài sản cố định hữu hình 12
VAS 04: Tài sản cố định vô hình 17
VAS 05: Bất động sản đầu tư 21
VAS 06: Thuê tài sản 24
VAS 07: Kế toán các khoản đầu tư 28
VAS 08: Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh 32
VAS 10: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái 36
VAS 11: Hợp nhất kinh doanh 39
VAS 14: Doanh thu và thu nhập khác 43
VAS 15: Hợp đồng xây dựng 47
VAS 16: Chi phí đi vay 52
VAS 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp 57
VAS 18: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tang 61
VAS 19: Hợp đồng bảo hiểm 66
VAS 21: Trình bày báo cáo tài chính 70
VAS 22: Thông tin bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức 74
tài chính tương tự
VAS 23: Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 78
VAS 24: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 82
VAS 25: Báo cáo tài chính hợp nhất 85
VAS 26: Thông tin về các bên liên quan 89
VAS 27: Báo cáo tài chính giữa niên độ 92
VAS 28: Báo cáo bộ phận 95
VAS 29: Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót 99
VAS 30: Lãi trên cổ phiếu 104

Page 1
Chuẩn mực số 01: Chuẩn mực chung
Câu 1: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán trong chuẩn mực kế toán
chung:
A. Nhất quán
B. Thận trọng
C. Trọng yếu
D. Khách quan
Câu 2: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tich phản ánh tình
hình tài chính của doanh nghiệp trong:
A. Hiện tại
B. Quá khứ
C. Hiện tại và quá khứ
D. Hiện tại, tương lai và quá khứ
Câu 3: Các nguyên tắc cơ bản trong kế toán bao gồm:
A. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, khách quán, dễ hiểu
B. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu
C. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, thận trọng, khách quan, dễ hiểu, trọng yếu
D. Cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, trung thực, đầy đủ, nhất quán, trọng yếu
Câu 4: Nguyên tắc thận trọng trong chuẩn mực kế toán chung đòi hỏi:
A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn
B. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các khoản thu nhập
C. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí
D. Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu
được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát
sinh chi phí
E. Tất cả đều đúng
Câu 5: Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán trong chuẩn mực kế toán chung bao gồm:
A. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh được
B. Trung thực, khách quan đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu
C. Trung thực, khách quan, đầy đủ, dễ hiểu, có thể so sánh được
D. Trung thực, khách quan, đầy đủ, nhất quán, có thể so sánh được

Page 2
Câu 6: Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế, tài chính của DN
như thế nào?
A. Ghi số lũy kế
B. Ghi số tại thời điểm thu, chi tiền
C. Ghi nhận vào thời điểm phát sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Lợi ích kinh tế trong tương lai của một tài sản trong chuẩn mực kế toán chung được thể
hiện trong trường hợp nào?
A. Được sử dụng một cách đơn lẻ hoặc kết hợp với các tài sản khác trong sản xuất sản phẩm
để bán hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng
B. Để bán hoặc trao đổi lấy tài sản khác
C. Để thanh toán các khoản nợ phải trả
D. Để phân phối cho các chủ sở hữu doanh nghiệp
E. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Một khoản mục được ghi nhận trong báo cáo tài chính trong chuẩn mực kế toán chung
khi thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai hoặc giảm lợi ích kinh tế trong tương
lai
B. Khoản mục đó có giá trị và xác định được giá trị một cách đáng tin cậy
C. A hoặc B
D. Cả A và B
Câu 9: Việc thanh toán các nghĩa vụ về nợ phải trả trong chuẩn mực kế toán chung có thể được
thực hiện bằng cách nào?
A. Trả bằng tiền
B. Trả bằng tài sản khác
C. Cung cấp dịch vụ
D. Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác
E. Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành vốn chủ sở hữu
F. Tất cả đáp án trên

Page 3
Câu 10: Trong chuẩn mực kế toán chung, khi các chi phí bỏ ra không chắc chắn sẽ mang lại lợi
ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp thì các chi phí đó được ghi nhận ngay vào:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Không được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán
D. Không được ghi nhận trên báo cáo kết quả kinh doanh
Câu 11: Nếu chuẩn mực chung và chuẩn mực kế toán cụ thể có cùng hướng dẫn xử lý một vấn
đề nhưng khác nhau cách giải quyết thì xử lý theo chuẩn mực nào?
A. Theo chuẩn mực chung
B. Theo chuẩn mực kế toán cụ thể
C. Tùy thuộc doanh nghiệp lựa chọn
D. Theo cả 2 chuẩn mực
Câu 12: Đâu là điều kiện ghi nhận nợ phải trả vào bảng cân đối kế toán theo chuẩn mực kế toán
chung?
A. Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho những
nghĩa vụ hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh toán
B. Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy
C. Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách chắc chắn
D. Cả A và B
E. Cả A và C
Câu 13: Mục đích của chuẩn mực kế toán chung là:
A. Làm cơ sở xây dựng và hoàn thiện các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán cụ thể theo
khuôn mẫu thống nhất
B. Giúp cho doanh nghiệp ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính theo các chuẩn mực kế
toán và chế độ kế toán đã ban hành một cách thống nhất và xử lý các vấn đề chưa được
quy định cụ thể nhằm đảm bảo cho các thông tin trên báo cáo tài chính phản ánh trung
thực và hợp lý
C. Giúp cho kiểm toán viên và người kiểm tra kế toán đưa ra ý kiến về sự phù hợp của báo
cáo tài chính với chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
D. Giúp cho người sử dụng báo cáo tài chính hiểu và đánh giá thông tin tài chính được lập
phù hợp với các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
E. Cả 4 đáp án trên

Page 4
Câu 14: “Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí” tuân theo
nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc đầy đủ
Câu 15: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về “Trọng yếu”:
A. Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu tính
chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đến báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến
quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính
B. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh
giá trong hoàn cảnh cụ thể
C. Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét trên cả phương diện định lượng và định
tính
Câu 16: Tài sản của doanh nghiệp được hình thành từ
A. Các giao dịch hoặc các sự kiện đã qua
B. Các giao dịch hoặc các sự kiện ở hiện tại
C. Các giao dịch hoặc các sự kiện có khả năng xảy ra trong tương lai
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Những loại thu nhập nào dưới đây được coi là doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt
động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
1. Doanh thu bán hàng
2. Doanh thu cung cấp dịch vụ
3. Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
4. Tiền lãi, tiền bản quyền
5. Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng
6. Cổ tức là lợi nhuận được chia
A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 2, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 4, 5, 6

Page 5
Chuẩn mực số 02: Hàng tồn kho
Câu 18: Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm:
A. Hàng hóa tồn kho, hàng mua đang đi trên đường, hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia
công chế biến
B. Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gửi đi bán
C. Sản phẩm dở dang, nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gửi đi gia công chế biến và
đã mua đang đi trên đường
D. Tất cả các loại trên
Câu 19: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho”, giá trị thuần có thể thực hiện được là:
A. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất bình thường
B. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất bình thường – chi phí ước tính để
hoàn thành sản phẩm
C. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất bình thường – chi phí ước tính để
hoàn thành sản phẩm – chi phí ước tính cần thiết để tiêu thụ chúng
Câu 20: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ được
tính vào
A. Giá gốc vật liệu, dụng cụ mua vào
B. Giá phí của vật liệu, dụng cụ mua vào
C. Ghi giảm giá mua của vật liệu, dụng cụ
D. Các câu trên đều sai
Câu 21: Giá trị hàng tồn kho đem sử dụng cho kinh doanh sẽ được tính vào:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm
B. Giá thành sản phẩm
C. Giá vốn hàng bán
D. Chi phí bán hàng
E. Chi phí thích hợp tùy thuộc vào mục đích sử dụng của hàng tồn kho đó
Câu 22: Chi phí mua hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho” bao gồm:
A. Giá mua bao gồm cả các loại thuế được hoàn lại
B. Giá mua bao gồm các loại thuế không được hoàn lại
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình thu mua và các chi phí khác có liên
quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho
D. B và C

Page 6
Câu 23: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho”, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo:
A. Giá gốc
B. Giá bán ước tính
C. Giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Giá hiện hành
E. A hoặc C
Câu 24: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho phải được:
A. Đánh giá lại trước khi lập báo cáo tài chính
B. Lập dự phòng giảm giá nếu cần thiết
C. Giữ nguyên giá trị ghi sổ theo nguyên tắc giá gốc khi lập báo cáo
D. Các trường hợp trên đều sai
Câu 25: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho”, hao hụt tự nhiên trong quá trình thu mua vật
liệu ảnh hưởng đến:
A. Tổng giá trị vật liệu nhập kho
B. Đơn giá vật liệu nhập kho
C. Giá trị hàng tồn kho trên báo cáo kế toán
D. Số tiền thanh toán cho người bán
Câu 26: Số tiền bớt giá được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ sẽ làm ảnh hưởng tới:
A. Giá gốc vật liệu, dụng cụ
B. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (nếu đơn vị tính thuế GTGT khấu trừ)
C. Doanh thu hoạt động tài chính
D. Chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
E. A và B
Câu 27: Hao hụt trong quá trình bảo quản vật liệu tại kho và trong quá trình sử dụng có thể được
tính vào:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm
B. Chi phí hoạt động khác
C. Giá gốc vật liệu tồn kho
D. Giá vốn hàng bán
Câu 28: Nhận góp vốn bằng nguyên vật liệu cần chứng từ nào?
A. Phiếu nhập kho
B. Hóa đơn GTGT hoặc các hóa đơn bán hàng thông thường

Page 7
C. Biên bản giao nhận và đánh giá tài sản góp vốn
D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ được:
A. Ghi tăng thu nhập khác
B. Ghi tăng thu nhập tài chính
C. Ghi giảm giá vốn hàng bán
D. Ghi giảm giá trị của vật liệu, dụng cụ đầu vào
Câu 30: Hao hụt ngoài định mức trong quá trình thu mua vật liệu có thể ảnh hưởng tới:
A. Tổng giá trị vật liệu nhập kho
B. Đơn giá vật liệu nhập kho
C. Giá vốn hàng bán
D. Các câu trên đều đúng
Câu 31: Nguyên tắc nhất quán trong áp dụng tính giá hàng tồn kho đòi hỏi?
A. Phải áp dụng một phương pháp tính giá duy nhất cho tất cả các loại hàng tồn kho
B. Phải áp dụng một phương pháp tính giá duy nhất cho tất cả các loại hàng tồn kho, nếu
thay đổi thì phải giải trình trên thuyết minh báo cáo tài chính
C. Áp dụng nhất quán các phương pháp tính giá, không nhất thiết phải sử dụng một phương
pháp
D. Các câu đều sai
Câu 32: Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào sau đây cho giá trị vật liệu, dụng cụ tồn kho
cao nhất (trong cùng một điều kiện)?
A. Nhập trước – xuất trước
B. Nhập sau – xuất trước
C. Giá bình quân
D. Giá thực tế đích danh
E. Tùy thuộc vào loại hình và bản chất của doanh nghiệp
Câu 33: Hao hụt trong định mức trong quá trình thu mua nguyên vật liệu (phát hiện khi kiểm
đếm, nhập kho) sẽ được hạch toán vào?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Giá vốn hàng bán trong kỳ
C. Chi phí lưu kho
D. Các câu trên đều sai

Page 8
Câu 34: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho”, chi phí chế biến bao gồm:
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung cố định
C. Chi phí sản xuất chung biến đổi
D. Cả 3 loại chi phí trên
Câu 35: Phương pháp tổng hàng tồn kho có thể được thực hiện theo:
A. Phương pháp kiểm kê định kỳ
B. Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
C. Phương pháp thẻ song song
D. Phương pháp sổ số dư
Câu 36: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho”, chi phí không tính vào giá gốc hàng tồn kho
bao gồm:
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí sản xuất kinh doanh khác
phát sinh trên mức bình thường
B. Chi phí bảo quản hàng tồn kho bao gồm cả chi phí lưu kho
C. Hao hụt hàng tồn kho vượt định mức trong quá trình thu mua
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A và C đều đúng
Câu 37: Việc tính giá trị hàng tồn kho được áp dụng theo phương pháp:
A. Phương pháp tính theo giá đích danh
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp nhập trước, xuất trước
D. Một trong các phương pháp trên
Câu 38: Theo chuẩn mực kế toán “Hàng tồn kho” về trình bày báo cáo tài chính, doanh nghiệp
không phải trình bày:
A. Phương pháp tính và phân bổ chi phí thu mua hàng hóa trong trường hợp doanh nghiệp
không tách riêng được chi phí thu mua của từng loại hàng tồn kho
B. Những trường hợp hay sự kiện dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
C. Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ
phải trả
D. Không có đáp án đúng

Page 9
Câu 39: Trường hợp doanh nghiệp tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp nhập sau, xuất
trước thì báo cáo tài chính phải phản ánh số chênh lệch giữa giá trị hàng tồn kho trình bày trong
bảng cân đối kế toán với:
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước (nếu giá
trị hàng tồn kho cuối kỳ tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước nhỏ hơn giá trị
hàng tồn kho cuối kỳ tính theo phương pháp bình quân gia quyền và giá trị thuần có thể
thực hiện được)
B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo phương pháp bình quân gia quyền (nếu giá trị
hàng tồn kho cuối kỳ tính theo phương pháp bình quân gia quyền nhỏ hơn giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước và giá trị thuần có thể thực hiện
được)
C. Giá trị hiện hành của hàng tồn kho cuối kỳ tại ngày lập bảng cân đối kế toán (nếu giá trị
hiện hành của hàng tồn kho tại ngày lập bảng cân đối kế toán nhỏ hơn giá trị thuần có thể
thực hiện được); hoặc với giá trị thuần có thể thực hiện được (nếu giá trị hàng tồn kho
cuối kỳ tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được nhỏ hơn giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
tính theo giá trị hiện hành tại ngày lập bảng cân đối kế toán)
D. A hoặc B hoặc C
Câu 40: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 02 – Hàng tồn kho, trong báo cáo tài chính,
doanh nghiệp phải trình bày:
A. Giá trị dự phòng giảm giá hàng tồn kho
B. Các chính sách kế toán áp dụng trong việc đánh giá hàng tồn kho, gồm cả phương pháp tính
giá trị hàng tồn kho
C. Giá gốc của tổng số hàng tồn kho và giá gốc của từng loại hàng tồn kho được phân loại phù
hợp với doanh nghiệp
D. Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
E. Những trường hợp hay sự kiện dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho
F. Tất cả các đáp án trên

Page 10
Câu 41: Điều nào sau đây là sai khi nói về dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Khi bán hàng tồn kho, giá gốc của hàng tồn kho đã bán được ghi nhận là chi phí sản xuất,
kinh doanh trong kỳ phù hợp với doanh thu liên quan đến chúng được ghi nhận
B. Tất cả các khoản chênh lệch giữa khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập ở cuối
niên độ kế toán năm nay lớn hơn khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở cuối niên
độ kế toán năm trước được ghi nhận là chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
C. Khi có sự giảm giá của nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ mà giá thành sản xuất sản
phẩm cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được, thì nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
tồn kho vẫn được ghi nhận theo giá gốc ban đầu
D. Trường hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập ở cuối niên độ kế toán năm
nay nhỏ hơn khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở cuối niên độ kế toán năm
trước, thì số chênh lệch lớn hơn phải được hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh

Page 11
Chuẩn mực số 03: Tài sản cố định hữu hình
Câu 42: Tiêu chuẩn nào sau đây là sai khi xác định một tài sản có phải là tài sản cố định hay
không?
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
B. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy
C. Thời gian sử dụng ước tính của tài sản phải trên 3 năm
D. Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành
Câu 43: Chi phí nào sau đây phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình không được ghi
tăng nguyên giá của tài sản:
A. Thay đổi bộ phận của TSCĐ hữu hình làm tăng thời gian sử dụng hữu ích, hoặc làm tăng
công suất sử dụng của chúng
B. Cải tiến bộ phận của TSCĐ hữu hình làm tăng đáng kể chất lượng sản phẩm sản xuất ra
C. Sửa chữa TSCĐ cho phù hợp với thiết kế của nhà xưởng tại nơi sản xuất
D. Áp dụng quy trình công nghệ sản xuất mới làm giảm chi phí hoạt động của tài sản so với
trước
Câu 44: Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình không
tương tự được xác định trong trường hợp nào sau đây là đúng:
A. Giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về
B. Giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về cộng (+) với phần chi phí phải bỏ ra để trao
đổi tài sản nhận về
D. Giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương
đương tiền trả thêm hoặc thu về
Câu 45: Doanh nghiệp được thay đổi phương pháp trích khấu hao tài sản cố định trong trường
hợp nào sau đây?
A. Doanh nghiệp có thể được thay đổi phương pháp trích khấu hao trong mọi trường hợp
B. Khi có sự cho phép của cơ quan thuế quản lý trực tiếp bằng văn bản
C. Khi có sự thay đổi trong cách thức sử dụng tài sản đó để đem lại lợi ích cho doanh nghiệp
hoặc khi có thay đổi đáng kể cách thức ước tính thu hồi lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp không thể thay đổi phương pháp trích khấu hao trong suốt thời gian sử
dụng hữu ích của TSCĐ

Page 12
Câu 46: Nguyên giá TSCĐ nhận về trong trường hợp trao đổi TSCĐ tại đơn vị với một TSCĐ
hữu hình tương tự được xác định trong trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về
B. Giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi
C. Giá trịcòn lại của TSCĐ hữu hình nhận về
D. Giá trị còn lại của tài sản đem trao đổi
Câu 47: Phương pháp tính khấu hao nào không có trong chuẩn mực kế toán?
A. Phương pháp khấu hao đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
D. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
Câu 48: Điều hòa nhiệt độ (có giá trị >30.000.000 VNĐ) trong công trình xây dựng văn phòng
đã hoàn thành đưa vào sử dụng ở công ty A được hạch toán là:
A. Được ghi nhận là tài sản cố định riêng biệt
B. Được ghi nhận vào giá trị tài sản cố định của nhà văn phòng
C. Tùy từng trường hợp mà được ghi nhận là tài sản cố định riêng biệt hay ghi nhận vào giá
trị tài sản cố định của nhà văn phòng
Câu 49: Doanh nghiệp được trích khấu hao với các TSCĐ hữu hình nào sau đây?
A. Tài sản cố định cho thuê hoạt động
B. TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
C. TSCĐ chưa khấu hao hết bị mất
D. TSCĐ từ nguồn viện trợ không hoàn lại sau khi được cơ quan có thẩm quyền bàn giao
cho doanh nghiệp để phục vụ công tác nghiên cứu khoa học
Câu 50: Chi phí khấu hao TSCĐ hữu hình nào sau đây không được ghi nhận vào chi phí sản xuất
hoạt động kinh doanh trong kỳ?
A. Chi phí khấu hao TSCĐ hữu hình dùng cho giai đoạn triển khai để xây dựng TSCĐ hữu
hình
B. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm hàng hóa đã
bán hết trong kỳ
C. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động quản lý của đơn vị có hoạt động sản xuất
kinh doanh
D. Tất cả các chi phí trên đều được cho vào chi phí trong kỳ

Page 13
Câu 51: Cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền phê duyệt phương án thay đổi thời gian sử dụng
của tài sản cố định?
A. Bộ tài chính
B. Sở tài chính
C. Cơ quan thuế quản lý trực tiếp
D. A hoặc B
Câu 52: Muốn được trích khấu hao theo phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản
phẩm, công suất sử dụng thực tế tài sản cố định hữu hình bình quân tháng trong năm tài chính
của đơn vị cần:
A. Không thấp hơn 30% công suất thiết kế
B. Không thấp hơn 50% công suất thiết kế
C. Không thấp hơn 70% công suất thiết kế
D. Không thấp hơn 90% công suất thiết kế
Câu 53: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 03 – Tài sản cố định hữu hình, doanh nghiệp
không được đánh giá lại giá trị tài sản cố định hữu hình trong trường hợp nào sau đây:
A. Có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
B. Khi thực hiện tổ chức lại doanh nghiệp, chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp
C. Dùng tài sản để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp
D. Cuối mỗi kỳ kế toán
Câu 54: Mỗi tài sản cố định có thể thay đổi thời gian sử dụng tối đa bao nhiêu lần?
A. Không được thay đổi thời gian sử dụng
B. Chỉ được thay đổi thời gian sử dụng 1 lần duy nhất
C. Được thay đổi tối đa 2 lần nhưng lần thay đổi thứ 2 phải được Sở tài chính phê duyệt
D. Được thay đổi tối đa 2 lần nhưng lần thay đổi thứ 2 phải được Bộ tài chính phê duyệt
Câu 55: Tại phân xưởng A của nhà máy X có một TSCĐ cho sản xuất chờ thanh lý. Khấu hao
TSCĐ trong thời gian chờ thanh lý được xác định là:
A. Chi phí sản xuất kinh doanh bình thường
B. Không trích khấu hao đối với các TSCĐ chờ thanh lý
C. Tính vào chi phí thanh lý
D. Chi phí trong kỳ của doanh nghiệp

Page 14
Câu 56: Mỗi tài sản cố định hữu hình có thế thay đổi phương pháp trích khấu hao tối đa bao
nhiêu lần?
A. Không được thay đổi phương pháp trích khấu hao trong suốt thời gian sử dụng tài sản
B. Được thay đổi duy nhất 1 lần
C. Được thay đổi tối đa 2 lần
D. Được thay đối tối đa 3 lần
Câu 57: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 03 – Tài sản cố định hữu hình, khái niệm nào
sau đây là sai?
A. Nguyên giá TSCĐ hữu hình là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được
TSCĐ hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
B. Hao mòn là sự phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ hữu hình
trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó
C. Giá trị phải khấu hao là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên báo cáo tài chính, trừ (-)
giá trị thanh lý ước tính của tài sản đó
D. Giá trị thanh lý là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích của tài sản,
sau khi trừ (-) chi phí thanh lý ước tính
E. Giá trị có thể thu hồi là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản,
bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng
Câu 58: Trong một số trường hợp, doanh nghiệp theo dõi riêng biệt từng bộ phận cấu thành của
một TSCĐ thành những TSCĐ riêng biệt (nếu từng bộ phận đó đủ điều kiện ghi nhận TSCĐ hữu
hình) nhằm mục đích:
A. Tiết kiệm thời gian
B. Thuận tiện cho công việc của quản lý
C. Thuận tiện và hợp lý hơn trong việc ghi nhận và phân bổ chi phí khấu hao trong kì (vì mỗi
bộ phận cấu thành có thời gian sử dụng hữu ích khác nhau, nên tỷ lệ khấu hao là khác
nhau)
D. Không đáp án nào đúng
Câu 59: Theo thông tư 45 – BTC, nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp chỉ được thay đổi
trong các trường hợp sau:
A. Đánh giá lại giá trị TSCĐ trong các trường hợp: theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền; thực hiện tổ chức lại doanh nghiệp, chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, chuyển
đổi hình thức doanh nghiệp; dùng tài sản để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp

