You are on page 1of 10

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

Phương pháp

f[loga g(x)] = 0 (0 < a ≠ 1) {

Công thức đổi cơ số:

=> ∀a,b , x > 0 ; a, b ≠ 1

Ví dụ 1: Giải các phương trình:

1. √ =9 2. √ √

3.

Lời giải

1. Đặt t = với x > 0 và 10 +6≥0

Phương trình đã cho đưa về dạng: √ {

Từ đây ta tìm được t = 3 tức x = 8.

Vậy, phương trình cho có nghiệm x = 8.

2. Đặt t = với x > 0 và ,

Phương trình đã cho về dạng: √ √

Với điều kiện: t -2, bình phương 2 vế của (1) và rút gọn ta được:

√ { => t = 6 tức x = 64

Vậy, phương trình cho có nghiệm x = 64.

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
3. Phương trình cho 

 

Đặt t = , t > 0, ta có: 4t2 – t – 18 = 0 t=

 = =  x=

Vậy, phương trình cho có nghiệm: x =

Ví dụ 2: Giải phương trình:

Lời giải

Với x > 1. Biến đổi phương trình về dạng:

 (*)

Đặt u = và v = . Đưa phương trình (*) về phương trình:

(u – 1)(v – 2) = 0  u = 1 hoặc v = 2.

Với u = 1 thì =1  x2 – x = 2  x = 2 thỏa mãn x > 1

Với v = 2 thì =2  x = 4.

Vậy, phương trình cho có nghiệm x = 2, x = 4.

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP

Bài 1: Giải các phương trình:

1. 1 + ( )

2.

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2
3.

4.

Bài 2: Giải các phương trình:

1. 1 + 4.

2. √ 5.

3. 1 + 6. √

Bài 3: Giải các phương trình:


√ √

8. √

9. √

10.

11.

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3
12.

13. √

14. √

15. √

HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:

1. Điều kiện: x > 0

Phương trình cho viết lại: 1 + (vì )

 (*)

Đặt t = , phương trình (*) trở thành: 3t2 – 10t + 3 = 0  t = hoặc t = 3

Với t = tức x= =√ =3

Với t = 3 tức  x = 273 = 39

Vậy, phương trình đã cho có nghiệm: x = 3 hoặc x = 39

2. Điều kiện : x > 1

Phương trình cho viết lại: [lg(x – 1)2]4 + [lg(x – 1)3]2 = 25

 16lg4(x – 1) + 9lg2(x – 1) = 25 (*)

Đặt t = lg2 (x – 1) với t > 0

Khi đó phương trình (*) trở thành: 16t2 + 9t – 25 = 0, phương trình này có 2 nghiệm

t= (không thỏa mãn điều kiện t > 0) hoặc t = 1.

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4
Với t = 1 tức là lg2(x – 1) = 1  lg(x – 1) = ± 1

 x – 1 = 10  x = 11

x–1= x=

Vậy, phương trình cho có 2 nghiệm: x = hoặc x = 11

3. lg4(x – 1) + 2.9lg2(x – 1) – 40 = 0 => lg2 (x – 1) = 2

4. Điều kiện: 1 ≠ x <

Ta có:

=> x = 0 hoặc x =

Bài 2:

1.  1 + log2(x – 1) =  1 + log2(x – 1) =

 [log2(x – 1)]2 + log2(x – 1) – 2 = 0

2.  √  √ –3=0

3. Điều kiện: 1 < x ≠ 2

Đặt t = log2(x – 1) => . Phương trình đã cho trở thành:

1+t=  t2 + t - 2 = 0 t=1 x=2

t = -2 x=

4. Điều kiện: 0 < x ≠

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5
Phương trình  + =1  =1

 + – 2) = 0

 x=1

x=5

 x = 5-2

Vậy phương trình có 3 nghiệm: x = 1; x = 5; x =

5. Điều kiện: {

Phương trình  

 x=4

x=

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 4 ; x =


6. Đặt t = √ , t ≥ 1. Ta có được phương trình:

t2 + t – 6 = 0  t = 2 (do t ≥ 1)

√ √
  √ x=

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = √

Bài 3:

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6
1. Phương trình 

Đặt t = ( > 0, ta có được phương trình: 4t2 – t – 18 = 0 t=

=> ( =( => lg x = -2 x= là nghiệm phương trình đã cho.

2. Phương trình  (1 + =2

Đặt t = ≥ 1. Ta có: (1 + t)t – 2 = 0 t=1

=>  x = 0 là nghiệm của phương trình đã cho.

3. Điều kiện: {

Phương trình 

Đặt t = => . Ta được phương trình:

t+  t2 – 3t + 2 = 0  t = 1 hoặc t = 2.

* t=1  =1  x + 1 = 2x – 1  x = 2 (thỏa mãn điều kiện)

*t=2  x + 1 = (2x – 1)2  4x2 – 5x = 0 x= (do điều kiện)

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 2; x =

4. Đặt t = => x = 2t. Phương trình đã cho trở thành:

√ √ (*)

Do √ √ = 2t dẫn tới: nếu ta đặt:

a= √ ,b= √ => ab = 2t và a,b > 0

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 7
Khi đó (*) trở thành: a + ab2 = 1 + a2b2  (a – 1)(1 – ab2) = 0

 a=1  √

ab.b = 1  2t. √ =1

 t = 0  x = 1.

Lưu ý: Việc thực hiện hai lần đặt như trên với mục đích giúp chúng ta làm đơn giản hình
thức bài toán, từ đó ta dễ dàng nhìn ra hướng giải bài toán hơn.

5. Điều kiện: x > 0

Phương trình 

 (*)

Đặt t = , t > 0, phương trình (*) => 4t2 – t - 18 = 0 t=

=> =  x=

6. Đặt t = . Ta có phương trình:  t = -1 x=

Hoặc t = 4  x = 81

7. Phương trình 

Đặt t =  x = 2t. Ta có phương trình:

9t = 4t.3t – 3t  3t(4t – 3t – 1) = 0

 3t = 0

Hoặc 4t = 3t + 1  t = 1 hoặc

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 8
t=1  x = 2 là nghiệm của phương trình đã cho.

8. Đặt t = . Ta có phương trình: t=1 x=2

9. Điều kiện: {

Đặt t = . Ta có phương trình:

 t(2t2 – 3t – 2) = 0

Vậy nghiệm của phương trình là: x = 1; x = 4; x =


10. Đặt t = . Ta có: (x +2)t2 + 4(x + 1) – 16 = 0

 t = -4 hoặc t =

Vậy nghiệm của phương trình là: x = ; x = 2.

11. Đặt t = . Ta có: 6t + 3t = 2t .  3t + =1

Vậy nghiệm của phương trình: x =

12. Đặt t = . Ta có: 2t = 3t – 1 

Giải ra được x = 2

13. Đặt t = => x2 – 2x – 3 = 2t + 1

Giải ra x = 4; x = -2

14. Đặt t = => x = 3t


Ta có: √ =t  t=2  x = 9.

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 9
15. Đặt t = => 3x + 1 = 4t

Giải ra nghiệm: x = 1.

>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 10

You might also like