You are on page 1of 1

Cao độ trung tâm

Cao độ trung tâm

Cao độ trung tâm

Cao độ trung tâm

Đỉnh cột

Số tầng Cao độ Độ cao tầng

Cao độ mặt sàn tầng kết cấu


Độ cao tầng kết cấu
(thuộc về KZ-1~3)

Bản vẽ cốt thép KZ-4 cột

Bản vẽ bố trí mặt bằng cột

Thuyết minh:
1. Vật liệu: bê tông: C35; cốt thép: cấp HPB300 (ø); HRB400E ();
2. Cấp độ kháng chấn khung giá là cấp 2.
3. Khi bố trí cốt đai cột, cột với tỷ lệ nhịp cắt không lớn hơn 2, cột (cốt ngắn) với tỷ lệ chiều cao thông thủy cột và chiều cao tiết diện cột (Hn/hc) ≤4, cốt đai của nó làm chặt hơn dọc theo toàn
bộ đoạn cột.
Bố trí cốt đai cột ngoại trừ đáp ứng tập bản vẽ <22G101-1> và cột ngắn làm chặt hơn dọc theo toàn bộ đoạn cột , thì thép vai bò, phạm vi dầm congxon và cốt đai cột trong phạm vi trên dưới
1000mm làm chặt hơn @100.
4. Cao độ trong bảng tầng sàn đều là cao độ đỉnh cột tại tuyến trục, nếu bảng độ cao tầng của bản vẽ này có mâu thuẫn với bản vẽ thi công sau này, lấy bản vẽ thi công sau này làm chuẩn.
5. Khi thi công cột, chú ý bản vẽ kết hợp: 12.41006607.262.112-26 kiện bản mã hệ thống dầm cầu trục phía cột chôn ngầm;
Chú ý bản vẽ kết hợp: 12.41006607.262.112-29 kiện bản mã hệ thống mái chôn ngầm.
6. Bản vẽ cốt thép cột KZ-5, KZ-6 xem chi tiết bản vẽ: 12.41006607.262.112-18.
7. Chế tạo kiện bản mã xem chi tiết 12.41006607.262.112-3 <bản vẽ tiêu chuẩn kiện bản mã>.
8. Bản vẽ này phải kết hợp bản vẽ thi công chuyên ngành khác để thi công.
9. Thuyết minh liên quan khác xem chi tiết xem 12.41006607.262.112-2 <Thuyết minh tổng thiết kế kết cấu>.

BẢNG KIỆN BẢN MÃ

Trạng thái chịu lực cốt thép


STT Số hiệu kiện bản mã Mã gia công chế tạo Số lượng
Ghi chú
Chịu kéo Chịu áp, cắt

Kiện bản mã phía cột công nghệ

Kiện bản mã phía cột thang máng cáp điện

PHÒNG QUẠT HÚT CHÍNH SỐ 2

BẢN VẼ THI CÔNG CỘT (1)

You might also like