Page 15
B. Đầu tư, nâng cấp TSCĐ
C. Tháo dỡ một, hay một số bộ phận của TSCĐ mà các bộ phận này được quản lý theo tiêu
chuẩn của một TSCĐ hữu hình
D. Một trong các điều kiện trên
Câu 60: Theo thông tư 45 – BTC, những TSCĐ nào của doanh nghiệp không phải trích khấu
hao?
A. TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh
B. TSCĐ không được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp
C. TSCĐ khấu hao chưa hết bị mất
D. TSCĐ khác do doanh nghiệp quản lý mà không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ
thuê tài chính)
E. TSCĐ từ nguồn viện trợ không hoàn lại sau khi được cơ quan có thẩm quyền bàn giao cho doanh
nghiệp để phục vụ công tác nghiên cứu khoa học
F. Tất cả các đáp án trên

Page 16
Chuẩn mực số 04: Tài sản cố định vô hình
Câu 61: Theo quy định hiện hành, một trong những điều kiện ghi nhận TSCĐ vô hình là:
A. Có thời hạn sử dụng không quá 1 năm
B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000 VNĐ
C. Có thời hạn sử dụng trên 1 năm
D. Không có đáp án đúng
Câu 62: Các chi phí sau chi phí nào không được tính vào nguyên giá TSCĐ vô hình được tạo ra
từ nội bộ doanh nghiệp?
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp không liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào sử dụng
B. Các chi phí không hợp lý như: nguyên liệu, vật liệu lãng phí sử dụng vượt quá mức bình
thường
C. Chi phí đào tạo nhân viên để vận hành tài sản là công nghệ lần đầu tiên áp dụng tại Việt
Nam
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 63: Khi TSCĐ vô hình A được trao đổi để lấy TSCĐ vô hình B (A khác B) thì việc trao đổi
này được coi là:
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác
D. Không có đáp án đúng
Câu 64: Lệ phí trước bạ phải nộp khi đầu tư vào tài sản cố định vô hình được tính vào:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Nguyên giá
D. Chi phí khác
Câu 65: Tài sản mà bên cho thuê tài sản có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu tài sản cho bên thuê là:
A. Tài sản cố định hữu hình
B. Tài sản cố định vô hình
C. Tài sản cố định thuê tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Page 17
Câu 66: Theo quy định hiện hành thì thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ vô hình tối đa là bao
nhiêu năm?
A. 10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. Đáp án khác
Câu 67: Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam, khấu hao TSCĐ vô hình được tính dựa trên:
A. Giá trị TSCĐ vô hình phải khấu hao
B. Nguyên giá
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ cùng loại
D. Giá trị thị trường của TSCĐ cùng loại
Câu 68: Nhãn hiệu hàng hóa được ghi nhận là TSCĐ vô hình phải trong trường hợp doanh
nghiệp đi mua của đơn vị khác?
A. Sai
B. Đúng
Câu 69: Khi thực hiện phương pháp trích khấu hao nhanh, doanh nghiệp phải:
A. Kinh doanh có lãi
B. Có phương án kinh doanh khả thi
C. Không nhất thiết phải kinh doanh có lãi
D. Không có đáp án đúng
Câu 70: Chiết khấu thương mại được hưởng khi đầu tư mới TSCĐ vô hình được ghi:
A. Giảm nguyên giá
B. Tăng thu nhập khác
C. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
D. Giảm chi phí SXC
Câu 71: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua TSCĐ vô hình được ghi vào:
A. Giảm nguyên giá TSCĐ vô hình.
B. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
C. Tăng thu nhập khác
D. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp

Page 18
Câu 72: Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí bảo dưỡng tài sản cố định vô hình trong quá trình sử
dụng được tính cộng vào nguyên giá tài sản cố định vô hình đó?
A. Đúng
B. Sai
Câu 73: Theo chuẩn mực kế toán số 04, tài sản cố định vô hình được đầu tư dùng cho cả hoạt
động chịu thuế và hoạt động không chịu thuế GTGT thì nguyên giá TSCĐ vô hình:
A. Bao gồm thuế GTGT đầu vào
B. Không bao gồm thuế GTGT đầu vào
C. Bao gồm 1 phần thuế GTGT đầu vào
Không có đáp án đúng
Câu 74: Khi đơn vị mua nhà cửa, vật kiến trúc gắn với quyền sử dụng đất thì:
A. Tổng giá trị TSCĐ đã mua được ghi trên TK TSCĐ
B. Xác định riêng giá trị TSCĐ vô hình và TSCĐ hữu hình để ghi nhận riêng
C. Cả A và B
D. A hoặc B
Câu 75: Quyền sử dụng đất mà doanh nghiệp mua về để bán lại trong kỳ kinh doanh thông
thường được ghi nhận là tài sản cố định vô hình?
A. Sai
B. Đúng
Câu 76: Thuế nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu TSCĐ vô hình được ghi:
A. Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
B. Tăng nguyên giá TSCĐ
C. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Giảm doanh thu hàng bán và cung cấp dịch vụ
Câu 77: Tài sản vô hình tạo ra trong giai đoạn triển khai được ghi nhận là TSCĐ vô hình nếu
thỏa mãn đồng thời mấy điều kiện?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Page 19
Câu 78: Nguyên giá TSCĐ vô hình tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp bao gồm:
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu hoặc dịch vụ đã sử dụng trong việc tạo ra TSCĐ vô hình
2. Tiền lương, tiền công và các chi phí khác liên quan đến việc thuê nhân viên trực tiếp tham
gia vào việc tạo ra tài sản đó
3. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chí phí sản xuất chung không liên quan
trực tiếp đến việc đưa tài sản vào sử dụng
4. Các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc tạo ra tài sản, như chi phí đăng ký quyền
pháp lý, khấu hao bằng sáng chế phát minh và giấy phép được sử dụng để tạo ra tài sản đó
5. Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo tiêu thức hợp lý và nhất quán vào tài sản
6. Chi phí đào tạo nhân viên để vận hành tài sản
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 1,2, 4, 5
Câu 79: Lợi thế thương mại được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp không được ghi nhận là tài sản
vô hình của doanh nghiệp đó, bởi vì:
A. Nó không phải là nguồn lực có thể xác định được
B. Nguyên giá của nó không đánh giá được một cách đáng tin cậy
C. Doanh nghiệp không thể kiểm soát được nguồn lực này
D. Cả 3 đáp án trên

Page 20
Chuẩn mực số 05: Bất động sản đầu tư
Câu 80: Công ty A ký hợp đồng thuê tài chính một tòa nhà thuộc sở hữu của công ty B, công ty
A dùng tòa nhà này làm văn phòng cho thuê, tòa nhà sẽ được kế toán ghi nhận là:
A. Bất động sản đầu tư
B. Hàng hóa bất động sản
C. TSCĐ hữu hình
D. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng
Câu 81: Các chi phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu đến bất động sản đầu tư sẽ được ghi
nhận vào:
A. Chi phí hoạt động khác
B. Nguyên giá bất động sản đầu tư
C. Chi phí tài chính
D. Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Câu 82: Công ty A mua lại quyền sử dụng đất của công ty B với mục đích nắm giữ chờ tăng giá
trong thời gian 3 năm, quyền sử dụng đất này sẽ được ghi nhận là:
A. TSCĐ vô hình
B. TSCĐ hữu hình
C. Hàng hóa bất động sản
D. Bất động sản đầu tư
Câu 83: Kế toán không được ghi nhận tài sản nào sau đây vào tài khoản bất động sản đầu tư
A. Bất động sản mua về để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường?
B. Bất động sản xây dựng để bán trong tương lai gần
C. Bất động sản chủ sở hữu sử dụng
D. Bất động sản đang trong quá trình xây dựng chưa hoàn thành với mục đích để sử dụng
trong tương lai dưới dạng bất động sản đầu tư
E. Bất động sản được xây dựng cho bên thứ ba
F. Tất cả các đáp án trên
Câu 84: Doanh thu bất động sản đầu tư được ghi nhận theo giá:
A. Giá bán trả ngay (nếu bán trả chậm)
B. Giá bán trả ngay (nếu bán trả ngay)
C. Giá bán trả ngay (nếu bán tín dụng thương mại)
D. Tất cả các đáp án trên

Page 21
Câu 85: Kế toán phải ghi giảm bất động sản đầu tư trong trường hợp nào sau đây:
A. Chuyển đổi từ bất động sản đầu tư thành HTK hoặc bất động sản chủ sở hữu
B. Bán bất động sản đầu tư
C. Thanh lý bất động sản đầu tư
D. Trả lại bất động sản đầu tư cho người cho thuê
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 86: Sau khi ghi nhận ban đầu, trong thời gian nắm giữ, cho thuê; hoạt động bất động sản đầu
tư được xác định theo chỉ tiêu:
A. Nguyên giá
B. Hao mòn lũy kế
C. Giá trị còn lại
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 87: Các loại tài sản nào sau đây được ghi nhận là bất động sản đầu tư?
A. Quyền sử dụng đất nắm giữ trong thời gian dài chờ tăng giá
B. Quyền sử dụng đất nắm giữ mà chưa rõ mục đích sử dụng trong tương lai
C. Nhà đang được giữ để cho thuê theo một hoặc nhiều hợp đồng thuê hoạt động
D. Cơ sở hạ tầng đang được giữ để cho thuê theo một hoặc nhiều hợp đồng thuê hoạt động
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 88: Các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng bất động sản đầu tư được hạch toán vào:
A. Bên Nợ TK Bất động sản đầu tư (217)
B. Bên Nợ TK Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang (241)
C. Bên Nợ TK Chi phí trả trước (242)
D. Bên Nợ TK Chi phí tài chính (635)
Câu 89: Khi bán bất động sản đầu tư, giá trị còn lại của bất động sản đầu tư được hạch toán vào:
A. Chi phí tài chính
B. Chi phí hoạt động khác
C. Giá vốn hàng bán
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 90: Doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư được hạch toán vào:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Doanh thu hoạt động tài chính

Page 22
C. Thu nhập khác
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 91: Giá bán bất động sản đầu tư được ghi nhận vào:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Thu nhập khác
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 92: Khấu hao bất động sản đầu tư đang nắm giữ chờ tăng giá được hạch toán vào:
A. Chi phí tài chính
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Giá vốn hàng bán
D. Chi phí sản xuất chung
E. Chi phí hoạt động khác
Câu 93: Một bất động sản đầu tư được được ghi nhận là tài sản khi thỏa mãn các điều kiện?
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Nguyên giá của bất động sản đầu tư phải được xác định một cách đáng tin cậy
C. A & B
D. A hoặc B

Page 23
Chuẩn mực số 06: Thuê tài sản
Câu 94: Thuê tài sản bao gồm:
A. Thuê tài chính
B. Thuê hoạt động
C. Cả 2 phương án trên
Câu 95: Thời điểm khởi đầu thuê tài sản là:
A. Ngày quyền sử dụng tài sản được chuyển giao cho bên thuê (1)
B. Ngày tiền thuê bắt đầu được tính theo hợp đồng (2)
C. Ngày xảy ra trước của một trong hai ngày (1) và (2)
Câu 96: Hợp đồng thuê tài sản được coi là thuê tài chính nếu:
A. Nếu bên thuê huỷ hợp đồng và đền bù tổn thất phát sinh liên quan đến việc huỷ hợp đồng
cho bên cho thuê.
B. Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đổi giá trị hợp lý của giá trị còn lại của tài sản thuê gắn
với bên thuê
C. Bên thuê có khả năng tiếp tục thuê lại tài sản sau khi hết hạn hợp đồng thuê với tiền thuê
thấp hơn giá thuê thị trường
D. Hoặc A hoặc B hoặc C
Câu 97: Thời hạn thuê tài sản là:
A. Khoảng thời gian của hợp đồng thuê tài sản
B. Khoảng thời gian của hợp đồng thuê tài sản không hủy ngang
C. Khoảng thời gian của hợp đồng thuê tài sản không hủy ngang + khoảng thời gian bên thuê
được gia hạn thuê tài sản đã ghi trong hợp đồng, phải trả thêm hoặc không phải trả thêm
chi phí nếu quyền gia hạn này xác định được tương đối chắc chắn ngay tại thời điểm khởi
đầu thuê tài sản
Câu 98: Giá trị hợp lý của tài sản cho thuê là:
A. Giá trị tài sản có thể được trao đổi
B. Giá trị một khoản nợ có thể được thanh toán một cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ
hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá
C. A hoặc B
D. A và B

Page 24
Câu 99: Các điều khoản trong hợp đồng thuê tài sản có thể dẫn đến hợp đồng thuê tài chính là:
A. Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi hết thời hạn thuê
B. Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê
C. Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng mà không
cần có sự thay đổi, sửa chữa nào
D. Câu A & C
E. Cả A, B & C đều đúng
Câu 100: Thuê tài sản là quyền sử dụng đất thường được phân loại là:
A. Thuê tài chính
B. Thuê hoạt động
C. Cả A & B
Câu 101: Tiền thuê có thể phát sinh thêm là:
A. Là một phần cố định phát sinh thêm của khoản thanh toán tiền thuê
B. Là một phần của khoản thanh toán tiền thuê nhưng không cố định, và được xác định trên
một yếu tố nào đó ngoài yếu tố thời gian
C. Là một phần của khoản thanh toán tiền thuê nhưng không cố định do thỏa thuận của hai
bên trong quá trình thuê
Câu 102: Giá trị còn lại của tài sản thuê được xác định:
A. Là giá trị ước tính ở thời điểm khởi đầu thuê tài sản mà bên cho thuê dự tính sẽ thu được
từ tài sản cho thuê vào lúc kết thúc hợp đồng cho thuê
B. Là giá trị thị trường của tài sản cho thuê vào lúc kết thúc hợp đồng cho thuê
C. A hoặc B
Câu 103: Bên thuê tiến hành trích khấu hao cho tài sản đi thuê theo chính sách nào?
A. Trích theo phương pháp đường thẳng
B. Nhất quán với chính sách khấu hao tài sản cùng loại thuộc sở hữu của bên đi thuê
C. Trích ngắn hơn giữa thời hạn thuê và thời gian sử dụng hữu ích của tài sản nếu bên thuê
không chắc chắn có quyền sở hữu tài sản khi hết hạn hợp đồng thuê hay không
D. B hoặc C
Câu 104: Khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu đối với bên cho thuê xác định là:
A. Là khoản thanh toán mà bên thuê phải trả cho bên cho thuê theo thời hạn thuê trong hợp
đồng

Page 25
B. Là khoản thanh toán mà bên thuê phải trả cho bên cho thuê theo thời hạn thuê trong hợp
đồng cộng giá trị còn lại của tài sản cho thuê được đảm bảo thanh toán
C. Là khoản thanh toán mà bên thuê phải trả cho bên cho thuê theo thời hạn thuê trong hợp
đồng kèm theo bất cứ giá trị nào được bên thuê hoặc một bên liên quan đến bên thuê đảm
bảo thanh toán
D. B hoặc C
Câu 105: Bên thuê ghi nhận các khoản thanh toán tiền thuê hoạt động như thế nào?
A. Là chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng cho suốt thời hạn thuê
B. Là chi phí quản lý doanh nghiệp theo phương pháp đường thẳng cho suốt thời hạn thuê.
C. A và B đều sai
Câu 106: Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản thuê là:
A. Là thời gian sử dụng kinh tế của tài sản thuê
B. Là thời gian sử dụng kinh tế còn lại của tài sản thuê kể từ thời điểm bắt đầu thuê
C. Là thời gian sử dụng kinh tế còn lại của tài sản thuê kể từ thời điểm bắt đầu thuê, không
giới hạn theo thời hạn hợp đồng thuê
Câu 107: Chi phí tài chính trong khi thanh toán tiền thuê tài sản của bên đi thuê được ghi nhận:
A. Ghi nhận theo từng kỳ kế toán trong suốt thời hạn thuê
B. Ghi nhận một lần vào cuối thời hạn thuê
C. Ghi nhận một lần sau khi ký hợp đồng thuê
Câu 108: Nguyên giá tài sản đi thuê tài chính được ghi nhận không bao gồm:
A. Giá ghi trong hợp đồng thuê
B. Chi phí đàm phán ký hợp đồng thuê
C. Chi phí sửa chữa tài sản sau khi thuê
Câu 109: Câu nào sau đây là đúng?
A. Khoản thanh toán tiền thuê tài sản được ghi nhận là chi phí tài chính trong kỳ
B. Khoản thanh toán tiền thuê tài sản được chia thành chi phí tài chính và khoản phải trả nợ
gốc
C. A hoặc B

Page 26
Câu 110: Việc ghi nhận giá trị tài sản thuê tài chính của bên cho thuê:
A. Là khoản phải thu trên bảng cân đối kế toán bằng giá trị đầu tư trong hợp đồng cho thuê
tài chính
B. Là khoản phải thu trên bảng cân đối kế toán bằng giá trị đầu tư thuần trong hợp đồng cho
thuê tài chính
C. Là khoản phải thu trên bảng cân đối kế toán bằng giá trị còn lại của tài sản thuê được đảm
bảo trong hợp đồng cho thuê
Câu 111: Điều nào sau đây là sai khi nói về thuê tài sản?
A. Thuê tài sản là sự thoả thuận giữa bên cho thuê và bên thuê về việc bên cho thuê chuyển
quyền sử dụng tài sản cho bên thuê trong một khoảng thời gian nhất định để được nhận
tiền cho thuê một lần hoặc nhiều lần
B. Thuê tài chính là thuê tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích
gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao
ngay tại thời điểm thuê
C. Thuê hoạt động: Là thuê tài sản không phải là thuê tài chính
Câu 112: Các trường hợp nào sau đây sẽ dẫn đến hợp đồng thuê tài chính?
A. Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi hết thời hạn thuê
B. Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
chiếm phần lớn giá trị hợp lý của tài sản thuê
C. Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê với
mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê
D. Thời hạn thuê tài sản chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của tài sản cho dù không
có sự chuyển giao quyền sở hữu
E. Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng không cần
có sự thay đổi, sữa chữa lớn nào
F. Tất cả các đáp án trên

Page 27
Chuẩn mực số 07: Kế toán các khoản đầu tư
Câu 113: Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể là:
A. Chỉ nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp thông qua các công ty con ít nhất 20% quyền biểu quyết
của bên nhận đầu tư
B. Chỉ nhà đầu tư nắm giữ gián tiếp thông qua các công ty con ít nhất 20% quyền biểu quyết
của bên nhận đầu tư
C. Nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con không ít hơn 20%
quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư, trừ khi có quy định hoặc thoả thuận khác
D. Nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con lớn hơn 20%
quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư, trừ khi có quy định hoặc thoả thuận khác
Câu 114: Nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể thường được thể hiện:
(1) Có đại diện trong Hội đồng quản trị hoặc cấp quản lý tương đương của công ty liên kết;
(2) Có quyền tham gia vào quá trình hoạch định chính sách;
(3) Có các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư và bên nhận đầu tư;
(4) Có sự trao đổi về cán bộ quản lý;
(5) Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng.
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4, 5
C. 1,2,3
D. 1,3,4
Câu 115: Công ty liên kết là:
A. Là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con
hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư
B. Là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
C. Là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải công ty con
D. Là công ty có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp
nhằm thu được lợi ích kinh tế từ hoạt động của doanh nghiệp đó
Câu 116: Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo:
A. Giá tạm tính
B. Giá gốc
C. Giá thị trường
D. Giá bình quân

Page 28
Câu 117: Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, khoản được phân chia từ bên nhận đầu tư phải
hạch toán như thế nào đối với bên đầu tư:
A. Ghi giảm giá trị ghi sổ của khoản đầu tư
B. Ghi tăng giá trị ghi sổ của khoản đầu tư
C. Giữ nguyên giá trị ghi sổ của khoản đầu tư
D. Có thể hạch toán tăng hoặc giảm thùy theo thỏa thuận
Câu 118: Quyền kiểm soát là:
A. Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính
và hoạt động của bên nhận đầu tư
B. Là quyền chi phối các chính sách của doanh nghiệp nhằm thu được các lợi ích kinh tế
C. Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định của bên nhận đầu tư
D. Là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhằm thu được
lợi ích kinh tế từ hoạt động của doanh nghiệp đó
Câu 119: Khi hạch toán theo phương pháp giá gốc với những khoản đầu tư vào công ty liên kết,
Nhà đầu tư chỉ hạch toán vào thu nhập trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
A. Khoản được chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của bên nhận đầu tư phát sinh sau ngày đầu tư
B. Khoản được chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của bên nhận đầu tư phát sinh sau ngày đầu tư
và các khoản khác mà nhà đầu tư nhận được ngoài lợi nhuận được chia
C. Các khoản khác mà nhà đầu tư nhận được ngoài lợi nhuận được chia
D. Các khoản mà nhà đầu tư nhận được
Câu 120: Phương pháp giá gốc là:
A. Là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó
được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản thuần
của bên nhận đầu tư. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải phản ánh phần sở hữu
của nhà đầu tư trong kết quả kinh doanh của bên nhận đầu tư
B. Là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó
không được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản
thuần của bên nhận đầu tư. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ phản ánh khoản thu
nhập của nhà đầu tư được phân chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của bên nhận đầu tư phát
sinh sau ngày đầu tư
C. Là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó
được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản thuần

Page 29
của bên nhận đầu tư. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ phản ánh khoản thu nhập
của nhà đầu tư được phân chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của bên nhận đầu tư phát sinh
sau ngày đầu tư
D. Là phương pháp kế toán mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó
không được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản
thuần của bên nhận đầu tư. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải phản ánh phần sở
hữu của nhà đầu tư trong kết quả kinh doanh của bên nhận đầu tư
Câu 121: Trong báo cáo tài chính riêng của nhà đầu tư, khoản đầu tư vào công ty liên kết được
kế toán theo:
A. Phương pháp giá gốc
B. Phương pháp vốn chủ sở hữu
C. Phương pháp giá gốc hoặc phương pháp vốn chủ sở hữu
D. Phương pháp giá gốc và phương pháp vốn chủ sở hữu
Câu 122: Trong báo cáo tài chính hợp nhất của nhà đầu tư, khoản đầu tư vào công ty liên kết
trong trường hợp Khoản đầu tư này dự kiến sẽ được thanh lý trong tương lai gần (dưới 12 tháng)
hoặc công ty liên kết hoạt động theo các quy định hạn chế khắt khe dài hạn làm cản trở đáng kể
việc chuyển giao vốn cho nhà đầu tư thì khoản đầu tư được kế toán theo:
A. Phương pháp giá gốc
B. Phương pháp vốn chủ sở hữu
C. Phương pháp giá gốc hoặc phương pháp vốn chủ sở hữu
D. Phương pháp giá gốc và phương pháp vốn chủ sở hữu
Câu 123: Trong báo cáo tài chính hợp nhất của nhà đầu tư, khoản đầu tư vào công ty liên kết
thường được kế toán theo:
A. Phương pháp giá gốc
B. Phương pháp vốn chủ sở hữu
C. Phương pháp giá gốc hoặc phương pháp vốn chủ sở hữu
D. Không phải các đáp án trên

Page 30
Câu 124: Nhà đầu tư phải ngừng sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu khi:
A. Không còn ảnh hưởng đáng kể trong công ty liên kết nhưng vẫn còn nắm giữ một phần
hoặc toàn bộ khoản đầu tư
B. Việc sử dụng phương pháp vốn chủ sở hữu không còn phù hợp vì công ty liên kết hoạt
động theo các quy định hạn chế khắt khe dài hạn gây ra những cản trở đáng kể trong việc
chuyển giao vốn cho nhà đầu tư
C. A hoặc B
D. A và B

Page 31
Chuẩn mực số 08: Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh
Câu 125: Các hình thức góp vốn liên doanh gồm:
A. Liên doanh hoạt động liên doanh đồng kiểm soát
B. Liên doanh tài sản được đồng kiểm soát
C. Liên doanh có thành lập pháp nhân không đồng kiểm soát
D. Liên doanh thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
E. Cả A, B và D
Câu 126: Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát là hoạt động của một số liên doanh thực hiện
bằng cách sử dụng tài sản và nguồn lực khác của các bên góp vốn liên doanh mà:
A. Thành lập một pháp nhân mới
B. Không thành lập một pháp nhân mới
Câu 127: Hình thức liên doanh có bắt buộc phải được thỏa thuận bằng hợp đồng không:
A. Bắt buộc
B. Không bắt buộc
Câu 128: Mỗi bên góp vốn liên doanh phải phản ánh hoạt động kinh doanh được đồng kiểm soát
trong báo cáo tài chính của mình, gồm:
A. Tài sản do bên góp vốn liên doanh kiểm soát và các khoản nợ phải trả mà họ phải gánh
chịu
B. Chi phí phải gánh chịu và doanh thu được chia từ việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ
của liên doanh
C. Cả A và B
D. Không phải A và B
Câu 129: Khi hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh tài sản được đồng kiểm soát, mỗi
bên góp vốn liên doanh phải phản ánh trong báo cáo tài chính các yếu tố nào liên quan đến tài sản
được đồng kiểm soát:
A. Phần vốn góp vào tài sản được đồng kiểm soát, được phân loại dựa trên tính chất của tài
sản chứ không phân loại như một dạng đầu tư. Ví dụ: Đường ống dẫn dầu do các bên góp
vốn liên doanh đồng kiểm soát được xếp vào khoản mục tài sản cố định hữu hình
B. Các khoản nợ phải trả phát sinh của mỗi bên góp vốn liên doanh, ví dụ: Nợ phải trả phát
sinh trong việc bỏ tiền mua phần tài sản để góp vào liên doanh
C. Phần nợ phải trả phát sinh chung phải chịu cùng với các bên góp vốn liên doanh khác từ
hoạt động của liên doanh

Page 32
D. Các khoản thu nhập từ việc bán hoặc sử dụng phần sản phẩm được chia từ liên doanh
cùng với phần chi phí phát sinh được phân chia từ hoạt động của liên doanh
E. Tất cả các thông tin trên
Câu 130: Trong hợp đồng hợp tác liên doanh dưới hình thức liên doanh tài sản được đồng kiểm
soát, bên liên doanh phải:
A. Mở sổ kế toán riêng
B. Lập báo cáo tài chính riêng
C. Cả 2 phương án trên
D. Không phải lập sổ kế toán và báo cáo tài chính riêng
Câu 131: Thỏa thuận hợp đồng bằng văn bản bao gồm các nội dung nào?
A. Hình thức hoạt động, thời gian hoạt động và nghĩa vụ báo cáo của các bên góp vốn liên
doanh
B. Việc chỉ định Ban quản lý hoạt động kinh tế của liên doanh và quyền biểu quyết của các
bên góp vốn liên doanh
C. Phần vốn góp của các bên góp vốn liên doanh và
D. Việc phân chia sản phẩm, thu nhập, chi phí hoặc kết quả của liên doanh cho các bên góp
vốn liên doanh
E. Cả 4 phương án trên
Câu 132: Khi hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh tài sản được đồng kiểm soát mỗi bên
góp vốn liên doanh phải phản ánh tài sản được đồng kiểm soát trong báo cáo tài chính của mình,
gồm có:
A. Phần vốn góp vào tài sản được đồng kiểm soát, được phân loại theo tính chất của tài sản;
B. Các khoản nợ phải trả phát sinh riêng của mỗi bên góp vốn liên doanh;
C. Phần nợ phải trả phát sinh chung phải gánh chịu cùng với các bên góp vốn liên doanh
khác từ hoạt động của liên doanh;
D. Các khoản thu nhập từ việc bán hoặc sử dụng phần sản phẩm được chia từ liên doanh
cùng với phần chi phí phát sinh được phân chia từ hoạt động của liên doanh;
E. Tất cả các thông tin trên

Page 33
Câu 133: Khoản góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát được mua và giữ lại
để bán trong khoảng thời gian dưới 12 tháng thì được phản ánh trên báo cáo tài chính hợp nhất
theo phương pháp:
A. Vốn chủ sở hữu
B. Giá gốc
Câu 134: Theo chuẩn mực VAS số 08, nếu bên góp vốn góp vốn bằng tài sản vào bên liên doanh
có phát sinh lãi (lỗ) do chênh lệch giữa giá đánh giá lại và giá trị thuần có thể thực hiện được
hoăc giá gốc của tài sản thì phải hạch toán:
A. Hoãn lại phần lợi ích tương ứng có thể xác định được trong liên doanh
B. Hạch toán toàn bộ lãi (lỗ) phát sinh vào lãi lỗ trong kì
C. Có thể chọn một trong 2 cách trên
Câu 135: Trên báo cáo tài chính riêng, khoản góp vốn liên doanh được phản ánh theo phương
pháp:
A. Giá gốc
B. Vốn chủ sở hữu
C. Có thể lựa chọn một trong hai phương pháp trên
Câu 136: Nếu bên góp vốn bán tài sản cho bên liên doanh, tài sản này đã bán cho bên thứ 3 độc
lập thì góp vốn phải:
A. Hoãn lại phần lợi ích tương ứng của mình trong liên doanh
B. Hạch toán toàn bộ lãi (lỗ) phát sinh liên quan đến việc bán tài sản cho bên liên doanh vào
lãi (lỗ) trong kì
C. Bên góp vốn chọn một trong hai cách
Câu 137: Nếu bên góp vốn liên doanh lập báo cáo tài chính hợp nhất thì trong báo cáo tài chính
hợp nhất phải phản ánh phần vốn góp của mình vào cơ sở kinh doanh theo phương pháp:
A. Vốn chủ sở hữu
B. Giá gốc
C. Lựa chọn một trong hai phương pháp trên
Câu 138: Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát phải:
A. Lập báo cáo tài chính riêng
B. Lập sổ kế toán riêng
C. Không phải lập sổ kế toán và báo cáo tài chính riêng
D. Phải mở sổ kế toán riêng và báo cáo tài chính riêng

Page 34
Câu 139: Nếu bên góp vốn mua tài sản của liên doanh và chưa bán cho bên thứ 3 độc lập thì bên
góp vốn:
A. Không phải hạch toán phần lãi của mình trong liên doanh thu được từ giao dịch này
B. Phải hạch toán phần lãi của mình trong liên doanh thu được từ giao dịch này
C. Hạch toán hoãn lại phần lãi của mình trong liên doanh thu được từ giao dịch này
D. Không phương án nào đúng
Câu 140: Nhà đầu tư trong liên doanh mà không có quyền đồng kiểm soát thì phải hạch toán
phần vốn góp liên doanh theo chuẩn mực nào?
A. Công cụ tài chính
B. Các khoản đầu tư vào công ty liên kết
C. Thông tin về các bên liên quan
D. Không đáp án nào đúng

Page 35
Chuẩn mực số 10: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Câu 141: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái áp dụng cho trường hợp nào sau đây?
A. Kế toán các giao dịch bằng ngoại tệ
B. Chuyển đổi báo cáo tài chính của hoạt động ở nước ngoài khi hợp nhất các báo cáo này
vào báo cáo tài chính của doanh nghiệp bằng phương pháp hợp nhất hoặc phương pháp
vốn chủ sở hữu
C. Chuyển đổi báo cáo tài chính của một doanh nghiệp từ đơn vị tiền tệ kế toán sang một
đơn vị tiền tệ khác để thuận tiện cho người sử dụng đã quen thuộc với đơn vị tiền tệ được
chuyển đổi đó hoặc cho các mục đích tương tự
D. Cả 3 đáp án trên
E. Chỉ A và B
Câu 142: Khi có sự thay đổi trong việc phân loại hoạt động ở nước ngoài có ảnh hưởng lớn đến
doanhnghiệp báo cáo thì doanh nghiệp phải trình bày trên báo cáo tài chính nội dung nào sau
đây?
A. Lý do thay đổi
B. Tác động đến lãi, lỗ thuần của kỳ trước có ảnh hưởng trong việc phân loại diễn ra ở đầu
kỳ gần nhất
C. Bản chất của sự thay đổi trong việc phân loại
D. Ảnh hưởng của sự thay đổi trong việc phân loại đến vốn chủ sở hữu
E. Cả 4 đáp án trên
Câu 143: Lợi thế thương mại phát sinh khi mua cơ sở ở nước ngoài và mọi sự điều chỉnh giá trị
hợp lý về giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả phát sinh trong quá trình mua cơ sở ở nước
ngoài được xử lý bằng cách nào sau đây?
A. Được coi là tài sản và nợ phải trả của cơ sở ở nước ngoài, được tính theo đơn vị tiền tệ
của cơ sở nước ngoài và được chuyển đổi theo tỷ giá cuối kỳ
B. Được coi là tài sản và nợ phải trả của doanh nghiệp báo cáo, được thể hiện bằng đơn vị
tiền tệ của đơn vị báo cáo, hoặc được chuyển đổi sang đơn vị tiền tệ của đơn vị báo cáo
theo tỷ giá tại ngày giao dịch
C. Một trong 2 cách trên
Câu 144: Một giao dịch bằng ngoại tệ là giao dịch được xác định bằng ngoại tệ hoặc yêu cầu
thanh toán bằng ngoại tệ, bao gồm các giao dịch nào sau đây?

Page 36
A. Vay hoặc cho vay các khoản tiền mà số phải trả hoặc phải thu được xác định bằng ngoại
tệ
B. Trở thành một đối tác (một bên) của một hợp đồng ngoại hối chưa được thực hiện
C. Mua hoặc thanh lý các tài sản; phát sinh hoặc thanh toán các khoản nợ xác định bằng
ngoại tệ
D. Mua hoặc bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ mà giá cả được xác định bằng ngoại tệ
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 145: Chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh trong kỳ (chênh lệch tỷ giá hối đoái đã
thực hiện) ở doanh nghiệp bao gồm:
A. Chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh trong kỳ của hoạt động đầu tư xây dựng để
hình thành tài sản cố định (giai đoạn trước hoạt động)
B. Chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh, kể cả của
hoạt động đầu tư XDCB của doanh nghiệp vừa kinh doanh vừa có hoạt động đầu tư xây
dựng
C. Một trong 2 đáp án trên
D. Cả 2 đáp án trên
Câu 146: Doanh nghiệp không được đánh giá lại các khoản vay, nợ phải trả có gốc ngoại tệ đã sử
dụng công cụ tài chính để dự phòng rủi ro hối đoái. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 147: Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh đối với bên có tài khoản nợ phải trả, bên nợ tài khoản nợ
phải thu theo tỷ giá?
A. Tỷ giá ghi sổ kế toán
B. Tỷ giá giao dịch
C. Cả A và B đều đúng
Câu 148: Đánh giá lại số dư các khoản nợ phải trả và nợ phải thu theo tỷ giá?
A. Tỷ giá ghi sổ kế toán
B. Tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước VN công bố tại thời
điểm cuối năm tài chính
C. Cả A và B đều đúng
Câu 149: Ghi nhận nghiệp vụ phát sinh đối với bên nợ tài khoản nợ phải trả, bên có tài khoản
phải thu theo tỷ giá?

Page 37
A. Tỷ giá ghi sổ kế toán
B. Tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh
C. Tỷ giá giao dịch thực tế
D. Cả B và C đúng
Câu 150: Doanh nghiệp có được chia lợi nhuận hoặc cổ tức trên lãi chênh lệch tỷ giá đánh giá lại
cuối năm tài chính của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ không?
A. Có
B. Không
Câu 151: Đối với các khoản phải thu dài hạn, khi đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ tại thời điểm
cuối năm tài chính, điểm giống nhau giữa VAS 10 và TT 201 xử lý chênh lệch tỷ giá là đều cho
vào thu nhập tài chính hoặc chi phí tài chính trong năm. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 152: Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm
tài chính ở thời điểm quyết toán bàn giao TSCĐ hoàn thành đầu tư phân bổ vào doanh thu tài
chính hoặc chi phí tài chính của các kỳ tiếp theo thời gian tối đa là bao nhiêu năm?
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
Câu 153: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh được ghi nhận khi có sự thay đổi tỷ giá hối đoái
giữa ngày giao dịch và ngày thanh toán của mọi khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 154: Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ đối với bên có của tài khoản vốn bằng
tiền theo tỷ giá?
A. Tỷ giá ghi sổ kế toán
B. Tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế trên thị trường
C. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh

Page 38
Chuẩn mực số 11: Hợp nhất kinh doanh
Câu 155: Hợp nhất kinh doanh không được thực hiện đối với trường hợp nào dưới đây?
A. Doanh nghiệp mua cổ phần của một doanh nghiệp khác
B. Hợp nhất kinh doanh liên quan đến hai hoặc nhiều doanh nghiệp tương hỗ
C. Doanh nghiệp mua tất cả tài sản thuần của một doanh nghiệp khác, gánh chịu các khoản
nợ của một doanh nghiệp khác
D. Doanh nghiệp mua một số tài sản thuần của một doanh nghiệp khác để cùng hình thành
nên một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh
Câu 156: Chuẩn mực hợp nhất kinh doanh áp dụng đối với:
A. Hợp nhất kinh doanh trong trường hợp các doanh nghiệp riêng biệt hoặc các hoạt động
kinh doanh riêng biệt được thực hiện dưới hình thức liên doanh
B. Hợp nhất kinh doanh liên quan đến các doanh nghiệp hoặc các hoạt động kinh doanh cùng
dưới một sự kiểm soát chung
C. Hợp nhất kinh doanh trong trường hợp doanh nghiệp mua một số tài sản thuần của một
doanh nghiệp khác để cùng hình thành nên một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh
D. Hợp nhất kinh doanh trong trường hợp các doanh nghiệp riêng biệt hoặc các hoạt động
kinh doanh riêng biệt được hợp nhất lại để hình thành một đơn vị báo cáo thông qua một
hợp đồng mà không xác định được quyền sở hữu
Câu 157: Tiêu chuẩn nào dưới đây không phải là tiêu chuẩn để bên mua sẽ ghi nhận riêng rẽ các
tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và nợ tiềm tàng của bên bị mua vào ngày mua:
A. Đối với tài sản cố định hữu hình, thì phải chắc chắn đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai
cho bên mua và giá trị hợp lý của nó có thể xác định được một cách tin cậy
B. Đối với nợ phải trả có thể xác định được (không phải là nợ tiềm tàng), thì doanh nghiệp
xác định rằng mình có thể sẽ chi trả từ các nguồn lực của mình để thanh toán nghĩa vụ
hiện tại và giá trị hợp lý của nó có thể xác định được một cách tin cậy
C. Đối với tài sản cố định vô hình thì giá trị hợp lý của nó có thể xác định được một cách tin
cậy
D. Đối với các khoản nợ tiềm tàng thì giá trị hợp lý của nó có thể xác định được một cách tin
cậy
Câu 158: Nếu một trong số các doanh nghiệp tham gia hợp nhất không nắm giữ trên 50% quyền
biểu quyết của doanh nghiệp tham gia hợp nhất khác thì doanh nghiệp đó vẫn có thể có được

Page 39
quyền kiểm soát các doanh nghiệp tham gia hợp nhất do kết quả của hợp nhất kinh doanh mà có,
trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào không dẫn đến điều trên?
A. Quyền lớn hơn 50% quyền biểu quyết của doanh nghiệp kia nhờ có một thoả thuận với
các nhà đầu tư khác
B. Quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp khác theo một qui
chế hay một thoả thuận
C. Quyền biểu quyết có được do đảm bảo bằng việc sẽ tăng quyền biểu quyết trong tương lai
gần lên 50%
D. Quyền bổ nhiệm, bãi miễn đa số thành viên Hội đồng quản trị (hoặc một bộ phận quản lý
tương đương) của doanh nghiệp khác
E. Quyền bỏ phiếu quyết định trong các cuộc họp Hội đồng quản trị (hoặc bộ phận quản lý
tương đương) của doanh nghiệp khác
Câu 159: Chuẩn mực hợp nhất kinh doanh hướng dẫn việc hợp nhất kinh doanh theo phương
pháp nào?
A. Phương pháp mua
B. Phương pháp bán
C. Phương pháp quyền sở hữu
D. Phương pháp quyền kiểm soát
Câu 160: Bên mua phải trình bày các thông tin để người sử dụng báo cáo tài chính đánh giá được
bản chất và ảnh hưởng về tài chính phát sinh từ việc hợp nhất kinh doanh đến:
1. Trong kỳ
2. Sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm nhưng trước ngày phát hành báo cáo tài chính
3. Đầu kỳ
Chọn đáp án đúng
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. Cả 1, 2, 3
Câu 161: Bên mua không phải trình bày thông tin nào sau đây cho từng giao dịch hợp nhất kinh
doanh diễn ra trong kỳ:
A. Ngày mua
B. Chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợp nhất kinh doanh

Page 40
C. Khoản lỗ hay lãi của bên bị mua trước ngày mua
D. Chi tiết của bất kỳ hoạt động nào được doanh nghiệp quyết định thanh lý sau hợp nhất
kinh doanh
Câu 162: Kế toán ban đầu của việc hợp nhất kinh doanh bao gồm:
A. Xác định và đánh giá giá trị hợp lý của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và nợ
tiềm tàng của bên bị mua và giá phí hợp nhất kinh doanh
B. Ghi nhận khoản giảm giá trị còn lại của lợi thế thương mại là chi phí
C. Giảm giá trị còn lại của lợi thế thương mại tới mức sẽ được ghi nhận nếu tài sản thuế thu
nhập hoãn lại được ghi nhận là tài sản có thể xác định từ ngày mua
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 163: Bên mua không phải trình bày thông tin sau cho từng giao dịch hợp nhất kinh doanh
diễn ra trong kỳ:
A. Tên và diễn giải liên quan đến các bên tham gia hợp nhất kinh doanh.
B. Tỷ lệ phần trăm công cụ vốn đã mua
C. Số lượng công cụ vốn được phát hành hoặc có thể được phát hành
D. Giá trị hợp lý của các công cụ vốn trên và cơ sở xác định giá trị hợp lý đó
Câu 164: Biểu hiện nào dưới đây không để xác định bên mua?
A. Doanh nghiệp trao đổi các công cụ vốn thông thường có quyền biểu quyết để đổi lấy
nghĩa vụ nợ hoặc 1 nghĩa vụ khác
B. Doanh nghiệp tham gia hợp nhất lớn hơn nhiều so với giá trị hợp lý của các doanh nghiệp
khác cùng tham gia hợp nhất
C. Doanh nghiệp trao đổi các công cụ vốn thông thường có quyền biểu quyết để đổi lấy tiền
hoặc các tài sản khác
D. Doanh nghiệp tham gia hợp nhất có quyền chi phối việc bổ nhiệm các thành viên ban lãnh
đạo của doanh nghiệp hình thành từ hợp nhất kinh doanh.
Câu 165: Bước nào sau đây không phải là 1 bước trong hợp nhất kinh doanh theo phương pháp
mua?
A. Xác định bên mua
B. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
C. Bên bán xác định giá trị thu về hợp lý từ việc bán tài sản thuần hay các khoản nợ cho bên
mua

Page 41
D. Tại ngày mua, bên mua phải phân bổ giá phí hợp nhất kinh doanh cho tài sản được mua,
nợ phải trả cũng như những khoản nợ tiềm tàng phải gánh chịu

Page 42
Chuẩn mực số 14: Doanh thu và thu nhập khác
Câu 166: Chiết khấu thương mại là?
A. Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu
thị hiếu
B. Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối
thanh toán
C. Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng
lớn
D. Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng
trước thời hạn theo hợp đồng
Câu 167: Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
A. Giảm doanh thu
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí bán hang
D. Giảm giá vốn hàng bán
Câu 168: Giá trị hàng bán bị trả lại là?
A. Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu
thị hiếu
B. Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối
thanh toán
C. Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng
lớn
D. Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng
trước thời hạn theo hợp đồng
Câu 169: Chiết khấu thanh toán là?
A. Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu
thị hiếu
B. Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối
thanh toán
C. Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng
lớn

Page 43
D. Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng
trước thời hạn theo hợp đồng
Câu 170: Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận
doanh thu bán hàng theo:
A. Theo số tiền trả từng đợt
B. Theo giá bán trả tiền ngay không bao gồm phần tính lãi
C. Theo giá bán trả tiền ngay bao gồm cả phần tính lãi
Câu 171: Doanh thu bao gồm tổng giá trị của:
A. Các lợi ích kinh tế doanh nghiệp sẽ thu được
B. Các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được
C. Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu
D. Chỉ A và B
E. Cả A, B và C
Câu 172: Phần công việc đã hoàn thành của việc cung cấp dịch vụ được xác định theo phương
pháp nào sau đây?
A. Đánh giá phần công việc đã hoàn thành
B. So sánh tỷ lệ (%) giữa khối lượng công việc đã hoàn thành với tổng khối lượng công việc
phải hoàn thành
C. Tỷ lệ (%) chi phí đã phát sinh so với tổng chi phí ước tính để hoàn thành toàn bộ giao
dịch cung cấp dịch vụ
D. B và C
E. Cả A, B, C
Câu 173: Giao dịch nào sau đây tạo ra doanh thu?
A. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ tương tự về bản
chất và giá trị
B. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác không tương
tự
C. Thu hộ bên thứ 3
D. Cả A và B

Page 44
Câu 174: Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hoá thì phản ánh doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ là:
A. Giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công
B. Số tiền gia công thực tế được hưởng
C. Bao gồm số tiền gia công và giá trị vật tư hàng hóa nhận gia công
Câu 175: Phần tính lãi phải thu khách hàng trong trường hợp bán hàng theo phương thức trả
chậm, trả góp hạch toán vào:
A. Chi phí tài chính
B. Doanh thu tài chính
C. Doanh thu cung cấp dịch vụ
D. Thu nhập khác
Câu 176: Khoản nào sau đây không thuộc thu nhập khác:
A. Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ
B. Thu tiền bảo hiểm được bồi thường
C. Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại
D. Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước
E. Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá
Câu 177: Điều kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận
được chia của doanh nghiệp là?
A. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung
cấp dịch vụ đó
B. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
C. Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó
D. Cả 3 đáp án trên
E. Chỉ B và C
Câu 178: Đối với hàng hoá nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa
hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần nào sau đây tại đại lý?
A. Phần hàng hóa bán được thực tế
B. Phần nhận bán đại lý
C. Phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng
D. Bao gồm tiền hoa hồng và giá trị hàng hóa bán được thực tế.

Page 45
Câu 179: Điểm nào sau đây là sai khi nói về điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
B. Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán
C. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
D. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
E. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
F. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
Câu 180: Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp không được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Doanh nghiệp còn phải chịu trách nhiệm để đảm bảo cho tài sản được hoạt động bình
thường mà việc này không nằm trong các điều khoản bảo hành thông thường
B. Khi việc thanh toán tiền bán hàng còn chưa chắc chắn vì phụ thuộc vào người mua hàng
hóa đó
C. Khi hàng hóa được giao còn chờ lắp đặt và việc lắp đặt đó là một phần quan trọng của
hợp đồng mà doanh nghiệp chưa hoàn thành
D. Khi người mua có quyền huỷ bỏ việc mua hàng vì một lý do nào đó được nêu trong hợp
đồng mua bán và doanh nghiệp chưa chắc chắn về khả năng hàng bán có bị trả lại hay
không
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 181: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác, thu nhập
khác bao gồm:
A. Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
B. Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng
C. Thu tiền bảo hiểm được bồi thường
D. Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ được tính vào chi phí kỳ trước
E. Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập
F. Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại
G. Các khoản thu khác
H. Tất cả các đáp án trên

Page 46
Chuẩn mực số 15: Hợp đồng xây dựng
Câu 182: Hợp đồng xây dựng với giá cố định là?
A. Hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu chấp thuận một mức giá cố định cho toàn bộ hợp
đồng và mức giá đó không được thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng
B. Hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu chấp thuận một mức giá cố định cho toàn bộ hợp
đồng hoặc một đơn giá cố định trên một đơn vị sản phẩm hoàn thành và mức giá đó có thể
thay đổi phụ thuộc vào các điều khoản ghi trong hợp đồng
C. Hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu chấp thuận một mức giá cố định cho một đơn giá
cố định trên một đơn vị sản phẩm hoàn thành và mức giá đó có thể thay đổi phụ thuộc vào
các điều khoản ghi trong hợp đồng
D. Hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu chấp thuận một mức giá cố định cho toàn bộ hợp
đồng hoặc một đơn giá cố định trên một đơn vị sản phẩm hoàn thành và mức giá đó
không thể thay đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng
Câu 183: Hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm là?
A. Hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu được hoàn lại các chi phí thực tế được phép thanh
toán, cộng (+) thêm một khoản tiền được quy định trên hợp đồng
B. Hợp đồng xây dựng trong đó các khoản chi phí phát sinh thêm ngoài hợp đồng thì được
tính thêm bẳng một tỷ lệ phần trăm (%) nhất định nếu có quy định trên hợp đồng
C. Hợp đồng xây dựng trong đó nhà thầu được hoàn lại các chi phí thực tế được phép thanh
toán, cộng (+) thêm một khoản được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên những chi phí này
hoặc được tính thêm một khoản phí cố định
D. Các đáp án trên đều sai
Câu 184: Một hợp đồng xây dựng liên quan đến xây dựng một số tài sản thì việc xây dựng mỗi
tài sản sẽ được coi như một hợp đồng xây dựng riêng rẽ khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
A. Có thiết kế, dự toán được xác định riêng rẽ cho từng tài sản và mỗi tài sản có thể hoạt
động độc lập
B. Mỗi tài sản có thể được đàm phán riêng với từng nhà thầu và khách hàng có thể chấp
thuận hoặc từ chối phần hợp đồng liên quan đến từng tài sản
C. Có thể xác định được chi phí và doanh thu của từng tài sản
D. Cả A, B và C
E. 1 trong 3 điều kiện A, B, C

Page 47
Câu 185: Các loại hợp đồng xây dựng bao gồm:
A. Hợp đồng xây dựng với giá cố định và hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm
B. Hợp đồng dịch vụ có liên quan trực tiếp đến việc xây dựng tài sản, như: Hợp đồng tư vấn,
thiết kế, khảo sát; Hợp đồng dịch vụ quản lý dự án và kiến trúc;
C. Hợp đồng phục chế hay phá hủy các tài sản và khôi phục môi trường sau khi phá hủy các
tài sản.
D. A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 186: Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm:
A. Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng
B. Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các khoản thanh
toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu, và có thể xác định được
một cách đáng tin cậy
C. Các khoản thu từ việc bán nguyên liệu, vật liệu thừa, thu thanh lý máy móc, thiết bị thi
công khi kết thúc hợp đồng
D. Cả A, B, C
E. Chỉ A và B
Câu 187: Một hợp đồng có thể bao gồm việc xây dựng thêm một tài sản theo yêu cầu của khách
hàng hoặc hợp đồng có thể sửa đổi để bao gồm việc xây dựng thêm một tài sản. Việc xây dựng
thêm một tài sản chỉ được coi là hợp đồng xây dựng riêng rẽ khi?
A. Tài sản này có sự khác biệt lớn và độc lập so với các tài sản nêu trong hợp đồng ban đầu
về thiết kế, công nghệ và chức năng
B. Giá của hợp đồng xây dựng tài sản này được thỏa thuận không liên quan đến giá cả của
hợp đồng ban đầu
C. Khi A hoặc B được thỏa mãn
D. Khi cả A và B được thỏa mãn
Câu 188: Khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu nếu họ thực hiện hợp đồng
đạt hay vượt mức yêu cầu. Khoản tiền thưởng được tính vào doanh thu của hợp đồng khi?
A. Chắc chắn đạt hoặc vượt mức một số tiêu chuẩn cụ thể đã ghi trong hợp đồng
B. Khoản tiền thưởng có thể xác định được một cách đáng tin cậy
C. A hoặc B
D. Cả A và B

Page 48
Câu 189: Chi phí của hợp đồng xây dựng bao gồm:
1. Chi phí liên quan trực tiếp đến từng hợp đồng
2. Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng và có thể phân bổ cho từng hợp
đồng cụ thể
3. Các chi phí phát sinh thêm ngoài hợp đồng khác nếu có chứng từ hợp lý và đầy đủ
4. Các chi phí khác mà có thể thu lại từ khách hàng theo các điều khoản của hợp đồng
Chọn đáp án đúng
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 2, 3, 4
Câu 190: Một khoản thanh toán khác mà nhà thầu thu được do sự chậm trễ do khách hàng gây
nên; sai sót kỹ thuật hoặc thiết kế; các tranh chấp khác chỉ được tính vào doanh thu của hợp đồng
xây dựng khi?
A. Các thoả thuận đã đạt được kết quả là khách hàng sẽ chấp thuận bồi thường
B. Khoản thanh toán khác được khách hàng chấp thuận và được xác định một cách đáng tin
cậy
C. Khi A hoặc B thỏa mãn
D. Cả A và B đồng thời thỏa mãn
E. Không được tính vào doanh thu hợp đồng
Câu 191: Chi phí chung liên quan đến hoạt động của các hợp đồng xây dựng và có thể phân bổ
cho từng hợp đồng, bao gồm:
1. Chi phí bảo hiểm
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí thiết kế và trợ giúp kỹ thuật không liên quan trực tiếp đến một hợp đồng cụ thể
4. Chi phí quản lý chung trong xây dựng
Chọn đáp án đúng
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. Cả 4 phương án trên đều đúng

Page 49
Câu 192: Đối với hợp đồng xây dựng với chi phí phụ thêm, kết quả của hợp đồng được ước tính
một cách tin cậy khi doanh nghiệp thu được lợi ích kinh tế từ hợp đồng và?
A. Các khoản chi phí liên quan đến hợp đồng có thể xác định được rõ ràng và tính toán được
một cách đáng tin cậy và phải được hoàn trả lại
B. Các khoản chi phí liên quan đến hợp đồng có thể xác định được rõ ràng và tính toán được
một cách đáng tin cậy và không được hoàn trả lại
C. Các khoản chi phí liên quan đến hợp đồng có thể xác định được rõ ràng và tính toán được
một cách đáng tin cậy không kể có được hoàn trả hay không
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 193: Đối với hợp đồng xây dựng với giá cố định, kết quả của hợp đồng được ước tính một
cách đáng tin cậy khi thỏa mãn điều kiện sau đây:
1. Tổng doanh thu của hợp đồng tính toán được một cách đáng tin cậy
2. Doanh nghiệp thu được lợi ích kinh tế từ hợp đồng
3. Chi phí để hoàn thành hợp đồng và phần công việc đã hoàn thành tại thời điểm lập báo
cáo tài chính được tính toán một cách đáng tin cậy
4. Các khoản chi phí liên quan đến hợp đồng có thể xác định được rõ ràng và tính toán được
một cách đáng tin cậy để tổng chi phí thực tế của hợp đồng có thể so sánh được với tổng
dự toán
Chọn đáp án đúng
A. 1, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
Câu 194: Các chi phí liên quan trực tiếp đến hợp đồng xây dựng phát sinh trong quá trình đàm
phán hợp đồng?
A. Được coi là một phần chi phí của hợp đồng nếu chúng có thể xác định riêng rẽ, có thể ước
tính một cách đáng tin cậy và có nhiều khả năng là hợp đồng sẽ được ký kết.
B. Được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
C. A hoặc B
D. Cả A và B đều sai

Page 50
Câu 195: Theo chuẩn mực kế toán số 15 về “Hợp đồng xây dựng” , khi kết quả thực hiện hợp
đồng xây dựng không thể ước tính được một cách đáng tin cậy thì:
A. Không một khoản lợi nhuận nào được ghi nhận khi tổng chi phí thực hiện hợp đồng nhỏ
hơn tổng doanh thu của hợp đồng
B. Không một khoản lợi nhuận nào được ghi nhận, kể cả khi tổng chi phí thực hiện hợp đồng
có thể vượt quá tổng doanh thu của hợp đồng
C. Chỉ ghi nhận phần lợi nhuận tương ứng với phần chi phí thực hiện hợp đồng vượt quá
tổng doanh thu
Câu 196: Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng không thể ước tính được một cách đáng tin
cậy, thì:
A. Doanh thu chỉ được ghi nhận tương đương với chi phí của hợp đồng đã phát sinh mà việc
được hoàn trả là có thể thực hiện được
B. Chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này đã phát
sinh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 197: Theo chuẩn mực số 15, doanh thu và chi phí được ghi nhận theo phần công việc đã
hoàn thành của hợp đồng được gọi là?
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp gián tiếp
C. Phương pháp tỷ lệ % hoàn thành
D. Phương pháp đánh giá

Page 51
Chuẩn mực số 16: Chi phí đi vay
Câu 198: Chi phí đi vay theo chuẩn mực kế toán số 16 là?
A. Là lãi tiền vay của các khoản vay của doanh nghiệp
B. Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của
doanh nghiệp
C. Là chi phí liên quan đến các khoản vay của doanh nghiệp
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 199: Chi phí đi vay bao gồm:
(1) Lãi tiền vay ngắn hạn, lãi tiền vay dài hạn kể cả lãi tiền vay trên các khoản thấu chi
(2) Phần phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội phát sinh liên quan đến những khoản
vay do phát hành trái phiếu
(3) Phần phân bổ các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan đến quá trình làm thủ tục vay
(4) Chi phí tài chính của tài sản thuê tài chính
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 200: Chi phí đi vay được vốn hóa khi?
A. Doanh nghiệp có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và chi
phí đi vay có thể được xác định được một cách đáng tin cậy
B. Doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó
C. Doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và
chi phí đi vay có thể xác định được một cách đáng tin cậy
D. Doanh nghiệp có thể thu hồi được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó
Câu 201: Các khoản thu nhập phát sinh từ hoạt động đầu tư tạm thời của các khoản vốn vay
riêng biệt trong khi chờ được sử dụng vào mục đích có tài sản dở dang thì ghi nhận như thế nào
khi vốn hóa?
A. Ghi giảm trừ vào giá trị tài sản dở dang
B. Ghi giảm trừ chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Ghi nhận giảm giá vốn hàng bán
D. Ghi nhận giảm chi phí đi vay

Page 52
Câu 202: Chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ có thể vượt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh
trong kỳ đó trong một số trường hợp đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 203: Nếu có phát sinh chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu thì phải điều chỉnh
lãi tiền vay bằng cách?
A. Phân bổ giá trị khoản chiết khấu hoặc phụ trội đều theo thời hạn vay
B. Phân bổ giá trị khoản chiết khấu hoặc phụ trội và điều chỉnh tỷ lệ vốn hóa một cách phù
hợp
C. Điều chỉnh lại tỷ lệ vốn hóa một cách phù hợp
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 204: Tài sản nào sau đây không được coi là tài sản dở dang?
A. Tài sản đang trong quá trình đầu tư xây dựng chưa hoàn thành
B. Tài sản đã hoàn thành quá trình xây dựng cơ bản nhưng chưa bàn giao đưa vào sản xuất;
sử dụng
C. Sản phẩm dở dang đang trong quá trình sản xuất của những ngành nghề có chu kỳ sản
xuất dài trên 12 tháng
D. Các câu trên đều sai
Câu 205: Trường hợp khoản vốn vay riêng biệt chỉ sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc
sản xuất một tài sản dở dang thì chi phí đi vay có đủ điều kiện vốn hóa cho tài sản dở dang đó sẽ
được xác định là?
A. Chi phí đi vay thực tế phát sinh từ các khoản vay trừ (–) các khoản thu nhập phát sinh từ
hoạt động đầu tư tạm thời của các khoản vay này
B. Chi phí đi vay dự kiến phát sinh từ các khoản vay trừ (–) các khoản thu nhập phát sinh từ
hoạt động đầu tư chính thức của các khoản vay này
C. Chi phí đi vay thực tế phát sinh từ các khoản vay trừ (–) các khoản thu nhập dự kiến từ
hoạt động đầu tư tạm thời của các khoản vay này
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 206: Tỷ lệ vốn hóa được xác định là?
A. Theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh
nghiệp, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích có một tài sản dở dang

Page 53
B. Theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ của doanh
nghiệp, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích mua tài sản hay mục
đích sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
C. Theo lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay đã trả trong kỳ của doanh nghiệp,
ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Theo lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay đã thực tế sử dụng trong kỳ của
doanh nghiệp nhằm mục đích phục vụ cho mua sắm tài sản hoặc sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
Câu 207: Việc vốn hóa chi phí đi vay vào giá trị tài sản dở dang sẽ chấm dứt khi nào?
A. Các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc
bán đã hoàn thành nhưng chưa có biên bản nghiệm thu, bàn giao
B. Khi quá trình đầu tư xây dựng tài sản dở dang hoàn thành theo từng bộ phận và mỗi bộ
phận có thể sử dụng được trong khi vẫn tiếp tục quá trình đầu tư xây dựng các bộ phận
khác, các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đưa từng bộ phận vào sử dụng
hoặc bán đang được tiến hành
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 208: Khi phát sinh các khoản vốn vay chung, trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây
dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang thì số chi phí đi vay có đủ điều kiện vốn hóa trong mỗi
kỳ kế toán được xác định?
A. Theo bình quân gia quyền giá trị các khoản vay
B. Theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư
xây dựng hoặc sản xuất tài sản đó
C. Theo số chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản đó
D. Theo tổng giá trị của các khoản vay dùng để đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản đó
Câu 209: Vốn hóa các khoản chi phí đi vay vào giá trị tài sản dở dang được bắt đầu khi?
A. Các chi phí cho việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bắt đầu phát sinh
B. Các chi phí đi vay phát sinh
C. Các hoạt động cần thiết trong việc chuẩn bị đưa tài sản dở dang vào sử dụng hoặc bán
đang được tiến hành

Page 54
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 210: Chi phí cho việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang bao gồm:
A. Các chi phí cho việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang phải thanh toán
bằng tiền
B. Chuyển giao các tài sản khác
C. Chấp nhận các khoản nợ phải trả lãi
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 211: Khi việc vốn hóa chi phí đi vay được tạm dừng lại khi quá trình đầu tư xây dựng hoặc
sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn một cách bất thường thì chi phí đi vay phát sinh được ghi
nhận là:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ
B. Giá vốn hàng bán trong kỳ
C. Chi phí khác
D. Chi phí tài chính trong kỳ
Câu 212: Chi phí đi vay liên quan đến việc mua một mảnh đất cần có các hoạt động chuẩn bị mặt
bằng sẽ được vốn hóa trong kỳ khi:
A. Các hoạt động liên quan đến việc chuẩn bị mặt bằng đó
B. Hoạt động đi vay được tiến hành
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 213: Việc phân bổ khoản chiết khấu hoặc phụ trội có thể sử dụng những phương pháp nào
dưới đây:
(1) Phương pháp đường thẳng
(2) Phương pháp lãi suất thực tế
(3) Phương pháp số dư giảm dần
(4) Phương pháp phân bổ nhanh
A. (1) và (2)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1), (2) và (4)

Page 55
Câu 214: Việc vốn hóa chi phí lãi vay phải được tạm ngừng lại trong các giai đoạn mà quá trình
đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang bị gián đoạn:
A. Đúng
B. Sai
Câu 215: Một khu thương mại bao gồm nhiều công trình xây dựng, mỗi công trình có thể sử
dụng riêng biệt thì việc vốn hóa sẽ được chấm dứt?
A. Khi tất cả các hạng mục công trình cùng được hoàn thành
B. Đối với vốn vay dùng cho từng công trình riêng biệt hoàn thành
C. Theo thời hạn quy định trong hợp đồng xây dựng
D. Khi thanh toán khoản vay
Câu 216: Khi mua một mảnh đất cần có các hoạt động chuẩn bị mặt bằng, chi phí đi vay phát
sinh khi mua mảnh đất đó để giữ mà không có hoạt động triển khai xây dựng liên quan đến mảnh
đất đó thì chi phí đi vay không được vốn hóa?
A. Đúng
B. Sai
Câu 217: Đối với chi phí đi vay, khi trình bày trên báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải trình
bày?
A. Chính sách kế toán được áp dụng cho các khoản đi vay
B. Tổng số chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ
C. Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ
D. A và B
E. Cả A, B và C
Câu 218: Khi xây dựng một khu nhà máy công nghiệp bao gồm nhiều hạng mục công trình trên
một dây chuyền thì việc vốn hóa chấm dứt?
A. Khi tất cả các hạng mục công trình cùng được hoàn thành
B. Đối với vốn vay dùng cho từng công trình riêng biệt hoàn thành
C. Theo thời hạn quy định trong hợp đồng xây dựng
D. Khi thanh toán khoản vay

Page 56
Chuẩn mực số 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 219: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là?
A. Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu
thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành
B. Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch
tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành
C. Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai
Câu 220: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong
tương lai tính trên các khoản?
A. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
B. Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
C. Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng
D. Tất cả các khoản trên
Câu 221: Một TSCĐ có nguyên giá 200, đã khấu hao lũy kế 120. Cơ sở tính thuế thu nhập của
TSCĐ này là?
A. 200
B. 120
C. 80
D. Đáp án khác
Câu 222: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch
tạm thời chịu thuế?
A. Đúng
B. Sai
Câu 223: Một khoản cho vay có giá trị ghi sổ là 200, việc thu hồi khoản vay này không có ảnh
hưởng đến thu nhập. Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản cho vay phải thu này là?
A. 200
B. 100
C. 0
D. Đáp án khác

Page 57
Câu 224: Nợ phải trả có khoản tiền lãi nhận trước với giá trị ghi sổ là 200, doanh thu tiền lãi
tương ứng phải chịu thuế thu nhập trên cơ sở phân bổ phù hợp với kỳ tính lãi. Cơ sở tính thuế thu
nhập của khoản lãi nhận trước này là?
A. 200
B. 100
C. 0
D. Đáp án khác
Câu 225: Một TSCĐ có nguyên giá 500. Giá trị còn lại là 300. Khấu hao lũy kế cho mục đích
tính thuế thu nhập là 250. Doanh nghiệp ghi nhận một khoản nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả là?
A. 62,5
B. 14,5
C. 12,5
D. Đáp án khác
Câu 226: Khi tài sản được khấu hao cho mục đích tính thuế nhanh hơn so với khấu hao cho mục
đích kế toán sẽ tạo ra?
A. Một khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả
B. Một tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Câu 227: Thuế thu nhập hiện hành phải nộp (hoặc tài sản thuế thu nhập hiện hành) cho năm hiện
hành và các năm trước được xác định bằng ........ cho (hoặc thu hồi từ) cơ quan thuế, sử dụng các
mức thuế suất (và các luật thuế) có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Điền từ vào chỗ
trống:
A. Giá trị thuế phải nộp
B. Giá trị dự kiến phải nộp
C. Giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải nộp
D. Giá trị thuế thu nhập hiện hành
Câu 228: Cơ sở tính thuế thu nhập của một khoản nợ phải trả là?
A. Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập, được trừ khỏi các lợi ích kinh tế
mà doanh nghiệp sẽ nhận được và phải chịu thuế thu nhập khi giá trị ghi sổ của khoản nợ
phải trả đó được thu hồi
B. Là giá trị ghi sổ của nó trừ đi (-) giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập khi
giá trị ghi sổ của khoản nợ phải trả đó được thu hồi

Page 58
C. Là giá trị ghi sổ của nó trừ đi (-) giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập của
khoản nợ phải trả đó trong các kỳ tương lai
D. Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập, được trừ khỏi các lợi ích kinh tế
mà doanh nghiệp sẽ nhận được và phải chịu thuế thu nhập khi khoản nợ phải trả đó được
thu hồi trong tương lai
Câu 229: Doanh nghiệp cần phải ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại cho tất cả các chênh
lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh từ các khoản đầu tư vào các công ty con, chi nhánh, công ty
liên kết và các khoản vốn góp liên doanh khi chắc chắn?
A. Chênh lệch tạm thời sẽ hoàn nhập trong tương lai có thể dự đoán được
B. Có lợi nhuận chịu thuế để sử dụng được khoản chênh lệch tạm thời đó
C. A hoặc B
D. A và B
Câu 230: Nếu giá trị ghi sổ của một tài sản nhỏ hơn cơ sở tính thuế của tài sản đó thì làm phát
sinh:
A. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
B. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Câu 231: Cơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản là?
A. Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập, được trừ khỏi các lợi ích kinh tế
mà doanh nghiệp sẽ nhận được và phải chịu thuế thu nhập khi giá trị ghi sổ của tài sản đó
được thu hồi
B. Là giá trị ghi sổ của nó trừ đi (-) giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập khi
giá trị ghi sổ của tài sản đó được thu hồi
C. Là giá trị ghi sổ của nó trừ đi (-) giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập của
số tài sản đó trong các kỳ tương lai
D. Là giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập, được trừ khỏi các lợi ích kinh tế
mà doanh nghiệp sẽ nhận được và phải chịu thuế thu nhập khi tài sản đó được thu hồi
trong tương lai
Câu 232: Doanh nghiệp chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và nợ phải trả thuế
thu nhập hiện hành khi doanh nghiệp?
A. Có quyền hợp pháp để bù trừ các khoản đã được ghi nhận
B. Dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc sẽ thu hồi tài sản đồng thời với thanh toán nợ
phải trả

Page 59
C. A hoặc B
D. A và B
Câu 233: Chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập liên quan đến lãi hoặc lỗ từ các hoạt động kinh
doanh thông thường phải được trình bày trên?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 234: Doanh nghiệp chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn
lại phải trả khi?
A. Doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với
thuế thu nhập hiện hành phải nộp
B. Các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế
thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế (đối với cùng một đơn vị
chịu thuế hoặc các đơn vị chịu thuế khác nhau có dự định thanh toán thuế thu nhập hiện
hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần hoặc thu hồi tài sản
đồng thời với việc thanh toán nợ phải trả trong từng kỳ tương lai khi các khoản trọng yếu
của thuế thu nhập hoãn lại phải trả hoặc tài sản thuế thu nhập hoãn lại được thanh toán
hoặc thu hồi)
C. A hoặc B
D. A và B
Câu 235: Một doanh nghiệp phải trình bày giá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và bằng
chứng cho việc ghi nhận, khi?
A. Việc sử dụng tài sản thuế thu nhập hoãn lại phụ thuộc vào lợi nhuận tính thuế trong
tương lai vượt quá mức lợi nhuận phát sinh từ việc hoàn nhập các chênh lệch tạm thời
chịu thuế hiện tại
B. Doanh nghiệp chịu lỗ trong năm hiện hành hoặc năm trước do qui định pháp lý về thuế
mà tài sản thuế hoãn lại có liên quan
C. A và B
D. A hoặc B

Page 60
Chuẩn mực số 18: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
Câu 236: Một khoản dự phòng là?
A. Là khoản nợ phải trả không chắc chắn về giá trị
B. Là khoản nợ không chắc chắn về thời gian
C. Là khoản nợ không chắc chắn về giá trị và thời gian
D. Là khoản nợ không chắc chắn về giá trị hoặc thời gian
Câu 237: Nợ tiềm tàng là?
1. Nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của nghĩa vụ nợ
này sẽ chỉ được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một hoặc
nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát được
2. Nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra nhưng chưa được ghi nhận
A. (1)
B. (2)
C. (1) hoặc (2)
D. (1) và (2)
Câu 238: Tài sản tiềm tàng là?
A. Là tài sản có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của tài sản này chỉ
được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một hoặc nhiều sự
kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp kiểm soát được
B. Là tài sản có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của tài sản này chỉ
được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một hoặc nhiều sự
kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát được
C. Là tài sản có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của tài sản này chỉ
được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một hoặc nhiều sự
kiện chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát được
D. Là tài sản có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của tài sản này chỉ
được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một hoặc nhiều sự
kiện chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp kiểm soát được
Câu 239: Tái cơ cấu doanh nghiệp là một chương trình do Ban Giám đốc lập kế hoạch, kiểm soát
và có những thay đổi quan trọng về?
A. Phạm vi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Phương thức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Page 61
C. Phạm vi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và phương thức hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp
D. Phạm vi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hoặc phương thức hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp
Câu 240: Hợp đồng có rủi ro lớn là?
A. Là hợp đồng trong đó có những chi phí không thể tránh được buộc phải trả cho các nghĩa
vụ liên quan đến hợp đồng vượt quá lợi ích kinh tế dự tính thu được từ hợp đồng đó
B. Là hợp đồng trong đó có những chi phí không thể tránh được buộc phải trả cho các nghĩa
vụ liên quan đến hợp đồng không vượt quá lợi ích kinh tế dự tính thu được từ hợp đồng
đó
C. Là hợp đồng trong đó có những chi phí có thể tránh được buộc phải trả cho các nghĩa vụ
liên quan đến hợp đồng vượt quá lợi ích kinh tế dự tính thu được từ hợp đồng đó
D. Là hợp đồng trong đó có những chi phí có thể tránh được buộc phải trả cho các nghĩa vụ
liên quan đến hợp đồng không vượt quá lợi ích kinh tế dự tính thu được từ hợp đồng đó
Câu 241: Một khoản dự phòng chỉ được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện nào trong các điều
kiện sau?
1. Doanh nghiệp có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới) do kết
quả từ một sự kiện đã xảy ra
2. Sự giảm sút về những lợi ích kinh tế có thể xảy ra dẫn đến việc yêu cầu phải thanh toán
nghĩa vụ nợ
3. Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó
A. (1) hoặc (2) hoặc (3)
B. (1) và (2) và (3)
C. (1) và (2)
D. (1) và (3)
Câu 242: Một sự kiện trở thành ràng buộc khi?
A. Sự kiện đã xảy ra làm phát sinh nghĩa vụ nợ hiện tại, doanh nghiệp không có sự lựa chọn
nào khác ngoài việc thanh toán nghĩa vụ nợ gây ra bởi sự kiện đó
B. Doanh nghiệp phải thanh toán nghĩa vụ nợ gây ra nhưng pháp luật không can thiệp
C. Sự kiện chưa xảy ra, nhưng doanh nghiệp có những bằng chứng đáng tin cậy về nghĩa vụ
nợ bắt buộc phải thanh toán
D. Cả A và C đều đúng

Page 62
E. Cả A, B, C đều đúng
Câu 243: Nếu quyết định tái cơ cấu của Ban Giám đốc đưa ra trước ngày kết thúc kỳ kế toán
năm thì không dẫn đến nghĩa vụ nợ liên đới tại ngày đó, trừ khi trước ngày kết thúc kỳ kế toán
năm doanh nghiệp đã?
A. Bắt đầu thực hiện kế hoạch tái cơ cấu
B. Thông báo những vấn đề quan trọng của kế hoạch tái cơ cấu cho những đối tượng bị ảnh
hưởng theo một cách cụ thể, đầy đủ để họ có được dự tính chắc chắn về việc doanh
nghiệp sẽ tiến hành tái cơ cấu
C. A hoặc B
D. A và B
Câu 244: Những sự kiện nằm trong định nghĩa về “tái cơ cấu doanh nghiệp” có thể là?
A. Bán hoặc chấm dứt một dây chuyền sản xuất sản phẩm
B. Đóng cửa cơ sở kinh doanh ở một địa phương, một quốc gia khác hoặc chuyển đổi hoạt
động kinh doanh từ địa phương này, quốc gia này sang một địa phương hoặc một quốc gia
khác
C. Thay đổi cơ cấu bộ máy quản lý, ví dụ loại bỏ một cấp quản lý
D. Hoạt động tái cơ cấu cơ bản sẽ gây ra tác động lớn đến bản chất và mục tiêu hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 245: Giá trị ghi nhận của khoản bồi hoàn?
A. Không được vượt quá giá trị khoản dự phòng
B. Được vượt quá giá trị khoản dự phòng
C. Phải bằng giá trị khoản dự phòng
D. Các đáp án trên đều sai
Câu 246: Nếu doanh nghiệp có hợp đồng có rủi ro lớn, thì nghĩa vụ nợ hiện tại theo hợp đồng
phải được ghi nhận và đánh giá như?
A. Một khoản dự phòng
B. Một khoản nợ tiềm tàng
C. Một khoản nợ xấu
Câu 247: Chọn câu trả lời đúng?
A. Doanh nghiệp không được ghi nhận một khoản nợ tiềm tàng, được ghi nhận một tài sản
tiềm tàng

Page 63
B. Doanh nghiệp được ghi nhận một khoản nợ tiềm tàng, không được ghi nhận một tài sản
tiềm tàng
C. Doanh nghiệp không được ghi nhận một khoản nợ tiềm tàng, không được ghi nhận một
tài sản tiềm tàng
D. Doanh nghiệp được ghi nhận một khoản nợ tiềm tàng, được ghi nhận một tài sản tiềm
tàng
Câu 248: Một khoản dự phòng cho việc tái cơ cấu doanh nghiệp bao gồm các chi phí?
A. Đào tạo lại hoặc thuyên chuyển nhân viên hiện có
B. Tiếp thị
C. Đầu tư vào những hệ thống mới và các mạng lưới phân phối
D. Không phải các đáp án trên
Câu 249: Một khoản dự phòng cho việc tái cơ cấu chỉ được dự tính cho những chi phí trực tiếp
phát sinh từ hoạt động tái cơ cấu khi?
A. Cần phải có cho hoạt động tái cơ cấu
B. Không liên quan đến hoạt động thường xuyên của doanh nghiệp
C. Cần phải có cho hoạt động tái cơ cấu hoặc không liên quan đến hoạt động thường xuyên
của doanh nghiệp
D. Cần phải có cho hoạt động tái cơ cấu và không liên quan đến hoạt động thường xuyên của
doanh nghiệp
Câu 250: Doanh nghiệp phải trình bày trong báo cáo tài chính từng loại dự phòng theo các khoản
mục?
1. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ
2. Số dự phòng tăng do các khoản dự phòng trích lập bổ sung trong kỳ, kể cả việc tăng các
khoản dự phòng hiện có
3. Số dự phòng giảm trong kỳ do phát sinh các khoản chi phí liên quan đến khoản dự phòng
đó đã được lập từ ban đầu
4. Số dự phòng không sử dụng đến được ghi giảm (hoàn nhập) trong kỳ
5. Số dự phòng tăng trong kỳ do giá trị hiện tại của khoản dự phòng tăng lên theo thời gian
và do ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ lệ chiết khấu dòng tiền
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (4), (5)

Page 64
D. (1), (4), (5)
Câu 251: Đối với thông tin so sánh về các khoản dự phòng, doanh nghiệp?
A. Không phải trình bày
B. Phải trình bày
C. Có thể trình bày hoặc không trình bày
Câu 252: Trừ khi khó xảy ra khả năng phải chi trả, doanh nghiệp phải trình bày tóm tắt bản chất
của khoản nợ tiềm tàng tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm cùng với các thông tin sau?
A. Ước tính về ảnh hưởng tài chính của khoản nợ tiềm tàng
B. Dấu hiệu không chắc chắn liên quan đến giá trị hoặc thời gian của các khoản chi trả có thể
xảy ra
C. Khả năng nhận được các khoản bồi hoàn
D. Tất cả các thông tin trên
Câu 253: Các khoản nợ tiềm tàng có được ghi nhận là các khoản nợ phải trả thông thường hay
không?
A. Có
B. Không

Page 65
Chuẩn mực số 19: Hợp đồng bảo hiểm
Câu 254: Chuẩn mực kế toán số 19 về hợp đồng bảo hiểm áp dụng đối với?
A. Kế toán hợp đồng bảo hiểm
B. Tài sản và các khoản nợ phải trả cho người lao động
C. Giấy bảo hành sản phẩm, hàng hoá
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 255: Hợp đồng bảo hiểm là?
A. Là một hợp đồng mà doanh nghiệp bảo hiểm thoả thuận một khoản tiền (gọi là phí bảo
hiểm) và chấp nhận rủi ro bảo hiểm trọng yếu từ khách hàng (chủ hợp đồng) bằng các
thoả thuận bồi thường cho chủ hợp đồng nếu có sự kiện xảy ra trong tương lai gây tổn thất
tới chủ hợp đồng
B. Là hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm ký trực tiếp với tổ chức, cá nhân mua
bảo hiểm mà không phải là hợp đồng tái bảo hiểm
C. Là hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm phát hành để bồi thường cho
doanh nghiệp nhượng tái đối với những tổn thất của một hay nhiều hợp đồng bảo hiểm do
doanh nghiệp nhượng tái phát hành
Câu 256: Doanh nghiệp bảo hiểm không được trích lập và ghi nhận khoản dự phòng để bồi
thường trong tương lai, nếu các yêu cầu đòi bồi thường phát sinh từ các hợp đồng này không tồn
tại tại thời điểm khoá sổ lập báo cáo tài chính là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 257: Doanh nghiệp nhượng tái bảo hiểm là?
A. Là bên tham gia vào một hợp đồng bảo hiểm, có nghĩa vụ phải trả tiền bồi thường cho chủ
hợp đồng theo quy định của hợp đồng trong trường hợp có sự kiện được bảo hiểm xảy ra
B. Là doanh nghiệp bảo hiểm gốc chuyển giao rủi ro bằng hình thức tái bảo hiểm
C. Không đáp án nào đúng
Câu 258: Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính, nếu doanh nghiệp bảo hiểm ước tính giá trị hiện tại
của các luồng tiền phát sinh trong tương lai theo quy định của hợp đồng bảo hiểm không nhỏ hơn
giá trị ghi sổ của các khoản bảo hiểm (sau khi trừ đi những chi phí khai thác chờ phân bổ và các
tài sản vô hình có liên quan) thì?
A. Toàn bộ số thiếu hụt này sẽ được phản ánh vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Toàn bộ số thiếu hụt này phải được phản ánh vào Bảng cân đối kế toán

Page 66
C. Doanh nghiệp bảo hiểm phải trích lập dự phòng số thiếu hụt này
D. Doanh nghiệp bảo hiểm phải ước tính số thiếu hụt này và ghi nhận là khoản nợ tiềm tàng
E. Không đáp án nào đúng
Câu 259: Doanh nghiệp bảo hiểm không được bù trừ?
A. Các tài sản tái bảo hiểm với các khoản nợ bảo hiểm liên quan
B. Thu nhập hay chi phí của những hợp đồng tái bảo hiểm với các chi phí hay thu nhập của
các hợp đồng bảo hiểm liên quan
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
Câu 260: Doanh nghiệp bảo hiểm phải tính đầy đủ các khoản nợ bảo hiểm để xem xét có thỏa
mãn những yêu cầu tối thiểu nào?
A. Kiểm tra, xem xét các ước tính hiện tại của tất cả các luồng tiền theo hợp đồng và các
luồng tiền có liên quan (các chi phí giải quyết khiếu nại) cũng như các luồng tiền phát
sinh từ những quyền lựa chọn và đảm bảo đi kèm
B. Nếu qua kiểm tra cho thấy việc tính toán các khoản nợ là không đầy đủ thì toàn bộ số
thiếu hụt này sẽ được hạch toán vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Cả hai đáp án trên
D. Không phải thỏa mãn điều kiện nào
Câu 261: Cơ quan nào quản lí doanh nghiệp bảo hiểm?
A. Sở Công thương
B. Bộ tài chính
C. Sở kế hoạch và đầu tư
D. Sở Tài chính
Câu 262: Doanh nghiệp bảo hiểm có thể thay đổi chính sách kế toán đối với hợp đồng bảo hiểm
khi và chỉ khi nào?
A. Những thay đổi này làm cho các báo cáo tài chính trở nên thích hợp hơn đối với yêu cầu
ra quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo mà không làm giảm độ tin cậy hoặc tăng
độ tin cậy mà không giảm tính thích hợp đối với những yêu cầu này
B. Cuối năm tài chính khi doanh nghiệp được sự cho phép của bộ tài chính
C. Khi doanh nghiệp cảm thấy chính sách mới có kết quả kinh doanh cao hơn chính sách cũ
D. Khi những thay đổi này có thể làm báo cáo tài chính dễ hiểu hơn với người sử dụng
Câu 263: Một tài sản tái bảo hiểm bị giảm giá trị khi?

Page 67
A. Có bằng chứng chắc chắn là kết quả của một sự kiện phát sinh sau khi ghi nhận tài sản tái
bảo hiểm, theo đó doanh nghiệp nhượng tái có thể không thu hồi được toàn bộ số phải
thu theo điều khoản của hợp đồng tái bảo hiểm
B. Có thể đo lường được một cách đáng tin cậy những ảnh hưởng của sự kiện đó đối với số
phải thu của doanh nghiệp nhượng tái từ doanh nghiệp nhận tái
C. Cả 2 điều kiện trên
D. Một trong hai điều kiện trên
Câu 264: Nếu như các tài sản tái bảo hiểm của doanh nghiệp nhượng tái bị giảm giá trị thì ghi
nhận khoản giảm giá trị này ghi nhận vào?
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Ghi giảm giá trị đồng thời ghi nhận tăng một khoản phải thu
C. Không phải ghi nhận
Câu 265: Doanh nghiệp bảo hiểm có bắt buộc phải thay đổi chính sách kế toán để tính lại khoản
nợ bảo hiểm theo lãi suất thị trường hiện hành hay không?
A. Có
B. Không
Câu 266: Khoản tiền đặt cọc phải công khai nếu thỏa mãn?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể xác định riêng rẽ được khoản tiền đặt cọc bao gồm bất kỳ
quyền chấm dứt nào đi kèm và không xét đến phần bảo hiểm
B. Chính sách kế toán của doanh nghiệp bảo hiểm không yêu cầu phải ghi nhận tất cả quyền
và nghĩa vụ phát sinh từ khoản tiền đặt cọc này
C. Cả 2 đáp án trên
D. A hoặc B
Câu 267: Trường hợp hợp đồng bảo hiểm tách riêng phần đảm bảo và không đảm bảo thì phần
không đảm bảo có thể ghi nhận là?
A. Một khoản nợ phải trả
B. Một phần riêng biệt của vốn chủ sở hữu
C. A hoặc B
D. Không đáp án nào đúng

Page 68
Câu 268: Một số hợp đồng bảo hiểm bao gồm cả phần bảo hiểm và phần đặt cọc. Doanh nghiệp
bảo hiểm có bắt buộc công khai các khoản đặt cọc hay không?
A. Có
B. Không
Câu 269: Câu nào sau đây là đúng?
A. Doanh nghiệp bảo hiểm phải xóa bỏ các khoản nợ bảo hiểm ra khỏi bảng cân đối kế toán
khi các khoản nợ đó được thanh toán, hủy bỏ hay hết hạn
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể xóa bỏ các khoản nợ bảo hiểm ra khỏi bảng cân đối kế
toán khi các khoản nợ đó được thanh toán, hủy bỏ hay hết hạn
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không thể xóa bỏ các khoản nợ bảo hiểm ra khỏi bảng cân đối kế
toán khi các khoản nợ đó được thanh toán, hủy bỏ hay hết hạn
Câu 270: Một số hợp đồng bảo hiểm có phần đảm bảo và phần không đảm bảo thì:
A. Phải hạch toán riêng số đảm bảo và số không đảm bảo
B. Có thể hạch toán riêng phần đảm bảo và phần không đảm bảo
Câu 271: Trong hợp đồng bảo hiểm có phần đảm bảo và không đảm bảo, doanh nghiệp có thể
ghi nhận tất cả các khoản phí bảo hiểm nhận được như là doanh thu mà không phải tách riêng bất
kì phần nào có liên quan đến vốn chủ sở hữu?
A. Đúng
B. Sai

Page 69
Chuẩn mực số 21: Trình bày báo cáo tài chính
Câu 272: Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 21 (VAS 21) được áp dụng cho việc lập và trình bày
báo cáo tài chính của doanh nghiệp và báo cáo tài chính hợp nhất của tập đoàn. Chuẩn mực này
có thể vận dụng cho việc lập và trình bày thông tin tài chính tóm lược giữa niên độ không?
A. Có
B. Không
Câu 273: Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 21 (VAS 21) không áp dụng cho các loại hình doanh
nghiệp nào dưới đây:
A. Doanh nghiệp được thành lập theo Luật Doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp được thành lập theo Luật Tổ chức tín dụng
C. Doanh nghiệp được thành lập theo Luật Tổ Đấu thầu
D. Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp
Câu 274: Ai là người chịu trách nhiệm về lập và trình bày báo cáo tài chính?
A. Giám đốc hoặc người đứng đầu doanh nghiệp
B. Kế toán trưởng của doanh nghiệp
C. Người lập báo cáo
Câu 275: Thông tin trên báo cáo tài chính được coi là đáng tin cậy khi?
(1) Trình bày trung thực, hợp lý tình hình tài chính, tình hình và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp
(2) Phản ánh đúng bản chất kinh tế của các giao dịch và sự kiện không chỉ đơn thuần phản
ánh hình thức hợp pháp của chúng
(3) Trình bày khách quan không thiên vị
(4) Tuân thủ nguyên tắc thận trọng
(5) Trình bày đầy đủ trên mọi khía cạnh trọng yếu
A. (1), (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 276: Trường hợp doanh nghiệp sử dụng chính sách kế toán khác với quy định của chuẩn
mực và chế độ kế toán Việt Nam và đã thuyết minh đầy đủ trong chính sách kế toán cũng như
trong phần thuyết minh báo cáo tài chính, có được coi là tuân thủ chuẩn mực và chế độ hiện hành
không?

Page 70
A. Có
B. Không
Câu 277: Các thông tin trên báo cáo tài chính, kể cả các chính sách kế toán phải đảm bảo?
A. Phù hợp, đáng tin cậy
B. So sánh được
C. Dễ hiểu
D. Tất cả các phương án trên
Câu 278: Việc trình bày và phân loại các khoản mục trên BCTC phải nhất quán từ niên độ này
sang niên độ khác, trừ khi?
A. Có sự thay đổi đáng kể về bản chất các hoạt động của doanh nghiệp
B. Khi xem xét lại việc trình bày BCTC cho thấy rằng cần phải thay đổi để có thể trình bày
một cách hợp lý hơn các giao dịch và các sự kiện
C. Một chuẩn mực kế toán khác yêu cầu có sự thay đổi trong trình bày
D. Tất cả các phương án trên
Câu 279: Các khoản mục doanh thu, thu nhập khác và chi phí chỉ được bù trừ khi?
(1) Được quy định tại một chuẩn mực kế toán khác
(2) Các khoản lãi, lỗ và các chi phí liên quan phát sinh từ các giao dịch và các sự kiện
giống nhau hoặc tương tự và không có tính trọng yếu
A. (1) hoặc (2)
B. (1) và (2)
C. (1) và (2) đều không đúng
Câu 280: Doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính trên cơ sở dồn tích, ngoại trừ các thông tin
liên quan đến?
A. Vốn chủ sở hữu
B. Các khoản nợ
C. Các luồng tiền
D. Tất cả các thông tin đều phải lập trên cơ sở dồn tích
Câu 281: Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, Giám đốc hoặc người đứng
đầu doanh nghiệp cần phải xem xét đến mọi thông tin có thể dự đoán được tối thiểu bao lâu kể từ
ngày kết thúc niên độ kế toán?
A. 3 tháng
B. 6 tháng

Page 71
C. 12 tháng
D. 18 tháng
Câu 282: Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, lãi và lỗ phát sinh trong việc thanh lý tài
sản cố định và đầu tư dài hạn, được trình bày bằng cách?
A. Khấu trừ nguyên giá tài sản và các khoản chi phí thanh lý có liên quan vào giá bán tài sản
B. Khấu trừ giá trị còn lại của tài sản và các khoản chi phí thanh lý có liên quan vào giá thị
trường của tài sản tại thời điểm bán
C. Khấu trừ giá trị ghi sổ của tài sản và các khoản chi phí thanh lý có liên quan vào giá bán
tài sản
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 283: Khi trình bày BCTC, một thông tin được coi là trọng yếu phải được trình bày riêng biệt
trong BCTC, các khoản mục không trọng yếu thì không phải trình bày riêng biệt mà được tập hợp
vào những khoản mục có cùng tính chất hoặc chức năng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 284: Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày trên BCTC?
A. Được bù trù cho nhau
B. Không được bù trừ cho nhau
C. Chỉ được bù trừ khi có một chuẩn mực kế toán khác quy định hoặc cho phép bù trừ
Câu 285: Nếu không thể thực hiện phân loại các số liệu tương ứng mang tính so sánh thì doanh
nghiệp có nhất thiết phải nêu rõ lý do và tính chất của những thay đổi nếu việc phân loại lại được
thực hiện không?
A. Có
B. Không
Câu 286: Bản thuyết minh báo cáo tài chính của một doanh nghiệp cần phải?
A. Đưa ra các thông tin về cơ sở dùng để lập báo cáo tài chính và các chính sách kế toán cụ
thể được chọn và áp dụng đối với các giao dịch và sự kiện quan trọng
B. Trình bày các thông tin theo quy định của các chuẩn mực kế toán mà chưa được trình bày
trong các báo cáo tài chính khác
C. Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các BCTC khác nhưng lại cần thiết
cho việc trình bày trung thực và hợp lý
D. Tất cả các đáp án trên

Page 72
Câu 287: Chỉ tiêu lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được tính bằng?
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - các khoản giảm trừ doanh thu
B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - các khoản giảm trừ doanh thu – giá vốn hàng
bán
C. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - giá vốn hàng bán
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 288: Doanh nghiệp có vốn cổ phần phải cung cấp những thông tin nào sau đây trong Bản
thuyết minh báo cáo tài chính?
(1) Thông tin chung đối với mỗi loại cổ phiếu: số cổ phiếu được phép phát hành, mệnh giá cổ
phiếu, các quyền lợi ưu đãi hạn chế gắn với cổ phiếu
(2) Mô tả tính chất và mục đích của mỗi khoản dự trữ trong vốn chủ sở hữu
(3) Phần cổ tức đã được đề xuất, hoặc được công bố sau ngày lập Bảng cân đối kế toán nhưng
trước khi BCTC được phép phát hành
(4) Giá trị cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)

Page 73
Chuẩn mực số 22: Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các Ngân hàng và tổ chức tài
chính tương tự
Câu 289: Thu nhập chủ yếu phát sinh từ hoạt động của Ngân hàng bao gồm:
A. Thu nhập từ thanh lí tài sản, thu tiền lãi, thu phí dịch vụ và các kết quả kinh doanh khác
B. Thu tiền lãi, thu phí dịch vụ, hoa hồng và các kết quả kinh doanh khác
C. Thu nhập từ kinh doanh chứng khoán, thu nhập từ đầu tư kinh doanh bất động sản
D. Thu nhập từ tiền lãi và lợi nhuận được chia
Câu 290: Lãi lỗ phát sinh từ hoạt động nào sau đây không được báo cáo trên cơ sở thuần?
A. Hoạt động thanh lý tài sản
B. Thanh lý chứng khoán kinh doanh
C. Hoạt động kinh doanh ngoại hối
D. Cả 3 hoạt động trên
Câu 291: Chi phí chủ yếu phát sinh từ hoạt động của Ngân hàng bao gồm:
A. Chi phí tiền lãi, chi phí hoa hồng, chi phí dự phòng rủi ro tổn thất các khoản cho vay và
ứng trước, chi phí dự phòng giảm giá các khoản đầu tư, chi phí quản lý
B. Chi phí tiền lãi, chi phí quản lý, chi mua sắm tài sản cố định
C. Chi phí hoa hồng, chi phí quản lý, chi phí phúc lợi nhân viên
D. Chi phí lương, thưởng nhân viên, chi phí hoa hồng, chi phí dự phòng rủi ro
Câu 292: Kỳ hạn phân loại tài sản và nợ phải trả có thể xác định theo cách nào?
A. Thời gian còn lại đến ngày phải trả
B. Kỳ hạn gốc đến ngày phải trả
C. Thời gian còn lại đến ngày lãi suất thay đổi
D. Một trong các cách trên
Câu 293: Nội dung và giá trị của các nghĩa vụ nợ tiềm ẩn và các cam kết được trình bày ngoài
Bảng cân đối kế toán bao gồm các khoản liên quan đến?
A. Các khoản tín dụng gián tiếp, như: Các khoản bảo lãnh nợ, bảo lãnh thanh toán và thư tín
dụng dự phòng có vai trò như là các khoản bảo lãnh tài chính cho các khoản vay và chứng
khoán
B. Các nghĩa vụ nợ tiềm ẩn liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế, như: Bảo lãnh thực hiện hợp
đồng, bảo lãnh dự thầu, các khoản đảm bảo khác và thư tín dụng dự phòng liên quan đến
các nghiệp vụ đặc biệt

Page 74
C. Các nghĩa vụ nợ tiềm ẩn ngắn hạn phát sinh từ việc giao nhận hàng hoá, như: Thư tín
dụng, chứng từ có sử dụng hàng hoá giao nhận làm tài sản đảm bảo
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 294: Ngân hàng phân tích tài sản và nợ phải trả dựa theo thời gian còn lại đến ngày đáo hạn
sẽ cung cấp cơ sở để đánh giá?
A. Khả năng thanh khoản của ngân hàng
B. Rủi ro lãi suất thị trường
C. Nguồn vốn và chiến lược kinh doanh
D. Tình hình kinh doanh của ngân hàng
Câu 295: Ngân hàng phân tích tài sản và nợ phải trả theo kì hạn dựa vào kì hạn gốc để cung cấp
thông tin về?
A. Khả năng thanh khoản của ngân hàng
B. Rủi ro lãi suất thị trường
C. Nguồn vốn và chiến lược kinh doanh
D. Tình hình kinh doanh của ngân hàng
Câu 296: Trong Bảng cân đối kế toán, ngân hàng phải trình bày các nhóm tài sản và nợ phải trả
theo bản chất và sắp xếp chúng theo thứ tự?
A. Phản ánh tính thanh khoản giảm dần
B. Phản ánh tính thanh khoản tăng dần
C. Phản ánh tính thanh khoản giảm dần đối với tài sản, phản ánh tính thanh khoản tăng dần
đối với nợ phải trả
D. Phản ánh tính thanh khoản tăng dần đối với tài sản, phản ánh tính thanh khoản giảm dần
đối với nợ phải trả
Câu 297: Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào không thuộc khoản mục nợ phải trả của
Ngân hàng?
A. Tiền gửi từ thị trường tiền tệ
B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước
D. Thương phiếu, hối phiếu

Page 75
Câu 298: Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào không thuộc khoản mục tài sản của
ngân hàng?
A. Cho vay và ứng trước cho khách hàng
B. Chứng khoán đầu tư
C. Tiền gửi tại ngân hàng nhà nước
D. Chứng chỉ tiền gửi
Câu 299: Các khoản cho vay và ứng trước khi không thể thu hồi sẽ?
A. Xóa sổ và được bù đắp bằng khoản dự phòng tổn thất khoản cho vay
B. Xóa sổ và được bù đắp bằng khoản dự phòng tài chính
C. Xóa sổ và được bù đắp bằng lợi nhuận trước thuế
D. Xóa sổ và được bù đắp bằng lợi nhuận sau thuế
Câu 300: Ngân hàng có thể được lập dự phòng tổn thất đối với các khoản cho vay và ứng trước
ngoài các khoản dự phòng tổn thất đã hạch toán theo Chuẩn mực kế toán “Công cụ tài chính” và
các khoản dự phòng này được trích lập từ?
A. Quỹ dự dự phòng tài chính
B. Quỹ dự phòng tổn thất
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Lợi nhuận sau thuế
Câu 301: Khi trình bày về giao dịch với các bên liên quan theo các thông tin định lượng, thông
tin nào sau đây không cần trình bày?
A. Từng khoản cho vay và ứng trước, các khoản tiền gửi, chấp nhận thanh toán và các kỳ
phiếu phát hành đồng thời với các thông tin: Tổng số dư tại ngày bắt đầu và ngày kết thúc
kỳ hạn và các biến động của các khoản tạm ứng, tiền gửi, trả nợ và các biến động khác
trong kỳ.
B. Tất cả thu nhập, chi phí, hoa hồng phải trả
C. Tổng số chi phí do thất thoát khoản cho vay và ứng trước và tổng số dự phòng tại ngày
khoá sổ lập báo cáo tài chính
D. Các cam kết và các nghĩa vụ nợ tiềm ẩn không thể huỷ ngang phát sinh từ các khoản mục
ngoài Bảng cân đối kế toán

Page 76
Câu 302: Đối với tài sản được sử dụng để đảm bảo, Ngân hàng phải trình bày trên Bản thuyết
minh báo cáo tài chính các nội dung:
1. Tổng giá trị khoản nợ phải trả được đảm bảo
2. Tính chất các tài sản được dùng để thế chấp
3. Số tiền sinh lời của các tài sản được dùng để thế chấp
A. 1
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 1, 2 và 3

Page 77
Chuẩn mực số 23: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kì kế toán năm
Câu 303: Theo VAS số 23, các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là?
A. Những sự kiện có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính đã phát sinh trong khoảng thời gian từ
sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến ngày phát hành báo cáo tài chính
B. Những sự kiện có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến báo cáo tài chính đã phát sinh
trong khoảng thời gian từ sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến ngày phát hành báo cáo
tài chính
C. Những sự kiện có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến báo cáo tài chính đã phát sinh sau
ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 304: Theo VAS số 23, qui trình phát hành báo cáo tài chính phụ thuộc vào?
A. Cơ cấu quản lý
B. Yêu cầu và thủ tục cần tuân thủ về lập, soát xét, kiểm tra và phát hành báo cáo tài chính
C. Cả A và B
Câu 305: Trong các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm sau đây sự kiện nào
không cần điều chỉnh?
(1). Việc giảm giá trị thị trường của các khoản đầu tư vốn góp liên doanh, các khoản đầu tư
vào công ty liên kết trong khoảng thời gian từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến ngày
phát hành báo cáo tài chính.
(2). Khách hàng bị phá sản sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm đã chứng minh khoản phải thu
của khách hàng trên Bảng cân đối kế toán cần phải điều chỉnh thành khoản lỗ trong năm.
(3). Cổ tức của cổ đông được công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
(4). Hàng tồn kho được bán sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cung cấp bằng chứng về giá trị
thuần có thể thực hiện được vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm của hàng tồn kho.
Chọn đáp án đúng
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (3)

Page 78
Câu 306: Trong các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm sau đây, sự kiện nào cần
điều chỉnh?
A. Xuất hiện các vụ kiện tụng lớn
B. Thay đổi về thuế có ảnh hưởng quan trọng
C. Hàng tồn kho được bán chứng minh giá trị thuần có thể thực hiện được vào ngày kết thúc
kỳ kế toán năm
D. Kế hoạch ngừng hoạt động
Câu 307: Trong các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm sau đây sự kiện nào cần
điều chỉnh?
(1). Kết luận của Toà án sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm, xác nhận doanh nghiệp có những
nghĩa vụ hiện tại vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm
(2). Cung cấp bằng chứng về tài sản bị tổn thất trong kỳ hoặc giá trị tồn thất đã ghi nhận trước
(3). Việc giảm giá trị thị trường của các khoản đầu tư vốn góp liên doanh, các khoản đầu tư
vào công ty liên kết trong khoảng thời gian từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm đến ngày
phát hành báo cáo tài chính
(4). Việc xác nhận sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm về giá gốc của tài sản đã mua hoặc số
tiền thu được từ việc bán tài sản trong kỳ kế toán năm
Chọn đáp án đúng
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
Câu 308: Xem xét các sự kiện liên quan đến BCTC tại ngày 31/12/2011, dự kiến ký BCTC
01/03/2012; sự kiện nào phải điều chỉnh BCTC?
(1). Nợ phải thu 20 triệu, ngày 10/02/2012 khách hàng đó bị phá sản
(2). Doanh nghiệp đã đầu tư 1000 cổ phiếu vào công ty liên kết từ năm 2005; giá ghi số là
1CP=1 triệu đồng, ngày 20/01/2012 giá trên TT chứng khoán là 1Cp= 1,5 triệu đồng
(3). Giá ghi sổ thành phẩm là 42 triệu; giá bán thành phẩm tại ngày 12/2/2012 là 40 triệu; chi
phí bán hàng là 5% giá bán
(4). Ngày 15/2/2012 doanh nghiệp quyết định chia lãi cổ đông 200 triệu
(5). Ngày 20/2/2012 kho vật tư bị cháy thiệt hại tính được là 150 triệu

Page 79
A. Chỉ có đáp án 1 đúng
B. 1 và 3 đều đúng
C. 1, 3 và 5 đều đúng
D. 1, 2, 3 và 5 đều đúng
E. Cả 5 đáp án trên đều đúng
Câu 309: Doanh nghiệp phải trình bày đối với các sự kiện trọng yếu không cần điều chỉnh phát
sinh sau ngày kết thúc kỳ toán năm nào sau đây?
A. Nội dung và số liệu của các sự kiện trọng yếu
B. Các ước tính ảnh hưởng về tài chính hoặc lý do không thể ước tính
C. Kế hoạch cơ cấu lại quy mô và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp làm thay đổi đáng
kể quy mô và lĩnh vực hoạt động tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. A và B đều đúng
E. Cả A, B, C đều đúng
Câu 310: Doanh nghiệp không được lập báo cáo tài chính trên cơ sở nguyên tắc hoạt động liên
tục khi nào?
A. Nếu Ban Giám đốc xác nhận sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm có dự kiến giải thể doanh
nghiệp, ngừng sản xuất kinh doanh, thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động hoặc phá sản
B. Nếu kết quả kinh doanh bị giảm sút và tình hình tài chính xấu đi sau ngày kết thúc kỳ kế
toán năm
C. Cả A & B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 311: Doanh nghiệp phải trình bày đối với các sự kiện trọng yếu không cần điều chỉnh về?
(1). Nội dung và số liệu của sự kiện
(2). Lý do không điều chỉnh sự kiện trọng yếu này
(3). Ước tính ảnh hưởng về tài chính, hoặc lý do không thể ước tính được các ảnh hưởng này
Chọn phương án đúng
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (1), (2), (3)

Page 80
Câu 312: Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm nào sau đây không phải trình bày
trên báo cáo tài chính?
A. Việc hợp nhất kinh doanh theo quy định của Chuẩn mực kế toán "Hợp nhất kinh doanh"
hoặc việc thanh lý công ty con của tập đoàn
B. Việc công bố kế hoạch ngừng hoạt động, việc thanh lý tài sản hoặc thanh toán các khoản
nợ liên quan đến ngừng hoạt động; hoặc việc tham gia vào một hợp đồng ràng buộc để
bán tài sản hoặc thanh toán các khoản nợ
C. Thực hiện tái cơ cấu bộ máy kế toán
D. Nhà xưởng sản xuất bị phá hủy vì hỏa hoạn, bão lụt

Page 81
Chuẩn mực số 24: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 313: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, luồng tiền trong doanh nghiệp được hiểu là?
A. Là luồng tiền vào, ra của tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
B. Là luồng tiền vào, ra của tiền và tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ
giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong doanh nghiệp
C. Là luồng tiền vào, ra của tiền, tương đương tiền và các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
D. Là luồng tiền vào, ra của tiền và tương đương tiền
Câu 314: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A. Hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp
B. Là hoạt động mang lại lợi nhuận lớn nhất cho đơn vị
C. Là hoạt động chủ yếu tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và hoạt động khác
không phải là hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 315: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, việc thanh toán một khoản nợ vay bao gồm cả gốc
và lãi là hoạt động?
(1) Hoạt động kinh doanh
(2) Hoạt động đầu tư
(3) Hoạt động tài chính
A. (3)
B. Cả (1) và (2)
C. Cả (1) và (3)
D. Cả (2) và (3)
Câu 316: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, việc trình bày các luồng tiền từ các hoạt động kinh
doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính là?
A. Bắt buộc theo quy định của Bộ tài chính
B. Theo cách thức phù hợp nhất với đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp
C. Bắt buộc theo quy định của Cơ quan Thuế
Câu 317: Trong năm 2011, một doanh nghiệp A vay tiền của ngân hàng để thanh toán tiền mua
máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp A. Luồng tiền phát
sinh từ nghiệp vụ trên thuộc hoạt động nào trên báo cáo LCTT theo PP trực tiếp của doanh
nghiệp A?

Page 82
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
E. Cả ba hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính
Câu 318: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, các luồng tiền chủ yếu từ hoạt động kinh doanh
bao gồm:
(1) Tiền thu được từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ
(2) Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
(3) Tiền chi trả cho NLĐ về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, tiền trả hộ NLĐ về bảo hiểm,
trợ cấp….
(4) Tiền thu được do hoàn thuế
A. Cả (1) và (2)
B. Cả (1), (2) và (3)
C. Cả (1), (2), (3) và (4)
Câu 319: Lợi nhuận doanh nghiệp tăng cao nghĩa là dòng tiền vào doanh nghiệp cũng tăng cao?
A. Đúng
B. Sai
Câu 320: Báo cáo lưu chuyển tiền lệ không nằm trong hệ thống BCTC bắt buộc mà các doanh
nghiệp phải lập và nộp đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 321: Trong năm 2011, văn phòng công ty A trả tiền mua nguyên vật liệu của chi nhánh B.
Luồng tiền phát sinh từ nghiệp vụ này thuộc hoạt động nào trên báo cáo LCTT theo PP trực tiếp
của công ty A?
A. Hoạt động kinh doanh
B. Hoạt động đầu tư
C. Hoạt động tài chính
D. Không phát sinh luồng tiền

Page 83
Câu 322: Chỉ tiêu ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ trên BC LCTT được
lập căn cứ vào số liệu nào?
A. Tổng số chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ của tiền và các khoản
tương đương tiền bằng ngoại tệ tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
B. Tổng số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và do đánh giá lại số dư cuối kỳ của
tiền và các khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
C. Tổng số chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ các khoản mục bằng
ngoại tệ tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
D. Tổng số chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và do đánh giá lại số dư cuối kỳ của
các khoản mục bằng ngoại tệ tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Câu 324: Trong số các luồng tiền sau, luồng tiền nào thuộc hoạt động đầu tư?
A. Các luồng tiền phát sinh từ việc mua và thanh lý các công ty con hoặc các đơn vị kinh
doanh khác
B. Các luồng tiền mua bán liên quan đến mua, bán chứng khoán vì mục đích thương mại
C. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát
hành
D. Tiền thu từ bán các công cụ nợ cho mục đích thương mại
Câu 325: Các luồng tiền nào sau đây được báo cáo trên cơ sở thuần khi lập báo cáo LCTT?
A. Tiền thuê thu hộ, chi hộ và trả lại cho chủ sở hữu tài sản
B. Khoản thanh toán bù trừ công nợ giữa khoản phải trả người bán và phải thu khách hàng
trên cùng một đối tượng
C. Tiền lãi cho vay nhận được và tiền chi trả lãi vay đối với cùng một đối tượng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 326: Các giao dịch không bằng tiền nào sau đây không được trình bày trên báo cáo lưu
chuyển tiền tệ?
A. Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp
vụ cho thuê tài chính
B. Việc mua một doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu
C. Thanh toán tiền hàng bằng cách bù trừ công nợ khác đối tượng
D. A và B đều đúng
E. Cả A, B và C đều đúng

Page 84
Chuẩn mực số 25: Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con
Câu 327: Một công ty được coi là bị sở hữu gần như toàn bộ bởi một công ty khác khi công ty đó
bị nắm giữ tối thiểu bao nhiêu % quyền biểu quyết?
A. 70%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 328: Một công ty con được lọai trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính khi?
(1) Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm
giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) (1)
(2) Hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể
tới khả năng chuyển vốn cho công ty mẹ (2)
(3) Công ty con hoạt động kinh doanh thua lỗ trong thời gian dài gây ảnh hưởng đến lợi
nhuận của công ty mẹ (3)
A. (1) hoặc (2)
B. (1) hoặc (3)
C. (2) hoặc (3)
D. (1) hoặc (2) hoặc (3)
Câu 329: Khi hợp nhất báo cáo tài chính, lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của
công ty con bị hợp nhất trong kỳ báo cáo được xác định và trình bày trên Bảng cân đối kế toán
hợp nhất thành một chỉ tiêu riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của công ty
mẹ. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 330: Công ty mẹ được phép loại trừ ra khỏi báo cáo tài chính hợp nhất các báo cáo tài chính
của công ty con có hoạt động kinh doanh riêng biệt với hoạt động của tất cả các công ty con khác
trong tập đoàn?
A. Đúng
B. Sai
Câu 331: Tất cả các công ty mẹ phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Đúng
B. Sai

Page 85
Câu 332: Những phần phải loại trừ khi hợp nhất báo cáo tài chính?
(1) Giá trị ghi sổ khoản đầu tư của công ty mẹ trong từng công ty con và phần vốn của công
ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của công ty con
(2) Lợi ích của cổ đông thiểu số trong thu nhập thuần của công ty con bị hợp nhất trong kỳ
báo cáo
(3) Các khoản công nợ của các công ty con với nhau
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (1) và (3)
D. (1), (2) và (3) đều đúng
Câu 333: Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng tập đoàn, các
giao dịch nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này phải được
loại trừ hoàn toàn. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 334: Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau giữa báo cáo tài chính của các công ty con
và công ty mẹ thì phải xử lý như nào khi lập báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài chính cho việc hợp nhất có kỳ kế toán trùng
kỳ kế toán của tập đoàn
B. Công ty mẹ sử dụng luôn báo cáo của công ty con để phục vụ hợp nhất
C. Trong trường hợp công ty con không thể lập được báo cáo tài chính có kỳ kế toán trùng
với kỳ kế toán của tập đoàn thì các báo cáo tài chính được lập vào thời điểm khác nhau vẫn có
thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá 3 tháng
D. A hoặc C
E. Cả A, B, C đều đúng
Câu 335: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp
nhất khi nào?
A. Kể từ ngày các bên đàm phán và đưa ra quyết định hợp nhất
B. Kể từ ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con
C. Kể từ ngày công ty con thực sự được sáp nhập vào công ty mẹ
D. Không có đáp án đúng

Page 86
Câu 336: Giá trị ghi sổ của khoản đầu tư tại ngày doanh nghiệp không còn là một công ty con
được hạch toán theo?
A. Giá gốc
B. Giá so sánh
C. Giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Giá trị trường
Câu 337: Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tập đoàn được hiểu là?
A. Toàn bộ kết quả hoạt động thuần và giá trị tài sản thuần của một công ty con được xác
định tương ứng cho các phần lợi ích không phải do công ty mẹ sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp
thông qua các công ty con
B. Một phần kết quả hoạt động thuần và giá trị tài sản thuần của một công ty con được xác
định tương ứng cho các phần lợi ích không phải do công ty mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc
gián tiếp thông qua các công ty con
C. Một phần giá trị ghi sổ của hoạt động kinh doanh và giá gốc của tài sản của một công ty
con được xác định tương ứng cho các phần lợi ích không phải do công ty mẹ sở hữu một các
trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con
D. Không có đáp án đúng
Câu 338: Trường hợp báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con áp dụng chính sách kế
toán khác nhau cho các giao dịch và sự kiện cùng loại trong những hoàn cảnh tương tự thì khi
lập báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Có thể thuyết minh rõ trên báo cáo tài chính hợp nhất sự khác biệt trong chính sách kế
toán không thống nhất đó
B. Cần phải có những điều chỉnh thích hợp với các báo cáo tài chính của các công ty con đó
trước khi dùng để lập báo cáo tài chính hợp nhất
C. A hoặc B tùy trường hợp
Câu 339: Nếu các khoản lỗ tương ứng với phần vốn của cổ đông thiểu số vượt trội hơn so với
vốn của họ thì khoản lỗ vượt trội này được ghi nhận?
A. Tính giảm vào phần lợi ích của chính cổ đông thiểu số
B. Tính giảm vào phần lợi ích của cổ đông đa số trừ khi cổ đông thiểu số có nghĩa vụ ràng
buộc và có khả năng bù đắp các khoản lỗ đó
C. Tính giảm giá trị khoản ích nhận được khi chia cổ tức
D. Không có đáp án đúng

Page 87
Câu 340: Những khoản nào dưới đây được ghi nhận trong Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất
như là khoản lãi, lỗ thanh lý công ty con?
A. Số chênh lệch giữa khoản thu, chi từ việc thanh lý công ty con
B. Giá trị ghi sổ còn lại của tài sản trừ đi nợ phải trả của công ty con này tại ngày thanh lý
C. Lợi thế thương mại thu được từ công ty con
D. Số chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý công ty con và giá trị ghi sổ còn lại của tài
sản trừ đi nợ phải trả của công ty con tại ngày thanh lý
E. Cả A, B và C đều đúng
Câu 341: Báo cáo tài chính hợp nhất phải được công khai trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ
ngày kết thúc kỳ kế toán năm?
A. 90 ngày
B. 120 ngày
C. 150 ngày
D. 180 ngày
Câu 342: Thời hạn nộp báo cáo tài chính hợp nhất cho các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm
quyền theo quy định là bao nhiêu ngày
A. 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
B. 90 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
C. Trước thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN

Page 88
Chuẩn mực số 26: Thông tin về các bên liên quan
Câu 343: Không phải trình bày giao dịch với các bên liên quan trong các trường hợp sau:
A. Trong báo cáo tài chính hợp nhất đối với các giao dịch nội bộ của tập đoàn
B. Trong báo cáo tài chính của công ty con do công ty mẹ sở hữu toàn bộ nếu công ty mẹ
cũng được thành lập ở Việt Nam và công bố báo cáo tài chính ở Việt Nam
C. Trong báo cáo tài chính của công ty mẹ, khi báo cáo này được lập và công bố cùng với
báo cáo tài chính hợp nhất
D. Câu A & B
E. Cả A, B & C
Câu 344: Các đối tượng nào sau đây được coi là các bên có liên quan?
A. Nhà cung cấp mà doanh nghiệp có tiến hành một khối lượng lớn giao dịch mặc dù dẫn
đến sự phụ thuộc về kinh tế
B. Các nhân viên có quyền biểu quyết có ảnh hưởng đáng kể đến doanh nghiệp, kể cả các
thành viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân này
C. Những doanh nghiệp kiểm soát, hoặc bị kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua một
hoặc nhiều bên trung gian, hoặc dưới quyền bị kiểm soát chung với doanh nghiệp báo cáo
D. Cả B & C đều đúng
Câu 345: Giao dịch giữa các bên liên quan là?
A. Là việc chuyển giao các nguồn lực giữa các bên liên quan.
B. Là việc chuyển giao các nguồn lực hay các nghĩa vụ giữa các bên liên quan, không xét
đến việc có tính giá hay không.
C. Là việc chuyển giao các nguồn lực hay các nghĩa vụ giữa các bên liên quan, có tính đến
việc tính giá giữa các bên.
Câu 346: Các bên có liên quan được hiểu là?
A. Một bên có khả năng kiểm soát bên kia trong việc ra các quyết định hoạt động
B. Một bên có khả năng ảnh hưởng đối với bên kia trong việc ra các quyết định hoạt động
C. Một bên có khả năng kiểm soát hoặc ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra các
quyết định tài chính và hoạt động
Câu 347: Ảnh hưởng đáng kể trong giao dịch giữa các bên liên quan là?
A. Là quyền được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt
động của một doanh nghiệp

Page 89
B. Là quyền được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt
động của một doanh nghiệp đồng thời tham gia vào quá trình kiểm soát chính sách đó
C. Là quyền được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt
động của một doanh nghiệp nhưng không tham gia vào quá trình kiểm soát chính sách đó
Câu 348: Quyền kiểm soát được hiểu như sau:
A. Là quyền sở hữu thông qua các công ty con, đối với quyền biểu quyết của một doanh
nghiệp hoặc có vai trò đáng kể trong quyền biểu quyết và quyền quyết định các chính sách tài
chính và hoạt động của Ban quản lý doanh nghiệp theo thỏa thuận
B. Là quyền sở hữu trực tiếp hay gián tiếp thông qua các công ty con, đối với hơn nửa quyền
biểu quyết của một doanh nghiệp hoặc có vai trò đáng kể trong quyền biểu quyết và quyền
quyết định các chính sách tài chính và hoạt động của Ban quản lý doanh nghiệp (theo luật
hoặc theo thỏa thuận)
C. Là quyền sở hữu trực tiếp hay gián tiếp thông qua các công ty con và công ty liên kết đơi
với 51% quyền biểu quyết của một doanh nghiệp hoặc có vai trò đáng kể trong quyền biểu
quyết hoặc quyền quyết định các chính sách tài chính và hoạt động của Ban điều hành doanh
nghiệp
Câu 349: Ảnh hưởng đáng kể trong giao dich giữa các bên liên quan có thể được thực hiện thông
qua việc?
A. Sở hữu cổ phần
B. Có đại diện trong Hội đồng quản trị, tham gia trong quá trình lập chính sách, tham gia vào
các giao dịch quan trọng giữa các công ty cùng tập đoàn
C. Cả A & B
Câu 350: Câu nào sau đây đúng?
A. Tình hình tài chính và kinh doanh của một doanh nghiệp có thể bị ảnh hưởng bởi giao
dịch giữa các bên liên quan kể cả khi không có giao dịch giữa các bên này
B. Sự ảnh hưởng của các bên liên quan có thể ảnh hưởng tới giao dịch của doanh nghiệp báo
cáo với các bên khác
C. Một doanh nghiệp có thể bị hạn chế hoạt động do chịu ảnh hưởng đáng kể từ các bên liên
quan
D. Cả A, B và C đúng

Page 90
Câu 351: Để xác định giá giao dịch giữa các bên liên quan có thể sử dụng phương pháp nào?
A. Phương pháp giá không bị kiểm soát có thể so sánh được
B. Phương pháp giá bán lại
C. Phương pháp giá vốn cộng lãi
D. Cả A,B và C
Câu 352: Các yếu tố của các giao dịch bao gồm:
A. Khối lượng các giao dịch thể hiện bằng giá trị hoặc tỷ lệ phần trăm tương ứng
B. Giá trị hoặc tỷ lệ phần trăm tương ứng của các khoản mục chưa thanh toán
C. Chính sách giá cả
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 353: Trong trường hợp hàng hóa và dịch vụ cung cấp trong giao dịch giữa các bên có liên
quan và các điều kiện của việc mua bán tương tự như trong các giao dịch thông thường thì
phương pháp để xác định giá giao dịch giữa các bên liên quan thường được sử dụng?
A. Phương pháp giá không bị kiểm soát có thể so sánh được
B. Phương pháp giá bán lại
C. Phương pháp giá vốn cộng lãi
Câu 354: Trường hợp có giao dịch giữa các bên liên quan thì doanh nghiệp báo cáo cần phải
trình bày:
A. Bản chất các mối quan hệ giữa các bên liên quan
B. Các loại giao dịch
C. Các yếu tố của giao dịch đó
D. Cả A,B và C

Page 91
Chuẩn mực số 27: Báo cáo tài chính giữa niên độ
Câu 355: Kỳ kế toán giữa niên độ là:
A. Là kỳ lập báo cáo tài chính quý theo quy định của pháp luật
B. Là kỳ lập báo cáo tài chính tháng hoặc quý theo quy định của pháp luật
C. Là kỳ lập báo cáo tài chính tại thời điểm giữa niên độ kế toán của doanh nghiệp
Câu 356: Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam, lợi nhuận trên một cổ phiếu trước và sau ngày
phân phối
A. Cần được trình bày trong Bảng cân đối kế toán đầy đủ hoặc tóm lược của kỳ kế toán giữa
niên độ
B. Cần được trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh đầy đủ hoặc tóm lược của kỳ kế
toán giữa niên độ
C. Không cần trình bày thông tin này trong Báo cáo tài chính đầy đủ hoặc tóm lược của kỳ
kế toán giữa niên độ
Câu 357: Nội dung báo cáo tài chính tóm lược giữa niên độ bao gồm
A. Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
và bản thuyết minh báo cáo tài chính
B. Bảng cân đối kế toán tóm lược, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tóm lược, báo cáo
lưu chuyển tiền tệ tóm lược và bản thuyết minh báo cáo tài chính tóm lược
C. Bảng cân đối kế toán tóm lược, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tóm lược, báo cáo
lưu chuyển tiền tệ tóm lược và bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc
Câu 358: Một doanh nghiệp có công ty con phải lập báo cáo tài chính hợp nhất theo qui định của
Chuẩn mực kế toán số 25 “Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con”
thì:
A. Không phải lập báo cáo tài chính giữa niên độ
B. Phải lập báo cáo tài chính hợp nhất tóm lược giữa niên độ ngoài báo cáo tài chính giữa
niên độ riêng biệt của mình
C. Không phải lập báo cáo tài chính hợp nhất tóm lược giữa niên độ và báo cáo tài chính
giữa niên độ riêng biệt của mình
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 359: Các kỳ kế toán trong báo cáo tài chính giữa niên độ được đề cập như sau:
A. Bảng cân đối kế toán vào ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ hiện tại và số liệu mang
tính so sánh vào ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ cùng kỳ năm trước.

Page 92
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán giữa niên độ hiện tại và số luỹ kế từ
ngày đầu niên độ hiện tại đến ngày lập báo cáo tài chính giữa niên độ đó. Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán giữa niên độ hiện tại có thể có số liệu so sánh của Báo
cáo kết quả kinh doanh giữa niên độ cùng kỳ năm trước.
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ luỹ kế từ ngày đầu niên độ hiện tại đến ngày lập báo cáo tài
chính giữa niên độ, cùng với số liệu mang tính so sánh của cùng kỳ kế toán giữa niên độ
trước.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
E. Chỉ B và C đúng
Câu 360: Chi phí phát sinh đột xuất trong năm tài chính cần phải được trích trước hoặc phân bổ
cho mục đích lập báo cáo tài chính giữa niên độ khi việc trích trước hoặc phân bổ đó được coi
là phù hợp với từng loại chi phí vào cuối năm tài chính?
A. Đúng
B. Sai
Câu 361: Những thông tin cần được trình bày trong phần thuyết minh BCTC tóm lược giữa niên
độ của đơn vị bao gồm:
A. Giải thích về tính thời vụ và tính chu kỳ của các hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán
giữa niên độ
B. Cổ tức đã trả của cổ phiếu thường và cổ phiếu khác
C. Những thay đổi trong nguồn vốn chủ sở hữu lũy kế tính đến ngày lập báo cáo tài chính
giữa niên độ
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 362: Những thông tin không quan trọng đã được trình bày trong phần thuyết minh báo cáo
năm gần nhất?
A. Không cần trình bày trong báo cáo tài chính giữa niên độ
B. Cần phải trình bày trên thuyết minh trong báo cáo tài chính giữa niên độ
C. Chuẩn mực không đề cập tới vấn đề này
Câu 363: Các khoản doanh thu mang tính thời vụ, chu kỳ hoặc thời cơ nhận được trong một năm
tài chính?
A. Phải ghi nhận trước vào ngày lập báo cáo tài chính giữa niên độ

Page 93
B. Không được ghi nhận trước hoặc hoãn lại vào ngày lập báo cáo tài chính giữa niên độ nếu
việc ghi nhận trước hoặc hoãn lại đó được coi là không thích hợp vào cuối năm tài chính của
doanh nghiệp
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 364: Trong BCTC giữa niên độ, doanh thu mang tính thời vụ, chu kỳ hoặc thời cơ như cổ
tức, bản quyền, doanh thu theo thời vụ của cửa hàng bán lẻ được ghi nhận khi
A. Ghi nhận khi có hóa đơn
B. Ghi nhận khi phát sinh
C. Cả hai trường hợp trên đều sai

Page 94
Chuẩn mực số 28: Báo cáo bộ phận
Câu 365: Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 28- Báo cáo bộ phận áp dụng cho:
A. Áp dụng cho doanh nghiệp có chứng khoán trao đổi công khai và doanh nghiệp đang
phát hành chứng khoán trên thị trường chứng khoán
B. Áp dụng cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
C. Áp dụng cho doanh nghiệp tồn tại dưới hình thức các tập đoàn kinh tế và tổng công ty
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 366: Các sản phẩm và dịch vụ có liên quan cần xem xét trên các yếu tố nào?
A. Điều kiện của môi trường pháp lý như hoạt động ngân hàng, dịch vụ, bảo hiểm
B. Tính chất của hàng hóa và dịch vụ
C. Tính chất của quy trình sản xuất
D. Kiểu hoặc nhóm khách hàng sử dụng các sản phẩm hoặc dịch vụ
E. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 367: Doanh thu bộ phận:
A. Là doanh thu trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Là doanh thu trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
được tính trực tiếp hoặc phân bổ cho bộ phận, không bao gồm doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ ra bên ngoài và doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cho bộ phận
khác của doanh nghiệp
C. Là doanh thu trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
được tính trực tiếp hoặc phân bổ cho bộ phận, bao gồm doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ ra bên ngoài và doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cho bộ phận khác của
doanh nghiệp
D. Là doanh thu trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
được tính trực tiếp hoặc phân bổ cho bộ phận, bao gồm doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ ra bên ngoài và doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cho bộ phận khác của
doanh nghiệp, thu nhập khác, doanh thu từ tiền lãi hoặc cổ tức, lãi từ việc bán các khoản
đầu tư
Câu 368: Định nghĩa bộ phận trong Báo cáo bộ phận được phân loại theo?
A. Bộ phận theo khu vực địa lý
B. Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh
C. Bộ phận theo từng chức năng, nhiệm vụ cụ thể được quy định trong điều lệ doanh nghiệp

Page 95
D. Cả 3 phương án trên
E. Cả Avà B đều đúng
Câu 369: Doanh thu bộ phận không bao gồm:
A. Thu nhập khác
B. Doanh thu từ tiền lãi hoặc cổ tức, kể cả tiền lãi thu được trên các khoản ứng trước hoặc
các khoản tiền cho các bộ phận khác vay, trừ khi hoạt động của bộ phận chủ yếu là hoạt
động tài chính
C. Lãi hoặc lỗ do đầu tư vào công ty liên kết, công ty liên doanh hoặc các khoản đầu tư tài
chính khác được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu khi các khoản doanh thu
đó nằm trong doanh thu hợp nhất của tập đoàn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
E. A và B đúng
Câu 370: Trách nhiệm xác định bộ phận báo cáo theo lĩnh vực kinh doanh hoặc theo khu vực địa
lý phụ thuộc vào?
A. Nhận định của Bộ phận kế toán trong doanh nghiệp trong quá trình lập báo cáo
B. Đánh giá của Ban giám đốc doanh nghiệp
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 371: Chi phí bộ phận không bao gồm:
A. Chi phí tiền lãi vay, kể cả tiền lãi phải trả phát sinh đối với khoản tiền ứng trước hoặc tiền
vay từ các bộ phận khác, trừ khi hoạt động của bộ phận đó chủ yếu là hoạt động tài chính
B. Lỗ từ việc bán các khoản đầu tư hoặc lỗ từ việc xoá nợ, trừ khi hoạt động của bộ phận đó
chủ yếu là hoạt động tài chính
C. Phần sở hữu của doanh nghiệp trong khoản lỗ của bên nhận đầu tư do đầu tư vào các công
ty liên kết, công ty liên doanh hoặc các khoản đầu tư tài chính khác được hạch toán theo
phương pháp giá gốc
D. Chi phí hành chính chung và các chi phí khác phát sinh liên quan đến toàn bộ doanh
nghiệp
E. Cả 4 phương án trên đều đúng
Câu 372: Các khoản được coi là nợ phải trả bộ phận gồm:
A. Các khoản phải trả thương mại, phải trả khác
B. Các khoản chi phí phải trả, các khoản ứng trước của khách hàng

Page 96
C. Các khoản đi vay, nợ thuê tài chính và nợ phải trả khác cho mục đích tài trợ chứ không
cho mục đích sản xuất kinh doanh.
D. Phương án A và B đúng
E. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 373: Kết quả kinh doanh của bộ phận được tính bằng?
A. Doanh thu bộ phận – Chi phí bộ phận
B. Doanh thu bộ phận – Chi phí trực tiếp liên quan đến sản xuất kinh doanh của bộ phận
C. Doanh thu bộ phận – Chi phí bộ phận – Chi phí hành chính chung và chi phí khác mà đơn
vị phân bổ cho bộ phận
Câu 374: Một lĩnh vực kinh doanh hay khu vực địa lý cần được xác định là một bộ phận phải báo
cáo khi phần lớn doanh thu phát sinh từ bán hàng ra ngoài phải đáp ứng các điều kiện sau:
A. Tổng Doanh thu của bộ phận từ việc bán hàng ra ngoài và từ giao dịch với các bộ phận
khác phải chiếm từ 10% trở lên trên tổng doanh thu của tất cả bộ phận
B. Kết quả kinh doanh của bộ phận này bất kể lãi (hay lỗ) chiếm từ 10 % trở lên trên tổng lãi
(hay lỗ) của tất cả các bộ phận có lãi (hoặc trên tổng lỗ của tất cả các bộ phận lỗ) nếu đại
lượng nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn
C. Tài sản của bộ phận chiếm từ 10 % trở lên trên tổng tài sản của tất cả các bộ phận
D. Đồng thời cả 3 điều kiện A, B và C
E. A hoặc B hoặc C
Câu 375: Tài sản của bộ phận không bao gồm tài sản thuế thu nhập hoãn lại?
A. Đúng
B. Sai
Câu 376: Tài sản của bộ phận không bao gồm:
A. Các khoản dự phòng giảm giá có liên quan
B. Các khoản phải thu, khoản đầu tư tài chính mà tạo ra thu nhập từ tiền lãi hay cổ tức
C. Cả A và B đều đúng
Câu 377: Các khoản nợ phải trả bộ phận bao gồm:
A. Nợ phải trả thuế hoãn lại
B. Các khoản nợ trong kinh doanh của bộ phận được tính trực tiếp hoặc phân bổ vào bộ phận
đó
C. Cả A và B đều đúng

Page 97
Câu 378: Chính sách kế toán cơ bản để lập báo cáo bộ phận là chính sách kế toán được sử dụng
để lập và trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
Câu 379: Căn cứ để xác định báo cáo bộ phận chính yếu là?
A. Tỷ suất sinh lời của doanh nghiệp
B. Tính chất rủi ro và lợi ích kinh tế của doanh nghiệp
C. Khu vực địa lý và lĩnh vực kinh doanh
Câu 380: Tổng doanh thu bán hàng ra ngoài của doanh nghiệp được phân bổ cho các bộ phận
thấp hơn bao nhiêu % tổng số doanh thu của doanh nghiệp hoặc doanh thu của tập đoàn thì phải
xác định thêm bộ phận cần báo cáo?
A. 75%
B. 70%
C. 60%
D. 55%

Page 98
Chuẩn mực số 29: Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
Câu 381: Mục đích của chuẩn mực kế toán VN “ Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán
và các sai sót” là?
A. Nâng cao tính phù hợp, độ tin cậy của các báo cáo tài chính của các doanh nghiệp
B. Tạo khả năng so sánh giữa các báo cáo tài chính của DN giữa các kỳ và với BCTC của
các DN khác
C. Quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, phương pháp kế toán và trình bày sự thay đổi
trong các chính sách kế toán, các ước tính kế toán và sửa chữa các sai sót để doanh nghiệp
có thể lập và trình bày báo cáo tài chính một cách nhất quán
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 382: Việc áp dụng hồi tố và điều chỉnh hồi tố đòi hỏi một ước tính đáng kể và không phân
biệt được các thông tin nào sau đây với các thông tin khác?
A. Cung cấp bằng chứng của hoàn cảnh tại ngày mà các khoản mục này được ghi nhận, được
xác định giá trị và được trình bày
B. Sẵn có tại thời điểm báo cáo tài chính của kỳ trước được phép công bố
C. Cả câu A và B
D. Không đáp nào đúng
Câu 383: Mức độ trọng yếu của sai sót phụ thuộc vào?
A. Quy mô của sai
B. Tính chất sai sót
C. Sai sót được đánh giá trong từng hoàn cảnh cụ thể
D. Cả A và B
E. Cả A, B và C
Câu 384: Việc áp dụng hồi tố đối với các thay đổi trong chính sách kế toán hoặc thực hiện điều
chỉnh hồi tố nhằm sửa chữa các sai sót của kỳ trước là không hiện thực nếu?
A. Ảnh hưởng của việc áp dụng hồi tố và điều chỉnh hồi tố là không thể áp dụng được
B. Việc áp dụng hồi tố và điều chỉnh hồi tố đòi hỏi phải đặt giả thiết về ý định của Ban Giám
đốc trong thời kỳ đó
C. Cả câu A và B
D. Không đáp án nào đúng

Page 99
Câu 385: Áp dụng hồi tố là việc áp dụng một chính sách kế toán mới đối với các giao dịch, sự
kiện phát sinh trước ngày phải thực hiện chính sách kế toán đó. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 386: Điều chỉnh hồi tố là việc điều chỉnh những ghi nhận, xác định giá trị và trình bày các
khoản mục của báo cáo tài chính như thể các sai sót của kỳ trước chưa hề xảy ra. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 387: Áp dụng phi hồi tố đối với thay đổi trong chính sách kế toán và ghi nhận ảnh hưởng
của việc thay đổi các ước tính kế toán là?
A. Áp dụng chính sách kế toán mới đối với các giao dịch và sự kiện phát sinh kể từ ngày có
sự thay đổi chính sách kế toán
B. Ghi nhận ảnh hưởng của việc thay đổi ước tính kế toán trong kỳ hiện tại và tương lai do
ảnh hưởng của sự thay đổi
C. Cả 2 câu A và B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 388: Những vấn đề nào sau đây là thay đổi chính sách kế toán?
A. Việc áp dụng một chính sách kế toán cho các giao dịch, sự kiện có sự khác biệt về cơ bản
so với các giao dịch, sự kiện đó đã xảy ra trước đây
B. Việc áp dụng các chính sách kế toán mới cho các giao dịch, sự kiện chưa phát sinh trước
đó hoặc không trọng yếu
C. Không có đáp án nào đúng
Câu 389: Doanh ngiệp chỉ được thay đổi chính sách kế toán khi?
A. Có sự thay đổi theo quy định của pháp luật
B. Có sự thay đổi chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán
C. Sự thay đổi sẽ dẫn đến BCTC cung cấp thông tin tin cậy và thích hợp hơn về ảnh hưởng
của các giao dịch và sự kiện đối với tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và
lưu chuyển tiền tệ của DN
D. Hoặc A hoặc B hoặc C
E. Cả A, B và C

Page 100
Câu 390: Việc áp dụng các thay đổi trong chính sách kế toán được thực hiện trong các trường
hợp nào sau đây?
A. Doanh nghiệp phải thực hiện thay đổi chính sách kế toán do áp dụng lần đầu các quy định
của pháp luật hoặc chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán theo các hướng dẫn chuyển đổi cụ
thể (nếu có) của pháp luật, chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán đó
B. Khi doanh nghiệp thay đổi chính sách kế toán do áp dụng lần đầu các quy định của pháp
luật hoặc chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán nhưng không có các hướng dẫn chuyển đổi
cụ thể cho sự thay đổi đó, hoặc tự nguyện thay đổi chính sách kế toán thì phải áp dụng hồi
tố chính sách kế toán mới.
C. Cả A và B đều đúng.
Câu 391: Doanh nghiệp phải điều chỉnh hồi tố những sai sót trọng yếu liên quan đến các kỳ kế
toán trước vào báo cáo tài chính phát hành ngay sau thời điểm phát hiện ra sai sót bằng cách nào
sau đây?
A. Điều chỉnh lại số liệu so sánh nếu sai sót thuộc kỳ lấy số liệu so sánh
B. Điều chỉnh số dư đầu kỳ của tài sản, nợ phải trả và các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu
của kỳ lấy số liệu so sánh, nếu sai sót thuộc kỳ trước kỳ lấy số liệu so sánh
C. A hoặc B
D. Cả A và B
Câu 392: Khi thay đổi ước tính kế toán (trừ những thay đổi ước tính kế toán dẫn đến thay đổi tài
sản, nợ phải trả, hoặc thay đổi một khoản mục trong vốn chủ sở hữu) thì sẽ được áp dụng phi hồi
tố và ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh trong kỳ nào?
A. Của kỳ có thay đổi, nếu thay đổi chỉ ảnh hưởng đến kỳ hiện tại
B. Của kỳ có thay đổi và các kỳ sau đó, nếu thay đổi ảnh hưởng đến các kỳ này
C. A hoặc B
Câu 393: Khi không thể xác định được ảnh hưởng lũy kế của sai sót tính đến thời điểm đầu kỳ kế
toán hiện tại, DN phải xử lý như thế nào?
A. Không phải điều chỉnh hồi tố những sai sót đó
B. Doanh nghiệp phải điều chỉnh số dư đầu kỳ của tài sản, nợ phải trả và các khoản mục
thuộc vốn chủ sở hữu của kỳ sớm nhất (có thể chính là kỳ hiện tại) mà doanh nghiệp xác
định được ảnh hưởng của sai sót
C. Doanh nghiệp phải điều chỉnh hồi tố số liệu so sánh để sửa chữa sai sót kể từ kỳ sớm nhất
mà đơn vị xác định được ảnh hưởng này

Page 101
Câu 394: Cần phải thực hiện các ước tính kế toán với các khoản nào sau đây?
A. Các khoản phải thu khó đòi
B. Giá trị hàng lỗi thời tồn kho
C. Thời gian sử dụng hữu ích hoặc cách thức sử dụng TSCĐ làm cơ sở tính khấu hao
D. Nghĩa vụ bảo hành
E. Tất cả đáp án trên
Câu 395: Khi không thể xác định được ảnh hưởng của sai sót đến từng kỳ kế toán, DN phải xử lý
như thế nào?
A. Không phải điều chỉnh hồi tố những sai sót đó
B. Doanh nghiệp phải điều chỉnh số dư đầu kỳ của tài sản, nợ phải trả và các khoản mục
thuộc vốn chủ sở hữu của kỳ sớm nhất (có thể chính là kỳ hiện tại) mà doanh nghiệp xác
định được ảnh hưởng của sai sót
C. Doanh nghiệp phải điều chỉnh hồi tố số liệu so sánh để sửa chữa sai sót kể từ kỳ sớm nhất
mà đơn vị xác định được ảnh hưởng này
Câu 396: Khi không thể xác định được ảnh hưởng của một sai sót như sai sót khi áp dụng một
chính sách kế toán đối với các kỳ quá khứ, DN phải xử lý như thế nào?
A. Không phải điều chỉnh hồi tố những sai sót đó
B. Doanh nghiệp phải điều chỉnh số dư đầu kỳ của tài sản, nợ phải trả và các khoản mục
thuộc vốn chủ sở hữu của kỳ sớm nhất (có thể chính là kỳ hiện tại) mà doanh nghiệp xác
định được ảnh hưởng của sai sót
C. Doanh nghiệp phải điều chỉnh hồi tố thông tin so sánh trong báo cáo tài chính của kỳ sớm
nhất mà doanh nghiệp xác định được ảnh hưởng của sai sót
Câu 397: Khi áp dụng hồi tố một chính sách kế toán mới hoặc điều chỉnh hồi tố một sai sót đòi
hỏi phải phân biệt được các thông tin nào sau đây với các thông tin khác?
A. Thông tin cung cấp bằng chứng về hoàn cảnh tại ngày giao dịch hoặc nghiệp vụ kinh tế
B. Thông tin sẵn có tại thời điểm BCTC của các kỳ trong quá khứ được phát hành
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng

Page 102
Câu 398: Việc sửa chữa sai sót của kỳ kế toán trước không được thực hiện bằng cách điều chỉnh
vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ phát hiện ra sai sót. Tất cả số liệu so sánh cần
phải được điều chỉnh lại nếu có thể thực hiện được. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 399: Báo cáo tài chính được coi là không phù hợp với chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
nếu?
A. Có các sai sót trọng yếu
B. Các sai sót không trọng yếu nhưng cố ý trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt động
kinh doanh hay các luồng tiền theo một hướng khác
C. A hoặc B

Page 103
Chuẩn mực số 30: Lãi trên cổ phiếu
Câu 400: Trường hợp doanh nghiệp phải lập cả báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp
nhất thì thông tin về lãi trên cổ phiếu được trình bày trên?
A. Chỉ trên báo cáo tài chính riêng
B. Chỉ trên báo cáo hợp nhất
C. Cả trên báo cáo tài chính riêng và báo cáo tài chính hợp nhất
D. Doanh nghiệp có thể lựa chọn trên báo cáo tài chính riêng hoặc báo cáo tài chính hợp nhất
Câu 401: Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được trừ khỏi lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế để tính lãi cơ bản
trên cổ phiếu, gồm:
A. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi không lũy kế được thông báo trong kỳ báo cáo
B. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế phát sinh trong kỳ báo cáo
C. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế liên quan tới các kỳ trước
D. A và B
Câu 402: Loại nào không phải cố phiếu phổ thông tiềm năng?
A. Trái phiếu chuyển đổi
B. Quyền chọn mua
C. Chứng quyền
Câu 403: Để tính lãi suy giảm trên cổ phiếu doanh nghiệp cần điều chỉnh số lợi nhuận hoặc lỗ
sau thuế phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của công ty mẹ, cho các tác động sau
thuế của:
A. Các khoản cổ tức hoặc các khoản khác liên quan tới cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác
động suy giảm đã được giảm trừ vào số lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông của công ty mẹ
B. Bất kỳ khoản lãi nào được ghi nhận trong kỳ liên quan tới cổ phiếu phổ thông tiềm năng
có tác động suy giảm
C. Các thay đổi khác của thu nhập hoặc chi phí do chuyển đổi cổ phiếu phổ thông tiềm năng
có tác động suy giả
D. Cả 3 đáp án trên cùng đúng
Câu 404: Số lượng cổ phiếu phổ thông được sử dụng để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu là
A. Số lượng cổ phiếu phổ thông cuối kỳ kế toán?
B. ½ (Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu kỳ kế toán + Số lượng cổ phiếu cuối kỳ kế toán)
C. Số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ

Page 104
D. Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu kỳ
Câu 405: Doanh nghiệp tính giá trị lãi suy giảm trên cổ phiếu dựa trên:
A. Số lợi nhuận hoặc lỗ phần bổ cho toàn bộ cổ đông sở hữu cổ phiếu của công ty mẹ
B. Số lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của công ty mẹ
C. Số lợi nhuận hoặc lỗ phần bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của công ty mẹ sau
khi trừ đi số cổ tức phân bổ cho cổ phiếu ưu đãi của công ty mẹ
Câu 406: Nếu cổ phiếu ưu đãi có mức cổ tức thấp thì nguyên nhân của việc này là do?
A. Bù đắp lại việc doanh nghiệp bán cổ phiếu ưu đãi ở mức giá có chiết khấu
B. Vì người năm giữ cổ phiếu ưu đãi được hưởng những ưu đãi khác
C. Doanh nghiệp không muốn những người nắm giữ cổ phiếu ưu đãi chuyển giao những cổ
phiếu ưu đãi này
D. Cổ phiếu ưu đãi không bao giờ có mức cổ tức thấp
Câu 407: Nếu cổ phiếu ưu đãi có mức cổ tức cao thì nguyên nhân là do?
A. Bù đắp cho nhà đầu tư do việc mua cổ phiếu ưu đãi ở mức giá có phụ trội
B. Do người năm giữ cổ phiếu ưu đãi đã được hưởng những ưu đãi khác lên ưu đãi về cổ tức
phải luôn thấp
C. Cổ phiếu ưu đãi luôn được ưu đãi về mức cổ tức
Câu 408: Cổ phiếu phổ thông tiềm năng?
A. Có tác động suy giảm
B. Có tác động suy giảm ngược
C. Cả A hoặc B đều có thể xảy ra tùy từng trường hợp
Câu 409: Cổ phiếu phổ thông tiềm năng được coi là có tác động suy giảm khi?
A. Việc chuyển đổi chúng thành cổ phiếu phổ thông sẽ làm giảm lãi trên cổ phiếu
B. Việc chuyển đổi chúng thành cổ phiếu phổ thông sẽ làm tăng lỗ trên cổ phiếu
C. Việc chuyển đổi chúng thành cổ phiếu phổ thông sẽ làm giảm lãi hoặc tăng lỗ trên cổ
phiếu
D. Việc chuyển đổi chúng thành cổ phiếu phổ thông làm tăng lãi hoặc giảm lỗ trên cổ phiếu
Câu 410: Cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác động suy giảm ngược khi?
A. Việc chuyển đổi chúng thành cổ phiếu phổ thông làm tăng lãi hoặc giảm lỗ trên cổ phiếu
B. Việc chuyển đổi chúng thành cổ phiếu phổ thông sẽ làm giảm lãi hoặc tăng lỗ trên cổ
phiếu
C. Việc chuyển đổi chúng thành cổ phiếu phổ thông sẽ làm giảm lãi trên cổ phiếu

Page 105
D. Việc chuyển đổi chúng thành cổ phiếu phổ thông sẽ làm tăng lãi trên cổ phiếu
Câu 411: Số lượng cổ phiếu phổ thông để tính lãi suy giảm trên cổ phiếu là?
A. Số bình quân gia quyền cổ phiếu phổ thông cộng (+) với số bình quân gia quyền của cổ
phiếu phổ thông sẽ được phát hành trong trường hợp tất cả các cổ phiếu phổ thông tiềm
năng có tác động suy giảm đều được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
B. Số cổ phiếu phổ thông cuối kỳ cộng (+) với số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ
thông sẽ được phát hành trong trường hợp tất cả các cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác
động suy giảm đều được chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông.
C. ½ (Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu kỳ kế toán + Số lượng cổ phiếu cuối kỳ kế toán)
cộng (+) với số bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông sẽ được phát hành trong
trường hợp tất cả các cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác động suy giảm đều được
chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông.
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 412: Doanh nghiệp không phải lập báo cáo tài chính hợp nhất thì chỉ trình bày thông tin về
lãi trên cổ phiếu trên?
A. Báo cáo tài chính riêng
B. Chỉ trình bày trên thuyết minh báo cáo tài chính, không trình bày trên báo cáo kết quả
kinh doanh
C. Không phải trình bày thông tin về chỉ tiêu này
Câu 413: Chọn câu sai: “Lãi cơ bản trên cổ phiếu và lãi suy giảm trên cổ phiếu cho tất cả các kỳ
báo cáo sẽ được điều chỉnh hồi tố nếu số lượng cổ phiếu phổ thông hoặc cổ phiếu phổ thông tiềm
năng đang lưu hành tăng lên do”?
A. Vốn hoá
B. Phát hành cổ phiếu thưởng
C. Tách cổ phiếu
D. Gộp cổ phiếu
Câu 414: Cổ phiếu phổ thông phát hành có điều kiện là?
A. Cổ phiếu phổ thông có thể được phát hành, thu ít tiền hoặc không thu tiền mặt hoặc dựa
trên việc thỏa mãn một số điều kiện nhất định của thoả thuận cổ phiếu có điều kiện
B. Cổ phiếu phổ thông đã được phát hành, thu ít tiền hoặc không thu tiền mặt hoặc dựa trên
việc thỏa mãn một số điều kiện nhất định của thoả thuận cổ phiếu có điều kiện

Page 106
C. Cổ phiếu phổ thông có thể được phát hành, không thu tiền mặt hoặc dựa trên việc thỏa
mãn một số điều kiện nhất định của thoả thuận cổ phiếu có điều kiện
D. Cổ phiếu phổ thông đã được phát hành, không thu tiền mặt hoặc dựa trên việc thỏa mãn
một số điều kiện nhất định của thoả thuận cổ phiếu có điều kiện
Câu 415: Quyền chọn mua, chứng quyền có tác động suy giảm khi?
A. Có tác động làm cho giá cổ phiếu phổ thông phát hành thấp hơn giá thị trường bình quân
của cổ phiếu phổ thông trong kỳ
B. Có tác động làm cho giá cổ phiếu phổ thông phát hành cao hơn giá thị trường bình quân
của cổ phiếu phổ thông trong kỳ
C. Có tác động làm cho giá cổ phiếu phổ thông phát hành cao hơn hoặc thấp hơn giá thị
trường bình quân của cổ phiếu phổ thông trong kỳ
D. Quyền chọn mua, chứng quyền không có tác động suy giảm
Câu 416: Công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết có thể phát hành cổ phiếu phổ thông
tiềm năng có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông của?
A. Của công ty mình
B. Của công ty mẹ
C. Của bên góp vốn liên doanh hay nhà đầu tư cho các bên không phải là công ty mẹ, bên
góp vốn liên doanh hoặc nhà đầu tư
D. Các đáp án trên đều đúng

Page 107

You might also like